You are on page 1of 52

I

Họ Sim
I. Họ Sim (Myrtaceae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Myrtaceae
- Tên tiếng Việt: Sim

2. Họ Sim thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
I. Họ Sim (Myrtaceae)
)
3. Đặc điểm:

- Thân: gỗ cây nhỏ, vừa hay to.


- Lá: đơn, mọc đối, không có lá kèm.
- Cụm hoa: mọc riêng lẻ , tụ=> chùm.
- Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 5 hay mẫu 4.
- Bao hoa: Lá đài và cánh có thể rời hay dính
- Bộ nhị: nhị phân nhánh
- Bộ nhụy: Lá noãn, cánh hoa bằng nhau.
Dính nhau=> bầu dưới, nhiều ô.
- Quả: mọng, hạt không có nội nhũ.
I. Họ Sim (Myrtaceae)
4. Cấu tạo (cơ cấu học): 5. Hoa thức và hoa đồ:
Rhodomyrtus tomentosa
(Ait.) Hassk. - Myrtus tomentosa
Ait. (Hoa Sim)
I. Họ Sim (Myrtaceae)
6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:

Đinh hương
Tràm (tràm lá dài)
Syzygium aromaticum (L.)
Melaleuca leucadendra
Merr. et Perry.
(L.) L.

Mận
Syzygium samarangense
(Blume) Merr. et Perry.
II
Họ Lựu
II. Họ Lựu (Punicaceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Punicaceae
- Tên tiếng Việt: Lựu

2. Họ Lựu thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
II. Họ Lựu (Punicaceae)
3. Đặc điểm:
- Thân: cây gỗ nhỏ, thân xám.
- Lá: đơn, nguyên, mọc đối, không có lá kèm.
- Cụm hoa: mọc riêng lẻ hay tụ => chùm.
- Hoa: to, mọc ở nách lá; đế hoa hình chuông.
- Bao hoa: 4 - 8 lá đài dày cứng; 4 - 8 cánh
hoa mỏng.
- Bộ nhị: nhiều nhị rời.
II. Họ Lựu (Punicaceae)
3. Đặc điểm: 4. Cấu tạo (cơ cấu học):
- Bộ nhụy: - Cấu tạo bất thường trong bầu
+ 8-9 lá noãn dính liền và xếp => 2 tầng. noãn.
+1 vòi nhụy và 1 đầu nhụy. - Có libe trong.
- Quả: mọng, nhiều hạt.
II. Họ Lựu (Punicaceae)
5. Hoa thức và hoa đồ: 6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
Cây Lựu Lựu
Punica granatum L. Punica granatum L.
III
Họ Bàng
III. Họ Bàng (Combretaceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Combretaceae
- Tên tiếng Việt: Họ Bàng ( họ Trâm
bầu)

2. Họ Bàng thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
III. Họ Bàng (Combretaceae)
3. Đặc điểm:

- Thân: cây gỗ nhỏ, to hoặc dây trườn.


- Lá: đơn, nguyên, mọc đối, không có lá kèm.
- Cụm hoa: gié đầu tròn hay gié dạng ngù hoặc ngọn
cành.
- Hoa: đều, lưỡng tính, mẫu 5 hay mẫu 4.
- Bao hoa: Có 4-5 cánh hoặc không có cánh nào.
- Bộ nhị: 8-10 nhị, phần lớn có đĩa mật.
- Bộ nhụy: Bầu dưới 1ô, 2-5 noãn đảo
- Quả: nang hay hạch, 1 hạt, không có nội nhũ.
III. Họ Bàng (Combretaceae)
4. Cấu tạo (cơ cấu học): 5. Hoa thức và hoa đồ
- Lông tiết và lông che chở có Loài Terminalia catappa L.
hình dạng thay đổi. (Cây Bàng)
- Libe quanh tủy, libe trong gỗ (đôi
khi).
III. Họ Bàng (Combretaceae)
6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:

Trâm bầu
Combretum quadrangulare Sử quân tử
Kurz. Quisqualis indica L.

Cây bàng (bàng biển)


Terminalia captappa L.
IV
Họ Mua
IV. Họ mua (Melastomaceae):
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Melastomaceae
- Tên tiếng Việt: Mua

2. Họ Mua thuộc:
✓ Thuộc bộ Sim ( Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
IV. Họ mua (Melastomaceae)
3. Đặc điểm:

- Thân: thảo, cây bụi hay thân gỗ.


- Lá :
+ Đơn, mọc đối, không có lá kèm.
+ Phiến lá nhẵn, có lông.
- Hoa: lưỡng tính, mẫu 5 hay mẫu 4.
- Bao hoa : 5 đài dính nhau => hình chén.
- Bộ nhị: 2 vòng , đều hay 5 dài, 5 ngắn.
- Bộ nhụy : bầu 1 ô, nhiều ô.
- Qủa: nang hay quả mọng, hạt nhỏ, không có
nội nhũ.
IV. Họ mua (Melastomaceae)
5. Hoa thức và hoa đồ
4. Cấu tạo (cơ cấu học):
- Không có túi tiết nhưng có libe Hoa Mua
quanh tủy. Melastoma candidum
IV. Họ mua (Melastomaceae)
6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
Mua lông (mua Sài gòn) Mua, mua trắng
Melastoma saigonense Melastoma candidum D.
(Kuntze) Merr. Don
V
Họ Rau dừa
V. Họ Rau dừa (Onagraeae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Onagraeae
- Tên tiếng Việt: Rau dừa

2. Họ Rau dừa thuộc:


✓ Thuộc bộ Sim ( Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
V. Họ Rau dừa (Onagraeae)
3. Đặc điểm:
- Thân : cỏ, mọc nơi cạn hoặc ẩm.
- Lá: đơn, mọc cách hay mọc đối, không có
lá kèm.
- Cụm hoa: mọc riêng lẻ, tụ => chùm, gié.
- Hoa: đều, lưỡng tính, thường mẫu 4.
+ Bầu dưới: 4 ô hay 1 ô.
+ Đế hoa tạo hình ống.
- Qủa :nang, quả mập hay quả bế, hạt
không có nội nhũ.
V. Họ Rau dừa (Onagraeae)
4. Cấu tạo (cơ cấu học): 6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
Rau dừa nước
- Không có túi tiết nhưng có libe
Ludwigia adscendens (L.) Hara
quanh tủy.

5. Hoa thức và hoa đồ:


Không tìm thấy hoa
thức và hoa đồ.
VI
Họ Củ ấu
VI. Họ Củ ấu (Tranpaceae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Tranpaceae
- Tên tiếng Việt: Củ ấu

2. Họ Củ ấu thuộc:
✓ Thuộc bộ Sim ( Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VI. Họ Củ ấu (Tranpaceae)
3. Đặc điểm:

- Lá: có 2 loại lá, lá nổi và lá chìm


- Hoa: cô độc ở nách lá.
+ 4 lá đài, 4 cánh hoa, 4 nhị và 2 noãn.
+ Bầu giữa 2 ô, mỗi ô 1 noãn.
- Qủa : quả bế có 2 sừng do lá đài
phát triển thành , thường gọi "củ ấu".
Có 1 hạt.
VI. Họ Củ ấu (Tranpaceae)
4. Hoa thức và hoa đồ
Không tìm thấy hoa thức
và hoa đồ

5. Ví dụ và hình ảnh minh họa


Củ ấu dại (ấu dây) Củ ấu
Trapa incisa Sieb. et Zucc. Trapa natans L.
VII
Họ Thích
VII. Họ Thích (Aceraceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Aceraceae
- Tên tiếng Việt: Thích (Phong, Tích thụ)

2. Họ Thích thuộc:
✓ Thuộc bộ Bồ hòn (Sapindales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VII. Họ Thích (Aceraceae)
3. Đặc điểm:
- Thân: cây thân gỗ.
- Lá:
+ Đơn, mọc đối, không có lá kèm.
+ Phiến lá có thùy hình chân vịt.
- Hoa: đều, đơn tính khác gốc hoặc tạp tính, mẫu 4
hay mẫu 5.
- Bao hoa: các phiến có thể thay đổi, không có
cánh hoa.
- Bộ nhị: 4-10 nhị rời, đĩa mật hình khoen.
- Bộ nhụy:
+ 2 lá noãn dính, 2 vòi nhụy rời hoặc dính ở đáy.
- Quả: mỗi phần quả có 1 hạt.
VII. Họ Thích (Aceraceae)
4. Cấu tạo (cơ cấu học): 6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
- Trong libe của lá và thân có tế bào
dài, chứa nhựa mủ hoặc dịch chiết
quang Thích ba lá
Acer negundo L.
5. Hoa thức và hoa đồ
Không tìm thấy hoa thức
và hoa đồ

Thích năm thùy


Acer oliverianum Pax.
VIII
Họ Kẹn
VIII. Họ Kẹn (Hippocastanaceae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Hippocastanaceae
- Tên tiếng Việt: Kẹn

2. Họ Kẹn thuộc:
✓ Thuộc bộ Bồ hòn (Sapindales),
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VIII. Họ Kẹn (Hippocastanaceae)
3. Đặc điểm: )

- Thân: cây gỗ to.


- Lá: kép hình chân vịt, mọc đối, không có lá kèm.
- Hoa: không đều, lưỡng tính hoặc đơn tính.
- Bao hoa:
+ Lá đài dính nhau=> Ống hình chuông 5 thùy.
+ Cánh hoa dính nhau, không đều.
- Bộ nhị: 2 vòng nhị với 1 vài nhị lép, bao phấn 2 ô.
- Bộ nhụy: 3 lá noãn dính nhau => bầu 3ô
mỗi ô 2 noãn.
- Quả: nang, không có nội nhũ.
VIII. Họ Kẹn (Hippocastanaceae)
4. Hoa thức và hoa đồ 5.Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:

Kẹn (thất diệp thụ)


Aesculus assamica Griff.
Họ đậu (Fabaceae)
có 3 phân họ
I
Phân họ
Trinh nữ
I. Phân họ Trinh Nữ (Mimosoideae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Mimosoideae
- Tên tiếng Việt: Trinh nữ

2. Phân họ Trinh nữ thuộc:


✓ Thuộc Bộ đậu (Fabales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosidae)
✓ Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopssida).
I. Phân họ Trinh Nữ (Mimosoideae)
3. Đặc điểm: )

- Thân: cây gỗ to, cây bụi, dây leo.


- Lá: mọc cách, kép hình lông chim.
+ Lá chét: phù- cử động thức ngủ, có thể
có diệp thể.
+ Lá kèm mỏng hoặc biến thành gai.
- Cụm hoa: gié, đầu tròn.
- Hoa: nhỏ, đều, lưỡng tính, mẫu 5.
- Bao hoa:
+ Lá đài dính thành ống.
+ Cánh hoa dính.
+ Tiền khai van.
3. Đặc điểm:
- Bộ nhị:
+ Số nhị bằng hoặc gấp đôi số lá đài.
+ Chỉ nhị: rời hoặc dính.
+ Hạt phấn: rời hay kép.
- Bộ nhụy: 1 lá noãn =>bầu trên 1ô
(nhiều noãn đảo).
- Quả: loại đậu, hạt có nội nhũ, mầm
thẳng.
I. Phân họ Trinh Nữ (Mimosoideae)
4. Hoa thức và hoa đồ:

5. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:


Me keo (me nước)
Keo giậu (Bọ chét) Mai dương Pithecellobium dulce
Leucaena leucocephala Mimosa pigra (Roxb.) Benth.
(Lam.) de Wit
II
Phân
họ Vang
II. Phân họ Vang (Caesalpinioideae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Caesalpinioideae
- Tên tiếng Việt: Vang

2. Phân họ Vang thuộc:


✓ Thuộc Bộ đậu (Fabales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosidae)
✓ Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopssida).
II. Phân họ Vang(Caesalpinioideae)
3. Đặc điểm: )

- Thân:cây gỗ to, cây bụi, dây leo.


- Lá: mọc cách, kép hình lông chim.
- Hoa: không đều, lưỡng tính, đôi khi đơn tính, mẫu 5.
- Cụm hoa: chùm, ngù.
- Bao hoa:
+ 5 lá đài rời hoặc dính.
+ 5 cánh không đều.
+ Tiền khai thìa.
- Bộ nhị: 10 nhị rời xếp trên 2 vòng, hay bị giảm.
- Bộ nhụy: 1 lá noãn => bầu trên 1ô (nhiều noãn đảo).
- Quả: loại đậu, hạt có nội nhũ.
II. Phân họ Vang(Caesalpinioideae)
4. Hoa thức và hoa đồ: 5. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw.
(Hoa kim phượng) Me Phượng vĩ
Tamaridus indica L. Delonix regia (Bojer ex
Hook.) Raf.
III
Phân
họ Đậu
III. Phân họ Đậu(Faboideae)

1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Faboideae
- Tên tiếng Việt: Đậu

2. Phân họ Đậu thuộc:


✓ Thuộc Bộ đậu (Fabales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosidae)
✓ Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopssida).
III. Phân họ Đậu(Faboideae)
)
3. Đặc điểm:
- Thân: cây gỗ to hay nhỏ, dây leo; đa số
thân non đều có lông.
- Lá:
+ Lá mọc cách, kép hình lông chim.
+ Lá và lá chét: có cử động ngủ thức.
- Cụm hoa: chùm.
- Hoa: không đều, lưỡng tính, mẫu 5.
- Bao hoa:
+ 5 lá đài dính => ống.
+ 5 cánh hoa không đều.
+Tiền khai bướm.
3. Đặc điểm: 4. Hoa thức và hoa đồ:
- Bộ nhị: 10 nhị rời, 10 nhị dính, Cây kim tiền thảo
hoặc 10 nhị xếp trên 2 vòng. Desmodium styracifolium
- Bộ nhụy: 1 lá noãn=> bầu trên 1ô (Osb.) Merr.
(nhiều noãn đảo).
- Quả: loại đậu, mở hoặc không
mở. Hạt không có nội nhũ.
III. Phân họ Đậu(Faboideae)
5. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:

Điên điển gai


Lạc ( đậu phộng) So đũa
Sesbania bispinosa Arachis hypogea L. Robinia grandiflora L.
(Jacq.) W. Wight

You might also like