Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi dược lý
Câu hỏi dược lý
1. Thuốc được lựa chọn đầu tay điều trị đái tháo đường type 2
A. Repaglinide
B. Metformin
2. Thuốc được lựa chọn đầu tay điều trị đái tháo đường type 1
A. Insulin
B. Gliclazid
C. Metformin
3. Thuốc trị đái tháo đường được khuyến cáo dùng theo cách one meal-one dose, no meal-no
dose
A. Pioglitazone
B. Nateglinid
4. Thuốc trị đái tháo đường được khuyến cáo không sử dụng cho bệnh nhân suy tim
A. Nateglinid
B. Pioglitazone
C. Glyburide
9. Thuốc trị đái tháo đường gây giữ muối nước, suy tim, độc gan
A. Pioglitazon
B. Canagliflozin
16. Glucocorticoid
A. Khi stress thì nhu cầu sử dụng glucocorticoid giảm
B. Đỉnh tiết corticoid vào lúc 8h chiều
C. Glucocorticoid do vùng vỏ thượng thận tiết ra
18. Hormon do vùng dưới đồi tiết ra trong quá trình điều hoà hormon tuyến thượng thận
A. ACTH
B. CRH
C. TRH
19. Hormon do tuyến yên tiết ra trong quá trình điều hoà hormon tuyến thượng thận
A. ACTH
B. CRH
2
21. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid nội sinh
A. Cortison và cortisol
B. Aldosteron và cortison
C. Aldosteron và cortisol
D. Aldosteron và desoxycorticosteron
22. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận nguyên phát
A. TSH tăng, cortisol tăng
B. TSH tăng, cortisol giảm
C. ACTH giảm, cortisol giảm
D. ACTH tăng, cortisol giảm
23. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận thứ phát
A. ACTH tăng, cortisol giảm
B. ACTH giảm, cortisol giảm
24. Nguyên nhân dẫn đến hội chứng suy thượng thận cấp ở bệnh nhân
A. Dùng corticoid vào buổi sáng
B. Ngưng glucocorticoid đột ngột
29. Glucocorticoid được lựa chọn điều trị trong trường hợp
A. Lupus ban đỏ
B. Viêm dạ dày
31. Về insulin
A. Insulin có 1 cầu disulfide ở chuỗi A (acid amin 7-19)
B. Insulin gồm 02 chuỗi peptid A (21 acid amin) và B (30 acid amin)
32. Insulin
A. Insulin gồm 2 chuỗi peptid A (31 acid amin) và B (20 acid amin)
B. Có 02 cầu nối disulfide giữa chuỗi A và B (acid amin 7-7, 20-19)
38. Transporter chính hỗ trợ đưa glucose vào tế bào beta tuỵ
A. GLUT 2
B. GLUT 3
40. Insulin
A. Có thể gây loạn dưỡng mô nơi tiêm
B. Là thuốc đầu tay điều trị đái tháo đường type 2
42. Chất được lựa chọn làm marker chẩn đoán sự tiết insulin cấp ở bệnh nhân
A. Peptid C
B. Proinsulin
5
BÀI: THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN
1. Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn – cơ chế tác dụng
A. Terbutalin-hoạt hoá Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
B. Aminophyllin-ức chế phosphodiesterase
C. Tiotropium-đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
D. Omalizumab-kháng IgE
5. Trong cấp cứu hen suyễn, song song với thở oxy, nên cho bệnh nhân thở khí dung thuốc nào
dưới đây
A. Cromolyn
B. Hydrocortison
C. Theophyllin
D. Terbutalin
6
BÀI: THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
1. Tác dụng phụ cần tư vấn cho bệnh nhân khi sử dụng Al(OH)3
A. Tiêu chảy, co thắt tử cung
B. Táo bón, giảm phospho huyết
2. Tư vấn cho bệnh nhân thời điểm uống thuốc kháng acid tốt nhất
A. Sau bữa ăn 30 phút
B. Trước bửa ăn 30 phút
3. Tư vấn cho bệnh nhân thời điểm uống thuốc ức chế bơm proton tốt nhất
A. Sau bữa ăn 30 phút
B. Trước bữa ăn 30 phút
8. Điểm khác biệt của phác đồ 4 thuốc so với phác đồ 3 thuốc trong điều trị Helicobacter pylori
A. Thay thế 1 kháng sinh bằng 1 kháng acid
B. Thêm muối bismuth
10. Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ 4 thuốc
A. 14 ngày
B. 5 ngày
12. Thuốc thường bào chế dạng viên bao tan trong ruột
A. Nhôm phosphat
B. Omeprazol
14. Tác dụng phụ cần tư vấn cho bệnh nhân khi sử dụng sucrafat
A. Táo bón, phân đen
B. Tiêu chảy, co thắt tử cung
C. Táo bón, giảm phospho huyết
15. Phác đồ 3 thuốc để điều trị nhiễm Helicobacter pylori cho bệnh nhân
A. Thuốc kháng histamin H1 + 2 kháng sinh
B. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh
8
BÀI: THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID
8. Acetaminophen
A. Hoạt tính kháng viêm cao hơn aspirin
B. Không làm thay đổi thời gian chảy máu
9.Floctafenin
A. Thường dùng để hạ sốt cho trẻ em
B. Thuộc nhóm giảm đau đơn thuần
C. Gây suy hô hấp
10. Thuốc thường được phối hợp với paracetamol để tăng tác động giảm đau
A. Acetylcystein
B. Codein
11. Phối hợp thuốc nhằm giảm triệu chứng đau đầu, hắt hơi, chảy nước mũi khi bị cảm cúm
A. Paracetamol + Chlorpheniramin
9
B. Paracetamol + Dextropropoxyphen
13. Liều gây tổn thương gan của paracetamol khi dùng kéo dài
A. >4g/ngày
B. 1g-2g/ngày
14. Chất nội sinh chính liên hợp với NAPQI (N-acetyl-p-benzoquinoneimine)
A. Glutathion
B. Sulfat
22. Cyclooxygenase 2 (COX-2) giúp tạo thành các chất có vai trò quan trọng trong việc
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Gây phản ứng viêm
C. Kết tập tiểu cầu
23. Thuốc không nên sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử hen suyễn
A. Acetaminophen
B. Ibuprofen
26. Sản phẩm của acid arachidonic sau khi được chuyển hoá bởi enzym lipoxygenase
A. Leucotrien
B. Thromboxan A2
29. Nguyên nhân chính khiến NSAIDs có thể gây khởi phát hen suyễn
A. Tăng tổng hợp leucotrien
B. Giảm tổng hợp leucotrien
C. Tăng tổng hợp prostaglandin
D. Giảm tổng hợp prostaglandin
31. Naproxen được lựa chọn để điều trị trong trường hợp
A. Hen suyễn
B. Loét dạ dày
C. Đau đầu
11
32. Thuốc được lựa chọn để giảm đau, hạ sốt
A. Ibuprofen
B. Codein
33. Thuốc được lựa chọn sử dụng để ngừa tác dụng phụ loét dạ dày khi dùng nhóm NSAIDs
A. Misoprostol
B. Acetylcystein
34. Thuốc được lựa chọn trong điều trị viêm khớp mạn tính, đau cơ
A. Chymotrypsin
B. Celecoxib
36. Thuốc không được lựa chọn để trị sốt siêu vi ở trẻ em
A. Aspirin
B. Acetaminophen
37. Aspirin
A. Gây loét dạ dày, xuất huyết
B. Thuộc nhóm NSAIDs chọn lọc COX-2
38. Aspirin
A. Làm tăng hiệu lực của thuốc hạ huyết áp
B. Phối hợp với thuốc chống đông gây tăng nguy cơ xuất huyết
39. Celecoxib
A. Chỉ giảm đau, hạ sốt, không kháng viêm
B. Gây co thắt khí quản
C. Dùng liều thấp để ngừa huyết khối cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim, đột quỵ
43. thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế không chọn lọc COX
12
A. Meloxicam
B. Ibuprofen
44. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế không chọn lọc COX
A. Valdecoxib
B. Aspirin
6. Thuốc được lựa chọn để điều trị MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
A. Daptomycin
B. Polymyxin
14. Kháng sinh macrolid được lựa chọn điều trị Mycobacterium avium nội bào ở người bị AIDS
A. Clarithromycin
B. Tobramycin
16. Thuốc được lựa chọn để điều trị VRE (vancomycin-resistant enterococci)
A. Daptomycin
B. Vancomycin
18. Clindamycin
A. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
B. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
C. Trị viêm ruột kết màng giả
14
21. Thuốc được lựa chọn để điều trị MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus)
A. Vancomycin
B. Methicillin
C. Cefsulodin
22. Thuốc thường phối hợp với metronidazol để điều trị nhiễm trùng kỵ khí ở răng miệng
A. Spiramycin
B. Roxithromycin
23. Clindamycin
A. Phân bố kém vào các mô
B. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
C. Kìm khuẩn
24. Teicoplanin
A. Có thể tiêm IM, IV
B. Làm thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
C. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
25. Đường dùng của vancomycin để trị nhiễm trùng toàn thân
A. IV chậm
B. IV nhanh
C. PO
28. Tác dụng phụ quan trọng của nhóm kháng sinh lincosamid
A. Viêm ruột kết màng giả
B. Suy tuỷ
29. Thời gian điều trị khi dùng azithromycin với các nhiễm trùng thông thường
A. 14 ngày
B. 5 ngày
30. Thuốc nên tránh sử dụng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
A. Linezolid
B. Pristinamycin
C. Methicillin
15
31. Nguyên nhân gây ra phản ứng Jarisch – Herxheimer khi sử dụng nhóm phenicol trị thương
hàn
A. Phóng thích nội độc tố vi khuẩn
B. Chức năng gan chưa hoàn chỉnh
32. Kháng sinh có thể được lựa chọn điều trị nhiễm khuẩn ở phụ nữ có thai
A. Doxycycline
B. Clarithromycin
33. Thuốc được lựa chọn để điều trị nhiễm trùng do MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus
aureus)
A. Oxacillin
B. Linezolid
34. Linezolid
A. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
B. Điều trị tụ cầu kháng methicillin
35. Linezolid
A. Gắn tiểu đơn vị 30S của ribosom
B. Liều PO bằng liều IV
37. Thuốc có cơ chế chuyển hoá thành chất trung gian gây thay đổi cấu trúc AND
A. Chloramphenicol
B. Metronidazol
38. Nhóm kháng sinh có cấu trúc hoá học tương tự acid para aminobenzoic
A. Sulfamid
B. Macrolid
39. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng ở mắt
A. Sulfacetamid
B. Sulfasalazin
C. Sulfisoxazol
40. Hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh sulfamid cho tác dụng toàn thân
A. Sulfadiazine bạc
B. Sulfacetamid
C. Sulfaguanidin
D. Sulfadiazine
41. Sulfamid
A. Phổ hẹp, chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm
16
B. Ức chế tiểu đơn vị 50S của ribosom
C. Kháng sinh kìm khuẩn
43. Thuốc thường phối hợp với sulfamethoxazol để tăng hiệu lực diệt khuẩn
A. Trimethoprim
B. Phenytoin
44. Thuốc được lựa chọn để điều trị vi khuẩn kỵ khí, amib, trùng roi sinh dục
A. Gentamycin
B. Tinidazol
17
BÀI: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
3. Cơ chế tác động của nhóm thuốc cường giao cảm gián tiếp
A. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
B. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
C. Kích thích trực tiếp receptor M
D. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
4. Cơ chế tác động của thuốc liệt giao cảm gián tiếp
A. Gây giảm tiết catecholamin nội sinh
B. Đối kháng tại receptor M
C. Đối kháng tại receptor alpha, beta
6. Đáp ứng sinh lý của cơ thể nhằm huy động năng lượng chống trả khi gặp hoàn cảnh bất lợi
A. Tăng thuỷ phân lipid
B. Tăng tiết nước bọt
C. Co đồng tử
8. Cơ chế tác động của thuốc liệt giao cảm trực tiếp
A. Giảm tiết adrenalin
B. Đối kháng adrenalin tại receptor M
C. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
9. Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
A. Alpha 2
B. Alpha 1
C. M2
18
BÀI: THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
2. Thuốc có tác dụng ức chế hoạt động tim, làm giảm nhu cầu oxy của cơ tim
A. Salbutamol
B. Bisoprolol
C. Adrenalin
6. Hoạt chất đối kháng không chọn lọc trên cả receptor beta 1 và beta 2
A. Atenolol
B. Timolol
7. Angiotensin II gây
A. Ức chế quá trình đào thải Kali
B. Kích thích tiết aldosteron
8. Thuốc gây tác dụng phụ đỏ bừng mặt, nhức đầu, phù mắt cá chân
A. Nicardipin
B. Captopril
11. Verapamil
19
A. Chặn dòng Calci từ nội bào ra ngoại bào
B. Chặn dòng Calci từ ngoại bào vào nội bào
12. Chọn cặp “thuốc – chống chỉ định” sai
A. Felodipin – hội chứng Raynaud
B. Telmisartan – tăng Kali huyết
C. Capropril – hẹp động mạch thận 2 bên
13. Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh calci gây tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng
huyết áp có kèm đau thắt ngực
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Verapamil
16. Chống chỉ định của nhóm thuốc chẹn kênh Calci
A. Hội chứng Raynaud
B. Suy tim
C. Thiếu máu cơ tim
17. Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường
A. Propranolol
B. Captoril
18. Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp
A. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
B. Tăng huyết áp do tăng aldosteron
19. Nhóm thuốc thường dùng thay thế ACEi khi bệnh nhân bị ho khan
A. CCB-DHP
B. ARB
21. Thuốc có cơ chế đối kháng thụ thể angiotensin II tại receptor AT1
A. Valsartan
B. Enalapril
22. Sự ảnh hưởng của nhóm ACEi lên nồng độ bradykinin trong cơ thể
20
A. Kích thích tổng hợp, làm giảm nồng độ bradykinin
B. Kích thích tổng hợp, làm tăng nồng độ bradykinin
C. Ức chế phân huỷ, làm giảm nồng độ bradykinin
D. Ức chế phân huỷ, làm tăng nồng độ bradykinin
23. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan
A. Valsartan
B. Captopril
24. Thuốc chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch máu não
A. Nimodipin
B. Nifedipin
26. Thuốc không được khuyến cáo trong điều trị suy tim
A. Nicardipin
B. Candesartan
C. Bisoprolol
29. Tác dụng phụ nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển
A. Phù mạch
B. Hạ kali huyết
C. Phản xạ tim nhanh
30. Nguyên nhân nicardipin dạng phóng thích nhanh làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh
nhân đau thắt ngực
A. Làm giảm nhịp tim, giảm nhu cầu oxy của tim
B. Giảm sức co bóp cơ tim
C. Gây phản xạ tim nhanh, tăng nhu cầu oxy của tim
31. Thuốc chống chỉ định với bệnh nhân bị hen suyễn
A. Metoprolol
B. Nadolol
C. Bisoprolol
33. Nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
A. Đau nửa đầu
B. Hội chứng Raynaud
C. Tăng nhãn áp
34. Propranolol được lựa chọn để điều trị
A. Block nhĩ thất nặng
B. Suy tim
C. Đau thắt ngực
35. Thuốc trị tăng huyết áp có thể được sử dụng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
A. Prazosin
B. Clonidin
39. Hoạt chất thuộc nhóm beta-blocker có hoạt tính cường giao cảm nội tại ISA
A. Pindolol
B. Nadolol
40. Thuốc thuộc nhóm dược lý liệt giao cảm gián tiếp
A. Guanethidin
B. Phenylephrin
42. Thuốc thuộc nhóm beta-blocker có thể lựa chọn điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp
kèm hen suyễn
A. Bisoprolol
B. Propranolol
22
43. Thuốc được lựa chọn trong điều trị suy tim
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
45. Hiện tượng xảy ra khi ngưng đột ngột clonidin sau thời gian dài sử dụng
A. Hạ huyết áp tư thế
B. Tăng huyết áp, nhịp tim
52. Thuốc có cơ chế ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
A. Norepinephrin
B. Phentolamin
23