You are on page 1of 9

Câu 1.

HORMON SINH DỤC NAM có khung CƠ BẢN là:

A. Androstan. B. Estran. C. 2-thiouracil. D. Pregnan.

Câu 2. TESTOSTERON THƯỜNG dùng đường nào?

A. SC. B. ID. C. IV. D. IM.

Câu 3. Các Androgen bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:

A. Nandrolon. B. Methyltestosteron. C. Mesterolon. D. Testosteron.

Câu 4. METHYLTESTOSTERON có ƯU ĐIỂM hơn TESTOSTERON là:

A. Điều trị thay thế: thiểu năng sinh dục nam.

B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt.

C. Điều trị ung thư vú mãn kinh.

D. Uống, ngậm dưới lưỡi đạt hiệu quả cao.

Câu 5. TESTOSTERON do CƠ QUAN nào bày tiết ra?

A. Thể vàng. B. Tinh hoàn. C. Buồng trứng. D. Tất cả đều sai.

Câu 6. TÁC DỤNG của Testosteron:

A. Kích thích tạo tinh trùng.

B. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam.

C. Phát triển giới tính thứ cấp: vóc dáng, giọng nói, lông, tóc, râu.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. TESTOSTERON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Ung thư tuyến tiền liệt. B. Thiểu năng sinh dục nam.

C. Ung thư biểu mô. D. Tránh thai.

Câu 8. TÁC DỤNG PHỤ do sử dụng các Androgen lâu dài:

A. Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt.

B. Giữ natri kèm giữ nước gây phù.

C. Đóng sụn sớm làm hạn chế phát triển chiều dài xương.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9. ESTROGEN có khung CƠ BẢN là:

A. Estran. B. Pregnan. C. 2-thiouracil. D. Androstan.


Câu 10. Estrogen do CƠ QUAN nào bày tiết ra?

A. Buồng trứng. B. Tinh hoàn. C. Thể vàng. D. Tất cả đều sai.

Câu 11. CHỈ ĐỊNH CHUNG của các Estrogen:

A. Ung thư tuyến tiền liệt.

B. Điều trị thay thế khi thiếu estrogen.

C. Tránh thai.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 12. Các ESTROGEN có nguồn gốc TỔNG HỢP và BÁN TỔNG HỢP, NGOẠI TRỪ:

A. Estriol. B. Mestranol. C. Hydroxyestron. D. Raloxifen.

Câu 13. ESTROGEN có nguồn gốc từ THIÊN NHIÊN là:

A. Ethinylestradiol. B. Estradiol.

C. Diethylstilbestrol. D. Mestranol.

Câu 14. ESTROGEN có nguồn gốc BÁN TỔNG HỢP là:

A. Estradiol. B. Estriol. C. Estron. D. Ethinylestradiol.

Câu 15. Các ƯU ĐIỂM của Estrogen tổng hợp, NGOẠI TRỪ:

A. Giảm tác dụng phụ. B. Tăng tác dụng.

C. Tăng thời gian tác dụng. D. Không thể uống.

Câu 16. ESTROGEN nào sau đây có hoạt tính sinh học MẠNH NHẤT:

A. Estriol. B. Estron. C. Estradiol. D. Mestranol.

Câu 17. Các Estrogen dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:

A. Mestranol. B. Ethinylestradiol. C. Raloxifen. D. Quinestrol.

Câu 18. Các TÁC DỤNG của ESTROGEN tự nhiên, NGOẠI TRỪ:

A. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam, kích thích tạo tinh trùng.

B. Tăng sinh nội mạc tử cung.

C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.

D. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.

Câu 19. ESTROGEN nào có tác dụng TRỊ XỐP XƯƠNG ở phụ nữ mãn kinh:

A. Mestranol. B. Diethylstilbestrol.

C. Raloxifen. D. Ethinylestradiol.
Câu 20. TÁC DỤNG của Progesteron:

A. Kích thích tạo tinh trùng.

B. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc.

C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ.

D. Kích thích phát triển nhau thai.

Câu 21. Progesterol do CƠ QUAN nào bày tiết ra?

A. Tinh hoàn. B. Buồng trứng. C. Thể vàng. D. Tất cả đều sai.

Câu 22. Các Progesteron dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:

A. Mifepriston. B. Levonorgestrel. C. Desogestrel. D. Norethindron.

Câu 23. PROGESTOGEN có khung CƠ BẢN là:

A. 2-thiouracil. B. Estran. C. Pregnan. D. Androstan.

Câu 24. Clomiphene được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Loãng xương. B. Tránh thai.

C. Điều trị thay thế sau mãn kinh. D. Nữ vô sinh do không rụng trứng.

Câu 25. Thuốc có tác dụng KHÁNG Estrogen:

A. Clomiphene và Levonorgestrel. B. Raloxifen và Levonorgestrel.

C. Clomiphen và Raloxifen. D. Tất cả đều sai.

Câu 26. ETHINYLESTRADIOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Điều trị thay thế. B. Ung thư tuyến tiền liệt và tuyến vú.

C. Vô kinh. D. Tất cả điều đúng.

Câu 27. LEVONORGESTREL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai khẩn cấp.

C. Gây sẩy thai chết lưu.D. Tránh thai hàng ngày.

Câu 28. TÁC DỤNG của LEVONORGESTREL là:

A. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.

B. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và làm bong nhau thai, gây sẩy thai.

C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.

D. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai và kìm hãm tăng sinh nội mạc.
Câu 29. Thuốc TRÁNH THAI phối hợp Progestogen và Estrogen, LIỀU Estrogen phối hợp là bao nhiêu để
HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ?

A. < 50g. B. < 50mcg. C. < 50mg. D. > 50mg.

Câu 30. Thuốc nào sau đây dùng TRÁNH THAI KHẨN CẤP?

A. Levonorgestrel. B. Mifepriston.

C. Ethinylestradiol và Mifepriston. D. Levonorgestrel và Mifepriston.

Câu 31. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ESTRADIOL:

A. Estradiol có hoạt lực mạnh hơn Ethinylestradiol.

B. Dùng kéo dài gây giữ muối và nước gây phù.

C. Là nội tiết tố buồng trứng.

D. Dùng trong điều trị thay thế khi thiếu Estrogen.

Câu 32. TÁC DỤNG của MIFEPRISTON là:

A. Kìm hãm tăng sinh nội mạc.

B. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai.

C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.

D. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển.

Câu 33. MIFEPRISTON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh. B. Tránh thai hàng tháng.

C. Gây sẩy thai chết lưu.D. Tất cả đều đúng.

Câu 34. Hormon TUYẾN GIÁP T4 có tên là:

A. Thiamazole. B. Tyrosin. C. Liothyronin. D. Thyroxin.

Câu 35. Hormon TUYẾN GIÁP T3 có tên là:

A. Liothyronin. B. Thiamazole. C. Tyrosin. D. Thyroxin.

Câu 36. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về HORMON TUYẾN GIÁP:

A. Hoạt tính: T4 >>> T3.

B. Tại tuyến giáp tổng hợp chủ yếu T4 và 20% T3.

C. Dùng điều trị bệnh thiểu năng tuyến giáp.

D. Quá trình tổng hợp hormon giáp xảy ra tại tuyến giáp.
Câu 37. HOẠT TÍNH sinh học của OXYTOCIN là:

A. Gây giãn mạch.

B. Co cơ tử cung, cao nhất vào cuối kỳ mang thai.

C. Ức chế tuyến sữa tiết sữa.

D. Gây lợi tiểu.

Câu 38. Các TÁC DỤNG PHỤ của OXYTOCIN, NGOẠI TRỪ:

A. Loạn nhịp tim thai nhi. B. Co tử cung dữ dội.

C. Chảy máu không cầm được. D. Trẻ sơ sinh bị vàng da.

Câu 39. OXYTOCIN KHÔNG chỉ định trong trường hợp:

A. Kiểm soát chảy máu tử cung sau đẻ. B. Thúc đẻ.

C. Suy thai hoặc thai nằm sai vị trí. D. Gây sẩy thai khi thai chết lưu.

Câu 40. LƯU Ý khi sử dụng OXYTOCIN là:

A. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm. B. Dùng đường uống.

C. Tiêm truyền tĩnh mạch nhanh. D. Tiêm bắp.

Câu 41. HORMON thùy SAU của tuyến YÊN là:

A. Thyroxin. B. Oxytocin. C. Aldosterol. D. Adrenalin.

Câu 42. Phương pháp định lượng DESOXYCORTICOSTERON:

A. Acid-Base. B. Đo Brom. C. Đo UV. D. Đo Nitrit.

Câu 43. TÁC DỤNG của DOBUTAMIN:

A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.

C. Giảm co bóp cơ tim. D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.

Câu 44. TÁC DỤNG của ADRENALIN là:

A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp. B. Tăng lực co bóp cơ tim.

C. Giảm co bóp cơ tim. D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp.

Câu 45. ADRENALIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Glaucom.

B. Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê.
C. Shock phản vệ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 46. Các HORMON do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra, NGOẠI TRỪ:

A. Cortison. B. Aldosteron. C. Adrenalin. D. Hydrocortison.

Câu 47. Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:

A. Adrenalin. B. Dobutamin. C. Nor-Adrenalin. D. Tất cả đều đúng.

Câu 48. HORMON do TỦY THƯỢNG THẬN tiết ra là:

A. Aldosteron, Adrenalin và Nor-Adrenalin.

B. Adrenalin và Nor-Adrenalin.

C. Nor-Adrenalin và Aldosteron.

D. Adrenalin và Aldosteron.

Câu 49. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NOR-ADRENALIN:

A. Thời hạn tác dụng khoảng 2 phút. B. Có thể hoại tử chỗ tiêm.

C. Gây co mạch như Adrenalin. D. Cấp cứu suy tim cấp do Shock.

Câu 50. Bệnh Addison là:

A. Ưu năng tuyến thượng thận. B. Bị phù mặt trăng.

C. Nhược năng tuyến thượng thận. D. Loãng, gãy xương.

Câu 51. CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID là:

A. Loét dạ dày. B. Suy gan, thận.

C. Bệnh tim mạch, tiểu đường. D. Tất cả đều đúng.

Câu 52. Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

A. Tiêm vaccin sống. B. Nhiễm virus. C. Ghép thận. D. Loét giác mạc.

Câu 53. Nhóm Hydroxyl ở vị trí 21 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

A. Gắn receptor. B. Ức chế miễn dịch. C. Giữ muối. D. Chống viêm.

Câu 54. Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

A. Giữ muối. B. Chống viêm. C. Gắn receptor. D. Ức chế miễn dịch.

Câu 55. Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

A. Giữ muối. B. Chống viêm. C. Gắn receptor. D. Ức chế miễn dịch.

Câu 56. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:
A. Methylprednosolon. B. Hydrocortison. C. Betamethason. D. Prednisolon.

Câu 57. DEXAMETHASON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Phù não.

B. Dùng ngoài phối hợp với thuốc kháng khuẩn trị nhiễm khuẩn da.

C. Viêm mũi dị ứng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 58. Corticoid THƯỜNG dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH là:

A. Hydrocortison. B. Dexamethason. C. Fluticason. D. Prednisolon.

Câu 59. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về GLUCOCORTICOID:

A. Dùng điều trị bệnh Addison.

B. Hiện nay khuyến cáo đưa thuốc corticoid vào thuốc tra mắt.

C. Các glucocorticoid bán tổng hợp tăng hiệu lực, cải thiện tích chất dược động học.

D. Không ngừng thuốc corticoid đột ngột vì có thể gây suy thượng thận nặng.

Câu 60. Hội chứng Cushing khi dùng Corticoid là:

A. Ưu năng tuyến thượng thận.

B. Bị phù mặt trăng và ưu năng tuyến thượng thận.

C. Bị phù mặt trăng và nhược năng tuyến thượng thận.

D. Loãng, gãy xương.

Câu 61. Corticoid tổng hợp hóa học CHỈ DÙNG NGOÀI:

A. Dexamethason. B. Methylprednosolon. C. Fluocinolon. D. Triamcinolon.

Câu 62. FLUOCINOLON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

A. Dùng dưới dạng khí dung trị hen phế quản.

B. Rối loạn chuyển hóa da.

C. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.

D. Điều trị thay thế: thiểu năng tuyến thượng thận.

Câu 63. Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:

A. Phản ứng của Acetyl. B. Phổ IR.

C. SKLM. D. Acid-Bazơ.

Câu 64. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:
A. Giòn xương, xốp xương.

B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.

C. Teo cơ.

D. Thải trừ muối, nước.

Câu 65. Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:

A. Phù. B. Viêm loét DD – TT.

C. Hủy tế bào gan. D. Giòn xương, xốp xương.

Câu 66. Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

A. Chống viêm.

B. Chống dị ứng.

C. Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận.

D. Hạ sốt.

Câu 67. Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:

A. Triamcinolon. B. Dexamethason. C. Prednison. D. Cortison.

Câu 68. Thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN PHẾ QUẢN:

A. Dexamethason. B. Triamcinolon. C. Budesonid. D. Prednisolon.

Câu 69. Khung CƠ BẢN của các GLUCOCORTICOID là:

A. Estran. B. Pregnan. C. Androstan. D. 2-thiouracil.

Câu 70. Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

A. Giữ muối, nước.

B. Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.

C. Giòn xương, xốp xương.

D. Tăng tái tạo collagen.

Câu 71. PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Rối loạn tạo máu.

B. Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.

C. Rối loạn chuyển hóa da.

D. Chống viêm, dị ứng.

Câu 72. THỜI GIAN dùng Corticoid phù hợp NHỊP SINH LÝ là vào lúc:
A. Dùng lúc nào cũng được. B. 12h trưa.

C. 20h tối. D. 8h sáng.

Câu 73. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PREDNISOLON ACETAT là:

A. Ức chế miễn dịch. B. Chống viêm. C. Chống virus. D. Chống dị ứng.

Câu 74. Các thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN phế quản, NGOẠI TRỪ:

A. Budesonid. B. Flunisolid. C. Fluticason. D. Prednisolon.

You might also like