Professional Documents
Culture Documents
76. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của những hormon thông qua chất truyền tin thứ
2 là ion calci và calmodulin
A. Phức hợp hormon – thụ thể mở kênh Ca2+ của tb
B. Calmodulin hoạt hóa khi Ca gắn vào 2 vị trí trên calmodulin ≥ 3
C. ….. tương tự như AMPc
D. ….. myosin kinase trong tế bào
E. … myosin của cơ trơn
77. Phối hợp nào dưới đây để tránh tình trạng lạm dụng thuốc của thuốc điều trị tiêu chảy
A. Loperamid + atropin
B. Loperamid + pilocarpin Diphenoxylat + Diphenoxin (-> opioid)
C. Diphenoxylat + atropin -> trị tiêu chảy NHƯNG (+) TKTW => bị lạm dụng
-> phối hợp: atropin (gây tđ liệt đối GC)
D. Diphenoxylat + pilocarpin => tránh lạm dụng
E. Pectin + kaolin
78. Chống chỉ định của bisacodyl
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Suy tim
D. Viêm ruột thừa (+ viêm tắc ruột)
E. Bệnh nhân sau phẫu thuật
79. Thuốc nào dưới đây dùng điều trị loét dạ dày tá tráng
A. …
B. Nizatidin kháng H2 (_tidin)
C. Chlopheniramin kháng H1
D. Diphenyldramin kháng H1
E. Loratadin kháng H1
80. Thuốc nào sau đây thường được phối hợp với KS trong phác đồ điều trị HP
A. Bismuth subsalicylat, PPI
B. Kháng H2,……
C. Magnesi hydroxyd, nhôm hydroxid
D. Misoprostol, enprostil
E. Nhôm phosphat, calci carbonat
81. Chống chỉ định đối với các dẫn chất của bismuth
A. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
B. Suy giáp
C. Bệnh nhân cúm
D. Viêm đại tràng
E. GERD
82. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm hydroxid
A. Là thuốc giảm tiết acid dịch vị
B. Làm tăng nhu động ruột
C. Làm tăng hấp thu thuốc dùng kèm
D. Tạo nhôm phosphat không tan ở ruột
E. Làm giảm chuyển hóa các thuốc dùng kèm
83. Phát biểu nào đúng khi nói về PPI
A. T1/2 dài nên được dùng 1 viên duy nhất mỗi ngày
B. Phân hủy nhanh ở dạ dày nên được bào chế ở dạng viên bao tan ở ruột
C. Phối hợp với thuốc kháng H2 làm tăng tác dụng ức chế tiết acid
D. Tác dụng của PPI không tăng khi tăng liều
E. Omeprazol chỉ được dùng bằng đường uống
84. Chọn câu không đúng về thụ thể histamin H3
A. Là autoreceptor
B. Nằm ở tiền sinap của sợi thần kinh histamin làm giảm phóng thích histamin
C. Nằm ở tiền sinap của sợi thần kinh non histamin làm giảm phóng thích các chất dẫn truyền thần kinh
D. Chất đối kháng thụ thể … gây buồn ngủ
E. Chất chủ vận đảo nghịch gây tăng phóng thích histamin
85. Chọn câu đúng về thuốc kháng histamin thế hệ 2 ??? :D
A. Ít qua hàng rào máu não
B. Không kháng cholinergic
C. Không kháng serotonin
D. Không chẹn Ca2+
E. Thường dùng 3 lần/ngày
86. Thụ thể histamin H3 liên kết với protein G nào sau đây
87. Ý nào sau đây không đúng với Codein:
A….thuốc opioid ( chắc là thuộc nhóm thuốc Opioid)
B.
C.
D. Ít gây nghiện hơn so với Morphine
E. Thuốc kê đơn
88. Tác dụng phụ của thuốc chủ vận B-adrenergic
A.
B.
C. Hạ đường huyết
D. Tăng K huyết
E. Giảm acid béo tự do “trong máu”???
89. … không đúng …. Opioid:
Đọc k nổi :D
90. 1 câu gì đó liên quan tới viêm loét dạ dày – tá tràng