You are on page 1of 7

Phân lớp Cẩm chướng

(Caryophyllidae)
• Đặc điểm chung:
– Cây thảo, cây bụi, cây nhỡ.
– Hoa lưỡng 7nh, đơn 7nh, thường Co
– Mạch dẫn có mặt ngăn thủng lỗ đơn.
– Đính noãn trung tâm.
– Phôi cong, thụ phấn nhờ gió.
– Các bộ Kến hoá thấp bộ nhuỵ có các lá noãn
còn rời nhau.
3
Họ Rau răm (Polygonaceae)
1 2
• Dạng sống: Cây cỏ, cây bụi, dây leo.

• Lá: đơn, so le (1) , thường có bẹ chìa (2).


• Cụm hoa: Chùm, bông (3).
• Hoa: Nhỏ, lưỡng tính, đều, thường mẫu 3. 4

• Đài gồm 3+3 hoặc 5 (4) , tồn tại và bọc lấy quả (5).
• Không cánh hoa,
• Nhị 3-6 (-9).
• Bầu 1 ô, đính noãn gốc.
5 6
• ‫⚤ ٭‬K3-(5)-6C0A3-6-(9)G(3)
• Quả đóng, 3 cạnh hoặc có hình thấu kính (6). Hạt
có phôi thẳng hoặc cong.
Họ Rau răm (Polygonaceae)
1. Cành mang cụm hoa; 2. Một số dạng bẹ chìa; 3. Hoa; 4. Hoa bộc lộ bộ nhị, nhụy; 5. Bầu; 6. Bầu cắt dọc; 7. Quả
mang đài tồn tại; 8. Quả; 9. Quả cắt dọc; 10. Mặt cắt ngang quả; 11. Sơ đồ hoa
Họ Rau răm (Polygonaceae)
• Vai trò:
• Cảnh: Tigon

• Gia vị: Nghể răm

• Lương thực: Mạch ba góc

• Làm thuốc:
• Hà thủ ô đỏ - Fallopia multiflora

• Đại hoàng – Rheum palmatum

• Cốt khí củ – Reynoutria japonica

• Mạch ba góc – Fagopyrum esculentum


2
4
Họ Rau dền (Amaranthaceae) 8

– Dạng sống: Cây thân cỏ, cây bụi hoặc dây leo
– Lá: Đơn, mọc so le (1), đối.
– Cụm hoa: Bông (2) hay chùm.
– Hoa: nhỏ, đều, lưỡng tính hoặc đơn tính (3) . 4-5 1
lá đài khô xác, C0.
– Nhị đứng đối diện lá đài (3).
– Bộ Nhuỵ gồm 2-3 lá noãn dính nhau (4), bầu
trên, một ô, đính noãn trung tâm (5).
– ‫ ⚤ ٭‬K4-5C0A4-5G(2-3) 3

– ‫ ♂ ٭‬K4-5C0A5G0 (6)
– ‫ ♀ ٭‬K4-5C0A0G(3). (7) 6 5

– Qủa và hạt: quả hạch nhỏ, đôi khi là quả hộp (8).
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
1. Cành mang hoa; 2. Hoa đực; 3. Hoa cái; 4. Hoa lưỡng tính; 5. Hoa bất thụ; 6. Hoa đã bỏ đài, bộc lộ bộ nhị -
nhụy; 7. Bộ nhị; 8. Hoa cắt dọc; 9. Bầu cắt dọc; 10. Quả; 11. Hạt và hạt cắt dọc; 12. Sơ đồ hoa
Họ Rau dền (Amaranthaceae)
• Vai trò
–Rau ăn: Rau dền
– Cây cảnh
• Nhung hoa,
• Cúc bách nhật
– Cây thuốc
• Nhung hoa
• Cỏ xước

You might also like