You are on page 1of 4

BAN HỌC TẬP D18

I. THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY


1. Tiêu chảy:
a. Định nghĩa:
- Tiêu phân lỏng hoặc nước.
- ≥ 3 lần/24h.
- Tăng lượng nước trong phân do giảm tái hấp thu nước và/hoặc tăng tiết nước ở ruột.
b. Phân loại: cấp, dai dẳng, mạn
c. Tiêu chảy xâm lấn (lỵ): phân có máu hoặc đàm, thường có sốt và đau bụng
2. Điều trị:
- Nguyên tắc: bù nước, điện giải (oresol)
- Kháng sinh: đặc hiệu
- Điều trị triệu chứng:

Nhóm thuốc Thuốc Cơ chế tác động Dược Chỉ định CCĐ ADR TTT Lưu ý
động
Diphenoxin Tác động lên - PO - Tiêu chảy - Tiêu chảy - Buồn nôn, - Barbiturat Phối hợp
Diphenoxylat MOR (giảm nhu - Phân bố cấp không do nhiễm táo bón - Alcohol diphenoxy/
Loperamid động ruột) và trong máu chuyên biệt khuẩn - Buồn ngủ, - Arcotic diphenoxylat
Racecadotril DOR (giảm bài - Chuyến - Loperamid - Viêm kết mệt mỏi - Thuốc mê với atropin →
Opioid và dẫn tiết ruột) → hóa ở gan điều trị tiêu tràng - Tắc ruột - Thuốc an tránh lạm
chất giảm quá trình - Đào thải chảy mạn ở - Trẻ <2 - Nhịp tim thần dụng thuốc
hấp thu qua phân người lớn tuổi nhanh
- Tổn
thương
gan
Calci - Nhựa polyacryl
polycarbophil thân nước, hấp
phụ nước 60 lần
Kaolin - Tiêu chảy Cản trở hấp
(Aluminum cấp thu digoxin và
silicat hydrat - Giảm tạm một số thuốc
hóa thiên thời triệu khác
Thuốc hấp
nhiên) và Pectin chứng của
phụ ( hấp
(vỏ quả cam) tiêu chảy
phụ độc tố, vi
mạn ( khi
khuẩn,
chưa biết
thuốc, dịch
nguyên nhân)
tiêu hóa, khí)
Dioctahedral Tương tác với Tiêu chảy cấp - Táo bón
smectit glycoprotein của và mạn ở - Ảnh hưởng
(Aluminum dịch nhầy làm người lớn và hấp thu
magnesium silicattăng sức chịu trẻ em thuốc khác
thiên nhiên ) đựng của lớp gel
niêm mạc khi bị
tấn công
Somatostatin, Trị tiêu chảy Dúng nhiều
octreotid do phóng trong các ca cấp
thích nhiều cứu xuất huyết
hormon tiêu hóa
Thuốc khác
ruột từ các
khối u ruột
(serotonin,
kinin, chất P
BAN HỌC TẬP D18

từ carinoid
và u tiết VIP)
Probiotic - Tiêu chảy du
lactobacillus khách
- Tiêu chảy
cấp ở trẻ em
Lactase Phân hủy lactose Trị tiêu chảy
tạo glucose và do uống sữa
galactose
Bismuth Chưa rõ - Tiêu chảy du
subsalicylat lịch
- Viêm dạ dày
ruột cấp tính

II. THUỐC ĐIỀU TRỊ TÁO BÓN

Nhóm thuốc Thuốc Tính chất Cơ chế tác Chỉ định CCĐ ADR Cách dùng Lưu ý
dụng
- Thiên nhiên: Polysacchride - Vào ruột → Phòng ngừa - Hẹp ruột - Chướng Uống nhiều
Psyllium (vỏ hạt hút nươc, táo bón - Loét tá bụng, đầy nước
mã đề) trương phồng tràng hơi (hay
- Tổng hợp: → kích thích - Dính ruột gặp)
Methyl cellulose nhu động - Tắc nghẽn - Tiêu chảy
Thuốc nhuận Polycarbophyl ruột đường tiêu nghiêm
tràng tạo khối Lúa mì dextrin - Khởi đầu tác hóa trọng khi
dụng chậm dùng liều
cao
- Tắc nghẽn
ruột, thực
quản
Docusat sodium Chất diện hoạt Tăng bài tiết - Ngừa táo - Nghẽn Ít tác dụng Hiệu quả
Docusat calcium loại anion dịch, chất điện bón ruột, viêm phụ, viêm da kém hơn
giải - Thụt tháo ruột tiếp xúc Psyllium
ruột - Đau bụng
- Bệnh nhân không rõ
cần tránh nguyên
căng thẳng nhân
- Phụ nữ có
thai
Thuốc làm - Dùng
mềm phân chung dầu
(có hoạt tính khoáng
bề mặt) (tăng hấp
thu vào
tuần hoàn
chung gây
độc gan)
- Không
dùng lâu
dài
BAN HỌC TẬP D18

Chất ưu trương (có nhiều gốc OH-) → kéo nước vào lòng ruột

Thuốc nhuận
tràng thẩm
thấu

Thuốc tẩy nhẹ gây kích ứng


Tác động đến tế bào thân kinh ruột, tế bào ruột, cơ trơn đường tiêu hóa
Gồm các dẫn xuất:
- Diphenylmethan: bisacodyl, sodium picosulfat
- Anthraquinon: senna, cascara sagrada
- Acid ricinoleic: dầu thầu dầu

Bisacodyl - Táo bón - Viêm ruột - Đau bụng - Viên bao


- Làm sạch thừa (kích ứng dạ tan trong
ruột - Viêm tắc dày), kích ruột già
ruột ứng đại (khởi phát
Thuốc nhuận tràng tác dụng 6-
tràng kích - Rối loạn 12h), thuốc
thích nước, điện đạn (30-
giải 60ph)
- Uống bụng
đói, không
nhai, không
nghiền viên
thuốc
Senna Tương tự Nhiễm - Uống ( td
bisacodyl melanin trong 12h)
kết tràng - Đặt trực tràng
(biến mất ( td trong 2h)
sau 6-12
tháng)
Lubiprostol Gắn vào - IBS-C (hội Buồn nôn, Sinh khả dụng
receptor chứng ruột tiêu chảy, thấp, tác động
EP4→ hoạt kích thích nhức đầu, khu trú tại
Thuốc nhuận
hóa cAMP → dạng táo khó thở lòng ruột
tràng cơ chế
tăng tiết dịch bón)
khác
giàu Cl- và - Táo bón
tăng nhu mạn tính
động ruột
BAN HỌC TẬP D18

- Táo bón
do opioid
Linaclotid Gắn vào - IBS-C Trẻ em Tiêu chảy,
receptor GC-C - Táo bón dưới 6t đau bụng,
→ hoạt hóa mạn tính đầy hơi,
cAMP → tăng nhức đầu
tiết Cl-,
bicarbonat,
chất lỏng
Precanatid Tương tự Táo bón vô Trẻ em Tiêu chảy
linaclotid căn mạn dưới 6t
tính ở người Không
lớn khuyến cáo
cho trẻ
dưới 18t

You might also like