You are on page 1of 13

A.

LỚP NGỌC LAN

I. PHÂN LỚP NGỌC LAN


Cây gỗ, trong thân và lá thường có tế bào tiết. Đế hoa lồi, tp hoa nhiều, xếp xoắn ốc, lá noãn rời

Dạng sống Lá Hoa thức Hoa Quả, hạt Ảnh


Ngọc lan Cây gỗ hay bụi - Đơn, nguyên, - Đơn độc, đều, lưỡng tính - Quả tụ, nhiều Ngọc lan trắng/ vàng,
(Magnoliacea) thường xanh so le + Đế lồi đại Giổi, Vu lan, Tulip, Tân
- Lá kèm rụng + K,C rời, ko pb (P) - Nang có cánh di hoa
sớmsẹo dạng + A,G nhiều, rời, xếp xoắn
nhẫn + Đính noãn bên
Na Cây gỗ, bụi, dây - Đơn, nguyên, - Đơn độc/ cụm - Quả tụ Na, Bồ béo đen, Bù dẻ
(Annonaceae) leo gỗ so le, xếp 2 dãy - Hoa lưỡng tính - Hạt có nội nhũ
- Ko lá kèm + Đế lồi cuốn
+ P có 2-3 vòng (1 vK, 1-2 v C)
+ Nhị nhiều, xếp xoắn ốc
+ Lá noãn nhiều, rời, xếp xoắn ốc
Long não - Cây gỗ to/gỗ - Đơn, nguyên, - Đều, lt, đôi khi đơn tính, mẫu 3 - Quả hạch/ Long não,Bời lời nhớt,
( Lauracea) nhỏ/bụi/ dây leo so le (đối/gần -Bao hoa 6-2 vòng mọng, có đấu ở Màng tang, De
kí sinh đối/ vòng) - A 3- 4 vòng, bao phấn mở bằng 2-4 lỗ có đáy
-Thân, lá thường - Ko có lá kèm nắp - 1 hạt
thơm, có tb tiết - Gân LC - Bộ nhụy chỉ có 1 lá noãn, 1 ô
(thường có 3
gân chính ở
gốc)
Hồi Cây gỗ nhỏ, gỗ - Đơn, nguyên, - Đơn độc, đều, lt. - Quả tụ, gồm Đại hồi, Bát giác, Hồi
( Illiciacea ) có tinh dầu so le - Nhiều bộ phận nhiều đại hương, Hồi núi
- ko lá kèm +bao hoa nhiều mảnh xếp xoắn ốc
+Bộ nhụy gồm 5-21 lá noãn rời, xếp vòng
như hình ngôi sao
Hồ tiêu Cây cỏ / leo -Đơn, so le -Cụm hoa là bông nạc (đôi khi dạng đuôi -Quả hạch, nhỏ Hồ tiêu, La lốt, Trầu
(Piperaceae) Mùi thơm do có -Gân hình cung sóc), đối diện với lá -Hạt có nội nhũ không, Càng cua
tb tiết/ ống tiết. -Hoa trần, đơn /lưỡng tính bột
Các bó mạch xếp + Hoa đực có 6 nhị
rải rác trong -Bộ nhụy gồm 2-4 lá noãn, có khi tiêu giảm
thân. thành 1
II. PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN

Cây thảo, thụ phấn nhờ sâu bọ, đính noãn trung tâm, cây mầm cong

Tiết dê Dây leo (rễ -Đơn, nguyên, - Xim dạng tán/ chùm xim, mọc từ nách -Quả hạch/ mọng Tiết dê, Bình vôi, Hoàng
(Menispermaceae) có khi phình so le, hình khiên lá, thân già. (vỏ ngoài màng/dai, đắng, Vàng đằng, Lõi tiền
thành củ) - gân chân vịt - Hoa nhỏ, đt # gốc, mẫu 3 vỏ giữa nạc, vỏ
+K 6, xếp 2 v trong hóa gỗ)
+C 6, xếp 2 v - Hạt hình móng
- Hoa đực 6 nhị, xếp 2 vòng, có khi bao ngựa
phấn nằm ở mép đĩa mật hình nấm
- Hoa cái (1)-3-(6-32) lá noãn rời nhau
-3 LN rời, bầu trên, phình 1 phía

Hoàng liên Cây cỏ/ dây -Đơn/ kép, -Đơn độc/ chùm, cờ -Qủa tụ gồm nhiều Hoàng liên, Mộc thông, Ô
( Ranunculaceae) leo nguyên/xẻ thùy, -Lt, đều/ko, các bp xếp vòng xoắn quả đóng hay quả đầu, Thăng ma
đối/ so le + Đế lồi hình nón đại
- Có bẹ +K 4-5, có khi hình cánh hoa - Hạt có phôi nhỏ,
- Có khi phần +C 5, có khi thành vảy tuyến nội nhũ lớn, chứa
cuối lá biến +Nhị, nhụy nhiều, rời, dầu
thành tua cuốn

Hoàng liên gai Cây cỏ nhiều - Đều, lưỡng tính, Quả mọng hay quả
( Berberidaceae) năm, cây bụi mẫu 3 đại
hoặc gỗ nhỏ - Bao phấn mở bằng 2 lỗ có nắp
A phiến Cây cỏ, có -Lá đơn, so le, - Hoa đơn độc, to -Quả nang, mở bằng Thuốc phiện
(Papaveraceae) nhựa mủ xẻ thùy + Hoa đều, lưỡng tính lỗ
+ko lá kèm + K 2-3, rụng sớm - Hạt nhỏ, nhiều
+ C 4-6, rời, 2v, sặc sỡ, dễ nhàu nát
+Nhị nhiều, xếp vòng
+Bầu 1ô, nhiều lá noãn
+Đính noãn bên
III. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG
Thường Co, thụ phấn nhờ gió,mạch ngăn thủng lỗ đơn, LN hàn liền

Rau dền -Cây thân cỏ, - Lá đơn,so le/ -Cụm hoa bông hình đầu/ chùm - Quả hộp
( Amanthaceae) cây bụi, dây đối -Có lá bắc, hay lá bắc con
leo. -ko có lá kèm -Hoa nhỏ, đều, lưỡng tính
- Mào gà đỏ/ 4,5 lá đài khô xác, ko cánh
trắng, Cúc hoa
bách nhật, Cỏ + Nhị đối diện lá đài, chỉ nhị dính
xước, Ngưu nhau ở gốc
tất + Bộ nhụy gồm 2-3 lá noãn dính
nhau, bầu trên, 1 ô, đính noãn trung
tâm

Rau răm -Cỏ, bụi, leo Đơn, so le -Chùm, đầu, bông, đều, lt, mẫu 3 - Quả đóng hình 3
(Polygonacea) - Rau răm, Có bẹ chìa -Đài 3+3 or 5, bọc lấy quả, tràng 0 cạnh / hình thấu
Hà thủ ô đỏ, - Nhị 2-6 vòng, Bầu nt, đính noãn kính.
Cốt khí củ, gốc - Phôi thẳng or
Đại hoàng cong
đỏ, Mạch ba
góc
IV. PHÂN LỚP SỔ
Hoa thường đều, thụ phấn nhờ sâu bọ, lá nguyên hoặc phân thùy khác nhau. LN hàn liền.
Bí - Hàng năm -Đơn/ kép chân -Riêng lẻ or chùm,xim. - Quả mọng loại bí
Cucurbitaceae - Leo bằng vịt. Chia/ xẻ - Đều, đơn tính ( cùng/#) - Hạt 2 lá mầm to,
tua cuốn từ thùy. -Mẫu 5, Đài 5 r/l, Tràng 5 thường chứa dầu.
nách lá.Bp -So le dính liền.
thường ráp - Ko lá kèm -Hoa đực Bao phấn S , nhị 2+2+1
- Bí đỏ, Gấc , -Tua cuốn đối or 5 dính
Mướp đắng, diện lá - Bộ nhụy 3 lá noãn, bầu dưới, 3 ô
Giảo cổ Đính noãn trung trụ đb
lam,Bí ngô,
Dưa chuột..

Cải - Cỏ 1- nhiều - Đơn, so le - Chùm, đều, lt. Ko có lá bắc Quả loại cải
Brassicaceae năm, mùi -Ko lá kèm - Đài 4 rời, chéo chữ thập.
cay. -Tràng 4 rời
- Cải xanh, -Nhị 6 xếp 2 vòng (2+4, 4 trội )
cải xoong, -2 LN hàn liền, bầu trên ,1 ô có
Cải củ, Tề vách giả.
thái,Đại -ĐN bên
thanh diệp,
Cải bẹ
Bông - Cỏ, bụi, gỗ - Đơn, so le -Đơn độc hay cụm xim. - Quả nang, mọng,
(Malvaceae) -Lông hình -Luôn có lá kèm - Có đài phụ hạt có phôi cong.
sao. - Đều, lưỡng tính. 5 K,5C rời
- Có tb or - Bao phấn 1 ô, bộ nhị 1 bó
ống tiết nhầy, - Chỉ nhị dính vs (n)  cột nhị { 2đ đ }
sợi libe - Hạt phấn có gai.
- Ké hoa đào, -LN thường 5 hàn liền, bầu trên
Bụp giấm,
Bông, Giâm
bụt, Đậu bắp

Dâu tằm - Gỗ, bụi, - Đơn, so le -Chùm, bông, tán, đầu.. Quả kép
(Moraceae) thảo, leo -Có lá kèm bọc -Đơn tính cùng/#, đều
-Có nhựa mủ lấy chồi -Mẫu 4,K4 rời, C 0
trắng. - Hoa đực mẫu 4, 4 nhị đối diện lá
- Dâu tằm, đài.
Mít, Dướng, -Hoa cái thường 2 LN hàn liền
Sung, Si, Đa G trên or dưới, 1 ô.
búp đỏ
Thầu dầu -Đa dạng -Đa dạng. -Phức tạp, đều đơn tính, cùng/# Quả nang mở ra 3
(Euphorbiaceae) -Có nhựa mủ -Phiến có thể -K 5 or 0. C 5 or 0 mảnh vỏ, hạt có
trắng tiêu giảm. -Đực 1- nhiều nhị,r/l, có bầu lép mồng, nội nhũ dầu
-Thầu dầu, - Lá kèm có/ko, trong hoa.
Bồ cu vẽ, có khi biến -Cái 3 LN hàn liền  bầu trên, 3 ô.
Khổ sâm, thành gai, tuyến 1-2 noãn/ô
Chó đẻ RC,
Nhội,
V. PHÂN LỚP HOA HỒNG
Cây gỗ/ cỏ, thường đính noãn trung trụ/ (ít) mép bên. Mẫu 4-5 . Đài, tràng rời
Hoa hồng - Gỗ, bụi, cỏ - Đơn, kép, so le -Đơn độc/chùm,xim. Quả hạch 1 hạt, 5
Rosaceae -Hoa hồng, - Có lá kèm -Đều,lt, mẫu 5 hạt or quả tụ, quả
Mơ, Mận, -Đế phẳng/lồi/lõm h.chén nang.
Đào, Mâm -Đài 5, cánh 5- nhiều, rời đính trên
xôi, Táo miệng chén. Nhị 5-10-nhiều
mèo, Dâu -LN nhiều, rời, 1-2-5 LN dính liền
tây -Đn trung trụ, bầu trên/ dưới

Sim -Gỗ, bụi. - Có túi tiết tinh {-Đối, nhiều, thò, dưới} Quả mọng, nang,
Myrtaceae - Sim, ổi, dầu. (lá,nhị,nhụy,bầu) hạch.
tràm gió, -Đơn, nguyên, - Xim/chùm,ít đơn độc.
đinh hương, mọc đối/v/so le, -Đều,lt, mẫu 4-5.
bạch đàn,vối có gân vấn hợp, -K 4-5 r, C 4-5 r.
-Ko lá kèm -Bộ nhị nhiều, rời, thò
-Libe quanh tủy -Nhụy bầu dưới- nửa dưới, G(2-
5), thường 2-5 ô, 1 vòi nhụy, đính
noãn trung trụ.
Đậu -Gỗ, bụi ,cỏ, -Đơn, -Bông, chùm khối h. cầu Quả loại đậu
Fabaceae leo =thân kép(CV,LC) -Hoa ko đều, đx 2 bên, mẫu, lt. Hạt ko có nội nhũ/
quấn or tua - Có lá kèm (có Tiền khai: van, thìa, cờ. nội nhũ đơn giản
cuốn. thể rất lớn) - K 5 r.
-Me, Keo C5 r or dính 1 p
giậu, Ba chẽ, - Bộ nhị 5-10 nhiều rời / 10 nhị
Thóc lép, xếp thành 1 bó /bộ nhị 9+1
Hòe, Xấu -1 LN, bầu trên, đính noãn mép.
hổ, Sắn dây,
Ban

Cần -Cỏ 1- nhiều - Lá đơn, có khi -Tán kép/ tán đơn. Đều/ gần đều,lt, Quả đóng đôi, mặt
Apiaceae năm. xẻ sâu thành sợi. mẫu 5. ngoài có cạnh lồi
-Thân có Có bẹ. Có ống -K5 r, C5 r chạy dọc
gióng, mấu, tiết tinh dầu. -A5, bao phấn gần tròn, nhỏ, rời
khía dọc. -2LN liền, bầu dưới. Ở gốc có đĩa
- Mùi, Mùi tuyến mật
tây, Thì là,
Cần tây,
Bạch
chỉ,Đương
quy,Giần
sàng
Nhân sâm -Cụm hoa chùm tán Quả mọng Nhân sâm, Tam thất, Đinh lăng, NGB
Araliaceae gai/ châm chim/ hương
Cam -Gỗ, bụi, leo -Đơn/kép. -Xim (chùm kép). Đều.Lt( đôi khi -Quả mọng loại
Rutaceae Đối/so le đơn tính) cam, nang, hạch
-Túi tiết tinh -Mẫu 4-5. K r. C r
dầu kiểu dung - Nhị = số cánh/ gấp 2/ nhiều lần,
sinh xếp 1-2 vòng ngoài đĩa tuyến mật.
-Ko có lá kèm Nhiều LN hàn liền, bầu trên
-Đính noãn trung trụ
VI. PHÂN LỚP BẠC HÀ
Hoa 4 vòng. Tràng hàn liền Hợp. Bầu 2 LN hàn liền. Nhị thường đính vào họng tràng. Đx 2 bên K,C liền chia 2 môi.
Từ Họ Cà phê, cụm hoa xim

Cà phê - Đa dạng: gỗ, - Lá, đơn, -Xim, đa dạng, ở ngọn cành, nách lá, - Quả hạnh, mọng, - Dành dành, Bạch hoa xà
Rubiaceae bụi, leo nguyên, đối đôi khi tiêu giảm còn 1 hoa. nang, kép. thiệt thảo, Mơ tam thể.
-Có lá kèm - Đều,lt, mẫu 4-5.
-K r, C liền. Nhị đính vào họ ng
Đối – Kèm – Hợp tràng.
–Hạ -2LN hàn liền. Bầu dưới, 2 ô
-Đính noãn trung trụ

Mã tiền - Giống Cà phê


Loganiacea - Đối – Kèm – Hợp – Thượng #:Bầu trên
-Mã tiền
Trúc đào -Đa dạng, nhựa -Đơn, nguyên, - xim/chùm/ đơn độc. -Quả 2 đại/ nang/ hạch/ -Trúc đào, Sữa, Thông
Apocynaceae mủ trắng, có cách mọc đa dạng -Đều,lt, mẫu 5. Vặn mọng. thiên, Dừa cạn, Ba gạc
libe quanh tủy - Ko lá kèm. -K r, C liền. -Hạt có chùm lông
-Chứa Alcaloid -A5 r, đính trên tràng. Hạt phấn rời.
-2LN, bầu trên, bầu rời, liền từ vòi.
Nhụy có phần hữu thụ và bất thụ.
Thiên lý Giống Trúc đào
Asdepiadaceae #: *Nhựa mủ trong
*Rời bầu+ vòi,liền núm
*Khối 4 hạt phấn có chuôi và gót.
-Bông tai, Lá hen, Dây thìa canh
Cà -Cây cỏ, bụi leo, -Đơn/ kép, so le -Xim, ở đầu cành, nách lá. -Quả mọng/ nang -Cà gai leo, Cà độc dược,
Solanacea gỗ nhỏ -Ko lá kèm -Đều, lt, mẫu 5. Đài đồng trưởng Ớt, Cà chua, Khoai tây
-Có libe quanh -Htg lôi cuốn (lá - K5 liền, tràng liền h.bánh xe.
tủy và đôi khi cả cụm -A5 r, đính họng tràng. Bao phấn mở
hoa) =khe dọc/ lỗ ở đỉnh
-2LN hàn liền, bầu trên 2 ô, Đn
trung trụ. Bầu bị vặn nghiêng
Ô rô -Đa dạng -Đơn/ đối chữ -Bông đầu cành, nách lá (chùm..), -Quả nang -Xuân hoa, Hoàn ngọc đỏ,
Acanthaceae -Đốt phồng lên thập or đối lệch hiếm khi đơn độc, đx 2 bên,lt, mẫu 5. -Hạt ko nội nhũ, cán Thường sơn, mảnh cộng,
-Ko lá kèm -Đài 4-5 liền chia 2 môi, tràng 5 liền hóa gỗ Xuyên tâm liên
-Có libe quanh chia 2 môi.
tủy -Nhị 4-2 đính vào ống tràng
-2 LN hàn liền, bầu trên 2 ô, 2 núm
nhụy.
Mõm chó - Giống Ô rô
Scrophulariacea # * Đốt ko phồng
* Đài 5 đều or chia 2 môi
*Hạt có nội nhũ, ko có cán hóa gỗ
- Cam thảo đất, Nhân trần, Địa hoàng
Bạc hà -Cỏ> bụi gỗ. -Đơn/kép đối chữ -Xim đa dạng (co, 1 ngả bọ cạp, 2 Quả đóng tư - Bạc hà, Kinh giới, Hạ
Lamiaceae -Thân thiết diện thập ngả..) , đx 2 bên,lt, mẫu 5 khô thảo,Tía tô, Hương
vuông -Ko lá kèm -Tràng đài 5 hàn liền, chia 2 môi nhu
-Có lông CC, -Bộ nhị 4-2 trội
lông tiết tinh dầu -2 LN hàn liền có vách ngăn bầu 4
toàn câyThơm ô.Bầu trên. Vòi dính gốc bầu.
Cỏ roi ngựa -Giống Bạc hà
Verbenacea # *Bụi, gỗ nhiều hơn
* Thân non vuông, già tròn
*Chùm /bông/ xim
*Vòi nhụy dính trên đỉnh bầu
*Quả hạch/ mọng/ nang
- Bạch đồng nữ, Ngũ sắc, Đuôi chuột,Cỏ roi ngựa

VII. PHÂN LỚP CÚC


Hoa mẫu 5, tràng hàn liền. 5 nhị hàn liền vào ống tràng. Bầu giữa/ dưới , 2 LN
Cúc -Cỏ, bụi, leo, ít -Đơn/ kép. Đối/ - Cụm hoa đầu ( chùm đầu/ ngù đầu) , mang các Quả đóng 1 hạt - Actiso, Hướng
Asteraceae khi gỗ so le hoa lưỡi nhỏ + hoa hình ống Quả có mào lông/ dương, Sài lan, Ngải
-2 phân họ: -Ko lá kèm - Hoa lt/đt/vt, mẫu 5, đều or đx 2 bên. gai/ móc or ko cứu, Nhọ nồi, Ké đầu
+ Hoa ống: có Chỉ nhị rời, bao phấn dính nhau. ngựa, Hy thiêm
cả hình ống và Bộ nhụy bầu 1 ô.
LN * Hoa hình ống: lt, đài 2-3-nhiều ( biến đổi
+ Lưỡi nhỏ: chỉ mào lông), tràng 5 liền  ống
có LN + bộ nhị 3-5, bao phấn hàn liền
-2 LN hàn liền Bầu dưới,( đều, mẫu 5). Đn gốc
* Hoa ln: đơn tính cái or vô tính. Đài 2-3-nhiều
biến đổi mào lông.
Tràng hàn liền 3-5 thùy hình lưỡi nhỏ. A0. Đx
2 bên
Bầu dưới, G(2), Ko có noãn

Hoa chuông Giống Cúc: mẫu 5, bầu dưới


Campanulaceae #: 2-3-5 LN, trung trụ
Đài h. chuông.
Quả nang, mọng, hạt nhiều. -Đẳng sâm, Cát cánh
B. LỚP HÀNH

1. Hành -Cỏ 1- nhiều năm -Lá đơn, so le, -Cụm hoa tán ( bông/ chùm..) -Quả nang Hành hoa, Hẹ, Lô hội,
( nghĩa rộng) -Thân hành (thấp, hình dải/ ống Đều, lt, mẫu 3 Thiên môn đông, Mạch
Liliaceae sensulato ôm bởi vảy mọng - Bao hoa 6- 2 vòng, nhị 6 -2 vòng, môn, Hành tây, Tỏi tây,
( s.l) nước) 3 LN hàn liền  Bầu trên/ dưới Náng
2. Củ nâu -Dây leo bằng thân -Đơn/kép CV -Chùm / bông. Đều, nhỏ. -Quả nang có 3 cánh -Hoài sơn, Củ nâu, Khoai
( Dioscoreaceae) quấn ( trái/ phải) or Gân h.cung -Đơn tính, khác gốc chạy dọc, hạt có cánh trời, Tỳ giải, Nâu trắng
thân rễ So le - Bao hoa phần lớn dính ống ngắn
-6 nhị or 3 nhị ( do vòng trong tiêu
giảm)
-3 LN liền, bầu dưới 3 ô, mỗi ô có 2
noãn
3. Lan - Cỏ lâu năm, bì -Đơn, so le, dày -Bông (chùm..). -Quả nang, hạt rất -Thạch hộc, Hoàng thảo,
(Orchidaceae) sinh/ địa sinh nạc, đôi khi tiêu -Đx 2 bên, mẫu 3, lt nhỏ Lan kiếm, Lan một lá, Lan
giảm -K rời, C rời, 1 cánh  cánh môi kim tuyến
-Trụ nhị nhụy, do chỉ nhị dính liền vs
nhụy
-Núm nhụy 3 thùy, 2 hữu, 1 bất
-3LN hàn liền, bầu dưới 1 ô, ĐN bên.
-Bầu vặn 180o
4. Lúa - Cây cỏ/ cỏ hóa gỗ -Đơn, so le, 2 -Bông, chùm, cờ, gồm nhiều bông nhỏ, -Quả loại thóc Lúa,Ý dĩ, Sả, Cỏ mần trầu,
(Poaceae) -Thân rạ dãy mỗi bông 1-10 hoa. Cỏ tranh, Ngô, Tre, Đại
Phiến dài, gân // -Có mày lớn (lá bắc cụm hoa) mạch, Mía, Lau
- Có bẹ và lưỡi Mày nhỏ( Lá bắc hoa), mày cực nhỏ
nhỏ (bao hoa)
-Hoa đủ/ thiếu (trần).
-Nhị 3-6, chỉ nhị dài, nhụy 2.
LN hàn liền bầu trên.
5. Gừng -Cỏ lâu năm, thân rễ -Đơn, nguyên, -Bông, chùm. -Quả nang, thơm Gừng, gừng gió, nghệ
(Zingiberaceae) -Tb tiết tinh dầu rải xếp 2 dãy, có bẹ -Lớn,đx 2 bên,lt, mẫu 3, dễ nhàu nát (ít: q.mọng) vàng, nghệ đen, Se, Thảo
rác các bp kéo dài lưỡi -Đài 3 liền  ống, trên 3 thùy Có cả ngoại + nội quả, Đậu trấu,Sa nhân
nhỏ. -Tràng 3 hình ống, trên 3 thùy. nhũ
Phiến dài, gân // -3 nhị lép  cánh môi,
2 nhị tiêu giảm gai/ mất, cạnh 1 nhị
hữu thụ
-3 LN liền,dưới, Trung trụ
6. Cau -Thân cột kpn, lá -Đơn/ xẻ giống -Bông mo phân nhánh tạo buồng -Quả mọng, hạch. Cọ, Dừa, Cau, Móc, Thốt
(Arecaceae) trên ngọn kép LC/CV -Đều, lt/đt,mẫu 3 -Hạt có nội nhũ nốt, Báng
Cuống dài, có bẹ -Bao 6 - 2 vòng.
lá -Hoa đực nhỏ, nhị 6- 2 vòng
-Hoa cái lớn, 3 LN,bầu trên
7. Ráy -Cây cỏ, mọc nơi -Đơn/Gân -Bông- mo, nạc, ko phân nhánh -Quả mọng, nội nhũ Ráy gai, Tràng pháo, Bán
( Araceae) ẩm, sống dai nhờ LC/CV, có bẹ -Hoa đực ở trên, Hoa cái ở dưới nạc hạ, Lân tơ uyn, Thạch
thân rễ. Thân mọc -Bao hoa tiêu giảm (trần) xương bồ, Thủy xương bồ
or leo, có rế khí sinh -Hoa đực 1 nhị ( lt 3+3)
-Hoa cái 3 LN hàn liền, bầu trên

You might also like