You are on page 1of 23

ÔN TẬP DƯỢC LÝ

BÀI: HORMON VÀ THUỐC KHÁNG HORMON

1. Thuốc được lựa chọn đầu tay điều trị đái tháo đường type 2
A. Repaglinide
B. Metformin

2. Thuốc được lựa chọn đầu tay điều trị đái tháo đường type 1
A. Insulin
B. Gliclazid
C. Metformin

3. Thuốc trị đái tháo đường được khuyến cáo dùng theo cách one meal-one dose, no meal-no
dose
A. Pioglitazone
B. Nateglinid

4. Thuốc trị đái tháo đường được khuyến cáo không sử dụng cho bệnh nhân suy tim
A. Nateglinid
B. Pioglitazone
C. Glyburide

5. Cơ chế hạ đường huyết của nhóm sulfonyluera


A. Đóng kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế
B. Mở kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế

6. Tác động của exenatid


A. Kích thích tiết glucagon
B. Kích thích tiết insulin
C. Kích thích thèm ăn

7. Cơ chế tác động của sitagliptin


A. Kéo dài tác động của GLP-1
B. Hoạt hoá DPP-IV

8. Tác dụng phụ của metformin


A. Hội chứng antabuse
B. Nhiễm acid lactic máu

9. Thuốc trị đái tháo đường gây giữ muối nước, suy tim, độc gan
A. Pioglitazon
B. Canagliflozin

10. Thuốc thuộc nhóm đồng phân của amylin


A. Pramlintid
1
B. Exenatid

11. Thuốc có tác dụng ức chế enzym glucosidaze


A. Acarbose
B. Metformin

12. Thuốc thuộc nhóm ức chế DPP-4


A. Sitagliptin
B. Pramlintide
C. Exenatide

13. Thuốc ức chế tái hấp thu glucose ở ống thận


A. Canagliflozin
B. Exennatide

14. Đặc điểm sai về acarbose


A. Thích hợp với bữa ăn có nhiều glucose
B. Giúp giảm đường huyết sau ăn
C. Ức chế enzym alpha glucosidase

15. Cơ chế hạ đường huyết của exenatide


A. Hoạt hoá receptor GLP-1
B. Ức chế receptor GLP-1

16. Glucocorticoid
A. Khi stress thì nhu cầu sử dụng glucocorticoid giảm
B. Đỉnh tiết corticoid vào lúc 8h chiều
C. Glucocorticoid do vùng vỏ thượng thận tiết ra

17. Đặc điểm sai về hormon vỏ thượng thận


A. Cơ thể giảm tiết khi có stress
B. Có cơ chế điều hoà ngược
C. Tiết ra ít nhất vào lúc nửa đêm

18. Hormon do vùng dưới đồi tiết ra trong quá trình điều hoà hormon tuyến thượng thận
A. ACTH
B. CRH
C. TRH

19. Hormon do tuyến yên tiết ra trong quá trình điều hoà hormon tuyến thượng thận
A. ACTH
B. CRH

20. Tác dụng phụ quan trọng nhất của mineralocorticoid


A. Điều hoà nước, điện giải
B. Hạ đường huyết

2
21. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid nội sinh
A. Cortison và cortisol
B. Aldosteron và cortison
C. Aldosteron và cortisol
D. Aldosteron và desoxycorticosteron

22. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận nguyên phát
A. TSH tăng, cortisol tăng
B. TSH tăng, cortisol giảm
C. ACTH giảm, cortisol giảm
D. ACTH tăng, cortisol giảm

23. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận thứ phát
A. ACTH tăng, cortisol giảm
B. ACTH giảm, cortisol giảm

24. Nguyên nhân dẫn đến hội chứng suy thượng thận cấp ở bệnh nhân
A. Dùng corticoid vào buổi sáng
B. Ngưng glucocorticoid đột ngột

25. Đặc điểm sai về glucocorticoid


A. Vùng dưới đồi và vùng tuyến yên điều tiết quá trình tạo glucocorticoid
B. Khi stress thì nhu cầu sử dụng glucocorticoid tăng
C. Đỉnh điểm glucocorticoid vào lúc 8h chiều

26. Vai trò của glucocorticoid trong cơ thể


A. Giảm thèm ăn
B. Giảm cholesterol máu
C. Tăng glucose máu

27. Vai trò của glucocorticoid trong cơ thể


A. Giảm lympho
B. Giảm cholesterol máu
C. Giảm glucose máu

28. Hormon vỏ thượng thận không gây tác dụng


A. Tăng tổng hợp protein
B. Tăng cholesterol
C. Tăng glucose máu

29. Glucocorticoid được lựa chọn điều trị trong trường hợp
A. Lupus ban đỏ
B. Viêm dạ dày

30. Tác dụng chủ yếu của aldosteron


A. Giảm glucocse máu
B. Tăng glucose máu
3
C. Giảm Na+ máu
D. Tăng Na+ máu

31. Về insulin
A. Insulin có 1 cầu disulfide ở chuỗi A (acid amin 7-19)
B. Insulin gồm 02 chuỗi peptid A (21 acid amin) và B (30 acid amin)
32. Insulin
A. Insulin gồm 2 chuỗi peptid A (31 acid amin) và B (20 acid amin)
B. Có 02 cầu nối disulfide giữa chuỗi A và B (acid amin 7-7, 20-19)

33. Đặc điểm sai về tuyến tuỵ


A. Tế bào D tiết somatostatin
B. Tế bào F tiết enzym tiêu hoá
C. Tế bào A tiết glucagon

34. Tế bào ở tuyến tuỵ tiết ra amylin


A. Tế bào B
B. Tế bào A
C. Tế bào nang

35. Insulin tác dụng nhanh, ngắn


A. Lispro
B. Ultralent

36. Insulin tác động trung bình


A. Regular
B. NPH
C. Glargin

37. Insulin khởi động chậm, tác động kéo dài


A. Glargin
B. Lent

38. Transporter chính hỗ trợ đưa glucose vào tế bào beta tuỵ
A. GLUT 2
B. GLUT 3

39. Transporter hỗ trợ đưa glucose vào tế bào cơ


A. GLUT 4
B. GLUT 2
C. GLUT 3

40. Insulin
A. Có thể gây loạn dưỡng mô nơi tiêm
B. Là thuốc đầu tay điều trị đái tháo đường type 2

41. Vai trò của insulin trong cơ thể


4
A. Tăng phân huỷ protein
B. Giảm sử dụng glucose trong tế bào cơ
C. Giảm vận chuyển glucose vào tế bào mỡ
D. Tăng dự trữ glycogen trong cơ

42. Chất được lựa chọn làm marker chẩn đoán sự tiết insulin cấp ở bệnh nhân
A. Peptid C
B. Proinsulin

5
BÀI: THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN

1. Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn – cơ chế tác dụng
A. Terbutalin-hoạt hoá Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
B. Aminophyllin-ức chế phosphodiesterase
C. Tiotropium-đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
D. Omalizumab-kháng IgE

2. Tác dụng phụ của tiotropium


A. Hạ huyết áp, teo cơ, loãng xương
B. Khô miệng, táo bón
C. Tim chậm, hồi hộp
D. Hội chứng Cushing

3. Các phát biểu dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ


A. Là thuốc có khoảng trị liệu hẹp nên cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu
B. Tim nhanh và mất ngủ là tác dụng phụ hạn chế việc sử dụng Theophyllin
C. Dẫn xuất aminophyllin có thể được dùng trong cấp cứu hen suyễn
D. Ức chế phosphodiesterase làm giảm Camp làm giãn cơ trơn phế quản

4. Ngoài trị hen, theophyllin còn dùng để điều trị


A. Ngưng thở ở trẻ sinh non
B. Ngủ gà
C. Tim chậm
D. Bí tiểu

5. Trong cấp cứu hen suyễn, song song với thở oxy, nên cho bệnh nhân thở khí dung thuốc nào
dưới đây
A. Cromolyn
B. Hydrocortison
C. Theophyllin
D. Terbutalin

6. Cơ chế của formoterol


A. Tiêu đàm
B. Ngăn sự khử cực Na+
C. Hoạt hoá AC
D. Ức chế trung tâm ho

6
BÀI: THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

1. Tác dụng phụ cần tư vấn cho bệnh nhân khi sử dụng Al(OH)3
A. Tiêu chảy, co thắt tử cung
B. Táo bón, giảm phospho huyết

2. Tư vấn cho bệnh nhân thời điểm uống thuốc kháng acid tốt nhất
A. Sau bữa ăn 30 phút
B. Trước bửa ăn 30 phút

3. Tư vấn cho bệnh nhân thời điểm uống thuốc ức chế bơm proton tốt nhất
A. Sau bữa ăn 30 phút
B. Trước bữa ăn 30 phút

4. Cimetidin không có đặc điểm


A. Ức chế dạ dày tiết acid
B. Cảm ứng enzym gan
C. Gây kháng androgen

5. Cơ chế của pantoprazol


A. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
B. Trung hoà acid dịch vị

6. Cơ chế của pirenzepin


A. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
B. Kháng acetylcholin

7. Cơ chế tác dụng của sucralfat


A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Trung hoà acid dịch vị

8. Điểm khác biệt của phác đồ 4 thuốc so với phác đồ 3 thuốc trong điều trị Helicobacter pylori
A. Thay thế 1 kháng sinh bằng 1 kháng acid
B. Thêm muối bismuth

9. Tác dụng phụ của sucrafat


A. Giảm sự hấp thu của các thuốc dùng chung
B. Tăng phosphat huyết
C. Tiêu chảy

10. Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ 4 thuốc
A. 14 ngày
B. 5 ngày

11. Thuốc là dẫn chất của prostaglandin


A. Misoprostol
7
B. Lansoprazol

12. Thuốc thường bào chế dạng viên bao tan trong ruột
A. Nhôm phosphat
B. Omeprazol

13. Tác dụng phụ bismuth subcitrat


A. Táo bón, phân đen
B. Tiêu chảy, co thắt tử cung

14. Tác dụng phụ cần tư vấn cho bệnh nhân khi sử dụng sucrafat
A. Táo bón, phân đen
B. Tiêu chảy, co thắt tử cung
C. Táo bón, giảm phospho huyết

15. Phác đồ 3 thuốc để điều trị nhiễm Helicobacter pylori cho bệnh nhân
A. Thuốc kháng histamin H1 + 2 kháng sinh
B. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh

8
BÀI: THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID

1. Dẫn xuất của anilin


A. Aspirin
B. Paracetamol

2. Thuốc giảm đau đơn thuần


A. Floctafenin
B. Acetaminophen

3. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs


A. Indomethacin
B. Codein

4. Tên gọi khác của paracetamol


A. Acetyl salicylic acid
B. Acetaminophen

5. Đặc điểm của propacetamol


A. Giảm đau trong trường hợp cấp cứu hay phẫu thuật
B. Là đồng phân của paracetamol

6. Chất chuyển hoá gây độc gan của paracetamol


A. N-acetylcystein
B. N-acetyl benzoquinoneimin

7. Đặc điểm sai về paracetamol


A. Chống chỉ định cho bệnh nhân thiếu G6PD
B. Dùng liều cao kéo dài có thể gây hoại tử tế bào gan
C. Kháng viêm tốt

8. Acetaminophen
A. Hoạt tính kháng viêm cao hơn aspirin
B. Không làm thay đổi thời gian chảy máu

9.Floctafenin
A. Thường dùng để hạ sốt cho trẻ em
B. Thuộc nhóm giảm đau đơn thuần
C. Gây suy hô hấp

10. Thuốc thường được phối hợp với paracetamol để tăng tác động giảm đau
A. Acetylcystein
B. Codein

11. Phối hợp thuốc nhằm giảm triệu chứng đau đầu, hắt hơi, chảy nước mũi khi bị cảm cúm
A. Paracetamol + Chlorpheniramin
9
B. Paracetamol + Dextropropoxyphen

12. 1 gam propacetamol tương ứng với


A. 0,5 gam paracetamol
B. 1 gam paracetamol

13. Liều gây tổn thương gan của paracetamol khi dùng kéo dài
A. >4g/ngày
B. 1g-2g/ngày

14. Chất nội sinh chính liên hợp với NAPQI (N-acetyl-p-benzoquinoneimine)
A. Glutathion
B. Sulfat

15. Phản ứng chuyển hoá chủ yếu của paracetamol


A. Oxy hoá tạo NAPQI
B. Liên hợp glutathion, sulfate
C. Liên hợp glucuronide, sulfate

16. Vai trò của prostaglandin nội sinh trong cơ thể


A. Kháng viêm, bảo vệ dạ dày
B. Kháng viêm, gây loét dạ dày
C. Gây viêm, bảo vệ dạ dày
D. Gây viêm, gây loét dạ dày

17. Prostaglandin được thành lập từ


A. Leucotrien
B. Acid arachidonic

18. Cơ chế gây loét dạ dày của nhóm NSAIDs


A. Ức chế LOX gây tăng tổng hợp prostaglandin
B. Ức chế LOX gây giảm tổng hợp prostaglandin
C. Ức chế COX gây tăng tổng hợp prostaglandin
D. Ức chế COX gây giảm tổng hợp prostaglandin

19. Cơ chế ngăn kết tập tiểu cầu của aspirin


A. Ức chế tổng hợp thromboxan A2
B. Ức chế tổng hợp prostaglandin

20. Cơ chế tác động của aspirin 81 mg


A. Ức chế COX-1, ngăn tổng hợp thromboxan A2
B. Ức chế COX-2, tăng tổng hợp prostaglandin

21. Cơ chế tác động của ibuprofen


A. Ức chế cyclooxygenase, ngăn thành lập leucotrien
B. Ức chế cyclooxygenase, ngăn thành lập prostaglandin
C. Hoạt hoá cyclooxygenase, ngăn thành lập leucotrien
10
D. Hoạt hoá cyclooxygenase, ngăn thành lập prostaglandin

22. Cyclooxygenase 2 (COX-2) giúp tạo thành các chất có vai trò quan trọng trong việc
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Gây phản ứng viêm
C. Kết tập tiểu cầu

23. Thuốc không nên sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử hen suyễn
A. Acetaminophen
B. Ibuprofen

24. Tác dụng phụ của meloxicam


A. Xuất huyết
B. Hạ huyết áp liều đầu

25. Vai trò của thromboxan A2 trong cơ thể


A. Co mạch, chống kết tập tiểu cầu
B. Giãn mạch, chống kết tập tiểu cầu
C. Giãn mạch, kết tập tiểu cầu
D. Co mạch, kết tập tiểu cầu

26. Sản phẩm của acid arachidonic sau khi được chuyển hoá bởi enzym lipoxygenase
A. Leucotrien
B. Thromboxan A2

27. Tác dụng phụ của diclofenac


A. Huyết khối
B. Co thắt phế quản

28. Cơ chế tác động của nhóm NSAIDs


A. Tăng cường tổng hợp CAMP
B. Ức chế tổng hợp CAMP

29. Nguyên nhân chính khiến NSAIDs có thể gây khởi phát hen suyễn
A. Tăng tổng hợp leucotrien
B. Giảm tổng hợp leucotrien
C. Tăng tổng hợp prostaglandin
D. Giảm tổng hợp prostaglandin

30. Không nên sử dụng phenylbutazon lâu dài vì tai biến


A. Loạn thể tạng máu
B. Tổn thương thần kinh thị giác

31. Naproxen được lựa chọn để điều trị trong trường hợp
A. Hen suyễn
B. Loét dạ dày
C. Đau đầu
11
32. Thuốc được lựa chọn để giảm đau, hạ sốt
A. Ibuprofen
B. Codein

33. Thuốc được lựa chọn sử dụng để ngừa tác dụng phụ loét dạ dày khi dùng nhóm NSAIDs
A. Misoprostol
B. Acetylcystein

34. Thuốc được lựa chọn trong điều trị viêm khớp mạn tính, đau cơ
A. Chymotrypsin
B. Celecoxib

35. Thuốc ít gây loét dạ dày nhất


A. Celecoxib
B. Piroxicam

36. Thuốc không được lựa chọn để trị sốt siêu vi ở trẻ em
A. Aspirin
B. Acetaminophen

37. Aspirin
A. Gây loét dạ dày, xuất huyết
B. Thuộc nhóm NSAIDs chọn lọc COX-2

38. Aspirin
A. Làm tăng hiệu lực của thuốc hạ huyết áp
B. Phối hợp với thuốc chống đông gây tăng nguy cơ xuất huyết

39. Celecoxib
A. Chỉ giảm đau, hạ sốt, không kháng viêm
B. Gây co thắt khí quản
C. Dùng liều thấp để ngừa huyết khối cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim, đột quỵ

40. Tác dụng phụ của aspirin


A. Hội chứng xám
B. Hội chứng Reye

41. Tên gọi khác của aspirin


A. Acetyl salicylic acid
B. Acetaminophen

42. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2


A. Nimesulid
B. Floctafenin

43. thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế không chọn lọc COX
12
A. Meloxicam
B. Ibuprofen

44. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế không chọn lọc COX
A. Valdecoxib
B. Aspirin

BÀI: KHÁNG SINH

1. Đặc điểm đúng về nhóm kháng sinh macrolid


A. Tương đối an toàn, ít tác dụng phụ
B. Phân bố tốt qua dịch não tuỷ

2. Kháng sinh macrolid


A. Đề kháng tự nhiên với đa số vi khuẩn Gram âm
B. Nồng độ trong huyết tương có tác động diệt khuẩn

3. Chỉ định của vancomycin đường uống


A. Nhiễm trùng máu do MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
B. Viêm ruột kết màng giả

4. Đặc điểm đúng về nhóm kháng sinh macrolid


A. Nồng độ trong các mô thấp hơn nhiều lần nồng độ trong máu
B. Là nhóm kháng sinh kìm khuẩn

5. Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn


A. Daptomycin
B. Teicoplanin

6. Thuốc được lựa chọn để điều trị MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
A. Daptomycin
B. Polymyxin

7. Thuốc được lựa chọn để điều trị trực khuẩn mủ xanh


A. Daptomycin
B. Colistin

8. Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh macrolid


A. Gắn tiểu đơn vị 30s ribosom, ức chế tổng hợp protein
B. Gắn tiểu đơn vị 50s ribosom, ức chế tổng hợp protein

9. Colistin là tên gọi khác của


A. Daptomycin E
B. Polymyxin E

10. Vi khuẩn đề kháng tự nhiên với vancomycin


13
A. VRE (vancomycin-resistant enterococci)
B. Vi khuẩn Gram âm

11. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh glycopeptid


A. Daptomycin
B. Vancomycin

12. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh macrolid


A. Carbenicillin
B. Clarithromycin
C. Ceftobiprol

13. Macrolid không gây ức chế enzym gan


A. Troleandomycin
B. Spiramycin

14. Kháng sinh macrolid được lựa chọn điều trị Mycobacterium avium nội bào ở người bị AIDS
A. Clarithromycin
B. Tobramycin

15. Kháng sinh không nên sử dụng ở người suy gan


A. Cefadroxil
B. Erythromycin

16. Thuốc được lựa chọn để điều trị VRE (vancomycin-resistant enterococci)
A. Daptomycin
B. Vancomycin

17. Troleandomycin dùng chung với warfarin gây nguy cơ


A. Huyết khối
B. Xuất huyết

18. Clindamycin
A. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
B. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
C. Trị viêm ruột kết màng giả

19. Chỉ định quan trọng của telithromycin


A. Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện
B. Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng

20. Nguyên nhân gây tương tác giữa clarithromycin và ergotamine


A. Ergotamine gây cảm ứng enzym gan
B. Ergotamine gây ức chế enzyme gan
C. Clarithromycin gây cảm ứng en zym gan
D. Clarithromycin gây ức chế enzym gan

14
21. Thuốc được lựa chọn để điều trị MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
A. Vancomycin
B. Methicillin
C. Cefsulodin

22. Thuốc thường phối hợp với metronidazol để điều trị nhiễm trùng kỵ khí ở răng miệng
A. Spiramycin
B. Roxithromycin

23. Clindamycin
A. Phân bố kém vào các mô
B. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
C. Kìm khuẩn

24. Teicoplanin
A. Có thể tiêm IM, IV
B. Làm thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
C. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm

25. Đường dùng của vancomycin để trị nhiễm trùng toàn thân
A. IV chậm
B. IV nhanh
C. PO

26. Phổ kháng khuẩn của daptomycin


A. Vi khuẩn Gram âm
B. Cả vi khuẩn Gram âm và dương
C. Vi khuẩn Gram dương

27. Phổ kháng khuẩn của nhóm kháng sinh macrolid


A. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, không tác động trên vi khuẩn nội bào
B. Rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và âm
C. Vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn nội bào

28. Tác dụng phụ quan trọng của nhóm kháng sinh lincosamid
A. Viêm ruột kết màng giả
B. Suy tuỷ

29. Thời gian điều trị khi dùng azithromycin với các nhiễm trùng thông thường
A. 14 ngày
B. 5 ngày

30. Thuốc nên tránh sử dụng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
A. Linezolid
B. Pristinamycin
C. Methicillin

15
31. Nguyên nhân gây ra phản ứng Jarisch – Herxheimer khi sử dụng nhóm phenicol trị thương
hàn
A. Phóng thích nội độc tố vi khuẩn
B. Chức năng gan chưa hoàn chỉnh

32. Kháng sinh có thể được lựa chọn điều trị nhiễm khuẩn ở phụ nữ có thai
A. Doxycycline
B. Clarithromycin

33. Thuốc được lựa chọn để điều trị nhiễm trùng do MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus
aureus)
A. Oxacillin
B. Linezolid
34. Linezolid
A. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
B. Điều trị tụ cầu kháng methicillin

35. Linezolid
A. Gắn tiểu đơn vị 30S của ribosom
B. Liều PO bằng liều IV

36. Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh streptogramin


A. Ức chế tổng hợp protein
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Ức chế tổng hợp thành tế bào

37. Thuốc có cơ chế chuyển hoá thành chất trung gian gây thay đổi cấu trúc AND
A. Chloramphenicol
B. Metronidazol

38. Nhóm kháng sinh có cấu trúc hoá học tương tự acid para aminobenzoic
A. Sulfamid
B. Macrolid

39. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng ở mắt
A. Sulfacetamid
B. Sulfasalazin
C. Sulfisoxazol

40. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh sulfamid cho tác dụng toàn thân
A. Sulfadiazine bạc
B. Sulfacetamid
C. Sulfaguanidin
D. Sulfadiazine

41. Sulfamid
A. Phổ hẹp, chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm
16
B. Ức chế tiểu đơn vị 50S của ribosom
C. Kháng sinh kìm khuẩn

42. Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh sulfamid


A. Ức chế tổng hợp thành tế bào
B. Ức chế tổng hợp acid nucleic

43. Thuốc thường phối hợp với sulfamethoxazol để tăng hiệu lực diệt khuẩn
A. Trimethoprim
B. Phenytoin

44. Thuốc được lựa chọn để điều trị vi khuẩn kỵ khí, amib, trùng roi sinh dục
A. Gentamycin
B. Tinidazol

17
BÀI: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

1. Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm


A. Giảm nhu động ruột
B. Co đồng tử
C. Giảm thuỷ phân glycogen tại gan

2. Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm


A. Tăng nhu động ruột
B. Tăng nhịp tim
C. Co thắt phế quản

3. Cơ chế tác động của nhóm thuốc cường giao cảm gián tiếp
A. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
B. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
C. Kích thích trực tiếp receptor M
D. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta

4. Cơ chế tác động của thuốc liệt giao cảm gián tiếp
A. Gây giảm tiết catecholamin nội sinh
B. Đối kháng tại receptor M
C. Đối kháng tại receptor alpha, beta

5. Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm


A. Giãn cơ vòng bàng quang
B. Giãn đồng tử
C. Ức chế thần kinh trung ương

6. Đáp ứng sinh lý của cơ thể nhằm huy động năng lượng chống trả khi gặp hoàn cảnh bất lợi
A. Tăng thuỷ phân lipid
B. Tăng tiết nước bọt
C. Co đồng tử

7. Thuốc liệt giao cảm gián tiếp


A. Reserpin
B. Ephedrin

8. Cơ chế tác động của thuốc liệt giao cảm trực tiếp
A. Giảm tiết adrenalin
B. Đối kháng adrenalin tại receptor M
C. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta

9. Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
A. Alpha 2
B. Alpha 1
C. M2
18
BÀI: THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

1. Thuốc có cơ chế ức chế trên receptor beta-adrenergic và alpha-adrenergic


A. Labetalol
B. Nadolol

2. Thuốc có tác dụng ức chế hoạt động tim, làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
A. Salbutamol
B. Bisoprolol
C. Adrenalin

3. Lý do nhóm chẹn beta dùng điều trị thiếu máu cơ tim


A. Chẹn beta làm tăng nhu cầu oxy cơ tim
B. Chẹn beta làm giảm nhu cầu oxy cơ tim

4. Nguyên nhân propranolol gây co thắt phế quản


A. Chẹn receptor beta 2
B. Kích thích receptor alpha 2
C. Kích thích receptor beta 2

5. Tác dụng phụ của nhóm chẹn beta


A. Co thắt khí quản
B. Run, tim nhanh
C. Tăng huyết áp

6. Hoạt chất đối kháng không chọn lọc trên cả receptor beta 1 và beta 2
A. Atenolol
B. Timolol

7. Angiotensin II gây
A. Ức chế quá trình đào thải Kali
B. Kích thích tiết aldosteron

8. Thuốc gây tác dụng phụ đỏ bừng mặt, nhức đầu, phù mắt cá chân
A. Nicardipin
B. Captopril

9. Chọn cặp “thuốc – tác dụng phụ” sai


A. Propranolol – co thắt khí quản
B. Valsartan – hạ kali huyết

10. Methyl dopa


A. Ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
B. Kích thích receptor alpha 2 – adrenergic

11. Verapamil

19
A. Chặn dòng Calci từ nội bào ra ngoại bào
B. Chặn dòng Calci từ ngoại bào vào nội bào
12. Chọn cặp “thuốc – chống chỉ định” sai
A. Felodipin – hội chứng Raynaud
B. Telmisartan – tăng Kali huyết
C. Capropril – hẹp động mạch thận 2 bên

13. Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh calci gây tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng
huyết áp có kèm đau thắt ngực
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Verapamil

14. Tác dụng phụ của Diltiazem


A. Tim nhanh
B. Tim chậm

15. Nhóm thuốc chẹn kênh Calci


A. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
B. Giảm nhịp tim

16. Chống chỉ định của nhóm thuốc chẹn kênh Calci
A. Hội chứng Raynaud
B. Suy tim
C. Thiếu máu cơ tim

17. Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường
A. Propranolol
B. Captoril

18. Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp
A. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
B. Tăng huyết áp do tăng aldosteron

19. Nhóm thuốc thường dùng thay thế ACEi khi bệnh nhân bị ho khan
A. CCB-DHP
B. ARB

20. Tác dụng phụ của Nifedipin


A. Tăng kali huyết
B. Phản xạ tim nhanh

21. Thuốc có cơ chế đối kháng thụ thể angiotensin II tại receptor AT1
A. Valsartan
B. Enalapril

22. Sự ảnh hưởng của nhóm ACEi lên nồng độ bradykinin trong cơ thể
20
A. Kích thích tổng hợp, làm giảm nồng độ bradykinin
B. Kích thích tổng hợp, làm tăng nồng độ bradykinin
C. Ức chế phân huỷ, làm giảm nồng độ bradykinin
D. Ức chế phân huỷ, làm tăng nồng độ bradykinin
23. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan
A. Valsartan
B. Captopril

24. Thuốc chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch máu não
A. Nimodipin
B. Nifedipin

25. Thuốc có chỉ định điều trị hội chứng Raynaud


A. Atenolol
B. Felodipin

26. Thuốc không được khuyến cáo trong điều trị suy tim
A. Nicardipin
B. Candesartan
C. Bisoprolol

27. Thuốc trị loạn nhịp tim


A. Verapamil
B. Nifedipin

28. Amlodipine không được chỉ định cho trường hợp


A. Đau thắt ngực
B. Tăng huyết áp
C. Rung nhĩ

29. Tác dụng phụ nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển
A. Phù mạch
B. Hạ kali huyết
C. Phản xạ tim nhanh
30. Nguyên nhân nicardipin dạng phóng thích nhanh làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh
nhân đau thắt ngực
A. Làm giảm nhịp tim, giảm nhu cầu oxy của tim
B. Giảm sức co bóp cơ tim
C. Gây phản xạ tim nhanh, tăng nhu cầu oxy của tim

31. Thuốc chống chỉ định với bệnh nhân bị hen suyễn
A. Metoprolol
B. Nadolol
C. Bisoprolol

32. Propranolol có thể được lựa chọn để điều trị


A. Parkinson
21
B. Trầm cảm

33. Nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
A. Đau nửa đầu
B. Hội chứng Raynaud
C. Tăng nhãn áp
34. Propranolol được lựa chọn để điều trị
A. Block nhĩ thất nặng
B. Suy tim
C. Đau thắt ngực

35. Thuốc trị tăng huyết áp có thể được sử dụng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
A. Prazosin
B. Clonidin

36. Nguyên nhân propranolol gây co thắt phế quản


A. Chẹn receptor beta 2
B. Kích thích receptor alpha 2
C. Kích thích receptor beta 2

37. Tác dụng phụ của nhóm chẹn beta


A. Co thắt khí quản
B. Run, tim nhanh
C. Tăng huyết áp

38. Thuốc kích thích chọn lọc receptor beta 2


A. Albuterol
B. Labetalol

39. Hoạt chất thuộc nhóm beta-blocker có hoạt tính cường giao cảm nội tại ISA
A. Pindolol
B. Nadolol

40. Thuốc thuộc nhóm dược lý liệt giao cảm gián tiếp
A. Guanethidin
B. Phenylephrin

41. Tác động dược lý của chẹn beta


A. Tăng co bóp cơ tim, co thắt khí quản
B. Tăng co bóp cơ tim, giãn khí quản
C. Giảm co bóp cơ tim, co thắt khí quản
D. Giảm co bóp cơ tim, giãn khí quản

42. Thuốc thuộc nhóm beta-blocker có thể lựa chọn điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp
kèm hen suyễn
A. Bisoprolol
B. Propranolol
22
43. Thuốc được lựa chọn trong điều trị suy tim
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol

44. Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc


A. Prazosin
B. Phentolamin

45. Hiện tượng xảy ra khi ngưng đột ngột clonidin sau thời gian dài sử dụng
A. Hạ huyết áp tư thế
B. Tăng huyết áp, nhịp tim

46. Beta-blocker không được lựa chọn trong trường hợp


A. Tim chậm
B. Đau thắt ngực
C. Glaucom

47. Cơ chế tác động của methyldopa


A. Chẹn trên receptor alpha 2
B. Chủ vận trên receptor alpha 2

48. Thuốc có chỉ định điều trị tăng huyết áp


A. Amphentamin
B. Clonidin

49. Tác động của adrenalin


A. Adrenalin kích thích receptor beta 1 gây co cơ trơn khí quản
B. Adrenalin kích thích receptor beta 2 gây giãn cơ trơn khí quản
C. Adrenalin kích thích receptor M1 gây co cơ vân

50. Tác động của adrenalin


A. Adrenalin kích thích receptor M2 gây giãn mạch
B. Adrenalin kích thích receptor alpha 2 gây giảm tiết catecholamin
C. Adrenalin kích thích receptor M1 gây giãn mạch

51. Tác động của adrenalin


A. Adrenalin kích thích receptor alpha 1 gây giảm co thắt khí quản
B. Adrenalin kích thích receptor beta 1 gây tăng co thắt cơ tim
C. Adrenalin kích thích receptor M2 gây tăng co thắt cơ tim
D. Adrenalin kích thích receptor Nm gây co cơ trơn

52. Thuốc có cơ chế ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
A. Norepinephrin
B. Phentolamin

23

You might also like