You are on page 1of 52

prpp

dATP

dGTP
a.pyruic
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

ĐỀ THI LÍ THUYẾT SINH HÓA 2 NĂM 2015 – 2016


Ngày thi: 23/12/2015

I. Chọn câu trả lời đúng nhất


1/ Câu nào không đúng về quá trình thủy phân triglycerid
A. Xảy ra theo từng giai đoạn ở gan Hành tá tràng
B. Enzym lipase thủy phân liên kết ester giữa glycerol và acid béo
C. Mật và muối mật đóng vai trò chất nhũ hóa
D. Sự thủy phân không hoàn toàn
2/ Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của glycerol là
A. Glycerol-3-phosphat
B. Dihydroxyaceton
C. Glyceraldehyd-3-phosphat
D. Acetyl CoA
3/ Câu nào không đúng cho quá trình β-oxy hóa của acid béo
A. Xảy ra ở vị trí Cβ theo từng giai đoạn
B. Mỗi giai đoạn cắt ngắn đi từng mẫu 2C (kể từ đầu có nhóm CH3 tận cùng) COOH tận
C. Cβ của acid béo ban đầu sẽ trở thành C đầu của acid béo mới tạo thành
D. Sản phẩm oxy hóa hoàn toàn là các acetyl CoA
4/ Trong quá trình β oxy hóa acid béo, coenzym tham gia phản ứng khử hidro (oxy
hóa) lần 1 là
A. FAD enzym là Acyl CoA Dehydrogenase
B. FADH2
C. NAD lần 2 là NAD+
D. NADH2
5/ Trong quá trình oxy hóa acid béo chưa bão hòa có sự tạo thành 1 acetyl CoA
không bão hòa (enoyl CoA)
A. Dạng cis có liên kết đôi ∆^3 Trans ∆2 enoyl CoA
B. Dạng cis có liên kết đôi ∆^2
C. Dạng trans có liên kết đôi ∆^3
D. Dạng trans có liên kết đôi ∆^2
6/ Quá trình tổng hợp acid béo bão hòa chủ yếu xảy ra tại
A. Ty thể
B. Bào tương 16, 18C
C. Microsom
D. Nhân tế bào
7/ Trong sự sinh tổng hợp acid béo, gốc acyl cần được kéo dài và gắn vào ACP qua
A. Liên kết ester với nhóm –SH của 4-phosphopantethein
B. Liên kết thioester với nhóm –SH của 4-phosphopantethein
C. Liên kết amid với nhóm –SH của 4-phosphopantethein
D. Liên kết hydro với nhóm –SH của 4-phosphopantethein
8/ Quá trình hoạt hóa glycerol gián tiếp qua sự khử dihydroxyaceton phosphat xảy ra
tại
A. Mô mỡ B. Ruột C.Gan D. Thận
Mô mỡ không có glycerolkinase
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

9/ Trong quá trình tổng hợp triglycerid, 2 phân tử acyl CoA kết hợp với glycerol-3-
phosphat tạo thành
A. Acetoacetyl CoA
B. Acid phosphatidic
C. 1,2 diglycerid
D. Triglycerid
10/ Sản phẩm của quá trình thoái hóa cholesterol là
A. Acetyl CoA
B. Propionyl CoA
C. Acid mật
D. CO2 và H2O
11/ Cấu trúc của acid mật khác cholesterol ở các điểm sau ngoại trừ
A. Có 27C
B. Có –COOH gắn ở C24
C. Không còn liên kết đôi ở vòng B
D. Có thêm 1 số gốc –OH
12/ Hai acid mật nguyên phát được tạo thành ở gan là
A. Acid cholic, acid chenodeoxycholic
B. Acid cholic, acid deoxycholic
C. Acid deoxycholic, acid lithocholic
D. Acid chenodeoxycholic, acid lithocholic
13/ Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL vận chuyển chủ yếu
A. Triglycerid ngoại sinh
B. Triglycerid nội sinh
C. Cholesterol ngoại sinh
D. Cholesterol nội sinh
14/ Lipoprotein có vai trò bảo vệ, hạn chế nguy cơ xưa vỡ động mạch là
A. Chylomicron
B. HDL
C. LDL
D. VLDL
15/ Giữa uroporphyrinogen I và III
A. Chỉ khác nhau về vị trí của 2 nhóm thế của vòng pyrol số 3 số 4
B. Khi tổng hợp 2 chất này có sự xúc tác của enzym uroporphyrinogen decarboxylase
C. Uroporphyrinogen III chuyển thành coproporphyrinogen III
D. Tất cả đều đúng
16/ Biliverdin
A. Được tạo thành khi có sự tham gia của enzym Hem oxygenase
B. Được tạo thành khi có sự tham gia của enzym bilirubin reductase
C. Được tạo thành do có men vi khuẩn ở ruột, bilirubin bị khử thành biliverdin
D. Tất cả đều sai
17/ Phản ứng liên hợp bilirubin ở gan
A. Tạo thành dạng liên hợp bilirubinmonoglucuronat 80% và bilirubindiglucuronat 20%
B. Xảy ra giữa 2 nhóm –COOH của gốc propionat ở mạch nhánh của bilirubin với nhóm OH
bán acetal của acid glucuronic
C. Bilirubin tự do còn gọi là bilirubin trực tiếp
D. Được xúc tác bởi enzym glucuronyl synthetase
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

18/ Trong số những bệnh lý gây vàng da, bệnh lý nào gây tăng chủ yếu bilirubin gián
tiếp
A. Sốt rét
B. Thiếu G6PD
C. Vàng da nhân ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu
D. Tất cả đều đúng
19/ Bilirubin tự do
A. Không tan trong nước
B. Cho phản ứng diazo nhanh
C. Thấm qua màng tế bào gan dễ dàng
D. Cả a, c đúng
20/ Trong số những bệnh lý gây vàng da, bệnh lý nào gây tăng chủ yếu bilirubin gián
tiếp
A. Tắc mật
B. U đầu tụy
C. Bệnh hồng cầu hình liềm
D. Tất cả đều đúng
21/ Bilirubin tự do
A. Tan trong nước không tan trong nước
B. Cho phản ứng diazo nhanh chậm
C. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với albumin, globulin
D. Không thấm được qua màng tế bào gan thấm dễ
22/ Vàng da nhân Kernicterus
A. Là vàng da sinh lí ở trẻ sơ sinh
B. Là vàng da bệnh lý ở tre sơ sinh
C. Tăng rất cao bilirubin liên hợp trong máu nên nhiều khi phải lọc máu cấp thời cho bệnh
nhi
D. B và C đúng
23/ Rối loạn gây suy giảm miễn dịch do suy giảm adenosin deaminase (ADA), dẫn đến
rối loạn sau trừ
A. dATP bị giảm thoái hóa
B. dATP bị giảm
C. Ribonucleotid reductase bị ức chế
D. Bạch cầu B và T giảm
24/ Do khiếm khuyết orotat phosphoribosyl transferase và orotidin 5’-phosphat
decarboxylase gây ra các rối loạn sau trừ
A. Tăng orotidin 5’-phosphat
B. Tăng UMP
C. Tăng orotic trong nước tiểu
D. Giảm UMP
25/ Do thiểu năng hoạt tính glucose-6-phosphatase gây các rối loạn sau trừ
A. Giảm ribose phosphat
B. Tăng PRPP
C. Tăng nucleotid nhân purin
D. Tăng Uric
26/ Do suy giảm xanthin oxydase gây các rối loạn sau trừ
A. Giảm đào thải hypoxanthin
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

B. Sỏi xanthin
C. Giảm uric
D. Tăng đào thải xanthin
27/ Những phát biểu đúng với hội chứng Lesch – Nyhan trừ
A. Tăng hoạt động HGPRT
B. Tăng PRPP
C. Con đường tận dụng lại cho tổng hợp IMP, GMP không hoạt động
D. Suy giảm hoàn toàn hoạt động HGPRT
E. Tăng quá trình tổng hợp Purin
28/ Pepsin thủy phân các liên kết peptid
A. Có nhóm –NH2 của acid amin có nhân thơm
B. Có nhóm –NH2 của acid amin có dị vòng
C. Có nhóm –COOH của acid amin có nhân thơm
D. Có nhóm –COOH của acid amin có dị vòng
29. Trypsin thủy phân các liên kết peptid
A. Có nhóm –NH2 của acid amin có nhân thơm
B. Có nhóm –NH2 của acid amin có dị vòng
C. Có nhóm –COOH của acid amin kiềm
D. Có nhóm –COOH của acid amin có dị vòng
30/ Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid
A. Có nhóm –NH2 của acid amin có nhân thơm
B. Có nhóm –NH2 của acid amin có dị vòng
C. Có nhóm –COOH của acid amin kiềm
D. Có nhóm –COOH của Tyrosin
31/ Aminopeptidase thủy phân liên kết peptid
A. Ở đầu N tận của chuỗi pp
B. Ở đầu C tận của chuỗi pp
C. ở bên trong chuỗi pp
D. Ở 2 đầu tận chuỗi pp
32/ Các catepsin được chứa trong
A. Ty thể B. Lysosome C. Tế bào chất D. Nhân tế bào
33/ Phản ứng khử amin-oxy hóa các acid amin chịu sự xúc tác của
A. Transaminase B. Dehydrogenase tạo cetonic và NH3
C. Oxydase D. Catalase
34/ Coenzym của các transaminase là
A. Vitamin B1 (piridoxal phosphat) B1 là thiamin pyrophosphat xt chuyển hóa a.pyruvic
B. Vitamin B6 piridoxal phosphat
C. Vitamin B12
D. Tất cả đều sai
35/ 2 loại transaminase hoạt động mạnh và phổ biến trong cơ thể là
A. GOT và GPT Glutamic oxaloacetic transaminase
B. ASAT và ALAT aspartat tranaminase
C. a và b đúng
D. a và b sai
36/ Trong trường hợp viêm gan cấp tính do virus thì
A. GOT tăng nhiều hơn GTP
B. GTP tăng nhiều hơn GOT
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

C. Cả 2 đều tăng cao


D. a, b, c đều sai
37/ Trong trường hợp nhồi máu cơ tim thì
A. GOT tăng nhiều hơn GTP
B. GTP tăng nhiều hơn GOT
C. Cả 2 đều tăng cao
D. a, b, c đều sai
38/ Chọn câu đúng
A. Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa gián tiếp qua các transaminase
cùng với acid α-cetoglutaric và glutamat dehydrogenase
B. Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa trực tiếp qua các transaminase
C Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa trực tiếp qua các hydrogenase
D. a, b, c đều sai
39/ GABA có tác động
A. Điều hòa thần kinh
B. Ức chế phản xạ thần kinh
C. a, b đều đúng
D. a, b đều sai
40/ Glutamin
A. Là dạng vận chuyển không độc của NH3 trong cơ thể
B. Được tổng hợp từ NH3 và asparagin Acid glutamic
C. Được tổng hợp với sự xúc tác của glutaminase Glutamin synthetase/ATP
D. a, b, c đều sai
41/ Sự tạo thành Carbamyl phosphat trong chu trình Ure xảy ra ở
A. Tế bào gan
B. Tế bào thận
C. Ty thể tế bào gan
D. Ty thể tế bào gan và tế bào thận
42/ Ornitin carbamyl transferase xúc tác phản ứng
A. Tổng hợp ornitin từ citrulin và carmamyl phosphat
B. Tổng hợp citrulin từ ornitin và carmamyl phosphat
C. Tổng hợp citrulin từ ornitin và acid aspartic
D. Tổng hợp citrulin từ ornitin và acid glutamic
43/ Argino succunat synthetase xúc tác phản ứng
A. Tổng hợp Arginosuccinat từ citrulin và carmamyl phosphat
B. Tổng hợp Arginosuccinat từ citrulin và
C. Tổng hợp Arginosuccinat từ citrulin và acid aspartic aspartat cung cấp NH3 thứ 2
D. Tổng hợp Arginosuccinat từ citrulin và acid glutamic
44/ Arginosuccunat lysae xúc tác phản ứng chuyển Arginosuccunat thành
A. Arginin và acid aspartic
B. Arginin và acid fumaric
C. Arginin và acid malic
D. Arginin và acid oxaloacetic
45/ Arginase xúc tác phản ứng thủy phân arginin thành
A. Citrulin và Ure
B. Ornitin và Ure
C. Citrulin và acid aspartic D. Acid aspartic và ure
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

46/ Trong chu trình Ure để tổng hợp 1 phân tử Ure cần
A. 1 phân tử NH3
B. 2 phân tử NH3 2NH3 + 1CO2 + 3ATP
C. 3 phân tử NH3
D. 4 phân tử NH3
47/ Giai đoạn 2 và 3 của chu trình Ure xảy ra ở
A. Tế bào chất tế bào gan
B. Tế bào chất tế bào thận
C. Tế bào chất tế bào gan và thận
D. Ty thể tế bào gan
48/ Các bệnh về gan làm
A. Tăng nồng độ Ure trong máu Viêm thận cấp và mạn
B. Giảm nồng độ Ure trong máu Giảm nồng độ ure nước tiểu
C. Không thay đổi nồng độ ure trong máu
D. Tăng nồng độ ure trong nước tiểu Trẻ em, đái tháo đường, sốt
49/ Tập hợp các acid amin nào sau đây là cần thiết
A. Lysin, Threonin, Methionin aa không cần thiết bắt đầu băng chữ A và C
B. Valin, Cystein, acid glutamic thêm tyrosin, prolin, serin
C. Lysin, Glutamin, Methionin
D. a, b, c đều đúng
50/ Arginin là
A. 1 acid amin hiếm gặp trong phân tử protein
B. 1 acid amin bán cần thiết Histidin cũng bán cần thiết
C. 1 acid amin cần thiết
D. 1 acid amin không gặp trong phân tử Protein
51/ Viêm thận làm
A. Tăng nồng độ Ure trong máu Giảm nồng độ ure nước tiểu
B. Giảm nồng độ Ure trong máu
C. Không thay đổi nồng độ ure trong máu
D. Tăng nồng độ ure trong nước tiểu
52/ Acid amin không cần thiết là acid amin
A. Phải được cung cấp cho cơ thể từ thức ăn
B. Mà cơ thể tổng hợp được các acid α-cetonic của chúng
C. Mà cơ thể không tổng hợp được các acid α-cetonic của chúng
D. a, b, c đều sai
53/ Trong sự sinh tổng hợp Protein ở tế bào không nhân, 3 mã kết thúc là
A. UAA, UAG, UGA ở đầu 3’
B. UAA, UAG, UGG ở đầu 3’
C. UAA, UUA, UGA ở đầu 3’
D. Cả 3 đều sai
54/ Ribosom của tế bào có nhân là
A. 80s gồm 2 bán đơn vị là 50s và 30s
B. 80s gồm 2 bán đơn vị là 60s và 40s
C. 80s gồm 2 bán đơn vị là 50s và 40s
D. 80s gồm 2 bán đơn vị là 60s và 20s
55/ Trong trường hợp operon tryptophan thì tryptophan là
A. Chất kìm hãm
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

B. Chất đồng kiềm hãm


C. Chất ức chế
D. Chất cảm ứng
56/ Trong mô hình operon thì nơi gắn ARN polymerase là
A. Gen cấu trúc – cistron chứa mã tổng hợp protein
B. Gen khởi động - promotor
C. Gen điều khiển – operator chỉ huy hoạt động gen cấu trúc
D. Gen điều hòa – regulator tổng hợp chất kìm hãm R
57/ Chu trình Ure cần
A. 1 ATP để cung cấp năng lượng
B. 2 ATP để cung cấp năng lượng
C. 3 ATP để cung cấp năng lượng 2NH3 và 1CO2
D. 4 ATP để cung cấp năng lượng
58/ Có mấy con đường mà các α-cetonic có thể biến hóa tiếp tục
A. 4 thoái hóa thành chất trung gian của chu trình Citric
B. 5 chuyển hóa trở lại thành aa
C. 6 tạo glucid
D. 7 vừa tạo đường vừa tạo ceton/ vừa tạo oxaloacetat vừa tạo acetyl CoA
theo con đường của các acid béo sau khi khử carboxylase

II. Điền vào chỗ trống

59/ Acid béo mạch dài được vận chuyển vào trong ty thể nhờ…Hệ thống Carnitin…….

60/ Kết quả của 1 chu trình β oxy hóa phân tử acid béo no, có số C chẵn thành 1 acetyl CoA
và 1 acyl CoA ngắn đi 2C so với acid béo ban đầu

61/ Acid panmitic có 16C, sau 7 vòng β oxy hóa sẽ tạo thành…8…..phân tử acetyl CoA

62/ 1 phân tử acid béo có số C chẵn 2n, sau khi bị oxy hóa hoàn toàn sẽ thu được năng
lượng tổng cộng là…17n - 7…ATP…….

63/ Khi thiếu glucose, não sử dụng năng lượng từ sự chuyển hóa của…acetoacetate và
β-hydroxybutyrat………

64/Cấu tạo của hệ thống phức hợp enzym tổng hợp acid béo gồm có… 7 enzym gắn với
nhau quanh 1 protein vận chuyển gốc acyl ACP (acyl carrier protein)

65-67/ Trong quá trình tổng hợp nhân Protoporphyrin III của hem, ở giai đoạn tạo acid δ –
amino levulinic (ALA) là do glycin kết hợp với Succinyl CoA , dưới tác động của enzym ALA
synthetase, và Glycin phải được hoạt hóa bởi enzym pyridoxal phosphat (vitamin B6)

68-71/ Trong quá trình tổng hợp nhân Protoporphyrin III của Hem, ở giai đoạn tạo
Porphobilinogen là do ALA được tạo ra ở ty thể , sau đó di chuyển ra bào tương. Sau đó 2
phân tử ALA sẽ ngưng tụ với nhau loại 2 phân tử nước và đóng vòng Pyrol, tạo
Porphobilinogen.

72/ Glucose-6-phosphat → glucose. Enzym là glucose 6-phosphatase


Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

73/ DHAP → G 3-P. Enzym là Triose phosphat isomerase

74/ Glucose → Glucose-6-phosphat . Enzym là Hexokinase

75/ G3P → 1,3-DPG → ……. 3PG (3 – phosphoglycerat)

76/ Glucose-6-phosphat → 6-phosphogluconolaccton.


Enzym là glucose 6-phosphat dehydrogenase NADP → NADPHH

77/ Glycogen → …G1P…………… Enzym xúc tác là phosphorylase


Lactose synthetase
78/ Glucose + A Lactose . A là…UDP Gal………………..

79/ UDP galactose → UDP glucose. Enzym là……UDP-Gal epimerase……..

80/ Glucose-1-phosphat → glucose-6-phosphat. Enzym là……glucose-6-phosphatase…

81-84/ Cơ chế điều hòa của đường phân là : ………a……… ức chế các
enzym……..b……… ;…………..c……….. ; Và enzym ……..d…………..tránh được sự điều
hòa này

85/ Giải thích vì sao chế độ uống nhiều rượu bia có thể gay tăng triacylglycerol và LDL
cholesterol. → Rượu, bia là chất có khả năng ức chế tác dụng của lipoprotein lipase, làm
tăng triglycerid máu. Ngoài ra còn tăng tổng hợp apo B100 tăng tạo VLDL → tăng LDL

86/ Khi thiếu vit B1 ở người nghiện rượu sẽ ảnh hưởng đến giai đoạn ………….. chuyển
hóa acid và dẫn đến ……tích tụ acid pyruvic…….

87-88/ Chuyển galactose thành glucose-6-phosphat qua các giai đoạn sau
a/……Phosphoryl hóa…………..
b/……Chuyển gốc UDP sang galactose và gốc P sang glucose……………
c/……Epimer hóa………….
d/……Isomer hóa………….

89/ Trong hội chứng Lesch-Nyhan, vì sao điều trị bằng allopurinol không làm giảm triệu
chứng thần kinh……vì không có hoạt tính của HGPRT nên PRPP không phản ứng với
Allopurinol, không làm giảm quá trình tổng hợp mới nhân purin…………

90/ Những thành phần tham gia tân tạo glucose là …Lactate…….,…Acid
amin……,…Propionat……..,…Glycerol…….

91/ Glucose máu được duy trì trong khoảng hẹp ở những người bình thường khỏe mạnh
là……0,7 - 1,2 g/L ; 70-120mg% ; 4,22 - 6,67 mmol/L…………..

92/ Glucose máu người khỏe mạnh tăng sau bữa ăn và không trên khoảng nồng
độ………140mg/dL….. và trở về bình thường trong vòng……2-3h…………..

93/ Ngưỡng glucose máu ảnh hưởng đến sự cung cấp glucose não là…40 – 45mg/dL…….
Vì vậy quá trình điều hòa phải duy trì glucose máu trên mức này.

94/ Chỉ số đường huyết GI của thực phẩm là chỉ số phản ánh……tốc độ làm tăng đường
huyết sau khi ăn các thực phẩm ………
Nguyễn Văn Thao – T16 – D14B

95-96/ Chỉ số GI của 1 số thực phẩm sau


- Bia……110……….
- Bột gạo…83……
- Gạo lức……55……
- Rau xanh, cà chua……10…….

97/ Chu trình acid citric liên quan đến chu trình ure qua…Aspartat……..

98/ Trrong chu trình acid citric, Fumarat được chuyển thành malat (4C) với sự xúc tác của
enzym…Fumarase……..

99/ Trrong chu trình acid citric, isocitrat bị oxy hóa thành α-cetoglutarat (5C) và CO2 với sự
xúc tác của enzym…Isocitrat dehydrogenase……….

100/ 1 phân tử acetyl CoA được đốt cháy hoàn toàn trong chu trình acid citric cung
cấp…12….ATP

,
ĐỀ HÓA SINH 2 2016
1, xanthin là sản phẩm của chuyển hóa các purin nào sau đây dưới tác dụng của các enzyme thích hợp:
1, Hypoxanthin A. purin nucleosid phosphorylase
2, xanthosine B. Xanthin oxidase
3, guanosine C. Nucleosidase MC
4, Inosine D. Guanin deaminase
A) 1B, 2A
1B, 3D
B) 2B, 4A
C) 2B, 3C
2, trong quá trình thoái hóa cytosine, sản phẩm tạo thành ở phản ứng được xúc tác bởi enzyme
dihydropyrimidinase là:
A) N-Dihydropyrimidin
B) N-carbamyl-β-alanin
C) N-carbamyl-β-aminoisobutyrat
D) N-uredopropionat
3, methylmalonate semialdehyde là sản phẩm thoái hóa của base nitơ nào sau đây:
A) Uracil
B) Thymin
C) Adenin
D) Guanin
4, trong quá trình tổng hợp purin theo con đường tổng hợp mới (De novo), vòng đầu tiên được hình
thành trên nhân purin là:
A) Vòng 5 cạnh của formyl-glycinamidin ribonucleotide
B) Vòng 5 cạnh của 5-amino-imidazole ribonucleotide
C) Vòng 6 cạnh của carboxyaminoimidazol ribonucleotide
D) Vòng 6 cạnh của formyl-glycinamid ribonucleotide
5, tổ chức nào sau đây không tổng hợp được purin theo con đường tổng hợp mới (De novo):
A) Gan
B) Mô cơ
C) Bạch cầu đa nhân
D) Mô mỡ
6, chọn phát biểu sai về quá trình tổng hợp các nucleotid nhân pyrimidin:
A) Carbamoyl phosphate và aspartat là các chất khởi đầu của 6 nguyên tử của vòng pyrimidin
B) Carbamoyl phosphate cho sự tổng hợp pyrimidin được tạo thành nhờ enzyme carbamoyl
phosphate synthetase 1 bào tương
C) Vòng pyrimidin được tổng hợp hoàn chỉnh sẽ kết hợp với ribose-1-P
D) Nucleotid pyrimidin ức chế ngược enzyme aspartat transcarbamoylase
7, bệnh suy giảm miễn dịch do thiếu các enzyme sau ngoại trừ:
A) Adenosine deaminase
B) Purin nucleosid phosphorylase
C) Orotat phosphoribosyltransferase
D) Inosine monophosphate dehydrogenase
8, thủy phân lecithin bằng enzyme phospholipase A2 và phospholipase B1 sẽ cho ra sản phẩm cuối cùng
là:
A) Acid phosphotidic
B) Diglyceride
C) Lysolecithin
D) Glycerophosphocholin
9, acetyl CoA là đơn vị khởi đầu cho các quá trình chuyển hóa sau, ngoại trừ:
A) Tổng hợp mới các acid béo ở bào tương
B) Tổng hợp cholesterol
C) Kéo dài các acid béo trong ty thể
D) Kéo dài các acid béo trong lưới nội chất
10, sản phẩm dạng ceton được tạo ra trong 4 phản ứng của chu trình Beta-oxy hóa acid béo nhờ tác
dụng của enzyme:
A) Acyl-CoA dehydrogenase
B) Hydroxy acyl-CoA dehydrogenase
C) Enoyl-CoA hydratase
D) Beta-ketoacyl-CoA thiolase
11, quá trình sinh học nào sau đây không xảy ra ở bào tương gan:
A) Thoái hóa glucid
B) Tổng hợp cholesterol
C) Tổng hợp acid béo
D) Tổng hợp các thể ceton
12, nguồn nguyên liệu nào sau đây không được dùng để tổng hợp Acetyl CoA trong…..
A) Pyruvat
B) Nitrat
C) Acid amin
D) Acid béo
13, Insulin khong có vai trò nào trong quá trình điều hòa sinh tổng hợp acid béo:
A) Phòng ngừa sự kết hợp của CoA với carnitine
B) Tăng hoạt động của acetyl CoA carboxylase
C) Hoạt hóa pyruvat dehydrogenase
D) Ưc chế cAMP nội bào
14, acid arachidonic có thể được tổng hợp từ các acid béo sau đây ngoại trừ:
A) Acid linoleic
B) Acid alpha-linoleic
C) Acid gammar linoleic
D) Acid cicosamichole m-……..
15, ở ruột, acid lithocholic không được tổng hợp từ chất nào dưới đây:
A) Cholesterol
B) Acid glycocholic
C) Acid chenodeoxycholic
D) Acid laurochenodeoxycholic
16, một bệnh nhân nam 30 tuổi có biểu hiện đau cơ nặng, xét nghiệm thấy có sự thiểu hụt glycogen
phosphorylase trong cơ, hãy cho biết glycogen phosphorylase thoái hóa glycogen để cho
A) Glucose
B) Glucose-1-P
C) Glucose-6-P
D) UDP glucose
17, trong glycogen liên kết tại các điểm nhánh là:
A) α -1,4
B) α -2,3
C) α -1,6
D) β -1,4
18, một bệnh nhân được chuẩn đoán đái tháo đường type I, có mức đường huyết là 100mg/dl, lý do
bệnh nhân không thể duy trì nồng độ glucose trong máu bình thường là gì?
A) Giảm hấp thu glucose của tế bào ngoại vi
B) Đáp ứng bất thường với glucagon
C) Giảm tỷ lệ glucagon/insulin
D) Tăng cường sản xuất thể ketone
19, enzyme nào không hiện diện trong cơ?
A) Phosphorylase B
B) Hexokinase
C) Glucose-6-phosphatase
D) Glycogen synthase
20, trong quá trình thoái hóa glycogen đến khi mạch nhành còn 4 đơn vị glucose, đơn vị tiếp theo trên
glycogen sẽ được giải phóng từ việc:
A) Thủy phân liên kết α -1,4
B) Cắt glucose cuối mạch
C) Thủy phân liên kết α -1,6
D) Cắt phosphate của glucose-1-P
21, điều nào sau đây giải thích quá trình tổng hợp glycogen trực tiếp từ D-Glucose:
A) Không sử dụng glucose-1-P
B) Cần enzyme cắt nhánh
C) Cần UDP-glucose
D) Cần glucosyl tranferase
22, oxy hóa 3 mol glucose theo còn đường pentose phosphate tạo ra:
A) 2 mol của pentose, 4 mol của NADPH và 8 mol CO2
B) 3 mol của pentose, 4 mol của NADPH và 3 mol CO2
C) 3 mol của pentose, 6 mol của NADPH và 3 mol CO2
D) 4 mol của pentose, 6 mol của NADPH và 6 mol CO2
23, trong con đường pentose phosphate, các sản phẩm chính là:
A) Rilulose và ATP
B) Ribulose và NADPH
C) Ribose và NADPH
D) Xylulose và ATP
24, 1 phân tử glucose được chuyển thành lactate bởi con đường đường phân kỵ khí, tạo ra năng lượng
tương đương với………………….ATP. khi glucose được oxy hóa hoàn toàn thành CO2 bởi con đường đường
phân, Pyruvate dehydrogenase, và chu trình TCA, thì tạo ra năng lượng tương đương với………ATP.
A) 7,56
B) 2,58
C) 7,32
D) 2,56
25, tất cả những ý sau đây là một phẩn của chu trình Cori ngoại trừ:
A) .
B) Lactate Được vận chuyển đến gan
C) Lactate Được chuyển đổi thành glucose ở gan
D) ATP được tạo thành nhờ quá trình chuyển lactate thành glucose
26, ..
A) Hexokinase
B) .
C) .
D) .
29, coenzyme nào tham gia phản ứng xúc tác bởi glyceraldehyde-3-phosphate dehydrogenase
A) ATP
B) Cu2+
C) Heme
D) NAD+
30, khẳng định nào sau đây về con đường pentose phosphate là không chính xác:
A) Tạo ra 36 mol ATP cho mỗi mol glucose tiêu thụ
B) Tạo ra 6 mol CO2 cho mỗi mol glucose tiêu thụ
C) Là một con đường khử tiêu thụ NADH
D) Cung cấp tiền chất để tổng hợp nucleotid
31, enzyme nào sau đây phụ thuộc Thiamin và cần thiết cho quá trình oxy hóa glucose trong não:
A) Phức hợp pyruvate dehydrogenase
B) Acetyl CoA carboxylase
C) Transaldolase
D) Succinyl CoA thiokinase
32, trong trạng thái đói, một lượng đáng kể………………được giải phóng ra từ các cơ bắp:
A) Glycine
B) Alanine
C) Valine
D) Acid glutamic
33, Yến mạch được dùng như môt món điểm tâm,với khẩu phần ăn cho 1 bữa là 250g, biết năng lượng
glucid có trong 100g yến mạch là 9,5g, GI là 55, vậy GL thực tế cho một khẩu phần ăn là :
A) 2,3
B) 5,2
C) 4,3
D) 3,2
34, carboxypeptidase không hoạt động nếu acid tận cùng là: prolin hay hydroxyproline

35, quá trình hấp thu các L – acid amin qua thành ruột:
A) Là một quá trình vận chuyển tích cực cần ATP cung cấp năng lượng
B) Là một quá trình khuếch tán đơn thuần
C) Là hiện tương khuếch tán đơn thuần hoặc vận chuyển tích cực phụ thuộc vào nồng độ của acid
amin đó trong máu.
D) Tất cả câu trên đều sai
36, quá trình khử amin của acid amin α ở cơ thể động vật bao giờ cũng là :
A) Quá trình khử amin nội phân tử
B) Quá trình khử amin oxy hóa
C) Quá trình khử amin thủy phân
D) Gồm cả 5 quá trình trên
37, pepsin đặc hiệu vs những liên kết peptid:
A) Trong đó có gốc COOH của acid amin có nhân thơm
B) Trong đó có gộc NH2 của acid amin có dị vòng
C) Trong đó có gốc NH2 của acid amin có nhân thơm
D) Cả 3 câu trên đều sai
38, chọn phát biểu đúng
A) Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa trực tiếp qua các dehydrogenase
B) Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa trực tiếp qua các transaminase
C) Phần lớn các acid amin đều được khử amin-oxy hóa gián tiếp qua các transaminase cùng với
acid α -cetonglutaric và glutamate dehydrogenase
D) A,b,c đều sai
39, tập hợp các acid amin nào sau đây là các acid amin cần thiết
A) Lysin, Threonion, Methionin
B) Lysin, GLycin, Alanin
C) Threonin, Cystein, Methionin
D) Methionin, Valin, Acid glutamic
40, trypsin thủy phân các liên . kết peptid: ĐA: có nhóm COOH của acid amin kiềm
41, Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid: có nhóm COOH của Tyrosin
42, thủy phân liên kết peptid: có gốc NH2 tận cùng
43, carboxypeptidase thủy phân liên kết peptid: có gốc carboxyl tự do ở tận cùng
44, các catepsin được chưa trong: lysosome
45, trong chu trình ure, phản ứng tạo carbamyl phosphate xảy ra ở:
A) Ti thể tế bào gan và thận
B) Tế bào chất
C) Ti thể tế bào gan
D) Tất cả sai
46, trong chu trình ure acid aspartic giữ vai trò:
A) Trung gian vận chuyển nhóm carboxyl
B) Trung gian vận chuyển nhóm NH2
C) Cung cấp nhóm NH2 cho acid α cetoglutaric
D) Cả 3 câu đều sai
47, sự tổng hợp glutamin trong cơ thể cần:
A) Glutamin synthetase xúc tác và GTP cung cấp năng lượng
B) Glutamin synthetase xúc tác và ATP cung cấp năng lượng
C) Glutaminase xúc tác và GTP cung cấp năng lượng
D) Glutaminase xúc tác và ATP cung cấp năng lượng
48, ở chim và loài bò sát:
A) NH3 được tổng hợp thành acid uric và đào thải
B) NH3 được đào thải trực tiếp vào môi trường
C) NH3 được tổng hợp ure rồi đào thải
D) NH3 được dùng để tổng hợp các muối NH4+ để đào thải
49, trong chu trình ure arginin được thủy phân dưới tác dụng của arginase thành:
A) Ornitin và uree
B) Ornitin và acid aspartic
C) Ornitin và citrulin
D) Cả 3 đều sai
50, năng lượng giải phóng từ các liên kết giàu năng lượng là:
A) >= 6,6 cal/mol
B) >= 6,6 kcal/mol
C) >=66 cal/mol
D) Cả 3 sai
51D 52D 53A 54D 55,A 56C 57C 58C 59A 60D 61D 62A 63C 64D
65, khi hormone báo hiệu cơ thể cần năng lượng, cace enzyme lipase Sẽ thủy phân triglyceride trong
mô mỡ tạo thành glycerol và acid béo
66, chất vận chuyển nhóm acyl được sử dụng trong quá trình tổng hợp các acid béo chuổi dài từ acid
palmitic trong ty thể hoặc lưới nội chất là Coenzyme A
67, khi khẩu phần ăn chừa nhiều acid béo vượt quá nhu cầu cơ thể, triglycerid được tổng hợp ở gan
được vận chuyển vào máu dưới dạng các phân tử chylomicron
68,
69, sau khi thoái hóa hoàn toàn, 1 phân tử acid stearic bằng các quá trình beta oxy hóa tạo ra 9 Phân tử
acetyl CoA và tổng năng lượng là 146 Phân tử ATP
70, để thoái hóa hoàn toàn các acid béo chưa bão hòa có nối đôi, ngoài sự hiện diện các enzyme của quá
trình β-oxy hóa các acid béo bão hóa thì cần phải có thêm enzyme 2,4-dienoyl CoA reductase
71, vai trò của enzyme β-ketoacyl ACP synthase trong quá trình sinh tổng hợp mới các acid béo bão hòa
trong bào tương là: xúc tác phản ứng ngưng tụ
72-73, ở đầu chu kì 2 của quá trình sinh tổng hợp mới các acid béo xảy ra trong bào tương, nhóm butyryl
đã gắn với nhóm -SH của enzyme …….. và nhóm malonyl đế gắn vào ACP
74, quá trình sinh tổng hợp cholesterol ester xảy ra ở các tổ chức gan, ruột, thượng thận dưới xúc tác
của enzyme ACAT trong khi enzyme LCAT xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol ester ở huyết tương.
75, Lipoprotein có chứa Apo-B48 nhưng không còn giàu triglyceride là:
76, inosine bị thoái hóa bởi enzyme nucleosidase cho ribose-1-P và 1 base nito là: hypoxanthin
77, ở loài động vật có sụn và động vật lưỡng cư
78, các con đường tận dụng (salvage) thu thập hypoxanthin và guanin kết hợp chúng với PRPP dưới xúc
tác của enzyme hypoxanthin-guanin phosphoribosyl transferase
79, hai enzyme xúc tác 2 phản ứng đầu tiên trong quá trình tổng hợp mới purin là: PRPP synthase và
PRPP glutamyl amidotransferase
80, trong quá trình tổng hợp pyrimidin theo con đường tổng hợp mới nhân pyrimidin được hình thành
đầu tiên thuộc sản phẩm UMP
81, quá trình tổng hợp dTMP và UMP nhờ 2 enzyme xúc tác là thymidine kinase và uridin kinase

You might also like