You are on page 1of 4

10.

Khác nhau chủ yếu giữa Amoxicillin và Ampicillin là


A. Phổ kháng khuẩn
B. Tính bền với beta lactamase
C. Tính khả dạng đường uống
D. Thời gian đạt nồng độ đỉnh
E. Chỉ định trị liệu
11. Phát biểu nào sau đây không đúng với Cotrimoxazol
A. Là phối hợp giữa sulfamethoxazol : trimethoprim tỉ lệ 5:1
B. Được chỉ định trong nhiễm trùng đường tiểu ko biến chứng
C. Hấp thu tốt qua đường uống
D. Làm tăng hiệu lực của các thuốc chống đông
E. Acid hóa nước tiểu làm giảm nguy cơ kết tinh các sulfamid tại thận
12. Tác động của KS nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
A. Streptomycin
B. Levofloxacin
C. Piperacillin
D. Acid nalidixic
E. Amikacin
13. Phát biểu nào sau đây đúng với erythromycin
A. Phổ kháng khuẩn rộng, hiệu lực cao với VK đường ruột Enterobacteriaceae
B. Phân bố kém ở mô, ko vào dịch não tủy
C. Dạng muối estolat có thể gây viêm gan ứ mật nặng
D. Gây cảm ứng CYP 3A4
E. Làm giảm nồng độ theophylin trong máu
14. Thuốc – tác dụng phụ nào sau đây là đúng
A. Sparfloxacin – kéo dài khoảng QT
B. Lincomycin – rối loạn tiền đình
C. Erythromycin – tăng nhạy cảm với ánh sáng
D. Streptomycin – viêm ruột kết màng giả
E. Doxycyclin – tổn thương gân gót
15. Phát biểu nào sau đây là đúng với PNC V
A. Thuốc có độc tính cao do ngưỡng trị liệu hẹp
B. Kém bền trong môi trường acid dịch vị
C. T1/2 dài nên chỉ cần tiêm IM 1 lần/ngày
D. Không hiệu lực đối với tụ cầu tiết penicillinase
E. Phối hợp với cilastin trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
16. Phối hợp nào sau đây làm tăng độc tính trên thận
A. Vancomycin + Gentamicin
B. Ampicillin + Sulbactam
C. Cefotaxim + Metronidazol
D. Ciprofloxacin + Cefixim
E. Clarithromycin + Amoxicillin
17. Phát biểu nào sau đây ko đúng với Imipenem
A. Rất bền với men beta lactamase
B. Cần phối hợp với cilastin để tránh bị thủy phân ở ống thận
C. Hiệu lực trên P.aeruginosa kém hơn so với meropenem
D. Không nhạy cảm với vi khuẩn MRSA
E. Thời gian tác động kéo dài nên tiêm 1 lần/ngày
18. Phát biểu nào sau đây là đúng với các KS nhóm aminosid
A. Paromomycin dạng đường uống để trị amib trong lòng ruột
B. Neomycin độc tính trên thận
C. Tobramycin không gây độc trên ốc tai
D. Amikacin có hoạt tính kháng khuẩn yếu nhất
E. Streptomycin tác động tốt trên các chủng VK gram (-) đa đề kháng
19. Thuốc trị sốt rét nào dưới đây có cơ chế tác động lên chuyển hóa folat
A. Pyrimethamine, proguanil
B. Mefloquine, primaquine
C. Pyrimethamin, …..
D.
E.
20. Thuốc nào dưới đây diệt thể phân liệt trong gan của KST sốt rét
A. Mefloquine
B.
C.
D. Chloroquine
E.

76. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tác động của những hormon thông qua chất truyền tin thứ
2 là ion calci và calmodulin
A. Phức hợp hormon – thụ thể mở kênh Ca2+ của tb
B. Calmodulin hoạt hóa khi Ca gắn vào 2 vị trí trên calmodulin  ≥ 3
C. ….. tương tự như AMPc
D. ….. myosin kinase trong tế bào
E. … myosin của cơ trơn
77. Phối hợp nào dưới đây để tránh tình trạng lạm dụng thuốc của thuốc điều trị tiêu chảy
A. Loperamid + atropin
B. Loperamid + pilocarpin Diphenoxylat + Diphenoxin (-> opioid)
C. Diphenoxylat + atropin -> trị tiêu chảy NHƯNG (+) TKTW => bị lạm dụng
-> phối hợp: atropin (gây tđ liệt đối GC)
D. Diphenoxylat + pilocarpin => tránh lạm dụng
E. Pectin + kaolin
78. Chống chỉ định của bisacodyl
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Suy tim
D. Viêm ruột thừa (+ viêm tắc ruột)
E. Bệnh nhân sau phẫu thuật
79. Thuốc nào dưới đây dùng điều trị loét dạ dày tá tráng
A. …
B. Nizatidin  kháng H2 (_tidin)
C. Chlopheniramin  kháng H1
D. Diphenyldramin  kháng H1
E. Loratadin  kháng H1
80. Thuốc nào sau đây thường được phối hợp với KS trong phác đồ điều trị HP
A. Bismuth subsalicylat, PPI
B. Kháng H2,……
C. Magnesi hydroxyd, nhôm hydroxid
D. Misoprostol, enprostil
E. Nhôm phosphat, calci carbonat
81. Chống chỉ định đối với các dẫn chất của bismuth
A. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
B. Suy giáp
C. Bệnh nhân cúm
D. Viêm đại tràng
E. GERD
82. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm hydroxid
A. Là thuốc giảm tiết acid dịch vị
B. Làm tăng nhu động ruột
C. Làm tăng hấp thu thuốc dùng kèm
D. Tạo nhôm phosphat không tan ở ruột
E. Làm giảm chuyển hóa các thuốc dùng kèm
83. Phát biểu nào đúng khi nói về PPI
A. T1/2 dài nên được dùng 1 viên duy nhất mỗi ngày
B. Phân hủy nhanh ở dạ dày nên được bào chế ở dạng viên bao tan ở ruột
C. Phối hợp với thuốc kháng H2 làm tăng tác dụng ức chế tiết acid
D. Tác dụng của PPI không tăng khi tăng liều
E. Omeprazol chỉ được dùng bằng đường uống
84. Chọn câu không đúng về thụ thể histamin H3
A. Là autoreceptor
B. Nằm ở tiền sinap của sợi thần kinh histamin làm giảm phóng thích histamin
C. Nằm ở tiền sinap của sợi thần kinh non histamin làm giảm phóng thích các chất dẫn truyền thần kinh
D. Chất đối kháng thụ thể … gây buồn ngủ
E. Chất chủ vận đảo nghịch gây tăng phóng thích histamin
85. Chọn câu đúng về thuốc kháng histamin thế hệ 2 ??? :D
A. Ít qua hàng rào máu não
B. Không kháng cholinergic
C. Không kháng serotonin
D. Không chẹn Ca2+
E. Thường dùng 3 lần/ngày
86. Thụ thể histamin H3 liên kết với protein G nào sau đây
87. Ý nào sau đây không đúng với Codein:
A….thuốc opioid ( chắc là thuộc nhóm thuốc Opioid)
B.
C.
D. Ít gây nghiện hơn so với Morphine
E. Thuốc kê đơn
88. Tác dụng phụ của thuốc chủ vận B-adrenergic
A.
B.
C. Hạ đường huyết
D. Tăng K huyết
E. Giảm acid béo tự do “trong máu”???
89. … không đúng …. Opioid:
Đọc k nổi :D
90. 1 câu gì đó liên quan tới viêm loét dạ dày – tá tràng

You might also like