Professional Documents
Culture Documents
a. Phần kiều được hấp thu nguyên vẹn vào hệ tuần hoàn chung
b. Mức độ hấp thu
c. Lượng thuốc được thải trừ
d. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
118/ điều chế nước thơm bằng phương pháp hòa tan tinh dầu trong nước,
không sử dụng loại chất :
a. Chất điện hoạt
b. Cồn
c. Than hoạt
d. Bột talc
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 3%
120/ Dược điển quy định nồng độ đường của siro thuốc:
a. Dưới 50%
b. 64%.
c. 66,6%
d. 54 đến 64%
121/ chọn ý sai với tốc độ hòa tan của một chất:
a. Natri salicylat.
b. Natri clorid
c. Natri sulfat
d. Natri cảbonat
123/ Ý nào sau đây không dùng với mang lọc thủy tinh xốp:
a. Cấu tạo bằng những hạt thủy tinh gắn với nhau.
b. Ít được sử dụng thông dụng
c. Cỡ của hạt thủy tinh quyết định độ xốp của màng lọc
d. Trơ về mặt hóa học
a. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi.
b. Không ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
c. Không ảnh hưởng đến tốc dộ hòa tan
d. Giảm tốc độ hòa tan
125/ nhược điểm của nước thơm điều chế bằng phương pháp dùng chất điện
hoạt làm trung gian hòa tan:
a. Acid cyanic
b. Acid citric
c. Acid cyanhydric
d. Acid cinnamic
128/ môn học giúp nghiên cứu số phận thuốc của cơ thể:
a. Việt nam
b. Ấn độ
c. Trung quốc
d. Ai cập
130/ màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn
a. G2
b. G5
c. G3
d. G4
a. Hypocrat
b. Galien
c. Platon
d. Socrate
143/ Sinh khả dụng là --- thuốc vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác
động:
a. Tốc độ và mức độ phân bố
b. Nồng độ và mức độ hấp thu
c. Nồng độ và mức độ phân bố
d. Tốc độ và mức độ hấp thu.
145/ Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu?
a. Uống
b. Tiêm bắp
c. Tiêm tĩnh mạch .
d. Bôi da 1
147/ Pha sinh dược học của thuốc dạng dung dịch uống:
a. Rã, hòa tan, hấp thu
b. Hấp thu.
c. Hấp thu, phân bố
d. Hòa tan, hấp thu
149/ Chọn phát biểu đúng về khả năng hòa tan của chất:
a. Cấu trúc muối giúp dược chất dễ hấp thu
b. Dạng ion hóa dễ tan trong lipid
c. Dạng vô định hình dễ tan hơn dạng kết tinh .
d. Dạng ngậm nước dễ tan hơn dạng khan
150/ Xác định sinh khả dụng tương đối trong trường hợp thuốc:
a. Không thể sử dụng đường uống
b. Xác định được trong mọi trường hợp
c. Không thể sử dụng đường tiêm tĩnh mạch.
d. Không có độc tính
a. 151/ Khi tăng nhiệt độ, độ tan của đa số các chất tăng, ngoại trừ:
a. NaCl, Na2SO4
b. NaNO3 và NaCl
c. Na2SO4
d. NaNO3 và Na2SO4
153/ Sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc cho phép đánh giá:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về dược học đến hiệu quả trị liệu của
thuốc
b. Ảnh hưởng của các yếu tố thuộc về sinh học đến hiệu quả trị liệu của
thuốc
c. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
d. A và B đúng
155/ Các yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc không bao
gồm:
a. Đường sử dụng thuốc
b. Hệ số phân bố đầu nước
c. Chủng tộc
d. Tình trạng có thai
156/ Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểm phụ thuộc
vào các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thụ dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể
159/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương Cmax phản ánh:
a. Tốc độ và mức độ hấp thụ
b. Tốc độ hấp thụ
c. Mức độ hấp thụ
d. Liều khả dụng của thuốc
160/Thuốc đạt chất lượng tức: đạt các tiêu chuẩn như đã đăng ký Biệt
dược là Thuốc bào chế theo:
a. công thức của nhà sản xuất
b. dược điển
c. đơn của thầy thuốc
d. tất cả đều đúng
161/ Dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể:
a. nhũ tương
b. dung dịch gôm
c. siro
d. tất cả đều đúng
162/ công thức tính SKD tuyệt đối: F=(AUCT)ABS/(AUCT)IV x 100 SKD
của thuốc theo thứ tự tăng dần:
a. dung dịch nước>hỗn dịch nước>nang>nén>viên bao
b. dung dịch nước <hỗn dịch nước<nang<nén< viên bao
c. viên bao<nang<nén<dung dịch nước<hỗn dịch nước
d. viên bao<nén<nang<hỗn dịch nước<dung dịch nước
163/ chất có độ tan không đổi khi nhiệt độ tăng:
a. cafein
b. natri clorid
c. natri sulfat
d. prunacetin
164/ chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
a. vị dễ chịu
b. tạo dung dịch giả
c. không làm ảnh hưởng tới tác dụng dược lý
d. không có độc tính
165/ sự giữ lại các tiểu phân chất rắn theo cơ chế sang
a. kích thước lỗ xốp quyết định chất lượng dịch lọc
b. là cơ chế cơ học
c. nhờ lực hút tĩnh điện
d. a và b đúng
166/ tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với, ngoại trừ:
a. độ nhớt của dịch lọc
b. độ dày của màng lọc
c. bán kính lỗ xốp
d. lượng dịch lọc
167/ vật liệu gòn dùng để lọc
a. siro
b. dung dịch dùng ngoài
c. dung dịch có độ nhớt cao
d. dung dịch dầu
168/ chất phụ lọc
a. kaolin
b. sợi thủy tinh
c. đất thảo trùng
d. tất cả đều đúng
169/ đặc điểm của nước khử khoáng
a. không có tạp chất
b. tính khiết về mặt hóa học
c. tinh khiết về mặt vi sinh
d. a,b đúng
170/ nhược điểm của ethanol, ngoại trừ:
a. độc với gan
b. là chất dẫn kém
c. làm đông vón albumin
d. dễ bị oxy hóa
171/ mối tương quan giữa nhiệt độ và tốc độ thủy phân
a. tăng 10oC; gấp 2 lần
b. tăng 10oC; gấp 5 lần
c. tăng 20oC; gấp 2 lần
d. tăng 10oC; gấp 5 lần
172/ sự biến chất của dung dịch về mặt vật lý
a. phản ứng oxy hóa khử
b. phản ứng thủy phân
c. sự tạo muối
d. tạo phức
173/ Potio dầu hạt đào có cấu trúc:
a. Dung dịch
b. Hỗn dịch
c. Nhũ dịch
d. Dung dịch keo
174/ Nồng độ tối đa thuốc trong huyết tương C max
a. tốc độ và mức độ hấp thu
b. mức độ hấp thu
c. tốc độ hấp thu
d. liều khả dụng của thuốc
175/ Tương đương trị liệu là những chế phẩm;
a. cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, có hiệu quả trị
liệu và phản ứng phụ tiềm ẩn giống nhau
b. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng loại dược chất với hàm lượng
khác nhau nên hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
c. cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng hàm lượng dược chất, cùng cơ
chế phóng thích nhưng hiệu quả trị liệu có thể khác nhau
d. cùng dạng bào chế, cùng loại và hàm lượng dược chất, có sinh khả dụng
giống nhau (…. Và AUC khác nhau không quá 20%)
176/ Aspirin 80mg và aspirin 325mg dạng viên nén được coi là;
a. tương đường dược phẩm
b. tương đương trị liệu
c. thế phẩm bào chế
d. thay thế trị liệu
177/ Tính sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén theo dữ liệu sau:
Dạng thuốc Liều AUC
Viên nén 100mg 81,2
Dung dịch tiêm iv 80mg 77,4
187/ nhược điểm của dung dịch thuốc không bao gồm:
a. Khó che giấu mùi vị khó chịu của dược chất so với dạng rắn
b. Không hạn chế được sự kich ứng của một số hoạt chất ( NAtri
bromid…)
c. Khó phân liều chính xác
d. Dược chất kém bền hơn so với dạng thuốc rắn
189/ Biến đổi vật lý của dung dịch không bao gồm
a. Sự kết tủa
b. Sự đóng vón chất keo
c. Hiện tượng biến màu hoặc có màu
d. Hiện tưởng racemic hóa
190/ Các biện pháp dùng hạn chế sự thủy phân của hoạt chất trong dung
dịch
a. Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại
b. Thay nước bằng dung môi khan trong những trường hợp có thể
c. Thêm chất chống oxy hóa
d. Loại oxy khỏi dung dịch
191/ nồng độ thuốc trong huyết tương đạt được ở một thời điểmvào các yếu
tố, ngoại trừ:
a. Lượng dược chất hấp thu từ liều dùng
b. Tốc độ hấp thu dược chất
c. Tỷ lệ thuốc gắn vào protein huyết tương
d. Tốc độ thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể
192/ Chọn đáp án sai. Các phương pháp hòa tan đặc biệt gồm:
a. Thay đổi độ nhớt của dung môi
b. Tạo dẫn chất dễ tan
c. Dùng chất trung gian thân nước
d. Hòa tan bằng chất điện hoạt
193/ Chất chống oxy hóa thường dùng trong dung dịch dầu
a. α-tocoferol
b. Acid ascorbic
c. β-caroten
d. α-cariten