Professional Documents
Culture Documents
PL Hanh 36-43
PL Hanh 36-43
4/16/2023 1
LỚP NL (MAGNOLIOPSIDA) LỚP HÀNH (LILIOPSIDA)
4/16/2023 3
Bộ Hành (Liliales)
36.Họ Hành (Liliaceae)
• Thân: Cỏ sống dai nhờ thân rễ, hành, củ; một số
thân gỗ: Lô hội, Ngọc giá, Huyết dụ; Smilax thân
leo quấn.
• Lá: Đơn, mọc cách, Aloe và Yucca có lá mập,
mọc thành bó ở ngọn thân. Lá thường không
cuống, phiến hình dải, gân // hay hình cung;
ngoại lệ: Allium: lá hình ống, Asparagus: cành
biến đổi thành lá, Smilax lá có cuống, 3-7 gân
mọc từ đáy lá.
• Hoa tự: đôi khi hoa cô độc ở ngọn, thường
chùm, xim hay tán giả (Hành, Tỏi) ở tận cùng
thân.
4/16/2023 4
Họ Hành (Liliaceae)
• Hoa: * ☿ P3+3 A 3+3 G(3)
• Bao hoa dạng cánh rời hay dính nhau ở đáy.
• Bộ nhị: 6 nhị đính 2 vòng.
• Bộ nhụy: 3 ô, nhiều noãn / ô, đính noãn trung
trụ. Vòi nhụy rời hay dính.
• Quả: Nang ít khi quả mập. Hạt có nội nhũ. Mầm
thẳng, nội phôi.
4/16/2023 5
Thiên môn chùm-
Asparagus racemosus Willd. Thổ phục linh-
4/16/2023 Smilax glabra Roxb.
6
4/16/2023
Lô hội- Aloe vera L. Thân 7
tán giả
4/16/2023
Tỏi- Allium sativum L.8
Hoa
Lilium longiflorum
4/16/2023 9
Bộ La dơn (Iridales)
37.Họ La dơn (Iridaceae)
• Thân: Cỏ sống dai nhờ thân rễ, hành hay củ.
• Lá: Không cuống, mọc từ gốc, mọc cách và xếp
thành 2 dãy. Phiến lá dài và hẹp như gươm. Lá
tiền khai cưỡi.
• Hoa tự: Gié hay chùm ở ngọn.
• Hoa: *, ↑, lưỡng tính, mẫu 3. 1 lá bắc & 1 lá bắc
con dựa trục.
P (3+3) A 3 G (3)
Bao phấn hướng ngoài. bầu dưới 3 ô, 3 đầu nhụy
dang phiến hay dạng CH.
• Quả: Nang nứt lưng. Hạt có nội nhũ.
4/16/2023 10
Cỏ sống dai
4/16/2023 12
4/16/2023
Nang nứt lưng 13
Nghệ hương
Tritonia crocosmaeflora (Lem.) Nich.
4/16/2023
Sâm đại hành: Eleutherine bulbosa
14
Bộ Thủy tiên (Amaryllidales)
38.Họ Thủy tiên (Amaryllidaceae)
4/16/2023 15
Thân
4/16/2023 giả-Crinum 16
Trục cụm hoa
Tràng phụ
4/16/2023 18
• Quả: Thông thường là nang nứt lưng. Hạt có
nội nhũ.
4/16/2023 19
PHÂN LỚP THÀI LÀI
(COMMELINIDAE)
4/16/2023 20
Bộ GỪNG (Zingiberales)
39.HỌ GỪNG (Zingiberaceae )
Bầu Nhị
ĐH
CH
Cánh môi
4/16/2023 24
Cánh môi
Nhị
Bộ nhị: 1 nhị thụ. Các nhị khác biến thành cánh môi
4/16/2023 25
• Quả nang, ít khi mọng
• Hạt có nội & ngoại nhũ
4/16/2023 26
Cơ cấu học:
ü Tế bào tiết tinh dầu
rải rác trong mô
mềm.
ü Mạch gần như chỉ
có ở rễ. Yếu tố mạch
thủng lỗ hình thang,
ít khi thủng lỗ đơn.
4/16/2023 27
Cây Sa nhân (Amomum xanthioides Wall.)
-Thân cỏ, thân rễ không phát triển thành củ
- Lá màu xanh thẫm
- Cụm hoa: chùm ở gốc
- Hoa màu trắng đốm tía
- Quả nang, vỏ quả có gai đều
- Quả dùng làm thuốc chữa bệnh ăn không tiêu
4/16/2023 28
40.HỌ CÓI 41. HỌ LÚA
(Cyperaceae) (Poaceae)
• Thân: Đặc, tam giác • Thân: Rỗng, tròn
• Lá: Tam đính. Bẹ lá • Lá: Song đính. Bẹ lá
không chẻ dọc, không chẻ dọc, có lưỡi nhỏ
lưỡi nhỏ
• Cụm hoa: Gié hoa • Cụm hoa: Gié hoa
• Hoa: *, lưỡng tính, • Hoa: *, lưỡng tính,
K0 C0 A 3-6 G(2) P2 A 3-6 G(2)
• Quả: bế • Quả: thóc (quả dĩnh)
4/16/2023 29
Bộ Cói (Cyperales
40.Họ Cói (Cyperaceae)
• Thân: Cỏ sống dai. Thân
khí sinh đứng, thường
đặc, có 3 cạnh, không có
mắt; ít khi thân tròn
(Eleocharis equisetina).
4/16/2023 30
• Lá: Không lưỡi nhỏ, xếp 3 dãy (tam đính).
Phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân //. Bẹ lá không
chẻ dọc.
4/16/2023 31
Hoa tự:
ügié hoa hợp thành gié, chùm, chùy, xim co ở
ngọn cây.
üMỗi gié hoa mọc ở nách 1 LB mẹ,
ümỗi hoa mọc ở nách 1 LB hữu thụ .
gié hoa
4/16/2023 32
• BH=0,hay 3+3 hay có lông hoặc vẩy.
• 3 nhị, 2 nhị ở Cladium, Hypolytrum, 3+3 nhị
• 2 hay 3 lá noãn, bầu trên 1 ô, 1 noãn. 2-3 đầu
nhụy.
4/16/2023 33
ü Khi hoa đơn tính, thường cùng gốc, với gié
hoa đực ở ngọn và gié hoa cái ở gốc (Carex).
4/16/2023 34
• Quả: Bế. Hạt có nội nhũ bột đựng.
• Cơ cấu học: Các tế bào biểu bì chứa rất
nhiều silic.
4/16/2023 35
BỘ LÚA (Poales )
43.HỌ LÚA (Poaceae)
Gié hoa
hoa
trấu
Trấu dưới
Trấu phụ
4/16/2023 40
Coix lachryma-jobi L. var. ma-yuen
(Rom) Stapf -Ý Dĩ
4/16/2023 41
Gié hoa ♂
Gié hoa ♀
4/16/2023 42
• Quả thóc
4/16/2023
• Hạt có nội nhũ bột, 1 lá mầm 43
Ý dĩ (Coix lachryma- jobi L.)
4/16/2023 44
Cỏ mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn.)
4/16/2023 45
PHÂN LỚP CAU (ARECIDAE)
4/16/2023 46
Bộ Cau (Arecales)
42. Họ Cau (Arecaceae)
• Thân:
ü cột mang bó lá ở
ngọn, thân mang
nhiều thẹo lá;
ü leo, bò bám nhờ
gai móc (Mây);
ü đôi khi không thân
(Phoenix acaulis,
Thrinax).
4/16/2023 47
Lá:
üĐính xoắn rất
khít nhau
üLá thường rất to
üCuống dài, bẹ lá
ôm thân.
4/16/2023 48
Hoa tự: Bông mo phân nhánh
mọc ở nách lá. Mo cứng, không
có màu rực rỡ
4/16/2023 49
• Hoa: Không cuống,
lưỡng tính (Lá nón, Kè,
Cọ), phần lớn đơn tính
cùng gốc (Dừa, Cau)
hay khác gốc (Chà là).
• P3+3 thường mỏng
hoặc khô xác.
• A 3+3
• G 3, (3) thường 2 trong 3
lá noãn bị lép nên quả
có 1 hạt.
4/16/2023 50
• Quả: Mọng (Chà là)
hay hạch (Dừa).
• Hạt có nội nhũ dầu
(Dừa) hoặc sừng (Chà
là) hoặc nội nhũ nhăn
(Cau).
4/16/2023
Cau- Areca catechu L. 51
PHÂN LỚP RÁY (ARIDAE)
4/16/2023 52
Bộ Ráy (Arales)
43.Họ Ráy (Araceae)
• Cỏ sống nơi ẩm
ướt, sống dai nhờ
thân rễ hình củ
(Khoai môn, Khoai
cao) hoặc thân rễ
phát triển theo lối
cộng trụ.
• dây leo phụ sinh
(Ráy leo, Trầu bà).
• cỏ nổi trên mặt
nước (Bèo cái).
4/16/2023 53
Lá:
•Mọc chụm ở gốc thân rễ hay
mọc cách trên thân cây.
•Lá có hay không có cuống, bẹ
lá phát triển.
•Phiến to, nguyên hoặc xẻ sâu,
nhiều dạng: hình tim, đầu tên,
dải hoặc xẻ sâu thành thùy
lông chim hoặc chân vịt.
•Gân lá song song (Thạch
xương bồ), lông chim (Vạn niên
thanh), chân vịt (Khoai môn).
4/16/2023 54
Cụm hoa:
•Bông mo không phân nhánh.
•Trục cụm hoa có thể mang hoa khắp bề dài
hoặc tận cùng bằng một đoạn bất thụ và có
màu (Bán hạ). Mo to, mềm, thường có màu rực
rỡ.
4/16/2023 57
• Quả : Mọng, hạt có nội nhũ.
4/16/2023 58
Cơ cấu học:
•Bộ máy tiết biến thiên: TB tiết tinh dầu riêng rẽ
(Acorus) hay xếp thành dải (Philodendron), ống
tiết (Philodendron), ống nhựa mủ có đốt (Arum,
Colocasia).
•Ở thân và lá của tông Monstereae có cương
thể hình chữ T hay chữ U, tinh thể calci oxalat.
4/16/2023 59
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ TÌM HIỂU VÀ HỌC THỰC
VẬT DƯỢC
4/16/2023 60