Professional Documents
Culture Documents
KIỂM TRA -
KIỂM TRA -
A. Captopril
B. Lisinopril
C. Fosinopril
D. Perindopril
11. "Giảm mức tiêu thụ oxy bằng cách thay đổi con đường oxy cần ít oxy hơn" là cơ chế
tác dụng của
A. Trimetazidine
B. Nicorandil
C. Ivabradine
D. Molsidomine
12. Vị trí tác động của nhóm thuốc lợi tiểu Thiazide là?
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn xa
C. Ống góp
D. Nhánh xuống quai Henle
13. Cấu trúc của Triamterene phát triển từ khung cấu trúc nào:
A. Phthalimidine
B. Aminopyrazine
C. Pteridine
D. Quinazolinone
14. Dạng dùng phổ biến nhất của các chế phẩm thuộc nhóm giãn mạch nitrosyl là?
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Viên uống
C. Đặt dưới lưỡi, ngậm
D. Dung dịch uống
15. Vị trí tác động của thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali, phân nhóm đối vận aldosterone là:
A. Ống lượn gần và ống góp
B. Ống lượn xa và ống góp
C. Ống góp
D. Nhánh lên quai henle
● Nhóm CAI: ống lượn gần và quai henle xuống
● lợi tiểu thẩm thấu: quai henle xuống
● Lợi tiểu quai: quai henle lên
● Lợi tiểu thiazide: ống lượn xa
● Lợi tiểu tiết kiệm K: ống lượn xa và ống góp
16. Cho các phát biểu sau về liên quan cấu trúc - tác dụng của các beta blocker:
- Do sự cản trở không gian nên hoạt chất sẽ bị mất tác dụng khi có sự thế đồng thời hai
nhóm ở vị trí 2,6 của vòng thơm Ar.
- Liên kết trực tiếp của vòng thơm Ar với C(**) làm mất tác dụng.
- Thế tại vị trí nhóm -OH để tạo chức ether -O- làm tăng hoạt tính.
- Thêm nhóm chức vào C(*) và C(**) làm mất tác dụng.
- Nhóm amine bậc II cho tác dụng tối ưu.
- Nhóm thế R thường là alkyl phân nhánh, trong đó i-propyl và t-butyl cho tác dụng tốt
nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
17. Cấu tạo của Quinidine gồm 2 hệ vòng nào sau đây?
A. Quinazoline và Quinuclidine
B. Quinoline và Quinuclidine
C. Quinazoline và Benzoimidazole
D. Quinoline và Benzoimidazole
18. Phản ứng Thaleo-erythroquinine cho màu gì?
A. Xanh lá cây
B. Xanh dương
C. Đỏ máu
D. Vàng
19. Tác động kép của nhóm thuốc ức chế men chuyển là?
A. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin II và xúc tác cho quá trình giáng hóa bradykinin
B. Xúc tác cho quá trình hình thành Angiotensin II và xúc tác cho sự gắn của
Angiotensin II lên receptor AT1
C. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin II và ngăn cản quá trình giáng hóa bradykinin
D. Ngăn cản sự hình thành Angiotensin I và xúc tác cho quá trình giáng hóa bradykinin
20. Chọn phát biểu đúng: Propranolol là hoạt chất beta blocker:
A. Chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-isopropyl
B. Chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-tertbutyl
C. Không chọn lọc trên tim và là dẫn chất phenylethanolamine
D. Không chọn lọc trên tim và là dẫn chất aryloxypropanolamine N-isopropyl
B. Thiếu sắt
3.Tên gọi của hoạt chất có công thức cấu tạo như sau?
A. Gemfibrozil
B. Clofibrate
C. Fenofibrate
D. Ciprofibrate
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
5.Tác dụng phụ nổi bật của các thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1?
C. Gây ho
D. Buồn ngủ
B. Fe3+ phải chuyển thành Fe2+ trước khi được hấp thu
C. Các muối Fe2+ dùng đường tiêm để hấp thu tốt( Dạng uống: bổ sung dạng
Fe2+ (ascorbate, furamate,gluconate ...).
D. Vitamin C làm tăng hấp thu Fe2+ ( Trà, café (alkaloids) làm cơ thể giảm hấp thu
sắt.)
7.Hoạt chất kháng histamine H2 nào sau đây có khung cấu trúc furan?
A. Cimetidine
B. Ranitidine
C. Famotidine
D. Nizatidine
A. Rosuvastatin
B. Pravastatin
C. Atorvastatin
D. Fluvastatin
10.Lựa chọn dạng chuyển hóa còn hoạt tính của Racecadotril?
A. Tùy chọn 1
B. Tùy chọn 2
C. Tùy chọn 3
D. Tùy chọn 4
13.Thuốc nào sau đây có tác dụng gây đông máu và ức chế được sự hình thành
sắc tố da?
A. Vitamin K
B. Acid tranexamic
C. Aprotinin
D. Etamsylate
A. Scopolamine
B. Butylscopolamine
C. Diphenhydramine
D. Dimenhydrinate
15.Hoat chất setron nào sau đây có khung cấu trúc carbazole?
A. Ondansetron
B. Dolasetron
C. Granisetron
D. Tropisetron
16.Chọn thuốc ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả nhất trong các thuốc sau đây?
A. Nhôm hydroxyd
B. Cimetidin
C. Esomeprazol
D. Sulcrafate
A. Statin
B. Fibrate
C. Resin
D. Niacin
18.Nhóm các thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng, ngoại trừ?
A. Nhóm antacid
B. Warfarin
C. Heparin
D. Streptokinase
20.Điều trị tiêu chảy có thể sử dụng thuốc nào sau đây?
A. Bisacodyl
B. Dầu parafin
C. Loperamide
D. Sorbitol