You are on page 1of 31

1.

Họ Hoa tím ( Violaceae)

o Bộ Hoa tím ( Violales)


o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Hoa thức:
Không tìm
thấy hoa đồ

1
1. Họ Hoa tím ( Violaceae)

◍ Đặc điểm họ:


• Thân: Thân cỏ, sống một năm hay nhiều năm nhờ thân
rễ
• Lá: lá đơn, mọc so le, có lá kèm
• Hoa: Hoa lưỡng tính, thường không đều, hay có 2 lá
bắc con
• Bao hoa:5 lá đài, 5 cánh hoa với cánh dưới có cựa
• Quả: Quả nang hay quả mọng
• Hạt có đội nhũ

2
1. Họ Hoa tím ( Violaceae)

◍ Hoa tím thơm ◍ Păng xê

3
Không tìm thấy
hoa thức và
hoa đồ

2. Họ Mùng quân (Flacourtiaceae)

o Bộ Hoa tím ( Violales)


o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Họ Mùng quân rất gần với họ Điều nhuộm chỉ có 1 vài
điểm khác: bao phấn nứt dọc, không có ống tiết, hạt
chứa nhiều dầu và hạt a-lơ-rôn.

4
2. Họ Mùng quân (Flacourtiaceae)

◍ Bồ quân (Flacourtia jangomas (Lour.)


Raeuschel

5
3. Họ Lạc tiên (Passifloraceae)

o Bộ lạc tiên (Passiflorales)


o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá do cành
biến đổi
• Lá: lá đơn, mọc so le, có lá kèm
• Hoa: hoa lưỡng tính, hoa đều, mẫu 5
• Quả: quả nang hay quả mọng. Hạt có đội nhũ và
áo hạt
6
3. Họ Lạc tiên (Passifloraceae)

◍ Nhãn lồng ◍ Dưa gang tây

Không tìm thấy hoa thức và hoa đồ 7


4. Họ Đu đủ ( Caricaceae)

o Bộ Đu đủ ( Caricales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân hình trụ, không phân nhánh, mang
một chùm lá ở ngọn
• Lá: lá to, mọc so le, lá đơn, cuống lá dài và rỗng,
phiến lá có thùy sâu, gân lá hình chân vịt

8
4. Họ Đu đủ ( Caricaceae)

◍ Đặc điểm họ:


• Hoa: hoa đều, mẫu 5, thường đơn tính khác gốc
nhưng một số cây mang tạp tính có hoa đực, hoa
cái và lưỡng tính.
• Quả: mọng, nhiều hạt, rỗng ở giữa.
• Cơ cấu học: ống nhựa mủ có đốt, nhựa chứa
papain, có tb chứa myrosin. Vỏ thân chữa vàng
da, chống đông máu. Enzym papainase có tác
dụng làm tan protein, giúp tiêu hóa.

Không tìm thấy hoa thức và hoa đồ


9
Không tìm thấy hoa thức và hoa đồ

5. Họ Liễu (Salicaceae)
o Bộ liễu (salicales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cây gỗ to, nhánh có đốt xem giống
như lá.
• Lá: lá đơn, nguyên mọc so le, có lá kèm.
• Hoa: mọc ở nách lá bắc, đơn tính khác gốc,
không có bao hoa.
• Quả: quả nang. Hạt rất nhỏ, không nội nhủ nhưng
có 1 lằn lông. 10
11
Salix babylonica L. (dương liễu)
12
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

o Bộ Bầu bí (Cucurbitales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cỏ, sống một năm hay nhiều năm; dây
leo bằng tua cuốn hay mọc bò trên mặt đất. Thân
có cạnh, láng hay có long cứng.
• Lá: lá đơn, mọc so le, có cuốn dài, không có lá
kèm.
13
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

◍ Đặc điểm họ:


• Hoa: hoa đơn tính cùng gốc hay khác gốc, đều,
mẫu 5. Đôi khi hoa nở không đều do biến đổi bên
trong bộ nhị.
• Quả: mọng to, vỏ ngoài cứng, vỏ giữa dày và nạt,
có thể có xơ. Phần ruột có cơm mọng nước.
• Hạt: gần như không có đội nhủ lá mầm dày và
chứa nhiều dầu.

14
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

◍ Cơ cấu học: ở những cạnh lồi của thân có những cụm


mô dày dưới biểu bì. Sợi trụ bì tạo thành một vòng
tròn liên tục. Thường có 2 vòng bó libe gỗ kiểu chồng
kép, các bó vòng là vết lá, mạch gây có kích thước to
lớn.
◍ Hoa thức:
• Ở hoa cái:
• Ở hoa đực:

15
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

◍ Ở hoa cái: ◍ Ở hoa đực:

16
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

◍ Dưa hấu ◍ Dưa leo

17
6. Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)

◍ Bí ngô ◍ Khổ qua

18
7. Họ Màn màn (Cappaaraceae)

o Bộ Màn màn ( Capparales)


o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cỏ hay cây gỗ nhỏ.
• Lá: mọc so le, đơn hay kép hình chân vịt có 3-7 lá
chét. Lá kèm hình sợi, hình gay nhỏ hoặc không
có lá kèm.

19
7. Họ Màn màn (Cappaaraceae)

◍ Đặc điểm họ:


• Hoa: hoa đều, lưỡng tính, có lá bắc. Đế hoa mọc
dài lên thành cuống nhụy hoa hay cuốn nhị hoa
• Quả: quả loại quả cái hay hay quả mọng
• Hạt: hình thận, không có đội nhủ, mầm cong
Cơ cấu học: tế bào có chứa myrosin

Không tìm thấy hoa thức và hoa đồ 20


7. Họ Màn màn (Cappaaraceae)

◍ Màn màn hoa trắng ◍ Màn màn hoa vàng

21
8. Họ Điều nhuộm (Bixaceae)
o Bộ Cistales
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to hay cây bụi.
• Lá: lá đơn, mọc so le, có lá kèm.
• Hoa: lưỡng tính, đều.
• Quả: quả nang.
• Hạt có nội nhủ bột,ít dầu và hạt a lơ rôn; mầm
thẳng
Cơ cấu học: có ống tiết gôm trong vùng vỏ của tủy và 22
9. Họ Đay (Tiliaceae)

o Bộ bông (Malvales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to, cây bụi hay cỏ.
• Lá: đơn, mọc so le. Phiến nguyên hay có khía răng
hoặc thùy hình chân vịt. Lá kèm rụng sớm.
• Hoa: hoa đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 5.
• Quả: quả nang, quả mập hay quả hạch có một hay
nhiều nhân tròn hay hình bầu dục, có khía hoặc
23
cánh.
9. Họ Đay (Tiliaceae)

◍ Cơ cấu học: có tế bào và túi chứa chất nhầy trong mô


mềm vỏ, tủy của thân, cuống lá và phiến lá.
Cây rau Đay
Cây đay quả tròn Cây Cò ke

24
10. Họ Dầu (Dipterocarpaceae)

o Bộ bông (Malvales)
o Phân lớp Sổ ( Dillenidae)
o Lớp Ngọc Lan ( Magnoliopsida)
◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân gỗ to, thẳng đứng, có cành tập trung
ở ngọn
• Lá: mọc so le, lá đơn, nguyên
• Hoa: hoa đều lưỡng tính, mẫu 5
• Quả: quả bế
• Hạt: không có nhũ hoặc nội nhũ rất ít
25
10. Họ Dầu (Dipterocarpaceae)

◍ Cơ cấu học: bộ máy dinh dưỡng chứa ống tiết dầu


nhựa.
Dầu con rái Cây sao đen Cà chấc

26
11. Họ Bông ( Malvaceae)

◍ Bộ Bông, phân lớp Sổ, lớp Ngọc Lan


◍ Đặc điểm họ:
• Thân: thân cỏ, cây gỗ nhỏ hay to.
• Lá: lá đơn, mọc so le, phiến lá và gân lá có
hình chân vịt, lá kèm rụng sớm.
• Hoa: to, đều, lưỡng tính, kiểu vòng, mẫu 5.
• Quả:quả nang trong trường hợp bộ nhụy kiểu
thứ nhất, nhiều bế quả hay quả đại khi bộ
nhụy theo kiểu thứ hai
27
11. Họ Bông ( Malvaceae)

◍ Đặc điểm họ:


• Cơ cấu học: Cành non, phiến lá có lông che
chở đa bào phân nhánh, bộ máy tiết chất
nhầy ( tế bào tiết, chất tiết) trong các mô
libe 2 kết tầng. Yếu tố mạch thủng lỗ đơn.

28
11. Họ Bông ( Malvaceae)

◍ Hoa thức: ◍ Hoa đồ:

29
11. Họ Bông ( Malvaceae)

◍ Cây đậu bắp ◍ Cây bông vải

30
A,B. Bixaceae, Bixa orellana,
annato. Note reddish seeds, source
of plant coloring. C–
E. Cistaceae. C.Cistus sp. D,E.He
lianthemum scoparium. Note 3
larger and 2 smaller sepals at
“E.” F–
H. Thymeleaceae. F.Pimelia
ferruginea. G.Pimelia sp. H.Pimel
ia physodes

31

You might also like