Professional Documents
Culture Documents
Dược lý II
Nội dung môn Dược lý 2
Nội dung lý thuyết Tiết
1 Thuốc lợi tiểu 8
2 Thuốc tác dụng trên hệ tim mạch
3 Thuốc điều trị rối loạn lipid máu 4
4 Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu
6 Kháng sinh 6
7 Hoá trị liệu 7
8 Hormon và kháng hormon 5
9 Vitamin, kháng histamin, thuốc điều trị loét dạ dày tá 3
tràng
10 Hạ sốt giảm đau chống viêm, điều trị gut 2
Tổng 35
Nội dung môn Dược lý 2
Digitalis
• Giãn ĐM thận
Furosemid
HCO3-
Cầu thận Ống góp
Lợi tiểuquai
Lợi tiểu
Lợi tiểu thẩm thấu
thẩm thấu
Quai Henle
Dịch kẽ Tế bào ÔLG Ống thận
Na+
ATP
K+ Na+
HCO3- + H+ H+ + HCO3-
H2CO3 H2CO3
CA CA
Lợi tiểu giảm k+ Lợi %ểu giữ k+ Lợi tiểu thẩm thấu
Quai Khác
Furosemid Ức chế kênh Na+
Amilorid, triamteren
Thiazid
Hydrochlorothiazid
2. CÁC THUỐC LỢI TIỂU
H2CO3
H2CO3
CA CA thải Na+
¯dự trữ
H2O + CO2 CO2 + H2O
thải K+ kiềm
Cl-
bù trừ
Base-
Lợi tiểu
Giảm K+ máu Toan chuyển hóa
Nước tiểu kiềm
Tái hấp thu các chất ở ÔLG ¯ Bài tiết NH4+
2.1.1. Thuốc ức chế enzym CA: ACETAZOLAMID
Tác dụng
• Tác dụng lợi tiểu: Vị trí ? Cơ chế? Tác dụng? Mức độ?
• Tác dụng khác: TKTW? Mắt?
Tác dụng KMM
• RL nước, điện giải? ¯ K+, Na+ máu
• RL kiềm- toan? Toan chuyển hóa
• Tác dụng KMM khác? RL TKTW, sỏi thận, dị ứng
Chỉ định Làm nặng bệnh não do gan
à CCĐ: người xơ gan
• Phù? Ít dùng
• Chỉ định khác? Tăng nhãn áp, động kinh,
nhiễm kiềm chuyển hóa
Các thuốc và liều dùng
2.1.2. Thuốc lợi tiểu quai : FUROSEMID
•Dược động học
– Hấp thu tốt qua đường uống, SKD = 60%
– Tác dụng xuất hiện nhanh: 3-5 (sau tiêm TM), 10-20
(sau uống)
– Thời gian đạt nồng độ đỉnh: 1,5h (sau uống)
– Thời gian duy trì tác dụng: 4- 6h
– T1/2 = 1- 1,5h
– Qua hàng rào máu não, nhau thai, sữa mẹ
– Thải trừ chủ yếu qua thận, một phần qua mật. Cạnh
tranh thải trừ acid uric
2.1.2. Thuốc lợi tiểu quai : FUROSEMID
• Tác dụng và cơ chế
Dịch Nhánh lên Ống
kẽ quai Henle thận (-)
Tăng thải Na+, nước, lợi tiểu
Mg++
Tăng thải Mg++ , Ca++
Ca++
௠Mg++, Ca++ máu
• Tác dụng KMM khác? Độc với thính giác, RL tiêu hóa,
RL tạo máu, RL gan-thận, dị ứng
Thiếu máu thai.
Một số cơ chế liên quan đến tác dụng KMM
HCO3-
Cầu thận Ống góp
Lợi tiểuquai
Lợi tiểu
thẩm thấu
Quai Henle
2.1.3. Lợi tiểu thiazid- thuốc tương tự
Tác dụng- cơ chế
• Tác dụng lợi tiểu: Cơ chế? Vị trí? Tác dụng? Mức độ?
• Tác dụng khác: thải K+, thải Mg++ , ¯ thải Ca++
Hạ huyết áp (thải Na +, ức chế co mạch)
Tác dụng KMM
• RL nước, điện giải? ¯K+ và Na+, Mg++ máu, Ca++ máu
• RL kiềm- toan? Nhiễm kiềm chuyển hóa
• RL chuyển hóa a.uric; đường huyết; lipid huyết
• Tác dụng KMM khác? dị ứng, thiếu máu thai
Chỉ định
• Tăng huyết áp • Phù: do suy tim, bệnh gan và thận
• Calci niệu, sỏi thận • Đái tháo nhạt
•Suy tim nhẹ và TB
Điều trị tăng huyết áp
- Hiệu quả, dung nạp tốt, rẻ tiền
- Dùng đơn độc hoặc kết hợp (thuốc ức chế hệ RAA)
- Clorthalidon, indapamid: giảm tỉ lệ tử vong và nằm viện
liên quan đến THA
Hydroclorothiazid 70 2,5 12
Clorthalidon* 65 40-60 72
Indapamid HT 14-18 24
2.1.3. Lợi tiểu thiazid- thuốc tương tự
Chống chỉ định
- Hạ natri, kali máu và mất nước
- Vô niệu, suy gan, suy thận nặng
- Tăng calci huyết, tăng acid uric, bệnh gút
- Bệnh Addison
- Phụ nữ mang thai
2.1.3. Lợi tiểu thiazid- thuốc tương tự
• Một số chế phẩm và liều dùng
2.1.3. Lợi tiểu thiazid- thuốc tương tự
Một số chế phẩm và liều dùng
Thiazid- lợi tiểu trần thấp
• Hydrochlorothiazid:
ü THA: 12,5mg
ü Suy tim: 25- 100mg
ü Thời gian tác dụng: 16- 24h
• Indapamid:
ü THA: 1,25mg
ü Suy tim: 2,5- 5mg
ü Thời gian tác dụng: 24h
2.2. Lợi tiểu giữ Kali máu
2.2.1. Thuốc kháng Aldosteron: Spironolacton
Ống lượn gần Ống lượn xa Kháng aldosteron
Aldosteron
Na+
K+
Na+
Quai Henle
2.2.1. Thuốc kháng Aldosteron: Spironolacton
Tác dụng
• Tác dụng lợi tiểu: Vị trí? Cơ chế? Tác dụng? Mức độ?
• Tác dụng khác: ¯ thải K+, H+, Mg++, Ca++
Kháng androgen yếu
Tác dụng KMM
• RL nước, điện giải? K+ máu
• RL kiềm- toan? Nhiễm toan chuyển hóa
• Tác dụng KMM khác? RL nội tiết, RL tiêu hóa, dị ứng.
Chỉ định
• Phù, THA: phối hợp với thuốc lợi tiểu giảm K+ máu
• Tăng aldosteron tiên phát (HC Conn's) và thứ phát
(suy tim, xơ gan)
2.2.1. Thuốc kháng Aldosteron: Spironolacton
Liều lượng:
• Phù: TB 50- 200mg/ngày, ± 400mg/ngày nếu phù dai dẳng
• Aldosteron tiên phát: 100-400mg/ngày trước phẫu thuật
• Bổ trợ trong suy tim nặng: 25mg/ngày
2.2. Lợi tiểu giữ Kali máu
2.2.2. Loại không kháng aldosteron: amilorid, triamteren
Ống lượn gần Ống lượn xa
Na+
Giảm
Cl- Na+
tính thấm
Na+
Quai Henle
Case Study
Một người đàn ông 65 tuổi được đưa đến phòng cấp cứu vì thấy
khó thở nặng. Vợ ông ta cho biết ông ta đã bị tăng huyết áp từ lâu
nhưng không có triệu chứng gì nên không chụi uống thuốc. Trong
khoảng tháng trước ông ta thấy bị sưng cổ chân, khó vận động và
khó ngủ khi nằm nhưng không thấy đau hoặc khó chịu ở vùng ngực.
Hiện tại ông ta bị phù lõm tới đầu gối và rất khó chịu khi nằm.
• Kết quả khám: huyết áp:190/140 mm Hg, Nhịp tim 120/ min, Nhịp
thở 20/min. Nghe phổi thấy ran ngáy to, điện tim có biểu hiện phì đại
tâm thất trái. Kết luận: phù phổi cấp, kèm suy tim.
• Điều trị: Ông ta được chỉ định dùng 1 thuốc lợi tiểu tiêm tĩnh mạch
và đưa vào chăm sóc tích cực.
- Thuốc lợi tiểu nào dùng cho người đàn ông này là phù hợp nhất.
- Những tác dụng KMM nào có thể gặp trong điều trị?
SUY TIM ¯ cung lượng tim
¯ áp suất keo
của huyết tương áp lực TM cửa
Ứ máu
Cổ
Cổ trướng
trướng nội tạng
aldosteron
aldosteron ¯ tưới máu thận