Professional Documents
Culture Documents
YhocData.com
C.Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể D.Chẩn đoán bệnh
A.Độ hòa tan của nước B.pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C.Bề mặt nơi hấp thu D.Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
7.Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc:
YhocData.com
9.Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
D.Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng
E.Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương
C.Sàn não thất bốn D.Thùy trước tuyến yên E.Vùng hạ đồi
11.Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần để thuốc tự do
sang máu thai nhi là:
A.Phổi B.Sữa
14.Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là :
YhocData.com
C.Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
16.Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng:
A.Ia,IIb,IIId,IVc B.Ib,IIc,IIIa,IVd
C.Ic,IIb,IIIa,IVd D.Ia,IIc,IIId.IVb
E.Ib,IId,IIIc,IVa
A.Tương tác cạnh tranh B.Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
A.Làm tăng tác dụng của thuốc chính B.Làm tăng sự quen thuốc
C.Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị D.Làm giảm sự kháng thuốc
E.Giải độc
19.Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:
B.Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1
D.Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
YhocData.com
E.Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày
20.Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:
A.Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B.Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
D.Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức
năng
E.B và C đúng
22.Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là:
mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là
23.Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:
25.Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:
YhocData.com
A.Thời gian khởi đầu tác động B.Nồng độ tối đa trong máu
E.Hệ số ly trích
B.Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
B.Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C.Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D.Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị
E.Cả A và C
28.Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc:
A.Hiệu ứng vượt qua lần đầu B.Các chất truyền tin thứ hai nội bào
C.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương D.Sinh khả dụng F
29.Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:
A.Tương tác dược lực học B.Tương tác dược động học
30.Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:
A.6,702 B.7,702
YhocData.com
31. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ
trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:
A.0,1L B.0,15L
A.Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển
hóa, thải trừ
B.Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế
C.Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng
lượng
D.Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao
E.Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích
34. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:
C.Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị
D.Giải độc
A.Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị
B.Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng
vận
YhocData.com
ĐÁP ÁN
1D 2C 3C 4E 5A 6C 7B 8D 9C 10C
11A 12E 13C 14B 15C 16D 17D 18B 19C 20D
21D 22E 23B 24C 25C 26B 27E 28B 29E 30D
31D 32B 33C 34B 35C
YhocData.com
1. Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:
A. Thân nơron
B. Đuôi gai
C. Sợi trục
D. Xy náp
E. Đuôi gai và sợi trục
2. Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:
A. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện hoc.
B. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy nap thần kinh _cơ quan.
C. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy nap điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
D. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế
hóa học.
E. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.
3. Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:
A. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên
trong cúc tận cùng.
B. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
C. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
D. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong
cúc tận cùng.
E. Tất cả đều sai.
4. Chọn câu đúng nhất. Thuốc mê là:
A. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ và làm xáo trộn các chức năng hô hấp
và tuần hoàn.
B. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ nhưng không làm xáo trộn các chức
năng hô hấp và tuần hoàn.
C. Thuốc chỉ làm xáo trộn các chức năng hô hấp, tuần hoàn.
D. Thuốc chỉ làm mất ý thức, cảm giác và phản xạ.
E. Tất cả đều sai.
5. Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:
A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy.
B. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục.
C. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy.
E. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
6. Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch:
YhocData.com
YhocData.com
E. A,C đúng
12. Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:
A. Qúa mẫn đối vói các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid.
B. Bloc nhĩ thát độ II, III.
C. Người thiếu hụt cholinesterase.
D. B,C đúng.
E. A,B,C đúng.
13. Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vân DOPAMIN, ngoại trừ:
A. Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin.
B. Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị
carbidopa/levodopa.
C. Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động
tinh tế, khéo léo.
D. Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa.
E. Các đồng vận doppamin đã được chấp thuận cho điều trị bệnh parkinson ở mọi
giai đoạn của bệnh.
14. Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:
A. Chlorpromazin.
B. Haldol.
C. Zyprexa.
D. Prolixin.
E. Valium.
15. Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:
A. Đầu nơron, thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục
B. Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh
C. Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp
D. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh
E. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, xy náp
16. Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:
A. 100 tỉ noron
B. 500 tỉ noron
C. 1000 tỉ noron
D. 2000 tỉ noron
E. 3000 tỉ noron
17. Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học:
1) Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+
2) Tăng tính thấm Na qua màng
3) Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền
theo một chiều
YhocData.com
4) Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào
phần sau xy náp
5) Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron
A. 3, 5, 2, 1, 4
B. 3, 2, 5, 1, 4
C. 5, 3, 2, 1, 4
D. 5, 3, 2, 4, 1
E. 5, 2, 3, 1, 4
18. Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:
A. Gây tê xúc giác
B. Gây tê dẫn truyền
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê bề mặt
E. Gây tê thấm nhiễm
19. Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp:
1) Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm
2) Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích
3) Serotonin iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp
A. 1 - i, 2- ii, 3 - iii
B. 1 - ii, 2 - iii, 3 - i
C. 1- ii, 2 - i, 3 - iii
D. 1 - iii, 2 - ii, 3 - i
E. 1- iii, 2- i, 3- ii
20. Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:
A. Run khi nghỉ
B. Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
C. Cử động chậm, khó xoay người
D. Chuột rút lòng bàn chân
E. Trầm cảm
21. Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:
A. Clozapin
B. Chlorpromazin
C. Fluphenazin
D. Perphenazin
E. Thioridazin
22. Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:
A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
B. Amitriptylin không gây nghiện
C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
YhocData.com
YhocData.com
YhocData.com
Đáp án
YhocData.com
YhocData.com
1. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận?
A. Ống lượn gần
B. Quai Henlé
C. Ống lượn xa
D. Ống góp
C. Spironolacton
D. Mannitol
E. Triamteren
3. Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ:
A. Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Glycerin
E. Acetazolamid
C. Furosemide
YhocData.com
D. A,C đúng
E. B,C đúng
6. Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. A,B đều đúng
E. A,B,C đều đúng
8. Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết
A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid
E. A,B,C đúng
9. Chọn câu sai:
A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+
huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết
C. ADH làm thuận lợi tái hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol không hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
E. Chỉ định thường nhất của thuốc lợi tiểu ức chế CA là trị tăng nhãn áp
10. Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai
A. Acid ethacrynic
YhocData.com
B. Demeclocyclin
C. Furosemide
D. Bumetanid
E. Torsemid
11. Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng:
A. Demeclocyclin, lithium
15. Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp:
YhocData.com
A. LT thẩm thấu
B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA
D. LT Thiazid
E. LT quai
16. Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton
D. Vô niệu
E. Giảm thính lực có hồi phục
18. Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid
A. Là thuốc lợi niệu mạnh
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
E. Indapamid
YhocData.com
A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
E. Indapamid
21. Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)
C. Thuốc lợi tiểu Thiazid
YhocData.com
E. B và C đúng
26. Chọn câu sai:
A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout
C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong các nhóm lợi
tiểu hiện có
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ không ức chế tác hấp thu K+
27. Chọn câu sai:
YhocData.com
B. Thuốc mê
ĐÁP ÁN
1B 2D 3E 4C 5E 6D 7E 8D 9B 10B
11A 12C 13D 14A 15A 16A 17E 18D 19B 20D
21D 22A 23E 24C 25D 26C 27E 28D 29E 30B
YhocData.com
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Câu 2. Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
A. Thuốc tăng cAMP
D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
E. Chống chỉ định nhịp nhanh thất
Câu 5. Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi
máu cơ tim:
A. LT Thiazid
YhocData.com
B. ARB
C. Beta-blocker
D. CCB
E. Tất cả đều đúng
Câu 6. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ:
A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm
E. Trimethapan
Câu 8. Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
A. RLTH
B. Ho khan
C. Suy thận
D. Xơ gan
E. Liệt dương
Câu 9. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
A. Beta-blocker
YhocData.com
Câu 10. Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù
hợp nhất với bệnh nhân:
A. Furosemid
B. Captopril
C. Nitroprussid
D. Prazosin
E. Hydrochlorothiazid
Câu 11. Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
A. Nitroglycerin
B. Amylnitrit
C. Acebutolol
D. Dopamin
E. Propanolol
Câu 12. Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:
A. Nitroglycerid
B. Timolol
C. Verapamil
D. Diltiazem
E. Metoprolol
Câu 13. Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch
E. Tần số tim
Câu 14. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim
YhocData.com
D. Làm co cơ tim
D. 160/100 mmHg
E. 110/80 mmHg
Câu 16. Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào
A. LT thiazid
B. Beta-blocker
C. ACEI
D. Trimethaphan
E. Captopril
Câu 17. Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:
B. Digoxin
YhocData.com
C. Nitroprussid
D. Nifedipin
E. Prazosin
Câu 20. Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:
A. Giảm co bóp dạ dày
B. Ức chế trung tâm nôn
C. Giảm phù
D. Giảm nhịp tim
E. Dãn khí quản
Câu 21. Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:
A. Digoxin
B. Digotoxin
C. Ouabain
D. Dopamin
E. Doputamin
Câu 22. Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Thiazid
C. Lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Nitroprussid
E. Hydralazin
Câu 23. Có bao nhiêu ý đúng
-Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan
-Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim
C. 2
YhocData.com
D. 3
E. 4
Câu 24. Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
A. Hydralazin
B. Propanolol
C. Furosemid
D. Captopril
E. Nifedipin
Câu 25. Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác
dụng phụ:
Câu 26. Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
A. Prinzmetal
B. Timolol
C. Amylnitrit
D. Nitroglycerin
E. Acebutolol
Câu 27. Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện
sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
A. Ức chế tổng hợp cAMP
YhocData.com
D. <120/90 mmHg
E. <140/90 mmHg
Câu 30. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI
Câu 32. Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Tăng điện thế tâm trương tối đa.
B. Tăng tốc độ pha 4.
C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na.
YhocData.com
E. Tất cả sai.
Câu 33. Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
A. Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid.
B. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu.
C. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp.
D. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau.
E. B và D sai.
Câu 34. Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron.
B. Propranolol.
C. Nifedipin.
D. Stugeron.
E. Cimetidin.
Câu 35. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
A. Atorvastatin.
B. Acid nicotinic.
C. Simvastatin.
D. Nifedipin.
E. Cholestyramin.
Câu 36. Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid.
B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin.
C. Ezetimib chống chỉ định trẻ < 5 tuổi.
D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa.
E. Resin là nhựa trao đổi anion có cấu trúc polymer, không tan trong chất béo, không hấp
thu qua đường tiêu hóa, không ảnh hưởng các enzym tiêu hóa.
Câu 37. Acid nicotinic:
A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ
B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan
YhocData.com
C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan
D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
E. A, D đúng.
Câu 38 Thuốc chẹn kênh Canxi:
A. Điểu trị đau thắt ngực cũng cố
B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim
C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
D. A, B đúng
E. A, C đúng
Câu 39. Amylnitrit điều trị:
A. Polypeptide
YhocData.com
B. Nitroglycerin
C. Isosorbid dinitrat
D. Amlodipin
E. Morphin
Câu 43. Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
A. Tăng huyết áp
YhocData.com
B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
E. Hoa bồ công anh
Câu 48. thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB
A. Lidocain
B. Mexiletin
C. Quinidine
D. Tocainid
E. Phenytoin
Câu 49: chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai
A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
B. Rung nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
B. >160mmHg,>100mmHg
C. 120-139mmHg, 80-89 mmHg
D. 140-159mmHg, 90-99mmHg/
E. 160-179mmHg, 100-109mmHg
ĐÁP ÁN
1D 2E 3C 4B 5C 6E 7B 8E 9A 10D
11D 12A 13D 14C 15B 16B 17D 18C 19C 20C
21C 22A 23C 24A 25C 26A 27C 28B 29B 30A
31C 32A 33B 34A 35D 36D 37B 38E 39C 40B
41E 42D 43E 44D 45E 46E 47C 48C 49E 50D
YhocData.com
YhocData.com
Câu 1. Nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng mạnh nhất:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
E. Thuốc kháng gastrin
Câu 3. Thuốc nào không thuộc nhóm thuốc kháng histamin H2:
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Famotidine
E. Nizatindin
Câu 4. Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm:
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
YhocData.com
Câu Thuốc nào sau đây làm tăng khối lượng phân:
A. Methylcellulose
B. Bisacodyl
C. Paraphin lỏng
D. Lactulose
E. Sorbitol
Câu 8. Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì:
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận
Câu 10. Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:
YhocData.com
A. Apomorphin
B. Đồng sulfat
C. Ipeca
D. Kẽm sulfat
E. Nhôm sulfat
Câu 12. Nhóm thuốc chống nôn có tác dụng mạnh nhất:
A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày
B. Thuốc ức chế phó giao cảm
C. Thuốc kháng histamin H1
YhocData.com
D. Maloox
E. Omeprazol
Câu 17. Một bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng do đang sử dụng NSAIDs, nên điều trị
bằng thuốc:
A. PPI
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfat
E. Maloox
YhocData.com
C. Sorbitol
D. Muối magnesi
E. Natri sulfat
ĐÁP ÁN
1B 2B 3B 4D 5D 6B 7A 8D 9A 10E
11C 12D 13A 14C 15E 16A 17A 18A 19A 20E
YhocData.com
5. Phân loại kháng sinh theo tính nhạy cảm với thuốc:
A. Diệt khuẩn: MBC/MIC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
B. Kìm khuẩn: MBC/MIC ~ 1 và khó đạt được MBC trong huyết tương.
C. Kìm khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
D. Diệt khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương.
E. Tất cả đều sai.
6. Kháng sinh nào có chỉ định trong bệnh thương hàn do Salmonella:
A. Sulfonamid.
B. Chloramphenicol.
C. Aminoglycosid.
YhocData.com
D. Rifampicin.
E. Quinolon.
7. Cephalosporine thế hệ II nào qua được hàng rào máu não, dùng điều trị viêm màng
não:
A. Cefaclor.
B. Cefoxitine.
C. Cefamandol.
D. Cefuroxim.
E. Cephalexine.
8. Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
A. Azithromycin.
B.Dirithromycin.
C. Spiramycin.
D. Clindamycin
E. Erythromycin
9. Nhóm kháng sinh nào thấm mạnh vào xương nên được chỉ định tốt cho các viêm
xương tủy:
A. Macrolid.
B. Lincosamid.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Sulfonamid.
11. Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm
trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:
A. Macrolid.
B. Chloramphenicol.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Sulfonamid.
12. Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ
em dưới 16 tuổi:
YhocData.com
A. Macrolid.
B. Tetracyclin.
C. Aminoglycosid.
D. Quinolon.
E. Penicillin.
13. Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân :
A. Sốt cao.
B. Sởi.
C. Tiêu chảy.
D. Hen suyễn.
E. Tất cả đều sai.
15. Loại penicillin không hấp thu qua đường uống và được dùng chỉ định trong điều trị
giang mai mới phát hiện hoặc tiềm tàng là:
A.Ampicillin.
B. Amoxicillin.
C. Penicillin V.
D. Benzathin penicillin G.
E. Oxacillin.
18. Trừ những trường hợp đặt biệt, thì liệu trình của kháng sinh thường dùng là:
A. 1 - 2 ngày.
B. 3 - 4 ngày.
YhocData.com
C. 5 - 7 ngày.
D. 8 - 10 ngày.
E. 11- 14 ngày.
19. Kháng sinh nào sau đây sẽ mất tác dụng khi dùng chung với sữa:
A. Penicillin.
B. Ampicilline
C. Doxycycline
D. Streptomycin
E. Cephalexin.
20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm betalactam, ngoại trử:
A. Clavulanic acid.
B. Aztreonam.
C. Imipenem.
D. Sulbactam.
E. Doxycycline.
YhocData.com
26. Những thuốc sau đây KHÔNG diệt được trực khuẩn mủ xanh:
A. Polymyxine
B. Sulfonamide
C. Macrolid
D. A,B đúng
E. B,C đúng
YhocData.com
YhocData.com
E. Polymyxine
36. Metronidazol:
A. Tác dụng kìm khuẩn trên động vật nguyên sinh, vi khuẩn kị khí
B. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn ái khí
C. Gây phản ứng giống lúc uống rượu
D. Gây độc cho gan và mắt
E. Tất cả đều sai
41. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch”
khi dùng kèm với loại thuốc chống lao nào sau đây?
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifampicin.
D. Ethambutol
E. Pyrazynamid
YhocData.com
42. Thuốc nào sau đây có thể điều trị bệnh lao và bệnh phong:
A. Ethambutol
B. Rifampine.
C. Pyrazynamid
D. Dapsone
E. Isoniazid
47. Mebendazol trị được những giun nào sau đây, ngoại trừ?
A. Giun móc
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun kim
YhocData.com
E. Giun chỉ
49. Những người không được sử dụng thuốc trị giun sán?
A. Suy thận
B. Trẻ em dưới 2 tuổi
C. Phụ nữ có thai
D. B,C đúng
E. Tất cả đều đúng
50. Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
A. Beta-lactamin
B. Aminoglycoside
C. Rifampicine
D. Quinolon
E. Tetrecylin
YhocData.com
55. Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
E. Aminoglycosides, tetracyclin
57. Tác dụng không mong muốn nhất của vancomycin là gì?
A. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
B. Độc cho tai và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
C. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 80 µg/ml
D. Độc cho mắt và thận khi nồng độ thuốc trong máu cao > 100 µg/ml
YhocData.com
D. Pyrazinamid
E. Tất cả đều đúng
59. Thuốc nào trong các thuốc chống lao cần dùng kèm B6 để tránh bị viêm dây thần
kinh ngoại biên?
A. Isoniazid
B. Rifampicine
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin
ĐÁP ÁN
1A 2C 3A 4D 5E 6B 7D 8D 9B 10D
11B 12B 13E 14E 15D 16B 17B 18C 19C 20E
21D 22A 23D 24D 25C 26E 27D 28B 29B 30A
31A 32C 33D 34D 35A 36C 37E 38B 39D 40E
41C 42B 43B 44C 45D 46B 47E 48A 49D 50C
51A 52D 53D 54C 55A 56B 57A 58E 59A 60E
YhocData.com
CHƯƠNG 9
Câu 1: CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan
A. Ức chế hủy glycogen
B.Ức chế chuyển acid béo thành keto acid
C. Ức chế chuyển glucose thành acid amin
D. Ức chế chuyển acid amin thành keto acid
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường typ 2. Chọn câu đúng:
A. Sulfunylure tác dụng trên sự hấp thu đường glucose
B. Biguanid làm thay đổi sự hoạt động của insulin
C. Nhóm thuốc kích thích sự bài tiết insulin
D. A,B đúng
E. A,B,C đúng
Câu 3: Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:
A. Vì có hoạt tính mạnh và đặc hiệu nên các hormon chỉ được chỉ định sau khi đã chẩn
đoán chính xác
B. Liều dùng và thời gian sử dụng cần theo đúng chỉ định để tránh gây tác dụng phụ nguy
hại đến sức khỏe người bệnh
C. Một số thuốc sử dụng không liên quan đế thiểu năng tuyến: glucocorticoid, oxytoxin
D. Điều trị ưu năng tuyến: dùng những hormon tương ứng trong thời gian dài
E. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C.Biagunid
D. Thiazid
E. Cephalosporine
Câu 5: Cơ chế tác dụng và điều hòa của hormon. Chọn câu sai:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của gene
B. Tác dụng thông qua các receptor thuộc G-protein
C. Hoạt động thông qua các proteinkinase
YhocData.com
YhocData.com
YhocData.com
YhocData.com
Câu 21: Đặc điểm tác dụng của hormon, chọn câu SAI
A. Các tuyến nội tiết liên hệ với nhau thành hệ thống nội tiết
B. Tác dụng đặc hiệu trên tế bào đích của một cơ quan hoặc một chức phận
C. Có tác dụng sinh học ở liều cao, tiềm thời ngắn, khuynh hướng tác động kéo dài
D. Hệ thống nội tiết liên hệ chặt chẽ với hệ thống thần kinh qua trục dưới đồi-tuyến yên
E. Không có câu nào sai
Câu 22: Chọn câu ĐÚNG
A. Hormon chỉ được tạo ra từ các cơ quan của hệ nội tiết
B. Cơ chế điều hòa ngược dương tính làm ổn định nồng độ hormon, cơ chế điều hòa
ngược âm tính làm tăng thêm sự mất ổn định
C. Hormon có thể là protein, peptid hoặc dẫn xuất của peptid, đồng phân amino acid hoặc
lipid
D. Nhịp sinh học không liên quan đến sự điều hòa bài tiết hormon
E. Không có câu nào đúng
Câu 23: Về thuốc IPODAT
A. Chất cản quang ngăn chuyển T4 thành T3
B. Giảm nhanh chống nồng độ T3 trong nhiễm độc tuyến giáp
C. Dùng chữa cơn bão tuyến giáp
D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu 24: Thuốc nào gây tác dụng phụ ngứa, ban sẩn, đau cứng khớp, dị cảm
A. Ức chế loại ion
B. Iodur
C. Ipodat
D. Thionamid
E. Corticosteroid
Câu 25: Dung dịch Lugol thuộc nhóm thuốc nào
A. Ức chế loại ion
B. Iodur
C. Ipodat
D. Thionamid
YhocData.com
E. Corticosteroid
Câu 26: Về thuốc Iodur
A. Gây độc tính tương tự nhiễm độc nhôm
B. Ức chế AMPv và TSH
C. Dùng chuẩn bị bệnh nhân trước khi mổ cắt tuyến giáp
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 27: Về bệnh đái tháo đường
A. Là bệnh rối loạn chuyển hóa không đồng nhất
B. Tăng glucose huyết liên quan đến insulin
C. ĐTĐ thai kỳ: 3 tháng đầu hoặc 3 tháng giữa không có bằng chứng, ĐTĐ1, ĐTĐ2
trước đó
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 28: Về hormon trị liệu, chọn câu SAI
A. Trị liệu thay thế để bổ sung hormon thiếu
B. Ưu năng tuyến: dùng thuốc đối kháng hormon
C. Chỉ được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác
D. Thiểu năng tuyến: dùng hormon tương ứng, thời gian ngắn
E. Điều chỉnh rối loạn không nội tiết
Câu 29: Khi nói về insulin:
A. Kích thích các quá trình đồng hóa, đồng thời ức chế các quá trình dị hóa của tế bào
B. Kích thích các quá trình dị hóa, đồng thời ức chế các quá trình đồng hóa của tế bào
C. Thúc đẩy dự trữ glucose dưới dạng glycogen
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 30: Nhóm thuốc hạ đường huyết nào gây tác dụng phụ nhiễm nấm đường niệu-
dục
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
YhocData.com
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 31: Khi nói về tác dụng của hormon tuyến giáp
A. Kích thích hoạt động của não
B. Giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim
C. Tăng glucose, giảm tổng hợp protein
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 32: Về cơ chế tác động của insulin
A. Ức chế phosphorylase
B. Tăng hoạt tính các enzym tổng hợp glycogen
C. Ức chế glucokinase
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 33: Chọn câu SAI về thuốc Thionamid
A. Ức chế kết nối iod vào tyrosin
B. Ức chế peroxidase
C. PTU cản trở khử iod ngoại biên
D. Gây mất bạch cầu hạt
E. Tất cả chế phẩm Thionamid không dùng cho phụ nữ đang cho con bú
Câu 34: Các nhóm thuốc nào có cơ chế kích thích tiết insulin
A. Sulfonylure
B. Biguanid
C. Glinide
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nhóm thuốc nào ức chế tiết glucagon, chậm nhu động dạ dày
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
YhocData.com
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 36: Về đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I
A. Phá hủy tb β, gọi là bệnh đái tháo đường phụ thuộc vào insulin
B. Tổn thương bài tiết insulin và đề kháng insulin
C. Thường gặp ở người trẻ, thể gầy
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 37: Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
E. Pioglitazon
Câu 38: Metformin thuộc nhóm thuốc nào
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
D. Biguanide
E. Sulfonylurea
Câu 39: Về thuốc hạ đường huyết phối hợp
A. Có thể chỉnh liều 1 loại thuốc
B. Không phối hợp 2 loại thuốc trong cùng 1 nhóm
C. Phù hợp với cơ chế bệnh sinh đa dạng của ĐTĐ2
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 40: Nhóm thuốc nào làm chậm hấp thu carbohydrat ở ruột
A. Đồng vận thụ thể GLP-1
B. Ức chế enzym DPP-4
C. Ức chế kênh đồng vận chuyển SGLT2
YhocData.com
D. Ức chế αglucosidase
E. Sulfonylurea
ĐÁP ÁN
1C 2D 3B 4A 5A 6B 7E 8C 9D 10E
11C 12B 13D 14B 15C 16C 17C 18D 19E 20C
21C 22C 23D 24D 25B 26E 27E 28D 29D 30C
31A 32D 33E 34D 35A 36D 37D 38D 39D 40D
YhocData.com
A. Physostigmin
B. Neostigmin
C. Edrophonium
D. Ambernonium
E. Echothiophat
A. Trị ghẻ
B. Trị nhão cơ
C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
E. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
3. Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:
A. Phentolamin
B. Acetaminophen
C. Tolazolin
D. Yohimbin
E. Regitine
YhocData.com
A. Pilocarpin
B. Dopamin
C. Echothiophat
D. Neostigmin
E. Malathion
C. Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên
8. Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm
A. PO, SC
B. Hô hấp
C. IV, IM
D. A và C đều đúng
YhocData.com
E. B và C đều đúng
A. Metrifonat
B. Ambernonium
C. Pyridostigmin
D. Fentanyl
E. Aspirin
A. α2
B. β1
C. β3
D. M3
E. M2
12. Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:
13. Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:
YhocData.com
14. Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử,
chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có
thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:
B. Pralidoxin
C. Berberin
D. Loperamid
E. Oresol
A. Pilocarpin
B. Echothiophat
C. Eserin
D. Pyridostigmin
E. HCl, Nitrat
B. Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật
YhocData.com
18. Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:
A. Tăng huyết áp
D. Hen suyễn
E. Trimethaphan
D. Kháng Cholinesterase
E. Ức chế COMT
A. Tolazolin
B. Yohimbin
C. Phentolamin
YhocData.com
D. Labetalol
E. Ergometrin malet
22. Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):
A. Trị tăng nhãn áp
B. Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
D. Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử
E. Chống choáng
23. Thụ thể beta1:
A. Cơ trơn
B. Mô mỡ
C. Tim hay tế bào cầu thận
D. Mạch máu
E. Hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương
24. Thuốc dùng để chuẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:
A. Edrophonium (Tensilon)
B. Ambenonium (Mytelase)
C. Malathion
D. Neostigmin (Prostigmine)
E. Echothiophat
25.Thuốc chủ vận anpha2 ngoại trừ:
A. Clonidin (Catapressan)
B. Guanfacin (Tenex)
C. Guanaben (Mytensin)
D. Dobutamin
E. Anpha metyl nor adrenalin
26.Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
A. Carbachol (Isopto)
B. Acetylcholin
C. Bethanecholol (Urecholin)
D. Pilocarpin
YhocData.com
E. Physostigmin
27. Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:
A. Physotigmin
B. Neostigmin
C. Pyridostigmin
D. Isoproterenol
E. Edrophonium
28. Câu sai khi nói về Ephedrin:
A. Là alcaloid của cây ma hoàng
B. Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường
C. Tác động chọn lọc trên thụ thể anpha1
D. Chỉ định chính là trik sung huyết mũi
E. Độc tính: tăng huyết áp, loạn nhịp tim, khó ngủ
29. Câu sai khi nói về Clonidin:
A. Chỉ định chính trị tăng huyết áp
B. Kích thích chọn lọc thụ thể anpha2 ở trung ương
C. Thường kèm thuốc lợi tiểu
D. Tác dụng phụ gây khô miệng, an thần
E. Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp
30. Câu nào đúng nói về Reserpin:
A. Phong tỏa thụ thể thụ thể beta
B. Tác dụng cường giao cảm
C. Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên
D. Là alcaloid của cây ma hoàng
E. Phù hợp cho người bị loét dạ dày tá tràng
31. Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất,
đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):
A. Adrenalin
B. Dopamine
C. Clonidin
YhocData.com
D.Isoproterenol
E. Neostigmin
32. Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:
A. Labetalol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Reserpin
E. Nadolol
E. Loét dạ dày
34. thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là
A. Streoid
B. Adrenalin
C. Atropin
D. Glucose
E. Insulin
35. Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:
YhocData.com
D. Chỉ có Echothiophat dùng trị tăng nhãn áp vì tính ổn định trong dung dịch nước
E. Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin.
D. Xylomethazolin ( Otrivin)
E. Isoproterenol ( Isoprenalin)
37. Chất đồng vận của thụ thể M1 là:
A. Oxotremorine
A. Edrophonium
B. Neostigmin
C. Physostigmin
D. Phospho hữu cơ
E. Bethanechol
39. Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:
C. Trị nhược cơ
YhocData.com
1E 2D 3B 4D 5C 6B 7C 8D 9A 10B
11A 12C 13B 14B 15D 16D 17C 18A 19B 20D
21. D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.E 27.D 28.C 29.E 30.C
31.B 32.D 33.B 34.C 35.E 36C 37A 38D 39A
YhocData.com
A. Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
B. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
C. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
D. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
E. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, gây xáo trộn cảm giác
A. Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp
ứng về tâm lý và sinh lý
C. Gồm 3 quá trình : Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau
A. Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan
C. Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống- vỏ não
A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp,
thận
C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol
YhocData.com
6. Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần
Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:
A. Macrolid
B. Licosamid
C. Sulfinpyrazon
D. Ibuprofen
E. Allopurinol
B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu
8. Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:
YhocData.com
B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét
dạ dày tá tràng
D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
D. Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác
12. Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau , hạ sốt:
A. Aspirin
YhocData.com
B. Indomethanin
C. Diclofenac
D. Paracetamol
E. Ibuprofen
E. Tăng huyết áp
B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học
15. Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo
dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:
B. Đau đầu
D. Giữ muối, hạ K
E. Hạ huyết áp
YhocData.com
A. Dexamethason
B. Prednisolon
C. Diclofenac
D. A và C đều đúng
A. Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
B. Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng
thận
C. Không đung chung với các vaccin sống
A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường
A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
YhocData.com
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp
trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm
giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho
C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng
tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…
22. Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài k thuyên
giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, k có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân
để giảm triệu chứng ho:
A. Acetyl-cystein
B. Codein
C. Fentanyl
D. Dextromethorphan
E. Dexamethason
23. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:
A. Glcocorticoid
B. Cường beta2 adrenergic
C. Hydrocortison
D. Salmeterol
E. Codein
24. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:
YhocData.com
A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt
hiệu quả
B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
E. Dùng thuốc lúc trước khi đi ngủ
25. Chọn câu sai: Paracetamol:
A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase
B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống
viêm, hạ sốt và chống huyết khối
E. Được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt cả từ nhẹ đến vừa
26. Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
27. Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs
A. Meloxicam
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Fentanyl
E. Ibuprofen
28. Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:
A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm
mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng
bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
E. Không có tác dụng với đau nội tạng
29. Chọn câu đúng: Morphin:
A. Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện
B. Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn
C. Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu
D. Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch
YhocData.com
E. Gây khó ngủ, lo âu, run, co giật, rối loạn tuần hoàn, hô hấp,… có thể dẫn
đến tử vong
30. Chọn câu sai: Aspirin:
A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
E. Có tỷ lệ cao về tác dụng phụ dến đường tiêu hóa
31. Chọn câu sai: Fentanyl
A. Meloxicam
B. Indomethacin
C. Ibuprofen
D. Paracetamol
E. Aspirin
34. Chọn câu sai khi nói về Colchicin
35. Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai
A.Probenecid
YhocData.com
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Ketamine
E. A, B C đúng, D sai
A.Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành
xanthin rồi thành acid uric
B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng
acid uric niệu, giảm acid uric máu
C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải
ra ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di
chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
A.Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn
gout cấp
B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
E. Thức uống chứa cồn, thịt đặc biệt là thịt đỏ, một số hả sản có thể là gia tăng
nguy cơ bệnh Gout
A.Suy gan
YhocData.com
D. a, b, c đều đúng
E. a, b, c đều sai
Y h o c D a t a
Đáp án:
1C 2C 3E 4A 5B 6E 7D 8C 9C 10D
11C 12D 13C 14E 15E 16D 17D 18E 19B 20D
21B 22D 23E 24A 25D 26B 27D 28A 29B 30D
31B 32D 33E 34B 35D 36A 37D 38A
YhocData.com
YhocData.com
Câu 1. Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong dầu là
A. A,B,D,E
B. A,E,D,K
C. B,E,D,K
D. B,C,D,E
E. A,B,C,D,E,K
Câu 2: Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là
A. B1, B2, B12
B. B1, B2, B12, B6, C, acid folic
C. B1, B2, B12, B6
D. B1, B12, B2, B6, C
E. C, acid folic
YhocData.com
A. Mất ngủ
B. Chảy máu chân răng
C. Tăng sừng hía ở nang lông
D. Xuất huyết dưới da
E. Thiếu máu
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng ,vai trò của Vitamin D
A. Hằng định Ca2+ huyết
B. Tác dụng trên xương, biểu bì, tb biệt hoá
C. Doxecaliferol và paricalciol ức chế sự tăng PHT huyết ở BN cường tuyến cận
giáp do suy thận mạn
D. A,B đúng
E. A,B,C đều đúng
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng
A. Na, Ba, Ca
B. Ca, Mg, P
C. C, Fe, Zn
D. Pb, Au, Ag
E. Fe, Zn
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng
A. Fe, Zn
YhocData.com
B. Ca, Mg, P
C. Cu, Fe, Zn
D. Ba, Ag, Pb
E. Na, K, Ce
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca
A. Sỏi thận
B. Cận thị
C. Voi hoá cột sống
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 13. Thừa/thiếu nguyên tố nào dẫn đến sự hấp thu kém Ca, chọn câu đúng:
A. Na
B. Mg
C. Ba
D. Zn
E. Fe
Câu 14: Photpho luôn đi kèm nguyên tố nào và hấp thu theo tỉ lệ tối ưu
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Zn
E. Cu
Câu 15: Chọn câu đúng, lượng photpho cung cấp nhiều sẽ gây độc, đặc biệt dối với
người bệnh
A. Đái tháo đường
B. Thận
C. Gan
D. Tim
E. Phổi
Câu 16:Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri
A. Hệ đệm của máu, cân bằng pH máu
B. Hoạt động của não, cơ xương, cơ tim, sinh dục…..
YhocData.com
Câu 17. Nguyên tố nào điều khiển cơ tim gây loạn nhịp
A. Ca
B. K
C. P
D. Fe
E. Zn
YhocData.com
Câu 22: Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:
A. Thiếu men carotenase ở ruột non gây thiếu vitamin D
B. Thiếu men hydroxylase ở gan thận gây thiếu vitamin A
C. Bệnh thiếu máu ác tính gây thiếu vitamin K
D. Ở trẻ sơ sinh thường thiếu vitamin B12
E. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng , cắt bỏ gây nên kém hấp thu B12.
Câu 25. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào?
A. Vitamin K
B. Vitamin B12
C. Vitamin A
D. Vitamin C
E. Vitamin B1
YhocData.com
Câu 31. Nguyên tố đa lượng nào sau đây có tác dụng như một hệ đệm của máu giúp cân
bằng PH máu?
A. Ca
B. P
C. Na
D. K
E. Fe
YhocData.com
Câu 33: Vitamin nào dùng để giải độc cấp tính và hôn mê do isoniazid?
A. B1
B. B2
C. B6
D. K
E. B12
Câu 34: Khoáng chất nào có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi nội tế bào giữa
các mô?
A. Na
B. Ca (0,04-0,08 g)
C. P
D. Mg
E. Zn
1B 2B 3A 4B 5B 6B 7D 8E 9E 10B
11A 12E 13B 14B 15B 16D 17B 18C 19E 20 D
21C 22E 23D 24B 25B 26C 27B 28B 29D 30A
31C 32E 33C 34A 35C
YhocData.com
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:
A. Tế bào của mô ung thư không thể vượt qua giới hạn của mô đó
B. Bắt nguồn từ nhiều tế bào gốc và phát triển thành các dòng tế bào ác tính
C. Tế bào ung thư mất khả năng biệt hoá
D. Tăng sinh có kiểm soát
E. Phá huỷ các mô xung quang và không có mạch máu riêng để nuôi dưỡng khối u
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng, trong các pha của chu kỳ tế bào, pha nào gây thất bại cho
hoá trị
A. Pha G2
B. Pha G0
C. Pha M
D. Pha S
E. Pha G1
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?
A. Thuốc kháng chuyển hoá acid folic
B. Thuốc ức chế miễn dịch
C. Thuốc alkyl hoá
D. Thuốc kháng sinh kháng u
E. Thuốc có nguồn gốc thực vật
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư: (D)
A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp
B. Làm nhanh phát triển khối u
C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u
D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh
hoàn
E. Dùng thuốc lẻ cho kết quả điều trị cao hơn phối hợp thuốc
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng, thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng sinh kháng u
A. Doxorubicin
YhocData.com
B. Mitoxabtron
C. Dactinomycin
D. Bleomycin
E. Mithramycin
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng, thuốc có tác dụng gây rụng tóc với tỷ lệ cao và gây viêm
bàng quang xuất huyết
A. Dacarbazin
B. Cytarabin
C. Busulfan
D. Cyclophosphamid
E. Iomustin
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư
A. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt theo chu kỳ tế bào Thuốc kháng
sinh chuyển hoá thường ít gây dị tật bào thai và ít sinh bệnh bạch cầu
B. Thuốc alkyl hoá làm tổn thương trực tiếp AND
C. Thuốc alkyl hoá chỉ có hoạt tính trên tế bào nghỉ
D. Sunitinib và sorafenib la TKI điều trị ung thư tế bào gan
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng, về cơ chế tác động: (B)
A. Dẫn xuất platin tác dụng như chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi AND,
không ảnh hưởng đến sao chép, nhưng ảnh hưởng đến tổng hợp protein và ARN
B. Paclitaxel có cơ chế độc nhất là ngăn cản sự phá vỡ vi ống
C. Alkaloid vinca gắn vào vị trí trên ống giống với vị trí gắn của taxan và
podophyllotoxin
D. Các chất kháng chuyển hoá sáp nhập vào acid nucleic nhưng không tạo ra những
mã di truyền sai lạc
E. Thuốc nguồn gốc thực vật tác động vào quá trình chuyển hoá các chất pyrimidine
và purine
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:
A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối đa
YhocData.com
B. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng giống nhau để giảm khả năng đề
kháng
C. Các thuốc phối hợp phải có độc tính giống nhau để có thể dùng liều đầy đủ
D. Các thuốc dung đơn lẻ phải có tác dụng với một loại ung thư nào đó
E. Khoảng cách giữa các liều ngắn nhất để khống chế được tế bào bình thường đồng
thời để các tế bào u hồi phục
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:
A. Nitrosoure
B. 5-Fluorouracil
C. Vinblastin
D. Paclitaxel
E. Etoposid
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?
A. Giai đoạn bệnh
B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân
C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó
D. Thể trạng của bệnh nhân
E. A,B,C,D đều đúng
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?
A. Gây độc trên tuỷ xương, thần kinh và da ( giộp da )
B. Đau khớp, bệnh thần kinh
C. Suy tuỷ, độc trên da và niêm mạc dạ dày – ruột
D. Buồn nôn, ói mửa nặng, gây độc thận, ảnh hưởng thần kinh thính giác, hạ đường
huyết
E. Cả A, B, C, D đều sai
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng, thuốc làm thay đổi đáp ứng miễn dịch gồm:
A. Etoposid, topocetan, Docetaxel, Paclitaxel
B. Bevacizumap. Rituximab, erlotinib, sunitinib và sorafenib
C. Tamoxiphen, ức chế aromatase, chất chủ vận gonadotropin, thuốc loại progestin
YhocData.com
Câu 14: Chọn câu trà lời đúng, các thuốc chống ung thư có hiệu quả điều trị cao tác động
vào giai đoạn nào của chu kỳ phân chia tế bào:
A. Pha M
B. Pha G0
C. Pha G1
D. Pha S
E. Pha G2
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:
A. Interferon α, Adesleukin ( Interleukin – 2)
B. Docetaxel, Palitaxel
C. Rituximab, Alemtuzumab, Erlotinib
D. Clorambucil, Mechlorethamin, Busulfan
E. Gemcitabin, Cytarabin, Azacitidin
Câu 16: Pha nào trong chu kỳ TB mà hầu hết các thuốc điều trị ung thư rất khó đáp ứng
như mong muốn?
A. Pha S
B. Pha M
C. Pha G0
D. Pha G1
E. Pha G2
Câu 17: Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:
A. Giảm tổng hợp các base nitơ của tế bào ung thư
B. Ức chế cạnh tranh với dihydrofolat reductase tế bào ưng thư.
C. Tạo thành các ribonucleotide bất thường trong các chuỗi nhân tế bào ung thư
D. Gắn vào các đôi base nitơ của tế bào ung thư
E. Tất cả đều sai
Câu 18: Mecholorethamin là loại thuốc được chỉ định điều trị ung thư nào?
YhocData.com
A. Ung thư da
B. Ung thư phổi thể tế bào nhỏ
C. Hodgkin
D. Ung thư bàng quang
E. Ung thư vú
Câu 19: Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?
A. Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase
B. Có tác dụng thành lập vi ống tế bào
C. Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ
D. Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên
E. Paclitaxel hiệu quả nhất trong ung thư tinh hoàn
Câu 21: A. Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh.
B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.
A. A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả
B. A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả
C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai
YhocData.com
Câu 25: Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND
B. Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin
C. Tác dụng lên pha G0
D. Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU
E. Tác dụng chính trong điều trị bênh Hodgkin
1D 2B 3E 4D 5A 6D 7C 8B 9D 10A
11E 12A 13B 14D 15A 16C 17B 18 19D 20C
21A 22B 23A 24E 25B
YhocData.com
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng
A. 3 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 15 giờ
E. 20 giờ
YhocData.com
A. Protamin và formrpizole
B. Natri nitrit và amyl nitrit
C. Pyridoxin và NaHCO3
D. Naloxon IV
E. Kháng thể Fab
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin
A. Kháng thể Fab
B. Naloxon IV
C. Natri nitrit 10ml IV
D. Chất chống độc NAC
E. Acid hóa nước tiểu
YhocData.com
Câu 11: Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:
A. Trẻ em > 18 tháng
B. Bệnh nhân còn tỉnh
C. Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm
D.
E. Tất cả đều đúng
Câu 12: Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:
A. Sau 7 giờ
B. Sau 8 giờ
C. Sau 9 giờ
D. Sau 10 giờ
E. Tất cả đều sai
Câu 15: Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:
A. Herparin-Flouxetin
B. Herparin-phytonation
C. Herparin-protamine
D. Herparin- formepizol
YhocData.com
Câu 16: Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:
A. Dung dịch đẳng trương
B. Dung dịch ưu trương
C. Hetastarch
D. Dung dịch nhược trương
E. Tất cả đều đúng
Câu 17: Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:
A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải
B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào
C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào
D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải
E. Cả A và B
1E 2B 3A 4D 5B 6C 7A 8E 9C 10E
11C 12E 13B 14A 15C 16C 17A
YhocData.com
YhocData.com