Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
Câu 1
C. Phát triển giới tính thứ cấp: vóc dáng, giọng nói, lông, tóc, râu.
A. Ung thư tuyến tiền liệt. B. Thiểu năng sinh dục nam.
C. Đóng sụn sớm làm hạn chế phát triển chiều dài xương.
C. Tránh thai.
Câu 12. Các ESTROGEN có nguồn gốc TỔNG HỢP và BÁN TỔNG HỢP, NGOẠI TRỪ:
A. Ethinylestradiol. B. Estradiol.
C. Diethylstilbestrol. D. Mestranol.
Câu 15. Các ƯU ĐIỂM của Estrogen tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
Câu 16. ESTROGEN nào sau đây có hoạt tính sinh học MẠNH NHẤT:
Câu 17. Các Estrogen dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:
Câu 18. Các TÁC DỤNG của ESTROGEN tự nhiên, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam, kích thích tạo tinh trùng.
D. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.
Câu 19. ESTROGEN nào có tác dụng TRỊ XỐP XƯƠNG ở phụ nữ mãn kinh:
A. Mestranol. B. Diethylstilbestrol.
C. Raloxifen. D. Ethinylestradiol.
Câu 20. TÁC DỤNG của Progesteron:
B. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.
Câu 22. Các Progesteron dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:
C. Điều trị thay thế sau mãn kinh. D. Nữ vô sinh do không rụng trứng.
A. Điều trị thay thế. B. Ung thư tuyến tiền liệt và tuyến vú.
Câu 27. LEVONORGESTREL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai khẩn cấp.
B. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và làm bong nhau thai, gây sẩy thai.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
D. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai và kìm hãm tăng sinh nội mạc.
Câu 29. Thuốc TRÁNH THAI phối hợp Progestogen và Estrogen, LIỀU Estrogen phối hợp là bao nhiêu để
HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ?
Câu 30. Thuốc nào sau đây dùng TRÁNH THAI KHẨN CẤP?
A. Levonorgestrel. B. Mifepriston.
C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.
A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai hàng tháng.
Câu 36. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về HORMON TUYẾN GIÁP:
D. Quá trình tổng hợp hormon giáp xảy ra tại tuyến giáp.
Câu 37. HOẠT TÍNH sinh học của OXYTOCIN là:
Câu 38. Các TÁC DỤNG PHỤ của OXYTOCIN, NGOẠI TRỪ:
C. Suy thai hoặc thai nằm sai vị trí. D. Gây sẩy thai khi thai chết lưu.
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.
A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.
A. Glaucom.
B. Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê.
C. Shock phản vệ.
Câu 46. Các HORMON do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra, NGOẠI TRỪ:
Câu 47. Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:
B. Adrenalin và Nor-Adrenalin.
C. Nor-Adrenalin và Aldosteron.
D. Adrenalin và Aldosteron.
A. Thời hạn tác dụng khoảng 2 phút. B. Có thể hoại tử chỗ tiêm.
C. Gây co mạch như Adrenalin. D. Cấp cứu suy tim cấp do Shock.
Câu 52. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Tiêm vaccin sống. B. Nhiễm virus. C. Ghép thận. D. Loét giác mạc.
Câu 53. Nhóm Hydroxyl ở vị trí 21 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
Câu 54. Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
Câu 55. Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:
Câu 56. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Methylprednosolon. B. Hydrocortison. C. Betamethason. D. Prednisolon.
A. Phù não.
B. Dùng ngoài phối hợp với thuốc kháng khuẩn trị nhiễm khuẩn da.
Câu 58. Corticoid THƯỜNG dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH là:
B. Hiện nay khuyến cáo đưa thuốc corticoid vào thuốc tra mắt.
C. Các glucocorticoid bán tổng hợp tăng hiệu lực, cải thiện tích chất dược động học.
D. Không ngừng thuốc corticoid đột ngột vì có thể gây suy thượng thận nặng.
Câu 61. Corticoid tổng hợp hóa học CHỈ DÙNG NGOÀI:
Câu 63. Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:
C. SKLM. D. Acid-Bazơ.
Câu 64. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giòn xương, xốp xương.
C. Teo cơ.
Câu 65. Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:
Câu 66. Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Chống viêm.
B. Chống dị ứng.
C. Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận.
D. Hạ sốt.
Câu 67. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
Câu 68. Thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN PHẾ QUẢN:
Câu 70. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
Câu 71. PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Câu 72. THỜI GIAN dùng Corticoid phù hợp NHỊP SINH LÝ là vào lúc:
A. Dùng lúc nào cũng được. B. 12h trưa.
Câu 73. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PREDNISOLON ACETAT là:
Câu 74. Các thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN phế quản, NGOẠI TRỪ: