You are on page 1of 4

Câu 1: Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây khi dùng lâu dài sẽ gây giảm

ham muốn
tình dục.
A. RutinC.
B. Aldomet.
C. Amlopidin.
D. Captoril.
Câu 2: Thuốc trợ tim nào sau đây được lấy từ một loài cây.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.
Câu 3: thuốc nào sau đây không được dùng trong tăng áp lực sọ não, huyết khối mạch
vành cấp, giảm huyết áp.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.
Câu 4: Thuốc kháng histamin nào dùng trong điều trị sốc phản vệ do penicilin.
A. Dexcloratidin.
B. Cinarizin.
C. Epinephrin.
D. Cetirizin.
Câu 5: Thuốc kháng histamin nào khi uống thuốc không cần chuyển hoá ở gan mà vẫn
cho tác dụng.
A. Loratidin.
B. Clopheniramin
C. Fexofenadin
D. Cetirizin.
Câu 6: Kháng sinh toàn thân được sử dụng để trị Helicobacter pylori gồm :
A. Amoxicillin, clarithromycin, tetracyclin, metronidazol.
B. Ampicillin, clarithromycin, tetracyclin, metronidazol.
C. Ampicillin, clarithromycin, tetracyclin, tinidazol.
D. Amoxicillin, erythromycin, tetracyclin, metronidazol.
Câu 7: Thuốc kháng histamin nào sau đây được dùng chống xay tàu xe.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.

1
Câu 8: Thuốc kháng histamin nào có tác dụng làm giảm ho khan.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.
Câu 9: Thuốc kháng histamin nào cấm tuyệt đối khi chưa pha loãng mà tiêm tĩnh mạch.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Adrenalin.
D. Levocetirizil.
Câu 10: Thuốc điều trị ho nào sau đây có tác dụng lợi tiểu khi dùng ở liều điều trị.
A. Terpinhydrat.
B. Natribenzoat.
C. N-Acetylcystein.
D. Bromhexin.
Câu 11: Khi sử dụng thuốc uống tránh thai. Không nên sử dụng chung với thuốc nào sau
đây.
A. Amoxcilin.
B. Cimetidin.
C. Fexofenadin.
D. Prednisolon.
Câu 12: Thuốc nào sau đây thuốc nhóm ức chế bơm proton.
A. Lansoprazol.
B. Metoprolol.
C. Rosuvastatin.
D. Cimetidin.
Câu 13: Khi dùng thuốc dạng viên bao tan trong ruột không nên dùng thuốc nào sau đây.
A. Kremil-S
B. Omeprazol.
C. Prednisolon.
D. Amoxcilin.
Câu 14: Thuốc có tác dụng mạnh hơn 30 lần so với cimetidin là.
A. Nizatidin.
B. Ranitidin.
C. Famotidin.
D. Omeprazol.
Câu 15: Thuốc trị tiêu chảy theo cơ chế làm giảm nhu động ruột là.

2
A. Berberin.
B. Metronidazol.
C. Loperamid.
D. Dehydroemetin.
Câu 16: Thuốc điều trị tiêu chảy chống chỉ định khi bệnh nhân tiêu chảy do ngộ độc thức
ăn là.
A. Berberin.
B. Metronidazol.
C. Loperamid.
D. Dehydroemetin.
Câu 17: Lidocain chuyển hoá ở gan bằng phản ứng gì.
A. Alkyl hóa và dihydroxyl.
B. Alkyl hóa và hydroxyl.
C. Alkyl hóa và oxy hoá.
D. Oxy hoá và hydroxyl.
Câu 18: Thuốc làm ức chế trùng hợp tiểu quản thành vi quản trên giun, làm giảm hấp thu
glucose, gây thiếu hụt năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của giun là thuốc.
A. Piperazin.
B. Mebendazol.
C. Diethylcarbamazin.
D. Niclosamid.
Câu 19: Tại sau trong điều trị viêm xoang thì nên kết hợp với Bromhexin trong phát đồ
điều trị.
A. Do thuốc có tác dụng diệt khuẩn.
B. Do thuốc có tác dụng chữa ho.
C. Do thuốc có tác dụng hiệp đồng cộng lực.
D. Do thuốc có dẫn kháng sinh vào xoang.
Câu 20: Khi bệnh nhân nhiễm vi khuẩn gram dương không đề kháng kháng sinh thì nên
dùng kháng sinh nào sau đây.
A. Cefalexin.
B. Ofloxacin.
C. Cefixim.
D. Cepfodoxim.

…….HẾT……..
ĐÁP ÁN

3
1.B 2.A 3.D 4.C 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.A
11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.C 17.B 18.B 19.D 20.A

You might also like