Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Duoc Dong Hoc de Cuong Duoc Dong Hoc
De Cuong Duoc Dong Hoc de Cuong Duoc Dong Hoc
HẤP THU
1.Vận chuyển thuận lợi là loại vận chuyển:
A. Cần năng lượng, không cần chất mang B. Cần năng lượng, cần chất mang
C. Không cần năng lượng, không cần chất mang D. Không cần năng lượng, cần chất mang
2. Dược lực học là môn học nghiên cứu
A. Tác động của thuốc với thức ăn B. Tác động của thuốc lên cơ thể
C. Tác động của thuốc với thuốc D. Tác động của cơ thể lên thuốc
3. Đặc điểm của hấp thu thuốc qua niêm mạc miệng
A. Diện tích hấp thu nhỏ B. Dùng được cho thuốc có mùi vị khó chịu
C. Chịu chuyển hóa qua gan lần đầu D. Là đường dùng phổ biến nhất hiện nay
4. Đặc điểm của dạ dày
A. Hấp thu tốt các thuốc có tính kiềm B. Mao mạch ít phát triển
C. Diện tích hấp thu rộng D. Dịch nhày ít
5. Đại lượng đặc trưng cho quá trình hấp thu
A. Vd B. T1/2 C. F D. Cl
6. Hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
A. Liều nhỏ hơn liều đường uống
B. Không thích hợp cho bệnh nhân hôn mê, thuốc mùi khó chịu
C. Đặt thuốc càng sâu thì hấp thu càng tốt
D. Tránh được tác động chuyển hóa qua gan lần đầu
7. Quinin là một thuốc có tính kiềm yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở
A. Dạ dày B. Gan C. Ruột non D. Trực tràng
8. Trong hiện tượng nhập bào, nếu chất được hấp thu là chất rắn thì được gọi là
A. Đại thực bào B. Xuất bào C. Ẩm bào D. Thực bào
9. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào là hình thức
A. Khuếch tán chủ động B. Nhập bào
C. Xuất bào D. Khuếch tán thụ động
10. Giá trị lớn nhất của sinh khả dụng tương đối là
A. Không có giá trị lớn nhất B. 50%
C. 120% D. 100%
11. Chọn phát biểu đúng về dược động học của thuốc
A. Hai thuốc tương đương sinh khả dụng thì sẽ tương đương sinh học
B. Đường đặt trực tràng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao hơn đường uống
C. Khoảng trị liệu càng hẹp càng an toàn
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
2
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
32. Đặc điểm sai về sự hấp thu qua niêm mạc trực tràng
A. Liều nhỏ hơn liều đường uống
B. Không thích hợp cho bệnh nhân hôn mê, thuốc mùi khó chịu
C. Tránh được một phần tách động qua gan
33. Đặc điểm khuếch tán thụ động
A. Các chất tan trong dầu có thể khuếch tán qua lớp lipid
B. Não và hồng cầu không có các pore trên màng tế bào
34. Hydrat hóa lớp sừng sẽ cản trở thuốc thấm qua da
A. Đúng B. Sai
35. Tiêm truyền tĩnh mạch
A. Không tiêm được thể tích lớn hơn B. Hấp thu nhanh
36. Nifedipin điều trị tăng huyết áp kích phát dùng đường đặt dưới lưỡi vì thuốc này
A. Cần tác dụng nhanh B. Dễ bị gan, dịch vị dạ dày phá hủy
37. Nước được vận chuyển qua khe giữa các tế bào nhờ cơ chế
A. Khuếch tán qua lỗ B. Khuếch tan qua lipid
38. Chất A là chất qua màng tế bào não theo con đường vận chuyển thụ động, vậy chất A thường được vận
chuyển theo con đường
A. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào B. Khuếch tán qua lớp lipid
C. Khuếch tán qua lỗ D. Khuếch tán qua môi trường nước
39. Aspirin là một thuốc có tính acid yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở
A. Ruột non B. Dạ dày
40. Độ chênh lệch nồng độ càng lớn thì thuốc hấp thu càng nhiều
A. Đúng B. Sai
41. Sự hấp thu thuốc qua da chỉ có tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn thân
A. Đúng B. Sai
42. Đường đặt dưới lưỡi
A. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu B. Niêm mạc mỏng
43. Đặc điểm của sự hấp thu
A. Kích thước phân tử càng nhỏ thì hấp thu càng kém
B. Dạng muối Na+ hấp thu kém hơn dạng acid hay base
C. Dung dịch nước hấp thu tốt hơn dung dịch dầu
44. Liều dùng đường hô hấp gần bằng đường tiêm dưới da
A. Đúng B. Sai
45. Thuốc hấp thu đường tiêm bắp chậm hơn đường tiêm dưới da
A. Đúng B. Sai
4
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
60. Kết quả tương tác thuốc khi dùng chung tetracyclin với cimetidin
A. Giảm phẩn bổ cimetidin B. Tăng phân bổ cimetidin
C. Giảm hấp thu tetracyclin D. Tăng hấp thu tetracyclin
61. Chọn phát biểu sai về ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi
A. Niêm mạc mỏng B. Hấp thu nhanh
C. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu D. Hệ thống mao mạch dồi dào
62. Chất A là một acid với pKa = 8.7, như vậy sự hấp thu thuốc A qua đường tiêu hóa sẽ
A. Phụ thuộc vào hệ số phân chia Ks của thuốc
B. Bị giới hạn hấp thu
C. Phụ thuộc vào lượng thuốc bị ion hóa do pH của môi trường
D. Hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi pH môi trường
63. Uniporter là chất vận chuyển giúp
A. Chỉ vận chuyển các ion
B. Vận chuyển 2 phân tử/ion theo 2 hướng
C. Vận chuyển 2 hay nhiều phân tử/ion theo 1 hướng
D. Vận chuyển 1 phân tử/ion theo 1 hướng nhất định
64. So sánh hấp thu thuốc đường tiêm dưới da và đường tiêm bắp
A. Thuốc hấp thu đường tiêm bắp nhanh hơn đường tiêm dưới da
B. Cơ nhiều thần kinh hơn tiêm dưới da
C. Thuốc hấp thu đường tiêm dưới da nhanh hơn đường tiêm bắp
D. Cơ ít mạch máu hơn dưới da
65. Chọn phát biểu sai về vận chuyển thụ động
A. Khuếch tán qua môi trường nước còn gọi là khuếch tán qua khe giữa các tế bào
B. Không cần chất mang
C. Theo gradient nồng độ D. Không tốn năng lượng
66. Một thuốc có tính acid yếu sẽ
A. Gắn chủ yếu với protein có tính acid như glycoprotein acid
B. Ái lực gắn kết mạnh hơn so với các thuốc có tính kiềm yếu
C. Hấp thu tốt ở môi trường tá tràng hơn so với dạ dày
D. Số điểm gắn kết nhiều hơn so với các thuốc có tính kiềm yếu
67. Chọn phát biểu sai khi nói về cách vận chuyển thuốc qua màng tế bào
A. Họ ABC là họ vận chuyển chính trong vận chuyển thụ động
B. Uniporter là chất mang chỉ cho 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
C. Khuếch tán qua khe giữa các tế bào là một loại vận chuyển thụ động
6
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
D. Các chất có tính acid yếu sẽ hấp thu tốt trong môi trường acid
68. Đường nào có biên độ hấp thu bị dao động nhiều nhất do chuyển hóa qua gan lần đầu
A. Tiêm bắp B. Tiêm phúc mô
C. Tiêm dưới da D. Đặt trực tràng
69. Đặc điểm hấp thu qua niêm mạc ruột non, ngoại trừ
A. Thời gian lưu ở ruột lâu B. Là nơi hấp thu tốt nhất trong hệ tiêu hóa
C. Nhu động ruột cản trở hấp thu D. Hệ thống mạch máu dồi dào
70. Chọn phát biểu sai khi nói về thuốc hấp thu qua da
A. Thường không được bôi nơi vùng da trầy, xước
B. Lớp sừng là lớp hàng rào cản trở thấm qua da của hầu hết thuốc
C. Chỉ có tác dụng tại chỗ, không có tác dụng toàn thân
D. Phụ thuộc vào hệ số phân chia dầu/nước của thuốc
71. Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi, ngoại trừ
A. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu B. Hệ thống mao mạch dồi dào
C. Hấp thu nhanh D. Niêm mạc mỏng
72. Vận chuyển chủ động
A. Ngược khuynh độ nồng độ, cần năng lượng B. Theo khuynh độ nồng độ, cần năng lượng
C. Theo khuynh độ nồng độ, không cần năng lượng D. Ngược khuynh độ nồng độ, không cần NL
73. Đối vận chuyển chất mang có đặc điểm
A. Cho phép các ion/phân tử chỉ được di chuyển thoe chiều từ tế bào ra ngoài
B. Chỉ cho 1 loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
C. Cho 2 hay nhiều loại ion/phân tử di chuyển theo hai hướng
D. Cho 2 hay nhiều loại ion/phân tử di chuyển theo 1 hướng
74. Đặc điểm của dạ dày
A. Nhiều mạch máu B. Dịch nhày ít
C. Các thuốc có tính acid yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày
D. Các thuốc có tính kiềm yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày
75. Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng, ngoại trừ
A. Liều dùng đường trực tràng thấp hơn đường uống
B. Năng lực hấp thu thuốc ở đường trực tràng cao hơn đường uống
C. Một phần nhỏ thuốc có thể bị chuyển hóa lần đầu ở gan
D. Bệnh nhân bị hôn mê, nôn ói có thể sử dụng bằng đường trực tràng
76. Trong hiện tượng nhập bào, nếu chất được vận chuyển là chất lỏng thì được gọi là
A. Thực bào B. Xuất bào C. Ẩm bào D. Đại thực bào
77. Ưu điểm của đường tiêm
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
A. Hấp thu nhanh, không bị chuyển hóa qua gan lần đầu
B. An toàn hơn so với đường uống
C. Dùng được với thuốc có mùi khó chịu, dễ tan trong lipid
D. Đường tiêm cho hấp thu toàn vẹn
78. Thuốc A được cho uống với liều 350mg, sinh khả dụng là 90%, nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng
thái ổn định là 10mg/L. Vậy thể tích phân bố của thuốc A= (Vd=Liều dùng * F/Cp = 350*0,9/10 = 31,5 L)
A. 31,5 L B. 40 L C. 55 L D. 40,5 L
79. Chọn phát biểu sai
A. Vận chuyển chủ động cần năng lượng B. Vận chuyển chủ động cần chất mang
C. Vận chuyển thuận lợi cần năng lượng D. Khuếch tán thụ động phụ thuộc khuynh độ nồng độ
80. Vận chuyển thuận lợi giống khuếch tán thụ động ở chỗ
A. Không cần năng lượng B. Cần năng lượng
C. Cần chất mang D. Không cần chất mang
81. Đặc tính của vận chuyển chủ động
A. Cần chất mang B. Không bị bão hòa
C. Không tiêu tốn năng lượng D. Theo khuynh độ nồng độ
81. Một thuốc có pKa = 3.5, biết pH dạ dày là 2.5. Tính tỷ lệ phần chất không ion hóa/phần chất ion hóa khi
thuốc đó tại dạ dày
A. 1/10 B. 1/100 C. 10 D. 100
82. Đặc tính của sự vận chuyển chủ động, ngoại trừ
A. Cần năng lượng B. Không bị bão hòa
C. Không đặc hiệu D. Cần phân tử mang
83. Chọn phát biểu sai về vận chuyển chủ động
A. Tuân theo định luật khuếch tán Fick B. Đi ngược theo bậc thang nồng độ
C. Tốn năng lượng D. Có hiện tượng bão hòa và cạnh tranh
84. Chọn phát biểu sai khi nói về khuếch tán thụ động
A. Khuếch tán theo gradient nồng độ B. Não và hồng cầu không có các pore trên màng tế bào
C. Khuếch tán không cần năng lượng D. Các chất tan trong dầu có thế khuếch tán qua lớp lipid
85. Chọn phát biểu đúng
A. Hấp thu đường phúc mô gần bằng đường tiêm tĩnh mạch
B. Khoảng trị liệu càng hẹp càng an toàn
C. Hai thuốc tương đương sinh khả dụng thì sẽ tương đương sinh học
D. Đường đặt trực tràng bị chuyển hóa qua gan lần đầu cao hơn đường uống
86. Chọn phát biểu sai
A. Đường tiêm cho sự hấp thu toàn vẹn
8
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
10
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321
18. Đặc điểm dược động học của các thuốc có tính base yếu
A. Thường gắn kết với albumin B. Được hấp thu chủ yếu từ dạ dày
C. Được chuyển hóa qua gan lần đầu D. Thải trừ nhanh hơn trong nước tiểu pH acid
19. Đặc điểm của quá trình phân bố
A. Phần thuốc ở dạng tự do có thể khuếch tán được tới mô
B. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể khuếch tán tới mô
C. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể bị chuyển hóa bởi enzym gan
D. Phần thuốc gắn với protein huyết tương có thể qua được lỗ lọc cầu thận
20. Một thuốc A có thời gian bán thải là 15 giờ thì thường được dùng
A. 2 lần/ ngày B. 3 lần/ngày C. 1 lần/ngày D. 4 lần/ngày
21. Protein chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết tương
A. Globulin B. Albumin
22. Liên kết giữa protein huyết tương và thuốc
A. Không bị chuyển hóa và đào thải
B. Sinh tác động dược lực C. Liên kết chuyên biệt
23. Khi thuốc gắn trên acceptor của mô, giúp thuốc có thể
A. Dự trữ B. Thể hiện hoạt tính
C. Gắn với protein huyết tương tốt hơn D. Thải trừ tốt hơn
24. Ý nghĩa của thể tích phân bố
A. Biểu thị mối liên hệ giữa liều dùng và nồng độ thuốc trong huyết tương
B. Đánh giá chức năng của một cơ quan
25. Sự gắn kết của thuốc
A. Thuốc có tính base thường gắn với lipoprotein
B. Thuốc có tính acid thường gắn với albumin huyết tương
26. Hiện tượng thuốc bị mất mát khi đi qua một cơ quan trước khi vào đến vòng tuần hoàn gọi là
A. Cơ chế làm rỗng dạ dày B. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
27. Đặc điểm về quá trình phân bố thuốc vào não
A. Màng não bị viêm thì thuốc khó thấm qua
B. Thuốc không thấm qua hàng rào máu não có thể tiêm tủy sống để đưa thuốc vào não
C. Thuốc phân cực dễ thấm qua hàng rào máu não
28. Một thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương là 40%, vậy mức độ gắn kết của thuốc này được xếp
vào loại
A. Trung bình B. Mạnh C. Rất mạnh
29. Một thuốc B có thể tích phân bố biểu kiến là 9L/kg (người 60kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A. Dịch kẽ mô B. Mô C. Huyết tương
30. Một thuốc B có thể tích phân bố biểu kiến là 22L (người 60kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở
A. Phổi B. Mô C. Huyết tương
14
Downloaded by TChanel Gaming (gamingkirito0502@gmail.com)
lOMoARcPSD|35603321