You are on page 1of 4

ÔN TẬP DƯỢC LÂM SÀNG – 2016

Câu 1: Khi cần tra thông tin thuốc nên tham khảo ở
a. MIMS c. AHFS Drugs Information
b. Vidal d. Google
Câu 2: Mức độ chứng cứ loại I có ý nghĩa:
a. Chứng cứ mạnh, có ít nhất 1 bài tổng quan có hệ thống của nhiều thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên,
được thiết kế tốt
b. Chứng cứ mạnh, có ít nhất 1 thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) phù hợp.
c. Chứng cứ trung bình, từ nhiều thử nghiệm được thiết kế tốt
d. Ý kiến chuyên gia hội đồng
e. Chừng cứ trung bình, từ các công trình nghiên cứu có thiết kế tốt
Câu 3: Phát biểu nào không đúng trong việc giải thích cơ chế của phản ứng dị ứng theo Gell và Coombs.
a. Phản ứng type 1 là phản ứng trung gian thể dịch với sự tham gia của kháng thể IgE
b. Chất trung gian hóa học được phóng thích từ tế bào mast hoặc tế bào kiềm.
c. Bệnh thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh là phản ứng kết tủa phức hợp miễn dịch
d. Phản ứng type 4 qua trung gian tế bào Lympho T
e. Kháng thể IgM và IgG tham gia trong phản ứng type 2 và 3
Câu 4: Giá trị spO2 có ý nghĩa gì?
a. Áp suất của O2 tại phế nang
b. Khả năng gắn kết với O2 tại mô
c. Áp suất oxy tại bề mặt phế nang
d. Tể lệ phần tram hemoglobin của máu kết hợp O2 tại mao mạch
e. Độ bão hòa O2 tại mô
Câu 5: Thuốc nào được sử dụng điều trị đau cho phụ nữ có thai:
a. Paracetamol c. Pethidine
b. Opioid d. Không có thuốc nào
Câu 6: Để duy trì nồng độ thuốc ở trạng thái ổn định, tốc độ cho thuốc phải bằng tốc độ thải trừ. Hãy chọn
phát biểu đúng:
a. Tốc độ cho thuốc = Tốc độ thuốc cần đạt – Độ thanh lọc
b. Tốc độ cho thuốc = Tốc độ thuốc cần đạt + Độ thanh lọc
c. Tốc độ cho thuốc = Tốc độ thuốc cần đạt x Độ thanh lọc
d. Tốc độ cho thuốc = Tốc độ thuốc cần đạt : Độ thanh lọc
e. Tất cả đều sai
Câu 7: Những cặp thuốc nào có tác dụng hiệp lực
a. Hydroclorothiazid – beta adrenergic c. Trimethoprim – Sulfamethoxazol
b. Benserazid – Levodopa d. a và b
e. a, b và c
Câu 8: Paracetamol được tạo thành NAPQI như thế nào?
a. Nhờ hệ enzyme CYP P450 c. Nhờ glutathione
b. Theo con đường liên hợp d. a và b
e. a và c
Câu 9: Trên nghiên cứ thấy tần suất là 13 bệnh mắc trên 2500 người
a. Hiếm gặp c. Ít gặp
b. Thường gặp d. Rất thường gặp
e. Rất hiếm gặp
Câu 10: Hợp chất nào có tác dụng cảm ứng enzyme trên cả 3 dạng đồng thời CYP 1A2, CYP 2D6, CYP 3A4
a. Phenobarbital c. Rifampicin
b. Phenyltoin d. Carbamazepine
e. Tất cả
Câu 11: Đặc điểm của phản ứng đị ứng thuốc:
a. Phản ứng xảy ra với tỉ lệ thấp
b. Có liên quan tác dụng dược lý
c. Phụ thuộc liều sử dụng
d. Giảm bạch cầu ưa acid
e. Duy trì một thời gian sau khi nhừng thuốc
Câu 12: Hội chứng “Ergotism” là do sử dụng Ergotamin với kháng sinh
a. Erythromycin c. Azithromycin
b. Clarithromycin d. a và b
e. a và c
Câu 13: Giải ngộ độc Aspirin, phenobarbital, methamphetamine bằng cách
a. Thay đổi pH, acid/kiềm hóa nước tiểu
b. …
Câu 14: Dược liệu chứa glycyrrhizin tương tác với thuốc nào sau đây
a. Thuốc tăng huyết áp
b. Thuốc trị tiểu đường
c. …
Câu 15: Cơ chế tác động của Naloxon và opioid là
a. Cạnh tranh thụ thể
b. Không cạnh tranh
c. …
Câu 16: Loại phản ứng dị ứng nào không cần kháng thể
a. Type 1 c. Type 4
b. Type 2 d. Type 1 và 2
e. Type 1 và 4
Câu 17: Theo WHO, phản ứng có hại là:
a. Phản ứng độc hại c. Xảy ra ở liều lượng thường dùng
b. Không định trước d. a và b
e. a và c
Câu 18: Cảnh giác dược giúp
a. Phát hiện ADR c. Phân loại ADR
b. Báo cáo và xác định ADR d. a và b
e. a, b và c
Câu 19: Khi tiêm thuốc cho trẻ sơ sinh nên:
a. Tiêm bắp c. …
b. Ưu tiên tiêm tĩnh mạch d. a và b đúng
e. a, b và c đúng
Câu 20: Các bước sử dụng bình xịt
a. Lắc bình → Mở nắp → Thở ra hết sức → Ngậm bình → Nhấn nút → Nín thở 10 giây → Thở ra
b. …
Câu 21: Ngộ độc phosphor hữu cơ dùng thuốc giải độc
a. Atropin
b. …
Câu 22: Nguyên tắc điều trị ngộ độc để duy trì chức năng cơ bản
a. Đường thở c. Tuần hoàn
b. Hô hấp d. Thuốc
e. Tất cả
Câu 23: Các nguyên nhân làm cho (BUN: Creatinin < 10:1)
a. Suy thận c. Tiêu cơ
b. Đái tháo đường d. a và b
e. a, b và c
Câu 24: Xét nghiệm đánh giá chức năng bài tiết của gan
a. Viêm gan cấp c. Viên gan do rượu
b. Viêm gan mạn d. Viêm gan tắc mật
Câu 25: Bệnh nhân bị cường giáp, xét nghiệm cho kết quả nào là phù hợp nhất
a. TSH giảm, FT3 tăng c. TSH tăng, FT3 giảm
b. TSH giảm, FT4 tăng d. TSH tăng, FT4 giảm
e. Không đáp án nào đúng
Câu 27: Xét nghiệm CRP để đánh giá
a. Khảo sát tình trạng viêm c. Nguy cơ bệnh tim + dấu chứng khác
b. Khảo sát tình trạng nhiễm trùng d. a và b
e. a, b và c
Câu 28: MCH được tính là:
a. Dung tích hồng cầu và số lượng hồng cầu
b. Huyết sắc tố và số lượng hồng cầu
c. Dung tích hồng cầu và huyết sắc tố
d. …
Câu 29: Bệnh nhiễm trùng, xét nghiệm bạch cầu tang, tỷ lệ bạch cầu nào thấp nhất:
a. Bạch cầu trung tính
b. Bạch cầu ái toan
c. Bạch cầu ái kiềm
d. …
Câu 30: Độ thanh lọc của một thuốc là :
a. Thể tích huyết tương lọc sạch thuốc đó trong một khoảng thời gian
b. …
Câu 31: Sinh khả dụng của một thuốc là:
a. Tỷ lệ % thuốc vào trong vòng tuần hoàn chung còn hoạt tính
b. …
Câu 32: Hướng dẫn cách sử dụng Omeprazol cho bệnh nhân
a. …
b. …

You might also like