You are on page 1of 12

1.

Họ Ngọc Lan

2. Họ Na
- Lá: nguyên, so le không lá kèm xếp thành 2 dãy
- Hoa: đơn độc hoặc thành cụm, bao hoa thường có 3 vòng
- Quả: hạt có nội nhũ cuốn

3. Họ Long Não
- Thân và lá thường thơm
- Lá: nguyên so le kh lá kèm (lá 3 gân chính, 5 gân
chính hình cung)
- Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 3
+ Bộ nhị có 4 vòng, bao phấn mở bằng 2 hoặc 4 lỗ có
nắp
+ Bộ nhuỵ có 1 lá noãn
- Quả: hạch hay quả mọng, có đấu ở đáy
4. Họ Hồ Tiêu

- Dạng sống: Cây thảo hay cây leo


- Lá: đơn so le
- Quả: hạch nhỏ, hạt có nội nhũ
bột

5. Họ Tiết Dê
- Dạng sống: dây leo
- Lá: đơn, nguyên so le hình khiên
- Hoa: đơn tính khác gốc
+ Hoa đực: 3-6 nhị
+ Hoa cái: 3(-) lá noãn
- Quả và hạt: mọng hay hạch hình
thận
6. Họ Hoàng Liên
- Dạng sống: cây cỏ, dây leo
- Lá: đơn hay kép, so le hay đối, có bẹ
- Cụm hoa: đơn độc hay thành chùm, cờ
- Hoa: xếp xoắn vòng, nhị nhuỵ nhiều, rời
- Quả tụ

7. Họ Rau Răm
- Lá: đơn, so le, có bẹ chìa
- Cụm hoa: chùm, bông
- Hoa: nhỏ, lưỡng tính, đều, mẫu 3
- Quả: đóng, 3 cạnh hoặc có hình thấu kính
- Hạt: phôi thẳng hoặc cong
8. Họ Rau Dền
- Lá: đơn, so le/đối
- Cụm hoa: bông/chùm
- Hoa: nhỏ, đều, lưỡng tính/đơn tính, 4-5 lá đài khô
xác
+ Nhị đứng đối diện lá đài
+ Nhuỵ: 2-3 lá noãn dính nhau, bầu trên 1 ô đính
noãn trung tâm
- Quả và hạt: Hạch nhỏ, quả hộp

9. Họ Bí
- Dạng sống: leo nhờ tua cuốn, ráp
- Lá: đơn, so le không lá kèm
- Cụm hoa: riêng lẻ, hoặc cụm hoa chùm, xim
- Hoa: đơn tính, mẫu 5, 5 lá đài rời hay dính liền, 5
cánh thường dính liền
+ Bộ nhị 2+2+1 hoặc cả 5 đính nhau, bao phấn
cong queo hình chữ S
+ Bộ nhuỵ 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô, đính noãn trung
trục đặc biệt
- Quả và hạt: quả mọng loại bí
10. Họ Cải
- Dạng sống: có mùi cay
- Lá: đơn, so le kh có lá kèm
- Cụm hoa: chùm hay thuỳ, kh có lá bắc
- Hoa: lá dài 4, xếp chéo chữ thập, 4 cánh hoa xếp xen kẽ
với lá đài, 4 trội
+ Bộ nhuỵ: 2 lá noãn bầu 1 ô có vách giả
- Quả: loại cải

11. Họ Bông
- Lá: đơn, so le có lá kèm
- Cụm hoa: đơn độc hay cụm xim
- Hoa: có đài phụ, 5 đài, 5 cách hoa rời
+ Bộ nhị: 1 bó bao phấn 1 ô hạt phấn có gai
+ Bộ nhuỵ: nhiều lá noãn dính liền, bầu trên
- Quả và hạt: quả nang, mọng, hạt có phôi cong
12. Họ Dâu Tằm
- Dạng sống: đa dạng, có nhựa mủ trắng, có khi có rễ
phụ
- Lá: đơn, so le, có lá kèm bọc lấy chồi
- Cụm hoa: chùm, bông, tán, đầu hoặc lõm hinh quả
gioi
- Hoa: nhỏ, đơn tính, cùng/khác gốc
+ Hoa đực: mẫu 4, 4 nhị đối diện với lá đài
+ Hoa cái: bầu trên hoặc dưới 1 ô, 1 noãn
- Quả và hạt: quả kép

13. Họ Thầu Dầu


- Dạng sống: đa dạng có nhựa mủ trắng
- Lá: so le, phiến lá có thể tiêu giảm hay
rụng hết. Lá kèm có khi biến thành gai
- Có tuyến mật ngoài hoa
- Cụm hoa: phức tạp, có cả dạng hình chén
- Quả nang: mở ra 3 mảnh vỏ, hạt thường
có mồng, nhiều loài có nội nhũ dầu
14. Họ Hoa Hồng
- Lá: kép, so le, có lá kèm
- Cụm hoa: đơn độc, chùm, xim
- Hoa: lưỡng tính, đều mẫu 5, đế hoa phẳng, lồi hoặc
lõm hình chén
- Quả: đóng, đại, quả hạch

15. Họ Sim
- Lá: nguyên, đối (vòng, so le) gân vấn hợp
- Cụm hoa: xim, chùm, ít khi đơn độc
- Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 4-5
+ Nhị: nhiều, rời, thò
+ Nhuỵ: đính noãn trung trục
- Quả: mọng
16. Họ Đậu
- Lá: đơn, kép lông chim/chân vịt, có lá kèm
- Cụm hoa: bông, chùm, khối hình cầu
- Hoa: không đều, đối xứng 2 bên, mẫu 5, cánh hoa
rời hoặc dính nhau 1 phần
- Nhị 10 (9+1)
- Quả: loại đậu

17. Họ Cam
- Dạng sống: thân có nhiều gai do cành biến đổi
- Lá: đơn/kép
- Cụm hoa: chùm kép/sim, hoa mẫu 4-5
+ Bộ nhị nhiều, xếp 1-2 vòng, ngoài đĩa tuyến mật
+ Bộ nhuỵ 8 – 12 lá noãn, đính noãn trung trụ, vòi
nhuỵ lớn
- Quả: mọng loại cam, nang, hạch
18. Họ Cần
- Dạng sống: cây cỏ thân có khía dọc
- Lá: đơn, xẻ sâu, có khi hình sợi, có bẹ
- Cụm hoa: tán kép, gồm 3-6 tán đơn
- Quả và hạt: quả đóng đôi

19. Họ Cà Phê
- Lá: đơn, nguyên, đối, lá kèm chung
- Cụm hoa: xim ở ngọn cành
- Hoa: đều, lưỡng tính mẫu 4-5
+ Bộ nhị: đính vào họng ống tràng
+ Bộ nhuỵ: 2 lá noãn liền, bầu dưới 2 ô
- Quả: hạch, nang, quả kép
20. Họ Trúc Đào
- Lá: đơn, nguyên, mọc đa dạng
- Cụm hoa: xim
- Hoa: đều, lưỡng tính mẫu 5
- Quả và hạt: quả hạch, nang, đại, mọng

21. Họ Ô Rô
- Dạng sống: đốt thân phồng lên
- Lá: đơn, đối kh lá kèm
- Cụm hoa: xim, chùm
- Hoa: lưỡng tính, đối xứng 2 bên, mẫu 5
- Hạt: có cán hoá gỗ
22. Họ Hoa Mõm Chó
- Dạng sống: đa dạng, có loài kí sinh trên cây
khác
- Lá: đơn, so le/đối, ít khi mọc vòng
- Cụm hoa: chùm, bông/xim
- Hoa: lưỡng tính, mẫu 5 đối xứng 2 bên
- Quả: nang ít khi là quả mọng
- Hạt: nhỏ, nhiều có nội nhũ

23. Họ Bạc Hà
- Dạng sống: cây cỏ, thân thiết diện vuông,
thơm
- Lá: mọc đối chéo chữ thập
- Cụm hoa: xim co
- Hoa: đối xứng 2 bên, lưỡng tính, mẫu 5 bộ
nhị 2 trội, 2 lá noãn
- Quả: 4 quả đóng
24. Họ Cỏ Roi Ngựa
- Thân non 4 cạnh, già thì tròn
- Lá: đối, đơn/kép
- Cụm hoa: chùm/xim
- Hoa: đối xứng 2 bên, mẫu 5
- Quả: hạch hay quả mọng
- Hạt: Phôi thẳng

25. Họ Cúc
- Dạng sống: cỏ, bụi, leo
- Lá: đa dạng, kh có lá kèm
- Cụm hoa: 2 loại hoa: ống và lưỡi nhỏ
- Hoa: mẫu 5
- Quả và hạt: quả có mào lông, gai

You might also like