You are on page 1of 17

Part 1 of 2 - Câu hỏi trắc nghiệm (4.

5 điểm)

Question 1 of 40
0.15 Points
Chiết xuất dược liệu bằng phương pháp ngấm kiệt có các nhược điểm sau, ngoại trừ:
A.Năng suất thấp, lao động thủ công
B.Cách tiến hành phức tạp
C.Tốn dung môi
D.Không chiết kiệt được hoạt chất
Reset Selection

Question 2 of 40
0.15 Points
Trường hợp nào sau đây không nên dùng phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm:
A.Tiệt khuẩn dung dịch thuốc tiêm đã đóng lọ
B.Tiệt khuẩn thành phẩm dịch truyền đóng trong chai bằng chất dẻo
C.Tiệt khuẩn hỗn dịch thuốc nhỏ mắt
D.Tiệt khuẩn các màng lọc
Reset Selection

Question 3 of 40
0.15 Points
Yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng acyl hóa là:
A.Xúc tác
B.Nồng độ chất tham gia phản ứng
C.Nồng độ sản phẩm
D.Tốc độ khuấy trộn
Reset Selection

Question 4 of 40
0.15 Points
Lực nào có ý nghĩa quan trọng nhất đến độ bền của hạt tạo thành:
A.Lực dính trong các cầu chất lỏng bất động
B.Lực tương tác và lực mao quản trong các phim lỏng linh động
C.Các cầu chất rắn
D.Lực hấp dẫn giữa các tiểu phân
Reset Selection

Question 5 of 40
0.15 Points
Enzym có trong dược liệu được diệt bằng các phương pháp sau, ngoại trừ:
A.Nhiệt ẩm
B.Ủ ở nhiệt độ thích hợp
C.Nhiệt ướt
D.Nhiệt khô
Reset Selection

Question 6 of 40
0.15 Points
Yếu tố nào của dung môi không ảnh hưởng đến quá trình chiết xuất:
A.Độ phân cực
B.Độ nhớt
C.Sức căng bề mặt
D.Khả năng hòa tan dược chất
Reset Selection

Question 7 of 40
0.15 Points
Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu …: Khi dược chất chiếm tỷ lệ quá nhỏ thì kỹ thuật
trộn đồng lượng cũng không thích hợp. Khi đó cần … dược chất trong … để trộn với hỗn
hợp tá dược.
A.Phân tán – Hỗn hợp tá dược
B.Hòa tan – Dung môi
C.Hòa tan – Tá dược dính
D.Phân tán – Tá dược dính
Reset Selection

Question 8 of 40
0.15 Points
Thiết bị trộn chất rắn phải đáp ứng các yêu cầu sau, ngoại trừ:
A.Khối bột không chiếm quá 50% thể tích thiết bị
B.Các tiểu phân có thể chuyển dịch theo cả ba hướng
C.Lực chia cắt thích hợp để tránh kết tập tiểu phân
D.Các lực trộn không được gây gãy vỡ tiểu phân
Reset Selection

Question 9 of 40
0.15 Points
Phát biểu nào sau đây về giai đoạn tạo mầm trong quá trình hình thành tinh thể là đúng:
A.Tốc độ tạo mầm phụ thuộc vào: bản chất của chất tan và dung môi, mức độ bão hòa của
dung dịch, nhiệt độ, phương pháp khuấ trộn, nồng độ tạp chất…
B.Thời gian tạo mầm thường từ vài ngày đến vài tháng
C.Để mầm dễ hình thành, có thể cho thêm vào dung dịch kết tinh 1 ít chất tạo mầm.
D.Số lượng mầm được tạo ra càng nhiều thì tinh thể thu được có kích thước càng lớn
Reset Selection

Question 10 of 40
0.15 Points
Các thiết bị sấy tĩnh có những nhược điểm sau, ngoại trừ:
A.Tốn diện tích nhà xưởng
B.Chi phí lao động lớn
C.Sấy được nhiều loại vật liệu
D.Thời gian sấy kéo dài
Reset Selection

Question 11 of 40
0.15 Points
Than hoạt hay được dùng để tẩy màu các hoạt chất thu được từ chiết xuất dược liệu, bản
chất của quá trình này là:
A.Hấp thụ
B.Hấp phụ
C.Kết tinh
D.Giải hấp phụ
Reset Selection

Question 12 of 40
0.15 Points
Phương pháp chiết alcaloid dưới dạng base bằng dung môi hữu cơ không phân cực có
nhược điểm là:
A.Hiệu suất chiết cao, dịch chiết sạch
B.Dễ tinh chế, loại tạp trong dịch chiết
C.Tránh được sự trương nở quá mức của dược liệu
D.Cần phải đầu tư các thiết bị phức tạp
Reset Selection

Question 13 of 40
0.15 Points
Phản ứng nitro hóa chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
A.Nhiệt độ phản ứng
B.Dung lượng khử nước
C.Chất tham gia phản ứng
D.Tác nhân nitro hóa
Reset Selection

Question 14 of 40
0.15 Points
Đâu không phải là ưu điểm của tạo hạt khô:
A.Thích hợp với dược chất kém bền với ẩm và nhiệt độ cao
B.Viên dễ rã
C.Hạn chế bay bụi
D.Không tốn nhiều diện tích nhà xưởng
Reset Selection

Question 15 of 40
0.15 Points
Khi tỷ lệ dược chất/ tá dược nhỏ hơn 10%, kỹ thuật trộn thích hợp là:
A.Trộn 1 giai đoạn
B.Trộn 2 giai đoạn, qua giai đoạn tạo bột mẹ
C.Trộn 2 giai đoạn, giai đoạn 1 trộn dược chất với tá dược có khối lượng lớn nhất
D.Trộn nhiều giai đoạn
Reset Selection

Question 16 of 40
0.15 Points
Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu …: Tạo hạt là quá trình … các tiểu phân nhỏ với
nhau thành các hạt lớn hớn, trong các hạt đó vẫn … các tiểu phân ban đầu.
A.Kết tập – Nhận biết được
B.Kết tụ - Nhận biết được
C.Kết tập – Nhận thấy được
D.Kết tập – Nhận ra được
Reset Selection

Question 17 of 40
0.15 Points
Trong các tác nhân nitro hóa sau, tác nhân nào là yếu nhất:
A.HNO3 đặc
B.Hỗn hợp sulfo- nitric
C.Acyl nitrat
D.Muối nitrat và H2SO4
Reset Selection

Question 18 of 40
0.15 Points
Mục đích của giai đoạn tạo muối nitrat của các alcaloid khi chiết xuất strychnin từ hạt mã
tiền là:
A.Loại tạp
B.Tạo strychnin nitrat
C.Loại bỏ brucin
D.Tạo brucin nitrat
Reset Selection

Question 19 of 40
0.15 Points
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp hóa dược?
A.Chất lượng thành phẩm phải đạt tiêu chuẩn dược điển quốc gia
B.Thành phần/ nguyên phụ liệu độc hại, dung môi dễ cháy nổ
C.Khối lượng của sản xuất hóa dược so với các ngành công nghiệp khác là tương đương nhau
D.Quy trình tổng hợp tinh vi, nguyên liệu đắt hiếm, thiết bị phức tạp
Reset Selection

Question 20 of 40
0.15 Points
Loại nước nào sau đây là thích hợp nhất để pha thuốc tiêm:
A.Nước cất 2 lần
B.Nước khử khoáng
C.Nước cất 2 lần được bảo quản trong thùng kín
D.Nước siêu lọc
Reset Selection

Question 21 of 40
0.15 Points
Để đánh giá quá trình trộn, khối lượng mẫu cần lấy thường là:
A.Khối lượng 1 đơn vị phân liều
B.Càng nhỏ càng tốt
C.Hàm lượng 1 viên
D.Từ 6 – 10 mẫu
Reset Selection
Question 22 of 40
0.15 Points
Đâu là tác nhân acyl hóa mạnh nhất:
A.Halogenid acid
B.Anhydrid acid
C.Amid
D.Ester
Reset Selection

Question 23 of 40
0.15 Points
Trường hợp nào sau đây phản ứng nitro hóa xảy ra theo cơ chế ái điện tử?
A.Nhiệt độ cao từ 300- 5000C
B.Hydro carbon mạch thẳng
C.Các chất tham gia ở thể khí
D.Hydro carbon vòng thơm
Reset Selection

Question 24 of 40
0.15 Points
Theo DĐVN 5, nước dùng pha tiêm phải đạt tiêu chuẩn:
A.Tinh khiết sinh học
B.Tinh khiết hóa học
C.Không có kim loại nặng
D.Tiêu chuẩn được qui định trong dược điển
Reset Selection

Question 25 of 40
0.15 Points
Phương pháp ngấm kiệt gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ:
A.Chuẩn bị dược liệu
B.Kết thúc ngấm kiệt
C.Làm ẩm dược liệu
D.Ngâm trung gian
Reset Selection

Question 26 of 40
0.15 Points
Loại lọc phụ thuộc vào độ dày của lớp màng lọc (lọc hấp phụ) có những ưu điểm sau,
ngoại trừ:
A.Khả năng giữ tạp lớn
B.Khó bị thủng màng lọc
C.Có khả năng lọc tạp có kích thước khác nhau
D.Tốc độ lọc nhanh
Reset Selection

Question 27 of 40
0.15 Points
Lực nào là quan trọng nhất trong cơ chế liên kết tiểu phân khi tạo hạt ướt:
A.Lực dính và lực cố kết trong các cầu chất lỏng bất động
B.Lực tương tác và lực mao quản trong các phim lỏng di động
C.Lực tĩnh điện
D.Lực Van Der Waals
Reset Selection

Question 28 of 40
0.15 Points
Khi xay dược liệu quá mịn sẽ gây ra bất lợi gì cho quá trình chiết xuất?
A.Tăng diện tích tiếp xúc với dung môi
B.Màng tế bào vỡ, hoạt chất dễ hòa tan vào dung môi hơn
C.Bột dược liệu vón cục, tốc độ rút dịch chiết chậm
D.Giảm thời gian chiết xuất
Reset Selection

Question 29 of 40
0.15 Points
Phương pháp xây dựng quy trình sản xuất thuốc mới tiến hành qua mấy giai đoạn:
A.3 giai đoạn
B.4 giai đoạn
C.2 giai doạn
D.5 giai đoạn
Reset Selection

Question 30 of 40
0.15 Points
Hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu….: Lọc là phương pháp loại bỏ các ………
trong …… bằng cách cho chất lỏng đi qua một màng lọc.
A.Tạp chất rắn – Thuốc
B.Tạp chất rắn – Môi trường
C.Tạp chất rắn – Dung dịch
D.Tạp chất rắn – Hỗn dịch
Reset Selection

Part 2 of 2 - Câu trả lời ngắn (2.5 điểm)

Question 31 of 40
0.25 Points
Hãy trình bày ưu điểm của các thiết bị sấy động
Ưu điểm
• Tiếp xúc đều giữa hạt và khí nóng
• Hạt được đảo đều liên tục
• Loại bỏ hơi nước ngay
• Sấy nhanh

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 32 of 40
0.25 Points
Trình bày kỹ thuật trộn chất rắn trong 2 trường hợp khi tỷ lệ DC/TD lớn hơn 10% và khi tỷ lệ
DC/TD nhỏ hơn 0,1%.
- Tỷ lệ DC/TD >10%: Trộn một giai đoạn
- Tỷ lệ DC/TD < 0,1%: Trộn bằng kỷ thuật trộn đồng lượng (pp trộn theo cấp số nhân)

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 33 of 40
0.25 Points
Vai trò của yếu tố kích thước tiểu phân trong sản xuất dược phẩm là gì?
-Giảm kích thước, tăng tốc độ hòa tan
-Quá trình trộn thuận lợi hơn
-Viên có hình thức đẹp hơn (chứa chất màu)
-Chiết dược liệu → hiệu suất cao hơn
-Tăng tốc độ phản ứng lý hoá của chất rắn-lỏng
-Giảm bề mặt phân cách pha.

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor


Question 34 of 40
0.25 Points
Kể tên các giai đoạn của quá trình tạo hạt ướt, giai đoạn nào là quan trọng nhất, vì sao?
-Chống vón cục các tiểu phân nguyên liệu cần tạo hạt bằng cách xay hoặc rây
-Trôn khô các nguyên liệu đầu
-Thêm tá dược dính dạng lỏng tạo khối ẩm
-Xát hạt ướt qua lưới rây
-Sấy hạt
-Xay hoặc rây hạt khô thu được để hạt có phân bố kích thước theo yêu cầu
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 35 of 40
0.25 Points
Hãy trình bày cách điều chỉnh tỷ lệ hoạt chất đối với cao đặc và cao khô có qui định hàm lượng
hoạt chất
-Chưa đạt hàm lượng → cô tiếp dung môi hoặc loại bỏ tạp
-Có hàm lượng cao → dùng các tác dược độn trơ

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 36 of 40
0.25 Points
Hãy nêu ví dụ cho mỗi quá trình trộn sau: Trộn chất rắn-lỏng (chất lỏng tỷ lệ thấp); trộn chất
rắn-bán rắn; trộn 2 chất lỏng có độ nhớt cao
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 37 of 40
0.25 Points
Hãy trình bày nguyên tắc của phương pháp ngâm nhỏ giọt
khi cho dm vào bột dược liệu, do trọng lực dm chảy xuống các khe hở. Trong thời gian dm
được giữ lại và tiếp xúc với dược liệu, hoạt chất được hòa tan. Sau đó them dm mới lên mặt
khôi dược liệu, lớp dm này ngấm vào trong khối dược liệu và đẩy dịch chiết (lớp dm cũ đã hòa
tan dược chất) ra ngoài. Lớp dm mới tiếp tục hòa tan hoạt chất còn trong tế bào dược liệu.
Quá trình tiếp diễn cho đến khi không thêm dm nữa. Như vậy dược liệu luôn được tiếp xúc với
dm mới nên có thể chiết kiệt hoạt chất.

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor


Question 38 of 40
0.25 Points
Hãy trình bày đặc điểm và ứng dụng của thiết bị trộn chất rắn có thùng chứa tĩnh và cánh trộn
chuyển động?
-Thiết bị trộn có thùng chứa tĩnh và các cánh trộn chuyển động
-Không tạo sự nhào lộn, không tạo ra sự phân lập liên tục
-Tạo lực chia cắt lớn
Ứng dụng: Thích hợp để trộn các hỗn hợp có khả năng kết dính lớn (nhào ẩm)

Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 39 of 40
0.25 Points
Vì sao trên lý thuyết lại không có sự vô khuẩn tuyệt đối? Như thế nào được xem là vô khuẩn?
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000

Show/Hide Rich-Text Editor

Question 40 of 40
0.25 Points
Hãy liệt kê các ứng dụng của phản ứng khử hóa
-Khử hóa liên kết carbon-carbon không no
-khử hóa hợp chất nitro
-khử hóa các aldehyd và ceton
-Khử hóa acid cacboxylid, ester, amid
-khử hóa các hợp chất chứa nito không no
Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 60,000
Part 1 of 1 -

0.667 Points
Question 1 of 15

Trong một số quá trình thường gặp ở giai đoạn tinh chế, 4 qui trình lắng, lọc, kết tinh, hấp phụ, ta hãy
tìm câu đúng?

A.Trong quá trình lắng, nếu diện tích hồ lắng càng lớn, nồng độ huyền phù càng đặc thì tốc độ lắng
càng tăng.

B.Lọc dựa vào áp suất chia làm 3 loại, trong đó lọc chân không có thể khiến ta lấy dịch lọc được
liên tục.

C.Kết tinh là một quá trình liên quan đến độ hòa tan, còn tốc độ kết tinh thì lại liên quan đến mức
độ bão hòa.

D.Trong các loại hấp phụ sử dụng trong tinh chế dịch chiết thường chúng ta sẽ gặp trường hợp
hấp phụ rắn-khí là nhiều hơn cả.

Reset Selection

0.667 Points
Question 2 of 15

Chọn ý đúng: trong kĩ thuật lọc, xác định điểm sủi bọt là

A.Phương pháp đánh giá tính nguyên vẹn của màng

B.Xác định áp suất tối thiểu để không khí có thể đi qua một màng lọc được thấm ướt

C.Phương pháp đánh giá kích thước lỗ xốp của màng lọc

D.Cả A và B

Một trong các pp đánh giá tính nguyên vẹn của màng lọc là xác định sủi bọt. PP này xác định áp suất tối
thiểu để không khí có thể đi qua 1 màng lọc được thấm ướt (màng lọc 0,22 mcm điểm sủi bọt tại áp suất
vào khoảng 3,5 bar)
0.667 Points
Question 3 of 15

Ý nào sau đây không đúng về lọc khí nạp vào bao đóng gói:

A.Khí cần được lọc sạch khỏi tạp cơ học, vi sinh vật trước khi nạp vào bao bì đóng gói sản phẩm.

B.Lọc khí nạp vào bao đóng gói mục đích để bảo quản cho thuốc

C.Lọc khí nạp vào bao bì đóng gói hiện nay ít được thực hiện vì khí đã được tinh chế ở giai
đoạn sản xuất.

D.Sử dụng nhiều nhất trong thuốc nhỏ mắt


0.667 Points
Question 4 of 15

Ý nào sau đây không đúng về xu hướng của ngành CNHD

A.Nghiên cứu tìm kiếm hợp chất mới dùng làm thuốc là một quá trình mạo hiểm

B.Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất mới cần trải qua 3 giai đoạn

C.Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất mới nhiều công đoạn phức tạp nên ít được tiến
hành

D.Cả A và C

Reset Selection

0.667 Points
Question 5 of 15

Các bước xây dựng quy trình kỹ thuật ở quy mô sản xuất công nghiệp không bao gồm:

A.Các thao tác kỹ thuật cụ thể (SOP)

B.Định mức vật tư nguyên liệu, năng lượng, thời gian sản xuất,
C.Lựa chọn và bố trí thiết bị

D.Phương pháp tái sử dụng nguyên liệu cho chu kỳ sản xuất sau

Reset Selection

0.667 Points
Question 6 of 15

Tác nhân nitro hóa HNO3 có đặc điểm nào sau đây:

A.Nitro hóa mạnh

Tính oxy hóa mạnh B.

C.Lượng acid cần cho phản ứng nitro hóa ít hơn so với lí thuyết

D.Cả A và B

Reset Selection

0.667 Points
Question 7 of 15

Đặc điểm nào sau đây không phải của hỗn hợp sulfo- nitric

A.Gồm H2SO4+ HNO3 + H2O

B.Nitro hóa mạnh hơn HNO3

C.Tạo thành dẫn chất polynitro

D.Giảm tác dụng oxy hóa của HNO3 ở nồng độ cao

Reset Selection
0.667 Points
Question 8 of 15

Tác nhân nitro hóa acyl nitrat có đặc điểm nào sau đây:

A.Tác nhân nitro hóa mạnh

B.Tính oxy hóa mạnh

C.Điều chế dẫn chất polynitro

D.Cả A và C

Reset Selection

0.667 Points
Question 9 of 15

Giai đoạn điều chỉnh hàm lượng hoạt chất trong sản xuất cao thuốc ý nào sau đây đúng

A.Thường được tiến hành trước khi cô đặc, sấy khô

B.Nếu hàm lượng hoạt chất lớn hơn quy định ta cần pha loãng bằng dung môi thích hợp

C.Nếu cao khô có hàm lượng hoạt chất lớn hơn quy định ta cho thêm bột dược liệu đã nghiền mịn
để tối giản hóa công thức.

D.Nếu cao khô có hàm lượng hoạt chất nhỏ hơn quy định ta trộn với cao có hàm lượng hoạt chất
cao hơn, hoặc cô bớt dung môi đối với cao lỏng.

Reset Selection

0.667 Points
Question 10 of 15

Ý nào sau đây đúng về cao thuốc:

A.Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất xong thì mới điều chỉnh thể chất của cao thuốc.

B.Cô đặc ở áp suất giảm thường tiến hành ở nhiệt độ thấp và chỉ áp dụng cho cao đặc
C.Cao thuốc được phân loại theo thể chất là cách phân loại phổ biến nhất

D.Cao thuốc đa số được dùng trực tiếp, đôi khi là sản phẩm trung gian để bào chế các dạng thuốc
khác.

Reset Selection

0.667 Points
Question 11 of 15

Ý nào sau đây đúng về đặc điểm của các loại cao thuốc:

A.Cứ 1ml cao lỏng chứa hàm lượng dược chất tương đương với lượng có trong 1g dược
liệu

B.Cao đặc thể chất đặc quánh độ ẩm > 20%

C.Cao khô có thể chất khô tơi, độ ẩm > 5%

D.Cả A và C

Reset Selection

0.667 Points
Question 12 of 15

Yêu cầu chuẩn bị dược liệu, dung môi trước khi bào chế cao thuốc

A.Dược liệu, dung môi đạt tiêu chuẩn dược dụng

B.Dược liệu phải được phân chia mịn tối đa

C.Dung môi độ nhớt thấp, có thể kiềm hóa hoặc acid hóa

D.Cả B và C

Reset Selection
0.667 Points
Question 13 of 15

Ý nào sau đây KHÔNG đúng về điều chỉnh hoạt chất cho cao thuốc :

A.Trường hợp % hoạt chất < qui định thì cô bớt dung môi

B.Trường hợp % hoạt chất > qui định thì pha loãng với dung môi/ chất độn

C.Trường hợp % hoạt chất > qui định thì trộn với cao đặc hoặc cao khô có hàm lượng hoạt
chất lớn hơn

D.Cả A và B

Reset Selection

14
15

You might also like