Professional Documents
Culture Documents
2
LÁ CÂY
• ĐỊNH NGHĨA
• ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
- Các phần của lá
- Các kiểu gân lá
- Các loại lá: Lá đơn, lá kép
+ Lá đơn:
• Hình dạng của phiến lá
• Hình dạng gốc lá
• Hình dạng của ngọn lá
• Hình dạng của mép lá
+ Lá kép
- Cách sắp xếp lá trên cành
• CẤU TẠO GIẢI PHẪU
– Lá cây lớp ngọc lan
– Lá cây lớp hành
Định nghĩa:
- Lá là cơ quan dinh dưỡng của cây
- Mọc có hạn trên thân cây
- Cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
- Có chức năng quang hợp, hô hấp và thoát
hơi nước
I. HÌNH THÁI
1. Các phần của lá cây
- Phần chính: Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
- Phần phụ: Lá kèm, bẹ chìa, lưỡi nhỏ
5
HƯƠNG BẠCH CHỈ
Phiến lá
Cuống lá
Bẹ lá
Phiến lá
- Là phần rộng nhất .
- Chứa gân lá
- Có 2 mặt: mặt trên( mặt
bụng); mặt dưới( mặt lưng)
- Thường chứa diệp lục
Màu xanh
Cuống lá
-Phần hẹp, hình trụ, hình
lòng máng.
- Phần giữa bẹ và phiến lá.
- Nối lá với thân hoặc
cành( nếu không có bẹ)
7
Bẹ lá:
Lá có cả 3 bộ phận trên Lá đủ
8
Phần phụ
• LÁ KÈM
• BẸ CHÌA
• LƯỠI NHỎ
Lá kèm
11
Lưỡi nhỏ
13
Bẹ chìa
2. CÁC KIỂU GÂN LÁ
- Lá 1 gân
- Gân lá song song
- Gân lá hình lông chim
- Gân lá hình chân vịt
Gân quy tụ
- Gân lá tỏa tròn ( lọng)
- Gân lá hình cung
- …
2. CÁC KIỂU GÂN LÁ
2. CÁC KIỂU GÂN LÁ
28
• HÌNH DẠNG GỐC LÁ
3. Các loại lá
3.2. LÁ KÉP: Có cuống phân nhánh, mỗi nhánh
mang một phiến lá gọi là lá chét.
Có 2 loại:
- Lá kép hình lông chim
- Lá kép hình chân vịt
3. Các loại lá
Lá kép hình lông chim
• Dựa vào số lượng lá chét
+ Lá kép lông chim lẻ (lá hoa hồng)
+ Lá kép lông chim chẵn (lá cây nhãn)
• Dựa vào số lần phân chia:
+ Lá kép lông chim một lần (Muồng trâu)
+ Lá kép lông chim hai lần (Tô mộc)
+ Lá kép lông chim ba lần (Núc nác)
31
Lá kép lông chim 1 lần Lá kép lông chim 3 lần
32
Lá kép hình chân vịt
Đầu ngọn cuống lá chính phân thành nhiều
nhánh xòe ra
33
Các lá biến đổi
Lá biến đổi thành vảy
Lá biến đổi thành gai
Lá biến đổi thành tua cuốn
Các dạng lá cây ăn thịt
Sắp xếp của lá trên cành
Mäc ®èi
Tế bào thịt lá
Lục lạp
Tế bào biểu bì
mặt dưới
Lỗ khí
CO2
O2
Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá
Phiến lá chính thức
♥ Biểu bì:
• Biểu bì trên và biểu bì dưới
• Có lông che chở, lông tiết, lỗ khí( ở biểu bì dưới)
♥ Thịt lá:
• Là lớp mô mềm nằm giữa 2 lớp biểu bì
• Có 2 loại mô mềm MM giậu
MM khuyết
(Cấu tạo có thể là đồng thể hoặc dị thể)
• Có chứa các hạt lục lạp
• Có thể có hạ bì nằm ngay dưới biểu bì
BiÓu bì trªn
Hạ bì
M« dµy trên
M« giËu
M« xèp
Libe
Gç
Phòng
ẩn lỗ
M« mÒm khÝ
M« dµy dưới
L¸ tróc ®µo
BiÓu bì díi
Biểu bì
Hạ bì
MM giậu
MM khuyết
Phòng ẩn lỗ khí
44
45
Đặc điểm phiến lá lớp Ngọc Lan
c/ Cấu tạo bẹ lá
Giống cấu tạo của phiến lá
3.Cấu tạo lá cây lớp Hành
…
Câu hỏi lượng giá
Câu 1: Điểm không đúng trong cấu tạo của lá
cây lớp Hành:
A. Biểu bì trên và biểu bì dưới đều có lỗ khí
B Có nhiều bó libe gỗ xếp thành hình vòng cung
B.
hay hình tròn
C. Có nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
D. Mô cứng phát triển làm nhiệm vụ nâng đỡ
E. Không có mô dày
Câu 2: Trả lời đúng, sai
a. Đặc điểm của cây lớp Ngọc lan là gân lá
qui tụ.
(đúng)
b. Lá có cấu tạo đối xứng qua trục.
(sai)
55
56