Professional Documents
Culture Documents
1
CÁC PHẦN TRÌNH BÀY
Mục tiêu
I. Tổng quan
2
MỤC TIÊU
3
I. TỔNG QUAN
Vận chuyển nước điện giải
4
I. TỔNG QUAN
Vận chuyển nước điện giải
5
I. TỔNG QUAN
Vận chuyển Na:
70 – 80 % tái hấp thu ở ống lượn gần
15 – 20 % tái hấp thu ở đoạn lên quai Henle
0 – 10% tái hấp thu ở ống lượn xa
Vận chuyển K:
Tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần
Có mặt K trong nước tiểu: bài xuất ở ống lượn xa
do aldosteron hoặc do thăng bằng acid – base.
Bicarbonat: tái hấp thu 80% ống lượn gần, còn
lại ở ống lượn xa.
6
I. TỔNG QUAN
Thuốc lợi niệu:
Tăng khối lượng nước tiểu
Làm thải trừ Na
Vẫn có tác dụng trên người không phù
Ảnh hưởng tới điện giải và chất khác
7
I. TỔNG QUAN
Phân loại:
Trước đây:
Vị trí tác dụng: Lợi niệu quai
Hiệu lực: Lợi niệu mạnh, yếu
Cấu trúc: Lợi niệu thiazid
Lâm sàng: Lợi niệu giữ K+ hoặc thải K+
Hiện nay: Đích tác dụng: Ức chế CA, lợi niệu
thẩm thấu, ức chế Na+ K+ 2 Cl-, ức chế Na+, …
8
II. ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA)
SULFAMID LỢI NiỆU
9
II. ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA)
- SULFAMID LỢI NiỆU
Tác dụng và cơ chế:
CA
H2O + CO2 H2CO3 HCO3- + H+
Khi CA bị phong tỏa:
- Giảm bài xuất H+ - Na+ không được tái hấp thu
(antiport)
- Na+ bài xuất dưới dạng NaHCO3
- K + tăng thải trừ (trao đổi với H+)
- Ở mắt (cuộn mí) và TKTW: giảm tiết thuỷ dịch của
mắt, giảm sản xuất dịch não tủy
10
II. ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA)
- SULFAMID LỢI NIỆU
Chỉ định:
Ít làm thuốc lợi niệu
Suy tim
Hội chứng độ cao (làm tăng CO2 máu)
Chống độc
Tăng nhãn áp
Động kinh: giảm tạo dịch não tủy, chống co giật
Chống chỉ định:
Bệnh tim phổi mạn tính, bệnh phổi mạn: thừa CO2.
Xơ gan và suy gan: dễ gây hôn mê gan.
Mẫn cảm
11
II. ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA)
- SULFAMID LỢI NiỆU
Tác dụng không mong muốn:
- Gây toan máu - dùng cách quãng
- Giảm K+ máu: mệt mỏi, dễ nhiễm độc khi đang
điều trị bằng digitalis.
- Dị ứng, RLTH
Chế phẩm:
Acetazolamid (Diamox): Viên 250 mg
12
III. NHÓM THIAZID
Nhóm Thiazid: Bao gồm
Thuốc có cấu trúc thiazid
(hydrochlorothiazid, chlorothiazid)
Thuốc giống thiazid
(indapamid, chlorthalidon)
Cơ chế tác dụng:
Ức chế đồng vận chuyển Na+ kèm Cl- ở đoạn pha
loãng (symport) - Lợi niệu thải muối
Ức chế CA kém acetazolamid (Diamox)
13
III. NHÓM THIAZID
Tác dụng:
* Ion Natri: Ức chế CA, ở ống lượn xa -- thải natri, nước ---
Lợi tiểu -- giảm thể tích tuần hoàn --- Huyết áp giảm.
Mức độ lợi tiểu trung bình: 5 – 10%.
Thiazid có tác dụng trần (tăng liều cũng ko tăng tác
dụng).
Lợi tiểu thải “MUỐI” ( 1 Na : 1 Cl).
* Ion Kali: Bị đào thải ở OLX -- giảm K máu.
* Ion Calci: Giảm calci niệu (dự phòng sỏi thận).
* Uric: Giảm bài tiết uric vào nước tiểu (chống CĐ Gout)
* Ít ảnh hưởng đến HCO3-
* Huyết áp: Giảm
14
III. NHÓM THIAZID
Chỉ định:
Phù do các nguyên nhân khác nhau (tim, gan, thận, ...)
Tăng huyết áp: Riêng hoặc phối hợp, là thuốc hàng đầu
Suy tim
Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân
Chống chỉ định:
Giảm kali- máu trên bệnh nhân bị xơ gan; đang điều trị bằng
digoxin (digitalis)
Bệnh Gút
Suy thận nặng, suy gan nặng
Dị ứng
Nghẽn đường niệu, vô niệu
15
III. NHÓM THIAZID
Tác dụng không mong muốn:
Rối loạn điện giải: hạ Na+ và K+ máu
Tăng acid uric máu
Làm nặng thêm đái đường tụy
Làm tăng cholesterol và LDL máu khoảng 5-
15%
RLTH: Nôn, tiêu chảy, táo bón
TK: Đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ
Dị ứng hoặc không dung nạp
16
III. NHÓM THIAZID
Một số chế phẩm:
- Chlorothiazid: ít dùng do hấp thu kém, ADR
- Hydrochlorothiazid (Hypothiazid): 12,5 -
25 mg, ngày 1 lần vào buổi sáng (Rất nhiều
sản phẩm phối hợp)
- Indapamid (Fludex): 1,25 – 2,5 mg, ngày 1
lần
- Metolazon: 2,5 mg ngày 1 lần
17
IV. LỢI NIỆU QUAI
Cơ chế :
Ức chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+ và 2 Cl ở đoạn
phình to quai Henle (symport)
Furosemid và bumetanid còn ức chế CA (yếu)
18
IV. LỢI TIỂU QUAI
Tác dụng:
* Ion Natri: Ức chế CA ống lượn gần, ở quai Henle-- thải
natri, nước --- Lợi tiểu -- giảm thể tích tuần hoàn ---
Huyết áp giảm.
Mức độ lợi tiểu mạnh, rất nhanh: 30%.
* Ion Kali: Tăng đào thải Kali ở ống lượn xa (giống thiazid).
* Ion Calci và Magnesi: tăng thải vào nước tiểu -- hạ
calci, magnesi máu (Ngược thiazid)
• Uric: Giảm bài tiết uric (giống thiazid).
• Ít ảnh hưởng HCO3 -.
19
IV. LỢI NIỆU QUAI
Chỉ định:
Giống thiazid: Phù các loại, THA, suy tim
Cấp cứu: cơn phù nặng, phù phổi cấp, tăng huyết áp, tăng calci
máu cấp
Ngộ độc cấp
Chống chỉ định – Thận trọng:
Mất nước và rối loạn điện giải (hạ Na máu)
Dị ứng
Không đáp ứng điều trị
Tiền hôn mê gan hoặc hôn mê gan
Vô niệu hoặc suy thận trong TH ngộ độc
Nghẽn đường niệu
Phối hợp kháng sinh aminoglycosid (amikacin, gentamicin, ...)
20
IV. LỢI NIỆU QUAI
Độc tính:
Do thải trừ quá nhanh:mệt mỏi, chuột rút, tiền hôn mê
gan, hạ huyết áp.
Tăng acid uric máu, tăng đường máu.
Dùng lâu: nhiễm base máu.
Hạ Mg++, Ca++ máu
Rối loạn tiêu hóa (có khi là chảy máu), giảm số lượng
hồng bạch cầu, rối loạn chức phận gan thận
Dị ứng
Độc tính với dây VIII
21
IV. LỢI NIỆU QUAI
Chế phẩm và liều lượng:
Furosemid (Lasix): Uống hoặc tiêm bắp, tĩnh mạch
Ethacrynic acid
22
V. LỢI NIỆU GIỮ KALI
Đối lập aldosteron:
Spironolacton (Aldacton): dùng lâu gây tác dụng
phụ giống hormon.
CĐ: Suy tim, xơ gan, cường aldosteron.
Không đối lập aldosteron:
Triamteren (Teriam ): Không tranh chấp
aldosteron. Cơ chế: Ức chế kênh Na+ ở ống góp.
Amilorid (Modamid ): Mạnh hơn triamterene
CĐ: Suy tim, xơ gan, phù.
23
VI. THUỐC LỢI NiỆU KHÁC
Lợi niệu thẩm thấu: Manitol
Chỉ định: Không dùng trong trường hợp phù,
dùng trong: tăng áp lực nội sọ, ngộ độc cấp
Chế phẩm: Manitol dung dịch 10 – 20%
Nhóm xanthin:
Cơ chế: Tăng mức lọc cầu thận
Chỉ định: Hiệp đồng với lợi niệu phong tỏa CA
24
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Bộ môn Dược lý Trường Đại học Y Hà Nội: Dược lý học lâm sàng –
NXBYH.
Bộ Y tế- Dược thư Quốc gia Việt Nam – Hà Nội 2015.
Các bộ môn Nội Trường Đại học Y Hà Nội: Điều trị học Nội khoa-
NXBYH.
British national formulary (2016). BNF 67. British Medical Association
and Royal pharmaceutical society of Great
Drug information (2008) American hospital formulary service (AHFS)
Goodman & Gilman’s (2011): The pharmacological basis of
therapeutics. 12th edition- McGraw- Hill.
25