Professional Documents
Culture Documents
(DLý 2 - SENIL) Ôn Thi - Tổng Hợp Lượng Giá Đề KT
(DLý 2 - SENIL) Ôn Thi - Tổng Hợp Lượng Giá Đề KT
37. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
A. Tăng đường huyết
B. Tăng acid uric huyết
C. Gây tăng nitơ huyết khi dùng lâu dài
D. Tăng K+ huyết
38. Vị trí tác động của lợi tiểu thiazide trên nephron của thận
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Cầu thận
D. Quai Henle
39. Cơ chế tác động của lợi tiểu thiazid
A. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
B. Ức chế tái hấp thu nước
C. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
40. Đặc điểm của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
A. Gây tăng acid uric huyết và triglycerid huyết
B. Giảm thể tích máu hoặc sức cản mạch
C. Gây độc đối với tai
D. Gây mất kali huyết
41. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
A. Giảm kali huyết
B. Tăng calci niệu
C. Tăng acid uric huyết
D. Giảm natri huyết
42. Tác động của metolazol giống chất nào sau đây
A. Mannitol
B. Amilorid
C. Clorthalidon
D. Acetazolamid
43. Thuốc có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giản mạch có thể trị phù phổi cấp
A. Furosemid
B. Manitol
C. Spironolacton
D. Hydroclorothiazid
44. Cơ chế tác động của lợi tiểu quai
A. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
B. Ức chế tái hấp thu nước
Lợi tiểu
Cầu thận - ống lượn gần - quai henle - ống lượn xa - ống góp
1. 5 nhóm thuốc lợi tiểu: carbonic anhydrase inhibitor - ức chế CA tác
động ở ống lượn gần
Manitol - lợi tiểu, lợi tiểu thẩm thấu TĐ ở ống lượn gần, quai henle (mạnh hơn),
ống góp
Loop diuretid-lợi tiểu quai TĐ ở quai phần dày dây nhánh lên
Thiazides lợi tiểu ống lượn xa
K+ sparing diuretis - Tiết kiệm kali tác động ở ống góp
2. Thuốc ức chế CA
_ Acetazolamid • Dichlorphenamide • Methazolamide • Brinzolamid • Dorzolamid
_ TDP: nhóm sulfonamide SO2NH2 gây dị ứng da, suy thận, suy tủy
_ Vị trí tác động: ống lượn gần
_ Cơ chế: ngăn ức chế tái hấp thu Na+, HCO3- (có thể gây nhiễm: nước tiểu bị nhiễm
kiềm, máu bị nhiễm acid)
_ Enzym CA có nhiệm vụ: phân ly H2CO3 → CO2+ nước và ngược lại
_ CA có nhiều ở màng TB và bào tương
_ Chỉ định chính: glaucoma ,phù, động kinh, hội chứng “ độ cao” cấp (máu bị nhiễm
acid → phù phổi, gặp ở người leo núi cao)
_ TDP: nước tiểu bị nhiễm kiềm, sỏi thận, máu bị nhiễm acid
3. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
_ Chú ý thuốc mannitol, tiêm truyền IV
Phần mỏng
nhánh
2. Thuốc lợi tiểu thẩm Giảm áp lực Tăng thể tích
xuống quai Tăng bài tiết
thấu nhãn cầu, ngoại bào
henle, ống nước
Manitol nội sọ
lượn gần,
ống góp
- Mất nước,
giảm ion Na+,
3. Thuốc lợi tiểu quai - Chống phù
K+, Ca+ máu
Furosemid 3 Phần dày Ức chế Na+, - Tăng ax uric
- Trị THA
Bumetanide 1 nhánh quai K+, 2Cl- đường lipid
cấp có kèm
Torsemide 2 henle sympoter - Nhóm
theo bệnh lí
Ax ethacrynic sufonamid (trừ
ax ethacylic gây
độc tai)
- Mất nc giảm
- Chống phù ion Na+, K+
4. Thuốc lợi tiểu
yếu hơn lợi - Tăng Ax uric,
thiazid tiểu quai
Chlorothiazid +
đường, Nito
Ức chế Na , - Trị THA huyết, lipid
Hydrochlorothiazid Ống lượn
Cl- nhẹ trên BN bệnh
Methyldothiazid xa
Sympoter - Dự phòng thận
Polythiazid sỏi calci,
Clorthalidone ngừa loãng - Giảm bài tiết
Indopamid xương Ca+ gây tăng Ca+
trong máu