You are on page 1of 40

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN KIỂM NGHIỆM – LỚP DSCQ 19/ DSVLVH 13

NĂM 2019

C©u 1 : Dược liệu quí hiếm có tổng số bao gói là 30 thì số bao gói cần lấy mẫu là:
A. 30 B. 20
C. 3 D. 10
C©u 2 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc viên nén có khối lượng trung bình lớn hơn 250mg:
A. ± 10% B. ± 3%
C. ± 5% D. ± 7,5%
C©u 3 : Phương ph|p thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc bột, thuốc, nếu có một đơn vị khối
lượng lệch ra ngo{i qui định thì thử lại với ....... đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
A. 20 B. 5
C. 6 D. 10
C©u 4 : Độ nhớt tuyệt đối của nước cất ở 20 độ C xấp xỉ bằng:
A. 10 centipoazơ B. 1 milicentipoazơ
C. 100 centipoazơ D. 1 centipoazơ
C©u 5 : Trong sản xuất thuốc viên, chỉ tiêu n{o có ý nghĩa quan trọng để kiểm tra hoạt động đồng nhấ
của máy:
A. Độ hòa tan B. Độ mài mòn
C. Độ đồng đều khối lượng D. Độ đồng đều h{m lượng
C©u 6 : Thuốc kiểm tra Đạt độ đồng đều h{m lượng thì:
A. Phải định lượng B. Phải định tính
C. Không phải thử độ đồng đều khối lượng D. Phải thử độ đồng đều khối lượng
C©u 7 : Những thuốc bột KHÔNG quy định phải thử độ đồng đều h{m lượng thì:
A. Phải định tính B. Phải thử độ đồng điều khối lượng
C. Phải định lượng D. X|c định độ ẩm
C©u 8 : Nếu độ tro toàn phần của một dược liệu quá cao hoặc quá thấp phải nghĩ đến vấn đề nào sau
đ}y:
A. Lượng H2SO4 chưa đủ B. Giả mạo hoặc nhiều tạp chất
C. Lượng H2SO4 vừa đủ D. Lượng HCl chưa đủ
C©u 9 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn 10 gam:
A. ± 15% B. ± 10%
C. ± 8% D. ± 5%
C©u 10 : Độ đồng điều khối lượng của thuốc tiêm áp dụng cho dạng:
A. Thuốc tiêm dạng nhũ dịch B. Thuốc tiêm dầu
C. Thuốc tiêm bột D. Thuốc tiêm truyền
C©u 11 : Lượng mẫu lấy để thử độ đồng nhất của thuốc mỡ:
A. 0,01 – 0,02g B. 0,02 – 0,03g
C. 0,1 – 0,2g D. 0,03 – 0,04g
C©u 12 : Môi trường đặc biệt để thử độ tan rã của thuốc:
A. Nước 37oC ±1 B. Dung môi dùng để sản xuất thuốc
C. Dung dịch giống như dịch dạ dày D. Nước nóng khoảng 60oC
C©u 13 : KHÔNG PHẢI là yêu cầu kỹ thuật của thuốc tiêm:
A. Độ trong. B. Màu sắc.
C. Độ mịn D. Giới hạn cho phép về thể tích
C©u 14 : Đối với dược liệu, nếu số bao gói là những lượng nhỏ thì số lượng lấy mẫu KHÔNG ĐƯỢC ít hơ
… … lần số lượng đem thử nghiệm:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
C©u 15 : Dược điển Anh được viết tắt là:
A. BP B. EP
C. Codex D. USP
C©u 16 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại dầu xoa 1-2ml ở cuối nguồn là:
A. 15 lọ B. 5 lọ
C. 10 lọ D. 25 lọ
C©u 17 : Cách tiến h{nh để kiểm tra độ trong, độ đồng nhất và màu sắc của cao thuốc tiến hành với:
A. 5 đơn vị B. 3 đơn vị
C. 2 đơn vị D. 1 đơn vị
C©u 18 : Trong phép thử độ tan rã, dịch ruột pha chế như sau: hòa tan 6,8g KH2PO4 v{o 250ml nước.
Khuấy cho tan, thêm 190ml dung dịch … … 0,2N v{ thêm nước vđ 1000ml, chỉnh pH=7,5  0,1
A. NaOH B. HCl
C. KI D. KOH
C©u 19 : Thuốc tiêm truyền có dạng:
A. Dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch B. Dung dịch dầu, hỗn dịch, nhũ dịch
C. Dung dịch nước, nhũ tương dầu/ nước D. Dung dịch nước, nhũ tương nước/ dầu
C©u 20 : Kiểm tra độ trong, độ đồng nhất và màu sắc của cao thuốc khi lần đầu không đạt tiến hành lại
lần thứ hai với:
A. 2 đơn vị B. 5 đơn vị
C. 3 đơn vị D. 1 đơn vị
C©u 21 : Sai số hệ thống là loại sai số:
A. Có thể hiệu chỉnh được B. Không thể hiệu chỉnh được
C. Không x|c định D. Không tuân theo qui luật nào cả
C©u 22 : Độ m{i mòn được tính theo Công thức: [(M – M’) / M] x 100%. Trong đó M – M’ là:
A. Khối lượng thuốc trước khi cho vào máy B. Khối lượng thuốc sau khi cho vào máy
C. Lượng thuốc bị mài mòn D. % của độ mài mòn
C©u 23 : Kết luận đối với lô thuốc mỡ tra mắt thử lại lần hai đạt chỉ tiêu về các phần tử kim loại khi khôn
có quá 3 ống chứa quá 8 phần tử trong mỗi ống và tổng số không quá ...... phần tử trong ......
ống đem thử.
A. 150/20 B. 150/30
C. 120/30 D. 120/20
C©u 24 : Độ đồng điều khối lượng của thuốc bột để pha tiêm cho phép KHÔNG QUÁ … … đơn vị có kh
lượng lệch ra ngo{i qui định nhưng KHÔNG ĐƯỢC lệch quá 2 lần.
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
C©u 25 : Lượng thuốc được tạo thành bằng cách trộn các mẫu ban đầu lại với nhau được gọi là:
A. Mẫu ban đầu B. Mẫu riêng
C. Mẫu phân tích D. Mẫu trung bình thí nghiệm
C©u 26 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn lớn hơn 6.0g l{ ......% so
với khối lượng nhãn.
A. 10 B. 3
C. 7 D. 5
C©u 27 : Phương ph|p picnometer cho kết quả với:
A. 2 hay 3 số lẻ B. 3 số lẻ
C. 2 số lẻ D. 4 số lẻ
C©u 28 : Bộ phận có trách nhiệm lấy mẫu kiểm nghiệm nguyên liệu, bao bì tại cơ sở sản xuất là:
A. QC B. Ph}n xưởng đóng gói
C. QA D. Ph}n xưởng sản xuất
C©u 29 : Câu nào KHÔNG THUỘC tiêu chuẩn loại ống nghiệm được dùng để x|c định độ trong của dung
dịch:
A. Loại trung tính, đ|y bằng B. Đường kính trong từ 5-25mm
C. Phải trong, không màu D. Phải giống nhau
C©u 30 : Phép thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc cốm đa liều được tiến hành với:
A. 10 đơn vị B. 5 đơn vị
C. 9 đơn vị D. 7 đơn vị
C©u 31 : Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc được gọi tắt là:
A. GLP B. GDP
C. GMP D. GPP
C©u 32 : Trong phương ph|p lấy mẫu p, nếu số bao gói thuốc N= 5 thì ta chọn số mẫu cần phải lấy là:
A. 2 B. 5
C. 3 D. 1
C©u 33 : Chất keo là mẫu thuộc nhóm:
A. Mẫu là dung dịch nước B. Mẫu là chất rắn tan
C. Mẫu không tan D. Tất cả đều sai
C©u 34 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn 50 gam:
A. ± 15% B. ± 8%
C. ± 10% D. ± 5%
C©u 35 : Tiến hành thử mài mòn của viên nén tiến hành với:
A. 10 viên B. 15 viên
C. 20 viên D. 30 viên
C©u 36 : Các phần tử kim loại nếu không có chỉ dẫn riêng thì tiến hành thử với:
A. 5 đơn vị B. 10 đơn vị
C. 15đơn vị D. 20 đơn vị
C©u 37 : Tổng lượng mẫu được lấy gấp mấy lần mẫu cuối cùng trong phương ph|p lấy mẫu n và câu nà
sau đ}y l{ KHÔNG phù hợp:
A. 6 B. 2
C. 4 D. 8
C©u 38 : Tỷ số giữa độ lệch chuẩn và giá trị trung bình tính ra phần trăm gọi là:
A. Độ lệch chuẩn tương đối B. Giá trị trung bình
C. Độ lệch chuẩn D. Bậc tự do
C©u 39 : Tại c|c cơ sở sản xuất thuốc, phòng kiểm nghiệm được gọi tắt là:
A. QC B. QA
C. IQ D. RD
C©u 40 : Viên nang tan trong ruột tuân theo các yêu cầu kỹ thuật của viên nang nói chung, riêng đối vớ
chỉ tiêu thử độ tan r~ có qui định thêm như sau:Tiến hành thử trong môi trường là dung dịch
đệm phosphate có pH = 6,8 và máy thử độ rã. Sau ......... các viên phải rã hết
A. 1,5 giờ B. 2 giờ
C. 3 giờ D. 1 giờ
C©u 41 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5;
11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. H~y tìm độ lệch chuẩn SD?
A. 2,53 B. 0,33
C. 1,23 D. 2,33
C©u 42 : Mẫu lưu phải được đ|nh số cùng với số … … cùng loại, phải có nhãn với chữ “mẫu lưu” v{ bả
quản trong điều kiện qui định.
A. Số lô B. Đăng ký mẫu thử
C. Mẫu lưu của lô thuốc trước đó D. Hạn dùng của thuốc
C©u 43 : Phép đo chỉ số khúc xạ dựa trên sự đo lường chỉ số khúc xạ của môi trường khi chiếu tia sáng
ứng với vạch D của đèn natri ở:
A. 25o C ± 0,10 C B. 20o C ± 0,050 C
C. 25o C ± 10C D. 20o C ± 0,50 C
C©u 44 : Chỉ tiêu độ tan rã của thuốc viên sủi bọt tiến hành với:
A. 18 viên B. 12 viên
C. 5 viên D. 6 viên
C©u 45 : Nếu không có chỉ dẫn khác. Thời gian tan rã của từng viên sủi bọt là KHÔNG QUÁ:
A. 15 phút B. 20 phút
C. 10 phút D. 5 phút
C©u 46 : Độ rã của viên hoàn áp dụng cho:
A. Không có chỉ tiêu n{y đối với thuốc hoàn B. Hoàn mềm
C. Tất cả các hoàn D. Hoàn cứng
C©u 47 : Tiến hành thử độ cứng của viên nén tiến hành với:
A. 10 viên B. 15 viên
C. 20 viên D. 30 viên
C©u 48 : Tỷ trọng biểu kiến là:
A. Khối lượng cân của một đơn vị thể tích chất B. Khối lượng cân trong không khí của một
lỏng ở 400C đơn vị thể tích chất rắn
C. Khối lượng cân của một đơn vị thể tích chất D. Khối lượng cân trong không khí của một
rắn ở 400C đơn vị thể tích chất lỏng
C©u 49 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường  2 hoạt chất tại kho là:
A. 200 viên B. 50 viên
C. 25 viên D. 100 viên
C©u 50 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn lớn hơn 50 gam:
A. ± 8% B. ± 5%
C. ± 10% D. ± 15%
C©u 51 : Trong x|c định tổng số vi sinh vật hiếu khí thì mẫu nuôi cấy pha loãng ít nhất:
A. 2 lần liên tiếp B. 5 lần liên tiếp
C. 4 lần liên tiếp D. 3 lần liên tiếp
C©u 52 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc ống uống 5-10ml ở tại kho, công ty là:
A. 100 ống B. 10 ống
C. 50 ống D. 200 ống
C©u 53 : Thuốc n{o dưới đ}y phải thử độ tan rã:
A. Thuốc nhai B. Thuốc đạn
C. Thuốc viên nén bao D. Thuốc ngậm dưới lưỡi
C©u 54 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc bột gói chứa hoạt chất tương đương 1-2 viên
cuối nguồn là:
A. 50 gói B. 5 gói
C. 10 gói D. 100 gói
C©u 55 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn nhỏ hơn hoặc bằng 0.5g±
.......% so với khối lượng nhãn.
A. 7 B. 10
C. 3 D. 5
C©u 56 : Viên nang tan trong ruột là:
A. Viên nang cứng B. Viên nang mềm
C. Viên nang cứng hoặc mềm, tan trong dạ D. Viên nang cứng hoặc mềm, vỏ nang bền
dày, tan trong dung dịch có pH: 3,8 vững trong dạ d{y nhưng tan trong dung
dịch có pH: 6,8
C©u 57 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường 1 hoạt chất ở cuối nguồn
A. 50 viên B. 25 viên
C. 100 viên D. 200 viên
C©u 58 : Giới hạn cho phép sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều và thuốc tiêm truyền tĩnh có thể tíc
ghi trên nhãn trên 50ml là:
A. ± 5% B. + 10%
C. + 5% D. + 7,5%
C©u 59 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc cốm ở cuối nguồn là:
A. 5 hộp B. 100 hộp
C. 50 hộp D. 10 hộp
C©u 60 : Thuốc viên phân liều KHÔNG đạt độ đồng đều về h{m lượng, nếu khi kiểm nghiệm:
A. Có 1 viên có h{m lượng nằm ngoài khoảng B. Không có 1 viên n{o có h{m lượng nằm
85 – 115%; nhưng nằm trong khoảng 75 – ngoài khoảng 85 – 115%
125% của giá trị trung bình. Cần kiểm tra lại
C. Có 1 viên có h{m lượng nằm ngoài khoảng D. Có 1 viên nằm ngoài khoảng 75 – 125%
85 – 115%; không có viên nào nằm ngoài
khoảng 75 – 125% của giá trị trung bình.
C©u 61 : Cồn thuốc kép là cồn thuốc được điều chế từ:
A. Một nguyên liệu B. Hóa chất tinh khiết
C. Hóa chất không tinh khiết D. Nhiều nguyên liệu
C©u 62 : Một lượng thuốc được lấy ra từ một đơn vị lấy mẫu được gọi là:
A. Mẫu riêng B. Mẫu ban đầu
C. Mẫu trung bình thí nghiệm D. Mẫu phân tích
C©u 63 : C}u n{o sau đ}y được coi là KHÔNG an toàn trong phòng kiểm nghiệm:
A. Làm việc một mình trong phòng kiểm B. Tu}n theo hướng dẫn khi thực hiện phản
nghiệm ứng mạnh
C. Hóa chất độc hại phải để riêng và dán nhãn D. Không ăn uống, hút thuốc trong phòng
cẩn thận kiểm nghiệm
C©u 64 : X|c định cắn sau khi bay hơi của cồn thuốc sấy khô ở nhiệt độ qui định trong:
A. 1 giờ B. 4 giờ
C. 2 giờ D. 3 giờ
C©u 65 : Thời gian tan rã của viên nang:
A. 15 phút B. 45 phút
C. 60 phút D. 30 phút
C©u 66 : Kết luận lô thuốc mỡ tra mắt đạt chỉ tiêu về các phần tử kim loại:
A. 10 ống thuốc đem thử có 1 ống chứa nhiều B. 10 ống thuốc đem thử không có quá 1 ống
hơn 8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. chứa nhiều hơn 8 phần tử có kích thước lớ
hơn 50µm, không được quá 50 phần tử tìm
được trong 10 ống đem thử.
C. 10 ống thuốc đem thử có 1 ống chứa ít hơn D. 10 ống thuốc đem thử có 2 ống chứa ít hơ
8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. 5 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm.
C©u 67 : Trong phương pháp lấy mẫu n, nếu tổng số bao gói của lô N= 36 thì số bao gói được chọn ngẫ
nhiên để lấy mẫu là:
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
C©u 68 : Đối với dược liệu là thuốc thông thường, nếu số bao gói là những lượng lớn thì số lượng mẫu
lấy:
A. 100-500g B. 25g
C. 50-95g D. 5-10g
C©u 69 : Thuốc ho{n có … … c|ch ph}n loại:
A. 4 B. 1
C. 3 D. 2
C©u 70 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên kháng sinh  2 hoạt chất ở cuối nguồn là
A. 100 viên B. 1000 viên
C. 50 viên D. 200 viên
C©u 71 : Trong x|c định tổng số vi sinh vật hiếu khí, tổng số vi khuẩn đếm được bằng:
A. Số khuẩn lạc từng đĩa x bình phương hệ số B. Số khuẩn lạc từng đĩa x hệ số pha loãng
pha loãng
C. Số khuẩn lạc trung bình x bình phương hệ D. Số khuẩn lạc trung bình x hệ số pha loãng
số pha loãng
C©u 72 : Khi thử độ hòa tan của viên bao tan trong ruột Diclofenac 50mg người ta dùng máy thử độ hò
tan có cánh quạt với tốc độ của cánh quạt l{ … … vòng/phút:
A. 100 B. 1000
C. 50 D. 10
C©u 73 : Chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm sử dụng cho phương ph|p 1 đối với thuốc có thể tích:
A. Lớn hơn 5ml B. Lớn hơn 15ml
C. Không lớn hơn 5ml D. Nhỏ hơn 15ml
C©u 74 : Thuốc uống dạng lỏng KHÔNG đạt yêu cầu kỹ thuật về chỉ tiêu thể tích khi:
A. Tất cả thể tích của mỗi đơn vị nằm trong B. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép
giới hạn cho phép nhưng không vượt quá 2 lần
C. Có 2 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép D. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép
C©u 75 : Hiệu của giá trị đo được và giá trị thực (giá trị trung bình) gọi là:
A. Sai số tuyệt đối B. Sai số thô
C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tương đối
C©u 76 : Muốn xem các chất đối chiếu, các dung dịch chuẩn độ, các thuốc thử ta xem phụ lục nào trong
DĐVN:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
C©u 77 : Khi có nhiều nguyên liệu, bao bì cần lấy mẫu tại cùng một thời điểm thì thời gian lấy mẫu cho
một phiếu kiểm nghiệm l{ KHÔNG QUÁ … … ng{y:
A. 10 B. 3
C. 5 D. 30
C©u 78 : Thuốc n{o dưới đ}y KHÔNG PHẢI là nang mềm:
A. Vitamin AD B. Homtamin Gingsen
C. Alaxan D. Vitamin E
C©u 79 : Tần số hiệu chỉnh đối với cân phân tích là:
A. 6 tháng/lần B. Hằng tuần
C. Hằng tháng D. H{ng năm
C©u 80 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5;
11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. Hãy tìm giới hạn tin cậy e?
A.  0,05 B.  0,35
C.  0,13 D.  0,53
C©u 81 : Độ chính xác của phân cực kế điện tử đọc trên màn hình:
A. 0,050 B. 0,50
C. 0,10 D. 0,010
C©u 82 : Các chất kh|c dùng trong điều chế vỏ nang, NGOẠI TRỪ:
A. Gôm Arabic B. Sorbitol
C. Chất màu, chất bảo quản D. Saccharose
C©u 83 : Chỉ tiêu n{o sau đ}y KHÔNG CÓ trong kiểm nghiệm thuốc bột:
A. Độ mịn B. Độ vụn nát
C. Độ ẩm D. Độ đồng điều về khối lượng
C©u 84 : Tiến hành thử độ tan rã với:
A. 20 đơn vị B. 12 đơn vị
C. 6 đơn vị D. 18 đơn vị
C©u 85 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng là hỗn dịch dùng để uống:
A. Cồn con rồng B. Siro Promethazin
C. Calcigenol D. Cao ích mẫu
C©u 86 : Phương ph|p thử độ đồng đều khối lượng đối với thuốc bột, thuốc cốm tiến hành với ....... đơ
vị đóng gói nhỏ nhất.
A. 6 B. 5
C. 20 D. 10
C©u 87 : Giới hạn tin cậy được ký hiệu là:
A. E B. P
C. M D. S
C©u 88 : Lượng mẫu được lấy để kiểm nghiệm trong trường hợp tự kiểm tra chất lượng là ......% số lô
thuốc của cơ sở sản xuất được trong .........
A. 100/1 năm B. 1/1 năm
C. 50/1 th|ng D. 10/1 năm
C©u 89 : Chỉ tiêu giới hạn nhiễm khuẩn áp dụng đối thuốc bột:
A. Tra mắt B. Có nguồn gốc dược liệu
C. Dùng để pha tiêm D. Dùng ngoài
C©u 90 : Kiểm nghiệm thuốc bột có … … chỉ tiêu:
A. 6 B. 8
C. 9 D. 7
C©u 91 : Độ đồng nhất của thuốc mỡ đạt yêu cầu chất lượng khi:
A. Có 3 tiêu bản phát hiện thấy các tiểu phân B. Không được thấy các tiểu phân của 3 tron
4 tiêu bản đem thử
C. Phải tiến hành thử lại lần thứ hai khi có 4 D. Có 3 trong số 4 tiêu bản đem thử phát hiện
tiêu bản nhìn thấy có tiểu phân các tiểu phân phải thử lại
C©u 92 : Độ đồng điều h{m lượng tiến hành lần thứ hai với bao nhiêu đơn vị nếu lần đầu chưa đạt theo
quy định của từng phương ph|p
A. 5 đơn vị B. 20 đơn vị
C. 10 đơn vị D. 30 đơn vị
C©u 93 : Thời gian sử dụng tính từ khi thuốc nhỏ mắt được sử dụng lần đầu là:
A. 7 ngày B. 14 ngày
C. 28 ngày D. 21 ngày
C©u 94 : Chỉ tiêu kích thước các tiểu phân của thuốc nhỏ mắt được áp dụng cho dạng thuốc:
A. Dung dịch B. Nhũ dịch
C. Hỗn dịch D. Tra mắt
C©u 95 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc hoàn, cốm loại cứng ở cuối nguồn là:
A. 5 hộp B. 10 hộp
C. 1 hộp D. 100 hộp
C©u 96 : Độ đồng đều khối lượng của viên nén tiến hành thử với:
A. 10 viên B. 15 viên
C. 20 viên D. 5 viên
C©u 97 : Mẫu lưu l{ một phần của mẫu … …, được lưu để kiểm nghiệm lại khi cần thiết.
A. Ban đầu B. Cuối cùng
C. Phân tích D. Riêng
C©u 98 : Các chất chứa bên trong nang cứng có thể là:
A. Bột lỏng B. Bột nhão
C. Hỗn dịch D. Bột rắn
C©u 99 : Qui ước về cao lỏng: .......ml cao lỏng tương ứng với ........g dược liệu.
A. 1/10 B. 5/10
C. 1/1 D. 5/1
C©u 100 : Trong kiểm nghiệm, cần định kỳ kiểm tra dung dịch chuẩn độ và ion mẫu. Nước cất v{ nước kh
khoáng phải được coi như l{ .......
A. Mẫu thử B. Thuốc thử
C. Mẫu trắng thêm chuẩn D. Mẫu giả định
C©u 101 : Theo qui ước, Đạt được áp dụng khi trả lời kết quả về chỉ tiêu sau, NGOẠI TRỪ:
A. Độ trong B. Định tính
C. Định lượng D. Độ đồng đều khối lượng
C©u 102 : Xác suất bắt gặp có ký hiệu là:
A. P B. X
C. E D. F
C©u 103 : Trong kiểm nghiệm, c|c trường hợp sau đ}y cần lấy mẫu thanh tra đột xuất, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc ít hiệu lực, đặc biệt là thuốc giả B. Các loại thuốc có giá trị kinh tế cao
C. Khi nhận được thông tin thuốc đang lưu D. Thuốc không an toàn
hành có chất lượng xấu
C©u 104 : Các thuốc bột KHÔNG ĐƯỢC chứa h{m lượng nước quá:
A. 6% B. 9%
C. 8% D. 5%
C©u 105 : NGOÀI các chỉ tiêu chung của thuốc mỡ, thuốc mỡ tra mắt phải có thêm các chỉ tiêu:
A. Giới hạn kích thước các phân tử B. Các phần tử kim loại
C. Thử vô khuẩn D. C}u A, B v{ C đúng
C©u 106 : Các dạng thường gặp của viên nén:
A. Hình ovan, hai đ|y nhọn B. Hình cầu, nhẵn
C. Hình trụ dẹt, hai đ|y phẳng hoặc cong D. Hình cầu, ở giữa có rảnh
C©u 107 : Thuốc n{o dưới đ}y là thuốc chỉ có dạng viên nén:
A. Cephalexin B. Amoxillin
C. Decolgen D. Tetracyllin
C©u 108 : Thời gian tan rã của viên bao đường KHÔNG QUÁ:
A. 15 phút B. 30 phút
C. 45 phút D. 60 phút
C©u 109 : Giới hạn kích thước các phân tử trong thuốc mỡ tra mắt: Không được có phần tử nào có kích
thước lớn hơn .......µm.
A. 50 B. 75
C. 45 D. 60
C©u 110 : Giới hạn sai số thể tích thuốc nhỏ mắt được qui định:
A. + 5% B. ± 5%
C. + 10% D. ± 10 %
C©u 111 : Độ mài mòn là một chỉ tiêu cần được đ|nh gi| để:
A. Đo|n chắc viên còn nguyên vẹn trong suốt B. L{m cơ sở đ|nh gi| chất lượng thuốc, tăn
quá trình vận chuyển, bảo quản… hoặc sau độ bền khi chịu nén, giữ màu của viên bao
đó l{m viên bao
C. Thuốc có tuổi thọ l}u hơn trong qu| trình D. Tất cả các câu đều đúng
bảo quản
C©u 112 : Chế phẩm thuốc bột không dùng pha tiêm, thuốc cốm được xem l{ đạt về độ đồng nhất về hà
lượng khi KHÔNG QUÁ một đơn vị nằm ngoài giới hạn … … Không có đơn vị nào nằm ngoài
giới hạn … … gi| trị h{m lượng trung bình.
A. 75 – 125% ; 85 – 115% B. 85% - 115%; 75 – 125%
C. 75 – 115% ; 85 – 115% D. 85 – 125%; 75 – 125%
C©u 113 : Chỉ tiêu kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt, NGOẠI TRỪ:
A. Độ trong B. Giới hạn cho phép về thể tích
C. Giới hạn nhiễm khuẩn D. Kích thước các tiểu phân
C©u 114 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng được so sánh với:
A. Thể tích trung bình B. Thể tích ghi trên nhãn
C. Không có sai số thể tích D. C}u A v{ B đúng
C©u 115 : Độ rã của thuốc hoàn cứng qui định:
A. ≤30 phút B. ≤120 phút
C. ≤45 phút D. ≤60 phút
C©u 116 : Độ đồng nhất của thuốc mỡ tiến hành thử lại lần hai kết luận đạt khi các tiểu phân nhìn thấy
được không quá ....... tiêu bản trong số ....... tiêu bản đem thử.
A. 2/8 B. 2/12
C. 4/8 D. 4/12
C©u 117 : Thuốc mỡ tra mắt vô khuẩn KHÔNG ĐƯỢC phát hiện thấy:
A. Streptococcus pyogenes , Staphylococcus B. Staphylococcus aureus, Pseudomonas
aureus aeruginosa.
C. E. coli, Citrobacter freundii D. Eterobacter cloacae, Staphylococcus aure
C©u 118 : Giới hạn sai số khối lượng của viên nang so với:
A. Khối lượng nhãn B. Khối lượng %
C. Thể tích D. Khối lượng trung bình
C©u 119 : Cồn thuốc đơn l{ cồn thuốc được điều chế từ:
A. Hóa chất tinh khiết B. Hai nguyên liệu
C. Nhiều nguyên liệu D. Một nguyên liệu
C©u 120 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích ghi trên nhãn
là trên 100ml – 250ml:
A. + 10% B. ± 10%
C. ± 8% D. + 8%
C©u 121 : Cao thuốc được điều chế bằng c|ch ......... đến thể chất qui định các dịch chiết thu được từ dư
liệu......
A. Phơi, sấy/Thực vật, khóang vật B. Cô, sấy/Khoáng vật, động vật
C. Cô, sấy/Thực vật, động vật D. Phơi, sấy/Thực vật, động vật
C©u 122 : Đối với các thuốc tiêm đơn liều có thể tích nhỏ hơn 15ml trên nh~n có ghi “không có chất gây
sốt” v{ không có qui định thử nội độc tố thì phải thử:
A. Độ đồng điều khối lượng B. Thử nội độc tố
C. Thử chất gây sốt D. Màu sắc
C©u 123 : Tỷ trọng tương đối của một chất là tỷ số giữa khối lượng của một thể tích cho trước của chất
đó, v{ khối lượng của cùng thể tích ............, tất cả đều cân ở ........0C.
A. Nước/20 B. Nước cất/25
C. Nước/25 D. Nước cất/20
C©u 124 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột được x|c định qua:
A. Phương ph|p Karl fisher B. Cỡ bột và rây
C. Phương ph|p l{m khô D. Cảm quan bằng mắt thường
C©u 125 : Chỉ tiêu tính chất của thuốc bột, ta quan sát màu bằng:
A. Mắt thường, dưới ánh sáng tự nhiên, với B. Mắt thường, dưới ánh sáng tự nhiên, với
lượng bột được tính bằng gam. lượng bột vừa đủ.
C. Mắt thường, dưới |nh s|ng đèn UV, với D. Kính hiển vi, với lượng bột vừa đủ.
lượng bột vừa đủ.
C©u 126 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích trên 250ml:
A. ± 4% B. + 10%
C. ± 8% D. + 6%
C©u 127 : Thuốc bột n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI là thuốc bột dùng ngoài:
A. Thuốc bột sulfar B. Thuốc bột Oresol
C. Phấn Rosa D. Thuốc bột pha dung dịch tra mắt
C©u 128 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại nguyên liệu kháng sinh ở tại kho, công ty là:
A. 30g B. 2g
C. 10g D. 200g
C©u 129 : Trong chỉ tiêu về độ đồng điều về thể tích của thuốc tiêm. Bơm tiêm hoặc ống đong dùng để đ
thể tích có thể tích KHÔNG lớn hơn … … so với thể tích cần đo.
A. 3 lần B. 2 lần
C. 2.5 lần D. 1.5 lần
C©u 130 : M|y đo độ cứng đảm nhiệm hai chức năng: đo độ cứng v{ … …:
A. Độ tan rã của viên B. Độ dài của viên
C. Độ dày của viên D. Độ mài mòn của viên
C©u 131 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là thuốc nước v{ rượu thuốc có thể tích trê
50ml – 150ml:
A. ± 6% B. + 4%
C. ±4% D. + 6%
C©u 132 : Vi khuẩn hiếu khí là những vi sinh vật tồn tại trong điều kiện:
A. Không có oxy tự do B. Có oxy tự do
C. Có ni tơ D. Không có c}u n{o đúng
C©u 133 : Độ ẩm của hoàn mật Ong - nước KHÔNG ĐƯỢC chứa nhiều hơn … … nước:
A. 9% B. 15%
C. 18% D. 12%
C©u 134 : Trong hệ CGS, đơn vị độ nhớt động học là:
A. Centitốc (cSt) B. Cen tipoazơ (cP)
C. Pascal D. Stốc (St)
C©u 135 : Độ đồng đều khối lượng của thuốc bột kết luận l{ đạt khi:
A. Được phép có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn B. Tất cả c|c đơn vị phải nằm trong giới hạn
cho phép cho phép
C. Được phép có 2 đơn vị nằm ngoài giới hạn D. Lần đầu có 1 đơn vị không đạt tiến hành là
cho phép, nhưng không được lệch gấp 2 lần lại lần 2 cũng giống lần đầu
C©u 136 : Bộ phận thường lấy mẫu kiểm nghiệm bao gồm mẫu cốm, bán thành phẩm, thành phẩm tại cơ
sở sản xuất là:
A. Ph}n xưởng sản xuất B. QC, QA
C. Ph}n xưởng đóng gói D. QA
C©u 137 : Tại c|c cơ sở sản xuất thuốc, bộ phận đảm bảo chất lượng được gọi tắt là:
A. QA B. IQ
C. QC D. RD
C©u 138 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là siro và cao thuốc có thể tích ghi trên nhãn
là 100ml:
A. ± 10% B. + 8%
C. ± 8% D. + 10%
C©u 139 : Dụng cụ để lấy mẫu là chất lỏng:
A. Ống hút bằng thép không gỉ B. Súng lấy mẫu
C. C}y xăm lấy mẫu D. Muỗng dài bằng inox
C©u 140 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng là cồn thuốc dùng để uống:
A. Siro Promethazin B. Calcigenol
C. Thuốc con rồng D. Cao ích mẫu
C©u 141 : Công tác kiểm nghiệm thuốc có mấy giai đoạn chính:
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
C©u 142 : Một phần của mẫu cuối cùng, để kiểm nghiệm lại khi cần thiết được gọi là:
A. Mẫu riêng B. Mẫu lưu
C. Mẫu ban đầu D. Mẫu phân tích
C©u 143 : Trong định lượng, cân chính xác khoảng có nghĩa l{, ta cần cân một lượng hóa chất hoặc thuố
có:
A. Khối lượng chính xác B. Khối lượng đúng hoặc gần đúng yêu cầu
C. Khối lượng đúng yêu cầu D. Khối lượng lân cận khối lượng yêu cầu
C©u 144 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng của thuốc bột pha tiêm đạt yêu cầu nếu có không qu| 1 đơn
vị của tổng … … đơn vị đem thử nằm trong giới hạn cho phép.
A. 5 B. 30
C. 20 D. 10
C©u 145 : Kích thước tiểu phân thuốc nhỏ mắt lớn hơn 50µm KHÔNG ĐƯỢC quá:
A. 10 tiểu phân B. 5 tiểu phân
C. 2 tiểu phân D. 20 tiểu phân
C©u 146 : Chỉ tiêu mất khối lượng do làm khô của cao khô là:
A. Không quá 10% B. Không quá 20%
C. Không quá 15% D. Không quá 5%
C©u 147 : Trong sản xuất thuốc viên nén độ tan r~ v{ độ hòa tan còn được coi là hai chỉ tiêu quan trọng
trong việc đ|nh gi| … … của các lô mẻ sản xuất của cùng một chế phẩm tại những thời điểm
khác nhau của sản xuất.
A. Tính bền vững B. Tính an toàn
C. Tính đồng nhất D. Hiệu quả
C©u 148 : Thuốc tiêm n{o sau đ}y được phép dùng chất bảo quản trong bào chế:
A. Thuốc tiêm phân liều có thể tích vượt quá B. Chế phẩm thuốc dùng để tiêm vào mắt, tim
15ml
C. Thuốc tiêm phân liều có thể tích nhỏ hơn D. Thuốc sử dụng làm dịch não tủy dư thừa
15ml, không thể tiệt trùng với đồ đựng cuối
cùng
C©u 149 : Độ lệch cho phép đối với viên nén có khối lượng trung bình  80mg là:
A.  10% B.  5%
C.  0,5% D.  7,5%
C©u 150 : Đặc điểm của viên nang mềm, NGOẠI TRỪ:
A. Là một khối thường là hình trái xoan B. Là một khối thường là hình cầu
C. Được hình th{nh, được l{m đầy và hàn kín D. Là hai nữa hình trụ là thân nang và nắp na
trong cùng một qui trình sản xuất
C©u 151 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột qua Hai cỡ r}y l{ lượng thuốc vượt qua cỡ rây lớn ≥ .....
lượng thuốc vượt qua cỡ rây nhỏ ≤......%
A. 95/45 B. 95/40
C. 97/40 D. 97/45
C©u 152 : Sai số ngẫu nhiên là loại sai số:
A. Không thể hiệu chỉnh được B. Biết rõ nguyên nhân
C. Tuân theo qui luật D. Có thể hiệu chỉnh được
C©u 153 : Ánh sáng tự nhiên l{ |nh s|ng thu được trực tiếp từ nguồn sáng:
A. Bị phản xạ B. Không bị phản xạ nhưng bị khúc xạ
C. Bị khúc xạ D. Không bị phản xạ hay khúc xạ
C©u 154 : Nhiệt độ và thời gian đun nóng thuốc mỡ để tìm các phần tử kim loại:
A. 50 – 60oC/ 2 giờ B. 80 – 85oC/ 2 giờ
C. 80 – 85oC/ 1 giờ D. 50 – 60oC/ 1 giờ
C©u 155 : H{m lượng % carbohydrat có trong một glycoprotein sau 6 lần x|c định là 12,3; 12,0; 11,9; 12,5;
11,8 và 12,6 . Với P=0,975; t= 2,571. Hãy tính bậc tự do f?
A. 4 B. 5
C. 3 D. 6
C©u 156 : Mẫu trong đó bao gồm toàn bộ các thành phần có trong công thức chỉ trừ chất cần x|c định g
là:
A. Mẫu trắng B. Mẫu chuẩn
C. Mẫu giả định D. Mẫu trắng thêm chuẩn
C©u 157 : Các thiết bị phân tích tự động và phần mềm kèm theo phải cho kết quả chính x|c như yêu cầu
và cần … … định kỳ.
A. Thay đổi cấu trúc của máy B. Hiệu chỉnh
C. Mua mới D. Thay đổi vị trí đặt máy
C©u 158 : Mẫu chỉ có chất chuẩn của chất cần thử nghiệm gọi là:
A. Mẫu trắng thêm chuẩn B. Mẫu chuẩn
C. Mẫu thử D. Mẫu trắng
C©u 159 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nh~n trên 1,5g đến 6,0g l{ ....
so với khối lượng nhãn.
A. 10 B. 5
C. 7 D. 3
C©u 160 : Chỉ tiêu kiểm nghiệm độ đồng nhất đối với thuốc mỡ tiến hành với:
A. 3 đơn vị B. 4 đơn vị
C. 5 đơn vị D. 6 đơn vị
C©u 161 : Trong phương ph|p lấy mẫu n, nếu số bao gói thuốc N= 99 thì số bao gói được chọn ngẫu nhi
cần lấy là:
A. 4 B. 2
C. 8 D. 3
C©u 162 : Giới hạn sai số khối lượng của viên nang có khối lượng lớn hơn 300mg so với khối lượng trun
bình:
A. ± 10% B. ± 3%
C. ± 5% D. ± 7,5%
C©u 163 : Vỏ nang thuốc được cấu tạo từ:
A. Cellulose B. Glucagol
C. Glycerin D. Gelatin
C©u 164 : Khi sử dụng bình định mức, do trong quá trình chế tạo, bình 100ml nhưng thực tế chỉ có
99,90ml tức là ta luôn mắc phải sai số là: 99,9 – 100,0 ml = - 0,1ml, sai số này gọi là:
A. Sai số hệ thống B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số thô
C©u 165 : Kiểm tra sản phẩm trung gian của thuốc viên, NGOẠI TRỪ:
A. Kiểm tra trong quá trình ép vỉ B. Kiểm tra trước và trong khi bao viên
C. Kiểm tra trước khi dập viên D. Kiểm tra thành phẩm chờ nhập kho
C©u 166 : Chế phẩm KHÔNG đạt yêu cầu về độ đồng đều h{m lượng nếu có … … đơn vị nằm ngoài giới
hạn 75 – 125% giá trị h{m lượng trung bình.
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
C©u 167 : Tần số hiệu chỉnh đối với m|y đo pH l{:
A. Hằng ngày B. Hằng tháng
C. Hằng năm D. Hằng tuần
C©u 168 : Độ tan rã của viên bao tan trong ruột tiến hành lần THỨ HAI trong dung dịch là:
A. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy B. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau
trong120 phút, tất cả các viên phải tan rã hết phút. Trong 6 viên đem thử không có viên
nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải phóng
hoạt chất
C. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau D. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy
120 phút. Trong 6 viên đem thử không có trong 60 phút, tất cả các viên phải tan rã h
viên nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải
phóng hoạt chất
C©u 169 : Tiến hành thử độ tan rã lần đầu nếu có 1 – 2 viên không đạt thì thử lại tiếp với:
A. 6 đơn vị B. 18 đơn vị
C. 12 đơn vị D. 20 đơn vị
C©u 170 : Sự phụ thuộc của năng suất quay cực:
A. Tỷ lệ độ dài sóng B. Tỷ lệ với bề dày của ánh sáng phân cực
C. Tỷ lệ với bề dày của ánh sáng tự nhiên D. Tỷ lệ với bề dày của lớp dung dịch
C©u 171 : Tiến hành thử độ tan rã của viên bao tan trong ruột như sau:Dung dịch sử dụng lần thứ nhất là
................... Cho máy chạy sau ....... phút, tất cả các viên phải không được tan rã hay thể hiện sự
giải phóng hoạt chất. Dung dịch lần thứ hai là ................ cho máy chạy trong ....... phút, tất cả c
viên phải tan rã hết.
A. Đệm phosphate có pH = 6,8/60/Acid B. Đệm phosphate có pH = 6,8/120/Acid
hydrochloric 0,1 M/120 hydrochloric 0,1 M/60
C. Acid hydrochloric 0,1 M/60/Đệm phosphate D. Acid hydrochloric 0,1 M/120/Đệm phospha
có pH = 6,8/120 có pH = 6,8/60
C©u 172 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường  2 hoạt chất cuối nguồn
là:
A. 100 viên B. 25 viên
C. 50 viên D. 200 viên
C©u 173 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng tiến hành:
A. Ngay đầu tiên trong các chỉ tiêu B. Sau khi định lượngcó kết quả đạt
C. Trước khi thử độ đồng đều khối lượng D. Trước khi định lượng
C©u 174 : Đối với dược liệu là thuốc bột, nếu số bao gói là những lượng lớn thì số lượng mẫu lấy:
A. 25g B. 100-500g
C. 50-95g D. 5-10g
C©u 175 : Các chất chứa bên trong nang mềm có thể là, NGOẠI TRỪ:
A. Bột lỏng B. Bột nhão
C. Hỗn dịch D. Bột rắn
C©u 176 : X|c định cắn sau khi bay hơi của cồn thuốc tiến hành bằng cách lấy chính xác .....ml hoặc .....ga
cồn thuốc.
A. 5/5 B. 1,0/1.000
C. 1/1 D. 5,0/5.000
C©u 177 : Thời điểm lấy mẫu đối với nước cất tại thùng chứa nồi cất nước v{ trong vòng … … giờ sau kh
cất nước (nhiệt độ khoảng 450C).
A. 3 B. 12
C. 1 D. 24
C©u 178 : Độ tro toàn phần thông thường cho một dược liệu là:
A. 1 – 2% B. 4 – 12%
C. 12 – 24% D. 2 – 4%
C©u 179 : Một dung dịch được coi là không màu nếu nó giống như nước cất hay dung môi dùng để pha
dung dịch đó hoặc không thẩm m{u hơn dung dịch màu chuẩn .......
A. V6 B. N0
C. V0 D. Đ5
C©u 180 : Bộ phận có trách nhiệm lấy mẫu lưu th{nh phẩm khi cơ sở tự kiểm tra chất lượng là:
A. Ph}n xưởng đóng gói B. QA
C. Ph}n xưởng sản xuất D. QC
C©u 181 : Thông thường độ mài mòn của viên nén không bao qui định là:
A. > 1,5% B. > 1,2%
C. < 1,5% D. < 1,2%
C©u 182 : Đối tượng lấy mẫu trong kiểm tra giám sát chất lượng hoặc lưu thông l{ c|c thuốc đang trong
quá trình lưu thông, hoặc đang .......
A. Là bán thành phẩm B. Tồn trữ trong các kho
C. Là các nguyên liệu D. Sản xuất tại ph}n xưởng
C©u 183 : Sự vô trùng KHÔNG PHẢI là yêu cầu bắt buộc đối với chế phẩm:
A. Thuốc tiêm truyền B. Thuốc nhỏ mắt
C. Thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt D. Thuốc uống
C©u 184 : Hỗn dịch để tiêm, số hạt có kích thước 15 - 20 µm các tiểu phân KHÔNG quá:
A. 15% B. 20%
C. 10% D. 5%
C©u 185 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng của thuốc cốm được tiến hành với:
A. 5 đơn vị B. 10 đơn vị
C. 7 đơn vị D. 9 đơn vị
C©u 186 : Những thuốc cốm n{o qui định phải thử độ đồng đều h{m lượng:
A. Thuốc cốm sủi bọt B. Thuốc cốm đóng gói một liều chứa 1 hoặc
nhiều hoạt chất có h{m lượng nhỏ dưới
2mg hoặc dưới 2% (kl/kl)
C. Thuốc cốm bao tan trong ruột D. Thuốc cốm đa liều
C©u 187 : Phương ph|p 1 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm tiến hành với:
A. 4 ống B. 5 ống
C. 6 ống D. 3 ống
C©u 188 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột qua Một cỡ r}y l{ lượng bột phải lọt qua rây .......
A. >97% B. ≥ 97%
C. ≥ 95% D. > 95%
C©u 189 : Các thuốc cốm KHÔNG ĐƯỢC chứa qu| … … khối lượng nước:
A. 6% B. 5%
C. 9% D. 8%
C©u 190 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là thuốc nước v{ rượu thuốc có thể tích trê
150ml:
A. ± 6% B. ±4%
C. + 6% D. + 4%
C©u 191 : Đối với dược liệu nếu thuốc có kích thước lớn, mẫu lấy phải mang tính đại diện, bao gói lớn th
lấy s}u … … cm dưới bề mặt của bao gói:
A. 10 B. 1
C. 5 D. 2
C©u 192 : Đơn vị tính khối lượng của cắn trong 1 lít cồn thuốc là:
A. mg/lít B. g/ml
C. ml/kg D. %(kl) hoặc g/lít
C©u 193 : Giới hạn thể tích của thuốc uống dạng lỏng tiến hành với:
A. 3 đơn vị B. 4 đơn vị
C. 6 đơn vị D. 5 đơn vị
C©u 194 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên kháng sinh 1 hoạt chất tại kho, công ty là
A. 100 viên B. 25 viên
C. 200 viên D. 50 viên
C©u 195 : Trong kiểm nghiệm thuốc, bộ phận n{o sau đ}y phải kiểm tra mẫu theo yêu cầu: tình trạng niê
phong, bao bì và nhãn ghi thông tin cần thiết:
A. QA B. Đăng ký mẫu
C. QC D. Nghiên cứu phát triển
C©u 196 : Mẫu trung bình thí nghiệm còn được gọi là mẫu .......
A. Chung B. Phân tích
C. Ban đầu D. Riêng
C©u 197 : Chỉ tiêu n{o sau đ}y KHÔNG CÓ trong kiểm nghiệm thuốc bột:
A. Tính chất B. Độ hòa tan phân tán
C. Định lượng D. Định tính
C©u 198 : Chỉ tiêu để kiểm nghiệm thuốc cốm, NGOẠI TRỪ:
A. Hình thức B. Độ mịn
C. Độ đồng đều khối lượng D. Độ ẩm
C©u 199 : Độ đồng điều khối lượng của viên nang được x|c định bằng cách:
A. So sánh khối lượng của từng nang với khối B. So sánh khối lượng của hiệu số giữa nang1
lượng trung bình, tiến hành với 10 viên viên
C. So sánh khối lượng của từng nang với khối D. So sánh khối lượng của hiệu số giữa nang
lượng trung bình, tiến hành với 20 viên thuốc và vỏ nang với khối lượng trung bìn
của lượng bột thuốc, tiến hành với 20 viên
C©u 200 : Thời điểm lấy mẫu sau khi hoàn tất giai đoạn đóng gói |p dụng đối với:
A. Thành phẩm B. Bán thành phẩm
C. Bán thành phẩm là thuốc nước D. Bán thành phẩm dạng thuốc cốm
C©u 201 : Sai số khi kết quả đo khác xa với giá trị trung bình hay giá trị thực của mẫu được gọi là:
A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên
C. Sai số tương đối D. Sai số hệ thống
C©u 202 : KHÔNG PHẢI là yêu cầu kỹ thuật của thuốc tiêm:
A. Nội độc tố, chất gây sốt B. Độ vô khuẩn
C. Độ ẩm D. pH
C©u 203 : Độ đồng đều khối lượng của viên nén sẽ KHÔNG CÓ viên n{o vượt qu| … … tỉ lệ cho phép.
A. 5 lần B. 3 lần
C. 2 lần D. 4 lần
C©u 204 : Có 3 phương ph|p x|c định độ ẩm hay được sử dụng, NGOẠI TRỪ:
A. Sấy trong tủ sấy dưới áp suất thường B. Phơi hoặc sấy ở áp suất cao
C. Sấy ở áp suất giảm D. Làm khô trong bình hút ẩm với chất hút
nước mạnh.
C©u 205 : Cồn thuốc là:
A. Chế phẩm điều chế bằng cách cô hoặc sấy B. Là dạng thuốc rắn có khối lượng thay đổi
dịch chiết dược liệu đến thể chất qui định
C. Là chế phẩm lỏng có mùi thơm, vị ngọt D. Là chế phẩm lỏng được điều chế bằng các
chiết dược liệu hoặc hòa tan cao thuốc,
dược chất theo tỷ lệ quy định với ethanol
các nồng độ khác nhau
C©u 206 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng viên nang cứng:
A. Vitamin AD B. Efferalgan 500mg
C. Cephalexin D. Aspirin pH8
C©u 207 : Hỗn dịch để tiêm, phải có trên ......% các tiểu phân hoạt chất có kích thước < 15 µm:
A. 10% B. 70%
C. 90% D. 50%
C©u 208 : Độ rã của thuốc hoàn hồ qui định:
A. ≤60 phút B. ≤30 phút
C. ≤45 phút D. ≤120 phút
C©u 209 : Đối với các mẫu lưu có hạn dùng thì thời gian lưu mẫu phải tiếp diễn sau khi hết hạn dùng là:
A. 3 tháng B. 1 tháng
C. 2 tháng D. 3 năm
C©u 210 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc mỡ có khối lượng ghi trên nhãn 15 gam:
A. ± 15% B. ± 10%
C. ± 8% D. ± 5%
C©u 211 : Thuốc nhỏ mắt phải đóng gói dạng đơn liều:
A. Thuốc nhỏ mắt dùng để sát khuẩn B. Thuốc nhỏ mắt chứa nhiều hoạt chất
C. Thuốc nhỏ mắt dùng trong phẩu thuật D. Thuốc nhỏ mắt thông thường
C©u 212 : Đơn vị của tỷ trọng biểu kiến được biểu thị bằng:
A. % B. Cm3/ kg
C. Gam/ m3 D. Kg/m3
C©u 213 : Đơn vị đo độ cứng của thuốc viên nén:
A. Km, m B. Kg, gam
C. Kg, Newton D. m2, cm2
C©u 214 : Thời gian tan rã của viên bao phim tối đa l{:
A. 15 phút B. 45 phút
C. 60 phút D. 30 phút
C©u 215 : Độ chính xác lý thuyết của chỉ số khúc xạ:
A. ± 0,01 B. ± 0,1
C. ± 0,001 D. ± 0,0001
C©u 216 : Mẫu tự tạo ra theo công thức bằng các chất mà ta có trong phòng thí nghiệm được gọi là:
A. Mẫu giả định B. Mẫu trắng
C. Mẫu chuẩn D. Mẫu trắng thêm chuẩn
C©u 217 : Giới hạn cho phép sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều và thuốc tiêm truyền tĩnh mạch có
thể tích ghi trên nhãn tới 50ml là:
A. + 5% B. + 7,5%
C. + 10% D. ± 5%
C©u 218 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên thông thường 1 hoạt chất tại kho, công
là:
A. 100 viên B. 50 viên
C. 25 viên D. 200 viên
C©u 219 : Trong hệ CGS, ước số hay dùng là:
A. Pascal B. Poazơ (P)
C. Centipoazơ (cP) D. Centitốc (cSt)
C©u 220 : Độ ẩm của ho{n nước - hoàn hồ KHÔNG ĐƯỢC chứa nhiều hơn … … nước:
A. 12% B. 15%
C. 18% D. 9%
C©u 221 : M|y đo độ cứng trước khi sử dụng phải chuẩn định hai thông số:
A. Tần số máy; công suất máy B. Nguồn điện áp; công suất
C. Lực nén m|y; độ dày D. Nhiệt độ, áp suất
C©u 222 : Tiến hành thử độ đồng nhất của thuốc mỡ lần thứ hai tiến hành với:
A. 4 đơn vị B. 8 đơn vị
C. 16 đơn vị D. 12 đơn vị
C©u 223 : Thời điểm lấy mẫu sau khi hoàn tất công đoạn pha chế áp dụng đối với:
A. Bán thành phẩm dạng thuốc cốm B. Bán thành phẩm dạng ống uống
C. Bán thành phẩm dạng thuốc tiêm D. Thành phẩm
C©u 224 : Các sổ sách, phiếu kiểm nghiệm phải lưu ít nhất l{ … … năm:
A. 3 B. 1
C. 5 D. 2
C©u 225 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng viên nang mềm:
A. Aspirin pH8 B. Efferalgan 500mg
C. Vitamin AD D. Cephalexin
C©u 226 : Là dạng thuốc tiêm truyền, NGOẠI TRỪ:
A. Dung dịch dầu B. Dung dịch nước
C. Hỗn dịch D. Nhũ dịch
C©u 227 : Cao đặc là một khối đặc qu|nh. H{m lượng dung môi dùng để chiết xuất còn lại:
A. > 15% B. > 10%
C. ≤ 20% D. ≤ 5%
C©u 228 : Chế phẩm thuốc bột không dùng pha tiêm KHÔNG đạt yêu cầu về độ đồng đều h{m lượng nếu
có …/30 … đơn vị nằm ngoài giới hạn 85 – 115% giá trị h{m lượng trung bình.
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
C©u 229 : Để x|c định độ trong của dung dịch thử ta quan sát dung dịch trong ống nghiệm theo hướng:
A. Bên phải sang B. Từ trên xuống
C. Bên trái sang D. Từ dưới lên
C©u 230 : Là 1 phần của lô sản xuất như một số gói, một số hộp hay một số thùng nguyên vẹn hoặc khôn
nguyên vẹn được chọn ra để lấy mẫu gọi là:
A. Đơn vị lấy mẫu B. Mẫu ban đầu
C. Mẫu chung D. Lô đồng nhất
C©u 231 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nh~n trên 0,5g đến 1,5g l{ ....
so với khối lượng nhãn.
A. 3 B. 7
C. 5 D. 10
C©u 232 : Thời gian tan rã của viên nén không bao tối đa l{:
A. 5 phút B. 30 phút
C. 15 phút D. 45 phút
C©u 233 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng dây truyền dịch các loại ở tại kho, công ty là:
A. 30 bộ B. 3 bộ
C. 15 bộ D. 10 bộ
C©u 234 : Độ chênh lệch về khối lượng cho phép của viên nén Vitamin B1 có khối lượng trung bình 250 m
là:
A.  10% B.  7,5%
C.  0,5% D.  5%
C©u 235 : X|c định cắn sau khi bay hơi của cồn thuốc sấy khô ở nhiệt độ:
A. 80 – 1000C B. 110 – 1150C
C. 90 – 1000C D. 100 – 1050C
C©u 236 : Viên nén Paracetamol 500mg có độ chênh lệch về khối lượng cho phép là:
A.  5% B.  10%
C.  0,5% D.  7,5%
C©u 237 : Trong phương ph|p lấy mẫu p, nếu số bao gói thuốc N= 95 thì ta chọn số mẫu cần phải lấy là:
A. 10 B. 4
C. 2 D. 9
C©u 238 : Chỉ tiêu quan trọng nhất của sản xuất thuốc tiêm:
A. Giới hạn thể tích B. Độ đồng điều h{m lượng
C. Độ vô khuẩn D. Định lượng
C©u 239 : Trong phương ph|p lấy mẫu n, nếu số bao gói thuốc N= 12100 thì số bao gói được chọn ngẫu
nhiên cần lấy là:
A. 44 B. 440
C. 4840 D. 4850
C©u 240 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột qua Hai cỡ r}y lượng thuốc vượt qua cỡ rây lớn .......
A. ≥ 97% B. ≥ 95%
C. >97% D. > 95%
C©u 241 : Tỷ trọng biểu kiến là:
A. Là khối lượng cân trong không khí của một B. Tỷ số giữa khối lượng của một thể tích cho
đơn vị thể tích chất lỏng trước của chất đó
C. C}u A, B đúng D. Không c}u n{o đúng
C©u 242 : Dầu để pha chế thuốc tiêm phải đ|p ứng những chỉ tiêu:
A. Chỉ số xà phòng hóa, chỉ số iod B. Chỉ số acid, chỉ số Iod
C. Chỉ số acid béo tự do, chỉ số xà phòng hóa D. Chỉ số xà phòng hóa, chỉ số tạp chất
C©u 243 : C}u n{o sau đ}y thuộc yêu cầu kỹ thuật trong kiểm nghiệm thuốc mỡ:
A. Tính chất; độ đồng điều khối lượng; độ ẩm; B. Tính chất; độ đồng nhất; độ đồng điều khố
độ vô khuẩn; định tính; định lượng lượng; giới hạn nhiễm khuẩn; định tính; đị
lượng
C. Tính chất; độ đồng nhất; độ hòa tan;độ ẩm; D. Độ mịn; độ hòa tan; độ vô khuẩn; pH; độ v
định tính; định lượng khuẩn; định tính; định lượng
C©u 244 : Chỉ tiêu qui định cho độ cứng của viên nén KHÔNG ĐƯỢC nhỏ hơn:
A. 2 kg B. 6 kg
C. 4 kg D. 8 kg
C©u 245 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột để pha tiêm có khối lượng trung bình nhỏ hơn 40mg:
A. + 5% B. + 10%
C. Chỉ thử độ đồng điều h{m lượng D. + 7,5%
C©u 246 : Tổng số bao gói dược liệu là 5 bao thì số bao gói cần lấy mẫu là:
A. 5 gói B. 4 gói
C. 1 gói D. 2 gói
C©u 247 : Màu vàng D của đèn natri có bước sóng:
A. 585,3mm đo ở 250 C B. 565,5mm đo ở 250 C
C. 589,5mm đo ở 250 C D. 589,3mm đo ở 250 C
C©u 248 : Trong x|c định độ trong của mẫu thử, hỗn dịch chuẩn đối chiếu sau khi pha … … phút phải
được so sánh ngay với dung dịch cần thử.
A. 10 B. 5
C. 1 D. 30
C©u 249 : Tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình gọi là:
A. Sai số tương đối B. Sai số tuyệt đối
C. Sai số thô D. Sai số hệ thống
C©u 250 : Độ tan rã của viên bao tan trong ruột tiến hành lần THỨ NHẤT trong dung dịch là:
A. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy B. Đệm phosphate có pH = 6,8 cho máy chạy
trong120 phút, tất cả các viên phải tan rã hết trong 60 phút, tất cả các viên phải tan rã h
C. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau 60 D. Acid hydrochloric 0,1 M cho máy chạy sau
phút. Trong 6 viên đem thử không có viên 120 phút. Trong 6 viên đem thử không có
nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải phóng viên nào bị vỡ vụn hay là thể hiện sự giải
hoạt chất phóng hoạt chất
C©u 251 : Chỉ tiêu n{o sau đ}y được áp dụng trong kiểm nghiệm thuốc bột:
A. Độ vụn nát B. Độ ẩm
C. Thời gian rã D. Độ hòa tan, phân tán
C©u 252 : Viên nén sủi bọt tuân theo tiêu chuẩn chung của viên nén. Riêng chỉ có chỉ tiêu … … l{ tiến hà
khác.
A. Độ cứng B. Độ đồng đều khối lượng
C. Độ mài mòn D. Độ tan rã
C©u 253 : Để x|c định độ trong của dung dịch thử ta quan sát dung dịch trong ống nghiệm trên nền:
A. Trắng B. Đen
C. Vàng nhạt D. Xanh nhạt
C©u 254 : Các chỉ tiêu để kiểm nghiệm thuốc viên nén, NGOẠI TRỪ:
A. Độ hòa tan B. Độ tan rã
C. Độ vô khuẩn D. Định tính
C©u 255 : Phương ph|p 1 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm tiến hành với:
A. 4 ống thử, 1 ống tr|ng bơm tiêm B. 3 ống thử, 1 ống tr|ng bơm tiêm
C. 5 ống thử, 1 ống tr|ng bơm tiêm D. 6 ống thử, 1 ống tr|ng bơm tiêm
C©u 256 : Phương ph|p 2 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm tiến hành với:
A. 5 ống B. 6 ống
C. 4 ống D. 3 ống
C©u 257 : Lô thuốc của cùng nhà sản xuất, cùng ký hiệu của lô sản xuất, cùng loại thuốc, cùng nồng độ,
h{m lượng, cùng tình trạng chất lượng và cùng kích cỡ đóng gói được gọi là:
A. Lô đồng nhất B. Số đăng ký
C. Lô sản xuất D. Ngày sản xuất
C©u 258 : Chất lượng thuốc cần phải đạt tất cả bao nhiêu yêu cầu:
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
C©u 259 : Trong sử dụng bình định mức do khi quan sát vạch mức, có lúc nhìn vòng khum ở trên vạch
mức, có lúc nhìn vòng khum ở dưới vạch mức dẫn đến sai số, trường hợp này gọi là:
A. Sai số ngẫu nhiên B. Sai số hệ thống
C. Sai số thô D. Sai số tuyệt đối
C©u 260 : Độ đồng đều h{m lượng tiến h{nh … … khi định lượng. Tiến h{nh định lượng từng viên. Làm
với … … theo qui định của từng chuyên luận.
A. Trước; 10 viên B. Sau; 5 viên
C. Sau; 10 viên D. Trước; 5 viên
C©u 261 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên kháng sinh  2 hoạt chất tại kho, công ty
là:
A. 200 viên B. 100 viên
C. 50 viên D. 1000 viên
C©u 262 : C}u n{o sau đ}y được coi là KHÔNG an toàn trong phòng kiểm nghiệm:
A. Các chất thải được cho trực tiếp vào hệ B. Chất độc, ăn mòn, ch|y nổ phải được vô
thống tho|t nước hiệu hóa khi thải
C. Có đầy đủ các trang thiết bị: vòi hoa sen, D. Nhân viên sử dụng thành thạo tủ hút và
thuốc, bình cứu hỏa, tủ hút… phương tiện PCCC
C©u 263 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc viên nén có khối lượng trung bình trên 80 đến bằng 250m
A. ± 10% B. ± 5%
C. ± 7,5% D. ± 3%
C©u 264 : Giới hạn sai số khối lượng của viên nang có khối lượng nhỏ hơn 300mg so với khối lượng trun
bình:
A. ± 7,5% B. ± 5%
C. ± 3% D. ± 10%
C©u 265 : Phương ph|p tỷ trọng kế cho kết quả với:
A. 4 số lẻ B. 2 số lẻ
C. 3 số lẻ D. 2 hay 3 số lẻ
C©u 266 : Nhân viên có chức năng lấy mẫu, khi lấy mẫu cần phải, NGOẠI TRỪ:
A. Quan sát mẫu B. Cấp và dán số thứ tự đăng ký mẫu thử
C. Tự tay lấy mẫu D. Ghi đầy đủ nhận xét vào phiếu lấy mẫu.
C©u 267 : Chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm sử dụng cho phương ph|p 2 đối với thuốc có thể tích:
A. Nhỏ hơn 5ml B. Lớn hơn 15ml
C. Lớn hơn 5ml D. Nhỏ hơn 15ml
C©u 268 : Cao thuốc được chia th{nh … … loại.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
C©u 269 : Độ đồng đều khối lượng của viên nén, khi tiến h{nh c}n KHÔNG ĐƯỢC có qu| … … có khối
lượng chênh lệch qu| độ lệch tính theo tỷ lệ % của khối lượng viên trung bình:
A. 1 viên B. 3 viên
C. 2 viên D. 4 viên
C©u 270 : Trường hợp nào thì KHÔNG cần thử độ đồng đều khối lượng:
A. Thuốc chứa nhiều hoạt chất B. Tất cả các hoạt chất đ~ được thử độ đồng
điều h{m lượng
C. Dùng đơn liều D. Thuốc dùng ngoài
C©u 271 : Độ đồng điều khối lượng của thuốc viên nang đạt yêu cầu khi có ≤ ....... viên có khối lượng lệch
qu| độ lệch phần trăm của khối lượng trung bình v{ có ≤ ....... viên vượt quá 2 lần độ lệch đó
theo bảng qui định.
A. 3/1 B. 2/1
C. 3/2 D. 2/0
C©u 272 : Luật dược hiện hành của Việt Nam:
A. Luật dược số 105/2016/QH13 B. Luật dược số 34/2005/QH11
C. Luật dược số 150/2016/QH13 D. Luật dược số 105/2005/QH13
C©u 273 : Thuốc n{o dưới đ}y KHÔNG PHẢI là nang cứng:
A. Amoxillin B. Tetracyllin
C. Vitamin E D. Cephalexin.
C©u 274 : Thuốc n{o dưới đ}y chỉ có dạng viên nén sủi bọt:
A. Alpha chymotripsin B. Panadol
C. Efferalgan 500mg D. Aspirin pH8
C©u 275 : Giới hạn kích thước các phân tử trong thuốc mỡ tra mắt được quan sát:
A. Kính lúp với ánh sáng chiếu từ đèn đặt một B. Trên bản soi kính hiển vi
góc 450
C. Bằng mắt thường với ánh sáng tự nhiên D. Bằng mắt thường với ánh sáng chiếu từ đ
đặt một góc 450
C©u 276 : Thuốc uống dạng lỏng kiểm tra lại chỉ tiêu thể tích. Nếu có qu|…đơn vị không đạt thì lô thuốc
không đạt yêu cầu.
A. 1 B. 2
C. 3 D. Không c}u n{o đúng
C©u 277 : Các chỉ tiêu để kiểm nghiệm thuốc viên nén, NGOẠI TRỪ:
A. Tính chất B. Độ mài mòn
C. pH D. Độ đồng điều khối lượng
C©u 278 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là thuốc nước v{ rượu thuốc có thể tích tới
20ml:
A. ± 10% B. ± 8%
C. + 8% D. + 10%
C©u 279 : Kết luận lô thuốc mỡ tra mắt không đạt chỉ tiêu về các phần tử kim loại, nếu:
A. 10 ống thuốc đem thử có 1 ống chứa ít hơn B. 10 ống thuốc đem thử có 2 ống chứa nhiều
8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm. hơn 8 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm
C. 10 ống thuốc đem thử không có 1 ống nào D. 10 ống thuốc đem thử có 2 ống chứa ít hơ
chứa nhiều hơn 8 phần tử có kích thước lớn 5 phần tử có kích thước lớn hơn 50µm.
hơn 50µm.
C©u 280 : Cách lấy mẫu và chế mẫu nguyên liệu dạng rắn, c}u n{o sau đ}y l{ KHÔNG phù hợp trong
trường hợp mẫu có một bao gói:
A. Bước 2: Dàn mẫu chung thành hình vuông B. Bước 4: Trộn 2 phần còn lại với nhau, lập lạ
dày không quá 2 cm từ giai đoạn d{n đều mẫu chung sau cùng
thu được mẫu phân tích và mẫu lưu.
C. Bước 1: Mẫu ban đầu lấy ở 3 vị trí khác nhau, D. Bước 3: Chia 4 phần theo hai đường chéo,
trộn thành mẫu chung bỏ 2 ô cạnh nhau
C©u 281 : Trong khi tiến hành thí nghiệm việc chọn dụng cụ có độ chính xác phải phù hợp, khi yêu cầu câ
chính xác một lượng khoảng… thì buộc phải cân trên cân .......
A. Có độ chính xác B. Phân tích
C. Cân kỹ thuật D. C}n có c|nh tay đòn d{i
C©u 282 : Thuốc nhỏ mắt dùng trong phẫu thuật phải KHÔNG ĐƯỢC chứa các chất:
A. Ổn định pH B. Chất đẳng trương
C. Bảo quản, kháng khuẩn D. Tạo độ nhớt cho dung dịch
C©u 283 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc viên kháng sinh 1 hoạt chất ở cuối nguồn là:
A. 50 viên B. 100 viên
C. 25 viên D. 200 viên
C©u 284 : Đ|nh gi| độ tan rã của thuốc viên nén lần thử lại đạt khi: Tổng … … đem thử, yêu cầu … … ph
đạt độ tan rã theo thời gian qui định:
A. 12 viên; 10 viên B. 6 viên; 1- 2 viên
C. 18 viên; 16 viên D. Không c}u n{o đúng
C©u 285 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng viên nén bao:
A. Panadol B. Efferalgan 500mg
C. Aspirin pH8 D. Alpha chymotripsin
C©u 286 : Trong định lượng, giới hạn h{m lượng cho phép của viên nang so với:
A. H{m lượng trung bình B. Khối lượng trung bình
C. Khối lượng thể tích D. H{m lượng ghi trên nhãn
C©u 287 : Dụng cụ để lấy mẫu là chất rắn:
A. Muỗng dài bằng inox B. Muỗng ngắn bằng PE, PP
C. Ống hút bằng thủy tinh D. Ống hút bằng thép không rĩ
C©u 288 : Nếu độ tro không tan trong HCl của một dược liệu cao bất thường phải nghĩ đến vấn đề gì:
A. Lượng H2SO4 chưa đủ B. Lẫn nhiều đất cát
C. Dược liệu bị giả mạo D. Lẫn dược liệu khác vào
C©u 289 : Kiểm tra chất lượng thuốc thường được gọi là:
A. Kiểm nghiệm thuốc B. Bảo quản thuốc
C. Sản xuất thuốc D. Phân phối buôn bán thuốc
C©u 290 : Độ chính xác của phân cực kế nhìn bằng mắt thường:
A. 0,010 B. 0,10
C. 0,50 D. 0,050
C©u 291 : Viên nang cứng là viên nang mà vỏ nang:
A. Là một khối thường là hình cầu B. Được hình th{nh, được l{m đầy và hàn kín
trong cùng một qui trình sản xuất
C. Là một khối thường là hình trái xoan D. Là hai nữa hình trụ là thân nang và nắp na
C©u 292 : Lượng mẫu được lấy để kiểm nghiệm trong trường hợp giám sát chất lượng hoặc thanh tra là
… … số lô sản xuất của cơ sở trong một năm
A. 10% B. 50%
C. 1% D. 100%
C©u 293 : Cao khô là một khối hoặc bột khô. H{m lượng dung môi dùng để chiết xuất còn lại:
A. ≤ 20% B. > 15%
C. > 10% D. ≤ 5%
C©u 294 : Thông thường độ mài mòn của viên nén bao:
A. > 1,2% B. > 1,5%
C. < 1,2% D. < 1,5%
C©u 295 : Phương ph|p 2 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm tiến hành gồm ...... ống thử, ......
ống tr|ng bơm tiêm.
A. 6/1 B. 4/1
C. 3/1 D. 5/1
C©u 296 : Mục đích của việc thử độ tan rã:
A. L{ cơ sở để tính sinh khả dụng của thuốc B. Để đảm bảo viên còn nguyên vẹn trong qu
trình vận chuyển và bảo quản
C. X|c định xem viên có tan r~ đúng thời gian D. L{ cơ sở x|c định t1/2 của thuốc
qui định hay không
C©u 297 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng dạng thuốc hoàn loại mềm ở tại kho, công ty là:
A. 10 hộp B. 100 hộp
C. 2 hộp D. 5 hộp
C©u 298 : Giới hạn sai số thể tích của thuốc uống dạng lỏng, là thuốc nước v{ rượu thuốc có thể tích trê
20ml – 50ml:
A. ± 10% B. ± 8%
C. + 10% D. + 8%
C©u 299 : X|c định độ ẩm của viên hoàn tiến h{nh theo phương ph|p:
A. Tính % dung môi B. Đun
C. Không có quy định cụ thể D. Mất khối lượng do làm khô hoặc cất với
dung môi
C©u 300 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc viên nén có khối lượng trung bình nhỏ hơn hoặc bằng
80mg:
A. ± 5% B. ± 7,5%
C. ± 10% D. ± 3%
C©u 301 : Mối quan hệ giữa bộ phận QA và phòng nghiên cứu - phát triển là, NGOẠI TRỪ:
A. Giải quyết khó khăn trong qu| trình sản xuất B. Triển khai mặt hàng mới
C. Tiêu chuẩn bao bì v{ quy c|ch đóng gói D. Tiếp nhận c|c qui định, qui chế của ngành
theo dõi việc áp dụng
C©u 302 : Nhiệt độ để thử độ tan rã của viên sủi bọt là:
A. 20 – 250C B. 25 – 300C
C. 35 – 370C D. 15 – 250C
C©u 303 : Ánh sáng phân cực l{ |nh s|ng trong đó dao động sóng theo một hướng nhất định trong mặt
phẳng .......... với phương truyền sóng.
A. Tạo góc 300 B. Tạo góc 450
C. Tạo góc 600 D. Vuông góc
C©u 304 : Tần số hiệu chỉnh đối với máy quang phổ IR là:
A. Hằng quí B. Hằng ngày
C. Hằng tuần D. 6 tháng/ lần
C©u 305 : Năng suất quay cực của một chất lỏng:
A. Tỷ lệ với bề dày của lớp dung dịch B. Tỷ lệ nghịch với bình phương độ dài sóng
C. C}u A, B đúng D. Câu A, B sai
C©u 306 : Lấy mẫu khi lô nguyên liệu được coi l{ không đồng nhất hoặc được cung cấp từ một nguồn
chưa biết rõ thì áp dụng công thức:
A. P = N B. P = 0,4 N
C. N = 2p D. P = n
C©u 307 : Luật dược số 105/2016/QH13 được ban h{nh ng{y th|ng năm n{o?
A. 06/04/2016 B. 12/06/2006
C. 14/06/2004 D. 12/05/2004
C©u 308 : Phép thử độ đồng đều h{m lượng đối với thuốc bột dùng để pha tiêm tiến hành với:
A. 5 đơn vị B. 10 đơn vị
C. 15 đơn vị D. 20 đơn vị
C©u 309 : Trong phép thử độ tan rã, dịch dạ dày pha chế như sau: hòa tan 2g … … v{o 500ml nước + 7m
dung dịch HCl đậm đặc  thêm nước vừa đủ 1000ml, chỉnh pH dung dịch về 1,2  0,1
A. NaCl B. KCl
C. CaCl2 D. KI
C©u 310 : C}u n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI giai đoạn chính trong công tác kiểm nghiệm:
A. Hủy mẫu lưu B. Đ|nh gi| kết quả và viết phiếu trả lời
C. Lấy mẫu và chế mẫu D. Tiến hành kiểm nghiệm
C©u 311 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng viên nén ngậm:
A. Aspirin pH8 B. Panadol
C. Alpha chymotripsin D. Efferalgan 500mg
C©u 312 : Môi trường thông thường để thử độ tan rã của thuốc:
A. Nước 35oC B. Nước 36oC
C. Nước 37oC D. Nước 38oC
C©u 313 : Máy thử độ mài mòn vận hành với tốc độ:
A. 10 vòng / phút B. 30 vòng / phút
C. 20 vòng / phút D. 40 vòng / phút
C©u 314 : Độ lệch chuẩn được ký hiệu là:
A. SD B. RSD
C. x D. X
C©u 315 : Giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột để pha tiêm có khối lượng trung bình lớn hơn 40mg:
A. ± 5% B. Chỉ thử độ đồng điều h{m lượng
C. ±10% D. ±7,5%
C©u 316 : Chỉ tiêu mất khối lượng do làm khô của cao đặc là:
A. Không quá 15% B. Không quá 5%
C. Không quá 10% D. Không quá 20%
C©u 317 : Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ Cloramphenicol:
A. 0,3% B. 0,1%
C. 0,4% D. 0,2%
C©u 318 : Tần số hiệu chỉnh đối với m|y đo điểm nóng chảy là:
A. Hằng tháng B. Hằng tuần
C. Hằng ngày D. Hằng năm
C©u 319 : Chỉ tiêu x|c định độ mịn của thuốc bột qua Hai cỡ r}y lượng thuốc vượt qua cỡ rây nhỏ:
A. ≥ 40% B. ≤ 40%
C. ≤ 45% D. ≥ 45%
C©u 320 : Một phần của mẫu cuối cùng dùng để phân tích ở phòng kiểm nghiệm được gọi là:
A. Mẫu lưu B. Mẫu trung bình thí nghiệm
C. Mẫu ban đầu D. Mẫu riêng
C©u 321 : Trong kiểm nghiệm độ đồng đều h{m lượng thuốc bột pha tiêm, thuốc viên nén, trường hợp
có một viên h{m lượng nằm ngoài khoảng 85 – 115%, nhưng trong khoảng 75 – 125% thì thử lại
với:
A. 40 viên B. 10 viên
C. 30 viên D. 20 viên
C©u 322 : Thử độ hòa tan nhằm mục đích đ|nh gi| về:
A. Tác dụng sinh dược học B. Độ an toàn của thuốc
C. Hiệu quả của thuốc D. Tất cả c|c c}u đều đúng
C©u 323 : Bình thường khi tiếp nhận các phiếu kiểm hàng từ kho thì thời gian lấy mẫu qui định là không
quá:
A. 5 ngày B. 4 ngày
C. 10 ngày D. 3 ngày
C©u 324 : Trong xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, mỗi độ pha lo~ng được cấy ít nhất:
A. 7 đĩa B. 5 đĩa
C. 10 đĩa D. 3 đĩa
C©u 325 : Viên nang tan trong ruột tuân theo các yêu cầu kỹ thuật của viên nang nói chung, riêng đối vớ
chỉ tiêu thử độ tan r~ có qui định thêm như sau:Tiến hành thử trong môi trường HCl 0,1M và
máy thử độ rã. Sau ........ không có nang nào thể hiện sự tan rã hoặc vỡ cho phép hoạt chất giả
phóng ra.
A. 3 giờ B. 1 giờ
C. 1,5 giờ D. 2 giờ
C©u 326 : Trong chỉ tiêu kích thước các tiểu phân của thuốc nhỏ mắt hỗn dịch, KHÔNG ĐƯỢC có tiểu ph
có kích thước lớn hơn .......µm.
A. 35 B. 90
C. 55 D. 45
C©u 327 : Có thể sử dụng lecithin hay tween 80 để giúp phân tán huyền dịch trong mẫu nuôi cấy với nồn
độ KHÔNG QUÁ:
A. 1% B. 2%
C. 5% D. 3%
C©u 328 : Kết quả đạt yêu cầu độ đồng điều h{m lượng lần thử lại của thuốc bột pha tiêm, thuốc viên né
chỉ cho phép có tối đa … … nằm ngoài khoảng 85 – 115% nhưng trong khoảng 75 – 125% của giá
trị trung bình so với … … đ~ thử.
A. 2 viên; 30 viên B. 1 viên; 20 viên
C. 1 viên; 10 viên D. 1 viên; 30 viên
C©u 329 : Độ ẩm của hoàn mềm mật Ong KHÔNG ĐƯỢC chứa nhiều hơn … … nước:
A. 12% B. 18%
C. 9% D. 15%
C©u 330 : Tổng số bao gói dược liệu là 1100 bao thì số bao gói cần lấy mẫu là:
A. 51 B. 60
C. 50 D. 61
C©u 331 : Các thuốc dưới đ}y cần ưu tiên lấy mẫu trong kiểm tra và giám sát, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc có giá trị kinh tế cao B. Thuốc có chất lượng ổn định, giá trị cao
C. Thuốc chữa bệnh D. Thuốc có nghi ngờ h{m lượng, hiệu lực tá
dụng
C©u 332 : Ứng dụng của chỉ số khúc xạ:
A. Định tính B. Định lượng
C. C}u A, B đúng D. Câu A, B sai
C©u 333 : Kích thước tiểu phân thuốc nhỏ mắt lớn hơn 25µm KHÔNG ĐƯỢC quá:
A. 10 tiểu phân B. 50 tiểu phân
C. 20 tiểu phân D. 75 tiểu phân
C©u 334 : Độ đồng đều khối lượng của viên nén. Độ lệch % được so với:
A. Khối lượng nhãn B. Khối lượng trung bình
C. Khối lượng đem thử D. Tất cả đúng
C©u 335 : Là giá trị cụ thể hay là khoảng giá trị mà sau khi phân tích chế phẩm phải đạt được, gọi là:
A. Yêu cầu kỹ thuật B. Mức chỉ tiêu
C. Định lượng D. Yêu cầu phẩm chất
C©u 336 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc bột gói chứa hoạt chất tương đương 1-2 viên
tại kho, công ty là:
A. 100 gói B. 50 gói
C. 5 gói D. 10 gói
C©u 337 : Một lượng thuốc nhất định được sản xuất ra trong một chu kỳ sản xuất, phải đồng nhất và
được nhà sản xuất ghi trên nhãn các bao gói bằng cùng một ký hiệu được gọi là:
A. Lô sản xuất B. Số đăng ký
C. Ký hiệu bảo quản D. Hạn dùng
C©u 338 : Lượng mẫu để lấy kiểm tra chất lượng loại thuốc hoàn, cốm loại cứng ở tại kho, công ty là:
A. 10 hộp B. 50 hộp
C. 5 hộp D. 100 hộp
C©u 339 : Đối với viên bao tan trong ruột, trong phép thử độ tan rã ở môi trường dịch ruột: thử 6 viên
trên máy thử độ tan rã ERWEKA ở nhiệt độ 370C  20C. Tất cả các viên phải tan r~ trong vòng …
… giờ:
A. 1 B. 6
C. 2 D. ½
C©u 340 : Thuốc uống dạng lỏng đạt yêu cầu kỹ thuật về chỉ tiêu thể tích khi:
A. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép B. Có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép
nhưng không vượt quá 2 lần
C. Tất cả thể tích của mỗi đơn vị nằm trong D. Có 2 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép
giới hạn cho phép nhưng có 1 đơn vị không vượt quá 2 lần
C©u 341 : Thuốc n{o dưới đ}y có dạng viên nén uống không bao:
A. Alpha chymotripsin B. Efferalgan 500mg
C. Panadol D. Aspirin pH8
C©u 342 : Dược điển Hoa kỳ được viết tắt là:
A. USP B. Codex
C. BP D. USB
C©u 343 : Đối với mẫu không tan KHÔNG THUỘC nhóm chất béo để tạo được huyền dịch đồng nhất có
thể dùng:
A. Nước cất vô trùng để pha B. Cồn 900
C. Có thể gia tăng nhiệt độ D. Có thể thêm Tween 80 hay lecithin để giúp
phân tán huyền dịch
C©u 344 : Độ lệch chuẩn tương đối hay còn gọi là:
A. Khoảng tin cậy B. Hệ số biến thiên
C. Giới hạn cho phép D. Sai số tương đối
C©u 345 : Các chỉ tiêu để kiểm nghiệm thuốc viên nén, NGOẠI TRỪ:
A. Định lượng B. Độ tan rã
C. Độ ẩm D. Độ đồng điều h{m lượng
C©u 346 : Đối với viên bao tan trong ruột, trong phép thử độ tan rã ở môi trường dịch dạ dày: thử 6 viên
trên máy thử độ tan rã ERWEKA ở nhiệt độ 370C  20C. Tất cả c|c viên không được tan rã trong
vòng … … giờ:
A. 2 B. ½
C. 1 D. 6
C©u 347 : Chỉ tiêu thể tích thuốc uống dạng lỏng có 1 đơn vị không đạt thì phải kiểm tra lại lần hai với:
A. 10 đơn vị B. 20 đơn vị
C. 5 đơn vị D. 15 đơn vị
C©u 348 : Chỉ số khúc xạ của nước cất ở 200C là
A. 1,3325 B. 1,3320
C. 1,325 D. 1,3330
C©u 349 : CẦN thử chất gây sốt đối với thuốc tiêm đóng liều đơn lẻ có thể tích ......v{ không có quy định
phép thử nội độc tố trừ khi có chỉ dẫn khác
A. < 15 ml B. > 20 ml
C. ≥ 15 ml D. > 20 ml

You might also like