Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Sự điều hòa huyết áp thông qua hệ thần kinh thực vật
A. Lưu lượng tim được duy trì không đổi dù có những thay đổi về huyết động học
B. Sự tăng huyết áp là do tăng Aldosterol
C. Đầu tận cùng của thụ áp giảm phóng xung khi HA của động mạch tăng
D. Thể tích nhát bóp và áp suấ động mạch là 2 yếu tố trực tiếp xác định lưu lượng tim
E. Điều kiện làm cho giảm sự nhạy cảm của tận cùng thần kinh thụ áp sẽ tăng phóng
xung giao cảm
Câu 2. Hoạt hóa Receptor α, gây ra tác động nào
A. Tăng dẫn truyền tim D. Giãn phế quản
B. Gây dãn mạch E. Tất cả đúng
C. Mở rộng con ngươi
Câu 3. Dự đoán tác dụng gì sẽ xảy ra khi sử dụng chất giãn mạch thuần túy
A. Tim nhanh và tăng co cơ tim D. Không thay đổi HA trung bình và
giảm co
B. Tim nhanh và giảm lưu lượng tim cơ
tim
C. Hạ HA trung bình và giảm co cơ tim E. Không thay đổi HA trung bình và tăng
giữ
muối nước ở
thân
Câu 4. Kích thích hệ giao cảm đầy đủ (như khi gắng sức tối đa) sẽ gây tác động dưới đây,
ngoại trừ
A. Mở rộng con ngươi D. Giảm co bóp ruột
B. Tăng lưu lượng thận E. Tim nhanh
C. Giãn phế quản
Câu 5. Bệnh nhân vừa được ghép tim thành công, thuốc nào ít tác động lên tim vừa mới
ghép
A. Tyramine D. Bethanecol
B. Norepinephrine E. Iroproterazol
C. Propanolol
Câu 6. Nơi nào không phải nơi tác dụng của Nicotine
A. Hạch phó giao cảm D. Cơ trơn phế quản
B. Hạch giao cảm E. Receptor kích thích tế bào Renshan tủy
sống
C. Cơ vân
Câu 7. Tác dụng kháng Cholinergique của độc tố botalium
A. Do ức chế Receptor Acetylcholine D. Có thể chữa trị bằng cách tiêm truyền
choline
B. Ở tận cùng sợi tiền hạch E. Không xảy ra ở tận cùng TK vận động
cơ vân
C. Là không thuận nghịch
Câu 8. Ach là thuốc tác dụng trên
A. Nhiều loại Receptor ở nhiều loại mô D. Một loại Receptor ở nhiều loại mô
B. Nhiều loại Receptor ở một loại mô E.
C. Một loại Receptor ở một loại mô
Câu 9. Noradrenaline tác dụng tốt và không bị phá hủy trong môi trường
A. Acide C. Trung tính
B. Base
Câu 10. Noradrenaline tác dụng trên Receptor β gây
A. Dãn mạch C. Không có tác dụng trên mạch
B. Co mạch
Câu 11. Cura là thuốc có tác dụng
A. Toàn thân trực tiếp C. Toàn thân gián tiếp và trực tiếp
B. Toàn thân gián tiếp
Câu 12. Noradrenaline tác dụng lên Receptor α gây
A. Co mạch C. Không có tác dụng trên mạch
B. Dãn mạch
Câu 13. Decamethonium tác dụng trên tấm vận động cơ vân do
A. Khử cực quá mức C. A&B đúng
B. Tranh chấp với Ach
Câu 14. Receptor của thuốc cường Adrenergic tim
A. α C. β2
B. β1
C. Ức chế phóng thích chất trung gian từ tế bào mass và bạch cầu ái kiềm
Câu 4. Thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị hen suyễn trong phòng cấp cứu là
A. Theophyline D. Cromolynnatri
B. Chất chủ vận β E. Thuốc kháng Histamine
C. Corticosteroide
Câu 13. Điều nào là tác dụng và áp dụng trong điều trị của chất chủ vận tại R
cholinergique (hoặc chất kháng cholinertersae)
A. Co thắt cơ thể mi làm thoát thủy dịch ứng dụng trong điều trị glôcôm
B. Giảm co bóp dạ dày ruột gây nghẽn ruột sau phẫu thuật
C. Cải thiện dẫn truyền TK_cơ nên tăng sự hồi phục khi có sự ức chế TK_cơ
D. Cải thiện dẫn truyền TK_cơ & ngăn các cơn Cholinergique
E. A&B đúng
Câu 62. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là
A. Những cơn hưng phấn cận động D. Chứng vẹo cơ co cứng
B. Rối loạn thần kinh E, Hạ HA tư thế đứng
C. Tăng trương lực cơ, mắt vận động
Câu 63. Đối với Haloperidol (Haldol) tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là
A. Tác dụng phụ về tâm thần D. Hội chứng ngoại tháp
B. Các rối loạn về thần kinh E, Tình trạng shock với nhiệt độ tăng dần
C. Vàng da do ứ mật
Câu 64. Yếu tố nào không phải tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm
Benzodiazepine
A. Ngủ gà D. Chống co giật
B. Tăng tác dụng của rượu E. Phụ thuộc thuốc
C. Hội chứng cai
Câu 65. Các triệu chứng ngộ độc Barbiturate
A. Mất dần phản xạ D. Hạ thân nhiệt và huyết áp
B. Hôn mê E. Tất cả đều đúng
C. Dãn đồng tử
Câu 66. Các thuốc bình thần thuộc dẫn xuất benzodiazepine
A. Chlordiazepoxide D. Chlorpromazine
B. Diazepam E. Tất cả đều sai
C. A&B đúng
Câu 38. Một lợi điểm quan trọng của Dopamine khi dùng chống shock do tim là
A. Không thấm qua não nên không tác dụng lên TKTW
B. Có thể I.V nên dùng được khi cấp cứu
C. Làm tăng lưu lượng tim và tăng tưới máu thận phụ thuộc liều
D. Không gây tăng huyết áp
E. Không tác động lên Receptor α & β
Câu 39. Có một loại thuốc gây co mạch rõ rệt (đặc biệt mạch da) làm giãn đồng tử, co
thắt các loại cơ vòng, không ảnh hưởng đến hoạt động của tim và chuyển hóa thuốc,
thuốc đó thuộc loại
A. Chất chủ vận α adrenergic (kích thích D. Thuốc liệt hạch
α)
B. Chất chủ vận β adrenergic (kích thích E. Thuốc cường giao cảm gián
β) tiếp
C. Chất chủ vận α & β adrenergic (kích thích α & β
Câu 40. Thuốc nào được chọn lựa để chống các phản ứng shock phản vệ
A. Clonidine D. Phenylephrine
B. Isoproterenol E. Terbutaline
C. Ephedrine
Câu 118. Penicilline được điều chế dưới dạng treo (surpension) nhằm mục đích
A. Kéo dài tác dụng của thuốc D. A & B đúng
B. Tránh được sự phân hủy thuốc E. Tất cả đúng
C. Pha loãng thuốc
Câu 119. Không nên dùng phối hợp Aspirine với thuốc sau để tránh sự ức chế hấp thu
qua ruột
A. Phenacetine D. Phenylbutazol
B. Pyramidon E. Furosemide
C. Indometacine
Câu 120. Thuốc không gắn được vào protein huyết tương
A. Ouabain D. Aspirine
B. Phenobarbital E. Heparine
C. Dicoumarol
Câu 121. Cách gắn thuốc vào Receptor tạo thành phức hợp “thuốc – Receptor” bền vững
A. Liên kết ion D. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hydro E. Liên kết phối trí
C. Liên kết lưỡng cực
Câu 122. Thời gian bán hủy của Metronidazol kéo dài trong trường hợp
A. Suy chức năng thận D. Rối loạn đông máu
B. Suy tim E. Suy chức năng gan
C. Cao HA
Câu 38. Strychnine dùng trên thỏ có biểu hiện khác với Corazol là
A. Co giật tự nhiên D. Co giật khi kích thích
B. Co giật toàn thân E. Kích thích tâm thần
C. Giật rung
Câu 39. Cafcine, Theophyline, Theobromine có tác dụng
A. Kích thích tuần hoàn và hô hấp D Kích thích tủy sống
B. Kích thích tuần hoàn E. Kích thích tâm thần
C. Kích thích hô hấp
Câu 40. Khi dùng quá liều, Cafeine sẽ gây các dấu hiệu sau đây, TRỪ
A. Mất ngủ D. Hoa mắt
B. Sốt E. Ù tai
C. Nhức đầu
Câu 41. Cơ chế tác dụng của Cafeine do
A. Kích thích AMPv D. Ức chế Phosphodiesterase
B. Cơ chế phản xạ E. Tất cả đều sai
C. Qua trung gian dây X
Câu 42. Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamide như sau, TRỪ
A. Bồn chồn D. Huyết áp thấp
B. Khó chịu E. Co giật
C. Nôn mửa
Câu 43. Imipramine là loại thuốc
A. Chống trầm cảm ức chế men MAO D. Thuốc an thần kinh
B. Thuốc ngủ E. Chất gây ảo giác
C. Chống trầm cảm 3 vòng
Câu 44. Imjipramine có thể gây tăng cân do
A. Rối loạn thần kinh D. Rối loạn thực vật
B. Rối loạn chuyển hóa E. Rối loạn tâm thần
C. Rối loạn nội tiết
Câu 45. Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu sau
A. Rối loạn tâm thần D. Rối loạn chuyển hóa
B. Thần kinh, tim mạch E. Rối loạn nội tiết và giới tính
C. Rối loạn thực vật
Câu 46. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm IMAO là ngăn cản sự thoái biến
A. Catecholamine D. Serotonine
B. Acetylcholin D. Prostaglandine
C. GABA
Câu 47. Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của IMAO là kích thích
A. Tâm thần D. Khí sắc
B. Vận động E. Thần kinh
C. Chuyển hóa
Câu 1. Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ
A. Promethazine D. Dimenhydrinate
B. Chlorpheniramine E. Terfenadine
C. Doxylamine
Câu 2. Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ
A. Phản ứng dị ứng D. Hen dị ứng
B. Say tàu xe E. Buồn nôn, nôn ở phụ nữ có thai
C. Rối loạn tiền đình
Câu 3. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1
A. Propranolol D. Penicilline
B. Theophyline E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
C. Digitalis
Câu 4. Trong số các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng kháng Androgen
A. Ramitidine D. Oxmetidine
B. Famotidine E. Nizatidine
C. Cimetidine
Câu 5. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidine
A. Co giật D. Chứng vú to ở đàn ông
B. Giảm bạch cầu E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
C. Viêm gan
Câu 6. Cimetidine hợp đồng với các thuốc sau
A. Heparine D. Ampicilline
B. Phenyltoine E. Isoniazide
C. Adrenaline
Câu 7. Trong số các thuốc sau, thuốc nào có tác dụng kháng H1 và có tác dụng kháng
Serotonine
A. Doxylamine D. Cyproheptadine
B. Promethazine E. Dimenhydrinate
C. Chlorpheniramine
Câu 8. Cimetidine đi qua được
A. Hàng rào máu_não D. Sữa
B. Hàng rào máu_màng não E. Nhau thai và sữa
C. Nhau thai
Câu 9. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai
A. Promethamine D. Terfenadine
B. Dimenhydrinate E. Chlorpheniramine
C. Doxylamine
Câu 10. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidine trong hội chứng Zollinger-Ellison gây
ra
A. Giảm tiểu cầu D. Giảm bạch cầu
B. Viêm gan E. Giảm lượng tinh trùng
C. Suy thận
B. Ngăn cản Na xâm nhập vào tế bào TK làm “ổn định” màng tế bào
+
C. Ngăn cản Ca xâm nhập vào tế bào TK làm “kém ổn định” màng tế bào
2+
D. Thúc đẩy Ca xâm nhập vào tế bào TK làm “kém ổn định” màng tế bào
2+
E. Thúc đẩy Na , Ca xâm nhập vào tế bào TK làm “kém ổn định” màng tế bào
+ 2+
C. Salicylate
Câu 76. Thuốc lợi tiểu do thẩm thấu
A. Rượu D. Spironolacton
B. Furosemide E. Cafeine
C. Manitol
Câu 77. Thuốc trung hìa độ acide của dạ dày
A. Magne carbonate D. Hydroxide nhôm
B. Magne oxide E. Tất cả đều đúng
C. Calci carbonate
Câu 78. Thuốc có tác dụng tại chỗ
A. Thuốc đỏ D. A & B đúng
B. Novocaine E. A, B, C đúng
C. Salycilate metyl
Câu 79. Khi bị ngất cho ngửi amoniac, tác dụng này thuộc loại
A. Tác dụng tại chỗ D. Tác dụng toàn thân phản xạ
B. Tác dụng toàn thân trực tiếp E. Tác dụng vừa toàn thân vừa tại chỗ
C. Tác dụng toàn thân trực tiếp và gián tiếp
Câu 80. Tác dụng chính của Emetine là
A. Diệt amip D. Giảm trương lực cơ trơn
B. Diệt vi khuẩn E. Rối loạn thị giác
C. Diệt virus