You are on page 1of 5

Phân lớp ngọc lan+hoàng liên+cẩm chướng+sổ

I, phân lớp ngọc lan


-nguyên thủy nhất
-cây gỗ
-hoa đơn độc
-đế hoa lồi
-thành phần nhiều xếp xoắn ốc
-lá noãn nhiều, rời
-hạt phấn 1 rãnh
-cây 2 lá mầm
-nảy mầm trên mặt đất
-hệ thống dẫn là vòng liên tục/ngắt quãng
-bó mạch hở (có tầng phát sinh thứ cấp
-thân và lá thường có tế bào tiết
II, phân lớp hoàng liên
-cỏ/dây leo, ít gỗ
-nhị nhụy nhiều, rời
-0 có tb tiết
-thụ phấn nhờ sâu bọ
-hạt phấn có 3 đến nhiều rãnh hoặc lỗ
-đính noãn trung tâm
-cây mầm cong
III, phân lớp cẩm chướng
-phần lớn là cây cỏ (ít khi là cây bụi hay cây nhỡ)
-thích nghi lối sống vùng sa mạc
-lưỡng tính
-tiêu giảm kích thước và bộ phận (nhỏ, đơn tính) (thụ phấn nhờ gió)
-đính noãn trung tâm
-quả khô
-phôi cong bao quanh nội nhũ
-chất dự trữ 0 benzyl isochinolin alcaloid
-có chất màu betalain thay cho antoxian ( k có antocian)
-các bộ tiến hóa thấp có lá noãn rời
-mạch dẫn có mạch ngăn lỗ thủng đơn
IV, phân lớp sổ
-dạng sống đa dạng
-lá nguyên hoặc phân thùy khác nhau
-hoa lưỡng tính (ít khi đơn tính)
-hoa đều, ít khi đối xứng 2 bên
-thụ phấn nhờ sâu bọ
-các đại diện tiến hóa thấp có lá noãn rời
-bao hoa 2 vòng
-chất dự trữ gốc có phenol, 0 có alkaloid
Họ Dạng sống+đđ cây Lá Cụm hoa Hoa Quả và hạt
Ngọc Lan -cây gỗ hay bụi, -đơn -đơn độc, -quả tụ (đại hoặc nang có
(Magnoliaceae) thường xanh -so le lưỡng tính cánh)
-có lá kèm rụng sớm -đầu cành -đế hoa lồi
tạo sẹo nhẫn -bao hoa k phân biệt
-xếp vòng hoặc xoắn
-nhị nhụy nhiều, xếp xoắn
- Bầu trên, đính noãn bên
Na (annonaceae) -cây gỗ -đơn -đơn độc - quả tụ
-cây bụi -sole -thành cụm - nội nhũ cuốn
-cây leo gỗ -xếp 2 hàng - đế hoa lồi
-k có lá kèm - đài: 3
- tràng: 3+3
- nhị, nhụy nhiều, xếp xoắn
Long não -cây gỗ -đơn - cụm cờ, -quả thịt
(lauraceae) -bụi -sole, đôi khi mọc đối xim, tán giả -có đấu
- đài 3+3
-hiếm khi là dây hoặc vòng - Hoa đều,
- tràng:0
leo -3 gân chính hình lông lưỡng tính,
- nhị: 3+3+3+3, có thể có nhị lép, bao
-có tế bào tiết chất chim đôi khi đơn
phấn mở bằng lỗ có nắp (2-4)
thơm tính
- nhụy: 1 lá noãn tạo bầu trên 1 ô
Tiết dê -cây leo -lá đơn -tán xim -nhỏ -quả thịt
(manispermaceae) -rễ phình thành củ -sole -chùm xim -hoa đơn tính khác gốc: -hạt hình móng ngựa
-cuống lá phình ở 2 -hình khiên -đài 3+3 -phôi cong
đầu -gân hình lọng hoặc -tràng 3+3
hình cung -nhị: 3+3,
Có thể xếp trên 1 đĩa tuyến mật hình nấm
-nhụy: 1-3-(6-32)
hoàng liên -cây leo -lá tđn cũng được -chùm -đều hoặc k đều -quả tụ (nang hoặc đóng)
(ranuncalaceae) -cây thảo -có khi biến thành tua -cờ -đài 4-5 có thể giống -phôi nhỏ, nội nhũ chứa dầu
cuốn -đơn độc cánh
-có bẹ lá -tràng 4-5 có thể thành vảy
-nhị nhụy nhiều xếp trên đế hoa lồi
-lá noãn xếp xoắn hoặc hình sao
Rau răm -cỏ -lá đơn -chùm -nhỏ -quả đóng hình 3 góc
(polygonaceae) -bụi -sole/đối/vòng -chùy -đài: 3+3 hoặc 5, có màu xanh, đỏ, trắng, -Phôi thẳng hoặc cong
-leo -có bẹ chìa -bông tồn tại ở quả -nội nhũ bột lớn
-đầu -tràng 0
-nhị: 3+3
-nhụy: 3 lá noãn, bầu trên 1 ô đựng 1 noãn
thẳng ở đáy bầu (đính noãn gốc)
Rau rền -cỏ -lá đơn -bông -nhỏ -quả hạch
(aramanthaceae) -bụi -sole/đối -chùm -đài 4-5, có màu xanh, đỏ, trắng, tồn tại ở -quả hộp
-leo -đầu quả, có thể khô xác -phôi cong bao bọc bởi vỏ
-tràng 0 cứng và bóng
-nhị 4-5, dính gốc
-nhụy 2-3 lá noãn, bầu trên 1 ô, 1 vòi, 2-3
núm nhụy
-chứa 1 noãn, đính noãn trung tâm ?
Bí -leo tua cuốn (nách -đơn/kép -chùm -đơn tính, cùng hoặc khác gốc đều được -quả loại bí
(cucurbitaceae) lá) -sole -xim -đài 5 liền hoặc k -nhiều hạt
-thân ráp -phiến lá chân vịt -riêng lẻ -tràng 5 hàn liền -hai lá mầm to
-hàng năm đôi khi -k có lá kèm -nhị 2+2+1, chữ s, mở dọc -chứa dầu béo
lâu năm -nhụy bầu dưới 3 ô, đính noãn trung trụ -phôi thẳng
đặc biệt -k nội nhũ
Cải (brassicaceae) -cỏ -đơn -chùm -đều -quả loại cải (giữa là khung
-hàng năm hoặc -so le -chùy -đài 4, chữ thập mang hạt dính với cuống
nhiều năm -k lá kèm -k có lá bắc -tràng 4, đối đài quả
-mùi hăng -nhị 2+4 (4 trội) -hạt có 2 phôi lớn, cong
-nhụy 2 lá noãn tạo 2 ô (vách giả), đính -nghèo hoặc k có nội nhũ
noãn bên
Bông (malvaceae) -cỏ -đơn -đơn độc -có đài phụ (hoặc vòng lá bắc con) -quả nang
-bụi -sole -xim -đài 3-5, dính nhau ở gốc -quả mọng (ít)
-gỗ -gân chân vịt -tràng 5 rời, gốc tràng dính gốc bó nhị -phôi cong
-có lông hình cánh -có lá kèm -bộ nhị nhiều bao phấn, 1 bó -k nội nhũ
sao ở lá và các -bao phấn 1 ô
phần non -hạt phấn có gai
-vỏ dai -nhụy 5-nhiều lá noãn dính nhau tạo bầu
-tế bào tiết nhầy trên, đính noãn trung trụ
-có sợ libe -vòi nhụy dài nằm trong ống chỉ nhị, đầu
nhụy thò ra ngoài
Dâu tằm -đa dạng -đơn -chùm -nhỏ -quả kép
(moraceae) -nhựa mủ trắng -sole -bông -đơn tính cùng hoặc khác gốc
-có thể có rễ phụ -lá kèm bọc chồi, rụng -tán -đài: 4
sớm tạo sẹo nhẫn hoặc -đầu -tràng: 0
2 sẹo (2 lá kèm) -lõm hình -nhị: 4
quả roi -nhụy: 2 lá hàn liền, bầu trên/dưới, 1 ô, 1
noãn
Thầu dầu -đa dạng -đa dạng -xim 2 ngả -đài 0-5 -quả nang
(euphorbiaceae) -nhựa mủ trắng -thường đơn,sole tập hợp lại -tràng 0-5 -3 mảnh vỏ
hoặc trong -có khi rụng hết, cành thành cụm -nhị 1-nhiều, dính hoặc rời, bầu lép trong -mồng (lỗ noãn)
-gốc lá có thể có 2 thì mang diệp lục thay cờ/chùm/bô hoa đực -nội nhũ dầu
tuyến mật (ngoài lá ng -3 lá noãn tạo bầu trên 3 ô, mỗi ô chứa 2
hoa) -có thể có lá kèm hoặc -cụm hoa noãn trong phyllan, k có nhựa mủ
lá kèm thành gai hình chén -euphor/ cronton/acalythoideae chứa 1
noãn 1 ô, có nhựa mủ

You might also like