Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
Nhóm 6:
1/ Phan Thị Hoài Thương: 1511537005
2/ Trịnh Thị Hà: 1511536070
3/ Nguyễn Thành Nam: 1611536171
4/ Phạm Thị Bích Ngọc: 1600001512
5/ Trần Thị Tuyết Nhi: 1600001618
6/ Trần Tài Nguyên: 1911548175
HỌ BẦU BÍ
(Cucurbitaceae)
* - Thân cỏ, dây leo tua cuốn hay mọc bò
1 Cành mang lá
4/ Hoa:
- Hoa đều, đơn tính khác gốc hay cùng gốc, lưỡng tính hay tạp tính
- Hoa đôi, mẫu 4 hay mẫu 5
I/ Đặc điểm:
5/ Bao hoa:
- Lá đài rời
- Cánh hoa rời
I/ Đặc điểm:
6/ Bộ nhị:
- Nhiều nhị rời
- Nhiều nhị dính thành nhiều bó Bộ nhị đa thể
- Bao phấn dính thành đầu tròn
I/ Đặc điểm:
7/ Bộ nhuỵ:
- 1 lá noãn ( Mù u) hoặc nhiều lá noãn Đính noãn trung trụ
- 1 vòi nhuỵ dài (Mù u) / rất ngắn ( Măng cụt)
Số đầu nhuỵ = Số ô trong bầu
I/ Đặc điểm:
8/ Quả:
- Quả hạch ( Calophyllum – Mù u)
I/ Đặc điểm:
- 3 kiểu nhị
- 2 kiểu quả
- Bắt đầu từ họ này trở đi là: Hoa mẫu 4,5
- Đính noãn trung trụ hoặc đính noãn bên
HỌ THANH THẤT
(SIMAROUBACEAE)
I/ Đặc điểm
1/ Thân:
Cây gỗ to Cây gỗ nhỏ
7/ Bộ nhụy:
-Bộ nhụy từ 2–5 lá noãn rời hay
dính nhau thành bầu trên; mỗi lá
noãn có 1 noãn.
I/ Đặc điểm
8/ Quả:
-Quả hình trái xoan, có cánh, chứa một hạt tròn hơi dẹt.
II/ Cơ cấu học:
-Có ống tiết quanh tủy, đôi khi có tế bào tiết. Bộ máy dinh dưỡng
có vị đắng.
III/ Cây trong họ
Xú xuân Mật Nhân Khổ diệp
Ailanthus Eurycoma longifolia Picrasma
Jack
Có tác dụng thanh nhiệt
lợi thấp, thu liễm chỉ lỵ, Điều trị những vấn đề về Được dùng trị sốt như Canh
sát trùng đường tiêu hóa, xương ki na
khớp, gan mật
Khổ sâm nam Thằn lằn
Brucea Quassia
Chữa bệnh kiết lị Điều trị nhiễm giun