You are on page 1of 100

YhocData.

com
Chương I:DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG

1.Thuốc không có nguồn gốc từ:

A.Thực vật B.Kim loại

C.Chất tổng hợp D.Chất nhân tạo E.Khoáng vật

2.Thuốc không bao gồm:

A.Thuốc thành phẩm B.Nguyên liệu làm thuốc

C.Thực phẩm chức năng D.Vắc xin E.Sinh phẩm y tế

3.Không phải mục đích của thuốc:

A.Phòng bệnh B.Chữa bệnh

C.Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể D.Chẩn đoán bệnh

E.Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

4.Không phải quá trình của dược động học:

A.Sự hấp thu B.Sự thải trừ

C.Sự phân phối D.Sự chuyển hóa E.Sự bổ sung

5.Điều kiện của vận chuyển thụ động:

A.Ít bị oxy hóa B.Bão hòa

C.Đặc hiệu D.Không tan được trong lipid E.Cần ATP


6.Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:

A.Độ hòa tan của nước B.pH tại nơi thuốc vào cơ thể

C.Bề mặt nơi hấp thu D.Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn

E.Ít mạch máu hấp thu nhanh

7.Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc:

A.Táo bón,thức ăn ngọt nhân tạo B.Người gầy,thức ăn mềm


C.Tiêu chảy,trẻ em D.Suy gan,người già

E.Tương tác thuốc,thức ăn chua cay

8.Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng :

YhocData.com
A.Đường uống vào ruột non B.Thuốc ngậm dưới lưỡi

C.Thuốc tiêm bắp D.Thuốc tiêm tĩnh mạch

E.Thuốc bay hơi qua phổi

9.Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:

A.Dễ hấp thu B.Chậm thải trừ

C.Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do

D.Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng

E.Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương

10.Vùng nào của não không có hàng rào máu não:

A.Sàn não thất bên B.Sàn não thất ba

C.Sàn não thất bốn D.Thùy trước tuyến yên E.Vùng hạ đồi

11.Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do
sang máu thai nhi là:
A.40 phút B.35 phút

C.50 phút D.45 phút E.60 phút

12.Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

A.Tuổi B.Di truyền

C.Yếu tố bệnh lý D.Yếu tố ngoại lai E.Cân nặng


13.Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:

A.Phổi B.Sữa

C.Mồ hôi D.Sữa E.Gan

14.Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là :

A.Liên kết ion B.Liên kết cộng hóa trị

C.Liên kết Van-der-Waals D.Liên kết hidro


E.Liên kết kim loại

15.Tác dụng toàn thân của thuốc là:

YhocData.com
A.Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc

B.Tác dụng khắp cơ thể

C.Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu

D.Tác dụng hiệp đồng tăng mức

E.Tác dụng như thuốc tê,thuốc giảm đau

16.Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng:

I.Phản ứng phản vệ a.Typ I

II.Phản ứng Arthus b.Typ II

III.Phản ứng nhạy cảm muộn c.Typ III

IV.Phản ứng hủy tế bào d.Typ IV

A.Ia,IIb,IIId,IVc B.Ib,IIc,IIIa,IVd

C.Ic,IIb,IIIa,IVd D.Ia,IIc,IIId.IVb

E.Ib,IId,IIIc,IVa

17.Tương tác dược động học là:

A.Tương tác cạnh tranh B.Thay đổi sự hếp thụ của thuốc

C.Tương tác chức phận D.Thay đổi sự phân bố thuốc

E.Thay đổi toan chuyển hóa

18.Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:

A.Làm tăng tác dụng của thuốc chính B.Làm tăng sự quen thuốc

C.Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị D.Làm giảm sự kháng thuốc

E.Giải độc

19.Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:

A.Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày

B.Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1

C.Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5

D.Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị

YhocData.com
E.Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày

20.Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:

A.1 x t1/2 B.3 x t1/2

C.5 x t1/2 D.7 x t1/2 E.9 x t1/2

21.Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai:

A.Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người

B.Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh

C.Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể

D.Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức
năng

E.B và C đúng

22.Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là:
mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là
A.Phản ứng có hại của thuốc

B.Tai biến thuốc do rối loạn di truyền

C.Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân

D.Tác dụng phụ của thuốc

E.Phản ứng dị ứng

23.Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

A.Receptor gắn G-protein B.Receptor gắn kênh ion

C.Receptor nội bào D.Receptor gắn với enzyme

E.Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau

24.Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ:

A.Giảm cơ chế hấp thu B.Giảm số lượng receptor


C.Thay đổi đích tác động D.Tăng đào thải

E.Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor

25.Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:

YhocData.com
A.Thời gian khởi đầu tác động B.Nồng độ tối đa trong máu

C.Sinh khả dụng D.Độ thanh thải của thuốc

E.Hệ số ly trích

26.Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:

A.Có thể có tác động toàn thân

B.Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống

C.Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu

D.Tránh được một phần tác động của gan

E.Tất cả đều sai

27.Dược lực học là môn học:

A.Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể

B.Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm

C.Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc

D.Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị

E.Cả A và C

28.Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc:

A.Hiệu ứng vượt qua lần đầu B.Các chất truyền tin thứ hai nội bào

C.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương D.Sinh khả dụng F

E.Thể tích phân bố Vd của thuốc

29.Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:

A.Tương tác dược lực học B.Tương tác dược động học

C.Tương tác không đặc hiệu D.Tương tác cạnh tranh

E.Tương tác chức phận

30.Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:

A.6,702 B.7,702

C.8,702 D.9,702 E.10,702

YhocData.com
31. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ
trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:

A.0,1L B.0,15L

C.0,2L D.0,25L E.0,3L

32.Trong các câu sau, câu nào đúng:

A.Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển
hóa, thải trừ

B.Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế

C.Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng
lượng

D.Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao

E.Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích

33.Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:

A.Phản ứng liên hợp với acid glucuronic

B.Phản ứng liên hợp với acid sulfuric

C.Phản ứng oxy hóa

D.Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa

E.Tất cả các phản ứng trên

34. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:

A.Tăng tác dụng của thuốc chính

B.Đảo ngược tác dụng


C.Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị

D.Giải độc

E.Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc

35.Trong các câu sau, câu nào đúng:

A.Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị

B.Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng
vận

YhocData.com
C.c=a+b, hiệp đồng cộng

D.c>a+b, tác dụng đối kháng

E.c<a+b, hiệp đồng tăng mức

ĐÁP ÁN

1D 2C 3C 4E 5A 6C 7B 8D 9C 10C
11A 12E 13C 14B 15C 16D 17D 18B 19C 20D
21D 22E 23B 24C 25C 26B 27E 28B 29E 30D
31D 32B 33C 34B 35C

YhocData.com
CHƯƠNG 2 : THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

1. Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:
A. Thân nơron
B. Đuôi gai
C. Sợi trục
D. Xy náp
E. Đuôi gai và sợi trục
2. Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:
A. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện hoc.
B. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy nap thần kinh _cơ quan.
C. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy nap điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
D. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế
hóa học.
E. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.
3. Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:
A. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên
trong cúc tận cùng.
B. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
C. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
D. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
E. Tất cả đều sai.
4. Chọn câu đúng nhất. Thuốc mê là:
A. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ và làm xáo trộn các chức năng hô hấp
và tuần hoàn.
B. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ nhưng không làm xáo trộn các chức
năng hô hấp và tuần hoàn.
C. Thuốc chỉ làm xáo trộn các chức năng hô hấp, tuần hoàn.
D. Thuốc chỉ làm mất ý thức, cảm giác và phản xạ.
E. Tất cả đều sai.
5. Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:
A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy.
B. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục.
C. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy.
E. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
6. Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch:

YhocData.com
A. Thiopental, ketamin, halothan.
B. Halothan, isofluran, propofol.
C. Thiopental, propofol, ketamin.
D. Halothan, thiopental, propofol.
E. Halothan, ketamin, isofluran.
7. Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh và thường
không gây kích thích:
A. Thiopental
B. Ketamin
C. Halothan
D. Isofluran
E. Propofol
8. Chọn câu đúng.Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm
đau mạnh là:
A. Propofol
B. Ketamin
C. Thiopental
D. Morphin
E. Fentanyl
9. Chọn câu đúng.Chỉ định của isofluran:
A. Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật thần kinh
nhưng phải tăng thông khí.
B. Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù não nhưng
phải có thở máy.
C. Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi đại tràng,
mổ lấy thai.
D. Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.
E. Tất cả đều sai.
10. Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:
A. Gây tê bề mặt
B. Gây tê thấm nhiễm
C. Gây tê dẫn truyền
D. Gây tê tủy sống
E. Gây tê ngoài màng cứng
11. Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:
A. Cocain
B. Procain
C. Halothan
D. A,B đúng

YhocData.com
E. A,C đúng
12. Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:
A. Qúa mẫn đối vói các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid.
B. Bloc nhĩ thát độ II, III.
C. Người thiếu hụt cholinesterase.
D. B,C đúng.
E. A,B,C đúng.
13. Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vân DOPAMIN, ngoại trừ:
A. Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin.
B. Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị
carbidopa/levodopa.
C. Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động
tinh tế, khéo léo.
D. Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa.
E. Các đồng vận doppamin đã được chấp thuận cho điều trị bệnh parkinson ở mọi
giai đoạn của bệnh.
14. Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:
A. Chlorpromazin.
B. Haldol.
C. Zyprexa.
D. Prolixin.
E. Valium.
15. Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:
A. Đầu nơron, thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục
B. Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh
C. Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp
D. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh
E. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, xy náp
16. Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:
A. 100 tỉ noron
B. 500 tỉ noron
C. 1000 tỉ noron
D. 2000 tỉ noron
E. 3000 tỉ noron
17. Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học:
1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+
2) Tăng tính thấm Na qua màng
3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền
theo một chiều

YhocData.com
4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào
phần sau xy náp
5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron
A. 3, 5, 2, 1, 4
B. 3, 2, 5, 1, 4
C. 5, 3, 2, 1, 4
D. 5, 3, 2, 4, 1
E. 5, 2, 3, 1, 4
18. Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:
A. Gây tê xúc giác
B. Gây tê dẫn truyền
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê bề mặt
E. Gây tê thấm nhiễm
19. Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp:
1) Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm
2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích
3) Serotonin iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp
A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii
B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i
C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii
D. 1 - iii, 2 - ii, 3 - i
E. 1- iii, 2- i, 3- ii
20. Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:
A. Run khi nghỉ
B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
C. Cử động chậm, khó xoay người
D. Chuột rút lòng bàn chân
E. Trầm cảm
21. Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:
A. Clozapin
B. Chlorpromazin
C. Fluphenazin
D. Perphenazin
E. Thioridazin
22. Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:
A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
B. Amitriptylin không gây nghiện
C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút

YhocData.com
D. Chuyển hóa bằng cách oxy hóa N-metyl và hydroxyl hóa
E. Với liều thông thường, 30-50% thuốc đào thải trong 24h
23. Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:
A. Bupivacain
B. Levodopa
C. Zyprexa
D. Propofol
E. Isofluran
24. Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần
kinh lần lượt là:
A. -71mV và -35mV
B. +71mV và +35mV
C. -71mV và +35mV
D. +70mV và -35mV
E. -70mV và +35mV
25. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:
A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ.
B. Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch.
C. Không độc với tế bào gan.
D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether.
E. Có thể gây loạn nhịp tim.
26. Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ
dày, khí quản:
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocaine
D. Mepivacain
E. Pramoxin
27. Thuốc tê có tác dụng:
A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
D. Ức chế Na+ ngăn chặn khử cực vì vậy ức chế luồng dẫn truyền thần kinh
E. Tất cả câu trên
28. Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:
A. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh
nhất)
B. Bupivacaine(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Lidocain< Prilocain(nhanh
nhất)

YhocData.com
C. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh
nhất)
D. Lidocaine(chậm nhất)< Mepivacain< Bupivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh
nhất)
E. Lidocain(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Bupivacain< Prilocain(nhanh
nhất)
29. Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:
A. Tetracain
B. Cocain
C. Bupivacaine
D. Benzocaine
E. Procain
30. Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê
A. Khởi phát nhanh và êm dịu
B. Đào thải qua đường tiểu
C. Sự cảm ứng
D. Hồi phục nhanh
E. C và D đúng
31. Levodopa thuộc nhóm:
A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
B. Ức chế chọn lọc MAO
C. Đồng vận dopamine
D. Cường hệ dopaminergic
E. Ức chế comt
32. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:
A. Bromocriptin
B. Comtan
C. Amantadine
D. Trihexyphenidyl
E. Selegilin
33. Entacapone. Chọn câu đúng:
A. Đồng vận dopamine
B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu
pháp levodopa
C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
E. Dùng cho người già >60 tuổi
34. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:
A. Khởi đầu tác dụng chậm

YhocData.com
B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
D. Ở liều điều trị độc tính toàn thân cao
E. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
35. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:
A. Pramipexol
B. Cocain
C. Diazepam
D. Halothan
E. Clozapine
36. Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:
A. Fluphenazin
B. Amitriptyline
C. Haloperidol
D. Paracetamol
E. Lidocaine
37. Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazi
E. Clozapine

Đáp án

1B 2B 3A 4B 5D 6C 7A 8B 9A 10A 11D 12D 13D 14E


15C 16C 17E 18A 19B 20D 21A 22D 23B 24E 25E 26C 27E 28A
29C 30E 31D 32A 33B 34E 35C 36B 37D

YhocData.com
YhocData.com
CHƯƠNG 5: THUỐC LỢI TIỂU

1. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận?
A. Ống lượn gần
B. Quai Henlé
C. Ống lượn xa
D. Ống góp

E. Tất cả đều đúng


2. Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp?
A. Acetazolamid
B. Furosemid

C. Spironolacton
D. Mannitol
E. Triamteren
3. Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ:
A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Glycerin
E. Acetazolamid

4. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:


A. Tăng nhãn áp
B. Bệnh Addison
C. Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi
D. Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết

E. Mất nước nhiều


5. Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa?
A. Mannitol
B. Acetazolamid

C. Furosemide

YhocData.com
D. A,C đúng

E. B,C đúng
6. Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+

D. Thuốc lợi tiểu Thiazid


E. Thuốc lợi tiểu ức chế Carbonic anhydrase
7. Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid
A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên

B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. A,B đều đúng
E. A,B,C đều đúng
8. Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết
A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid

E. A,B,C đúng
9. Chọn câu sai:
A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+
huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết

C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
E. Chỉ định thường nhất của thuốc lợi tiểu ức chế CA là trị tăng nhãn áp
10. Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai

A. Acid ethacrynic

YhocData.com
B. Demeclocyclin

C. Furosemide
D. Bumetanid
E. Torsemid
11. Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng:
A. Demeclocyclin, lithium

B. Spironolacton, triamteren, amilorid


C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon
E. Ethacrynic, furosemide, bumetanid, torsemid

12. Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:


A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Thuốc lợi tiểu ức chế CA
13. Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu
A. LT ức chế CA, LT quai
B. LT quai, thuốc LT Thiazid

C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+


D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+
E. LT quai, LT tiết kiệm K+
14. Chọn câu đúng:
A. Không dùng chung triamterene với spironolactone

B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết


C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
E. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron không chuyển hóa qua gan

15. Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp:

YhocData.com
A. LT thẩm thấu

B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA
D. LT Thiazid
E. LT quai
16. Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton

A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa


B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu
D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2Cl-

E. Tất cả đều đúng


17. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:
A. Phù, tăng huyết áp
B. Tăng Canxi huyết
C. Hôn mê gan
D. Vô niệu
E. Giảm thính lực có hồi phục
18. Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid
A. Là thuốc lợi niệu mạnh

B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa


C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu
D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
E. Tăng Kali huyết
19. Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:

A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren

E. Indapamid

YhocData.com
20. Thuốc lợi tiểu chỉ có dạng uống:

A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
E. Indapamid

21. Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)
C. Thuốc lợi tiểu Thiazid

D. Thuốc lợi tiểu quai


E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
22. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào:
A. Có khả năng làm giảm nhãn áp
B. Không có khả năng trị tăng huyết áp
C. Không có khả năng trị phù
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
23. Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào:

A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu


B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu
C. Trung bình
D. Mạnh nhưng không phải mạnh nhất
E. Yếu nhưng không phải yếu nhất

24. Chọn đáp án đúng:


A. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
C. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và Mg2+

D. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và Mg2+

YhocData.com
E. Không có đáp án đúng

25. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:


A. Furosemide
B. Indapamid
C. Spironolacton
D. Diclorphenamid

E. B và C đúng
26. Chọn câu sai:
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout

C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi
tiểu hiện có
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ không ức chế tác hấp thu K+
27. Chọn câu sai:

A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận


B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali
C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali
D. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron thường được dùng phối hợp với lợi tiểu quai và
Thiazid
E. Không có câu nào đúng
28. Về thuốc Furosemide:
A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất
B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết

C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết


D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
29. Spironolacton thuộc nhóm nào:

A. Thuốc lợi tiểu quai

YhocData.com
B. Thuốc mê

C. Thuốc điều trị Parkinson


D. Thuốc giảm đau, kháng viêm
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
30. Chọn đáp án sai:
A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu

B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA


C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid
D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai
E. Triamteren thuộc nhóm lợi tiểu tiết kiệm K+

ĐÁP ÁN

1B 2D 3E 4C 5E 6D 7E 8D 9B 10B
11A 12C 13D 14A 15A 16A 17E 18D 19B 20D
21D 22A 23E 24C 25D 26C 27E 28D 29E 30B

YhocData.com
CHƯƠNG 6: CÁC THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH

Câu 1. Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:


A. Dioxin
B. Digitoxin
C. Dopamin

D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Câu 2. Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
A. Thuốc tăng cAMP

B. Thuốc lợi tiểu


C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Thuốc tăng co bóp cơ tim
Câu 3. Cơ chế tác dụng của Ouabain:
A. Giảm tiền gánh
B. Giảm hậu gánh
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng nhịp tim

E. Cường giao cảm


Câu 4. Đặc điểm của dopamin, trừ:
A. Cường giao cảm, cường adrenergic
B. Không phụ thuộc liều
C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành

D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
E. Chống chỉ định nhịp nhanh thất
Câu 5. Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi
máu cơ tim:

A. LT Thiazid

YhocData.com
B. ARB

C. Beta-blocker
D. CCB
E. Tất cả đều đúng
Câu 6. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ:
A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm

B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI


C. Thuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc đối kháng tại recepter angiotensin II
E. Thuốc ức chế bơm Na+

Câu 7. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:


A. Losartan, Irbesartan
B. Captopril, Enalapril, ramipril
C. Propranolon, metoprolol
D. Prazosin, phenoxybenzamin
E. Trimethapan
Câu 8. Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
A. RLTH
B. Ho khan

C. Suy thận
D. Xơ gan
E. Liệt dương
Câu 9. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
A. Beta-blocker

B. Thuốc lợi tiểu Thiazid


C. Thuốc ức chế kênh Ca2+
D. ACEI
E. Thuốc liệt hạch

YhocData.com
Câu 10. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù
hợp nhất với bệnh nhân:
A. Furosemid
B. Captopril
C. Nitroprussid
D. Prazosin

E. Hydrochlorothiazid
Câu 11. Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
A. Nitroglycerin
B. Amylnitrit

C. Acebutolol
D. Dopamin
E. Propanolol
Câu 12. Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:
A. Nitroglycerid

B. Timolol
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Metoprolol

Câu 13. Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch

E. Tần số tim
Câu 14. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim

C. Làm giãn cơ trơn thành mạch

YhocData.com
D. Làm co cơ tim

E. Làm giãn cơ tim


Câu 15. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:
A. 120/80 mmHg
B. 125/85 mmHg
C. 150/95 mmHg

D. 160/100 mmHg
E. 110/80 mmHg
Câu 16. Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào
A. LT thiazid

B. Beta-blocker
C. ACEI
D. Trimethaphan
E. Captopril
Câu 17. Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:
A. Thuốc gây tăng lực co cơ tim
B. Làm tăng hậu tải
C. Làm tăng tiền tải
D. Có thể gây ho khan, phù mạch

E. Nên dùng đường tiêm trong suy tim cấp


Câu 18. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:
A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
C. Làm giảm tần số tim

D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2


E. Làm tăng tần số tim
Câu 19. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:
A. Captopril

B. Digoxin

YhocData.com
C. Nitroprussid

D. Nifedipin
E. Prazosin
Câu 20. Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:
A. Giảm co bóp dạ dày
B. Ức chế trung tâm nôn

C. Giảm phù
D. Giảm nhịp tim
E. Dãn khí quản
Câu 21. Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:

A. Digoxin
B. Digotoxin
C. Ouabain
D. Dopamin
E. Doputamin
Câu 22. Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Thiazid
C. Lợi tiểu tiết kiệm K+

D. Nitroprussid
E. Hydralazin
Câu 23. Có bao nhiêu ý đúng
-Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan
-Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim

-Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành


-Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM
A. 0
B. 1

C. 2

YhocData.com
D. 3

E. 4
Câu 24. Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
A. Hydralazin
B. Propanolol
C. Furosemid

D. Captopril
E. Nifedipin
Câu 25. Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác
dụng phụ:

A. Hạ huyết áp tư thế đứng


B. Suy tim sung huyết
C. Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)
D. Táo bón
E. Phù

Câu 26. Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
A. Prinzmetal
B. Timolol
C. Amylnitrit

D. Nitroglycerin
E. Acebutolol
Câu 27. Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện
sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
A. Ức chế tổng hợp cAMP

B. Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể


C. Ức chế bơm Na+
D. Ức chế kích thích beta-adrenegic
E. Ức chế thoái giáng ATP

Câu 28. Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:

YhocData.com
A. Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi

B. Tác dụng ưu thế trên mạch


C. Tác dụng ưu thế trên tim
D. Gây chậm nhịp tim
E. Ảnh hưởng dẫn truyền qua nút nhĩ thất
Câu 29. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn
tính:
A. <120/80 mmHg
B. <130/80 mmHg
C. <140/80 mmHg

D. <120/90 mmHg
E. <140/90 mmHg
Câu 30. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI

C. Thuốc lợi tiểu quai


D. Thuốc lợi tiểu CA
E. Beta-blocker
Câu 31. Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:

A. Tính kích thích.


B. Tính trơ tuyệt đối.
C. Tính hoạt động.
D. Tính co bóp.
E. Tính dẫn truyền.

Câu 32. Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Tăng điện thế tâm trương tối đa.
B. Tăng tốc độ pha 4.
C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na.

D. Tăng thời gian điện thế nghỉ.

YhocData.com
E. Tất cả sai.

Câu 33. Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
A. Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid.
B. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu.
C. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp.
D. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau.

E. B và D sai.
Câu 34. Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron.
B. Propranolol.

C. Nifedipin.
D. Stugeron.
E. Cimetidin.
Câu 35. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
A. Atorvastatin.
B. Acid nicotinic.
C. Simvastatin.
D. Nifedipin.
E. Cholestyramin.

Câu 36. Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid.
B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin.
C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi.
D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa.

E. Resin là nhựa trao đổi anion có cấu trúc polymer, không tan trong chất béo, không hấp
thu qua đường tiêu hóa, không ảnh hưởng các enzym tiêu hóa.
Câu 37. Acid nicotinic:
A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ

B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan

YhocData.com
C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan

D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
E. A, D đúng.
Câu 38 Thuốc chẹn kênh Canxi:
A. Điểu trị đau thắt ngực cũng cố
B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim

C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
D. A, B đúng
E. A, C đúng
Câu 39. Amylnitrit điều trị:

A. Suy tim, hạ huyết áp


B. Đau thắt ngực ổn định
C. Cắt cơn đau thắt ngực
D. Là dung dịch bay hơi
E. Bệnh tăng áp lực nội sọ.
Câu 40. Statin:
A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
B. Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL
C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM

D. Giảm LDL tăng TG


E. Giảm LDL, không tăng HDL.
Câu 41. Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:
A. Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ
B. Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ

C. Lúc nào cũng đau


D. Đau dột ngột kịch phát
E. Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động/
Câu 42. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi

A. Polypeptide

YhocData.com
B. Nitroglycerin

C. Isosorbid dinitrat
D. Amlodipin
E. Morphin
Câu 43. Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
A. Tăng huyết áp

B. Tang cung cấp oxy cho tim


C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
E. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp

Câu 44: VLDL là viết tắt của


A. Hạt vi thể dưỡng chấp
B. Lipoprotein tỉ trọng cao
C. Lipoprotein tỉ trọng thấp
D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp
E. Lipoprotein tỉ trọng trung bình
Câu 45. Đặc điểm của resin
A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
B. Giảm tổng hợp lipid

C. Giảm tái hấp thu axit mật


D. Tăng LDL huyết
E. A,C đúng
Câu 46. Tác dụng của thuốc probucol
A. Chống oxy hóa manh

B. Tăng thải LDL


C. Giảm HDL mạnh và kéo dài
D. Ko giảm triglyceride
E. Tất cả đều đúng

Câu 47. Spartein có nguồn gốc

YhocData.com
A. Cây long não

B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
E. Hoa bồ công anh
Câu 48. thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB

A. Lidocain
B. Mexiletin
C. Quinidine
D. Tocainid

E. Phenytoin
Câu 49: chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai
A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
B. Rung nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
D. Nhanh thất kịch phát
E. Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền/
Câu 50: tăng huyết áp độ 2 theo JNC VII HA tâm thu, tâm trương là:
A. <120mmHg, <80mmHg

B. >160mmHg,>100mmHg
C. 120-139mmHg, 80-89 mmHg
D. 140-159mmHg, 90-99mmHg/
E. 160-179mmHg, 100-109mmHg
ĐÁP ÁN

1D 2E 3C 4B 5C 6E 7B 8E 9A 10D
11D 12A 13D 14C 15B 16B 17D 18C 19C 20C
21C 22A 23C 24A 25C 26A 27C 28B 29B 30A
31C 32A 33B 34A 35D 36D 37B 38E 39C 40B
41E 42D 43E 44D 45E 46E 47C 48C 49E 50D

YhocData.com
YhocData.com
CHƯƠNG 7: THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ TIÊU HÓA

Câu 1. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid

D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày


E. Thuốc kháng gastrin
Câu 2. Nhóm thuốc duy nhất dùng để phòng ngừa viêm dạ dày do stress:
A. Thuốc kháng histamin H2

B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
E. Thuốc kháng gastrin
Câu 3. Thuốc nào không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2:
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Famotidine

E. Nizatindin
Câu 4. Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid

D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày


E. Thuốc kháng gastrin
Câu 5. Lansoprazol nên uống vào thời điểm nào để có tác dụng tốt nhất trong điều trị loét
dạ dày - tá tràng?

A. Sau khi ăn 15 phút

YhocData.com
B. Ngay trước khi ăn

C. Ngay sau khi ăn


D. Trước khi ăn 30 phút
E. Sau khi ăn 30 phút
Câu 6. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H2, trừ:
A. Vú to ở nam

B. Tiêu chảy, đau cơ


C. Lú lẫn
D. Táo bón
E. Viêm gan, ứ mật

Câu Thuốc nào sau đây làm tăng khối lượng phân:
A. Methylcellulose
B. Bisacodyl
C. Paraphin lỏng
D. Lactulose
E. Sorbitol
Câu 8. Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì:
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận

C. Gây suy tim


D. Gãy xương tự nhiên
E. Nữ hóa nam giới
Câu 9. Cơ chế bảo vệ dạ dày của sucralfat:
A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy

B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày


C. Giảm tiết H+
D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày
E. Diệt HP

Câu 10. Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:

YhocData.com
A. NaHCO3 làm giảm phù nề

B. Mg(OH)2 gây táo bón


C. Al(OH)3 gây tiêu chảy
D. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày
E. Uống thuốc giữa các bữa ăn
Câu 11. Thuốc gây nôn có cơ chế hỗn hợp:

A. Apomorphin
B. Đồng sulfat
C. Ipeca
D. Kẽm sulfat

E. Nhôm sulfat
Câu 12. Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất:
A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày
B. Thuốc ức chế phó giao cảm
C. Thuốc kháng histamin H1
D. Thuốc kháng serotonin
E. Thuốc kháng receptor D2
Câu 13. Oresol có tác dụng:
A. Bù nước và điện giải

B. Chống co thắt cơ trơn


C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói
E. Làm mềm phân
Câu 14. Cyclovalon là thuốc

A. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật


B. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật
C. Thuốc lợi mật tổng hợp
D. Thuốc thông mật

E. Tất cả đều sai

YhocData.com
Câu 15. Thuốc misoprostol, chọn câu đúng

A. Ức chế tiết acid dạ dày


B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày
C. Gây tăng co thắt tử cung
D. A,B đúng
E. A,B,C đều đúng

Câu 16. Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai:


A. Misoprostol
B. Bismuth Subsalicylat
C. Sucralfat

D. Maloox
E. Omeprazol
Câu 17. Một bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị
bằng thuốc:
A. PPI

B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfat
E. Maloox

Câu 18. Chọn câu đúng


A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn
dùng loperamid
B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật
C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng
với HCL thành muối và nước
D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên
E. Điều trị tiêu chảy luôn phải sử dụng kháng sinh
Câu 19. Dầu thầu dầu ricin là:

A. Thuốc tẩy dầu


B. Thuốc tẩy muối

YhocData.com
C. Thuốc nhuận tràng kích thích

D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu


E. Thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân
Câu 20. Thuốc nhuận tràng bao gồm, trừ:
A. Methylcellulose
B. Nhóm antharaquinon

C. Sorbitol
D. Muối magnesi
E. Natri sulfat
ĐÁP ÁN

1B 2B 3B 4D 5D 6B 7A 8D 9A 10E
11C 12D 13A 14C 15E 16A 17A 18A 19A 20E

YhocData.com
CHƯƠNG 8: THUỐC SỬ DỤNG TRONG HÓA TRỊ LIỆU (KHÁNG SINH)
1. Chọn câu trả lởi sai. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh là:
A.Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus.
B. Phải chọn đúng loại kháng sinh.
C. Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách, đủ thời gian.
D.Chỉ phối hợp nhiều loại kháng sinh khi thật sự cần thiết.
E. Tất cả đều đúng.
2. Sự phối hợp nào sau đây là đúng khi bệnh nhân bị nhiễm nhiều loại vi khuẩn như áp
xe não:
A. Penicillin + Aminosid.
B. Vancomycin + Aminosid.
C. Vancomycin + Cefotaxim + Metronidazol.
D. Penicillin + Tetracyclin + Macrolide.
E. Quinolon + Chloramphenicol + Lincosamid.
3. Kháng sinh Cotrim (còn gọi là cotrimoxazol) là thuốc phối hợp bởi hai kháng sinh:
A. Sulfamethoxazol và Trimethoprim.
B. Sulfamethoxazol và Quinolon.
C. Cefotaxim và Trimethoprim.
D. Quinolon và Chloramphenicol.
E. Không có phối hợp nào ở trên là đúng.
4. MRSA là bệnh được gây ra bởi vi khuẩn tụ cầu vàng kháng:
A. Ampicillin.
B. Sulfonamid.
C. Rifampicin.
D. Methicilin.
E. Aminoglycosid.

5. Phân loại kháng sinh theo tính nhạy cảm với thuốc:
A. Diệt khuẩn: MBC/MIC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
B. Kìm khuẩn: MBC/MIC ~ 1 và khó đạt được MBC trong huyết tương.
C. Kìm khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
D. Diệt khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
E. Tất cả đều sai.

6. Kháng sinh nào có chỉ định trong bệnh thương hàn do Salmonella:
A. Sulfonamid.
B. Chloramphenicol.
C. Aminoglycosid.

YhocData.com
D. Rifampicin.
E. Quinolon.

7. Cephalosporine thế hệ II nào qua được hàng rào máu não, dùng điều trị viêm màng
não:
A. Cefaclor.
B. Cefoxitine.
C. Cefamandol.
D. Cefuroxim.
E. Cephalexine.

8. Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Azithromycin.
B.Dirithromycin.
C. Spiramycin.
D. Clindamycin
E. Erythromycin

9. Nhóm kháng sinh nào thấm mạnh vào xương nên được chỉ định tốt cho các viêm
xương tủy:
A. Macrolid.
B. Lincosamid.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Sulfonamid.

10. Cơ chế tác dụng của Chloramphenicol:


A. Kháng sinh tác dụng lên quá trình tạo thành tế bào.
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất.
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào.
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein.
E. Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào.

11. Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm
trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:
A. Macrolid.
B. Chloramphenicol.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Sulfonamid.

12. Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ
em dưới 16 tuổi:

YhocData.com
A. Macrolid.
B. Tetracyclin.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Penicillin.

13. Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân :
A. Sốt cao.
B. Sởi.
C. Tiêu chảy.
D. Hen suyễn.
E. Tất cả đều sai.

14. Cephalosporin là một kháng sinh:


A. Thuộc nhóm penicillin.
B. Thuộc nhóm monobactam.
C. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase.
D. Có hiệu lực mạnh trên các vi khuẩn Gram âm.
E. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase.

15. Loại penicillin không hấp thu qua đường uống và được dùng chỉ định trong điều trị
giang mai mới phát hiện hoặc tiềm tàng là:
A.Ampicillin.
B. Amoxicillin.
C. Penicillin V.
D. Benzathin penicillin G.
E. Oxacillin.

16. Kháng sinh không thuộc nhóm Penicillin là:


A.Methicillin.
B. Doxycyclin.
C.Cloxacillin.
D.Oxacillin.
E. Nafcillin.

17. Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng nhiễm:


A. Nhiễm siêu vi.
B. Nhiễm trùng.
C. Nhiễm nấm.
D. Đau khớp.
E.Nhiễm Ký sinh trùng.

18. Trừ những trường hợp đặt biệt, thì liệu trình của kháng sinh thường dùng là:
A. 1 - 2 ngày.
B. 3 - 4 ngày.

YhocData.com
C. 5 - 7 ngày.
D. 8 - 10 ngày.
E. 11- 14 ngày.

19. Kháng sinh nào sau đây sẽ mất tác dụng khi dùng chung với sữa:
A. Penicillin.
B. Ampicilline
C. Doxycycline
D. Streptomycin
E. Cephalexin.

20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm betalactam, ngoại trử:
A. Clavulanic acid.
B. Aztreonam.
C. Imipenem.
D. Sulbactam.
E. Doxycycline.

21. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm aminoglycosides:


A. Streptomycine
B. Kanamycine
C. Tobramycine
D. Polymyxine
E. Neomycine

22. Cơ chế tác động của nhóm aminocosides:


A. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S
ribosome
B. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S
ribosome
C. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S
ribosome
D. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S
ribosome
E. Ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn

23. Câu nào sau đây đúng:


A. Aminoglycosides chỉ tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn yếm khí
B. Polymyxine có tác động kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram – gồm cả
Pseudomonas.
C. Sulfonamide chỉ có khả năng ức chế các vi khuẩn Gram +
D. Quinolone vô hiệu đối với Streptococcus

YhocData.com
E. Metronidazol chỉ có tác dụng trên vi khuẩn ái khí

24. Chọn câu đúng


A. Aminoglycosides hấp thu tốt qua đường ruột
B. Aminoglycosides không dùng tiêm bắp
C. Aminoglycosides bài thải qua gan
D. Aminoglycosides gây độc đối với thính giác và thận
E. Dùng liều cao sẽ gây độc thần kinh, nếu phối hợp với thuốc co cơ sẽ làm liệt cơ hô
hấp

25. Thuốc nào sau đây trị bệnh lao


A. Neomycine
B. Amikacine
C. Streptomycine
D. Tobramycine
E. Polymyxine

26. Những thuốc sau đây KHÔNG diệt được trực khuẩn mủ xanh:
A. Polymyxine
B. Sulfonamide
C. Macrolid
D. A,B đúng
E. B,C đúng

27. Câu nào sau đây sai đối với Polymyxine:


A. Diệt khuẩn Gram –
B. Ít khi sử dụng qua đường toàn thân
C. Rất độc đối với thận và thần kinh
D. Chỉ sử dụng Polymyxine B
E. Diệt được Pseudomonas sp

28. Cơ chế tác động Sulfonamide là:


A. Ức chế cả vi khuẩn Gram – và Gram +
B. Ức chế cạnh tranh với PAPA
C. Phá hỏng đặc tính thẩm thấu và cơ chế chuyển vận của màng
D. Ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn
E. Phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn

29. Sai về Sulfonamide


A. Lọc qua cầu thận
B. Sulfonamide hấp thu hết ở dạ dày và ruột non
C. Phân phối nhanh vào các mô, các dịch (kể cả thần kinh trung ương và dịch não
tủy), nhau thai
D. Có thể gây sỏi đường tiết niệu
E. Phtalylsulfathiazol trị nhiễm khuẩn hiếu khí đường ruột

YhocData.com
30. Sulfonamide KHÔNG gây tai biến nào sau đây:
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
B. Đái máu, tắc nghẽn ống thân
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Trên những bênh nhân thiếu G6PD gây xuất huyết trầm trọng
E. Gây ra tất cả những tai biến trên

31. Biệt dược Bactrim gồm:


A. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 1:5
B. Trimethoprim + sulfamethoxazol, tỉ lệ 5:1
C. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 1:5
D. Pyrimethamine + sulfonamide, tỉ lệ 5:1
E. Tất cả đều sai

32. Chọn câu đúng:


A. Trimethoprim + sulfamethoxazol dùng để chưa viêm nhiễm do ký sinh trùng,
bệnh leishmanias và toxoplasmosis
B. Pyrimethamine + sulfonamide chữa viêm ruột do shigella, viêm nhiễm do
salmonella
C. Tai biến của trimethoprim là gây thiếu máu hồng cầu to
D. Cả trimethoprim và pyrimethamine đều có thể phối hợp với sulfonamide để tạo
tác ra tác dụng cộng lực
E. Tất cả đều sai

33. Quinolon thế hệ 2 bao gồm:


A. Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin
B. Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin
C. Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic
D. Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin
E. Tất cả đều sai

34. Câu nào sau đây sai đối với Quinolon


A. Cơ chế tác dụng diệt khuẩn do phong tỏa men DNA gyrase của vi khuẩn
B. Gây bệnh khơp cho tất cả các động vật chưa trưởng thành do làm tổn thương phát
triển sụn
C. Không dùng cho trẻ em <16 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D. Có hiện tượng dung nhận, kháng thuốc chéo giữa các nhóm
E. Ciprofloxacin phòng và trị bệnh than

35. Dẫn chất của 5-nitro-imidazol là thuốc nào sau đây:


A. Metronidazol
B. Vacomycin
C. Quinolon
D. Sulfonamide

YhocData.com
E. Polymyxine

36. Metronidazol:
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt
E. Tất cả đều sai

37. Chỉ định của metronidazol:


A. Bệnh do Trichomonas, Giardia lamblia
B. Lỵ amip cấp do E. histolytica, áp xe gan do amip
C. Viêm ruột màng giả do Clostridium difficile
D. Viêm lợi hoại tử quanh thân răng
E. Tất cả đều đúng

38. KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:


A. Phản ứng disulfiram
B. Độc tính trên gan và mắt
C. Làm nghiệm pháp Nelson bị dương tính giả
D. Liều cao gây rôi loạn tạng máu và bệnh thần kinh thể hoạt động
E. Ức chế alcol dehydrogenase

39. Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp


A. Polymyxine
B. Cephalosporine thế hệ 2
C. Quinolon
D. Sulfonamide
E. Tất cả đều sai

40. Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Quinolone:


A. Kháng sinh tác dụng lên quá trình tạo thành tế bào.
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất.
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào.
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein.
E. Kháng sinh tác dụng ức chế tổng hợp nhân tế bào.

41. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch”
khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifampicin.
D. Ethambutol
E. Pyrazynamid

YhocData.com
42. Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
A. Ethambutol
B. Rifampine.
C. Pyrazynamid
D. Dapsone
E. Isoniazid

43. INH chủ yếu được đào thải qua đâu?


A. Nước tiểu trong 48h
B. Nước tiểu trong 24h
C. Mật trong 24h
D. Mật trong 48h

44. Liều được sử dụng trong thuốc mebendazol?


A. Liều duy nhất 400mg
B. Liều duy nhất 100mg
C. Liều duy nhất 500mg
D. Liều duy nhất 1000mg

45. Những thuốc chữa phong?


A. Streptomycin, rifampine
B. Rifampine, vancomycin
C. Sulfamide, trimethoprim
D. Dapsone, rifampine
E. Dapsone, aminoglycoside

46. Thuốc nào sau đây trị giun?


A. Mebendazol, metronidazol
B. Mebendazol, albendazol
C. Niclodamid, Praziquantel
D. Niclodamid, albendazol
E. Praziquantel, mentronidazol

47. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun kim

YhocData.com
E. Giun chỉ

48. Chế phẩm của albendazol là gì?


A. Zentel
B. Capreomycine
C. Fugacar
D. Vermox
E. Clofazimine

49. Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
A. Suy thận
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Phụ nữ có thai
D. B,C đúng
E. Tất cả đều đúng

50. Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
A. Beta-lactamin
B. Aminoglycoside
C. Rifampicine
D. Quinolon
E. Tetrecylin

51. Vancomycin tác dụng lên những vk nào sau đây?


A. Vi khuẩn Gram dương
B. Vi khuẩn Gram âm
C. Vi khuẩn hiếu khí
D. Vi khuẩn khị khí
E. Tất cả đều đúng

52. Cơ chế tác dụng của vancomycin?


A. Ức chế tổng hợp vách
B. Ức chế tổng hợp protein
C. Ức chế chức năng màng
D. Ức chế tổng hợp vỏ tế bào vk, ở giai đoạn sớm
E. Ức chế tổng hợp nucleic acid

YhocData.com
53. Những thuốc có tác dụng diệt khuẩn?
A. Betalactamines
B. Aminoglycosides
C. Vancomycin
D. Tất cả đều đúng

54. Vancomycin được chỉ định tiêm ở đâu?


A. Tiêm bắp
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Uống
E. Tất cả đều đúng

55. Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
E. Aminoglycosides, tetracyclin

56. Vancomycin được đào thải qua đâu?


A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
E. Tất cả đều đúng

57. Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml

58. Các thuốc chống lao là gì?


A. Streptomycin
B. Isoniazide
C. Rifampicin

YhocData.com
D. Pyrazinamid
E. Tất cả đều đúng

59. Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần
kinh ngoại biên?
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin

60. Thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ nâu sẫm?


A. Trimethoprim
B. Thuốc lợi tiểu thiazid
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Chloramphenicol
E. Rifampicin

ĐÁP ÁN

1A 2C 3A 4D 5E 6B 7D 8D 9B 10D
11B 12B 13E 14E 15D 16B 17B 18C 19C 20E
21D 22A 23D 24D 25C 26E 27D 28B 29B 30A
31A 32C 33D 34D 35A 36C 37E 38B 39D 40E
41C 42B 43B 44C 45D 46B 47E 48A 49D 50C
51A 52D 53D 54C 55A 56B 57A 58E 59A 60E

YhocData.com
CHƯƠNG 9
Câu 1: CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
A. Ức chế hủy glycogen
B.Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
C. Ức chế chuyển glucose thành acid amin
D. Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
Câu 3: Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
A. Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn
đoán chính xác
B. Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy
hại đến sức khỏe người bệnh
C. Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
D. Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
E. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C.Biagunid
D. Thiazid
E. Cephalosporine
Câu 5: Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon. Chọn câu sai:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
B. Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
C. Hoạt động thông qua các proteinkinase

YhocData.com
D. Điều hòa ngược là cơ chế chủ yếu, nhanh và nhạy
E. Chịu sự tác động của một số chất dẫn truyền thần kinh
Câu 6: Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc
nào sau đây:
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
E. Chất ức chế HGM-CoA
Câu 7: Sắp xếp trình tự phác đồ điều trị đái tháo đường typ 2
1. Đơn trị liệu 2.Điều trị phối hợp 3. Thay đổi lối sống 4. Dùng insulin
A.1-2-3-4
B. 3-2-1-4
C. 4-3-1-2
D. 3-4-1-2
E. 3-1-2-4
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Đái tháo đường typ I do tổn thương tại receptor, insulin vẫn bình thường
B. Đái tháo đường typ II do tổn thương tế bào beta của tụy, không đủ insulin
C. Đái tháo đường typ I thường gặp ở người trẻ, thể gầy
D. Đái tháo đường do có thai: Giảm khả năng phân giải glucose
E. Người đái tháo đường rất cần 1 lượng insulin vào buổi sáng
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
E. Sulfonylure gắn trên tế bào alpha tuyến tụy
Câu 10: Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
A. Hội chứng Cushing

YhocData.com
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Thăng bằng Calci âm tính
E. Tất cả đều đúng
Câu 11: Điều trị đái tháo đường không dùng thuốc. Chọn câu sai:
A. Đi bộ 150p/tuần
B. Giảm cân 1-3%
C. Tăng muối (~2300mg Na/ngày)
D. Bia 330ml/ngày
E. Không hút thuốc
Câu 12: Các chế phẩm insulin có tác dụng nhanh, thời gian ngắn là:
A. Glargin
B. Lispro
C. Determir
D. Insulin Mixtard
E. NPH insulin
Câu 13: Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế alpha-glucosidase là:
A. Kích thích tiết insulin
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C.Tăng nhạy cảm với insulin
D. Làm chậm hấp thu glucose ở ruột
E. Tăng thải glucose qua nước tiểu
Câu 14: Loại thuốc kháng giáp nào chống chỉ định cho thai phụ, phụ nữ cho con bú:
A. Ức chế loại ion B. Thionamid C.Iodur
D. Ipodat E. Tất cả đều đúng
Câu 15: Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường. Chọn câu sai:
A.Glucose huyết tương lúc đói >= 126 mg/dl
B. Glucose huyết tương nghiệm pháp 2h >=200 mg/dl
C. Triệu chứng: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân vô căn
D. HbA1c >= 6.5%

YhocData.com
E. Tất cả đều đúng
Câu 16: Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10-
15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
E. Biguanid
Câu 17: Chế phẩm nào sau đây cung cấp insulin:
A. Sitagliptin B. Dapagliflozin C. Glulisine
D. Metformin E. Glyburide
Câu 18: Chức năng chuyển hóa của hormon tuyến giáp. Chọn câu sai:
A. Tăng hấp thu glucose
B. Tăng tổng hợp protein
C. Giảm vitamin B1, B2, B12 ,C
D. Tăng cholesterol
E. Tăng sử dụng oxy ở mô
Câu 19: Chọn câu sai về đặc điểm của hormon:
A. Có tác dụng sinh học ở liều rất thấp, khuynh hướng tác động kéo dài
B. Epinephrine tiết ra ở tuyến thượng thận
C. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan
D. Các tuyến nội tiết có liên hệ với nhau
E. Hệ nội tiết hoạt động độc lập với hệ thần kinh
Câu 20: Chọn câu đúng về hormon Calcitonin:
A. Là hormon làm tăng calci máu
B. Làm giảm tạo xương
C. Chỉ định trong trường hợp cường cận giáp trạng, nhiễm độc vitamin D
D. Không có tác dụng là giảm đau xương
E. Làm giảm hấp thu calci

YhocData.com
Câu 21: Đặc điểm tác dụng của hormon, chọn câu SAI
A. Các tuyến nội tiết liên hệ với nhau thành hệ thống nội tiết
B. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan hoặc một chức phận
C. Có tác dụng sinh học ở liều cao, tiềm thời ngắn, khuynh hướng tác động kéo dài
D. Hệ thống nội tiết liên hệ chặt chẽ với hệ thống thần kinh qua trục dưới đồi-tuyến yên
E. Không có câu nào sai
Câu 22: Chọn câu ĐÚNG
A. Hormon chỉ được tạo ra từ các cơ quan của hệ nội tiết
B. Cơ chế điều hòa ngược dương tính làm ổn định nồng độ hormon, cơ chế điều hòa
ngược âm tính làm tăng thêm sự mất ổn định
C. Hormon có thể là protein, peptid hoặc dẫn xuất của peptid, đồng phân amino acid hoặc
lipid
D. Nhịp sinh học không liên quan đến sự điều hòa bài tiết hormon
E. Không có câu nào đúng
Câu 23: Về thuốc IPODAT
A. Chất cản quang ngăn chuyển T4 thành T3
B. Giảm nhanh chống nồng độ T3 trong nhiễm độc tuyến giáp
C. Dùng chữa cơn bão tuyến giáp
D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 24: Thuốc nào gây tác dụng phụ ngứa, ban sẩn, đau cứng khớp, dị cảm
A. Ức chế loại ion
B. Iodur
C. Ipodat
D. Thionamid
E. Corticosteroid
Câu 25: Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào
A. Ức chế loại ion
B. Iodur
C. Ipodat
D. Thionamid

YhocData.com
E. Corticosteroid
Câu 26: Về thuốc Iodur
A. Gây độc tính tương tự nhiễm độc nhôm
B. Ức chế AMPv và TSH
C. Dùng chuẩn bị bệnh nhân trước khi mổ cắt tuyến giáp
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 27: Về bệnh đái tháo đường
A. Là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất
B. Tăng glucose huyết liên quan đến insulin
C. ĐTĐ thai kỳ: 3 tháng đầu hoặc 3 tháng giữa không có bằng chứng, ĐTĐ1, ĐTĐ2
trước đó
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 28: Về hormon trị liệu, chọn câu SAI
A. Trị liệu thay thế để bổ sung hormon thiếu
B. Ưu năng tuyến: dùng thuốc đối kháng hormon
C. Chỉ được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác
D. Thiểu năng tuyến: dùng hormon tương ứng, thời gian ngắn
E. Điều chỉnh rối loạn không nội tiết
Câu 29: Khi nói về insulin:
A. Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của tế bào
B. Kích thích các quá trình dị hóa, đồng thời ức chế các quá trình đồng hóa của tế bào
C. Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 30: Nhóm thuốc hạ đường huyết nào gây tác dụng phụ nhiễm nấm đường niệu-
dục
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

YhocData.com
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 31: Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp
A. Kích thích hoạt động của não
B. Giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim
C. Tăng glucose, giảm tổng hợp protein
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 32: Về cơ chế tác động của insulin
A. Ức chế phosphorylase
B. Tăng hoạt tính các enzym tổng hợp glycogen
C. Ức chế glucokinase
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 33: Chọn câu SAI về thuốc Thionamid
A. Ức chế kết nối iod vào tyrosin
B. Ức chế peroxidase
C. PTU cản trở khử iod ngoại biên
D. Gây mất bạch cầu hạt
E. Tất cả chế phẩm Thionamid không dùng cho phụ nữ đang cho con bú
Câu 34: Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin
A. Sulfonylure
B. Biguanid
C. Glinide
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

YhocData.com
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 36: Về đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I
A. Phá hủy tb β, gọi là bệnh đái tháo đường phụ thuộc vào insulin
B. Tổn thương bài tiết insulin và đề kháng insulin
C. Thường gặp ở người trẻ, thể gầy
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 37: Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
E. Pioglitazon
Câu 38: Metformin thuộc nhóm thuốc nào
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 39: Về thuốc hạ đường huyết phối hợp
A. Có thể chỉnh liều 1 loại thuốc
B. Không phối hợp 2 loại thuốc trong cùng 1 nhóm
C. Phù hợp với cơ chế bệnh sinh đa dạng của ĐTĐ2
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 40: Nhóm thuốc nào làm chậm hấp thu carbohydrat ở ruột
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2

YhocData.com
D. Ức chế αglucosidase
E. Sulfonylurea

ĐÁP ÁN
1C 2D 3B 4A 5A 6B 7E 8C 9D 10E
11C 12B 13D 14B 15C 16C 17C 18D 19E 20C
21C 22C 23D 24D 25B 26E 27E 28D 29D 30C
31A 32D 33E 34D 35A 36D 37D 38D 39D 40D

YhocData.com
CHƯỞNG 3: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

1. Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:

A. Physostigmin

B. Neostigmin

C. Edrophonium

D. Ambernonium

E. Echothiophat

2. Echothiophat có tác dụng:

A. Trị ghẻ

B. Trị nhão cơ

C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật

D. Trị tăng nhãn áp

E. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang

3. Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:

A. Phentolamin

B. Acetaminophen

C. Tolazolin

D. Yohimbin

E. Regitine

4. Chọn câu đúng về Phentolamin:

A. Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình

B. Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ

C. Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2

D. Tăng lượng máu cho ngoại biên

YhocData.com
E. Trực tiếp co động mạch nhỏ và động mao mạch

5. Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:

A. Adrenalin, dopamine, isoproterenol, clonidin

B. Phenylephrin, ephedrine, amphetamine, propranolol

C. Labetalol, amethydopa, carbachol, phentolamin

D. Reserpin, metoprolol, Yohimbin, naphazolin

E. Norepinerphrin, phenylephrine, clonidine, amphetamine

6. Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:

A. Pilocarpin

B. Dopamin

C. Echothiophat

D. Neostigmin

E. Malathion

7. Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:

A. Trị huyết áp thấp

B. Là chất phong tỏa thụ thể alpha

C. Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên

D. Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2

E. Cẩn thận cho người huyết áp cao kèm hen suyễn .

8. Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm

A. PO, SC

B. Hô hấp

C. IV, IM

D. A và C đều đúng

YhocData.com
E. B và C đều đúng

9. Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ :

A. Metrifonat

B. Ambernonium

C. Pyridostigmin

D. Fentanyl

E. Aspirin

10. Thụ thể nào có ở TKTW:

A. N1 & N2 B. N1 & M1 C. N1 & M2 D. M1 & M2 E. M2 & M3

11. Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:

A. α2

B. β1

C. β3

D. M3

E. M2

12. Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:

A. Acetylcholin & Methacholin

B. Methacholin & carbachol

C. Carbachol & Bethanechol

D. Bethanechol & acetylcholine

E. Acetylcholin & pilocarpin

13. Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:

A. Edrophonium, Neostigmin, Pyridostigmin

B. Edrophonium, Neostigmin, Physostigmin

YhocData.com
C. Edrophonium, Neostigmin, Ambernonium

D. Neostigmin, Pyridostigmin, Ambernonium

14. Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử,
chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có
thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:

A. Atropin liều thấp

B. Pralidoxin

C. Berberin

D. Loperamid

E. Oresol

15. Thuốc trị tĂng nhãn áp, chọn câu sai:

A. Pilocarpin

B. Echothiophat

C. Eserin

D. Pyridostigmin

E. HCl, Nitrat

16. Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:

A. Gây tác dụng phụ trên tim

B. Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật

C. Làm giảm nhãn áp

D. Không gây tác dụng loại nicotinic

E. Tác động ưu thế trên cơ trơn ruột non và ruột già

17. Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:

A. Là tiền chất của nor-adrenalin

B. Liều thấp gây giãn mạch

YhocData.com
C. Liều cao gây giảm co cơ tim

D. Có tác dụng lợi tiểu

E. Tác dụng lên mạch máu bị Chlopropamin trừ khử

18. Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:

A. Tăng huyết áp

B. Suy tim không ổn định

C. Bệnh mạch ngoại biên

D. Hen suyễn

E. Nghẽn phổi nặng

19. Chất đồng vận của nicotinic 1 :

A. Dimethyl phenol propranol

B. Dimethyl phenyl piperazine

C. Methyl phenyl propranol

D. Methyl phenol piperazine

E. Trimethaphan

20. Mestinon thuộc nhóm:

A. Cường giao cảm

B. Cường đối giao cảm

C. Hủy giao cảm

D. Kháng Cholinesterase

E. Ức chế COMT

21. Thuốc phong tỏa thụ thể anpha ngoại trừ:

A. Tolazolin
B. Yohimbin
C. Phentolamin

YhocData.com
D. Labetalol
E. Ergometrin malet
22. Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):
A. Trị tăng nhãn áp
B. Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
D. Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử
E. Chống choáng
23. Thụ thể beta1:
A. Cơ trơn
B. Mô mỡ
C. Tim hay tế bào cầu thận
D. Mạch máu
E. Hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương
24. Thuốc dùng để chuẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:
A. Edrophonium (Tensilon)
B. Ambenonium (Mytelase)
C. Malathion
D. Neostigmin (Prostigmine)
E. Echothiophat
25.Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:
A. Clonidin (Catapressan)
B. Guanfacin (Tenex)
C. Guanaben (Mytensin)
D. Dobutamin
E. Anpha metyl nor adrenalin
26.Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
A. Carbachol (Isopto)
B. Acetylcholin
C. Bethanecholol (Urecholin)
D. Pilocarpin

YhocData.com
E. Physostigmin
27. Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:
A. Physotigmin
B. Neostigmin
C. Pyridostigmin
D. Isoproterenol
E. Edrophonium
28. Câu sai khi nói về Ephedrin:
A. Là alcaloid của cây ma hoàng
B. Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường
C. Tác động chọn lọc trên thụ thể anpha1
D. Chỉ định chính là trik sung huyết mũi
E. Độc tính: tăng huyết áp, loạn nhịp tim, khó ngủ
29. Câu sai khi nói về Clonidin:
A. Chỉ định chính trị tăng huyết áp
B. Kích thích chọn lọc thụ thể anpha2 ở trung ương
C. Thường kèm thuốc lợi tiểu
D. Tác dụng phụ gây khô miệng, an thần
E. Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp
30. Câu nào đúng nói về Reserpin:
A. Phong tỏa thụ thể thụ thể beta
B. Tác dụng cường giao cảm
C. Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên
D. Là alcaloid của cây ma hoàng
E. Phù hợp cho người bị loét dạ dày tá tràng
31. Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất,
đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):
A. Adrenalin
B. Dopamine
C. Clonidin

YhocData.com
D.Isoproterenol
E. Neostigmin
32. Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:
A. Labetalol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Reserpin
E. Nadolol

33. Chỉ định của Bethanechol:

A. Trị tăng nhãn áp

B. Bí tiểu sau sanh

C. Trị cao huyết áp

D. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật

E. Loét dạ dày

34. thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là

A. Streoid

B. Adrenalin

C. Atropin

D. Glucose

E. Insulin

35. Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:

A. Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”

YhocData.com
B. Malathion là thuốc trị ghẻ

C. Metrifonat là thuốc trị giun sán

D. Chỉ có Echothiophat dùng trị tăng nhãn áp vì tính ổn định trong dung dịch nước

E. Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin.

36. Chất chủ vận α2 là:

A. Phenylephrin ( Neo – synephrin)


B. Naphazolin (Privine)
C. Clonidin ( Catapressan)

D. Xylomethazolin ( Otrivin)
E. Isoproterenol ( Isoprenalin)
37. Chất đồng vận của thụ thể M1 là:

A. Oxotremorine
B. Phenyl trimethyl ammonium
C. Prazosin
D. Atropin
E. Dimethyl phenyl piperazine ( DMPP)
38. Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:

A. Edrophonium
B. Neostigmin
C. Physostigmin
D. Phospho hữu cơ

E. Bethanechol
39. Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:

A. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật


B. Co đồng tử mắt

C. Trị nhược cơ

YhocData.com
D. Tăng nhãn áp góc mở

E. Mất trương lực cơ dạ dày

1E 2D 3B 4D 5C 6B 7C 8D 9A 10B
11A 12C 13B 14B 15D 16D 17C 18A 19B 20D
21. D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.E 27.D 28.C 29.E 30.C
31.B 32.D 33.B 34.C 35.E 36C 37A 38D 39A

YhocData.com
CHƯƠNG 4: THUỐC GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM THUỐC TRỊ GOUT

1. Đặc tính của thuốc giảm đau:

A. Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác

B. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác

C. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác

D. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác

E. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, gây xáo trộn cảm giác

2. Đặc điểm của đau,chọn câu sai

A. Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp
ứng về tâm lý và sinh lý

B. Gồm 1 chuỗi tương tác giữa TKTW và TK ngoại biên

C. Gồm 3 quá trình : Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau

D. Có 2 loại: cấp tính và mạn tính

E. Làm thay đổi tính thấm của màng TK

3. Nói về Morphin câu nào sau đây đúng nhất:

A. Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan

B. Liều gây chết ở 0.03-0.5g

C. Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống- vỏ não

D. Phối hợp với Droperidol để giảm đau, an thần

E. Giảm đau yếu hơn 100 lần Fentanyl

4. Điều trị Gout:

A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp,
thận

B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron

C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol

YhocData.com
D. Allopurinol trị gout cấp
E. Có 3 giai đoạn lâm sàng: Tăng acid uric – Viêm khớp do gout cấp – Viêm khớp do
gout mạn

5. Chọn câu sai:

A. Pioglitazon gây suy tim

B. Colchicin gây suy tủy có hồi phục

C. Probenecid là thuốc gây viêm da, dị ứng, buồn ngủ

D. Diazepam gây suy hô hấp, tổn thương nhận thức

E. Dopamin gây loạn nhịp tim

6. Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần
Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:

A. Macrolid

B. Licosamid

C. Sulfinpyrazon

D. Ibuprofen

E. Allopurinol

7. Chọn câu đúng:

A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng

B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu

C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ

D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ

E. Benzbromaron là thuốc trị gout mạn

8. Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:

A. Cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của thuốc

B. Cơ chế biến đổi điện thế động khác nhau

YhocData.com
C. Vị trí tác động của thuốc khác nhau

D. Cường độ tác động giảm đau khác nhau

E. Thuốc giảm đau trung ương có tính gây nghiện

9. Tác dụng của thuốc glucocorticoid

A. Hạ sốt, giảm đau

B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét
dạ dày tá tràng

C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng

D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu

E. Chống ngưng tập tiểu cầu

10. Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ

A. Chống viêm, chống quá mẫn

B. Bắt đầu bằng liều tấn công

C. Không dùng chung với vaccine sống

D. Tác dung hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục

E. Điều trị triệu chứng có nhiều tai biến

11. Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid

A. Làm co mạch ngoại vi

B. Ức chế enzyme COX, tổng hợp prostaglandin

C. Chống ngưng tập tiểu cầu

D. Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác

E. Không gây ngủ, không gây nghiện

12. Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau , hạ sốt:

A. Aspirin

YhocData.com
B. Indomethanin

C. Diclofenac

D. Paracetamol

E. Ibuprofen

13. Chỉ định của thuốc Aspirin là :

A. Viêm khớp đau sau phẫu thuật

B. Viêm khớp mạn

C. Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ

D. Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp

E. Tăng huyết áp

14. Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:

A. Ức chế enzyme COX

B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học

C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm

D. Phụ thuộc vào từng nguyên nhân gây viêm

E. Tất cả đều sai

15. Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo
dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:

A. Tăng đường huyết

B. Đau đầu

C. Yếu cơ , teo cơ, loãng xương

D. Giữ muối, hạ K

E. Hạ huyết áp

16. Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:

YhocData.com
A. Dexamethason

B. Prednisolon

C. Diclofenac

D. A và C đều đúng

E. Tất cả đều đúng

17. Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây , ngoại trừ:

A. Tăng nhịp tim


B. Tăng lượng máu ra về tim

C. Dãn mạch cơ trơ khí phế quản


D. Hạ huyết áp tư thế đứng
E. Tất cả đều đúng
18. Nguyên tắc sử dụng Corticoid:

A. Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
B. Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng
thận
C. Không đung chung với các vaccin sống

D. Dùng thuôc vào ban ngày (6 – 8 giờ sáng )


E. Tất cả ý trên đều đúng
19. Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid

A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường
B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid
C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da
D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+
E. Tất cả các ý trên đều đúng
20. Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:

A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm

YhocData.com
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp

C. Hấp thu tốt qua PO


D. Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người
bệnh
E. Ho kéo dài được chia thành 2 nhóm bệnh chính
21. Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:

A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp
trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm
giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho

C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng
tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…
22. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài k thuyên
giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, k có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân
để giảm triệu chứng ho:
A. Acetyl-cystein
B. Codein
C. Fentanyl

D. Dextromethorphan
E. Dexamethason
23. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:
A. Glcocorticoid
B. Cường beta2 adrenergic

C. Hydrocortison
D. Salmeterol
E. Codein
24. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:

YhocData.com
A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt
hiệu quả
B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
E. Dùng thuốc lúc trước khi đi ngủ
25. Chọn câu sai: Paracetamol:

A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase
B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống
viêm, hạ sốt và chống huyết khối
E. Được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt cả từ nhẹ đến vừa
26. Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
27. Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs

A. Meloxicam
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Fentanyl
E. Ibuprofen
28. Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:

A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm
mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng
bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
E. Không có tác dụng với đau nội tạng
29. Chọn câu đúng: Morphin:

A. Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện
B. Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn
C. Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu
D. Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch

YhocData.com
E. Gây khó ngủ, lo âu, run, co giật, rối loạn tuần hoàn, hô hấp,… có thể dẫn
đến tử vong
30. Chọn câu sai: Aspirin:

A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
E. Có tỷ lệ cao về tác dụng phụ dến đường tiêu hóa
31. Chọn câu sai: Fentanyl

A. Chống chỉ định ứ đọng đờm, suy hô hấp


B. Giảm đau gần bằng morphin
C. Tác dụng kéo dài khoảng 1 -2 giờ
D. Giảm đau trong và sau phẫu thuật
E. Liều cao vẫn duy trì chức năng tim ổn định
32. Chọn câu đúng: Indomethacin

A. Tác dụng chống viêm yếu


B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần
C. Độc tính 2-5% người dùng
D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ
E. Tất cả câu trên đúng
33. Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là:

A. Meloxicam
B. Indomethacin
C. Ibuprofen
D. Paracetamol
E. Aspirin
34. Chọn câu sai khi nói về Colchicin

A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó

B. Có tác dụng chống viêm đăc hiệu

C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%

D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính

E. Gây suy tủy không hồi phục

35. Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai

A.Probenecid

YhocData.com
B. Sulfinpyrazon

C. Benzbromaron

D. Ketamine

E. A, B C đúng, D sai

36. Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol

A.Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành
xanthin rồi thành acid uric

B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng
acid uric niệu, giảm acid uric máu

C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải
ra ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di
chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat

E. Tất cả đều đúng


37.Chọn câu sai

A.Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn
gout cấp

B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát

D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
E. Thức uống chứa cồn, thịt đặc biệt là thịt đỏ, một số hả sản có thể là gia tăng
nguy cơ bệnh Gout

38. Chống chỉ định của Benzbromaron:

A.Suy gan

B. Suy thận trung bình

C. Bệnh nhân ghép thận

YhocData.com
D. a, b, c đều đúng

E. a, b, c đều sai

Y h o c D a t a
Đáp án:

1C 2C 3E 4A 5B 6E 7D 8C 9C 10D
11C 12D 13C 14E 15E 16D 17D 18E 19B 20D

21B 22D 23E 24A 25D 26B 27D 28A 29B 30D
31B 32D 33E 34B 35D 36A 37D 38A

YhocData.com
YhocData.com
CHƯƠNG 10. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

Câu 1. Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong dầu là
A. A,B,D,E
B. A,E,D,K
C. B,E,D,K
D. B,C,D,E
E. A,B,C,D,E,K

Câu 2: Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là
A. B1, B2, B12
B. B1, B2, B12, B6, C, acid folic
C. B1, B2, B12, B6
D. B1, B12, B2, B6, C
E. C, acid folic

Câu 3: Tên đầy đủ của VitB1, chọn câu đúng:


A. Thiamin
B. Riboflavin
C. Pyridoxine
D. Cyanocobalamin
E. Acid ascorbic

Câu 4: Chọn câu đúng, chỉ định B2


A. Viêm TK ngoại biên
B. Tổn thương da mắt niêm mạc
C. Bệnh Scorbut
D. Sỏi thận
E. Chảy máu chân rang

Câu 5: Vitamin nào dẫn truyền TK


A. A
B. B1, B6, B12
C. C
D. D
E. E

Câu 6: Triệu chứng đầu tiên của sự thiếu VitC là

YhocData.com
A. Mất ngủ
B. Chảy máu chân răng
C. Tăng sừng hía ở nang lông
D. Xuất huyết dưới da
E. Thiếu máu

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng, Vitamin A gây


A. Vàng niêm
B. Xuất huyết dưới da
C. Thiếu máu
D. Dị dạng bào thai, sẩy thai
E. Chảy máu chân rang

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng ,vai trò của Vitamin D
A. Hằng định Ca2+ huyết
B. Tác dụng trên xương, biểu bì, tb biệt hoá
C. Doxecaliferol và paricalciol ức chế sự tăng PHT huyết ở BN cường tuyến cận
giáp do suy thận mạn
D. A,B đúng
E. A,B,C đều đúng

Câu 9: Triệu chứng thiếu VitK, chọn câu đúng:


A. Vết bầm máu
B. Chảy máu cam
C. Chảy máu dạ dày
D. Chảy máu sau mổ, huyết niệu
E. Tất cả đều đúng

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng
A. Na, Ba, Ca
B. Ca, Mg, P
C. C, Fe, Zn
D. Pb, Au, Ag
E. Fe, Zn

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng
A. Fe, Zn

YhocData.com
B. Ca, Mg, P
C. Cu, Fe, Zn
D. Ba, Ag, Pb
E. Na, K, Ce

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca
A. Sỏi thận
B. Cận thị
C. Voi hoá cột sống
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng

Câu 13. Thừa/thiếu nguyên tố nào dẫn đến sự hấp thu kém Ca, chọn câu đúng:
A. Na
B. Mg
C. Ba
D. Zn
E. Fe

Câu 14: Photpho luôn đi kèm nguyên tố nào và hấp thu theo tỉ lệ tối ưu
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
E. Cu

Câu 15: Chọn câu đúng, lượng photpho cung cấp nhiều sẽ gây độc, đặc biệt dối với
người bệnh
A. Đái tháo đường
B. Thận
C. Gan
D. Tim
E. Phổi

Câu 16:Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri
A. Hệ đệm của máu, cân bằng pH máu
B. Hoạt động của não, cơ xương, cơ tim, sinh dục…..

YhocData.com
C. Giữ nước, có thể gây phù
D. A, C đúng
E. B, C dung

Câu 17. Nguyên tố nào điều khiển cơ tim gây loạn nhịp
A. Ca
B. K
C. P
D. Fe
E. Zn

Câu 18: Vai trò quan trọng nhất của Zn


A. Thị lực
B. Khích thích tổng hợp pro, hấp thu đạm, tăng liền sẹo
C. Giúp bạch cầu chống nhiễm trùng và ung thư
D. A,B đúng
E. A,B C đều đúng

Câu 19: Thiếu nguyên tố nào gây vô sinh


A. Ca
B. Mg
C. P
D. Fe
E. Zn

Câu 20: Nguyên tố nào là thành phần hormon tuyến giáp


A. Ca
B. Mg
C. P
D. I
E. Cu

Câu 21. Chọn câu Sai:


A. Vitamin có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
B. Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K
C. Hầu hết vitamin tan trong dầu là coenzyme cho một loại enzyme chuyên biệt
D. Vitamin có tác động như một chất chống oxy-hóa: C và E

YhocData.com
E. Vitamin có tác dụng như một hocmon : A và D

Câu 22: Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:
A. Thiếu men carotenase ở ruột non gây thiếu vitamin D
B. Thiếu men hydroxylase ở gan thận gây thiếu vitamin A
C. Bệnh thiếu máu ác tính gây thiếu vitamin K
D. Ở trẻ sơ sinh thường thiếu vitamin B12
E. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng , cắt bỏ gây nên kém hấp thu B12.

Câu 23: Chọn câu đúng về vitamin B1


A. Vitamin B1 hay còn gọi là Riboflavin
B. Tham gia tổng hợp catecholamine trong sự dẫn truyền thần kinh
C. Là enzyme tham gia quá trình chuyển hóa glucid.
D. Thiếu vitamin B1 gây bệnh beriberi
E. Dễ tan trong nước, không bị mất tác dụng bởi nhiệt.

Câu 24: Vitamin B2. Chọn câu Sai:


A. Vitamin B2 hay còn gọi là Riboflavin.
B. Thiếu B2 không kèm theo thiếu các vitamin khác.
C. FMN & FAD là coenzyme của enzyme tham gia phản ứng oxy hóa-khử
cacbonhydrat & acid amin
D. Thiếu B2 gây cương tụ kết mạc, viêm giác mạc, viêm lưỡi, loét môi, nứt mép.
E. B2 được dự trữ nhiều và rất lâu ở tim, gan, thận do đó ít khi thiếu B2 đơn thuần.

Câu 25. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào?
A. Vitamin K
B. Vitamin B12
C. Vitamin A
D. Vitamin C
E. Vitamin B1

Câu 26. Chọn câu Sai:


A. Vitamin B6 chữa suy nhược thần kinh và thể chất
B. Vitamin B12 hay còn được gọi là Cyanocobalamin
C. Trong cơ thể con người có thể tự tổng hợp được vitamin B2, D3, K.
D. Thiếu vitamin C gây bệnh Scorbut
E. Vitamin A dung trong điều trị bệnh về da như mụn trứng cá, vẩy nến…

YhocData.com
Câu 27: Chọn câu Sai
A. Phòng ngừa bệnh quáng gà bằng cách bổ sung vitamin A
B. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời nhiều gây thừa vitamin D
C. Vitamin D có vai trò hằng định Ca2+ huyết
D. Vitamin E giúp bảo vệ vitamin A khỏi tác dụng của gốc tự do, làm tang sử dụng
vitamin A
E. Vitamin K dạng khử kích thích gan tổng hợp yếu tố đông máu.

Câu 28.Chọn câu đúng:


A. Vitamin K2 ngừa các bệnh về động mạch vành
B. Vitamin E không chữa vô sinh, thiểu năng tạo tinh trùng.
C. Vitamin D trị còi xương ở người lớn và nhuyễn xương ở trẻ em
D. Vitamin A hay còn gọi là tecoferol
E. Vitamin D hay còn được gọi là renitol.

Câu 29: Các nguyên tố đa lượng gồm, trừ:


A. Ca
B. P
C. K
D. Fe
E. Na

Câu 30: Các nguyên tố vi lượng gồm, trừ:


A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Iod
E. Fe

Câu 31. Nguyên tố đa lượng nào sau đây có tác dụng như một hệ đệm của máu giúp cân
bằng PH máu?
A. Ca
B. P
C. Na
D. K
E. Fe

YhocData.com
Câu 32: Chọn câu sai:
A. Vai trò quan trọng nhất của Ca là cấu tạo xương và răng
B. Sự hấp thu Ca phụ thuộc vào chất béo, Mg, P
C. Vai trò của Na là tạo áp suất thẩm thấu.
D. Thừa Fe gây lão hóa, tim mạch, ung thư
E. Thiếu iod gây bệnh basodown.

Câu 33: Vitamin nào dùng để giải độc cấp tính và hôn mê do isoniazid?
A. B1
B. B2
C. B6
D. K
E. B12

Câu 34: Khoáng chất nào có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi nội tế bào giữa
các mô?
A. Na
B. Ca (0,04-0,08 g)
C. P
D. Mg
E. Zn

Câu 35: Bệnh Wilson do thừa nguyên tố nào sau đây?


A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Mg
E. K

1B 2B 3A 4B 5B 6B 7D 8E 9E 10B
11A 12E 13B 14B 15B 16D 17B 18C 19E 20 D
21C 22E 23D 24B 25B 26C 27B 28B 29D 30A
31C 32E 33C 34A 35C

Chương 12: THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ

YhocData.com
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:
A. Tế bào của mô ung thư không thể vượt qua giới hạn của mô đó
B. Bắt nguồn từ nhiều tế bào gốc và phát triển thành các dòng tế bào ác tính
C. Tế bào ung thư mất khả năng biệt hoá
D. Tăng sinh có kiểm soát
E. Phá huỷ các mô xung quang và không có mạch máu riêng để nuôi dưỡng khối u

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng, trong các pha của chu kỳ tế bào, pha nào gây thất bại cho
hoá trị
A. Pha G2
B. Pha G0
C. Pha M
D. Pha S
E. Pha G1

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?
A. Thuốc kháng chuyển hoá acid folic
B. Thuốc ức chế miễn dịch
C. Thuốc alkyl hoá
D. Thuốc kháng sinh kháng u
E. Thuốc có nguồn gốc thực vật

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư: (D)
A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp
B. Làm nhanh phát triển khối u
C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u
D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh
hoàn
E. Dùng thuốc lẻ cho kết quả điều trị cao hơn phối hợp thuốc

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng, thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng sinh kháng u
A. Doxorubicin

YhocData.com
B. Mitoxabtron
C. Dactinomycin
D. Bleomycin
E. Mithramycin

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng, thuốc có tác dụng gây rụng tóc với tỷ lệ cao và gây viêm
bàng quang xuất huyết
A. Dacarbazin
B. Cytarabin
C. Busulfan
D. Cyclophosphamid
E. Iomustin

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư
A. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt theo chu kỳ tế bào Thuốc kháng
sinh chuyển hoá thường ít gây dị tật bào thai và ít sinh bệnh bạch cầu
B. Thuốc alkyl hoá làm tổn thương trực tiếp AND
C. Thuốc alkyl hoá chỉ có hoạt tính trên tế bào nghỉ
D. Sunitinib và sorafenib la TKI điều trị ung thư tế bào gan

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng, về cơ chế tác động: (B)
A. Dẫn xuất platin tác dụng như chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi AND,
không ảnh hưởng đến sao chép, nhưng ảnh hưởng đến tổng hợp protein và ARN
B. Paclitaxel có cơ chế độc nhất là ngăn cản sự phá vỡ vi ống
C. Alkaloid vinca gắn vào vị trí trên ống giống với vị trí gắn của taxan và
podophyllotoxin
D. Các chất kháng chuyển hoá sáp nhập vào acid nucleic nhưng không tạo ra những
mã di truyền sai lạc
E. Thuốc nguồn gốc thực vật tác động vào quá trình chuyển hoá các chất pyrimidine
và purine

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:
A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối đa

YhocData.com
B. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng giống nhau để giảm khả năng đề
kháng
C. Các thuốc phối hợp phải có độc tính giống nhau để có thể dùng liều đầy đủ
D. Các thuốc dung đơn lẻ phải có tác dụng với một loại ung thư nào đó
E. Khoảng cách giữa các liều ngắn nhất để khống chế được tế bào bình thường đồng
thời để các tế bào u hồi phục

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:
A. Nitrosoure
B. 5-Fluorouracil
C. Vinblastin
D. Paclitaxel
E. Etoposid

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?
A. Giai đoạn bệnh
B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân
C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó
D. Thể trạng của bệnh nhân
E. A,B,C,D đều đúng

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?
A. Gây độc trên tuỷ xương, thần kinh và da ( giộp da )
B. Đau khớp, bệnh thần kinh
C. Suy tuỷ, độc trên da và niêm mạc dạ dày – ruột
D. Buồn nôn, ói mửa nặng, gây độc thận, ảnh hưởng thần kinh thính giác, hạ đường
huyết
E. Cả A, B, C, D đều sai

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng, thuốc làm thay đổi đáp ứng miễn dịch gồm:
A. Etoposid, topocetan, Docetaxel, Paclitaxel
B. Bevacizumap. Rituximab, erlotinib, sunitinib và sorafenib
C. Tamoxiphen, ức chế aromatase, chất chủ vận gonadotropin, thuốc loại progestin

YhocData.com
D. Cytarabin, Azacitidin, Floxuridin, Cabecitabin
E. Busulfan, Dacarbazin, Iomustin, Cisplatin

Câu 14: Chọn câu trà lời đúng, các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao tác động
vào giai đoạn nào của chu kỳ phân chia tế bào:
A. Pha M
B. Pha G0
C. Pha G1
D. Pha S
E. Pha G2

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:
A. Interferon α, Adesleukin ( Interleukin – 2)
B. Docetaxel, Palitaxel
C. Rituximab, Alemtuzumab, Erlotinib
D. Clorambucil, Mechlorethamin, Busulfan
E. Gemcitabin, Cytarabin, Azacitidin

Câu 16: Pha nào trong chu kỳ TB mà hầu hết các thuốc điều trị ung thư rất khó đáp ứng
như mong muốn?
A. Pha S
B. Pha M
C. Pha G0
D. Pha G1
E. Pha G2

Câu 17: Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:
A. Giảm tổng hợp các base nitơ của tế bào ung thư
B. Ức chế cạnh tranh với dihydrofolat reductase tế bào ưng thư.
C. Tạo thành các ribonucleotide bất thường trong các chuỗi nhân tế bào ung thư
D. Gắn vào các đôi base nitơ của tế bào ung thư
E. Tất cả đều sai

Câu 18: Mecholorethamin là loại thuốc được chỉ định điều trị ung thư nào?

YhocData.com
A. Ung thư da
B. Ung thư phổi thể tế bào nhỏ
C. Hodgkin
D. Ung thư bàng quang
E. Ung thư vú

Câu 19: Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?
A. Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase
B. Có tác dụng thành lập vi ống tế bào
C. Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ
D. Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên
E. Paclitaxel hiệu quả nhất trong ung thư tinh hoàn

Câu 20: Chọn câu sai


A. Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng sinh kháng u có độc tính trên tim là chủ yếu
B. Thuốc kháng chuyển hóa thuộc loại chuyên biệt trên pha và chu kỳ tế bào
C. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt trên chu kỳ tế bào
D. Thuốc ankyl hóa ngăn cản sao chép DNA và làm gãy chuỗi DNA
E. Vinblastine được chỉ định điều trị ung thư tinh hoàn

Câu 21: A. Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh.
B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.
A. A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả
B. A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai

Câu 22: Thuốc vinblastin thuộc nhóm thuốc?


A. Thuốc kháng sinh kháng u
B. Thuốc loại hormon
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Thuốc kháng chuyển hóa pyrimidin
E. Thuốc nguồn gốc thực vật

Câu 23 : Cisplatin có cơ chế tác động là?

YhocData.com
A. Chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi DNA
B. Tác động vào quá trình chuyển hóa các chất pyrimidine và purine
C. Gắn cộng hóa trị với topoisomerase
D. Ngăn cản sự phá vỡ vi ống
E. Ngăn cản sự tổng hợp của các vi ống

Câu 24 :Doxorubicin có các đặc điểm sau, ngoại trừ :


A. Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp
B. Có chế tác dụng do gắn vào DNA sinh ra các gốc tự do
C. Tác dụng không mong muốn: Ức chế tủy xương, suy tim
D. Có phổ kháng ung thư hẹp
E. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên

Câu 25: Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND
B. Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin
C. Tác dụng lên pha G0
D. Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU
E. Tác dụng chính trong điều trị bênh Hodgkin

1D 2B 3E 4D 5A 6D 7C 8B 9D 10A
11E 12A 13B 14D 15A 16C 17B 18 19D 20C
21A 22B 23A 24E 25B

Chương 13: DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC GIẢI ĐỘC

Câu 1: Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng


A. Dung dịch muối cao hơn 3%
B. Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl
C. Dung dịch NS 0,9%
D. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+, Ca2+, Cl-

YhocData.com
E. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)

Câu 2 Chọn câu đúng về albumin


A. Cung cấp điện giải
B. Làm tăng thể tich huyết tương
C. Làm tăng thể tích nội bào
D. Giảm thể tích huyết tương
E. Làm giảm thể tích nội bào

Câu 3 Dung dịch Hetastarch có tác dụng


A. Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn
thương khác lam giảm thể tích máu
B. Dùng khi tổn thương não cấp
C. Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp
D. Tất cả đáp án trên đều sai
E. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 4 Các cách giải độc chung, chọn câu sai


A. Loại bỏ chất độc dùng đường uống, ngăn hấp thu qua ruột
B. Loại bỏ chất độc bẳng cách đào thải qua nước tiểu
C. Điều trị hỗ trợ
D. Dùng acetaminophen, thuốc chống đông, digoxin
E. Dùng kháng thể Fab chống Digoxin

Câu 5 Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng
A. 3 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 15 giờ
E. 20 giờ

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng,chất giải độc Cho EG

YhocData.com
A. Protamin và formrpizole
B. Natri nitrit và amyl nitrit
C. Pyridoxin và NaHCO3
D. Naloxon IV
E. Kháng thể Fab

Câu 7 Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin
A. Kháng thể Fab
B. Naloxon IV
C. Natri nitrit 10ml IV
D. Chất chống độc NAC
E. Acid hóa nước tiểu

Câu 8 Giải độc cho Opiat


A. Kháng thể Fab
B. Than hoạt
C. Natri nitrit 10ml IV
D. Chất chống độc NAC
E. Naloxon IV

Câu 9 Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng


A. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-
B. Dung dịch NS 0,9% NaCl
C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)
E. Tất cả đều sai

Câu 10 Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng


A. Dung dịch dextrose bằng 15%
B. Dung dịch NS thấp hơn 0,9% NaCl
C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)
E. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-

YhocData.com
Câu 11: Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:
A. Trẻ em > 18 tháng
B. Bệnh nhân còn tỉnh
C. Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm
D.
E. Tất cả đều đúng

Câu 12: Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:
A. Sau 7 giờ
B. Sau 8 giờ
C. Sau 9 giờ
D. Sau 10 giờ
E. Tất cả đều sai

Câu 13: Phương pháp dùng để giải độc alcol:


A. Fomrpizole
B. IV ethanol
C. Thẩm phân
D. Gây nôn
E. NaHCO3

Câu 14: Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:


A. Natri nitrit, amyl nitrit
B. Amyl nitrit, acid folinic
C. Naloxone
D. Natri thiosulfate, amitriptyline
E. Natrisulfat

Câu 15: Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:
A. Herparin-Flouxetin
B. Herparin-phytonation
C. Herparin-protamine
D. Herparin- formepizol

YhocData.com
E. Tất cả đều sai

Câu 16: Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:
A. Dung dịch đẳng trương
B. Dung dịch ưu trương
C. Hetastarch
D. Dung dịch nhược trương
E. Tất cả đều đúng

Câu 17: Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:
A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
E. Cả A và B

1E 2B 3A 4D 5B 6C 7A 8E 9C 10E
11C 12E 13B 14A 15C 16C 17A

YhocData.com
YhocData.com

You might also like