Professional Documents
Culture Documents
Cây thảo, thụ phấn nhờ sâu bọ, đính noãn trung tâm, cây mầm cong
Tiết dê Dây leo (rễ -Đơn, nguyên, - Xim dạng tán/ chùm xim, mọc từ nách -Quả hạch/ mọng Tiết dê, Bình vôi, Hoàng
(Menispermaceae) có khi phình so le, hình khiên lá, thân già. (vỏ ngoài màng/dai, đắng, Vàng đằng, Lõi tiền
thành củ) - gân chân vịt - Hoa nhỏ, đt # gốc, mẫu 3 vỏ giữa nạc, vỏ
+K 6, xếp 2 v trong hóa gỗ)
+C 6, xếp 2 v - Hạt hình móng
- Hoa đực 6 nhị, xếp 2 vòng, có khi bao ngựa
phấn nằm ở mép đĩa mật hình nấm
- Hoa cái (1)-3-(6-32) lá noãn rời nhau
-3 LN rời, bầu trên, phình 1 phía
Hoàng liên Cây cỏ/ dây -Đơn/ kép, -Đơn độc/ chùm, cờ -Qủa tụ gồm nhiều Hoàng liên, Mộc thông, Ô
( Ranunculaceae) leo nguyên/xẻ thùy, -Lt, đều/ko, các bp xếp vòng xoắn quả đóng hay quả đầu, Thăng ma
đối/ so le + Đế lồi hình nón đại
- Có bẹ +K 4-5, có khi hình cánh hoa - Hạt có phôi nhỏ,
- Có khi phần +C 5, có khi thành vảy tuyến nội nhũ lớn, chứa
cuối lá biến +Nhị, nhụy nhiều, rời, dầu
thành tua cuốn
Hoàng liên gai Cây cỏ nhiều - Đều, lưỡng tính, Quả mọng hay quả
( Berberidaceae) năm, cây bụi mẫu 3 đại
hoặc gỗ nhỏ - Bao phấn mở bằng 2 lỗ có nắp
A phiến Cây cỏ, có -Lá đơn, so le, - Hoa đơn độc, to -Quả nang, mở bằng Thuốc phiện
(Papaveraceae) nhựa mủ xẻ thùy + Hoa đều, lưỡng tính lỗ
+ko lá kèm + K 2-3, rụng sớm - Hạt nhỏ, nhiều
+ C 4-6, rời, 2v, sặc sỡ, dễ nhàu nát
+Nhị nhiều, xếp vòng
+Bầu 1ô, nhiều lá noãn
+Đính noãn bên
III. PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG
Thường Co, thụ phấn nhờ gió,mạch ngăn thủng lỗ đơn, LN hàn liền
Rau dền -Cây thân cỏ, - Lá đơn,so le/ -Cụm hoa bông hình đầu/ chùm - Quả hộp
( Amanthaceae) cây bụi, dây đối -Có lá bắc, hay lá bắc con
leo. -ko có lá kèm -Hoa nhỏ, đều, lưỡng tính
- Mào gà đỏ/ 4,5 lá đài khô xác, ko cánh
trắng, Cúc hoa
bách nhật, Cỏ + Nhị đối diện lá đài, chỉ nhị dính
xước, Ngưu nhau ở gốc
tất + Bộ nhụy gồm 2-3 lá noãn dính
nhau, bầu trên, 1 ô, đính noãn trung
tâm
Rau răm -Cỏ, bụi, leo Đơn, so le -Chùm, đầu, bông, đều, lt, mẫu 3 - Quả đóng hình 3
(Polygonacea) - Rau răm, Có bẹ chìa -Đài 3+3 or 5, bọc lấy quả, tràng 0 cạnh / hình thấu
Hà thủ ô đỏ, - Nhị 2-6 vòng, Bầu nt, đính noãn kính.
Cốt khí củ, gốc - Phôi thẳng or
Đại hoàng cong
đỏ, Mạch ba
góc
IV. PHÂN LỚP SỔ
Hoa thường đều, thụ phấn nhờ sâu bọ, lá nguyên hoặc phân thùy khác nhau. LN hàn liền.
Bí - Hàng năm -Đơn/ kép chân -Riêng lẻ or chùm,xim. - Quả mọng loại bí
Cucurbitaceae - Leo bằng vịt. Chia/ xẻ - Đều, đơn tính ( cùng/#) - Hạt 2 lá mầm to,
tua cuốn từ thùy. -Mẫu 5, Đài 5 r/l, Tràng 5 thường chứa dầu.
nách lá.Bp -So le dính liền.
thường ráp - Ko lá kèm -Hoa đực Bao phấn S , nhị 2+2+1
- Bí đỏ, Gấc , -Tua cuốn đối or 5 dính
Mướp đắng, diện lá - Bộ nhụy 3 lá noãn, bầu dưới, 3 ô
Giảo cổ Đính noãn trung trụ đb
lam,Bí ngô,
Dưa chuột..
Cải - Cỏ 1- nhiều - Đơn, so le - Chùm, đều, lt. Ko có lá bắc Quả loại cải
Brassicaceae năm, mùi -Ko lá kèm - Đài 4 rời, chéo chữ thập.
cay. -Tràng 4 rời
- Cải xanh, -Nhị 6 xếp 2 vòng (2+4, 4 trội )
cải xoong, -2 LN hàn liền, bầu trên ,1 ô có
Cải củ, Tề vách giả.
thái,Đại -ĐN bên
thanh diệp,
Cải bẹ
Bông - Cỏ, bụi, gỗ - Đơn, so le -Đơn độc hay cụm xim. - Quả nang, mọng,
(Malvaceae) -Lông hình -Luôn có lá kèm - Có đài phụ hạt có phôi cong.
sao. - Đều, lưỡng tính. 5 K,5C rời
- Có tb or - Bao phấn 1 ô, bộ nhị 1 bó
ống tiết nhầy, - Chỉ nhị dính vs (n) cột nhị { 2đ đ }
sợi libe - Hạt phấn có gai.
- Ké hoa đào, -LN thường 5 hàn liền, bầu trên
Bụp giấm,
Bông, Giâm
bụt, Đậu bắp
Dâu tằm - Gỗ, bụi, - Đơn, so le -Chùm, bông, tán, đầu.. Quả kép
(Moraceae) thảo, leo -Có lá kèm bọc -Đơn tính cùng/#, đều
-Có nhựa mủ lấy chồi -Mẫu 4,K4 rời, C 0
trắng. - Hoa đực mẫu 4, 4 nhị đối diện lá
- Dâu tằm, đài.
Mít, Dướng, -Hoa cái thường 2 LN hàn liền
Sung, Si, Đa G trên or dưới, 1 ô.
búp đỏ
Thầu dầu -Đa dạng -Đa dạng. -Phức tạp, đều đơn tính, cùng/# Quả nang mở ra 3
(Euphorbiaceae) -Có nhựa mủ -Phiến có thể -K 5 or 0. C 5 or 0 mảnh vỏ, hạt có
trắng tiêu giảm. -Đực 1- nhiều nhị,r/l, có bầu lép mồng, nội nhũ dầu
-Thầu dầu, - Lá kèm có/ko, trong hoa.
Bồ cu vẽ, có khi biến -Cái 3 LN hàn liền bầu trên, 3 ô.
Khổ sâm, thành gai, tuyến 1-2 noãn/ô
Chó đẻ RC,
Nhội,
V. PHÂN LỚP HOA HỒNG
Cây gỗ/ cỏ, thường đính noãn trung trụ/ (ít) mép bên. Mẫu 4-5 . Đài, tràng rời
Hoa hồng - Gỗ, bụi, cỏ - Đơn, kép, so le -Đơn độc/chùm,xim. Quả hạch 1 hạt, 5
Rosaceae -Hoa hồng, - Có lá kèm -Đều,lt, mẫu 5 hạt or quả tụ, quả
Mơ, Mận, -Đế phẳng/lồi/lõm h.chén nang.
Đào, Mâm -Đài 5, cánh 5- nhiều, rời đính trên
xôi, Táo miệng chén. Nhị 5-10-nhiều
mèo, Dâu -LN nhiều, rời, 1-2-5 LN dính liền
tây -Đn trung trụ, bầu trên/ dưới
Sim -Gỗ, bụi. - Có túi tiết tinh {-Đối, nhiều, thò, dưới} Quả mọng, nang,
Myrtaceae - Sim, ổi, dầu. (lá,nhị,nhụy,bầu) hạch.
tràm gió, -Đơn, nguyên, - Xim/chùm,ít đơn độc.
đinh hương, mọc đối/v/so le, -Đều,lt, mẫu 4-5.
bạch đàn,vối có gân vấn hợp, -K 4-5 r, C 4-5 r.
-Ko lá kèm -Bộ nhị nhiều, rời, thò
-Libe quanh tủy -Nhụy bầu dưới- nửa dưới, G(2-
5), thường 2-5 ô, 1 vòi nhụy, đính
noãn trung trụ.
Đậu -Gỗ, bụi ,cỏ, -Đơn, -Bông, chùm khối h. cầu Quả loại đậu
Fabaceae leo =thân kép(CV,LC) -Hoa ko đều, đx 2 bên, mẫu, lt. Hạt ko có nội nhũ/
quấn or tua - Có lá kèm (có Tiền khai: van, thìa, cờ. nội nhũ đơn giản
cuốn. thể rất lớn) - K 5 r.
-Me, Keo C5 r or dính 1 p
giậu, Ba chẽ, - Bộ nhị 5-10 nhiều rời / 10 nhị
Thóc lép, xếp thành 1 bó /bộ nhị 9+1
Hòe, Xấu -1 LN, bầu trên, đính noãn mép.
hổ, Sắn dây,
Ban
Cần -Cỏ 1- nhiều - Lá đơn, có khi -Tán kép/ tán đơn. Đều/ gần đều,lt, Quả đóng đôi, mặt
Apiaceae năm. xẻ sâu thành sợi. mẫu 5. ngoài có cạnh lồi
-Thân có Có bẹ. Có ống -K5 r, C5 r chạy dọc
gióng, mấu, tiết tinh dầu. -A5, bao phấn gần tròn, nhỏ, rời
khía dọc. -2LN liền, bầu dưới. Ở gốc có đĩa
- Mùi, Mùi tuyến mật
tây, Thì là,
Cần tây,
Bạch
chỉ,Đương
quy,Giần
sàng
Nhân sâm -Cụm hoa chùm tán Quả mọng Nhân sâm, Tam thất, Đinh lăng, NGB
Araliaceae gai/ châm chim/ hương
Cam -Gỗ, bụi, leo -Đơn/kép. -Xim (chùm kép). Đều.Lt( đôi khi -Quả mọng loại
Rutaceae Đối/so le đơn tính) cam, nang, hạch
-Túi tiết tinh -Mẫu 4-5. K r. C r
dầu kiểu dung - Nhị = số cánh/ gấp 2/ nhiều lần,
sinh xếp 1-2 vòng ngoài đĩa tuyến mật.
-Ko có lá kèm Nhiều LN hàn liền, bầu trên
-Đính noãn trung trụ
VI. PHÂN LỚP BẠC HÀ
Hoa 4 vòng. Tràng hàn liền Hợp. Bầu 2 LN hàn liền. Nhị thường đính vào họng tràng. Đx 2 bên K,C liền chia 2 môi.
Từ Họ Cà phê, cụm hoa xim
Cà phê - Đa dạng: gỗ, - Lá, đơn, -Xim, đa dạng, ở ngọn cành, nách lá, - Quả hạnh, mọng, - Dành dành, Bạch hoa xà
Rubiaceae bụi, leo nguyên, đối đôi khi tiêu giảm còn 1 hoa. nang, kép. thiệt thảo, Mơ tam thể.
-Có lá kèm - Đều,lt, mẫu 4-5.
-K r, C liền. Nhị đính vào họ ng
Đối – Kèm – Hợp tràng.
–Hạ -2LN hàn liền. Bầu dưới, 2 ô
-Đính noãn trung trụ
1. Hành -Cỏ 1- nhiều năm -Lá đơn, so le, -Cụm hoa tán ( bông/ chùm..) -Quả nang Hành hoa, Hẹ, Lô hội,
( nghĩa rộng) -Thân hành (thấp, hình dải/ ống Đều, lt, mẫu 3 Thiên môn đông, Mạch
Liliaceae sensulato ôm bởi vảy mọng - Bao hoa 6- 2 vòng, nhị 6 -2 vòng, môn, Hành tây, Tỏi tây,
( s.l) nước) 3 LN hàn liền Bầu trên/ dưới Náng
2. Củ nâu -Dây leo bằng thân -Đơn/kép CV -Chùm / bông. Đều, nhỏ. -Quả nang có 3 cánh -Hoài sơn, Củ nâu, Khoai
( Dioscoreaceae) quấn ( trái/ phải) or Gân h.cung -Đơn tính, khác gốc chạy dọc, hạt có cánh trời, Tỳ giải, Nâu trắng
thân rễ So le - Bao hoa phần lớn dính ống ngắn
-6 nhị or 3 nhị ( do vòng trong tiêu
giảm)
-3 LN liền, bầu dưới 3 ô, mỗi ô có 2
noãn
3. Lan - Cỏ lâu năm, bì -Đơn, so le, dày -Bông (chùm..). -Quả nang, hạt rất -Thạch hộc, Hoàng thảo,
(Orchidaceae) sinh/ địa sinh nạc, đôi khi tiêu -Đx 2 bên, mẫu 3, lt nhỏ Lan kiếm, Lan một lá, Lan
giảm -K rời, C rời, 1 cánh cánh môi kim tuyến
-Trụ nhị nhụy, do chỉ nhị dính liền vs
nhụy
-Núm nhụy 3 thùy, 2 hữu, 1 bất
-3LN hàn liền, bầu dưới 1 ô, ĐN bên.
-Bầu vặn 180o
4. Lúa - Cây cỏ/ cỏ hóa gỗ -Đơn, so le, 2 -Bông, chùm, cờ, gồm nhiều bông nhỏ, -Quả loại thóc Lúa,Ý dĩ, Sả, Cỏ mần trầu,
(Poaceae) -Thân rạ dãy mỗi bông 1-10 hoa. Cỏ tranh, Ngô, Tre, Đại
Phiến dài, gân // -Có mày lớn (lá bắc cụm hoa) mạch, Mía, Lau
- Có bẹ và lưỡi Mày nhỏ( Lá bắc hoa), mày cực nhỏ
nhỏ (bao hoa)
-Hoa đủ/ thiếu (trần).
-Nhị 3-6, chỉ nhị dài, nhụy 2.
LN hàn liền bầu trên.
5. Gừng -Cỏ lâu năm, thân rễ -Đơn, nguyên, -Bông, chùm. -Quả nang, thơm Gừng, gừng gió, nghệ
(Zingiberaceae) -Tb tiết tinh dầu rải xếp 2 dãy, có bẹ -Lớn,đx 2 bên,lt, mẫu 3, dễ nhàu nát (ít: q.mọng) vàng, nghệ đen, Se, Thảo
rác các bp kéo dài lưỡi -Đài 3 liền ống, trên 3 thùy Có cả ngoại + nội quả, Đậu trấu,Sa nhân
nhỏ. -Tràng 3 hình ống, trên 3 thùy. nhũ
Phiến dài, gân // -3 nhị lép cánh môi,
2 nhị tiêu giảm gai/ mất, cạnh 1 nhị
hữu thụ
-3 LN liền,dưới, Trung trụ
6. Cau -Thân cột kpn, lá -Đơn/ xẻ giống -Bông mo phân nhánh tạo buồng -Quả mọng, hạch. Cọ, Dừa, Cau, Móc, Thốt
(Arecaceae) trên ngọn kép LC/CV -Đều, lt/đt,mẫu 3 -Hạt có nội nhũ nốt, Báng
Cuống dài, có bẹ -Bao 6 - 2 vòng.
lá -Hoa đực nhỏ, nhị 6- 2 vòng
-Hoa cái lớn, 3 LN,bầu trên
7. Ráy -Cây cỏ, mọc nơi -Đơn/Gân -Bông- mo, nạc, ko phân nhánh -Quả mọng, nội nhũ Ráy gai, Tràng pháo, Bán
( Araceae) ẩm, sống dai nhờ LC/CV, có bẹ -Hoa đực ở trên, Hoa cái ở dưới nạc hạ, Lân tơ uyn, Thạch
thân rễ. Thân mọc -Bao hoa tiêu giảm (trần) xương bồ, Thủy xương bồ
or leo, có rế khí sinh -Hoa đực 1 nhị ( lt 3+3)
-Hoa cái 3 LN hàn liền, bầu trên