-nguyên thủy nhất -cây gỗ -hoa đơn độc -đế hoa lồi -thành phần nhiều xếp xoắn ốc -lá noãn nhiều, rời -hạt phấn 1 rãnh -cây 2 lá mầm -nảy mầm trên mặt đất -hệ thống dẫn là vòng liên tục/ngắt quãng -bó mạch hở (có tầng phát sinh thứ cấp -thân và lá thường có tế bào tiết II, phân lớp hoàng liên -cỏ/dây leo, ít gỗ -nhị nhụy nhiều, rời -0 có tb tiết -thụ phấn nhờ sâu bọ -hạt phấn có 3 đến nhiều rãnh hoặc lỗ -đính noãn trung tâm -cây mầm cong III, phân lớp cẩm chướng -phần lớn là cây cỏ (ít khi là cây bụi hay cây nhỡ) -thích nghi lối sống vùng sa mạc -lưỡng tính -tiêu giảm kích thước và bộ phận (nhỏ, đơn tính) (thụ phấn nhờ gió) -đính noãn trung tâm -quả khô -phôi cong bao quanh nội nhũ -chất dự trữ 0 benzyl isochinolin alcaloid -có chất màu betalain thay cho antoxian ( k có antocian) -các bộ tiến hóa thấp có lá noãn rời -mạch dẫn có mạch ngăn lỗ thủng đơn IV, phân lớp sổ -dạng sống đa dạng -lá nguyên hoặc phân thùy khác nhau -hoa lưỡng tính (ít khi đơn tính) -hoa đều, ít khi đối xứng 2 bên -thụ phấn nhờ sâu bọ -các đại diện tiến hóa thấp có lá noãn rời -bao hoa 2 vòng -chất dự trữ gốc có phenol, 0 có alkaloid Họ Dạng sống+đđ cây Lá Cụm hoa Hoa Quả và hạt Ngọc Lan -cây gỗ hay bụi, -đơn -đơn độc, -quả tụ (đại hoặc nang có (Magnoliaceae) thường xanh -so le lưỡng tính cánh) -có lá kèm rụng sớm -đầu cành -đế hoa lồi tạo sẹo nhẫn -bao hoa k phân biệt -xếp vòng hoặc xoắn -nhị nhụy nhiều, xếp xoắn - Bầu trên, đính noãn bên Na (annonaceae) -cây gỗ -đơn -đơn độc - quả tụ -cây bụi -sole -thành cụm - nội nhũ cuốn -cây leo gỗ -xếp 2 hàng - đế hoa lồi -k có lá kèm - đài: 3 - tràng: 3+3 - nhị, nhụy nhiều, xếp xoắn Long não -cây gỗ -đơn - cụm cờ, -quả thịt (lauraceae) -bụi -sole, đôi khi mọc đối xim, tán giả -có đấu - đài 3+3 -hiếm khi là dây hoặc vòng - Hoa đều, - tràng:0 leo -3 gân chính hình lông lưỡng tính, - nhị: 3+3+3+3, có thể có nhị lép, bao -có tế bào tiết chất chim đôi khi đơn phấn mở bằng lỗ có nắp (2-4) thơm tính - nhụy: 1 lá noãn tạo bầu trên 1 ô Tiết dê -cây leo -lá đơn -tán xim -nhỏ -quả thịt (manispermaceae) -rễ phình thành củ -sole -chùm xim -hoa đơn tính khác gốc: -hạt hình móng ngựa -cuống lá phình ở 2 -hình khiên -đài 3+3 -phôi cong đầu -gân hình lọng hoặc -tràng 3+3 hình cung -nhị: 3+3, Có thể xếp trên 1 đĩa tuyến mật hình nấm -nhụy: 1-3-(6-32) hoàng liên -cây leo -lá tđn cũng được -chùm -đều hoặc k đều -quả tụ (nang hoặc đóng) (ranuncalaceae) -cây thảo -có khi biến thành tua -cờ -đài 4-5 có thể giống -phôi nhỏ, nội nhũ chứa dầu cuốn -đơn độc cánh -có bẹ lá -tràng 4-5 có thể thành vảy -nhị nhụy nhiều xếp trên đế hoa lồi -lá noãn xếp xoắn hoặc hình sao Rau răm -cỏ -lá đơn -chùm -nhỏ -quả đóng hình 3 góc (polygonaceae) -bụi -sole/đối/vòng -chùy -đài: 3+3 hoặc 5, có màu xanh, đỏ, trắng, -Phôi thẳng hoặc cong -leo -có bẹ chìa -bông tồn tại ở quả -nội nhũ bột lớn -đầu -tràng 0 -nhị: 3+3 -nhụy: 3 lá noãn, bầu trên 1 ô đựng 1 noãn thẳng ở đáy bầu (đính noãn gốc) Rau rền -cỏ -lá đơn -bông -nhỏ -quả hạch (aramanthaceae) -bụi -sole/đối -chùm -đài 4-5, có màu xanh, đỏ, trắng, tồn tại ở -quả hộp -leo -đầu quả, có thể khô xác -phôi cong bao bọc bởi vỏ -tràng 0 cứng và bóng -nhị 4-5, dính gốc -nhụy 2-3 lá noãn, bầu trên 1 ô, 1 vòi, 2-3 núm nhụy -chứa 1 noãn, đính noãn trung tâm ? Bí -leo tua cuốn (nách -đơn/kép -chùm -đơn tính, cùng hoặc khác gốc đều được -quả loại bí (cucurbitaceae) lá) -sole -xim -đài 5 liền hoặc k -nhiều hạt -thân ráp -phiến lá chân vịt -riêng lẻ -tràng 5 hàn liền -hai lá mầm to -hàng năm đôi khi -k có lá kèm -nhị 2+2+1, chữ s, mở dọc -chứa dầu béo lâu năm -nhụy bầu dưới 3 ô, đính noãn trung trụ -phôi thẳng đặc biệt -k nội nhũ Cải (brassicaceae) -cỏ -đơn -chùm -đều -quả loại cải (giữa là khung -hàng năm hoặc -so le -chùy -đài 4, chữ thập mang hạt dính với cuống nhiều năm -k lá kèm -k có lá bắc -tràng 4, đối đài quả -mùi hăng -nhị 2+4 (4 trội) -hạt có 2 phôi lớn, cong -nhụy 2 lá noãn tạo 2 ô (vách giả), đính -nghèo hoặc k có nội nhũ noãn bên Bông (malvaceae) -cỏ -đơn -đơn độc -có đài phụ (hoặc vòng lá bắc con) -quả nang -bụi -sole -xim -đài 3-5, dính nhau ở gốc -quả mọng (ít) -gỗ -gân chân vịt -tràng 5 rời, gốc tràng dính gốc bó nhị -phôi cong -có lông hình cánh -có lá kèm -bộ nhị nhiều bao phấn, 1 bó -k nội nhũ sao ở lá và các -bao phấn 1 ô phần non -hạt phấn có gai -vỏ dai -nhụy 5-nhiều lá noãn dính nhau tạo bầu -tế bào tiết nhầy trên, đính noãn trung trụ -có sợ libe -vòi nhụy dài nằm trong ống chỉ nhị, đầu nhụy thò ra ngoài Dâu tằm -đa dạng -đơn -chùm -nhỏ -quả kép (moraceae) -nhựa mủ trắng -sole -bông -đơn tính cùng hoặc khác gốc -có thể có rễ phụ -lá kèm bọc chồi, rụng -tán -đài: 4 sớm tạo sẹo nhẫn hoặc -đầu -tràng: 0 2 sẹo (2 lá kèm) -lõm hình -nhị: 4 quả roi -nhụy: 2 lá hàn liền, bầu trên/dưới, 1 ô, 1 noãn Thầu dầu -đa dạng -đa dạng -xim 2 ngả -đài 0-5 -quả nang (euphorbiaceae) -nhựa mủ trắng -thường đơn,sole tập hợp lại -tràng 0-5 -3 mảnh vỏ hoặc trong -có khi rụng hết, cành thành cụm -nhị 1-nhiều, dính hoặc rời, bầu lép trong -mồng (lỗ noãn) -gốc lá có thể có 2 thì mang diệp lục thay cờ/chùm/bô hoa đực -nội nhũ dầu tuyến mật (ngoài lá ng -3 lá noãn tạo bầu trên 3 ô, mỗi ô chứa 2 hoa) -có thể có lá kèm hoặc -cụm hoa noãn trong phyllan, k có nhựa mủ lá kèm thành gai hình chén -euphor/ cronton/acalythoideae chứa 1 noãn 1 ô, có nhựa mủ