Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Dược Lý 1 Cd Duoc12ABC
Đề Cương Ôn Tập Dược Lý 1 Cd Duoc12ABC
Đề 1:
1. Phân loại tương tác giữa Tetracyclin với ion magie:
2. Phát biểu không đúng về quá trình bài tiết thuốc qua đường tiêu hóa:
A. Tại ruột, các thuốc không hấp thu vào máu được bài tiết ở cuối đường tiêu
hóa
B. Sau khi hấp thu vào máu, một số thuốc bài tiết ngược về đường tiêu hóa
C. Các thuốc bài tiết từ mật vào ruột được tái hấp thu trở lại vào máu
D. Trong quá trình hấp thu, thuốc tan trong nước theo ống mật bài tiết qua
gan.
C. Năm vững thông tin về các đối tượng bệnh nhân có nguy cơ cao
D. Hiểu rõ các tương tác thuốc khi cho dùng chung và khai thác tốt tiền
sử bệnh
5. Phản ứng bất lợi của thuốc gọi là thường gặp khi tần suất xảy ra là:
A. Trên 1/100
D. Ít hơn 1/10000
6. Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một
nửa:
B. Độ thanh lọc
7. Tác dụng của thuốc ở liều điều trị biểu hiện rõ rệt nhất trên một cơ quan
là...
A. Tác dụng chính
A. Phenobarbital
B. Rifampicin
C. Diazepam
D. Griseofulvin
10. Tác dụng chọn lọc của thuốc trên một tác nhân gây bệnh là...
A. Amin
B. Nitro
C. Hydroxyl
D. Aldehyd
12. Khi pH nước tiểu kiềm, các thuốc có tính acid yếu sẽ...
A. Dễ thải trừ
D. Dễ hấp thu
13. Enzym sulfotransferase xúc tác cho phản ứng liên hợp thuốc với...
A. Glycin
B. Acid Glucuronic
C. Acetyl
D. Sulfat
14. Gọi S là tổng tác dụng của thuốc, a là tác dụng của thuốc A, b là tác
dụng của thuốc B; Khái niệm "hiệp đồng cộng" ứng với:
A. S=a+b
B. S<a+b
C. S> a+b
D. S≥a+b
15. Lựa chọn đường sử dụng để thuốc ít bị biến đổi sinh học.
A. Trực tràng
B. Hô hấp
C. Dưới da
D. Tiêm bắp
16. Dùng thuốc bôi ngoài da trên vùng da bị tổn thương rộng có thể gây
ra..
17. Phân loại tương tác giữa kháng sinh nhóm Quinolon với Fe++:
19. Phân loại tương tác giữa thuốc tránh thai với một kháng sinh phổ
rộng:
A. Hiệp đồng cộng thường xảy ra với các thuốc tác dụng trên một loại
receptor
B. Hiệp đồng tăng cường thường xảy ra với các thuốc tác dụng trên những loại
receptor khác nhau
C. Tác dụng đối lập có thể do các thuốc tác dụng trên cùng một loại receptor
D. Tác dụng đối lập có thể do các thuốc tác dụng trên các loại receptor khác
nhau
C. Thuốc ở dạng tự do
22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho người cao tuổi phải sử dụng một lượng
thuốc khá lớn:
23. Tên Enzym xúc tác phản ứng khử nhóm OH trong nhân phenol của
thuốc tại gan:
A. Alcohol dehydrogenase
C. Nitro reductase
D. Azo reductase
24. Tác dụng gây ra do thuốc làm giải phóng chất nội sinh là...
26. Nhận định sai về đặc điểm của thuốc trong máu:
B. Liên kết thuốc với protein huyết tương có tính thuận nghịch
27. Tác dụng của thuốc có giới hạn nhất định về thời gian là...
28. Khi phối hợp 2 thuốc làm tăng tác dụng nhau gọi là
29. Tương tác giữa các thuốc lợi tiểu Thiazid với Lithium xảy ra trong quá
trình...
A. Hấp thu
B. Phân bố
C. Chuyển hóa
D. Thải trừ
30. Thuốc tránh thai bị mất tác dụng khi dùng chung với thuốc nào dưới
đây?
A. Isoniazid
B. Rifampicin
C. Steptomycin
D. Amikacin
31. Phát biểu đúng về quá trình thải trừ thuốc qua thận:
A. Phần liên kết với protein được lọc qua cầu thận
C. Chất tan trong nước được tái hấp thu qua ống thận
D. Thuốc bài tiết qua ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực
32. Khi phối hợp 2 thuốc làm giảm tác dụng nhau gọi là:
33. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thụ, phân bố đến các tổ chức
và gây ra đáp ứng là...
34. Phân loại tác dụng “giãn đồng tử” của Atropin khi dùng với mục đích
chống co thắt cơ trơn
35. Tetracyclin tạo chelat bền vững với Ca++ được gọi là....
36. Phenytoin bị giảm chuyển hóa ở gan khi dùng chung với thuốc nào
dưới đây?
A. Cephalexin
B. Ampicilin
C. Ciprofloxacin
D. Chloramphenicol
37. Phân loại tương tác giữa Tetracyclin voi ion canxi
38. Phân loại tác dụng kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa của NSAID
39. Thuốc nào dưới đây làm tăng chuyển hóa thuốc tránh thai?
A. Phenobarbital
B. Aminazin
C. Diazepam
D. Ofloxacin
40. Tương tác giữa Digoxin với Kháng sinh có liên quan đến...
D. pH nước tiểu
41. Hầu hết các thuốc không tan trong nước đều thải trừ qua ...
A. Nước tiểu
B. Hô hấp
C. Mồ hôi
D. Phân
42. Tên phản ứng liên hợp với thuốc trong pha II tại gan cho ra sản phẩm
ít phân cực:
A. Acid Glucuronic
B. Methyl hóa
C. Glutathion
D. Sulfat
43. Phân loại tương tác giữa Phenobarbital với thuốc tránh thai:
45. Nhận định đúng các tương tác khi dùng Metoclopramid:
46. Theophylin khi dùng chung với thuốc nào dưới đây bị giảm chuyển
hóa?
A. Cimetidin
B. Omeprazol
C. Lanzoprasol
D. Ranitidin
47. Trong quá trình biến đổi sinh học, hydroxyl hóa các thuốc có cấu trúc
mạch thẳng ở gan là phản ứng thuộc loại .......
A. Oxy hóa
B. Khử
C. Thủy phân
D. Liên hợp
48. Tên Enzym Oxy hóa ethanol có trong dịch bào tương của tế bào gan?
A. NADPH
B. H+
C. Dehydrogenase
D. CytP450
A. Cimetidin
B. Metronidazol
C. Chloramphenicol
D. Isoniazid
52. Giải thích đúng tương tác giữa Cimetidin với Theophylin:
53. Enzym nitroreductase có trong lưới nội mô gan xúc tác cho các phản
ứng...
A. Khử
B. Oxy hóa
C. Thủy phân
D. Liên hợp
54. Trong quá trình đào thải, những thuốc có tính chất dễ bay hơi được
thải trừ qua...
A. Thân
B. Phổi
C. Da
D. Trực tràng
56. Quá trình nào xảy ra tương tác giữa các chất ức chế bơm proton
(Omeprazol) với Ketoconazol?
57. Gọi S là tổng tác dụng của thuốc, a là tác dụng của thuốc A, b là tác
dụng của thuốc B; Khái niệm "hiệp đồng bội tăng" ứng với:
A. S = a+b
B. S<a+b
C. S> a+b
D. S≥a+b
58. Tác dụng gây ra do thuốc làm thay đổi quá trình sinh tổng hợp chất nội
sinh là...
A. Aminazin
B. Amitriptilin
C. Phenobarbital
D. Phenacetin
A. Sảng khoái
B. Co đồng tử
C. Táo bón
D. Hạ nhiệt
A. Halothan
B. Nitrogen oxyd
C. Isofluran
D. Ether
64. Chất trung gian dẫn truyền hệ thần kinh trung ương gắn kết với
receptor 2 và ảnh hưởng tới trí nhớ?
A. Noradrenalin
B. Endorphin
C. Serotonin
D. Dynorphin
A. 2 ống
B. 3 ống
C. 4 ống
D. 5 ống
66. Thuốc liên kết với protein huyết tương ngắn nhất?
A. Carbamazepin
B. Thiopental
C. Acid Valproic
D. Amitriptilin
A. Thận
B. Tiêu hóa
C. Mồ hôi
D. Hô hấp
68. Thuốc tránh thai dùng chung với Ampicilline xảy ra tương tác trong
quá trình:
A. Hấp thu
B. Phân bố
C. Chuyển hóa
D. Thải trừ
69. Thuốc chống động kinh có thời gian bán thải dài nhất?
A. Acid Valproic
B. Lithium
C. Methadon
D. Clopromazin
70. Thuốc kích thích thần kinh trung ương, tác dụng ưu tiên trên hành
não?
A. Lobelin
B. Amphetamin
C. Strychnine
D. Cafein
A. 30 tháng
B. 36 tháng
C. 50 tháng
D. 72 tháng
A. Ketamin
B. Halothan
C. Thiopental
D. Ether
73. Trong các cách vận chuyển thuốc qua màng tế bào, “khuếch tán thụ
động” còn được gọi là:
74. Trong các cách vận chuyển thuốc qua màng tế bào, “lọc” là một hình
thức vận chuyển thuốc:
A. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ thuốc giữa hai bên màng
B. Phụ thuộc vào bản chất và tính đặc hiệu của chất vận chuyển
C. Áp dụng cho các thuốc tan trong nước và có phân tử lượng lớn
D. Áp dụng cho các thuốc tan trong nước và có phân tử lượng thấp
Đề 2
1. Sau khi cho con bú, thời gian uống thuốc thích hợp để hạn chế
thuốc bài tiết vào sữa mẹ là:
A. 2 – 2,5 giờ
B. 1 – 1,5 giờ
C. 1,5 – 2 giờ
D. 0,5 – 1 giờ
2. Trong quá trình chuyển hóa, phản ứng nào dưới đây thực hiện ở pha
II ?
A. Thủy phân
B. Liên hợp
C. Oxy hóa
D. Khử
3. Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh có cấu trúc “Catechol” ?
A. Noradrenalin
B. Phenylephrin
C. Ephedrine
D. Amphetamine
5. Tương tác giữa Digoxin với Kháng sinh có liên quan đến:
A. Sự ức chế hoặc cảm ứng enzym
B. Ái lực của liên kết thuốc
C. pH nước tiểu
D. Hệ vi khuẩn đường ruột
8. Giải thích vì sao cần bổ sung một số vitamin, đường, Canxi và ion
sắt cho người cao tuổi?
A. Tốc độ “rỗng” của dạ dày giảm
B. Bề mặt hấp thu niêm mạc ruột non giảm
C. Sự bài tiết dịch vị giảm
D. Cơ chế vận chuyển tích cực giảm
9. Dựa vào kích thước phân tử và tính tan của thuốc, cách vận chuyển
nào dưới đây là đúng?
A. Thuốc ít tan trong nước hấp thu qua lớp lipid kép
B. Thuốc không tan trong nước hấp thu qua các kênh ion
C. Những phân tử lớn tan trong nước hấp thu qua lớp phospholipid
D. Những phân tử nhỏ tan trong nước hấp thu qua lớp lipid
10. Phát biểu đúng về quá trình thải trừ thuốc qua thận:
A. Phần liên kết với protein được lọc qua cầu thận
B. Chất tan trong nước được tái hấp thu qua ống thận
C. Chất tan trong lipid bài tiết theo nước tiểu
D. Thuốc bài tiết qua ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực
11. Biện pháp làm giảm hấp thu qua đường tiêm bắp:
A. Dùng kèm chất giãn tĩnh mạch
B. Giảm độ nhớt của thuốc
C. Tăng độ nhớt của thuốc
D. Tăng độ tan trong nước
12. Thuốc có bản chất là base yếu vận chuyển qua sữa phụ thuộc vào:
A. Tính chất lý hóa của thuốc
B. Sự chênh lệch giữa pH huyết tương và pH của sữa
C. Trạng thái bệnh lý của người mẹ
D. Liều lượng, thời gian uống thuốc của người mẹ
16. Giai đoạn đầu của sự chuyển hóa, các men gan làm cho thuốc trở
nên…
A. Tan nhiều trong lipid
B. Ít tan trong lipid
C. Khó tan trong nước
D. Gia tăng kích thước phân tử
20. Trong cơ thể, 80% Adrenalin được sinh tổng hợp từ:
A. Bào tương
B. Ngọn sợi sau hạch giao cảm
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến mồ hôi
21. Phản ứng liên hợp glutathion được thực hiện đối với thuốc có chứa
dẫn chất:
A. Carboxyl
B. Phenol
C. Amid
D. Halogen
25. Phát biểu đúng về “hiệu ứng vượt qua lần đầu”:
A. Thuốc bị hao hụt một phần trong quá trình hấp thu
B. Thuốc ở dạng liên kết là một kho dự trữ trong máu
C. Thuốc bị chuyển hóa một phần bởi các enzym trong máu
D. Thuốc được phân bố hoàn toàn đến mô gây tác dụng
26. Phản ứng nào trong pha II cho ra sản phẩm bài tiết qua mật?
A. Glucuronic
B. Glutathion
C. Glycin
D. Sulfat
27. Cách xử trí đúng khi người bệnh bị ngộ độc cấp Morphin?
A. Giảm liều dần
B. Uống Naltrexon
C. Tiêm Naloxon
D. Ngừng thuốc
29. Nguyên nhân chủ yếu làm cho hấp thu thuốc ở người cao tuổi giảm?
A. Tốc độ “rỗng” của dạ dày giảm
B. Sự bài tiết dịch vị giảm
C. Bề mặt hấp thu niêm mạc ruột non giảm
D. Cơ chế vận chuyển tích cực giảm
30. Lựa chọn cách dùng thuốc cho trẻ em an toàn, hiệu quả, hợp lý:
A. Tiêm thuốc vào bắp thịt
B. Thoa thuốc trên da
C. Đặt thuốc qua trực tràng
D. Tiêm thuốc qua tĩnh mạch
32. Nhóm chức hóa học nào có “hệ số phân bố lipid/nước” lớn nhất?
A. Phenyl
B. Methyl
C. Propyl
D. Ethyl
34. Thuốc có thể gây ngừng hô hấp khi dùng cho trẻ em:
A. Tramadol
B. Codein
C. Diazepam
D. Phenobarbital
38. Dựa vào tính chất lý hóa, chọn thuốc dễ hấp thu qua “hàng rào” máu
não?
A. Thuốc có mức độ phân ly cao
B. Thuốc có mức độ phân ly thấp
C. Thuốc có hệ số phân bố lipid/nước thấp
D. Thuốc có hệ số phân bố lipid/nước cao
39. Lượng thuốc được hấp thu vào cơ thể sau khoảng thời gian nhất
định?
A. Diện tích dưới đường cong
B. Độ thanh lọc
C. Thể tích phân bố biểu kiến
D. Thời gian bán thải
42. Chọn một liên kết không thuận nghịch giữa thuốc và protein huyết
tương:
A. Liên kết lưỡng cực
B. Liên kết hydrogen
C. Liên kết đồng hóa trị
D. Liên kết ion
43. Phát biểu không đúng về vận mệnh của thuốc sau khi hấp thu:
A. Thuốc ở dạng liên kết bị chuyển hóa bởi các enzym trong máu
B. Sau khi hấp thu vào máu, thuốc bị gắn kết với albumin
C. Thuốc ở dạng tự do liên kết với mô
D. Sau khi hấp thu vào máu, thuốc được vận chuyển đến mô
44. Địa điểm nào trên đường tiêu hóa, thuốc hấp thu qua nhiều cơ chế?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Miệng
45. Tác dụng nào dưới đây của Halothan làm cơ sở lý luận cho việc
chống chỉ định gây mê trong sản khoa?
A. Giãn cơ vân
B. Co cơ vân
C. Co cơ trơn
D. Giãn cơ trơn
46. AUC ứng với phần hoạt chất tồn tại trong hệ tuần hoàn từ lúc thuốc
bắt đầu:
A. Chuyển hóa đến khi thuốc bắt đầu có tác dụng
B. Chuyển hóa đến khi thải trừ hết
C. Hấp thu đến khi thuốc thải trừ hoàn toàn
D. Hấp thu đến khi thuốc có tác dụng
48. Một cách vận chuyển thuốc qua màng cần năng lượng:
A. Vận chuyển tích cực
B. Khuếch tán đơn thuần
C. Lọc qua kênh
D. Khuếch tán thuận lợi
49. Halothan gây đáp ứng miễn dịch, nên khoảng cách giữa 2 lần sử
dụng liên tiếp là:
A. 3 tháng
B. 2 tháng
C. 1 tháng
D. 4 tháng