You are on page 1of 4

LỚP NGỌC LAN

PHÂN LỚP HOA HỒNG (Rosidae)


BỘ TRÁM (Burserales)
Họ Đào lộn hột hoặc Họ Xoài (Anacardiaceae)

1. Đặc điểm

a. Thân

- Cây gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo, chứa một chất nhựa thơm.

b. Lá

- Mọc cách, đơn/kép hình lông chim một lần lẻ, lá chét nguyên/có khía răng, không có lá kèm.

c. Cụm hoa

- Gié/xim/chùm ở nách lá hay ở ngọn cành.


d. Hoa

- Nhỏ, đều, lưỡng tính hoặc tạp tính hay đơn tính khác gốc, mẫu 3 hay 5.

e. Bao hoa

- Lá đài rời/dính, tồn tại/đồng trưởng.

- Cánh hoa rời, đôi khi hoa vô cánh (Pistacia).

f. Bộ nhị

- 2 vòng nhị kiểu đảo lưỡng nhị (Anacardium)/1 vòng nhị (Gluta, Mangifera, Swintonia).

- Một số nhị có thể không thụ/bị trụy, ít nhiều nhị.

- Mangifera: 1-2 nhị thụ.

- Nhị đính dưới đĩa mật.

- Bao phấn 2 ô, nứt dọc, hướng trong.

g. Bộ nhụy

- 1/nhiều lá noãn dính bầu trên.

- 1/nhiều ô, 1 ô: 1 noãn, đính noãn trung trụ.

- Thường có 3 lá noãn, chỉ có 1 ô thụ chứa 1 noãn.

h. Quả

- Quả hạch
- Hạt không có nội nhũ.

2. Cơ cấu học

- Có ống tiết chứa resin trong libe 1 và libe 2, đôi khi trong tủy.

3. Các cây trong họ

- Đào lộn hột (Điều lộn hột): Anacardium occidentale L.: trị khó tiêu, đau ở dạ dày, giảm đường trong
máu, giải độc gan, làm thuốc xổ,…

- Thanh trà: Boeua oppositifolia (Roxb.) Adelb.: chữa bỏng,…

- Xoài: Mangifera indica L.: trị ho, tiêu hóa không bình thường, có tác dụng lợi tiểu, trị viêm da, ngứa,

You might also like