You are on page 1of 6

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: DƯỢC LÝ: HORMON

(PGS.TS. Nguyễn Hữu Đức)

Chọn câu đúng nhất:


Câu 1: Phát biểu sau đây là không đúng với hormon:
A. Liều tác dụng của hormon rất thấp.
B. Các tuyến nội tiết trong cơ thể liên hệ với nhau thành hệ thống và chỉ huy là trục
tuyến dưới đồi-tuyến yên.
C. Sự bài tiết hormon được điều chỉnh theo cơ chế feedback: nồng độ một hormon
trong máu tăng sẽ kich thích hệ thống làm tăng sự bài tiết hormon ấy.
D. Cơ chế tác động của hormon tùy thuộc vào sự gắn hormon với receptor ở màng tế
bào hoặc receptor ở bên trong tế bào (receptor nội bào).

Câu 2: Tác dụng của hormon tuyến giáp thyroxin, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng chuyển hóa cơ bản
B. Làm chậm nhịp tim
C. Tăng đường huyết
D. Gây nóng nảy, mất ngủ

Câu 3: Thuốc nào không được dùng trị bệnh cường giáp (Basedow):
A. Propylthiouracil B. KI C. Iod phóng xạ
D. Levothyroxin

Câu 4: Phát biểu sau đây về tác dụng của thyroxin là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp phát triển và biệt hóa tế bào
B. Làm tăng nhịp tim
C. Gây hạ thân nhiệt
D. Kích thích hoạt động não gây mất ngủ

Câu 5: Các tác dụng trên chuyển hóa nào sau đây là của glucocorticoid:
A. Tăng glucose huyết
B. Tăng dị hóa protid
C. Tăng đào thải kali
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Cortisol có tên khác là:


A. Cortison B. Hydrocortison C. Prednisolon
D. Prednison

Câu 7: Tác dụng không mong muốn nào không phải của glucocorticoid:
A. Gây loãng xương
B. Teo cơ
C. Hạ đường huyết
D. Gây loét dạ dày

Câu 8: Chất nào sau đây có tác dụng giữ muối mạnh nhất:
A. Aldosteron B. Prednison C. Cortisol
D. Dexamethason

Câu 9: Phát biểu sau đây về glucocorticoid (GC) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Lupus ban đỏ là bệnh viêm mạn tính nên có thể dùng GC trị bệnh này.
B. Loét dạ dày là chống chỉ định vì GC làm giảm sự tiết acid dịch vị .
C. GC làm tăng nhạy cảm với nhiễm trùng nên một chống chỉ định là bệnh lao đang
tiến triển.
D. Dexamethason là GC có tác dụng mineralocorticoid rất thấp và tính kháng viêm
cao.

Câu 10: Phát biểu sau đây về glucocorticoid (GC) là đúng:


A. Dùng GC trị bệnh viêm khớp dạng thấp được gọi là chỉ định bắt buột.
B. Dùng GC trị suy vỏ thượng thận cấp được gọi là chỉ định thông thường.
C. Ba tác dụng trong điều trị của GC là: kháng viêm, kháng dị ứng, ức chế miễn dịch.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Phát biểu sau đây về glucocorticoid (GC) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Beclomethason là GC được dùng dạng khí dung trị hen suyễn.
B. Prednisolon là chất chuyển hóa của prednison, thời gian tác động và tác dụng
chống viêm thuộc loại trung bình.
C. Dexamethason là GC còn được dùng dạng kem bôi da.
D. Triamcinolon là một mineralocorticoid.

Câu 12: Tác dụng phụ (ADR) của insulin:


A. Viêm tụy B. Táo bón C. Hạ đường huyết
D. Tất cả các điều trên

Câu 13: Cơ chế tác động của sulfonylurea:


A. Ức chế sự sản xuất glucose tại gan.
B. Tăng sự nhạy cảm của insulin ở mô cơ, mô mỡ.
C. Giảm hấp thu đường tại ruột.
D. Kích thích tế bào bêta tuyến tụy tiết ra insulin.

Câu 14: Thuốc nào giúp tăng độ nhạy cảm của insulin (gắn vào thụ thể insulin) tại mô cơ,
mô mỡ:
A. Sulfonylurea B. Biguanid C. Insulin ultralente
D. Glitazon (TZD)

Câu 15: Sử dụng testosteron không dùng cho các đối tượng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ B. Ung thư tuyến tiền liệt
C. Người bị bệnh thận D. Trẻ trai dậy thì muộn

Câu 16: Trong chu kỳ kinh nguyệt, vào thời điểm rụng trứng, hormon nào tiết ra từ tuyến yên
đạt nồng độ đỉnh trong máu:
A. FSH B. LH
C. FSH và LH D. Progesteron

Câu 17: Phát biểu sau về progesteron là đúng, NGOẠI TRỪ :


A. Có tác dụng phát triển các đặc tính thứ phát của phái nữ.
B. Làm nội mạc tử cung tăng sinh chuyển sang giai đoạn hoàng thể.
C. Được chỉ định dùng tránh thai.
D. Dùng để giữ thai khi đe dọa sẩy thai (nay ít dùng).
Câu 18: Cơ chế tác động của thuốc tránh thai:
A. Ức chế sự rụng trứng.
B. Làm lỏng dịch nhầy cổ tử cung .
C. Làm niêm mạc tử cung không thay đổi .
D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Phát biểu sau về thuốc tránh thai phối hợp là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phối hợp estrogen và progestin nhằm tăng hoạt tính và giảm tác dụng phụ.
B. Có loại một vĩ thuốc có 21 viên và loại 28 viên.
C. Loại thuốc vĩ 28 viên, tất cả 28 viên đều chứa hoạt chất tránh thai.
D. Không thích hợp cho phụ nữ đang cho con bú.

Câu 20: Cách uống thuốc tránh thai phối hợp:


A. Viên đầu tiên uống vào ngày có kinh
B. Uống 1 viên hằng ngày
C. Uống vào một giờ nhất định trong ngày cho dễ nhớ
D. Tất cả đều đúng
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: DƯỢC LÝ - THUỐC TIM MẠCH
(PGS.TS. Nguyễn Hữu Đức)

Chọn câu đúng nhất:


Câu 1: Phát biểu sau đây về bệnh tăng huyết áp (THA) là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bị THA khi bệnh nhân có huyết áp đo được >140/90.
B. Mục tiêu trị THA ở người trên 60 tuổi không bị đái tháo đường và suy thận mạn là
huyết áo < 150/90.
C. Điều trị đầu tay khi bị THA có thể dùng thuốc lợi tiểu thiazid.
D. Đã dùng thuốc trị THA, bệnh nhân có thể có lối sống và chế độ ăn thoải mái.

Câu 2: Chỉ định của thuốc chẹn bêta, NGOẠI TRỪ:


A. Cường giáp đưa đến run tay, nhịp tim nhanh
B. Đau thắt ngực
C. Loạn nhịp gây nhịp tim chậm
D. Bị THA

Câu 3: Khi dùng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali cho người bệnh:
A. Amilorid B. Furosemid C. Indapamid
D. Hydroclorothiazid

Câu 4: Có thể phối hợp hydroclorothiazid với thuốc trị THA nào để trị THA kèm trầm cảm
nặng:
A. Reserpin B. Clonidin C. Hydralazin
D. Methyldopa

Câu 5: Bệnh nhân nữ bị THA nhẹ không triệu chứng (140/95) có thể bắt đầu điều trị với:
A. Prazosin B. Clonidin
C. Hydroclorothiazid + chế độ ăn kiêng muối + tập thể dục nhẹ
D. Methyldopa

Câu 6: Thuốc nào KHÔNG được xem là trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh nhân THA:
A. Hydralazin B. Hydroclorothiazid C. Amlodipin
D. Captopril

Câu 7: Dùng thuốc chẹn beta nào sau đây trị THA ở người bệnh có kèm hen suyễn:
A. Acebutolol B. Propranolol C. Timolol
D. Tất cả đều được

Câu 8: Isosorbid dinitrat được chỉ định dùng trong trường hợp nào:
A. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim.
B. Trị THA cấp
C. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim và trị đau thắt ngực
D. Trị suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim, trị đau thắt ngực và trị THA cấp.

Câu 9: Trong nhồi máu cơ tim cấp, thuốc nào dùng để giảm đau, giảm lo âu:
A. Atenolol B. Morphin C. Amlodipin
D. Nitroglycerin
Câu 10: Nhu cầu oxy ở tim tăng do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sự gắng sức.
B. Thời tiết lạnh
C. Hút thuốc
D. Dùng thuốc propranolol.

Câu 11: Thuốc nào sau đây trị đau thắt ngực dùng dạng hít, tác dụng rất ngắn:
A. Amyl nitrit B. Nitroglycerin
C. Isosorbid dinitrat D. Erythrityl tetranitrat

Câu 12: Tác dụng của procainamid giống thuốc nào nhất:
A. Propranolol B. Quinidin C. Adenosin
D. Lidocain

Câu 13: Thuốc nào sau đây trị THA nhưng cũng được dùng trị loạn nhịp, đặc biệt không
dùng cho người bị hen suyễn vì gây co thắt khí phế quản:
A. Procainamid B. Quinidin C. Lidocain
D. Propranolol

Câu 14: Tác động của digoxin trên cơ tim là:


A. Tăng co bóp cơ tim
B. Làm giảm nhịp tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Thuốc nào làm tăng co bóp cơ tim dùng trị suy tim thay cho digitalis khi bệnh nhân
không dung nạp digitalis:
A. Dopamin B. Captopril
C. Hydralazin D. Adrenalin

Câu 16: Phát biểu sau về suy tim là đúng :


A. Suy tim sung huyết là tình trạng tiến triển mạn tính do cơ tim không đủ sức co bóp
và bơm máu đi khắp nơi, để đáp ứng nhu cầu oxy cho cơ thể
B. Suy tim chỉ có 3 mức độ: tiềm tàng, trung bình và nặng
C. Khi phát hiện suy tim, không cần dùng thuốc chỉ thay đổi lối sống, nghỉ ngơi thích
hợp, có chế độ giảm muối, giảm chất béo là đủ
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Phát biểu sau về thuốc chống đông là đúng:


A. Tất cả các thuốc chống đông đều dùng đường tiêm chích
B. Aspirin phải dùng liều thật cao mới có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
C. Aspirin ức chế sự tổng hợp thromboxan A2 nên có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
D. Vitamin K cũng là một thuốc chống đông.

Câu 18: Phát biểu sau đây là đúng:


A. Heparin dùng đường tiêm chích
B. Khi quá liều warfarin giải độc bằng vitamin K
C. Chống đông có nghĩa làm tiêu fibrin vì đông máu là quá trình tạo fibrin không hòa
tan tạo cục máu đông
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Phát biểu sau về thuốc chống đông là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Heparin được dùng trong trường hợp chống đông máu cấp vì cho tác dụng rất
nhanh so với các thuốc chống đông khác.
B. Dùng thuốc cimetidin chung với warfarin có thể làm tăng nguy cơ xuất huyết vì
cimetidin là chất ức chế men gan chuyển hóa thuốc làm tăng tác dụng chống đông của
warfarin.
C. Warfarin còn gọi là thuốc kháng vitamin K.
D. Aspirin là thuốc tiêu huyết khối, tức làm tiêu cục máu đông đã hình thành.

Câu 20: Chất nào sau đây khi tăng lên trong máu thì giảm nguy cơ bị xơ vữa động mạch:
B. Chylomicron
C. LDL-cholesterol
D. HDL-cholesterol
E. IDL-cholesterol

Câu 21: Thuốc nào trị rối loạn lipid huyết có tác dụng liên kết acid mật:
A. Colestipol B. Niacin
C. Fenofibrat D. Ezetimid

Câu 22: Phối hợp thuốc nào trong trị rối loạn lipid huyết nên tránh vì tiêu cơ vân, viêm cơ:
A. Atorvastatin+cholestyramin
B. Atorvastatin+gemfibrozil
C. Niacin+atorvastatin
D. Fenofibrat+dầu cá

Câu 23: Cholestyramin cản trở sự hấp thu thuốc nào sau đây khi dùng cùng lúc:
A. Digoxin B. Warfarin
C. Amoxicillin D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Thuốc nào trị rối loạn lipid huyết do tăng triglycerid là chủ yếu:
A. Các statin B. Fibrat
C. Niacin D. Ezetimid

Câu 25: Phát biểu sau đây về rối loạn lipid huyết (RLLH) là đúng:
A. Bên cạnh dùng thuốc phải điều chỉnh chế độ ăn và tăng cường hoạt động thể lực.
B. Ezetimid giúp tăng cường sự hấp thu cholesterol từ ruột vào máu nên trị được
RLLH.
C. Các statin ức chế HMG-CoA reductase giúp cho cholesterol biến thành acid
mevalonic nên trị được RLLH.
D. Tất cả nêu trên là đúng.

You might also like