You are on page 1of 10

KIỂM TRA HÓA DƯỢC 2 LẦN 1 (09/02/2023)

1. Cho các phát biểu sau về esmolol:


- Không chọn lọc trên tim.
- Chống chỉ định của các hoạt chất trong cùng nhóm beta blocker là trên bệnh nhân hen
phế quản.
- Có cấu trúc phenylethanolamine.
- Bị phân hủy bởi enzyme esterase nên có thời gian bán thải ngắn và được dùng trong
tăng huyết áp cấp cứu.
- Điều trị tiền sản giật, tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai.
Số phát biểu SAI là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2. Cấu trúc nào sau đây của Losartan giúp tương tác với khoang thân dầu của receptor
AT1?
A. Nhóm tetrazole
B. Nhóm hydroxymethyl ở vị trí số 5 trên vòng imidazole
C. Nhóm methylbiphenyl
D. Nguyên tử N bậc III trên vòng imidazole
3. Hoạt chất thuộc nhóm giãn mạch nitrosyl nào sau đây không gây hiện tượng dung
nạp?
A. Amyl nitrite
B. Nitroglycerine
C. Isosorbide dinitrate
D. Molsidomine
4. Chọn phát biểu SAI về nhóm thuốc lợi tiểu thiazide

A. Vị trí tác động là ở phần đầu của ống lượn (uốn) xa


B. Sự xuất hiện của nhóm sulfonamide ở vị trí 7 làm các thuốc lợi tiểu thiazide có khả
năng tác dụng tương tự các CAI
C. Polythiazide cho tác động lợi tiểu kéo dài do có nhóm thế thân lipid ở vị trí 3
D. Chlorothiazide có tác động lợi tiểu mạnh hơn Hydrochlorothiazide do có liên kết đôi
giữa vị trí 3 và 4
5. Vai trò của methyldopa trong hạ huyết áp là?
A. Ngăn quá trình hình thành dopa từ tyrosine
B. Ngăn quá trình hình thành dopamine từ dopa
C. Ngăn quá trình hình thành noradrenaline từ dopamine
D. Tất cả đều sai
6. Chọn phát biểu SAI về Esmolol?
A. Là hoạt chất chẹn beta chọn lọc
B. Có thời gian bán thải ngắn nên được dùng trong tăng huyết áp cấp cứu
C. Sử dụng trong điều trị tiền sản giật, tăng huyết áp cho phụ nữ mang thai
D. Thuộc dẫn chất aryloxypropanolamin có nhóm thế N-isopropyl
7. Chọn cặp hoạt chất và phân nhóm thuốc lợi tiểu tương ứng?
A. Methazolamide - Ức chế carbonic anhydrase
B. Bumetanide - Lợi tiểu thẩm thấu
C. Mannitol - Lợi tiểu tiết kiệm kali phân nhóm chẹn kênh Na+
D. Triamterene - Lợi tiểu thiazide
8. Nhóm thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhất là?
A. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
B. Lợi tiểu thiazide
C. Lợi tiểu quai
D. Lợi tiểu tiết kiệm K+ phân nhóm đối vận aldosteron
9. Phân loại của Lidocaine trong điều trị loạn nhịp tim là?
A. Nhóm IA
B. Nhóm IV
C. Nhóm II
D. Nhóm IB
10. Tên gọi của hoạt chất có công thức cấu tạo như sau?

A. Captopril
B. Lisinopril
C. Fosinopril
D. Perindopril
11. "Giảm mức tiêu thụ oxy bằng cách thay đổi con đường oxy cần ít oxy hơn" là cơ chế
tác dụng của
A. Trimetazidine
B. Nicorandil
C. Ivabradine
D. Molsidomine
12. Vị trí tác động của nhóm thuốc lợi tiểu Thiazide là?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Ống góp
D. Nhánh xuống quai Henle
13. Cấu trúc của Triamterene phát triển từ khung cấu trúc nào:
A. Phthalimidine
B. Aminopyrazine
C. Pteridine
D. Quinazolinone
14. Dạng dùng phổ biến nhất của các chế phẩm thuộc nhóm giãn mạch nitrosyl là?
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Viên uống
C. Đặt dưới lưỡi, ngậm
D. Dung dịch uống
15. Vị trí tác động của thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali, phân nhóm đối vận aldosterone là:
A. Ống lượn gần và ống góp
B. Ống lượn xa và ống góp
C. Ống góp
D. Nhánh lên quai henle
● Nhóm CAI: ống lượn gần và quai henle xuống
● lợi tiểu thẩm thấu: quai henle xuống
● Lợi tiểu quai: quai henle lên
● Lợi tiểu thiazide: ống lượn xa
● Lợi tiểu tiết kiệm K: ống lượn xa và ống góp
16. Cho các phát biểu sau về liên quan cấu trúc - tác dụng của các beta blocker:
- Do sự cản trở không gian nên hoạt chất sẽ bị mất tác dụng khi có sự thế đồng thời hai
nhóm ở vị trí 2,6 của vòng thơm Ar.
- Liên kết trực tiếp của vòng thơm Ar với C(**) làm mất tác dụng.
- Thế tại vị trí nhóm -OH để tạo chức ether -O- làm tăng hoạt tính.
- Thêm nhóm chức vào C(*) và C(**) làm mất tác dụng.
- Nhóm amine bậc II cho tác dụng tối ưu.
- Nhóm thế R thường là alkyl phân nhánh, trong đó i-propyl và t-butyl cho tác dụng tốt
nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
17. Cấu tạo của Quinidine gồm 2 hệ vòng nào sau đây?
A. Quinazoline và Quinuclidine
B. Quinoline và Quinuclidine
C. Quinazoline và Benzoimidazole
D. Quinoline và Benzoimidazole
18. Phản ứng Thaleo-erythroquinine cho màu gì?
A. Xanh lá cây
B. Xanh dương
C. Đỏ máu
D. Vàng
19. Tác động kép của nhóm thuốc ức chế men chuyển là?
A. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin II và xúc tác cho quá trình giáng hóa bradykinin
B. Xúc tác cho quá trình hình thành Angiotensin II và xúc tác cho sự gắn của
Angiotensin II lên receptor AT1
C. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin II và ngăn cản quá trình giáng hóa bradykinin
D. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin I và xúc tác cho quá trình giáng hóa bradykinin
20. Chọn phát biểu đúng: Propranolol là hoạt chất beta blocker:
A. Chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-isopropyl
B. Chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-tertbutyl
C. Không chọn lọc trên tim và là dẫn chất phenylethanolamine
D. Không chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-isopropyl

KIỂM TRA HÓA DƯỢC 2 LẦN 2


1.Phát đồ điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em với tác nhân Shigella:

A. Erythromycin: 12,5mg/kg x 4 lần/ngày x 3 ngày

B. Ciprofloxacin: 15mg/kg x 2 lần/ngày x 3 ngày

C. Azithromycin: 6-20mg/kg x 1 lần/ngày x 1-5 ngày

D. Metronidazole: 10mg/kg x 3 lần/ngày x 5-10 ngày

2.Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to?


A. Thiếu vitamin C

B. Thiếu sắt

C. Thiếu vitamin B12 hoặc acid folic

D. Tất cả đều đúng

3.Tên gọi của hoạt chất có công thức cấu tạo như sau?

A. Gemfibrozil

B. Clofibrate

C. Fenofibrate

D. Ciprofibrate

4.Tác dụng phụ của nhôm hydroxyd, ngoại trừ?

A. Tiêu chảy

B. Táo bón

C. Giảm mức phosphate trong máu

D. Nguy cơ gây loãng xương

5.Tác dụng phụ nổi bật của các thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1?

A. Kích động thần kinh

B. Gây mẫn ngứa

C. Gây ho

D. Buồn ngủ

6.Chọn phát biểu sai?


A. Fe2+ được cơ thể hấp thu trực tiếp

B. Fe3+ phải chuyển thành Fe2+ trước khi được hấp thu

C. Các muối Fe2+ dùng đường tiêm để hấp thu tốt( Dạng uống: bổ sung dạng
Fe2+ (ascorbate, furamate,gluconate ...).

D. Vitamin C làm tăng hấp thu Fe2+ ( Trà, café (alkaloids) làm cơ thể giảm hấp thu
sắt.)

7.Hoạt chất kháng histamine H2 nào sau đây có khung cấu trúc furan?

A. Cimetidine

B. Ranitidine

C. Famotidine

D. Nizatidine

8.Thuốc Statin nào sau đây có cấu trúc vòng decalin?

A. Rosuvastatin

B. Pravastatin

C. Atorvastatin

D. Fluvastatin

9.Cơ chế tác dụng của Racecadotril?

A. Cung cấp trực tiếp nước và điện giải cho cơ thể

B. Hấp phụ độc tố

C. Bổ sung lợi khuẩn

D. Ngăn chặn bài tiết nước và chất điện giải

10.Lựa chọn dạng chuyển hóa còn hoạt tính của Racecadotril?
A. Tùy chọn 1

B. Tùy chọn 2

C. Tùy chọn 3
D. Tùy chọn 4

11.Dầu parafin được phân loại?

A. Nhuận tràng thẩm thấu

B. Nhuận tràng làm trơn

C. Nhuận tràng kích thích ruột non

D. Nhuận tràng kích thích ruột già

12.Phân loại phù hợp với Metoclopramide?

A. Tác dụng ức chế receptor D2 - Dẫn chất 2-benzimidazolinone

B. Tác dụng hoạt hóa receptor 5-HT4 - Dẫn chất 2-benzimidazolinone

C. Tác dụng hoạt hóa receptor 5-HT4 - Dẫn chất benzamide

D. Tác dụng hoạt hóa receptor 5-HT4 - Dẫn chất phenothiazine

13.Thuốc nào sau đây có tác dụng gây đông máu và ức chế được sự hình thành
sắc tố da?

A. Vitamin K

B. Acid tranexamic

C. Aprotinin

D. Etamsylate

14.Buscopan là biệt dược chứa hoạt chất nào sau đây?

A. Scopolamine
B. Butylscopolamine

C. Diphenhydramine

D. Dimenhydrinate

15.Hoat chất setron nào sau đây có khung cấu trúc carbazole?

A. Ondansetron

B. Dolasetron

C. Granisetron

D. Tropisetron

16.Chọn thuốc ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả nhất trong các thuốc sau đây?

A. Nhôm hydroxyd

B. Cimetidin

C. Esomeprazol

D. Sulcrafate

17.Cholestyramine là hoạt chất hạ lipid máu thuộc nhóm?

A. Statin

B. Fibrate

C. Resin

D. Niacin

18.Nhóm các thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ?

A. Nhóm antacid

B. Nhóm bảo vệ niêm mạc dạ dày

C. Nhóm đối kháng histamine tại thụ thể H1

D. Nhóm ức chế bơm proton

19.Thuốc nào sau đây gây đông máu?


A. Vitamin K

B. Warfarin

C. Heparin

D. Streptokinase

20.Điều trị tiêu chảy có thể sử dụng thuốc nào sau đây?

A. Bisacodyl

B. Dầu parafin

C. Loperamide

D. Sorbitol

You might also like