You are on page 1of 13

Question 1 of 40 0.

15 Points

Trong dung dịch Lugol (chứa iod 1g, kali iodid 2g, nước vừa đủ 100ml), chỉ cần dùng lượng nước tối
thiểu hòa tan kali iodid để tạo dung dịch bão hòa rồi mới cho iod vào hòa tan, vì:

A. Kali iodid rất dễ tan trong nước nên không cần dùng nhiều

B. Nồng độ kali iodid càng đậm đặc, tốc độ phản ứng tạo thành kali triodua càng nhanh

C. Iod chỉ tan được trong dung dịch kali iodid bão hòa

D. Iod không thể tan được trong dung dịch kali iodid loãng

Reset Selection

Question 2 of 40 0.15 Points

Điều chế cao thuốc với dung môi hữu cơ, phương pháp chiết xuất nào không phù hợp?

A. Ngâm lạnh

B. Ngấm kiệt cổ điển

C. Ngâm nóng (hầm, hãm, sắc)

D. Ngấm kiệt phân đoạn

Reset Selection

Question 3 of 40 0.15 Points

Trong môi trường nước novobioxin vô định hình chuyển thành dạng kết tinh, điều này sẽ ảnh hưởng
như thế nào đến sinh khả dụng của hỗn dịch novobioxin?

A. Độ tan của novobioxin giảm nên làm giảm sinh khả dụng

B. Độ tan của novobioxin tăng nên làm giảm sinh khả dụng

C. Độ tan của novobioxin giảm nên làm tăng nguy cơ ngộ độc

D. Độ tan của novobioxin tăng nên làm tăng nguy cơ ngộ độc

Reset Selection
Question 4 of 40 0.15 Points

Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép tiệt khuẩn bằng phương pháp lọc?

A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt

B. Thành phần có chất tăng độ nhớt

C. Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt

D. Thành phần có chứa chất bảo quản

Reset Selection

Question 5 of 40 0.15 Points

dùng thuốc nào sau đây có sinh khả dụng ít thay đổi nhất?

A. Tiêm dưới da

B. Uống

C. Tiêm tĩnh mạch

D. Đặt dưới lưỡi

Reset Selection

Question 6 of 40 0.15 Points

hỗn hợp dung môi gồm ethanol – glycerin – nước trong dung dịch phenobarbital 0.3% là gì?

A. Thay đổi độ phân cực của phenolbarbital

B. Làm tăng độ tan của phenolbarbital

C. Tăng độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc

D. Cả B và C đều đúng

Reset Selection

Question 7 of 40 0.15 Points


Theo Dược điển Việt Nam 5, hỗn dịch nhỏ mắt có thể lắng cặn hay không?

A. Không thể, vì lắng cặn sẽ không đảm bảo hàm lượng dược chất khi sử dụng.

B. Có thể, vì hàm lượng hoạt chất trong đơn vị đóng gói không thay đổi.

C. Không thể, vì lắng cặn là hỗn dịch đã bị hỏng, không thể sử dụng.

D. Có thể, nhưng phải dễ dàng phân tán đồng nhất trở lại khi lắc nhẹ lọ thuốc.

Reset Selection

Question 8 of 40 0.15 Points

Các yếu tố sau ảnh hưởng đến sự hình thành và ổn định của nhũ tương, ngoại trừ:

A. Độ phân cực của dung môi

B. Chênh lệch tỷ trọng hai pha

C. pH

D. Chất nhũ hóa

Reset Selection

Question 9 of 40 0.15 Points

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của dược chất rắn trong dung
dịch?

A. Khuấy trộn trong quá trình hòa tan

B. Solvat hóa

C. Có mặt của các chất điện ly

D. Có mặt của các ion cùng tên

Reset Selection

Question 10 of 40 0.15 Points

Phân loại theo cấu trúc hệ phân tán thì dung dịch thuốc thuộc hệ phân tán nào sau đây?
A. Hệ phân tán đồng thể

B. Hệ phân tán vi dị thể

C. Hệ phân tán siêu vi dị thể

D. Hệ phân tán keo

Reset Selection

Question 11 of 40 0.15 Points

Chất nào sau đây có thể dùng làm chất gây thấm cho thuốc tiêm, thuốc dùng ngoài:

A. Gôm arabic, gôm adragan

B. Dịch thạch trắng

C. Span 40

D. Cồn saponin

Reset Selection

Question 12 of 40 0.15 Points

Đối với dược chất rắn (pha phân tán) khó thấm môi trường phân tán, muốn thu được hỗn dịch có độ ổn
định như mong muốn thì cho thêm:

A. Chất bảo quản

B. Chất gây thấm

C. Chất nhũ hóa

D. Chất tăng độ nhớt

Reset Selection

Question 13 of 40 0.15 Points

cình sinh dược học của một dạng thuốc trong cơ thể gồm những giai đoạn nào?

A. Hòa tan - Hấp thu – Phân bố


B. Hấp thu – Phân bố - Chuyển hóa

C. Giải phóng – Hòa tan – Hấp thu

D. Hấp thu- Phân bố- Chuyển hóa – Thải trừ

Reset Selection

Question 14 of 40 0.15 Points

Khi sử dụng 1 thuốc nhỏ mắt quá nhược trương trong thời gian dài có thể gây hiện tượng:

A. Giảm tiết nước mắt

B. Gây rối loạn nhãn áp

C. Bội nhiễm

D. Phù nề giác mạc

Reset Selection

Question 15 of 40 0.15 Points

Dùng hỗn hợp glycerin - nước - ethanol để hòa tan digitalin là phương pháp hòa tan nào sau đây?

A. Hòa tan thường

B. Điều chỉnh pH để làm tăng độ tan

C. Hòa tan đặc biệt

D. Dùng hỗn hợp dung môi

Reset Selection

Question 16 of 40 0.15 Points

Phần lớn thuốc nhỏ mắt có yêu cầu pH từ:

A. 4.0 – 5.0

B. 7.1 – 7.4
C. 6.4 – 7.8

D. 7.0 – 7.8

Reset Selection

Question 17 of 40 0.15 Points

Các thành phần bắt buộc của một hỗn dịch thuốc là:

A. Dược chất, chất dẫn

B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm

C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản

D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định

Reset Selection

Question 18 of 40 0.15 Points

Độ mịn thích hợp nhất của dược liệu dùng để chiết xuất là:

A. Tùy theo tính chất của dược liệu mà mức độ phân chia dược liệu khác nhau.

B. Phân chia dược liệu bằng phương pháp thái lát mỏng hoặc xay thô thì sẽ chiết được nhiều hoạt chất
nhất.

C. Chia nhỏ dược liệu sẽ làm giảm diện tích tiếp xúc giữa dược liệu và dung môi.

D. Dược liệu được chia càng mịn càng tốt.

Reset Selection

Question 19 of 40 0.15 Points

Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là?

A. Amylase

B. Vitamin E

C. Lyposome
D. Lysozyme

Reset Selection

Question 20 of 40 0.15 Points

Hai chế phẩm có thể thay thế cho nhau trong điều trị khi chúng tương đương với nhau về mặt nào?

A. Tương đương bào chế

B. Tương đương sinh học

C. Hai dạng thuốc chứa cùng một dược chất

D. Cả A và B

Reset Selection

Question 21 of 40 0.15 Points

Sinh khả dụng in vitro đánh giá giai đoạn nào của quá trình sinh dược học?

A. Hấp thu

B. Giải phóng

C. Hòa tan

D. Cả B và C

Reset Selection

Question 22 of 40 0.15 Points

Thời gian chiết xuất thường áp dụng cho phương pháp hãm:

A. 15 – 30 phút

B. 10 – 20 phút

C. 30 – 90 phút

D. 30 – 60 phút
Reset Selection

Question 23 of 40 0.15 Points

Vì sao hỗn dịch thuốc nhỏ mắt phải tiến hành sản xuất trong điều kiện vô khuẩn mà không được tiệt
khuẩn sản phẩm bằng nhiệt?

A. Nhiệt độ cao làm phân hủy dược chất

B. Để ổn định kích thước tiểu phân dược chất

C. Có thể lọc hỗn dịch nhỏ mắt

D. Cả A, B, C đều đúng

Reset Selection

Question 24 of 40 0.15 Points

Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương là NaCl?

A. Thuốc nhỏ mắt atropin

B. Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat

C. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol

D. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat

Reset Selection

Question 25 of 40 0.15 Points

Các tạp chất thường có trong dịch chiết ethanol là:

A. Các chất nhầy

B. Các chất nhựa, chất béo

C. Pectin

D. Protein

Reset Selection
Question 26 of 40 0.15 Points

Để điều chế cao thuốc với dung môi là nước, thường dùng phương pháp chiết xuất nào:

A. Phương pháp ngấm kiệt cổ điển

B. Các phương pháp ngâm (ngâm lạnh, hầm, hãm, sắc)

C. Phương pháp ngấm kiệt phân đoạn

D. Phương pháp ngấm kiệt ngược dòng liên tục

Reset Selection

Question 27 of 40 0.15 Points

Hãy chọn dung môi và phương pháp thích hợp để bào chế cồn ô đầu:

A. Cồn 70o, ngâm lạnh

B. Cồn 90o, ngấm kiệt

C. Cồn 80o, ngâm lạnh

D. Cồn 90o, hãm

Reset Selection

Question 28 of 40 0.15 Points

Cùng một liều dược chất nhưng dạng kết tinh thường cho sinh khả dụng kém hơn dạng vô định hình là
do:

A. Dạng vô định hình bền vững hơn

B. Dạng kết tinh có cấu trúc mạng lưới tinh thể nên khó tan hơn

C. Dạng kết tinh dễ chuyển thành dạng vô định hình kém bền

D. Dạng vô định hình có thể chuyển thành dạng kết tinh kém bền

Reset Selection
Question 29 of 40 0.15 Points

Kiểu nhũ tương trong đa số trường hợp phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Chênh lệch tỷ trọng 2 pha

B. Tỉ lệ 2 pha

C. Kích thước tiểu phân pha nội

D. Chất nhũ hóa sử dụng

Reset Selection

Question 30 of 40 0.15 Points

Pilocarpin là dược chất có tính base yếu có pKa 7.07 Hãy chọn pH thích hợp để sản xuất dung dịch nhỏ
mắt pilocarpin, biết rằng: ở pH 6.5 tỷ lệ pilocarpin không ion hóa là 22%, còn ở pH 5.0 thì tỷ lệ pilocarpin
không ion hóa là 1%

A. pH 7.0

B. pH 6.5

C. pH 5.0

D. pH 4.5

Reset Selection

Với nguyên liệu là cồn 96 độ và cồn 35 độ, hãy trình bày cách pha 1.5 lít cồn 60 độ?

b−c 60−35
X= p = 1,5 × = 0.615 (l)
a−c 96−35

Lấy 0,615 lít cồn 96 độ , thêm cồn 35 độ vừa đủ 1,5l, khuấy đều và kiểm tra lại

Question 32 of 40 0.25 Points

Hãy tính HLB của hỗn hợp chất diện hoạt gồm Tween 80 và Span 20 với tỷ lệ 4:6? Biết HLB của Tween 80
là 15.0 và của Span 20 là 8.6.
Tween 80 (HLB = 15) 4g -> 0.4

Span 20 (HLB = 8.6) 6g -> 0.6

HLB của hỗn hợp: 15*0.4 + 8.6*0.6 = 11.16

Question 33 of 40 0.25 Points

Anh/chị hãy cho biết để bào chế siro ho có thành phần gồm Cát cánh, Cam thảo, Thạch xương bồ, Bách
bộ, Sa sâm, nên chọn phương pháp nào, nêu các giai đoạn chính của phương pháp đó?

- Phương pháp Điều chế dịch chiết bằng phương pháp sắc

- Cho 5 loại Dược liệu vào cốc (cắt nhỏ, rửa sạch) thêm nước ngập gấp đôi dược liệu. Sắc trong 1 giờ
( đun sôi nhẹ nhàng), Gạn dịch chiết (lấy 2 lần dịch chiết). Gộp 2 dịch chiết, cô đặc

Question 34 of 40 0.25 Points

Anh/chị hãy kể tên 3 loại dung môi phân cực thân nước được dùng để pha chế dung dịch thuốc?

- Nước

- Glycerin

- Cồn

Question 35 of 40 0.25 Points

Anh/chị hãy phân tích về nồng độ cực đại trong các thông số dược động học thường được sử dụng để
đánh giá sinh khả dụng in vivo

Diện tích dưới đường cong (DTDĐC) (viết tắt theo tiếng Anh là AUC) DTDĐC biểu thị mức độ hấp thu của
dược chất từ chế phẩm
Nồng độ cực đại (Cmax): nồng độ cực đại thể hiện cường độ tác dụng của thuốc. Thuốc được hấp thu
càng nhiều và càng nhanh thì càng dễ đạt nồng độ cực đại. Nồng độ này phải vượt qua nồng độ tối thiểu
có tác dụng thì thuốc mới thể hiện được đáp ứng lâm sàng. Tuy nhiên nếu nồng độ cực đại vượt quá
nồng độ an toàn tối thiểu thì thuốc dễ gây tác dụng không mong muốn.

Question 36 of 40 0.25 Points

Anh/chị hãy cho biết, đối với dung dịch thuốc nhỏ mắt, nếu không có yêu cầu hòa tan đặc biệt thì nên
hòa tan các chất theo thứ tự nào?

Chất ít tan hòa tan trước, Chất dễ tan hòa tan sau.

Question 37 of 40 0.25 Points

Với 5kg đường thì bào chế được bao nhiêu kg sirô đơn đạt chuẩn?

5kg đường = 5000g đường

Nồng độ đường trong siro đơn là 64%.

Vậy lượng siro đơn là: 5000/64% = 7812.5g=7.8125kg

Question 38 of 40 0.25 Points

Anh/chị hãy phân tích phương pháp tạo dẫn chất dễ tan trong bào chế dung dịch thuốc?

- Sử dụng chất tạo dẫn chất dễ tan với dược chất.


- Dẫn chất tạo ra duy trì nguyên vẹn tác dụng sinh học của dược chất ban đầu

Question 39 of 40 0.25 Points

Điều kiện và cơ chế để chất diện hoạt có tác dụng làm tăng độ tan của một chất là gì?

Điều kiện: Cần được dùng với lượng đủ lớn, tạo nồng độ lớn hơn nồng độ micell tới hạn.

Cơ chế: Chất diện hoạt là chất có khả năng tập trung lên bề mặt phân cách giữa hai pha và làm giảm sức
căng bề mặt phân cách -> tăng độ tan

Question 40 of 40 0.25 Points

Để hạn chế gây kích ứng mắt, khi thiết kế công thức và bào chế thuốc nhỏ mắt cần chú ý những điểm gì?

- Điều chỉnh pH của thuốc nhỏ mắt sao cho không khác biệt với pH sinh lí của nước mắt

- Điều chỉnh độ đẳng trương của thuốc nhỏ mắt

You might also like