You are on page 1of 18

Rễ cây

Cấu tạo giải phẫu của rễ rau muống non


- vỏ 2/3 bán kính vi phẫu; trung trụ chiếm
1/3 bán kính vi phẫu
Tầng lông hút 1 lớp TB
vách tb tẩm chất bần

Tầng tẩm chất bần 1


lớp TB

Mô mềm vỏ ngoài: TB
sắp xếp lộn xộn

Mô mềm vỏ trong : TB xếp dãy


xuyên tâm và vòng đồng tâm, mô
mềm khuyết

Nội bì đai caspari

Trụ bì

Libe 1

Gỗ 1

Tia tủy

Mô mềm tủy

 Gỗ cấp 1 phân hóa hướng tâm, libe cấp 1 xếp xen kẽ libe cấp 1 nên
vi phẫu này là rễ cấp 1 và nó có 8 bó gỗ 1 nên là lớp ngọc lan
Cấu tạo giải phẫu rễ cây riềng
có hình gần tròn

Tầng lông hút: các tế bào vách


tẩm chất bần lông hút dài

tầng suberoid 4 - 5 lớp tb hình


đa giác vách tẩm chất bẩn

mô mềm vỏ ngoài tb sx lộn


xộn

4 tb tiết
5 mm vỏ trong: mm khuyết
6 nội bì hình chữ U rải rác tb
cho qua
7 trụ bì
8 libe 1
9 bó tiền mộc
10 tia tủy
11 mạch hậu mộc
12 mm tủy vách tẩm chất gỗ
13 mm tủy vách xenlulo

Gỗ 1 hướng tâm libe1 xen kẽ gỗ 1 nên là rễ cấp 1 và có tới 30 bó gỗ 1 nên là lớp hành
Cấu tạo giải phẫu rễ ngò
có gỗ 2 chiếm tâm nên là rễ cấp 2 lớp ngọc lan

bần vài lớp tb hcn vách tẩm chất


bần xếp xuyên tâm
nhu bì vài lớp tb hcn vách cellulo xếp xuyên tâm với bần

Mô mềm vỏ
ống tiết li bào trong
mm vỏ

Libe 2

gỗ 2 chiếm tâm với mm gỗ


xếp xuyên tâm
Rễ cây rau muống già

1 bần
2 mm vỏ
3 nội bì đai
caspari
4 trụ bì
5 libe 1
6 libe 2
7 gỗ câp 2 chiếm
tâm
8 tia tủy
9 gỗ 1
=> mặc dù rễ 2
nhưng vẫn thấy
gỗ 1 dưới chân tia
tủy còn ngò ría thì
ko
Thân cây
có hình đa giác gần tròn, vùng vỏ khá mỏng
và vùng trùng trụ rất dày

1 BIỂU BÌ
2 LỖ KHÍ
3 TB BIỂU BÌ TIẾT
4 HẠ BÌ GỒM 1 LỚP TB CÓ
HÌNH ĐA GIÁC
5 MM VỎ : MM KHUYẾT
6 NỘI BÌ ĐAI CASPARI
7 TRỤ BÌ HÓA MÔ CỨNG
8 LIBE 1
9 GỖ 1
10 MM TỦY
=> BÓ GỖ 1 LI TÂM LIBE 1
CHỒNG GỖ 1 THÂN CẤP 1
NHIỀU BÓ LIBE GỖ XẾP 1
VÒNG NÊN LÀ LỚP NGỌC
LAN
HÌNH GẦN TRÒN VỎ
MỎNG TRUNG TRỤ DÀY
CÓ KHUYẾT LỚN
1 BIỂU BÌ 1 LỚP TB VÁCH
TẨM CHẤT GỖ
2 MÔ CỨNG
3 MM VỎ: MM KHUYẾT
4MOOO CỨNG
5 BAO MẠCH KÍN
6 MM TỦY: MM ĐẠO
5A BAO MÔ CỨNG VÀI
LỚP TB
5B LIBE 1
5C HẬU MỘC LỚN
5D MM GỖ VÁCH TẨM
CHẤT GỖ
5E TIỀN MỘC NHỎ
5F MM GỖ VÁCH
CELLULO CÓ KHUYẾT
NHỎ

 CÓ NHIỀU BÓ
MẠCH KÍN XẾP
LỘN XỘN NHIỀU
VÒNG THÂN
CẤP 1 LỚP HÀNH
1 biểu bì : rải rác có lông che
chở đa bào và lông tiết nhiều
kiểu và lỗ khí
2 mô dày phiến : vài lớp tb
phân bố ko liên tục trên vi
phẫu
3 mm vỏ : có tứi tiết li bào
4 nội bì đai caspari
5 trụ bì hóa mô cứng thành
từng cụm
6 libe 1
7 libe 2
8 gỗ 2
9 gỗ 1
10 mm tủy
có gõ 2 libe 2 => cấu tạo cấp 2
lớp ngọc lan ; gỗ 1 phân hóa li
tâm nên là thân cây
( mạch gỗ 2 sinh ra tạo thành
từng cụm to nhỏ khong đều
giữa các cụm là vùng ko có
mạch gỗ => kiểu mô dẫn trên
thân mỹ sơn là hậu thể gián
đoạn)
1 bần tb hcn vách tẩm chất bần
xếp xuyên tâm
2 lục bì xếp xuyên tâm với bần
3 mô dày goc
4 túi tiết
5 mm vỏ
6 sợi trụ bì
7 libe 1
8 sợi libe
9 libe 2
10 tia libe loe rộng
11 tinh thể calxi oxalac hình cầu
gai
12 tia gỗ
13 gỗ 2
14 gỗ 1
15 mm tủy
tia libe loe rộng chia vùng libe
thành từng cụm mỗi cụm là chìa
libe
trong mỗi chìa libe xuất hiện các
sợi libve xếp xen kẽ với mô libe
tạo thành libe 2 kết tầng
1 biểu bì: rải rác có lông che chở đa
bào 1 dãy
2 mô dày góc : thường tập trung ở
những chỗ lồi trên vi phẩu
3 mm vỏ: chứa lục lạp
4 mm vỏ
5 tb mô cứng
6 libe 1
7 libe 2
8 gỗ 2
9 gỗ 1
10 libe quanh tủy
1 mô cứng
12 mm tủy
LÁ CÂY
1 biểu bì trên
2 mô dày trong
3 mm đạo
4 mm đặc
5 libe quanh tủy
6 gỗ 1
7 libe 1
mm đặc
mm đạo
mô dày tròn
biểu bì dưới
trong vùng gỗ 1 có mạch gỗ 1 và
mm gỗ xếp thành từng dãy trong
vùng phiến lá trên cùng bb trên
dưới là mm giậu
mm khuyết
biểu bì dưới
=> thịt lá gọi là cấu tạo dị thể ko đối
xứng
1 biểu bì tren
2 cụm mô cứng
3 bao mô cứng
4 khuyết
5 tiền mộc
6 mm gỗ nằm xung quanh mạch gỗ
7 hậu mộc
8 libe 1
9 mm khuyết
10 biểu bì dưới
Mô thưc vật
Trên cùng là biểu bì: có lông
che chở đa bào 1 dãy lông tiết
có 4 kiểu(…)
1 mô mềm vỏ : mm đạo và
khuyết
2 cụm tb mô cứng
3 libe 1
4 libe 2
5 mạch gỗ 2
6 mm gỗ 2
7 mạch gỗ 1
8 mm gỗ 1
1 biểu bì : có lông che chở ( đơn bào và đa
bào )
2 mô dày tròn ( thân lốt già có thể có sợi
mô cứng )
3 mm vỏ: mm đạo , có tb tiết
4 nội bì đai caspari
5 trụ bì hóa mô cứng
6 libe 1
7 libe 2
8 gỗ 2
9 gỗ 1
10 vòng mô cứng
11 mm tủy: có các bó vết lá chú thích 12,
ngay trung tâm vi phẫu có 1 túi tiết tiêu
bào là chú thích 13
- Có vùng gân giữa và vùng phiến
lá 2 bên
túi tiết li bào trong gân giữa nằm
gần mô dày và trong phiến lá ở
vùng mm giậu
- mm giậu thường 2 3 lớp tb dưới là
mm xốp với các tb hình dạng thay
đổi

You might also like