Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Tác dụng của hormon tuyến giáp thyroxin, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng chuyển hóa cơ bản
B. Làm chậm nhịp tim
C. Tăng đường huyết
D. Gây nóng nảy, mất ngủ
Câu 3: Thuốc nào không được dùng trị bệnh cường giáp (Basedow):
A. Propylthiouracil B. KI C. Iod phóng xạ
D. Levothyroxin
Câu 4: Phát biểu sau đây về tác dụng của thyroxin là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp phát triển và biệt hóa tế bào
B. Làm tăng nhịp tim
C. Gây hạ thân nhiệt
D. Kích thích hoạt động não gây mất ngủ
Câu 5: Các tác dụng trên chuyển hóa nào sau đây là của glucocorticoid:
A. Tăng glucose huyết
B. Tăng dị hóa protid
C. Tăng đào thải kali
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Tác dụng không mong muốn nào không phải của glucocorticoid:
A. Gây loãng xương
B. Teo cơ
C. Hạ đường huyết
D. Gây loét dạ dày
Câu 8: Chất nào sau đây có tác dụng giữ muối mạnh nhất:
A. Aldosteron B. Prednison C. Cortisol
D. Dexamethason
Câu 9: Phát biểu sau đây về glucocorticoid (GC) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Lupus ban đỏ là bệnh viêm mạn tính nên có thể dùng GC trị bệnh này.
B. Loét dạ dày là chống chỉ định vì GC làm giảm sự tiết acid dịch vị .
C. GC làm tăng nhạy cảm với nhiễm trùng nên một chống chỉ định là bệnh lao đang
tiến triển.
D. Dexamethason là GC có tác dụng mineralocorticoid rất thấp và tính kháng viêm
cao.
Câu 11: Phát biểu sau đây về glucocorticoid (GC) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Beclomethason là GC được dùng dạng khí dung trị hen suyễn.
B. Prednisolon là chất chuyển hóa của prednison, thời gian tác động và tác dụng
chống viêm thuộc loại trung bình.
C. Dexamethason là GC còn được dùng dạng kem bôi da.
D. Triamcinolon là một mineralocorticoid.
Câu 14: Thuốc nào giúp tăng độ nhạy cảm của insulin (gắn vào thụ thể insulin) tại mô cơ,
mô mỡ:
A. Sulfonylurea B. Biguanid C. Insulin ultralente
D. Glitazon (TZD)
Câu 15: Sử dụng testosteron không dùng cho các đối tượng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ B. Ung thư tuyến tiền liệt
C. Người bị bệnh thận D. Trẻ trai dậy thì muộn
Câu 16: Trong chu kỳ kinh nguyệt, vào thời điểm rụng trứng, hormon nào tiết ra từ tuyến yên
đạt nồng độ đỉnh trong máu:
A. FSH B. LH
C. FSH và LH D. Progesteron
Câu 19: Phát biểu sau về thuốc tránh thai phối hợp là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phối hợp estrogen và progestin nhằm tăng hoạt tính và giảm tác dụng phụ.
B. Có loại một vĩ thuốc có 21 viên và loại 28 viên.
C. Loại thuốc vĩ 28 viên, tất cả 28 viên đều chứa hoạt chất tránh thai.
D. Không thích hợp cho phụ nữ đang cho con bú.
Câu 3: Khi dùng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali cho người bệnh:
A. Amilorid B. Furosemid C. Indapamid
D. Hydroclorothiazid
Câu 4: Có thể phối hợp hydroclorothiazid với thuốc trị THA nào để trị THA kèm trầm cảm
nặng:
A. Reserpin B. Clonidin C. Hydralazin
D. Methyldopa
Câu 5: Bệnh nhân nữ bị THA nhẹ không triệu chứng (140/95) có thể bắt đầu điều trị với:
A. Prazosin B. Clonidin
C. Hydroclorothiazid + chế độ ăn kiêng muối + tập thể dục nhẹ
D. Methyldopa
Câu 6: Thuốc nào KHÔNG được xem là trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh nhân THA:
A. Hydralazin B. Hydroclorothiazid C. Amlodipin
D. Captopril
Câu 7: Dùng thuốc chẹn beta nào sau đây trị THA ở người bệnh có kèm hen suyễn:
A. Acebutolol B. Propranolol C. Timolol
D. Tất cả đều được
Câu 8: Isosorbid dinitrat được chỉ định dùng trong trường hợp nào:
A. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim.
B. Trị THA cấp
C. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim và trị đau thắt ngực
D. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim, trị đau thắt ngực và trị THA cấp.
Câu 9: Trong nhồi máu cơ tim cấp, thuốc nào dùng để giảm đau, giảm lo âu:
A. Atenolol B. Morphin C. Amlodipin
D. Nitroglycerin
Câu 10: Nhu cầu oxy ở tim tăng do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sự gắng sức.
B. Thời tiết lạnh
C. Hút thuốc
D. Dùng thuốc propranolol.
Câu 11: Thuốc nào sau đây trị đau thắt ngực dùng dạng hít, tác dụng rất ngắn:
A. Amyl nitrit B. Nitroglycerin
C. Isosorbid dinitrat D. Erythrityl tetranitrat
Câu 12: Tác dụng của procainamid giống thuốc nào nhất:
A. Propranolol B. Quinidin C. Adenosin
D. Lidocain
Câu 13: Thuốc nào sau đây trị THA nhưng cũng được dùng trị loạn nhịp, đặc biệt không
dùng cho người bị hen suyễn vì gây co thắt khí phế quản:
A. Procainamid B. Quinidin C. Lidocain
D. Propranolol
Câu 15: Thuốc nào làm tăng co bóp cơ tim dùng trị suy tim thay cho digitalis khi bệnh nhân
không dung nạp digitalis:
A. Dopamin B. Captopril
C. Hydralazin D. Adrenalin
Câu 20: Chất nào sau đây khi tăng lên trong máu thì giảm nguy cơ bị xơ vữa động mạch:
B. Chylomicron
C. LDL-cholesterol
D. HDL-cholesterol
E. IDL-cholesterol
Câu 21: Thuốc nào trị rối loạn lipid huyết có tác dụng liên kết acid mật:
A. Colestipol B. Niacin
C. Fenofibrat D. Ezetimid
Câu 22: Phối hợp thuốc nào trong trị rối loạn lipid huyết nên tránh vì tiêu cơ vân, viêm cơ:
A. Atorvastatin+cholestyramin
B. Atorvastatin+gemfibrozil
C. Niacin+atorvastatin
D. Fenofibrat+dầu cá
Câu 23: Cholestyramin cản trở sự hấp thu thuốc nào sau đây khi dùng cùng lúc:
A. Digoxin B. Warfarin
C. Amoxicillin D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Thuốc nào trị rối loạn lipid huyết do tăng triglycerid là chủ yếu:
A. Các statin B. Fibrat
C. Niacin D. Ezetimid
Câu 25: Phát biểu sau đây về rối loạn lipid huyết (RLLH) là đúng:
A. Bên cạnh dùng thuốc phải điều chỉnh chế độ ăn và tăng cường hoạt động thể lực.
B. Ezetimid giúp tăng cường sự hấp thu cholesterol từ ruột vào máu nên trị được
RLLH.
C. Các statin ức chế HMG-CoA reductase giúp cho cholesterol biến thành acid
mevalonic nên trị được RLLH.
D. Tất cả nêu trên là đúng.