Professional Documents
Culture Documents
1
1. Họ Hoa tím ( Violaceae)
2
1. Họ Hoa tím ( Violaceae)
3
Không tìm thấy
hoa thức và
hoa đồ
4
2. Họ Mùng quân (Flacourtiaceae)
5
3. Họ Lạc tiên (Passifloraceae)
o Bộ Đu đủ ( Caricales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân hình trụ, không phân nhánh, mang
một chùm lá ở ngọn
• Lá: lá to, mọc so le, lá đơn, cuống lá dài và rỗng,
phiến lá có thùy sâu, gân lá hình chân vịt
8
4. Họ Đu đủ ( Caricaceae)
5. Họ Liễu (Salicaceae)
o Bộ liễu (salicales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cây gỗ to, nhánh có đốt xem giống
như lá.
• Lá: lá đơn, nguyên mọc so le, có lá kèm.
• Hoa: mọc ở nách lá bắc, đơn tính khác gốc,
không có bao hoa.
• Quả: quả nang. Hạt rất nhỏ, không nội nhủ nhưng
có 1 lằn lông. 10
11
Salix babylonica L. (dương liễu)
12
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
o Bộ Bầu bí (Cucurbitales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cỏ, sống một năm hay nhiều năm; dây
leo bằng tua cuốn hay mọc bò trên mặt đất. Thân
có cạnh, láng hay có long cứng.
• Lá: lá đơn, mọc so le, có cuốn dài, không có lá
kèm.
13
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
14
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
15
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
16
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
17
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
18
7. Họ Màn màn (Cappaaraceae)
19
7. Họ Màn màn (Cappaaraceae)
21
8. Họ Điều nhuộm (Bixaceae)
o Bộ Cistales
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to hay cây bụi.
• Lá: lá đơn, mọc so le, có lá kèm.
• Hoa: lưỡng tính, đều.
• Quả: quả nang.
• Hạt có nội nhủ bột,ít dầu và hạt a lơ rôn; mầm
thẳng
Cơ cấu học: có ống tiết gôm trong vùng vỏ của tủy và 22
9. Họ Đay (Tiliaceae)
o Bộ bông (Malvales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to, cây bụi hay cỏ.
• Lá: đơn, mọc so le. Phiến nguyên hay có khía răng
hoặc thùy hình chân vịt. Lá kèm rụng sớm.
• Hoa: hoa đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 5.
• Quả: quả nang, quả mập hay quả hạch có một hay
nhiều nhân tròn hay hình bầu dục, có khía hoặc
23
cánh.
9. Họ Đay (Tiliaceae)
24
10. Họ Dầu (Dipterocarpaceae)
o Bộ bông (Malvales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to, thẳng đứng, có cành tập trung
ở ngọn
• Lá: mọc so le, lá đơn, nguyên
• Hoa: hoa đều lưỡng tính, mẫu 5
• Quả: quả bế
• Hạt: không có nhũ hoặc nội nhũ rất ít
25
10. Họ Dầu (Dipterocarpaceae)
26
11. Họ Bông ( Malvaceae)
28
11. Họ Bông ( Malvaceae)
29
11. Họ Bông ( Malvaceae)
30
A,B. Bixaceae, Bixa orellana,
annato. Note reddish seeds, source
of plant coloring. C–
E. Cistaceae. C.Cistus sp. D,E.He
lianthemum scoparium. Note 3
larger and 2 smaller sepals at
“E.” F–
H. Thymeleaceae. F.Pimelia
ferruginea. G.Pimelia sp. H.Pimel
ia physodes
31