You are on page 1of 16

lOMoARcPSD|35603321

ĐỀ CƯƠNG DƯỢC ĐỘNG HỌC - De cuong Duoc dong hoc

tài liệu học (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

ĐỀ CƯƠNG DƯỢC ĐỘNG HỌC – TỔNG HỢP

HẤP THU
1.Vận chuyển thuận lợi là loại vận chuyển:
A. Cần năng lượng, không cần chất mang B. Cần năng lượng, cần chất mang
C. Không cần năng lượng, không cần chất mang D. Không cần năng lượng, cần chất mang
2. Dược lực học là môn học nghiên cứu
A. Tác động của thuốc với thức ăn B. Tác động của thuốc lên cơ thể
C. Tác động của thuốc với thuốc D. Tác động của cơ thể lên thuốc
3. Đặc điểm của hấp thu thuốc qua niêm mạc miệng
A. Diện tích hấp thu nhỏ B. Dùng được cho thuốc có mùi vị khó chịu
C. Chịu chuyển hóa qua gan lần đầu D. Là đường dùng phổ biến nhất hiện nay
4. Đặc điểm của dạ dày
A. Hấp thu tốt các thuốc có tính kiềm B. Mao mạch ít phát triển
C. Diện tích hấp thu rộng D. Dịch nhày ít
5. Đại lượng đặc trưng cho quá trình hấp thu
A. Vd B. T1/2 C. F D. Cl
6. Hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
A. Liều nhỏ hơn liều đường uống
B. Không thích hợp cho bệnh nhân hôn mê, thuốc mùi khó chịu
C. Đặt thuốc càng sâu thì hấp thu càng tốt
D. Tránh được tác động chuyển hóa qua gan lần đầu
7. Quinin là một thuốc có tính kiềm yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở
A. Dạ dày B. Gan C. Ruột non D. Trực tràng
8. Trong hiện tượng nhập bào, nếu chất được hấp thu là chất rắn thì được gọi là
A. Đại thực bào B. Xuất bào C. Ẩm bào D. Thực bào
9. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào là hình thức
A. Khuếch tán chủ động B. Nhập bào
C. Xuất bào D. Khuếch tán thụ động
10. Giá trị lớn nhất của sinh khả dụng tương đối là
A. Không có giá trị lớn nhất B. 50%
C. 120% D. 100%
11. Chọn phát biểu đúng về dược động học của thuốc
A. Hai thuốc tương đương sinh khả dụng thì sẽ tương đương sinh học
B. Đường đặt trực tràng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao hơn đường uống
C. Khoảng trị liệu càng hẹp càng an toàn
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

D. Liều dùng đường hô hấp gần bằng đường tiêm dưới da


12. Đặc điểm của hấp thu thuốc tại niêm mạc ruột non
A. Không bị chuyển hóa lần đầu B. Lưu lượng máu ít
C. Chỉ hấp thu thuốc có tính acid D. Diện tích hấp thu rộng
13. Một thuốc muốn khuếch tán thụ động thường phải ở dạng
A. Không ion hóa B. Dạng gắn kết với protein
B. Dạng tiền dược D. Ion hóa
14. Chọn phát biểu đúng
A. Khuếch tán qua khe thuộc loại vận chuyển thuận lợi
B. Mô cơ là nơi tế bào liên kết chặt chẽ nên thuốc khó thấm qua
C. Các chất không thể vận chuyển qua lỗ ở tinh hoàn
D. Khuếch tán chủ động tuân theo định luật Fick
15. Chọn phát biểu đúng về sự hấp thu thuốc bằng đường tiêm tĩnh mạch
A. Thể tích tiêm lớn, hấp thu không trọn vẹn B. Liều dùng chính xác, kiểm soát được
C. Tác động chậm D. Có thể tiêm tĩnh mạch các chất thân dầu
16. Đối với những thuốc có bản chất là base yếu với pKa = 3, sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa sẽ
A. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do pH của môi trường
B. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi pH môi trường
C. Phụ thuộc vào hệ số phân chia Ks của thuốc
D. Bị giới hạn hấp thu
17. Đặc điểm sai về cách vận chuyển thuốc qua màng tế bào
A. Các chất có tính acid yếu sẽ hấp thu tốt trong môi trường acid
B. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào là một loại khuếch tán thụ động
C. Pump là hình thức vận chuyển 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
D. Uniporter là chất chỉ cho 1 loai ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
18. Khuếch tán thụ động có đặc điểm
A. Theo khuynh độ nồng độ, cần năng lượng
B. Theo khuynh độ nồng độ, không cần năng lượng
C. Ngược khuynh độ nồng độ, cần năng lượng
D. Ngược khuynh độ nồng độ, không cần năng lượng
19. Thuốc cho tác động toàn thân khi dùng ngoài da
A. Thuốc trị say tàu xe B. Thuốc trị ghẻ
C. Thuốc trị hắc lào C. Miếng dán giảm đau cơ
20. Vận chuyển thuận lợi giống vận chuyển thụ động ở chỗ

2
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

A. Ngược khuynh độ nồng độ B. Không cần chất mang


C. Cùng khuynh độ nồng độ C. Cần chất mang
21. Vị trí nào trong cơ thể không có hình thức khuếch tán qua lỗ (porin)
A. Thận C. Não D. Gan
22. Khuếch tán qua lỗ là loại vận chuyển
A. Khuếch tán thuận lợi B. Khuếch tán chủ động C. Khuếch tán thụ động D. Nhập bào
23. Các chất có tính acid yếu sẽ hấp thu tốt trong môi trường acid
A. Đúng B. Sai
24. Pump là hình thức vận chuyển 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
A. Đúng B. Sai
25. Đối với những thuốc có bản chất base yếu với pKa = 7, sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa sẽ
A. Bị giới hạn hấp thu
B. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do pH của môi trường
C. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi pH môi trường
26. Chọn phát biểu đúng về dược động học
A. Dược động học là số phận của thuốc trong cơ thể
B. Dược động học là môn học nghiên cứu cơ chế tác động của thuốc
27. Đặc điểm sai về sự khuếch tán thụ động
A. Cạnh tranh B. Không cần năng lượng C. Theo khuynh độ nồng độ
28. Đối với những chất là acid yếu với pKa = 9.3, sự hấp thu chất đó qua đường tiêu hóa sẽ
A. Bị giới hạn hấp thu
B. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do pH môi trường
C. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi pH môi trường
29. Sinh khả dụng được định nghĩa là
A. % thuốc bị chuyển hóa khi đi qua gan trước khi vào vòng tuần hoàn chung
B. % thuốc vào đến hệ thống tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính sau khi đưa thuốc vào cơ thể
C. Thể tích huyết tương được lọc sạch một chất cụ thể trong một đơn vị thời gian
D. % thuốc được đẩy từ dạ dày xuống ruột non để hấp thu vào vòng tuần hoàn
30. Sự hấp thu thuốc qua đường hô hấp
A. Không bị chuyển hóa qua gan lần đầu
B. Liều dùng tương đương với đường tiêm phúc mô
31. Chọn đặc điểm sai về đường sinh khả dụng
A. Được tính dựa vào diện tích dưới đường cong AUC
B. Dùng để đánh giá tương đương sinh học của 2 biệt dược
C. Là đại lượng đặc trưng cho quá trình hấp thu
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

32. Đặc điểm sai về sự hấp thu qua niêm mạc trực tràng
A. Liều nhỏ hơn liều đường uống
B. Không thích hợp cho bệnh nhân hôn mê, thuốc mùi khó chịu
C. Tránh được một phần tách động qua gan
33. Đặc điểm khuếch tán thụ động
A. Các chất tan trong dầu có thể khuếch tán qua lớp lipid
B. Não và hồng cầu không có các pore trên màng tế bào
34. Hydrat hóa lớp sừng sẽ cản trở thuốc thấm qua da
A. Đúng B. Sai
35. Tiêm truyền tĩnh mạch
A. Không tiêm được thể tích lớn hơn B. Hấp thu nhanh
36. Nifedipin điều trị tăng huyết áp kích phát dùng đường đặt dưới lưỡi vì thuốc này
A. Cần tác dụng nhanh B. Dễ bị gan, dịch vị dạ dày phá hủy
37. Nước được vận chuyển qua khe giữa các tế bào nhờ cơ chế
A. Khuếch tán qua lỗ B. Khuếch tan qua lipid
38. Chất A là chất qua màng tế bào não theo con đường vận chuyển thụ động, vậy chất A thường được vận
chuyển theo con đường
A. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào B. Khuếch tán qua lớp lipid
C. Khuếch tán qua lỗ D. Khuếch tán qua môi trường nước
39. Aspirin là một thuốc có tính acid yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở
A. Ruột non B. Dạ dày
40. Độ chênh lệch nồng độ càng lớn thì thuốc hấp thu càng nhiều
A. Đúng B. Sai
41. Sự hấp thu thuốc qua da chỉ có tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn thân
A. Đúng B. Sai
42. Đường đặt dưới lưỡi
A. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu B. Niêm mạc mỏng
43. Đặc điểm của sự hấp thu
A. Kích thước phân tử càng nhỏ thì hấp thu càng kém
B. Dạng muối Na+ hấp thu kém hơn dạng acid hay base
C. Dung dịch nước hấp thu tốt hơn dung dịch dầu
44. Liều dùng đường hô hấp gần bằng đường tiêm dưới da
A. Đúng B. Sai
45. Thuốc hấp thu đường tiêm bắp chậm hơn đường tiêm dưới da
A. Đúng B. Sai
4
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

46. Khuếch tán thuốc qua khe giữa tế bào


A. Thuốc vượt qua lớp phospholipid B. Là hình thức khuếch tán thụ động
47. Các thuốc có sự hấp thu phụ thuộc nhiều vào pH môi trường có bản chất là
A. Acid yếu, base yếu B. Acid mạnh, base yếu
C. Acid yếu, base mạnh D. Acid mạnh, base mạnh
48. Nhóm thuốc tạo lớp ngăn cơ học
A. Sucralfat B. Amphotericin B C. Amikacin
49. Tương tác tạo phức chelat thường xảy ra giữa ion kim loại hóa trị 2,3 và nhóm kháng sinh
A. Betalactam B. Quinolon
50. Acid ascorbic (VTM C) sẽ làm tăng hấp thu
A. Reseprin B. Propoxyphen C. NSAIDs
51. Thuốc trị tăng lipid huyết, thường tạo phức làm giảm hấp thu nhiều thuốc dùng chung
A. Digoxin B. Cholestyramin
52. Thuốc thường gây chậm rỗng dạ dày, giảm nhu động ruột
A. Muối nhôm B. Metoclopramid
53. Khi uống natribicarbonat sẽ làm…(1)….pH đường tiêu hóa, gây….(2)…hấp thu các thuốc có tính acid
yếu
A. (1): giảm – (2): giảm B. (1): giảm – (2): tăng
C. (1): tăng – (2): giảm D. (1): tăng – (2): tăng
54. Metoclopramid gây (1) vận tốc làm rỗng dạ dày, nên làm (2) thời gian lưu thuốc ở dạ dày
A. (1) giảm – (2) giảm B. (1) giảm – (2) tăng
C. (1) tăng – (2) giảm C. (1) tăng – (2) tăng
55. Thuốc gây cảm ứng P-gp (P-gp inducers)
A. Rifampicin B. Erythromycin C. Quinidin
56. Rifampicin gây (1) hệ thống P-gp nên làm (2) sinh khả dụng digoxin
A. (1) ức chế - (2) giảm B. (1) ức chế - (2) tăng
C. (1) cảm ứng – (2) giảm D. (1) cảm ứng – (2) tăng
57. Quinidin gây (1) hệ thống P-gp nên làm (2) khả năng loperamid thâm nhập qua hàng rào máu não
A. (1) ức chế - (2) giảm B. (1) ức chế - (2) tăng
C. (1) cảm ứng – (2) giảm D. (1) cảm ứng – (2) tăng
58. Cặp thuốc tương tác theo cơ chế tạo phức ở giai đoạn hấp thu
A. Warfarin – cholestyramin B. Warfarin – phenylbutazon
59. Một thuốc A làm tăng sự làm rỗng dạ dày và tăng nhu động ruột. A dùng chung với B sẽ làm thay đổi
dược động học của B: Vận tốc hấp thu (1), Tmax (2)
A. (1) giảm – (2) giảm B, (1) giảm – (2) tăng
C. (1) tăng – (2) giảm D. (1) tăng – (2) tăng
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

60. Kết quả tương tác thuốc khi dùng chung tetracyclin với cimetidin
A. Giảm phẩn bổ cimetidin B. Tăng phân bổ cimetidin
C. Giảm hấp thu tetracyclin D. Tăng hấp thu tetracyclin
61. Chọn phát biểu sai về ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi
A. Niêm mạc mỏng B. Hấp thu nhanh
C. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu D. Hệ thống mao mạch dồi dào
62. Chất A là một acid với pKa = 8.7, như vậy sự hấp thu thuốc A qua đường tiêu hóa sẽ
A. Phụ thuộc vào hệ số phân chia Ks của thuốc
B. Bị giới hạn hấp thu
C. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do pH của môi trường
D. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi pH môi trường
63. Uniporter là chất vận chuyển giúp
A. Chỉ vận chuyển các ion
B. Vận chuyển 2 phân tử/ion theo 2 hướng
C. Vận chuyển 2 hay nhiều phân tử/ion theo 1 hướng
D. Vận chuyển 1 phân tử/ion theo 1 hướng nhất định
64. So sánh hấp thu thuốc đường tiêm dưới da và đường tiêm bắp
A. Thuốc hấp thu đường tiêm bắp nhanh hơn đường tiêm dưới da
B. Cơ nhiều thần kinh hơn tiêm dưới da
C. Thuốc hấp thu đường tiêm dưới da nhanh hơn đường tiêm bắp
D. Cơ ít mạch máu hơn dưới da
65. Chọn phát biểu sai về vận chuyển thụ động
A. Khuếch tán qua môi trường nước còn gọi là khuếch tán qua khe giữa các tế bào
B. Không cần chất mang
C. Theo gradient nồng độ D. Không tốn năng lượng
66. Một thuốc có tính acid yếu sẽ
A. Gắn chủ yếu với protein có tính acid như glycoprotein acid
B. Ái lực gắn kết mạnh hơn so với các thuốc có tính kiềm yếu
C. Hấp thu tốt ở môi trường tá tràng hơn so với dạ dày
D. Số điểm gắn kết nhiều hơn so với các thuốc có tính kiềm yếu
67. Chọn phát biểu sai khi nói về cách vận chuyển thuốc qua màng tế bào
A. Họ ABC là họ vận chuyển chính trong vận chuyển thụ động
B. Uniporter là chất mang chỉ cho 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
C. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào là một loại vận chuyển thụ động

6
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

D. Các chất có tính acid yếu sẽ hấp thu tốt trong môi trường acid
68. Đường nào có biên độ hấp thu bị dao động nhiều nhất do chuyển hóa qua gan lần đầu
A. Tiêm bắp B. Tiêm phúc mô
C. Tiêm dưới da D. Đặt trực tràng
69. Đặc điểm hấp thu qua niêm mạc ruột non, ngoại trừ
A. Thời gian lưu ở ruột lâu B. Là nơi hấp thu tốt nhất trong hệ tiêu hóa
C. Nhu động ruột cản trở hấp thu D. Hệ thống mạch máu dồi dào
70. Chọn phát biểu sai khi nói về thuốc hấp thu qua da
A. Thường không được bôi nơi vùng da trầy, xước
B. Lớp sừng là lớp hàng rào cản trở thấm qua da của hầu hết thuốc
C. Chỉ có tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn thân
D. Phụ thuộc vào hệ số phân chia dầu/nước của thuốc
71. Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi, ngoại trừ
A. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu B. Hệ thống mao mạch dồi dào
C. Hấp thu nhanh D. Niêm mạc mỏng
72. Vận chuyển chủ động
A. Ngược khuynh độ nồng độ, cần năng lượng B. Theo khuynh độ nồng độ, cần năng lượng
C. Theo khuynh độ nồng độ, không cần năng lượng D. Ngược khuynh độ nồng độ, không cần NL
73. Đối vận chuyển chất mang có đặc điểm
A. Cho phép các ion/phân tử chỉ được di chuyển thoe chiều từ tế bào ra ngoài
B. Chỉ cho 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
C. Cho 2 hay nhiều loại ion/phân tử di chuyển theo hai hướng
D. Cho 2 hay nhiều loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
74. Đặc điểm của dạ dày
A. Nhiều mạch máu B. Dịch nhày ít
C. Các thuốc có tính acid yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày
D. Các thuốc có tính kiềm yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày
75. Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng, ngoại trừ
A. Liều dùng đường trực tràng thấp hơn đường uống
B. Năng lực hấp thu thuốc ở đường trực tràng cao hơn đường uống
C. Một phần nhỏ thuốc có thể bị chuyển hóa lần đầu ở gan
D. Bệnh nhân bị hôn mê, nôn ói có thể sử dụng bằng đường trực tràng
76. Trong hiện tượng nhập bào, nếu chất được vận chuyển là chất lỏng thì được gọi là
A. Thực bào B. Xuất bào C. Ẩm bào D. Đại thực bào
77. Ưu điểm của đường tiêm
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

A. Hấp thu nhanh, không bị chuyển hóa qua gan lần đầu
B. An toàn hơn so với đường uống
C. Dùng được với thuốc có mùi khó chịu, dễ tan trong lipid
D. Đường tiêm cho hấp thu toàn vẹn
78. Thuốc A được cho uống với liều 350mg, sinh khả dụng là 90%, nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng
thái ổn định là 10mg/L. Vậy thể tích phân bố của thuốc A= (Vd=Liều dùng * F/Cp = 350*0,9/10 = 31,5 L)
A. 31,5 L B. 40 L C. 55 L D. 40,5 L
79. Chọn phát biểu sai
A. Vận chuyển chủ động cần năng lượng B. Vận chuyển chủ động cần chất mang
C. Vận chuyển thuận lợi cần năng lượng D. Khuếch tán thụ động phụ thuộc khuynh độ nồng độ
80. Vận chuyển thuận lợi giống khuếch tán thụ động ở chỗ
A. Không cần năng lượng B. Cần năng lượng
C. Cần chất mang D. Không cần chất mang
81. Đặc tính của vận chuyển chủ động
A. Cần chất mang B. Không bị bão hòa
C. Không tiêu tốn năng lượng D. Theo khuynh độ nồng độ
81. Một thuốc có pKa = 3.5, biết pH dạ dày là 2.5. Tính tỷ lệ phần chất không ion hóa/phần chất ion hóa khi
thuốc đó tại dạ dày
A. 1/10 B. 1/100 C. 10 D. 100
82. Đặc tính của sự vận chuyển chủ động, ngoại trừ
A. Cần năng lượng B. Không bị bão hòa
C. Không đặc hiệu D. Cần phân tử mang
83. Chọn phát biểu sai về vận chuyển chủ động
A. Tuân theo định luật khuếch tán Fick B. Đi ngược theo bậc thang nồng độ
C. Tốn năng lượng D. Có hiện tượng bão hòa và cạnh tranh
84. Chọn phát biểu sai khi nói về khuếch tán thụ động
A. Khuếch tán theo gradient nồng độ B. Não và hồng cầu không có các pore trên màng tế bào
C. Khuếch tán không cần năng lượng D. Các chất tan trong dầu có thế khuếch tán qua lớp lipid
85. Chọn phát biểu đúng
A. Hấp thu đường phúc mô gần bằng đường tiêm tĩnh mạch
B. Khoảng trị liệu càng hẹp càng an toàn
C. Hai thuốc tương đương sinh khả dụng thì sẽ tương đương sinh học
D. Đường đặt trực tràng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao hơn đường uống
86. Chọn phát biểu sai
A. Đường tiêm cho sự hấp thu toàn vẹn

8
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

B. Tốc độ hấp thu đường hô hấp tương đương đường uống


C. Thuốc không qua hàng rào máu não có thể tiêm tủy sống
D. Sự hấp thu đường phúc mô gần bằng đường tiêm bắp
87. Tính sinh khả dụng đường uống của thuốc A, biếu AUC (PO) =1,2 g/l.h; AUC (IV) cùng liều là 1500
mg/l.h
A. 80 % B. 0,08 % C. 125 % D. 1,25 %
88. Vận chuyển chủ động
A. Không cần năng lượng, cần chất mang B. Cần năng lượng, cần chất mang
C. Không cần năng lượng, không cần chất mang D. Cần năng lượng, không cần chất mang
89. Đặc tính của sự khuếch tán thụ động
A. Ngược khuynh độ nồng độ B. Cần chất mang
C. Bị bão hòa D. Không cần năng lượng

PHÂN BỐ - CHUYỂN HÓA – ĐÀO THẢI


1.Chọn phát biểu đúng về hệ số ly trích E
A.Là tỷ lệ lượng thuốc hấp thu được sau khi bị chuyển hóa lần đầu
B. Là lượng thuốc hấp thu được sau khi bị chuyển hóa lần đầu
C. E = 0 thì thuốc bị hấp thu hoàn toàn
D. E = 0 thì thuốc bị chuyển hóa
2. Loại cytochrome liên quan đến chuyển hóa thuốc nhiều nhất
A.UGT B. CYP 3A4 C. CYP 2C19 D. ABC
3. Một thuốc A có thời gian bán thải là 6 giờ thì thường được dùng
A.3 lần/ngày B. 1 lần/ngày C. 2 lần/ngày D. 4 lần/ngày
4. Một thuốc B có thể tích phân bố biểu kiến là 420L (người 60kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A.Huyết tương B. Mô C. Phổi D. Dịch mô kẽ
5. Cho biết thuốc A phân bố tốt ở mô hơn ở huyết tương khi thể tích phân bố biểu kiến của thuốc
A. < 1L/kg B. < 5 L C. < 1 L D. > 5L/kg
6. Chọn phát biểu sai về sự đào thải thuốc
A. Thuốc sau khi liên hợp có trọng lượng phân tử cao sẽ bài tiết qua mật
B. Phần lớn thuốc hòa tan được trong nước sẽ đào thải qua thận
C. Thuốc có chu kỳ gan-ruột sẽ có thời gian tác động ngắn hơn
D. Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa sẽ được bài tiết qua phân
7. Css là ký hiệu của
A. Nồng độ thuốc tối thiểu gây độc B. Nồng độ thuốc ở trạng thái ổn định
C. Nồng độ thuốc tối thiểu đạt hiệu quả điều trị D. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương

Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)


lOMoARcPSD|35603321

8. Đặc điểm của sự phân bố thuốc vào não


A. Khi thuốc không qua được hàng rào máu não thì tiêm tĩnh mạch
B. Khi não viêm sẽ giảm tính thấm
C. Thuốc phải tan được trong lipid
D. Thuốc phải tan được trong nước
9. Giá trị nhỏ nhất của thể tích phân bố biểu kiến là
A. Thể tích huyết tương B. 100% C. 1,73 lít/kg D. 10 lít/kg
10. Propranolol có bản chất là base yếu, vì vậy sẽ có đặc tính gắn kết với protein huyết tương như sau
A. Mức độ gắn kết yếu B. Số vị trí gắn ít
C. Thường gắn nhiều với albumin D. Dễ có nguy cơ tương tác xảy ra
11. Một thuốc A có thể tích phân bố biểu kiến là 420 L (người 55kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A. Huyết tương B. Dịch kẽ mô C. Mô D. Phổi
12. Đặc điểm sai về quá trình phân bố
A. Trẻ em phân bố thuốc vào não tốt hơn người lớn
B. Thuốc có tính acid sẽ gắn kết với albumin
C. Dạng tự do có thể phân tán vào mô
D. Dạng tự do là dạng dữ trữ thuốc trong cơ thể
13. A là một thuốc có tính acid yếu, khi vào trong máu A sẽ gắn với
A. Protein albumin B. Protein alpha 1 – glycoprotein acid
C. Hồng cầu C. 100% ở dạng tự do
14. Đặc điểm sai về quá trình chuyển hóa
A. Quá trình chuyển hóa giúp thuốc phân cực hơn
B. Phản ứng khử là phản ứng pha 2
C. Hệ số li trích là đại lượng đặc trưng của quá trình chuyển hóa
D. CYP, FMO là enzym của phản ứng pha 1
15. Đặc điểm về thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương cao
A. Hệ số ly trích của thuốc cao B. Thể tích phân bố giảm
C. Ít xảy ra tương tác thuốc D. Thuốc được lọc nhanh ở cầu thận
16. Thuốc nào sau đây là tiền dược
A. Dopamin B. L-dopa C. Diazepam D. Temazepam
17. Quá trình thuốc đào thải qua thận không bao gồm giai đoạn
A. Lọc ở cầu thận B. Đào thải qua tiểu quản thận
C. Tái hấp thu thụ động C. Bài tiết thụ động

10
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

18. Đặc điểm dược động học của các thuốc có tính base yếu
A. Thường gắn kết với albumin B. Được hấp thu chủ yếu từ dạ dày
C. Được chuyển hóa qua gan lần đầu D. Thải trừ nhanh hơn trong nước tiểu pH acid
19. Đặc điểm của quá trình phân bố
A. Phần thuốc ở dạng tự do có thể khuếch tán được tới mô
B. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể khuếch tán tới mô
C. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể bị chuyển hóa bởi enzym gan
D. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể qua được lỗ lọc cầu thận
20. Một thuốc A có thời gian bán thải là 15 giờ thì thường được dùng
A. 2 lần/ ngày B. 3 lần/ngày C. 1 lần/ngày D. 4 lần/ngày
21. Protein chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết tương
A. Globulin B. Albumin
22. Liên kết giữa protein huyết tương và thuốc
A. Không bị chuyển hóa và đào thải
B. Sinh tác động dược lực C. Liên kết chuyên biệt
23. Khi thuốc gắn trên acceptor của mô, giúp thuốc có thể
A. Dự trữ B. Thể hiện hoạt tính
C. Gắn với protein huyết tương tốt hơn D. Thải trừ tốt hơn
24. Ý nghĩa của thể tích phân bố
A. Biểu thị mối liên hệ giữa liều dùng và nồng độ thuốc trong huyết tương
B. Đánh giá chức năng của một cơ quan
25. Sự gắn kết của thuốc
A. Thuốc có tính base thường gắn với lipoprotein
B. Thuốc có tính acid thường gắn với albumin huyết tương
26. Hiện tượng thuốc bị mất mát khi đi qua một cơ quan trước khi vào đến vòng tuần hoàn gọi là
A. Cơ chế làm rỗng dạ dày B. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
27. Đặc điểm về quá trình phân bố thuốc vào não
A. Màng não bị viêm thì thuốc khó thấm qua
B. Thuốc không thấm qua hàng rào máu não có thể tiêm tủy sống để đưa thuốc vào não
C. Thuốc phân cực dễ thấm qua hàng rào máu não
28. Một thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương là 40%, vậy mức độ gắn kết của thuốc này được xếp
vào loại
A. Trung bình B. Mạnh C. Rất mạnh
29. Một thuốc B có thể tích phân bố biểu kiến là 9L/kg (người 60kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A. Dịch kẽ mô B. Mô C. Huyết tương

Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)


lOMoARcPSD|35603321

30. Một thuốc B có thể tích phân bố biểu kiến là 22L (người 60kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A. Phổi B. Mô C. Huyết tương

31. Đại lượng đặc trưng cho quá trình phân bố


A. Vd B. Cl C. F
32. Phản ứng pha 2 trong quá trình chuyển hóa
A. Phản ứng oxy hóa khử, phản ứng với glucuronic
B. Phản ứng oxy hóa khử, phản ứng thủy giải
C. Phản ứng với glucoronic, phản ứng với sulphat
33. Sự chuyển hóa thuốc chủ yếu dẫn đến kết quả
A. Chuyển đổi thuốc thành chất chuyển hóa dễ tan hơn trong lipid
B. Chuyển đổi thuốc thành chất chuyển hóa dễ tan hơn trong nước
34. Hệ số ly trích
A. Tỉ lệ thuốc hấp thu ở dạng có hoạt tính sau hiện tượng chuyển hóa lần đầu
B. Tỉ lệ thuốc hấp thu bị ly trích ở một cơ quan do hiện tượng chuyển hóa lần đầu
35. Nhằm tăng thải trừ một thuốc có tính acid yếu ra khỏi cơ thể, thường cho bệnh nhân sử dụng
A. Hydrochloric acid B. Sodium bicarbonat C. Ammonium chloride
36. Kiềm hóa nước tiểu được dùng để thải trừ
A. Các thuốc có tính base mạnh B. Các thuốc có tính acid mạnh
C. Các thuốc có tính base yếu D. Các thuốc có tính acid yếu
37. Sự đào thải thuốc
A. Thuốc có chu kỳ gan-ruột sẽ có thời gian tác động ngắn hơn
B. Phần lớn thuốc hòa tan được trong nước sẽ đào thải qua thận
38. Khi giảm pH nước tiểu sẽ dẫn đến các kết quả
A. Tăng đào thải thuốc là base yếu qua nước tiểu
B. Giảm đào thải thuốc là base yếu qua nước tiểu
39. Khi thuốc gắn trên các receptor của mô, giúp thuốc có thể
A. Thể hiện hoạt tính B. Dự trữ
40. Độ thanh thải thuốc là
A. Lượng nước được đào thải trong nước tiểu
B. Thể tích huyết tương được lọc sạch thuốc trong một đơn vị thời gian
41. Khi bị ngộ độc một chất có tính kiềm yếu, cần dùng thêm chất gì sau đây để có thể tăng tốc độ thải trừ
qua đường thận
A. Acid ascorbic B. HCl 10% C. NaHCO3 D. NaOH
42. Một thuốc có T1/2 = 7 giờ, ước lượng thời gian để đạt được nồng độ thuốc ở trạng thái ổn định
12
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

A. 28h – 37h B. 7h – 14h C. 1h – 2h


43. Quá trình lọc ở cầu thận chịu ảnh hưởng của yếu tố
A. Sức lọc cầu thận B. Hệ thống chất vận chuyển OAT, OCT
44. Quá trình tái hấp thu ở tiểu quản thận chịu ảnh hưởng của các yếu tố
A. Sức lọc cầu thận B. pH nước tiểu C. Hệ thống chất vận chuyển OAT, OCT
45. Phân bố thuốc vào não
A. Màng não bị viêm thì thuốc càng khó thấm qua
B. Thuốc không phân cực dễ thấm qua hàng rào máu não
46. Phản ứng khử là phản ứng pha 2
A. Đúng B. Sai
47. Quá trình thải trừ
A. Những chất tan trong nước dễ thải trừ qua thận
B. Thuốc – protein dễ thải trừ qua thận
48. Chọn phát biểu đúng
A. Đường tiêm cho sự hấp thu toàn vẹn
B. Tốc độ hấp thu đường hô hấp tương đương đường uống
C. Sự hấp thu đường phúc mô gần bằng đường tiêm bắp
D. Thuốc không qua hàng rào máu não có thể tiêm tủy sống
49. Chọn phát biểu đúng
A. Thuốc tiền dược dùng chung với thuốc ức chế enzym gan sẽ làm giảm chuyển hóa thuốc
B. Thuốc tiền dược dùng chung với thuốc cảm ứng enzym gan sẽ làm tăng chuyển hóa thuốc
C. Quá trình chuyển hóa giúp cho thuốc trở nên phân cực hơn
D. Thuốc tiền dược dùng chung với thuốc ức chế enzym gan sẽ làm tăng tác dụng thuốc
50. Đơn vị của thể tích phân bố biểu kiến là
A. Lít/giờ B. Mg/kg C. Ml/phút D. Lít/kg
51. Phân bố thuốc vào não
A. Thuốc phải tan được trong lipid
B. Khi thuốc không qua được hàng rào máu não thì tiêm tĩnh mạch
C. Khi não viêm sẽ giảm tính thấm thuốc
D. Thuốc phải tan được trong nước
TƯƠNG TÁC THUỐC
Cảm ứng -> giảm
Ức chế -> tăng
1.Biết A chuyển hóa nhờ CYP 3A4 thành B. X là thuốc cảm ứng CYP 3A4. Vậy khi dùng chung X với A,
nồng độ A sẽ (1), nồng độ B sẽ (2)

Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)


lOMoARcPSD|35603321

A. (1) giảm – (2) giảm B. (1) giảm – (2) tăng


C. (1) tăng – (2) giảm D. (1) tăng – (2) tăng
2. Biết rằng A gây cảm ứng enzym gan. Nifedipin là thuốc điều trị tăng huyết áp. Vậy khi phối hợp A với
nifedipin, hậu quả xảy ra là
A. Tăng chuyển hóa nên làm giản nồng độ Nifedipin
B. Tăng chuyển hóa nên làm tăng nồng độ Nifedipin
C. Giảm chuyển hóa nên làm giảm nồng độ Nifedipin
D. Giảm chuyển hóa nên làm tăng nồng độ Nifedipin
3. A gây ức chế CYP 3A4. Simvastatin trị tăng cholesterol, gây tác dụng phụ là đau cơ. Vậy khi dùng A với
simvastatin sẽ gây
A. Giảm nồng độ simvastatin gây giảm tác dụng
B. Tăng nồng độ simvastatin nên gây đau cơ
C. Giảm nồng độ simvastatin nên tăng cholesterol
D. Tăng nồng độ simvastatin nên tăng cholesterol
4. Hậu quả cặp tương tác giữa nhóm kháng sinh macrolid và dihydroergotamin
A. Giảm hiệu quả điều trị dihydroergotamin B. Tăng độc tính dihydroergotamin
C. Giảm hiệu quả điều trị macrolid D. Tăng độc tính macrolid
5. Tương tác giữa rifampicin và cyclosproin gây hậu quả
A. Tăng nồng độ rifampicin trong máu B. Giảm nồng độ rifampicin trong máu
C. Tăng nồng độ cyclosporin trong máu D. Giảm nồng độ cyclosporin trong máu
6. Thuốc X gây ức chế enzym gan. Khi dùng X với cyclosporin thì sẽ gây… (1)… nồng độ cyclosporin, có
nguy cơ ….(2)…..
A. (1) giảm – (2) giảm tác dụng B. (1) giảm – (2) tăng độc tính
C. (1) tăng – (2) giảm tác dụng D. (1) tăng – (2) tăng độc tính
7. Thuốc gây cảm ứng CYP 3A4
A. Phenytoin B. Ketoconazol
8. Đặc điểm của các thuốc bị ảnh hưởng nghiêm trọng do bị cạnh tranh điểm gắn ở protein huyết tương
A. Số điểm gắn ít với albumin B. Có ái lực yếu với protein huyết tương
C. Khả năng gắn yếu
9. Rifampicin dùng chung với thuốc tránh thai gây giảm tác dụng thuốc tránh thai
A. Thuốc tránh thai là thuốc ức chế men gan B. Thuốc tránh thai là thuốc cảm ứng men gan
C. Rifampicin là chất ức chế men gan D. Rifampicin là chất cảm ứng men gan

14
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321

Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)

You might also like