You are on page 1of 109

NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Giới thiệu

1. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:

A. Chức năng sinh học

B. Cách thức hoạt động của cơ thể

C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả

D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác

E. A + B + C + D

►Đối tượng nghiên cứu của sinh lý học y học

2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng:

A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể

B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người

C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học

D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh

3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần được:

A. Công bố

B. Tái quan sát được

C. Áp dụng lâm sàng

D. Có tính dự đoán

E. Không nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên
4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:

A. Các quá trình chức năng của cơ thể

B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật

►Vị trí của môn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên và y học

5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y học:

A. Vật lý

B. Hóa học

C. Toán học

D. Cả 3 ngành trên

6. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học:

A. Giải phẫu

B. Mô học

C. Hóa sinh

D. Lý sinh

E. Cả 4 môn trên

►Phương pháp nghiên cứu và học tập sinh lý học

7. Phương pháp nghiên cứu môn Sinh lý học gồm có:

A. In vivo, Insitu

B. In vivo, In vitro

C. In vivo, In vitro, Insitu

D. In vitro, Insitu
8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử nghiệm lâm sàng):

A. phase I

B. phase II

C. phase III

D. phase IV

ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI MÔI - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Đặc điểm của sự sống

1. Đặc điểm của sự sống:

A. Thay cũ đổi mới

B. Chịu kích thích

C. Sinh sản giống mình

D. Cả 3 đặc điểm trên

►Nội môi

2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2)
Tích hợp tín hiệu; (3) hoạt hóa điều hòa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân cảm; (5) giảm điểm chuẩn
nhiệt độ

A. 2 4 3 1 5

B. 5 3 2 4 1

C. 4 3 1 5 2

D. 4 2 1 3 5

E. 1 2 4 5 3

3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội môi sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lý.

A. Đúng B. Sai
4. Điều hòa cân bằng nội môi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu của cơ hoặc xương.

A. Đúng B. Sai

5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là một ví dụ về điều hòa ngược âm tính.

A. Đúng B. Sai

6. Đông máu cũng là một quá trình điều hòa ngược dương tính.

A. Đúng B. Sai

7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose
trở về mức bình thường.

A. Đúng B. Sai

►Hằng tính nội môi

8. Hằng tính nội môi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra:

A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh lý

B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngoài cơ thể

C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được chức năng của chúng

9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:

A. Da, tóc, cơ, khớp

B. Da, cơ, xương, khớp

C. Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể

10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần sau, trừ:

A. Máu

B. Dịch bạch huyết

C. Dịch kẽ
D. Dịch não tuỷ

E. Dịch nội bào

11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành phần sau, trừ:

A. Hệ thống hô hấp

B. Hệ thống tiêu hoá

C. Hệ thống tiết niệu

D. Hệ thống miễn dịch

E. Da

►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thần kinh

12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội môi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ
phận đáp ứng liên quan đầu tiên đến vai trò của:

A. Trung tâm tích hợp

B. Bộ phận nhận cảm

C. Cơ hoặc tuyến

D. Vòng feedback dương tính

E. Vòng feedback âm tính

13. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện (PXKĐK):

A. Tính bản năng

B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời

C. Di truyền

D. Có một cung phản xạ không cố định


E. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh

14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện (PXCĐK):

A. Được thành lập trong đời sống, sau quá trình luyện tập

B. Cung PXCĐK cố định

C. Trung tâm ở vỏ não

D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ

►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể dịch

15. Yếu tố điều hoà bằng đường thể dịch chủ yếu là:

A. Oxy

B. CO2

C. Các ion

D. Hormon

►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược âm tính

16. Trường hợp tăng thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:

A. Điều hòa chức năng thông khí phổi

B. Điều hòa chức năng trao đổi khí

C. Điều hòa ngược âm tính

D. Điều hòa ngược dương tính

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa

17. Trường hợp giảm thông khí phổi khi nồng độ CO2 trong dịch ngoại bào giảm là ví dụ về:

A. Điều hòa chức năng thông khí phổi


B. Điều hòa chức năng trao đổi khí

C. Điều hòa ngược âm tính

D. Điều hòa ngược dương tính

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa

18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về:

A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu

B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu

D. Điều hòa ngược âm tính

E. Điều hòa ngược dương tính

19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về:

A. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu

B. Điều hòa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

C. Điều hòa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu

D. Điều hòa ngược âm tính

E. Điều hòa ngược dương tính

20. Mục đích của điều hòa ngược âm tính

A. Điều hòa hoạt động các mô của cơ thể

B. Điều hòa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào

C. Duy trì sự ổn định nội môi

D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ thể
►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hoà ngược dương tính

21. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:

A. Điều nhiệt

B. Điều hòa nồng độ glucose/máu

C. Sổ thai

D. Điều hòa nồng độ calci/máu

22. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:

A. Điều nhiệt

B. Điều hòa nồng độ glucose/máu

C. Stress

D. Điều hòa nồng độ calci/máu

23. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:

A. Điều nhiệt

B. Điều hòa nồng độ glucose/máu

C. Sự hình thành nút tiểu cầu

D. Điều hòa nồng độ calci/máu

24. Một ví dụ về tác dụng không có lợi của điều hòa ngược dương tính:

A. Sổ thai

B. Stress

C. Mất đột ngột 2 lít máu

D. Sự hình thành nút tiểu cầu


SINH LÝ TẾ BÀO - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế bào

1. Thành phần màng tế bào gồm có protein và

A. phospholipid

B. carbohydrat

C. acid nucleic

D. acid amino

2. Các protein màng tế bào không có vai trò:

A. Tạo cấu trúc chống đỡ

B. Tổng hợp DNA

C. Là enzym

D. Là receptor

E. Là kháng nguyên

3. Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là:

A. Carbohydrat

B. Protein

C. Cholesterol

D. Acid nucleic

4. Chức năng của carbohydrat màng là:

A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.


B. Có hoạt tính enzym.

C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.

D. Là receptor.

5. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ:

A. Có hoạt tính enzym.

B. Là receptor.

C. Làm các tế bào dính nhau.

D. Tham gia phản ứng miễn dịch.

6. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:

A. Protein mang.

B. Protein kênh.

C. Protein hoạt tính enzym.

D. Proteoglycan.

7. Đặc tính nào sau đây không phải của protein màng:

A. Đặc hiệu

B. Gắn kết cạnh tranh

C. Biến dạng

D. Bão hòa

8. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:

A. Các bào quan

B. Tế bào
C. Các cơ quan

D. Mô

D. Nhân

9. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là:

A. Cholesterol

B. Triglycerid

C. Phospholipid

D. A+B

E. A+C

● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua kênh ion vì:

10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận chuyển chậm.

A. Đúng B. Sai

11. Không được cung cấp năng lượng.

A. Đúng B. Sai

12. Cần có thời gian để gắn với chất mang.

A. Đúng B. Sai

13. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.

A. Đúng B. Sai

14. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.

A. Đúng B. Sai

● Vận chuyển ion Na+ qua màng:

15. Có thể khuếch tán cùng với nước.

A. Đúng B. Sai

16. Có thể khuếch tán qua kênh.

A. Đúng B. Sai
17. Có thể vận chuyển qua chất mang.

A. Đúng B. Sai

18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.

A. Đúng B. Sai

19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trò của hormon

A. Đúng B. Sai

● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:

20. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.

A. Đúng B. Sai

21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ nước nằm quay mặt ra ngoài.

A. Đúng B. Sai

22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.

A. Đúng B. Sai

23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.

A. Đúng B. Sai

24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của màng tế bào.

A. Đúng B. Sai

25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.

A. Đúng B. Sai

26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng.

A. Đúng B. Sai

27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid.

A. Đúng B. Sai

28. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol với đầu kỵ nước quay vào trong và đầu ưa
nước quay ra ngoài.

A. Đúng B. Sai

29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của màng tế bào là phospholipid, cholesterol và
glycolipid.

A. Đúng B. Sai

30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là glycoprotein và glycolipid.

A. Đúng B. Sai
31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng thuộc loại protein kênh, protein liên kết.

A. Đúng B. Sai

►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển thụ động

32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:

A. Vitamin A

B. Vitamin B1

C. Vitamin B12

D. Vitamin C

33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:

A. Glucose

B. Acid amin

C. Ion K+

D. Khí nitơ

34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:

A. Oxy

B. CO2

C. Glucose

D. N2

35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ

A. Nước

B. Na+

C. Glucose
D. Ca2+

36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ:

A. H+

B. Acid amin.

C. Nước

D. K+

37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận hoá, trừ:

A. Glucose

B. Mannose

C. Saccarose

D. Galactose

E. Fructose

38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:

A. Acid amin

B. Glucose

C. Fructose

D. Nước

39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP cung cấp năng lượng cho:

A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận chuyển

B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu

C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang


D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang

E. Thay đổi hình dạng tế bào

40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng, trừ

A. Độ dày của màng

B. Sự tích điện của màng

C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán

D. Số kênh protein của màng

E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán

41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:

A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán

B. Tăng nhiệt độ

C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán

D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán

E. Tăng số kênh protein của màng

42. Chất không khuyếch tán qua màng là:

A. Các ion

B. Protein

C. Nước

D. Các phân tử tan trong lipid

43. Quá trình nào sau đây không cần chất mang:

A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán được tăng cường

C. Vận chuyển tích cực nguyên phát

D. Vận chuyển tích cực thứ phát

44. Khuếch tán thụ động không cần có chất mang.

A. Đúng B. Sai

45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.

A. Đúng B. Sai

46. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua
các kênh protein.

A. Đúng B. Sai

47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch tán tăng dần tới mức tối đa thì không tăng
nữa, dù nồng độ chất khuếch tán tiếp tục tăng.

A. Đúng B. Sai

48. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.

A. Đúng B. Sai

49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với độ hoà tan trong lipid của chất đó.

A. Đúng B. Sai

50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích
màng.

A. Đúng B. Sai

51. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.

A. Đúng B. Sai

52. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.

A. Đúng B. Sai

53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.
A. Đúng B. Sai

54. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

A. Đúng B. Sai

55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

A. Đúng B. Sai

56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một chất mang trên màng tế bào

A. Đúng B. Sai

57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận
chuyển các chất cho đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hòa và được gọi là đạt ngưỡng vận chuyển tối
đa (transport maximum (Tm)

A. Đúng B. Sai

58. Vận chuyển đòi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia
tốc.

A. Đúng B. Sai

►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận chuyển tích cực

59. Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích cực thứ phát.

A. Đúng B. Sai

60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất mang.

A. Đúng B. Sai

61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang điện hoá.

A. Đúng B. Sai

62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và 2 ion Na+ vào trong.

A. Đúng B. Sai

63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân giải các hợp chất phosphat giàu năng
lượng.
A. Đúng B. Sai

64. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược
chiều.

A. Đúng B. Sai

65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ
hằng định.

A. Đúng B. Sai

66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-ATPase:

A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+.

B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.

C. Ở mặt ngoài của màng có 2 receptor gắn với ion K+.

D. A+C.

E. A+B+C.

67. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi:

A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang.

B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mang.

C. Enzym ATPase được hoạt hoá.

D. A+C.

E. B+C.

68. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase:

A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng.

B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.

C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngoài màng.
D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích.

E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích.

69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực, trừ:

A. Qua kênh Na+.

B. Qua bơm Na+- K+.

C. Đồng vận chuyển với glucose.

D. Đồng vận chuyển với acid amin.

70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển của ion Na và ion Ca có đặc điểm

A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.

B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngoài do ion Na vận chuyển tích cực ra ngoài tế bào.

C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán vào trong tế bào.

D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán ra ngoài tế bào.

►Vận chuyển qua một lớp tế bào

71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:

A. Vận chuyển tích cực thứ phát.

B. Khuếch tán đơn thuần.

C. Khuếch tán được tăng cường.

D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na.

►Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất bào

72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ:

A. Ribosom.
B. Lysosom.

C. Ty thể.

D. Thể golgi

73. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:

A. Vi khuẩn.

B. Xác hồng cầu.

C. Tế bào lạ.

D. Dịch ngoại bào.

74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:

A. Thực bào

B. Pinocytosis

C. Nhập bào qua receptor

D. Xuất bào

75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào trong tế bào qua hình thức:

A. Khuếch tán

B. Thực bào

C. Pinocytosis

D. Nhập bào qua receptor

E. Di chuyển kiểu amip

76. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:

A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.


B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.

C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.

D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein

SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion, điện thế khuếch tán

1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:

A. Natri

B. Kali

C. Calcium

D. Sắt

2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:

A. Na+

B. K+

C. Fe2+

D. H+

►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst

3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính:

A. Điện thế màng

B. Áp suất thẩm thấu qua màng

C. Ngưỡng điện thế

D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+


4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:

A. -90 mV

B. -70 mV

C. 0 mV

D. +61 mV

5. Điện thế Nernst đối với Cl-:

A. +61 mV

B. -4 mV

C. -70 mV

D. -94 mV

►Điện thế nghỉ

6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:

A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.

B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.

C. Màng dễ bị ức chế.

D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.

7. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:

A. Khuếch tán ion K+.

B. Khuếch tán ion Na+.

C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.


D. Các ion (-) trong màng tế bào.

8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ

A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.

B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.

C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.

D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.

9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.

A. Đúng B. Sai

10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.

A. Đúng B. Sai

11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.

A. Đúng B. Sai

12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.

A. Đúng B. Sai

13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.

A. Đúng B. Sai

14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện
bình thường.

A. Đúng B. Sai

15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.

A. Đúng B. Sai

16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng.

A. Đúng B. Sai
17. Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh
hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.

A. Đúng B. Sai

►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện thế hoạt động

18. Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:

A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.

B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương

C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động

D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể

E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngoài

19. Cổng hoạt hoá của kênh Na+:

A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)

B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh

C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)

D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)

20. Sắp xếp các hiện tượng:

1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt đầu đóng. 4. Cổng Na+ bắt đầu
mở. 5. Cổng Na+ bắt đầu đóng. 6. Tái cực màng.

A. 1, 2, 4, 3, 5, 6

B. 2, 6, 3, 4, 1, 5

C. 4, 6, 2, 1, 5, 3

D. 1, 4, 2, 5, 6, 3
►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động

21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:

A. Mở kênh Na+

B. Mở kênh K+

C. Mở kênh Ca2+-Na+

D. Hoạt động của bơm Na+-K+

22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:

A. Hoạt động của bơm Na+ -K+

B. Hoạt động của bơm Ca++

C. Mở kênh Ca++ -Na+

D. Mở kênh Cl-

23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:

A. Mở kênh Na+

B. Mở kênh K+

C. Mở kênh Ca++-Na+

D. Hoạt động của bơm H +-K+

►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động

24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:

A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.

B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.

D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.

25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng

A. Trong khi khử cực

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Trong khi ưu phân cực

D. Trong khi tái cực

26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh

A. Trong khi khử cực

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Trong khi ưu phân cực

D. Trong khi tái cực

27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất

A. Trong khi khử cực

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Trong khi ưu phân cực

D. Trong khi tái cực

28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ

A. Trong khi khử cực

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Trong khi phân cực


D. Trong khi tái cực

29. Tăng tính thấm với natri gây ra

A. Tái cực

B. Ưu phân cực

C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:

A. tái cực

B. ưu phân cực

C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn

A. tái cực

B. ưu phân cực

C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:

A. Giai đoạn nghỉ

B. Bắt đầu tái cực

C. Ưu phân cực

D. Khử cực

E. Tái cực

33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.

B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.

C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.

D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào.

E. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế mở rất nhanh, natri ùa vào trong tế bào.

34. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+

A. Giai đoạn nghỉ

B. Khử cực

C. Đỉnh điện thế

D. Tái cực

E. Ưu phân cực

35. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+

A. Giai đoạn nghỉ

B. Khử cực

C. Đỉnh điện thế

D. Tái cực
E. Ưu phân cực

36. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+

A. Giai đoạn nghỉ

B. Khử cực

C. Đỉnh điện thế

D. Tái cực

E. Ưu phân cực

37. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+

A. Giai đoạn nghỉ

B. Khử cực

C. Đỉnh điện thế

D. Tái cực

E. Ưu phân cực

38. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+

A. Giai đoạn nghỉ

B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế

D. Tái cực

E. Ưu phân cực

SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng carbohydrat trong cơ thể

1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:

A. Protein.

B. carbohydrat.

C. Các vitamin và muối khoáng.

D. Glycogen dự trữ ở gan.

E. Các mô mỡ của cơ thể.

2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:

A. Fructose.

B. Galactose.

C. Các đường đôi.

D. Glucose.

E. Các đường đơn 5 cacbon.

3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat

A. Glucose

B. Fructose

C. Galactose
D. Saccarose

E. Lactose

4. Dạng kết hợp của carbohydrat là:

A. Glycolipid, RNA

B. Glycoprotein, DNA

C. Glycolipid , Glycoprotein

D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA

5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:

A. Glycogen ở gan, glycolipid

B. Glycogen ở cơ, glycoprotein

C. Glycolipid, glycoprotein

D. Glycogen ở gan và cơ

E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein

6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:

A. Monosaccarid

B. Disaccarid

C. Oligosaccarid

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Vai trò

7. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:

A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose.


B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá.

C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.

D. Toàn bộ quá trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan đều qua giai đoạn chuyển hoá của
glucose.

E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.

8. Chức năng nào sau không phải của carbohydrat

A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể

B. Tạo hình của cơ thể

C. Bảo vệ miễn dịch

D. Đông máu

E. Dẫn truyền xung động thần kinh

9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa

A. Lipid

B. Protein

C. Carbohydrat

D. Vitamin

E. Cả 4 chất trên

10. Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP

A. Đúng B. Sai

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Nhu cầu

11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:
A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.

B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.

C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein.

D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid
và protein.

E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khô của mỗi chất có trong cơ thể.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Điều hoà chuyển hoá carbohydrat

12. Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:

A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.

B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.

D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.

E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.

13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu

A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans.

B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin.

C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết.

D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng.

E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết
dịch.

14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans

A. Đúng B. Sai
15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin

A. Đúng B. Sai

16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết

A. Đúng B. Sai

17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng

A. Đúng B. Sai

18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch

A. Đúng B. Sai

19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin
và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu

A. Đúng B. Sai

20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải
glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu

A. Đúng B. Sai

21. Các hormon không làm tăng đường huyết:

A. GH của tuyến yên

B. T3 - T4 của tuyến giáp

C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận

D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận

E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.

22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:

A. Glucagon tăng, insulin tăng

B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan.


C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen.

D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.

E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường mới.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Rối loạn chuyển hoá carbohydrat

23. Giảm đường huyết không có biểu hiện:

A. Cảm giác đói

B. Toát mồ hôi

C. Tim đập nhanh

D. Huyết áp tăng

E. Hôn mê

24. Giảm glucose máu có đặc điểm:

A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ.

B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.

C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu.

D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói.

E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong một ngày.

25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi

A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.

B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.

C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.


D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.

E. Nồng độ glucagon tăng cao.

26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)

A. Mất nước.

B. Gầy nhiều.

C. pH máu giảm.

D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.

E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.

27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời
thường gây nên các triệu chứng:

A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.

B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%.

C. Đường niệu.

D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.

E. Hơi thở có mùi aceton.

28. Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:

A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.

B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.

C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA.

D. Chu trình tạo ure.

E. Quá trình b oxy hoá các acid béo


►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Dạng lipid trong cơ thể

29. Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:

A. Protein.

B. Carbohydrat.

C. Các vitamin và muối khoáng.

D. Glycogen dự trữ ở gan.

E. Lipid

30. Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:

A. Acid béo

B. Triglycerid

C. Cholesterol

D. Lipoprotein

E. Glycoprotein

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Vai trò, nhu cầu lipid

31. Chức năng sau không phải là của LDL:

A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan

B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô

C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon

D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Điều hoà chuyển hoá lipid
32. Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:

A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận

B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết

C. Insulin của tuyến tụy nội tiết.

D. GH của tuyến yên

E. T3 - T4 của tuyến giáp.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá lipid > Rối loạn chuyển hoá mỡ

33. Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là

A. Bệnh béo phì (Obesity)

B. Xơ vữa động mạch

C. Thiếu máu

D. Tăng huyết áp

E. Suy gan

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Dạng protein trong cơ thể

34. Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:

A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.

B. Đông máu.

C. Di truyền.

D. Chống đông máu.

E. Tạo kháng thể.


►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Vai trò protein

35. Các chức năng sau là của protein trừ:

A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể

B. Tạo áp suất keo

C. Bảo vệ

D. Vận chuyển

E. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Nhu cầu protein

36. Nguồn protein cần thiết có trong

A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì

B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc

C. Trứng, cá, ngũ cốc

D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá

37. Nhu cầu protein hàng ngày

A. 0,4 g/kg cân nặng

B. 0,8g/kg cân nặng

C. 10 g/kg cân nặng

D. 13 g/kg cân nặng

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá protein > Rối loạn chuyển hoá protein

38. Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
A. Đái tháo đường.

B. Béo phì.

C. Xơ vữa động mạch.

D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.

►Chuyển hóa năng lượng > Các dạng năng lượng của cơ thể

39. Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:

A. Hoá năng.

B. Động năng.

C. Điện năng.

D. Nhiệt năng.

E. Cả A,B,C,D.

40. ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:

A. Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.

B. Thoái hoá protein là chủ yếu.

C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs.

D. b Oxy hoá các acid béo.

41. Vai trò của ATP:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

B. Vận chuyển năng lượng.

C. Dữ trữ năng lượng.


D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng thoái hoá và tổng hợp các chất.

E. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.

►Chuyển hóa năng lượng > Tiêu hao năng lượng của cơ thể > Năng lượng tiêu hao để duy trì cơ thể

42. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :

A. Vận cơ.

B. Điều nhiệt.

C. Tiêu hoá.

D. Chuyển hoá cơ cở.

E. Duy trì trương lực của các cơ.

43. Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:

A. Không vận cơ.

B. Không cho con bú.

C. Không bị sốt.

D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.

E. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý.

44. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:

A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65%
toả dưới dạng nhiệt.

B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ.

C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm.

D. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng.
E. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng.

45. Về CHCS:

A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ.

C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể.

D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở.

E. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ.

46. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:

A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ.

B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng.

C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ.

D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng.

►Chuyển hóa năng lượng > Đo tiêu hao năng lượng

47. Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp:

A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế.

B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá.

C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín.

D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở.

E. Được đo bằng cả phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

48. Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở


A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể

B. Nhịn đói

C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC

D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt

►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức
độ toàn thân

49. Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:

A. Cơ chế thần kinh và thể dịch.

B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể.

C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi.

D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4.

E. Hormon insulin của tuyến tuỵ.

50. Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:

A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô.

B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ
glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng.

C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng.

D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn).

E. Hormon GH làm tăng chuyển hoá năng lượng bằng cách tăng thiêu đốt carbohydrat.

51. Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:

A. Noradrenalin

B. Thyroxin
C. Prolactin

D. GH

►Chuyển hóa năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng > Điều hoà chuyển hoá năng lượng ở mức
tế bào

52. Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:

A. Nồng độ glucose trong máu.

B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào.

C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu.

D. Phân áp oxy trong máu.

53. Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:

A. Giảm chuyển hóa và khối cơ

B. Giảm độ thèm ăn

C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ

D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ

SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Thân nhiệt

1. Thân nhiệt

A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.

B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.

C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

D. Không thay đổi theo tuổi.

E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.


2. Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và …….

A. Cổ

B. Bẹn

C. Bụng

D. Miệng

3. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:

A. Dạ dày.

B. Ruột.

C. Gan.

D. Phổi.

E. Tất cả đều sai.

4. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:

A. Trực tràng.

B. Gan.

C. Nách.

D. Miệng.

E. Da.

5. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:

A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.

B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.

C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.


D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.

E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.

►Sinh nhiệt

6. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………

A. Không đổi.

B. Giảm.

C. Tăng từ 3-4%.

D. Tăng từ 0,5-0,8oC.

►Các phương thức trao đổi nhiệt

7. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về

A. Truyền nhiệt trực tiếp.

B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.

C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.

D. Cả A,B,C.

E. Cả A,B.

►Các phương thức trao đổi nhiệt > Truyền nhiệt đối lưu

8. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió (v 1/2)

A. Đúng B. Sai

9. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:

A. Truyền nhiệt trực tiếp.


B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.

C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.

D. Cả A,B,C.

E. Cả A,B.

►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bức xạ nhiệt

10. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia không phụ thuộc:

A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật

B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt

C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt

D. Khoảng cách giữa hai vật

E. Màu sắc vật nhận nhiệt

►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bay hơi nước

11. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:

A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal.

B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.

C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.

E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

►Các phương thức trao đổi nhiệt > Bilan nhiệt


12. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ---- với -----

A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền

B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền

C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền

D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa

►Cung phản xạ điều nhiệt

13. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:

A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.

B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.

C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.

D. Thân nhiệt giảm.

14. Trung tâm phản xạ điều nhiệt:

A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.

B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng.

C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh.

D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não.

E. Các thuốc giảm sốt (aspirin, antipyrin) gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm
điều nhiệt.

15. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:

A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.

B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.

D. Thân nhiệt giảm.

E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường.

16. Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………

A. Vùng não thất III.

B. Hành não.

C. Cầu não.

D. Vùng dưới đồi.

E. Vùng chẩm.

►Các cơ chế chống nóng > Bài tiết mồ hôi

17. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:

A. Tạo thành giọt.

B. Bay hơi.

C. Thoát ra.

D. Tái hấp thu.

18. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:

A. Nhiệt độ.

B. Vận tốc.

C. Độ ẩm.

D. Áp suất.
19. Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:

A. Giảm hoạt động

B. Toát mồ hôi

C. Cởi bớt quần áo

D. Co mạch ngoại vi

►Các cơ chế chống nóng > Tăng thông khí

20. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có:

A. Giảm hoạt động cathecholamin

B. Tăng thông khí

C. Giãn mạch da

D. Tăng chuyển hóa cơ bản

►Các cơ chế chống lạnh

21. Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, …………. bị tiêu hao
dưới dạng nhiệt:

A. 35%, 65%.

B. 55%, 45%.

C. 25%, 75%.

D. 75%, 25%.

►BIỆN PHÁP ĐIỀU NHIỆT RIÊNG CỦA LOÀI NGƯỜI

22. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.

B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.

C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.

D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.

E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose.

23. Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:

A. Tốt hơn.

B. Bằng.

C. Kém hơn.

D. Không có khả năng điều nhiệt.

E. Tất cả đều sai.

►RỐI LOẠN THÂN NHIỆT > Sốt

24. Định nghĩa sốt:

A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.

B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.

C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.

D. Là một phản ứng của cơ thể.

E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt.

25. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:

A. Thở hổn hển


B. Giãn mạch da

C. Rùng mình

D. Vã mồ hôi

►RỐI LOẠN THÂN NHIỆT > Say nắng, say nóng

26. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:

A. Thở hổn hển

B. Giãn mạch da

C. Rùng mình

D. Vã mồ hôi

DỊCH CƠ THỂ - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Dịch nội bào - dịch ngoại bào

1. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào quan.

A. Đúng B. Sai

2. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào.

A. Đúng B. Sai

3. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào.

A. Đúng B. Sai

4. Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ, dịch bạch huyết.

A. Đúng B. Sai

5. Dịch ngoại bào cũng được gọi là nội môi

A. Đúng B. Sai
►Huyết tương > Định nghĩa

6. Huyết tương là huyết thanh mất đi các yếu tố đông máu

A. Đúng B. Sai

►Huyết tương > Khối lượng - thành phần

7. Huyết tương có chức năng sau, trừ:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.

B. Vận chuyển khí.

C. Vận chuyển kháng thể.

D. Vận chuyển hormon.

E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.

8. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong:

A. Tạo áp suất thẩm thấu.

B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.

C. Tạo áp suất keo.

D. Tạo kháng thể.

9. Vai trò của albumin huyết tương:

A. Tạo áp suất keo của huyết tương.

B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.

C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.

D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương.
►Dịch kẽ > Định nghĩa

10. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào

A. Đúng B. Sai

►Dịch kẽ > Khối lượng - thành phần

11. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ

A. Protein dịch kẽ

B. Vi khuẩn

C. Hồng cầu

D. Bạch cầu

E. Các chất béo được hấp thu

►Dịch kẽ > Chức năng

12. Dịch kẽ không có chức năng

A. Cung cấp oxy cho tế bào

B. Đào thải chất bã ở phổi

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào

D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da

►Dịch kẽ > Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết tương > Sự tạo thành dịch kẽ xảy ra ở
phần mao động mạch

13. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg,
áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất
sẽ tạo ra:

A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg.


B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg.

C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.

D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg.

►Dịch kẽ > Sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu dịch trở lại huyết tương > Sự tái hấp thu dịch trở lại huyết
tương xảy ra ở phần mao tĩnh mạch

14. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là:

A. Áp suất keo của máu.

B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.

C. Áp suất âm của dịch kẽ.

D. Áp suất keo của dịch kẽ.

►Dịch bạch huyết > Định nghĩa

15. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường

A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim.

B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải.

C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái.

D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch
huyết phải về tâm nhĩ phải.

E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch
huyết phải về tâm nhĩ trái.

16. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào:

A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái

B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới


C. Tĩnh mạch

D. Tâm nhĩ phải

E. Tĩnh mạch phổi phải và trái

►Dịch bạch huyết > Lưu lượng bạch huyết

17. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ:

A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch.

B. Tăng áp suất keo của huyết tương.

C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ

D. Tăng tính thấm của mao mạch.

18. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, trừ:

A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết.

B. Tăng co cơ vân.

C. Tăng áp suất keo huyết tương.

D. Mạch đập.

E. Tăng vận động của phần của cơ thể.

19. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi:

A. Giảm áp suất mao mạch.

B. Tăng áp suất keo của huyết tương.

C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ.

D. Tăng tính thấm của thành mao mạch.


►Dịch bạch huyết > Chức năng

20. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết:

A. Vận chuyển dịch kẽ về máu

B. Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái

C. Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu

D. Bảo vệ

E. A + B + C + D đều đúng.

►Dịch não tủy > Định nghĩa

21. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là:

A. Đám rối mạch mạc não thất III

B. Nhung mao màng nhện

C. Đám rối mạch mạc của não thất bên

D. Nhu mô não.

►Dịch não tủy > Áp suất dịch não tuỷ

22. Áp suất của dịch não tuỷ bình thường là:

A. 100 - 200 mm H2O.

B. 300 - 400 mm H2O.

C. 500 - 600 mm H2O.

D. 700 - 800 mm H2O.

23. Các chất sau đây đều dễ dàng thấm qua hàng rào máu - não, trừ:
A. Chất gây mê.

B. Oxy.

C. Protein .

D. CO2.

E. Rượu.

►Dịch não tủy > Chức năng của dịch não tuỷ

24. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là:

A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ.

B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng.

C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh.

D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu - não.

SINH LÝ BỘ MÁY TIÊU HOÁ - CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.

A. Đúng B. Sai

2. Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose.

A. Đúng B. Sai

3. Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ nuốt thức ăn.

A. Đúng B. Sai

4. Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.

A. Đúng B. Sai

5. Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng B. Sai

6. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó.

A. Đúng B. Sai

7. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày.

A. Đúng B. Sai

8. Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được chứa ở phần xa của dạ dày.

A. Đúng B. Sai

9. Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa xuống hang vị trước.

A. Đúng B. Sai

10. Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào bản chất thức ăn.

A. Đúng B. Sai

11. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hoá pepsinogen.

A. Đúng B. Sai

12. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.

A. Đúng B. Sai

13. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.

A. Đúng B. Sai

14. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.

A. Đúng B. Sai

15. Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.

A. Đúng B. Sai

16. Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột.

A. Đúng B. Sai
17. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.

A. Đúng B. Sai

18. Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm giảm nhu động ruột.

A. Đúng B. Sai

19. Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột.

A. Đúng B. Sai

20. Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột.

A. Đúng B. Sai

21. Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột tâm vị mở ra.

A. Đúng B. Sai

22. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày giảm thấp thì tâm vị đóng lại.

A. Đúng B. Sai

23. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những co bóp yếu và thưa.

A. Đúng B. Sai

24. Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của dạ dày tăng lên.

A. Đúng B. Sai

25. Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng.

A. Đúng B. Sai

26. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài
bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.

A. Đúng B. Sai

27. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Những
kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch.

A. Đúng B. Sai
28. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Trong và
sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.

A. Đúng B. Sai

29. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Làm căng
phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày.

A. Đúng B. Sai

30. Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây
thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Nếu ghép
túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ thể thì sự bài tiết dịch không tăng lên trong và sau bữa ăn.

A. Đúng B. Sai

31. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.

A. Đúng B. Sai

32. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tuỵ.

A. Đúng B. Sai

33. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giảm bài tiết dịch tuỵ.

A. Đúng B. Sai

34. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột.

A. Đúng B. Sai

35. Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật.

A. Đúng B. Sai

36. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) pepsin - (2) protein - (3) pepton, proteoza

A. Đúng B. Sai

37. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) trypsin - (2) protein, polypeptid - (3) peptid, acid amin

A. Đúng B. Sai
38. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) chymotrypsin - (2) polypeptid - (3) peptid, acid amin

A. Đúng B. Sai

39. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) lipase - (2) triglycerid - (3) a.béo, monoglycerid

A. Đúng B. Sai

40. Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm)
(1) iminopeptidase - (2) peptid - 3) acid imin

A. Đúng B. Sai

CHỨC NĂNG TRÍ TUỆ CỦA VỎ NÃO - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Điều kiện hoá (conditioning)

1. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:

A. Có tính chất loài.

B. Di truyền.

C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.

D. Được hình thành trong đời sống.

2. Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:

A. Tồn tại suốt đời.

B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.

C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.

D. Có một cung phản xạ cố định.

3. Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:

A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.

B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích không điều kiện đi
trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có điều kiện đi trước.

D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.

4. Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:

A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước
bọt.

B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.

C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.

D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.

5. Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia
của các yếu tố sau, trừ:

A. Kích thích có điều kiện.

B. Kích thích không điều kiện.

C. Ghép đôi giữa hai kích thích.

D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện.

E. Củng cố bằng kích thích không điều kiện.

6. Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:

A. Tiết nước bọt khi ăn chanh.

B. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ.

C. Rụt tay khi chạm vào lửa.

D. Bài tiết mồ hôi khi trời nóng.

7. Điều kiện hoá là:

A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.
B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.

C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.

D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.

8. Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:

A. Cách tổ chức thí nghiệm.

B. Cách chọn đối tượng thí nghiệm.

C. Cách đáp ứng của đối tượng.

D. Cách chọn tác nhân kích thích.

9. Ức chế có điều kiện:

A. Bẩm sinh.

B. Di truyền.

C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.

D. Trung tâm ở tuỷ sống.

10. Ức chế dập tắt có đặc điểm:

A. Bẩm sinh, có tính chất loài.

B. Di truyền, có tính cá thể.

C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.

D. Tạo nên trong đời sống, có tính loài.

11. Khi có ức chế ở vỏ não thì:

A. Tạo phản xạ đáp ứng.

B. Tăng phản xạ tủy.


C. Giảm hoặc mất phản xạ.

D. Thành lập phản xạ mới.

12. Ức chế không điều kiện:

A. Bẩm sinh.

B. Được củng cố bằng kích thích không điều kiện.

C. Hình thành ở vỏ não.

D. Có tính cá thể.

►Trí nhớ

13. Vùng Wernicke còn gọi là:

A. Vùng cảm thụ nhìn.

B. Vùng cảm thụ đụng chạm.

C. Vùng bổ túc vận động.

D. Vùng nhận thức tổng hợp cấp cao.

14. Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):

A. Nhận thông tin trực tiếp từ các vùng cấp I.

B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.

C. Nhận thông tin từ nhiều vùng cấp II.

D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.

15. Tổn thương vùng Wernicke:

A. Không đọc, viết được.


B. Vẫn làm tính được.

C. Có khả năng suy nghĩ.

D. Đáp ứng xúc cảm sâu sắc.

16. Vùng Wernicke có chức năng:

A. Hiểu lời nói.

B. Đáp ứng xúc cảm.

C. Hiểu lời nói, chữ viết.

D. Nhận thức tổng hợp.

17. Vùng Broca có chức năng:

A. Hiểu lời nói.

B. Vận động lời nói.

C. Hiểu chữ viết.

D. Thể hiện cảm xúc.

18. Tổn thương vùng Broca:

A. Nói được nhưng không hiểu lời nói.

B. Mất nhận thức hoàn toàn.

C. Không viết được, không hiểu chữ viết.

D. Hiểu được nhưng không nói được.

19. Trí nhớ là:

A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý
thức và tập tính.

B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.

D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.

20. Nhớ dương tính và nhớ âm tính:

A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá trình lưu giữ các
thông tin có hại cho cơ thể.

B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin quan trọng cho cơ
thể.

C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông tin không cần
thiết.

D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các "đường mòn" và lưu giữ những thông tin
quan trọng và nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin không liên quan.

21. Trí nhớ tức thời:

A. Tồn tại trong vài giây.

B. Tồn tại trong vài giây đến vài phút.

C. Tồn tại trong vài phút.

D. Tồn tại trong vài phút đến vài giờ.

22. Trí nhớ ngắn hạn:

A. Tồn tại vài tháng đến một năm.

B. Tồn tại vài tuần đến vài tháng.

C. Tồn tại vài ngày đến vài tuần.

D. Tồn tại vài ngày.

23. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn.

A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.

B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.

D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua
synap.

24. Cơ chế của trí nhớ dài hạn:

A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các "peptid nhớ".

B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.

C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và có sự thay đổi
cấu trúc thần kinh.

D. Tăng tổng hợp "peptid nhớ" và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.

►Cơ sở sinh lý của hoạt động cảm xúc

25. Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:

A. Noradrenalin.

B. Enkephalin.

C. Acetylcholin.

D. Phenylethylamin.

26. Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:

A. GABA.

B. Betacarbolin.

C. Serotonin.

D. Chất P.

27. Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:

A. Chất P.
B. GABA.

C. Dopamin.

D. Betacarbolin.

28. Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:

A. Testosteron.

B. ACTH.

C. T3 - T4.

D. Catecholamin.

29. Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu
xuất hiện:

A. Nhịp alpha và beta.

B. Nhịp theta và delta.

C. Nhịp alpha.

D. Nhịp beta.

30. Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:

A. Có tần số 1 -3,5 chu kỳ/giây

B. Có tần số 4 - 7 chu kỳ/giây

C. Có tần số 8 -13 chu kỳ/giây

D. Có tần số 14 -35 chu kỳ/giây.

SINH LÝ HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Hệ thần kinh tự chủ không có tác dụng thường xuyên đối với:

A. Cơ tim
B. Tuyến ngoại tiết

C. Cơ vân

D. Tuyến nội tiết

E. Cơ trơn

2. Nơron vận động thân thể có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến ______; chi
phối các hoạt động ______

A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động

B. Nằm trong; nội tạng; chủ động

C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động

D. Nằm trong; cơ vân; chủ động

E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động

3. Nơron thứ 2 của hệ thần kinh tự chủ có thân tế bào ______ hệ thần kinh trung ương , sợi trục đi đến
______; chi phối các hoạt động ______

A. Nằm ngoài; cơ vân; không chủ động

B. Nằm trong; nội tạng; chủ động

C. Nằm ngoài; nội tạng; không chủ động

D. Nằm trong; cơ vân; chủ động

E. Nằm ngoài; nội tạng; chủ động

4. Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở:

A. Hành não, não giữa, tuỷ cùng.

B. Dọc theo các đốt sống cổ và tuỷ cùng.

C. Dọc theo đốt sống thắt lưng.


D. Hành não và đốt sống thắt lưng.

5. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:

A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng.

B. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2.

C. Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng.

D. Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5.

6. Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:

A. Acetylcholin.

B. Adrenalin.

C. Noradrenalin.

D. Adrenalin và noradrenalin.

7. Sợi thuộc loại adrenergic là:

A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.

B. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm.

C. Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông.

D. Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan.

8. Sợi thuộc loại cholinergic là các sợi sau, trừ:

A. Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.

B. Sợi hậu hạch của hệ giao cảm đi tới các cơ quan.

C. Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm.

D. Sợi tiền hạch của hệ giao cảm.


9. Acetylcholine không được giải phóng từ:

A. Sợi tiền hạch giao cảm

B. Sợi sau hạch giao cảm

C. Sợi tiền hạch phó giao cảm

D. Sợi sau hạch phó giao cảm

10. Chất nào sau đây không thuộc nhóm catecholamin

A. acetylcholin

B. epinephrin

C. dopamin

D. norepinephrin

11. Receptor của acetylcholin là:

A. Alpha

B. Bêta

C. Muscarinic.

D. Nicotinic và muscarinic.

12. Noradrenalin kích thích mạnh:

A. Receptor alpha.

B. Receptor beta.

C. Receptor muscarinic.

D. Receptor nicotinic và muscarinic.

13. Receptor alpha có ở:


A. Cơ tim.

B. Thận.

C. Ruột.

D. Gan.

14. Các mô sau đây có cả receptor alpha và beta, trừ:

A. Tim.

B. Mạch máu.

C. Ruột.

D. Tử cung.

15. Receptor muscarinic

A. Không tìm thấy ở các hạch tự chủ hoặc ở synap cơ – thần kinh

B. Bị kích thích bởi độc tố của nấm

C. Cùng họ với các receptos b, a

D. Không bị ảnh hưởng của cura (một loại nhựa độc ức chế receptor nicotinic)

16. Tác dụng của hệ giao cảm và phó giao cảm lên vùng tạo nhịp của tim được gọi là:

A. Đối lập

B. Bổ xung

C. Bổ trợ

17. Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên hệ thống sinh sản và tiết niệu là:

A. Đối lập

B. Bổ xung
C. Bổ trợ

18. Tác dụng của giao cảm và phó giao cảm lên sự bài tiết nước bọt là:

A. Đối lập

B.Bổ xung

C. Bổ trợ

19. Mô đích chỉ nhận được chi phối của nơron giao cảm:

A. Tủy thượng thận

B. Cơ thể mi

C. Tuyến mồ hôi

D. Tất cả các mạch máu

E. A + B + C + D

20. Tác dụng của hệ giao cảm.

A. Co đồng tử.

B. Gây bài tiết nhiều mồ hôi.

C. Tăng nhu động ruột.

D. Giãn cơ dựng lông.

21. Tác dụng của hệ phó giao cảm.

A. Tăng phân giải glycogen ở cơ vân.

B. Tăng phân giải mỡ ở tế bào mỡ.

C. Co đồng tử.

D. Giãn phế quản.


22. Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, trừ:

A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan.

B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận.

C. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật.

D. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi.

23. Tác dụng của hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hoá:

A. Giảm bài tiết nước bọt.

B. Giảm bài tiết dịch tuỵ.

C. Giảm bài tiết dịch vị.

D. Tăng bài xuất mật.

24. Tác dụng của hệ giao cảm lên cơ trơn:

A. Giãn tiểu động mạch da.

B. Giãn cơ thắt ruột.

C. Giãn đường mật.

D. Giãn mạch máu phổi.

25. Vùng não được chỉ phối trực tiếp chủ yếu của nơron tự chủ là:

A. Hành não

B. Tuyến tùng

C. Tiểu não

D. Hypothalamus

E. Các nhân nền


26. Hệ thống ít bị chi phối nhất của hệ tự chủ là:

A. Tim mạch

B. Hô hấp

C. Nước tiểu

D. Sinh sản

E. Miễn dịch

27. Vùng hypothalamus không chứa trung tâm điểu hòa sự cân bằng của

A. Thân nhiệt

B. Xúc cảm

C. Cảm giác đói

D. Nhịp thở

E. Cảm giác khát

SINH LÝ HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG - CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Tuỷ sống có chức năng:

A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.

B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ
da, phản xạ thực vật.

C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.

D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng.

E. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan là trung tâm của nhiều phản xạ.

2. Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:

A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.

C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ.

D. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ.

E. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.

3. Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):

A. Neuron truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra.

B. Neuron truyền vào, neuron trước hạch, neuron sau hạch.

C. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch.

D. Neuron cảm giác, neuron trung gian, neuron truyền ra.

E. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron truyền ra.

4. Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào
sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:

A. Tuỷ sống và vỏ não.

B. Vùng dưới đồi và vỏ não.

C. Não giữa và vỏ não.

D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.

E. Tuỷ sống, hành não, vỏ não.

5. Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:

A. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác.

B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động.

C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền cảm giác,vừa dẫn truyền vận động.
D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, các rễ trái dẫn truyền vận động.

E. Rễ trước dẫn truyền cả cảm giác và vận động, rễ sau chỉ dẫn truyền cảm giác.

6. Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có:

A. Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác.

B. Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.

C. Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới.

D. Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết dịch tiêu hoá.

E. Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân trám, nhân tiền đình.

7. Chức năng của tiểu não gồm:

A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hoà trương lực cơ.

B. Giữ thăng bằng, điều hoà trương lực cơ, phối hợp động tác tuỳ ý.

C. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý, điều hoà trương lực cơ.

D. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.

E. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.

8. Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:

A. Tăng các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.

B. Hoạt hoá vỏ não, con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh.

C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên.

D. Giảm các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.

E. Tăng các phản xạ tuỷ, hoạt hoá vỏ não.

9. Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
A. Co giật một số cơ, một chi của nửa người bên phải.

B. Mất vận động (liệt) nửa người bên phải.

C. Mất vận động (liệt) nửa người bên trái.

D. Mất cảm giác nửa người bên phải.

E. Mất cả cảm giác và vận động nửa người bên phải.

10. Cung phản xạ tuỷ bao gồm:

A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền
ra, cơ quan đáp ứng.

B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất trắng tuỷ, sợi thần kinh truyền ra
từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.

C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra
từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.

D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ,
cơ quan đáp ứng.

11. Đơn vị vận động bao gồm:

A. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.

B. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.

C. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.

D. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.

12. Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:

A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.

B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.

C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.

13. Các phản xạ sau đây đều là phản xạ tuỷ, trừ:

A. Phản xạ căng cơ.

B. Phản xạ Babinski.

C. Phản xạ đá tai.

D. Phản xạ rút lui.

14. Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:

A. Phản xạ Babinski.

B. Phản xạ đá tai.

C. Phản xạ duỗi chéo.

D. Phản xạ gân.

15. Ý nghĩa của phản xạ căng cơ:

A. Làm cho cơ thể thực hiện được động tác tuỳ ý.

B. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.

C. Làm cho cơ thể duy trì được vị trí, tư thế.

D. Làm cho cơ co lại được sau khi đã giãn.

16. Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây, trừ:

A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.

B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.

C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.

D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan toả.
17. Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:

A. Nhân tiền đình.

B. Nhân đỏ.

C. Bó tháp.

D. Tuỷ sống.

18. Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:

A. Phản xạ bài tiết mồ hôi.

B. Phản xạ hắt hơi.

C. Phản xạ vận mạch.

D. Phản xạ bàng quang.

19. Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:

A. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui.

B. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.

C. Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.

D. Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo.

20. Phản xạ gân - xương bánh chè:

A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi
phối.

B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi
phối.

C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 - 2 chi
phối.

D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân - bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 - 4 chi phối.
21. Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não).

A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.

B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của phản xạ chỉnh thế.

C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.

D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.

22. Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):

A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.

B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế.

C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.

D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.

23. Phản xạ đặc trưng cho phản xạ tiền đình.

A. Phản xạ rung, giật nhãn cầu.

B. Phản xạ định hướng trong không gian.

C. Phản xạ định hướng với ánh sáng.

D. Phản xạ chỉnh thế.

24. Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:

A. Thuỳ nhung (nguyên tiểu não).

B. Thuỳ trước (tiểu não cổ).

C. Thuỳ sau (tiểu não mới).

D. Nhân tiền đình của hành não.

25. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
A. Tiểu não cổ và vỏ não.

B. Tiểu não mới và vỏ não.

C. Nguyên tiểu não và vỏ não.

D. Các nhân dưới vỏ và vỏ não.

26. Chức năng của các vùng vận động vỏ não.

A. Vùng vận động sơ cấp nằm ngay trước rãnh trung tâm, chi phối vận động cùng bên.

B. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp, phối hợp với vùng vận động sơ cấp để chi
phối các vận động đối bên.

C. Vùng vận động bổ sung nằm phía trước trên vùng tiền vận động, phối hợp với vùng tiền vận động
để tạo ra các tư thế của các phần khác nhau của cơ thể.

D. Vùng Broca nằm ở trước vùng vận động sơ cấp, là vùng hiểu biết lời nói.

SINH LÝ NƠRON - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Câu hỏi lựa chọn

1. Hệ thần kinh tiếp nhận thông tin từ:

A. Môi trường bên ngoài.

B. Các cơ quan trong cơ thể.

C. Môi trường bên trong.

D. Từ cả ngoại môi và nội môi.

2. Hệ thần kinh của người:

A. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.

B. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.

C. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống.

D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai.
3. Nơron có các thành phần:

A. Thân, sợi trục, đuôi gai.

B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap.

C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai.

D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap.

4. Sợi trục có các thành phần sau, trừ:

A. Xơ thần kinh.

B. Lưới nội bào có hạt.

C. Lưới nội bào trơn.

D. Ty thể.

E. Ống siêu vi.

5. Người ta phân loại các sợi thần kinh theo:

A. Tốc độ dẫn truyền.

B. Chiều dài của sợi.

C. Hướng đi của sợi.

D. Số lượng các synap ở chuỗi sợi trục của bó.

6. Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở:

A. Thân nơron và cúc tận cùng.

B. Thân nơron và sợi trục.

C. Sợi trục và cúc tận cùng.

D. Cúc tận cùng.


7. Thành phần chính có trong cúc tận cùng:

A. Các bọc nhỏ chứa enzym và ty thể sản xuất ATP.

B. Các bọc nhỏ chứa enzym, chất truyền đạt thần kinh và ty thể.

C. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh.

D. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh và ty thể.

8. Synap là:

A. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào khác.

B. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào thần kinh
khác.

C. Một đơn vị chức năng, chức năng- chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một
nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.

D. Một đơn vị giải phẫu - chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc
một tế bào đáp ứng.

9. Nơron có những đặc điểm hưng phấn sau đây, trừ:

A. Nơron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao.

B. Thời gian trơ của nơron ngắn, thể hiện hoạt tính chức năng cao.

C. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn.

D. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao.

10. Chênh lệch nồng độ các ion ở trong và ngoài màng nơron:

A. Na+ ở bên ngoài thấp hơn bên trong.

B. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài.

C. Ion K+ ở bên ngoài cao hơn bên trong.

D. Nồng độ ion Cl- ở bên trong cao hơn bên ngoài.


11. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ là:

A. Chênh lệch nồng độ các ion trong và ngoài màng.

B. Protein mang điện tích âm ở trong màng.

C. Tính thấm lúc nghỉ của ion K+ và Na+ khác nhau.

D. Bơm Na+- K+- ATPase.

12. Mỗi nơron có thể tiếp nhận rất nhiều kích thích từ các nơron trước nó. Các kích thích này từ các nơron
trước gây ra các tác dụng sau , trừ:

A. Cộng kích thích trong không gian.

B. Cộng kích thích theo thời gian.

C. Chỉ gây hưng phấn ở màng sau synap.

D. Cộng đại số các điện thế gây hưng phấn và ức chế.

13. Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là:

A. Dopamin.

B. Glycin.

C. Neurotensin.

D. GABA.

14. Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ là:

A. Bombesin.

B. Endorphin.

C. Chất P.

D. VIP.

E. Serotonin.
15. Giai đoạn khử cực của điện thế đỉnh là do:

A. Na+ ồ ạt vào trong màng.

B. Kênh K+ chưa kịp mở.

C. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài.

D. Cả 3 biểu hiện trên.

16. Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:

A. Làm mở các kênh Na+.

B. Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong.

C. Hạn chế các kênh K+ và kênh Cl-.

D. Làm đóng các kênh Ca++.

17. Các thành phần của một synap gồm có:

A. Cúc tận cùng, khe synap, màng sau synap.

B.Các bọc nhỏ chứa chất dẫn truyền thần kinh, khe synap, màng sau synap.

C. Cúc tận cùng, khe synap, các phần tử cảm thụ.

D. Màng trước synap (màng của cúc tận cùng), khe synap, màng sau synap.

E. Màng trước synap, khe synap, đuôi gai của nơron sau.

18. Điện thế hoạt động sẽ xuất hiện ở màng sau synap khi:

A. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ ức chế ở màng sau synap, dẫn đến hiện
tượng ưu phân cực màng.

B. Chất dẫn truyền thần kinh gắn với phần tử cảm thụ kích thích ở màng sau synap dẫn đến khử cực
màng sau synap.

C. Khi có hiện tượng ưu phân cực của màng sau synap.


D. Chất dẫn truyền thần kinh kết hợp với phần tử cảm thụ kích thích ở màng trước synap dẫn đến
khử cực màng.

19. Trong một sợi thần kinh, xung động được dẫn truyền:

A. Một chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.

B. Hai chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap.

C. Một chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.

D. Hai chiều trên sợi trục, một chiều ở synap.

E. Tuỳ theo điều kiện có thể là A,B,C, hoặc D.

20. Những chất dẫn truyền trung gian chính của hệ thần kinh là:

A. Acetylcholin, adrenalin, serotonin, GABA.

B. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, histamin.

C. Acetylcholin, noradrenalin, dopamin, glycin, GABA.

D. Acetylcholin, adrenalin, dopamin, GABA.

E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA, histamin.

21. Điện thế tổng là:

A. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong một thời điểm.

B. Tổng các điện thế kích thích và ức chế lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.

C. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong một thời điểm.

D. Tổng các điện thế kích thích lên nơron trong nhiều thời điểm liên tiếp.

22. Ức chế trước synap là do:

A. Tăng mở kênh kali ở màng cúc tận cùng trước synap.

B. Tăng mở kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.


C. Tăng mở kênh kali và kênh clo ở màng cúc tận cùng trước synap.

D. Giảm mở kênh calci ở màng cúc tận cùng trước synap.

23. Chất truyền đạt thần kinh gây kích thích ở màng sau synap là chất:

A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.

B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh natri hoặc/và kênh calci.

C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh clo.

D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh calci.

24. Chất truyền đạt thần kinh gây ức chế màng sau synap là chất:

A. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và kênh natri.

B. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali, hoặc/và đóng kênh natri.

C. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo, hoặc
/và đóng kênh natri.

D. Khi gắn vào receptor đặc hiệu ở màng sau synap sẽ làm mở kênh kali hoặc/và mở kênh clo.

25. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có các đặc điểm sau, trừ:

A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng.

B. Thời gian tác dụng kéo dài.

C. Mỗi loại nơron chỉ giải phóng một chất truyền đạt.

D. Tác dụng chủ yếu lên kênh ion.

E. Có thể được tái nhập và tái sử dụng.

26. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có các đặc điểm sau đây, trừ:

A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng của nơron.

B. Thời gian tác dụng kéo dài.


C. Tác dụng lên cả kênh ion và enzym.

D. Một nơron có thể giải phóng một hoặc nhiều chất.

E. Sau khi giải phóng phần lớn khuếch tán ra mô xung quanh và bị phá huỷ bởi enzym.

27. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, trừ:

A. Ion calci làm các bọc dễ hoà màng với màng của cúc tận cùng.

B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của nơron.

C. Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của nơron.

D.Thuốc làm tăng ngưỡng kích thích của nơron.

E. Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của nơron.

28. Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có các đặc điểm sau, trừ:

A. Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn.

B. Dẫn truyền theo chiều dọc của sợi không lan toả sang sợi bên cạnh trong một bó sợi trục.

C. Cường độ kích thích càng lớn thì tần số xung càng cao.

D. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao.

E. Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin cao hơn ở sợi không có myelin.

29. Chất truyền đạt thần kinh gắn với receptor là enzym ở màng sau synap sẽ gây ra các tác dụng sau,
trừ:

A. Hoạt hoá các phản ứng hoá học trong nơron.

B. Hoạt hoá hệ gen làm tăng tổng hợp receptor.

C. Hoạt hoá các kênh làm kênh mở.

D. Hoạt hoá các protein kinase trong tế bào làm giảm tổng hợp receptor.

30. Dẫn truyền xung động qua synap theo một chiều vì:
A. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và khuếch tán qua màng sau synap
để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế ở màng sau synap.

B. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor đặc hiệu ở
màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.

C. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein kênh
ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.

D. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là protein enzym
ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau synap.

►Câu hỏi đúng sai

31. Hoạt động của nơron: Xung thần kinh chính là điện thế hoạt động của nơron lan truyền theo sợi trục.

A. Đúng B. Sai

32. Hoạt động của nơron: Xung thần kinh khi đến cúc tận cùng, làm đóng các kênh Ca++.

A. Đúng B. Sai

33. Hoạt động của nơron: Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ
khác nhau.

A. Đúng B. Sai

34. Hoạt động của nơron: Các chất truyền đạt thần kinh cấu trúc phân tử nhỏ có tác dụng mạnh và kéo
dài.

A. Đúng B. Sai

35. Hoạt động của nơron: Trong giai đoạn ưu phân cực, phải có kích thích mạnh hơn bình thường mới
gây hưng phấn nơron.

A. Đúng B. Sai

36. Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện sang hai điểm
ở cạnh điểm hưng phấn và cứ thế lan đi.

A. Đúng B. Sai

37. Chức năng của nơron: Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh nhưng chỉ có một
loại phân tử cảm thụ trên màng.

A. Đúng B. Sai
38. Chức năng của nơron: Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua
các eo Ranvier.

A. Đúng B. Sai

39. Chức năng của nơron: Ion Ca++ làm các bọc nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền qua synap. Ion Mg++
có tác dụng ngược lại.

A. Đúng B. Sai

40. Chức năng của nơron: Nếu kích thích liên tục và kéo dài qua synap, các chất dẫn truyền được sản
xuất ra không bù lại được lượng bị tiêu hao sẽ gây hiện tượng chậm synap.

A. Đúng B. Sai

SINH LÝ HỆ THẦN KINH CẢM GIÁC - CÂU HỎI ÔN TẬP

►Sinh lý Receptor > Phân loại receptor

1. Các receptor tiếp nhận cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, trừ:

A. Theo vị trí.

B. Theo bản chất hoá học.

C. Theo nguồn kích thích.

D. Theo cảm giác được tiếp nhận.

E. Theo tốc độ thích nghi.

2. Receptor không có khả năng thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác:

A. Nóng - lạnh.

B. Đau.

C. Vị giác.

D. Xúc giác.

►Sinh lý Receptor > Các đặc tính chung của receptor

3. Tính đặc hiệu của một cảm giác phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Tính đặc hiệu của kích thích.

B. Tính đặc hiệu của receptor.

C. Tổ chức của hệ thống cảm giác.

D. Ngưỡng kích thích của receptor cao.

4. Tăng cường độ kích thích gây:

A. Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap.

B. Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.

C. Tăng tần số xung ở receptor.

D. Tăng điện thế receptor.

5. Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:

A. Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.

B. Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.

C. Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.

D. Điện thế hoạt động ở thân neuron.

6. Receptor có các đặc tính chung sau đây, trừ:

A.Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.

B. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.

C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích.

D. Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.

E. Có khả năng thích nghi với các kích thích.

7. Receptor không nhận cảm về hóa học


A. Nụ vị giác

B. Biểu mô khưú

C. Receptor nóng, lạnh

D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh

E. A + B + C + D.

8. Loại receptor không nhận cảm về cơ học

A. Xúc giác

B. Đau

C. Áp suất

D. Tế bào lông tai trong (nghe)

E. Tế bào lông tiền đình (cân bằng)

9. Loại receptor không nhận cảm giác bản thể

A. Suốt cơ

B. Cơ quan Golgi ở gân

C. Receptor xúc giác và áp suất

D. Receptor ở khớp

10. Hệ thống cảm giác nông không có:

A. Receptor xúc giác

B. Receptor khớp

C. Receptor đau

D. Receptor nhiệt
E. A + B + C + D

11. Tính đặc hiệu của cảm giác không phải là:

A. Kích thích mỗi sợi cảm giác chỉ tạo ra một cảm giác như xúc giác, đau, nóng-lạnh...

B. Mỗi nơron cảm giác chỉ đáp ứng với một kích thích bình thường phù hợp.

C. Dòng điện có thể gây đáp ứng như một kích thích đặc hiệu thông thường.

D. Ấn vào receptor cảm giác lạnh sẽ gây lạnh

E. Cả A + B + C + D đều đúng

12. Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về:

A. Nóng

B. Lạnh

C. Xúc giác

D. Áp suất

E. Đau

13. Sự phân biệt giữa một kích thích mạnh và một kích thích yếu do kích thích mạnh tạo ra:

A. Nhiều điện thế hoạt động trong một đơn vị thời gian

B. Biên độ điện thế hoạt động lớn hơn

C. Diện tích cảm giác ở vỏ não lớn hơn

D. Thời gian duy trì điện thế hoạt động lớn hơn

14. Đặc điểm điện thế receptor:

A. Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng

B. Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não


C. Khoảng cách lan truyền ngắn

D. Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động

E. Là sự khử cực tới ngưỡng và tạo điện thế hoạt động dẫn truyền về não

►Sinh lý Receptor > Các đường dẫn truyền

15. Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lý do sau, trừ:

A. Đường kích sợi trục to.

B. Là sợi có myelin.

C. Chất truyền đạt thần kinh là glutamat.

D. Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp.

16. Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:

A. Đồi thị

B. Hành não

C. Tủy sống

D. Vỏ não

E. Không phải các vùng trên

17. Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:

A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác
thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.

B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.

C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác
sâu, mất cảm giác nông.

D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
18. Đồi thị là:

A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan.

B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan.

C. Trung tâm của các giác quan và các cử động có liên quan đến cảm xúc.

D. Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.

E. Trạm dừng của các cảm giác, giác quan, là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau; tham gia điều hoà
các vận động có liên quan đến cảm xúc.

19. Đứng trước một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, có rối loạn giác quan và
vận động, tăng cảm giác đau. Anh (chị) có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:

A. Tổn thương tuỷ sống.

B. Kích thích tiểu não mới.

C. Tổn thương vùng dưới đồi.

D. Tổn thương đồi thị.

E. Hội chứng Brown- Séquard.

►Sinh lý Receptor > Các vùng cảm giác ở vỏ não theo Brodmann

20. Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở

A. Đồi thị

B. Hành não

C. Cầu não

D. Vỏ não vùng sau rãnh trung tâm

21. Ngón trỏ rất nhạy cảm vì

A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ


B. Mật độ receptor lớn

C.Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn

D. A + B + C

22. Vùng S-I của vỏ não không có chức năng nhận cảm:

A. Sự thay đổi áp suất tác động lên cơ thể.

B. Hình dạng, tính chất bề mặt của vật.

C. Tính chất, cường độ và vị trí của cảm giác nóng-lạnh và đau.

D. Cảm giác nóng-lạnh và đau.

23. Một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, tăng cảm giác đau. Anh chị có thể
nghĩ đến nguyên nhân sau:

A. Tổn thương tuỷ sống.

B. Tổn thương vùng dưới đồi.

C. Tổn thương đồi thị.

D. Tổn thương thuỳ đỉnh ở vỏ não đối bên.

24. Tổn thương vùng 18,19 (thùy chẩm) cả hai bên vỏ não sẽ gây hậu quả:

A. Bị điếc.

B. Mất cảm giác vị của thức ăn.

C. Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì.

D. Mất cảm giác mùi.

►Cảm giác xúc giác > Receptor xúc giác

25. Receptor xúc giác có ở khắp nơi trên da, trừ:


A. Quanh lỗ chân lông.

B. Đầu ngón tay.

C. Đầu mũi.

D. Vành tai.

►Cảm giác xúc giác > Đặc điểm của cảm giác xúc giác

26. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền:

A. Theo bó tủy - đồi thị trước và bên.

B. Theo bó tủy - đồi thị trước.

C. Theo bó tủy - đồi thị sau.

D. Theo bó tủy - đồi thị trước và sau.

27. Ngón trỏ rất nhạy cảm vì những lý do sau, Trừ

A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ

B. Mật độ receptors lớn

C. A+ B

D. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn

►Cảm giác nóng-lạnh > Receptor nhiệt

28. Receptor nhận cảm lạnh:

A. Được phân bố rộng rãi trên cơ thể.

B. Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng.

C. Bị kích thích ở nhiệt độ 12-15oC.


D. Ngừng hoạt động ở 25oC.

29. Receptor nhận cảm nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. 37 - 40 oC.

B. 37 - 43 oC.

C. 32 - 48 oC.

D. 38 - 45 oC.

►Cảm giác đau > Receptor đau

30. Các receptor đau được hoạt hóa khi nhiệt độ quá cao

A. Đúng B. Sai

31. Các receptor đau được hoạt hóa khi pH rất acid

A. Đúng B. Sai

►Cảm giác đau > Đặc điểm của cảm giác đau

32. Cảm giác đau có các đặc điểm sau, trừ:

A. Receptor không có tính thích nghi.

B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau.

C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn.

D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác.

33. Receptor không có khả năng thích nghi với kích thích là:

A. Nhiệt độ

B. Cảm giác sờ
C. Đau

D. Ánh sáng

E. A+ B + C + D

►Cảm giác sâu (cảm giác bản thể) > Đặc điểm của cảm giác sâu

34. Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi:

A. Cơ co ngắn lại.

B. Sức căng của cơ tăng lên.

C. Sợi cơ bị kéo dài ra.

D. Hai đầu sợi nội suốt giãn ra.

35. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền:

A. Theo bó Flechsig.

B. Theo bó Gowers.

C. Theo bó Goll và Burdach.

D. Theo bó Goll.

36. Cảm giác bản thể là:

A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh - cơ.

B. Cảm giác về tư thế và cử động của thân thể hoặc một phần thân thể.

C. Cảm giác gân xuất phát từ thể golgi.

D. Cảm giác có ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp.

E. Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh - cơ và thể Golgi.
►Cảm giác vị giác > Đặc điểm của cảm giác vị giác

37. Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là:

A. Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi.

B. Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi.

C. Các nụ vị giác nằm ở lưỡi.

D. Các gai vị giác nằm ở lưỡi.

38. Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, trừ:

A. Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác giống nhau.

B. Có tính thích nghi nhanh.

C. Ưa thích hay ghét một vị nào đấy liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống.

D. Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác.

39. Nụ vị giác không có đặc tính sau:

A. Phía trên có các vi nhung mao dài, mở ra phía ngoài

B. Là những receptor trong

C. Đáp ứng vơí các chất hóa học hòa tan trong nước bọt

D. Được chi phối bới dây VII, IX

E. Dù không phải là neuron nhưng có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian

40. Bốn vị cơ bản được nhận biết là:

A. Đắng, cay, mặn, ngọt

B. Chua, cay, mặn, ngọt


C. Mặn, ngọt, chua, chát

D. Cay, đắng, chua, ngọt

E. Mặn, ngọt, chua, đắng

►Cảm giác khứu giác > Đặc điểm cảm giác khứu giác

41. Khứu giác không có đặc điểm:

A. Receptor là nơron hai cực

B. Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não

C. Liên quan đến trí nhớ

D. Liên quan đến cảm xúc

E. Các nơron cảm nhận không có khả năng tái tạo

42. Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:

A. Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm.

B. Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào
khứu.

C. Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi.

D. Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế
bào khứu.

43. Ngửi là cảm giác duy nhất không có synap ở đồi thị mà được dẫn truyền trực tiếp về vỏ não

A. Đúng B. Sai

44. Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ giảm đi do hiện
tượng ức chế bên

A. Đúng B. Sai

45. Trong quá trình nhận biết mùi, tín hiệu từ các tiểu cầu khứu được dẫn truyền về sẽ tăng lên do hiện
tượng ức chế bên
A. Đúng B. Sai

46. Khứu giác không nhận biết được các mùi cơ bản như vị giác nhận biết 4 vị cơ bản

A. Đúng B. Sai

47. Khả năng phân biệt đến 10.000 mùi khác nhau của con người là do tìm được 10.000 gen mã hóa cho
10.000 receptor mùi

A. Đúng B. Sai

48. Các phân tử hóa học về mùi, vị sẽ gắn trực tiếp vào receptor đặc hiệu gây cảm giác về mùi, vị

A. Đúng B. Sai

►Cảm giác thị giác

49. Cơ chế cảm thụ ánh sáng:

A. Là cơ chế hoá học.

B. Là cơ chế quang hoá học.

C. Là cơ chế cơ học.

D. Là cơ chế quang học.

50. Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh:

A. Cận thị.

B. Viễn thị.

C. Lão thị.

D. Loạn thị.

51. Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:

A. Cận thị.

B. Viễn thị.
C. Lão thị.

D. Loạn thị.

52. Tế bào que ở võng mạc:

A. Có khả năng phân biệt các đường nét của vật.

B. Có khả năng phân biệt màu sắc của vật.

C. Có khả năng nhận biết được các ánh sáng đen trắng.

D. Chỉ mẫn cảm với ánh sáng có cường độ mạnh.

►Cảm giác thính giác > Dẫn truyền và khuếch đại sóng âm

53. Cơ quan nhận cảm âm thanh:

A. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối thiểu là 3-4 Hz.

B. Có khả năng nghe được các âm có tần số tối đa là 30.000Hz.

C. Có khả năng nhận biết được các tính chất của âm.

D. Không có khả năng xác định được nguồn âm.

54. Độ mau-thưa của âm thanh liên quan trực tiếp đến ______ của sóng âm , có đơn vị đo là ______.

A. biên độ; hertz

B. tần số; hertz

C. biên độ; decibels

D. tần số; decibels

55. Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến biên độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel

A. Đúng B. Sai

56. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu
A. Đúng B. Sai

57. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu

A. Đúng B. Sai

►Cảm giác thính giác > Receptor nhận cảm thính giác

58. Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra
điếc dẫn truyền.

A. Đúng B. Sai

59. Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của
cơ quan Corti

A. Đúng B. Sai

60. Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số
xuất hiện điện thế hoạt động

A. Đúng B. Sai

61. Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp

A. Đúng B. Sai

62. Cấu trúc không phải là thành phần chức năng của riêng ốc tai (cơ quan Corti) là:

A. Màng Reissner

B. Màng đáy

C. Màng mái

D. Tế bào lông trong và ngoài với sợi cảm giác

63. Cường độ âm thanh càng cao thì càng tăng

A. Biên độ điện thế hoạt động tạo ra từ tế bào lông

B. Tần số điện thế hoạt động tế bào lông


C. Sự biến động của màng đáy

D. A + C đúng

E. B + C đúng

64. Trong lúc phân biệt tính chât âm thanh của cơ quan Corti không có hiện tượng:

A. Tế bào lông ngoài ngắn lại và đổ về phía màng đáy bị kích thích nhiều nhất

B. Tần số âm cao hơn sẽ tạo ra sự biến đổi gần hơn ở màng đáy

C. Sự chuyển động của lông tiết cứng bởi áp lực sóng âm trong nội dịch gây khử cực tế bào lông
dẫn đến giải phóng chất truyền đạt thần kinh (có thể là glutamat)

D. Nơron hệ thần kinh trung ương có thể hoạt động theo kiểu ức chế bên để phân biệt rõ tính chất
âm thanh

E. A + B+ C + D đều xảy ra

65. Sự to-nhỏ của âm thanh liên quan trực tiếp đến cường độ của sóng âm có đơn vị đo là decibel

A. Đúng B. Sai

66. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai trong và mũi-hầu

A. Đúng B. Sai

67. Vòi Eustachian là một con đường thông giữa tai giữa và mũi-hầu

A. Đúng B. Sai

68. Tổn thương màng mái hay hệ thống xương con tai giữa trong viêm tai giữa hay xơ xương tai gây ra
điếc dẫn truyền.

A. Đúng B. Sai

69. Ống ốc tai dẫn truyền áp suất của sóng âm chứa nội dịch, chất dịch này bao phủ các tế bào lông của
cơ quan Corti

A. Đúng B. Sai

70. Âm càng lớn, sự rung chuyển màng đáy và mức độ đổ của tế bào lông tiết càng lớn càng tăng tần số
xuất hiện điện thế hoạt động
A. Đúng B. Sai

71. Âm có tần số cao tạo ra sự rung chuyển đỉnh phía gần màng đáy hơn âm có tần số thấp

A. Đúng B. Sai

72. Điếc thần kinh có thể do viêm tai giữa gây ra

A. Đúng B. Sai

73. Điếc dẫn truyền có thể do viêm tai giữa gây ra

A. Đúng B. Sai

►Cảm giác thính giác > Dẫn truyền tín hiệu từ receptor về hệ thần kinh trung ương

74. Trong đường dẫn truyền âm thanh về não để phân tích không có:

A. Sự cảm nhận của các tế bào lông của cơ quan Corti

B. Củ não sinh tư dưới ở não giữa

C. Thần kinh VIII

D. Đồi thị

E. A + B + C + D đều tham gia

75. Trong điếc dẫn truyền

A. Giảm sức nghe ở mọi tần số âm thanh.

B. Là kết quả của giảm dẫn truyền sóng âm theo đường khí từ tai giữa đến tai trong.

C. Có thể do nguyên nhân viêm tai giữa hay xơ xương tai.

D. Có thể liên quan đến tuổi như hiện tượng giảm thính lực tuối già.

E. A + B + C + D.
►Cảm giác thính giác > Trung tâm nhận cảm giác thính giác ở vỏ não

76. Tổn thương vỏ não thái dương bên phải gây

A. Điếc bên trái

B. Điếc bên phải

C. Điếc chủ yếu tai trái

D. Điếc chủ yếu tai phải

E. Điếc cả hai tai

►Cảm giác thính giác > Đặc điểm của cảm giác thính giác

77. Đặc điểm nào sau không phải là của cảm giác thính giác

A. Nghe có bản chất là truyền âm và khuếch đại âm

B. Sự chênh lệch về thời gian, cường độ âm đến từng tai rồi đến trung tâm thính giác bên đối diện
của vỏ não giúp xác định được nguồn âm và âm thanh nổi

C. Âm thanh còn được dẫn truyền theo đường xương

D. Có sự bù trừ với cảm giác thị giác

You might also like