Professional Documents
Culture Documents
►Giới thiệu
D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác
E. A + B + C + D
2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng:
A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể
B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được:
A. Công bố
D. Có tính dự đoán
E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên
4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:
►Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên và y học
5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học:
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Toán học
D. Cả 3 ngành trên
A. Giải phẫu
B. Mô học
C. Hóa sinh
D. Lý sinh
E. Cả 4 môn trên
A. In vivo, Insitu
B. In vivo, In vitro
D. In vitro, Insitu
8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng):
A. phase I
B. phase II
C. phase III
D. phase IV
ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Nội môi
2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2)
Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm chuẩn
nhiệt độ
A. 2 4 3 1 5
B. 5 3 2 4 1
C. 4 3 1 5 2
D. 4 2 1 3 5
E. 1 2 4 5 3
3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý.
A. Đúng B. Sai
4. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương.
A. Đúng B. Sai
5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính.
A. Đúng B. Sai
6. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính.
A. Đúng B. Sai
7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose
trở về mức bình thường.
A. Đúng B. Sai
A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý
C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng
9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:
10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ:
A. Máu
C. Dịch kẽ
D. Dịch não tuỷ
11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ:
A. Hệ thống hô hấp
E. Da
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thần kinh
12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ
phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của:
C. Cơ hoặc tuyến
13. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK):
C. Di truyền
14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK):
A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập
D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ
►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể dịch
15. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là:
A. Oxy
B. CO2
C. Các ion
D. Hormon
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược âm tính
16. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:
17. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về:
18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về:
19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về:
D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược dương tính
A. Điều nhiệt
C. Sổ thai
A. Điều nhiệt
C. Stress
A. Điều nhiệt
24. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính:
A. Sổ thai
B. Stress
A. phospholipid
B. carbohydrat
C. acid nucleic
D. acid amino
C. Là enzym
D. Là receptor
E. Là kháng nguyên
3. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là:
A. Carbohydrat
B. Protein
C. Cholesterol
D. Acid nucleic
D. Là receptor.
B. Là receptor.
A. Protein mang.
B. Protein kênh.
D. Proteoglycan.
7. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:
A. Đặc hiệu
C. Biến dạng
D. Bão hòa
B. Tế bào
C. Các cơ quan
D. Mô
D. Nhân
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. A+B
E. A+C
● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:
10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
17. Có thể vận chuyển qua chất mang.
A. Đúng B. Sai
18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.
A. Đúng B. Sai
19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon
A. Đúng B. Sai
● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:
A. Đúng B. Sai
21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.
A. Đúng B. Sai
22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.
A. Đúng B. Sai
23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
A. Đúng B. Sai
26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.
A. Đúng B. Sai
27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid.
A. Đúng B. Sai
28. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kỵ nước quay vào trong và đầu ưa
nước quay ra ngoài.
A. Đúng B. Sai
29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid, cholesterol và
glycolipid.
A. Đúng B. Sai
30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.
A. Đúng B. Sai
31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết.
A. Đúng B. Sai
►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển thụ động
32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B12
D. Vitamin C
33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:
A. Glucose
B. Acid amin
C. Ion K+
D. Khí nitơ
34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:
A. Oxy
B. CO2
C. Glucose
D. N2
35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ
A. Nước
B. Na+
C. Glucose
D. Ca2+
36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ:
A. H+
B. Acid amin.
C. Nước
D. K+
37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ:
A. Glucose
B. Mannose
C. Saccarose
D. Galactose
E. Fructose
38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Fructose
D. Nước
39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho:
A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển
40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ
41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:
B. Tăng nhiệt độ
A. Các ion
B. Protein
C. Nước
43. Quá trình nào sau đây không cần chất mang:
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán được tăng cường
A. Đúng B. Sai
45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng B. Sai
46. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua
các kênh protein.
A. Đúng B. Sai
47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng
nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó.
A. Đúng B. Sai
50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích
màng.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
52. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
54. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào.
A. Đúng B. Sai
56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào
A. Đúng B. Sai
57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận
chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối
đa (transport maximum (Tm)
A. Đúng B. Sai
58. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia
tốc.
A. Đúng B. Sai
►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển tích cực
59. Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát.
A. Đúng B. Sai
60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang.
A. Đúng B. Sai
61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang điện hoá.
A. Đúng B. Sai
62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong.
A. Đúng B. Sai
63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng
lượng.
A. Đúng B. Sai
64. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược
chiều.
A. Đúng B. Sai
65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ
hằng định.
A. Đúng B. Sai
66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase:
D. A+C.
E. A+B+C.
A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang.
D. A+C.
E. B+C.
A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng.
B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích.
E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích.
69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ:
70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm
A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.
C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào.
D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào.
71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:
72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ:
A. Ribosom.
B. Lysosom.
C. Ty thể.
D. Thể golgi
A. Vi khuẩn.
C. Tế bào lạ.
74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:
A. Thực bào
B. Pinocytosis
D. Xuất bào
75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức:
A. Khuếch tán
B. Thực bào
C. Pinocytosis
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
C. Màng dễ bị ức chế.
7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
A. Đúng B. Sai
10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng B. Sai
11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.
A. Đúng B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng B. Sai
13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng B. Sai
14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện
bình thường.
A. Đúng B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng B. Sai
16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng.
A. Đúng B. Sai
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh
hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng B. Sai
►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể
1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt đầu đóng. 4. Cổng Na+ bắt đầu
mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động
21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Mở kênh Cl-
23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. tái cực
B. ưu phân cực
A. tái cực
B. ưu phân cực
C. Ưu phân cực
D. Khử cực
E. Tái cực
33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào.
E. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế mở rất nhanh, natri ùa vào trong tế bào.
34. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
B. Khử cực
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
35. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
B. Khử cực
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
36. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
B. Khử cực
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
37. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
B. Khử cực
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
38. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
E. Ưu phân cực
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ thể
1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. carbohydrat.
2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
A. Fructose.
B. Galactose.
D. Glucose.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Saccarose
E. Lactose
A. Glycolipid, RNA
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid , Glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Vai trò
7. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:
D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của
glucose.
D. Đông máu
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên
10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng B. Sai
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Nhu cầu
11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:
A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid
và protein.
E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Điều hoà chuyển hoá carbohydrat
12. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:
E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.
13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu
A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng.
E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết
dịch.
14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
A. Đúng B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng B. Sai
16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
A. Đúng B. Sai
17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng
A. Đúng B. Sai
18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch
A. Đúng B. Sai
19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin
và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng B. Sai
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải
glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu
A. Đúng B. Sai
22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Rối loạn chuyển hoá carbohydrat
B. Toát mồ hôi
D. Huyết áp tăng
E. Hôn mê
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.
25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi
A. Mất nước.
B. Gầy nhiều.
C. pH máu giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.
27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời
thường gây nên các triệu chứng:
C. Đường niệu.
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.
28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:
29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein.
B. Carbohydrat.
E. Lipid
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Lipoprotein
E. Glycoprotein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Vai trò, nhu cầu lipid
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Điều hoà chuyển hoá lipid
32. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Rối loạn chuyển hoá mỡ
33. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
C. Thiếu máu
D. Tăng huyết áp
E. Suy gan
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Dạng protein trong cơ thể
34. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
B. Đông máu.
C. Di truyền.
C. Bảo vệ
D. Vận chuyển
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Nhu cầu protein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Rối loạn chuyển hoá protein
38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
A. Đái tháo đường.
B. Béo phì.
►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng năng lượng của cơ thể
39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Điện năng.
D. Nhiệt năng.
E. Cả A,B,C,D.
40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs.
E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.
►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao để duy trì cơ thể
42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
A. Vận cơ.
B. Điều nhiệt.
C. Tiêu hoá.
43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
C. Không bị sốt.
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65%
toả dưới dạng nhiệt.
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.
D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.
45. Về CHCS:
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ.
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.
B. Nhịn đói
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức
độ toàn thân
49. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ
glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn).
E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.
51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
A. Noradrenalin
B. Thyroxin
C. Prolactin
D. GH
►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức
tế bào
52. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào.
53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
►Thân nhiệt
1. Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Phổi.
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.
E. Da.
►Sinh nhiệt
A. Không đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
7. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Truyền nhiệt đối lưu
8. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió (v 1/2)
A. Đúng B. Sai
9. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
10. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia không phụ thuộc:
►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bay hơi nước
11. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal.
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng.
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh.
D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não.
E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm
điều nhiệt.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
B. Hành não.
C. Cầu não.
E. Vùng chẩm.
17. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
18. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
19. Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
B. Toát mồ hôi
D. Co mạch ngoại vi
20. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có:
C. Giãn mạch da
21. Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, …………. bị tiêu hao
dưới dạng nhiệt:
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
22. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
A. Tốt hơn.
B. Bằng.
C. Kém hơn.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
25. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
26. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
1. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
4. Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
►Huyết tương > Định nghĩa
A. Đúng B. Sai
D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương.
►Dịch kẽ > Định nghĩa
10. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào
A. Đúng B. Sai
A. Protein dịch kẽ
B. Vi khuẩn
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
►Dịch kẽ > Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết tương > Sự tạo thành dịch kẽ xảy ra ở
phần mao động mạch
13. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg,
áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất
sẽ tạo ra:
►Dịch kẽ > Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết tương > Sự tái hấp thu dịch trở lại huyết
tương xảy ra ở phần mao tĩnh mạch
14. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là:
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái.
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch
huyết phải về tâm nhĩ phải.
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch
huyết phải về tâm nhĩ trái.
16. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào:
17. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ:
18. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ:
B. Tăng co cơ vân.
D. Mạch đập.
20. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết:
B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái
D. Bảo vệ
E. A + B + C + D đều đúng.
21. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:
D. Nhu mô não.
23. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ:
A. Chất gây mê.
B. Oxy.
C. Protein .
D. CO2.
E. Rượu.
►Dịch não tủy > Chức năng của dịch não tuỷ
24. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là:
A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ.
D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu - não.
1. Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
A. Đúng B. Sai
2. Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose.
A. Đúng B. Sai
3. Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ nuốt thức ăn.
A. Đúng B. Sai
4. Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.
A. Đúng B. Sai
5. Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng B. Sai
6. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó.
A. Đúng B. Sai
7. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày.
A. Đúng B. Sai
8. Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được chứa ở phần xa của dạ dày.
A. Đúng B. Sai
9. Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa xuống hang vị trước.
A. Đúng B. Sai
10. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng B. Sai
11. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hoá pepsinogen.
A. Đúng B. Sai
12. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.
A. Đúng B. Sai
13. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.
A. Đúng B. Sai
14. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.
A. Đúng B. Sai
15. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
A. Đúng B. Sai
16. Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột.
A. Đúng B. Sai
17. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
A. Đúng B. Sai
18. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm giảm nhu động ruột.
A. Đúng B. Sai
19. Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. Đúng B. Sai
20. Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. Đúng B. Sai
21. Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột tâm vị mở ra.
A. Đúng B. Sai
22. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày giảm thấp thì tâm vị đóng lại.
A. Đúng B. Sai
23. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những co bóp yếu và thưa.
A. Đúng B. Sai
24. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của dạ dày tăng lên.
A. Đúng B. Sai
25. Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng.
A. Đúng B. Sai
26. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài
bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.
A. Đúng B. Sai
27. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Những
kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch.
A. Đúng B. Sai
28. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Trong và
sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.
A. Đúng B. Sai
29. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Làm căng
phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày.
A. Đúng B. Sai
30. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Nếu ghép
túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ thể thì sự bài tiết dịch không tăng lên trong và sau bữa ăn.
A. Đúng B. Sai
31. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.
A. Đúng B. Sai
32. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tuỵ.
A. Đúng B. Sai
33. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giảm bài tiết dịch tuỵ.
A. Đúng B. Sai
34. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột.
A. Đúng B. Sai
35. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật.
A. Đúng B. Sai
36. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) pepsin - (2) protein - (3) pepton, proteoza
A. Đúng B. Sai
37. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) trypsin - (2) protein, polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. Đúng B. Sai
38. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) chymotrypsin - (2) polypeptid - (3) peptid, acid amin
A. Đúng B. Sai
39. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) lipase - (2) triglycerid - (3) a.béo, monoglycerid
A. Đúng B. Sai
40. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) iminopeptidase - (2) peptid - 3) acid imin
A. Đúng B. Sai
B. Di truyền.
2. Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:
B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.
C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.
A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.
B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích không điều kiện đi
trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có điều kiện đi trước.
D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.
4. Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:
A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước
bọt.
B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
5. Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia
của các yếu tố sau, trừ:
6. Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.
B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.
C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.
D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.
8. Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
A. Bẩm sinh.
B. Di truyền.
A. Bẩm sinh.
D. Có tính cá thể.
►Trí nhớ
B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.
D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.
A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý
thức và tập tính.
B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.
D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá trình lưu giữ các
thông tin có hại cho cơ thể.
B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin quan trọng cho cơ
thể.
C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông tin không cần
thiết.
D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các "đường mòn" và lưu giữ những thông tin
quan trọng và nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin không liên quan.
A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.
B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.
D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua
synap.
A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các "peptid nhớ".
B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và có sự thay đổi
cấu trúc thần kinh.
D. Tăng tổng hợp "peptid nhớ" và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
25. Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
A. Noradrenalin.
B. Enkephalin.
C. Acetylcholin.
D. Phenylethylamin.
A. GABA.
B. Betacarbolin.
C. Serotonin.
D. Chất P.
27. Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:
A. Chất P.
B. GABA.
C. Dopamin.
D. Betacarbolin.
A. Testosteron.
B. ACTH.
C. T3 - T4.
D. Catecholamin.
29. Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu
xuất hiện:
C. Nhịp alpha.
D. Nhịp beta.
30. Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
1. Hệ thần kinh tự chủ không có tác dụng thường xuyên đối với:
A. Cơ tim
B. Tuyến ngoại tiết
C. Cơ vân
E. Cơ trơn
2. Nơron vận động thân thể có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến ______; chi
phối các hoạt động ______
3. Nơron thứ 2 của hệ thần kinh tự chủ có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến
______; chi phối các hoạt động ______
B. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2.
D. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5.
A. Acetylcholin.
B. Adrenalin.
C. Noradrenalin.
D. Adrenalin và noradrenalin.
C. Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông.
A. acetylcholin
B. epinephrin
C. dopamin
D. norepinephrin
A. Alpha
B. Bêta
C. Muscarinic.
D. Nicotinic và muscarinic.
A. Receptor alpha.
B. Receptor beta.
C. Receptor muscarinic.
B. Thận.
C. Ruột.
D. Gan.
A. Tim.
B. Mạch máu.
C. Ruột.
D. Tử cung.
A. Không tìm thấy ở các hạch tự chủ hoặc ở synap cơ – thần kinh
D. Không bị ảnh hưởng của cura (một loại nhựa độc ức chế receptor nicotinic)
16. Tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên vùng tạo nhịp của tim được gọi là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
17. Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên hệ thống sinh sản và tiết niệu là:
A. Đối lập
B. Bổ xung
C. Bổ trợ
18. Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên sự bài tiết nước bọt là:
A. Đối lập
B.Bổ xung
C. Bổ trợ
19. Mô đích chỉ nhận được chi phối của nơron giao cảm:
B. Cơ thể mi
C. Tuyến mồ hôi
E. A + B + C + D
A. Co đồng tử.
C. Co đồng tử.
A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.
B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.
23. Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:
25. Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:
A. Hành não
B. Tuyến tùng
C. Tiểu não
D. Hypothalamus
A. Tim mạch
B. Hô hấp
C. Nước tiểu
D. Sinh sản
E. Miễn dịch
27. Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điểu hòa sự cân bằng của
A. Thân nhiệt
B. Xúc cảm
D. Nhịp thở
A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ
da, phản xạ thực vật.
C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng.
E. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan là trung tâm của nhiều phản xạ.
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
E. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.
3. Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):
4. Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào
sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:
D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.
5. Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:
A. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác.
B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động.
C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền cảm giác,vừa dẫn truyền vận động.
D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, các rễ trái dẫn truyền vận động.
E. Rễ trước dẫn truyền cả cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền cảm giác.
B. Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
C. Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới.
D. Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết dịch tiêu hoá.
A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hoà trương lực cơ.
B. Giữ thăng bằng, điều hoà trương lực cơ, phối hợp động tác tuỳ ý.
C. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý, điều hoà trương lực cơ.
D. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
E. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
8. Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:
A. Tăng các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
B. Hoạt hoá vỏ não, con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh.
D. Giảm các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
9. Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
A. Co giật một số cơ, một chi của nửa người bên phải.
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền
ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất trắng tuỷ, sợi thần kinh truyền ra
từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra
từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ,
cơ quan đáp ứng.
A. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
B. Phản xạ Babinski.
C. Phản xạ đá tai.
A. Phản xạ Babinski.
B. Phản xạ đá tai.
D. Phản xạ gân.
B. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.
A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.
B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.
C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.
D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan toả.
17. Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
B. Nhân đỏ.
C. Bó tháp.
D. Tuỷ sống.
18. Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
19. Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi
phối.
B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi
phối.
C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi
phối.
D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân - bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi phối.
21. Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não).
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của phản xạ chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
22. Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
24. Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:
25. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
A. Tiểu não cổ và vỏ não.
A. Vùng vận động sơ cấp nằm ngay trước rãnh trung tâm, chi phối vận động cùng bên.
B. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp, phối hợp với vùng vận động sơ cấp để chi
phối các vận động đối bên.
C. Vùng vận động bổ sung nằm phía trước trên vùng tiền vận động, phối hợp với vùng tiền vận động
để tạo ra các tư thế của các phần khác nhau của cơ thể.
D. Vùng Broca nằm ở trước vùng vận động sơ cấp, là vùng hiểu biết lời nói.
D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai.
3. Nơron có các thành phần:
A. Xơ thần kinh.
D. Ty thể.
B. Các bọc nhỏ chứa enzym, chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
D. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
8. Synap là:
A. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào khác.
B. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào thần kinh
khác.
C. Một đơn vị chức năng, chức năng- chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một
nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
D. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc
một tế bào đáp ứng.
A. Nơron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao.
B. Thời gian trơ của nơron ngắn, thể hiện hoạt tính chức năng cao.
C. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn.
D. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao.
10. Chênh lệch nồng độ các ion ở trong và ngoài màng nơron:
B. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài.
12. Mỗi nơron có thể tiếp nhận rất nhiều kích thích từ các nơron trước nó. Các kích thích này từ các nơron
trước gây ra các tác dụng sau , trừ:
A. Dopamin.
B. Glycin.
C. Neurotensin.
D. GABA.
A. Bombesin.
B. Endorphin.
C. Chất P.
D. VIP.
E. Serotonin.
15. Giai đoạn khử cực của điện thế đỉnh là do:
16. Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:
B.Các bọc nhỏ chứa chất dẫn truyền thần kinh, khe synap, màng sau synap.
D. Màng trước synap (màng của cúc tận cùng), khe synap, màng sau synap.
E. Màng trước synap, khe synap, đuôi gai của nơron sau.
18. Điện thế hoạt động sẽ xuất hiện ở màng sau synap khi:
A. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ ức chế ở màng sau synap, dẫn đến hiện
tượng ưu phân cực màng.
B. Chất dẫn truyền thần kinh gắn với phần tử cảm thụ kích thích ở màng sau synap dẫn đến khử cực
màng sau synap.
19. Trong một sợi thần kinh, xung động được dẫn truyền:
20. Những chất dẫn truyền trung gian chính của hệ thần kinh là:
A. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong một thời điểm.
B. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
C. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong một thời điểm.
D. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.
23. Chất truyền đạt thần kinh gây kích thích ở màng sau synap là chất:
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh natri hoặc/và kênh calci.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh clo.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh calci.
24. Chất truyền đạt thần kinh gây ức chế màng sau synap là chất:
A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.
B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali, hoặc/và đóng kênh natri.
C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo, hoặc
/và đóng kênh natri.
D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo.
25. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có các đặc điểm sau, trừ:
C. Mỗi loại nơron chỉ giải phóng một chất truyền đạt.
26. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có các đặc điểm sau đây, trừ:
E. Sau khi giải phóng phần lớn khuếch tán ra mô xung quanh và bị phá huỷ bởi enzym.
27. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, trừ:
A. Ion calci làm các bọc dễ hoà màng với màng của cúc tận cùng.
B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của nơron.
28. Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có các đặc điểm sau, trừ:
A. Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn.
B. Dẫn truyền theo chiều dọc của sợi không lan toả sang sợi bên cạnh trong một bó sợi trục.
C. Cường độ kích thích càng lớn thì tần số xung càng cao.
D. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao.
E. Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin cao hơn ở sợi không có myelin.
29. Chất truyền đạt thần kinh gắn với receptor là enzym ở màng sau synap sẽ gây ra các tác dụng sau,
trừ:
D. Hoạt hoá các protein kinase trong tế bào làm giảm tổng hợp receptor.
30. Dẫn truyền xung động qua synap theo một chiều vì:
A. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và khuếch tán qua màng sau synap
để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế ở màng sau synap.
B. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor đặc hiệu ở
màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
C. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein kênh
ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
D. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein enzym
ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.
31. Hoạt động của nơron: Xung thần kinh chính là điện thế hoạt động của nơron lan truyền theo sợi trục.
A. Đúng B. Sai
32. Hoạt động của nơron: Xung thần kinh khi đến cúc tận cùng, làm đóng các kênh Ca++.
A. Đúng B. Sai
33. Hoạt động của nơron: Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ
khác nhau.
A. Đúng B. Sai
34. Hoạt động của nơron: Các chất truyền đạt thần kinh cấu trúc phân tử nhỏ có tác dụng mạnh và kéo
dài.
A. Đúng B. Sai
35. Hoạt động của nơron: Trong giai đoạn ưu phân cực, phải có kích thích mạnh hơn bình thường mới
gây hưng phấn nơron.
A. Đúng B. Sai
36. Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện sang hai điểm
ở cạnh điểm hưng phấn và cứ thế lan đi.
A. Đúng B. Sai
37. Chức năng của nơron: Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh nhưng chỉ có một
loại phân tử cảm thụ trên màng.
A. Đúng B. Sai
38. Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua
các eo Ranvier.
A. Đúng B. Sai
39. Chức năng của nơron: Ion Ca++ làm các bọc nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền qua synap. Ion Mg++
có tác dụng ngược lại.
A. Đúng B. Sai
40. Chức năng của nơron: Nếu kích thích liên tục và kéo dài qua synap, các chất dẫn truyền được sản
xuất ra không bù lại được lượng bị tiêu hao sẽ gây hiện tượng chậm synap.
A. Đúng B. Sai
1. Các receptor tiếp nhận cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, trừ:
A. Theo vị trí.
2. Receptor không có khả năng thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác:
A. Nóng - lạnh.
B. Đau.
C. Vị giác.
D. Xúc giác.
3. Tính đặc hiệu của một cảm giác phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Tính đặc hiệu của kích thích.
B. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích.
B. Biểu mô khưú
E. A + B + C + D.
A. Xúc giác
B. Đau
C. Áp suất
A. Suốt cơ
D. Receptor ở khớp
B. Receptor khớp
C. Receptor đau
D. Receptor nhiệt
E. A + B + C + D
11. Tính đặc hiệu của cảm giác không phải là:
A. Kích thích mỗi sợi cảm giác chỉ tạo ra một cảm giác như xúc giác, đau, nóng-lạnh...
B. Mỗi nơron cảm giác chỉ đáp ứng với một kích thích bình thường phù hợp.
C. Dòng điện có thể gây đáp ứng như một kích thích đặc hiệu thông thường.
E. Cả A + B + C + D đều đúng
12. Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về:
A. Nóng
B. Lạnh
C. Xúc giác
D. Áp suất
E. Đau
13. Sự phân biệt giữa một kích thích mạnh và một kích thích yếu do kích thích mạnh tạo ra:
A. Nhiều điện thế hoạt động trong một đơn vị thời gian
D. Thời gian duy trì điện thế hoạt động lớn hơn
D. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
E. Là sự khử cực tới ngưỡng và tạo điện thế hoạt động dẫn truyền về não
15. Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lý do sau, trừ:
B. Là sợi có myelin.
16. Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Tủy sống
D. Vỏ não
17. Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:
A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác
thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.
C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác
sâu, mất cảm giác nông.
D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
18. Đồi thị là:
C. Trung tâm của các giác quan và các cử động có liên quan đến cảm xúc.
D. Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
E. Trạm dừng của các cảm giác, giác quan, là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau; tham gia điều hoà
các vận động có liên quan đến cảm xúc.
19. Đứng trước một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, có rối loạn giác quan và
vận động, tăng cảm giác đau. Anh (chị) có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:
►Sinh lý Receptor > Các vùng cảm giác ở vỏ não theo Brodmann
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Cầu não
D. A + B + C
22. Vùng S-I của vỏ não không có chức năng nhận cảm:
23. Một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, tăng cảm giác đau. Anh chị có thể
nghĩ đến nguyên nhân sau:
24. Tổn thương vùng 18,19 (thùy chẩm) cả hai bên vỏ não sẽ gây hậu quả:
A. Bị điếc.
C. Đầu mũi.
D. Vành tai.
►Cảm giác xúc giác > Đặc điểm của cảm giác xúc giác
C. A+ B
29. Receptor nhận cảm nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. 37 - 40 oC.
B. 37 - 43 oC.
C. 32 - 48 oC.
D. 38 - 45 oC.
30. Các receptor đau được hoạt hóa khi nhiệt độ quá cao
A. Đúng B. Sai
31. Các receptor đau được hoạt hóa khi pH rất acid
A. Đúng B. Sai
►Cảm giác đau > Đặc điểm của cảm giác đau
B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau.
C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn.
D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác.
33. Receptor không có khả năng thích nghi với kích thích là:
A. Nhiệt độ
B. Cảm giác sờ
C. Đau
D. Ánh sáng
E. A+ B + C + D
►Cảm giác sâu (cảm giác bản thể) > Đặc điểm của cảm giác sâu
A. Cơ co ngắn lại.
A. Theo bó Flechsig.
B. Theo bó Gowers.
D. Theo bó Goll.
A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh - cơ.
B. Cảm giác về tư thế và cử động của thân thể hoặc một phần thân thể.
E. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh - cơ và thể Golgi.
►Cảm giác vị giác > Đặc điểm của cảm giác vị giác
A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác giống nhau.
C. Ưa thích hay ghét một vị nào đấy liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống.
D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác.
C. Đáp ứng vơí các chất hóa học hòa tan trong nước bọt
E. Dù không phải là neuron nhưng có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian
►Cảm giác khứu giác > Đặc điểm cảm giác khứu giác
42. Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:
A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm.
B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào
khứu.
C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi.
D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế
bào khứu.
43. Ngửi là cảm giác duy nhất không có synap ở đồi thị mà được dẫn truyền trực tiếp về vỏ não
A. Đúng B. Sai
44. Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ giảm đi do hiện
tượng ức chế bên
A. Đúng B. Sai
45. Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ tăng lên do hiện
tượng ức chế bên
A. Đúng B. Sai
46. Khứu giác không nhận biết được các mùi cơ bản như vị giác nhận biết 4 vị cơ bản
A. Đúng B. Sai
47. Khả năng phân biệt đến 10.000 mùi khác nhau của con người là do tìm được 10.000 gen mã hóa cho
10.000 receptor mùi
A. Đúng B. Sai
48. Các phân tử hóa học về mùi, vị sẽ gắn trực tiếp vào receptor đặc hiệu gây cảm giác về mùi, vị
A. Đúng B. Sai
C. Là cơ chế cơ học.
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
C. Có khả năng nhận biết được các ánh sáng đen trắng.
►Cảm giác thính giác > Dẫn truyền và khuếch đại sóng âm
A. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối thiểu là 3-4 Hz.
C. Có khả năng nhận biết được các tính chất của âm.
54. Độ mau-thưa của âm thanh liên quan trực tiếp đến ______ của sóng âm , có đơn vị đo là ______.
55. Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến biên độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel
A. Đúng B. Sai
56. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. Đúng B. Sai
57. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. Đúng B. Sai
►Cảm giác thính giác > Receptor nhận cảm thính giác
58. Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra
điếc dẫn truyền.
A. Đúng B. Sai
59. Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của
cơ quan Corti
A. Đúng B. Sai
60. Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số
xuất hiện điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai
61. Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp
A. Đúng B. Sai
62. Cấu trúc không phải là thành phần chức năng của riêng ốc tai (cơ quan Corti) là:
A. Màng Reissner
B. Màng đáy
C. Màng mái
D. A + C đúng
E. B + C đúng
64. Trong lúc phân biệt tính chât âm thanh của cơ quan Corti không có hiện tượng:
A. Tế bào lông ngoài ngắn lại và đổ về phía màng đáy bị kích thích nhiều nhất
B. Tần số âm cao hơn sẽ tạo ra sự biến đổi gần hơn ở màng đáy
C. Sự chuyển động của lông tiết cứng bởi áp lực sóng âm trong nội dịch gây khử cực tế bào lông
dẫn đến giải phóng chất truyền đạt thần kinh (có thể là glutamat)
D. Nơron hệ thần kinh trung ương có thể hoạt động theo kiểu ức chế bên để phân biệt rõ tính chất
âm thanh
E. A + B+ C + D đều xảy ra
65. Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến cường độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel
A. Đúng B. Sai
66. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. Đúng B. Sai
67. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu
A. Đúng B. Sai
68. Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra
điếc dẫn truyền.
A. Đúng B. Sai
69. Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của
cơ quan Corti
A. Đúng B. Sai
70. Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số
xuất hiện điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai
71. Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
►Cảm giác thính giác > Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ thần kinh trung ương
74. Trong đường dẫn truyền âm thanh về não để phân tích không có:
D. Đồi thị
B. Là kết quả của giảm dẫn truyền sóng âm theo đường khí từ tai giữa đến tai trong.
D. Có thể liên quan đến tuổi như hiện tượng giảm thính lực tuối già.
E. A + B + C + D.
►Cảm giác thính giác > Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não
►Cảm giác thính giác > Đặc điểm của cảm giác thính giác
77. Đặc điểm nào sau không phải là của cảm giác thính giác
B. Sự chênh lệch về thời gian, cường độ âm đến từng tai rồi đến trung tâm thính giác bên đối diện
của vỏ não giúp xác định được nguồn âm và âm thanh nổi