Professional Documents
Culture Documents
Họ Sim
I. Họ Sim (Myrtaceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Myrtaceae
- Tên tiếng Việt: Sim
2. Họ Sim thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
I. Họ Sim (Myrtaceae)
)
3. Đặc điểm:
Đinh hương
Tràm (tràm lá dài)
Syzygium aromaticum (L.)
Melaleuca leucadendra
Merr. et Perry.
(L.) L.
Mận
Syzygium samarangense
(Blume) Merr. et Perry.
II
Họ Lựu
II. Họ Lựu (Punicaceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Punicaceae
- Tên tiếng Việt: Lựu
2. Họ Lựu thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
II. Họ Lựu (Punicaceae)
3. Đặc điểm:
- Thân: cây gỗ nhỏ, thân xám.
- Lá: đơn, nguyên, mọc đối, không có lá kèm.
- Cụm hoa: mọc riêng lẻ hay tụ => chùm.
- Hoa: to, mọc ở nách lá; đế hoa hình chuông.
- Bao hoa: 4 - 8 lá đài dày cứng; 4 - 8 cánh
hoa mỏng.
- Bộ nhị: nhiều nhị rời.
II. Họ Lựu (Punicaceae)
3. Đặc điểm: 4. Cấu tạo (cơ cấu học):
- Bộ nhụy: - Cấu tạo bất thường trong bầu
+ 8-9 lá noãn dính liền và xếp => 2 tầng. noãn.
+1 vòi nhụy và 1 đầu nhụy. - Có libe trong.
- Quả: mọng, nhiều hạt.
II. Họ Lựu (Punicaceae)
5. Hoa thức và hoa đồ: 6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
Cây Lựu Lựu
Punica granatum L. Punica granatum L.
III
Họ Bàng
III. Họ Bàng (Combretaceae)
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Combretaceae
- Tên tiếng Việt: Họ Bàng ( họ Trâm
bầu)
2. Họ Bàng thuộc:
✓ Bộ Sim (Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
III. Họ Bàng (Combretaceae)
3. Đặc điểm:
Trâm bầu
Combretum quadrangulare Sử quân tử
Kurz. Quisqualis indica L.
2. Họ Mua thuộc:
✓ Thuộc bộ Sim ( Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
IV. Họ mua (Melastomaceae)
3. Đặc điểm:
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Onagraeae
- Tên tiếng Việt: Rau dừa
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Tranpaceae
- Tên tiếng Việt: Củ ấu
2. Họ Củ ấu thuộc:
✓ Thuộc bộ Sim ( Myrtales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VI. Họ Củ ấu (Tranpaceae)
3. Đặc điểm:
2. Họ Thích thuộc:
✓ Thuộc bộ Bồ hòn (Sapindales)
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VII. Họ Thích (Aceraceae)
3. Đặc điểm:
- Thân: cây thân gỗ.
- Lá:
+ Đơn, mọc đối, không có lá kèm.
+ Phiến lá có thùy hình chân vịt.
- Hoa: đều, đơn tính khác gốc hoặc tạp tính, mẫu 4
hay mẫu 5.
- Bao hoa: các phiến có thể thay đổi, không có
cánh hoa.
- Bộ nhị: 4-10 nhị rời, đĩa mật hình khoen.
- Bộ nhụy:
+ 2 lá noãn dính, 2 vòi nhụy rời hoặc dính ở đáy.
- Quả: mỗi phần quả có 1 hạt.
VII. Họ Thích (Aceraceae)
4. Cấu tạo (cơ cấu học): 6. Ví dụ và hình ảnh minh hoạ:
- Trong libe của lá và thân có tế bào
dài, chứa nhựa mủ hoặc dịch chiết
quang Thích ba lá
Acer negundo L.
5. Hoa thức và hoa đồ
Không tìm thấy hoa thức
và hoa đồ
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Hippocastanaceae
- Tên tiếng Việt: Kẹn
2. Họ Kẹn thuộc:
✓ Thuộc bộ Bồ hòn (Sapindales),
✓ Phân lớp Hoa hồng (Rosedae)
✓ Lớp Ngọc lan (Magnoliopsida)
VIII. Họ Kẹn (Hippocastanaceae)
3. Đặc điểm: )
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Mimosoideae
- Tên tiếng Việt: Trinh nữ
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Caesalpinioideae
- Tên tiếng Việt: Vang
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Latinh: Faboideae
- Tên tiếng Việt: Đậu