Professional Documents
Culture Documents
Mục t u c tập
Sau khi thực tập xong, sinh viên có khả năng:
1. m hi u c thông tin chung của Nhà thuốc.
2. r nh c c c ho t ng của Nhà thuốc.
3. m hi u c cách sắp xếp hàng hóa t i Nhà thuốc GPP.
4. Tr nh c các ho t ng liên quan ến ảm ảo chất l ng thuốc t i Nhà thuốc
GPP.
5. m hi u c các quy trình thao tác chuẩn và tập thực h nh n thuốc v h ớng
dẫn t vấn sử dụng thuốc cho kh ch h ng.
6. r nh c êu c u của ng ời n lẻ trong thực h nh nghề nghiệp.
7. r nh c các thủ tục mở m t nhà thuốc t chuẩn GPP.
NỘI DUNG 1: THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ THUỐC GPP
1.1. Địa đ ểm, vị trí, diện tíc , sơ đồ bố trí
1.1.1. Địa điểm, vị trí
- Địa i m cố ịnh, bố trí ở nơi cao r o, tho ng m t, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm;
- Khu vực ho t ng của nhà thuốc phải tách biệt với các ho t ng khác;
- Xây dựng chắc chắn, có tr n chống bụi, t ờng và nền nhà dễ làm vệ sinh, ủ ánh sáng
cho các ho t ng và tránh nh m lẫn, không thuốc bị t c ng trực tiếp của ánh sáng
mặt trời.
1.1.2. Diện tích
- Diện tích phù h p với qu mô kinh doanh nh ng tối thi u là 10 m2, phải có khu vực
tr ng , ảo quản thuốc và khu vực ng ời mua thuốc tiếp xúc v trao ổi thông tin về
việc sử dụng thuốc với ng ời bán lẻ;
- Phải bố trí thêm khu vực cho những ho t ng kh c nh :
+ Phòng pha chế theo ơn nếu có tổ chức pha chế theo ơn;
+ Khu vực ra lẻ các thuốc không còn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc bán lẻ trực
tiếp cho ng ời bệnh;
+ Kho bảo quản thuốc riêng (nếu c n);
+ Phòng hoặc khu vực t vấn riêng cho ng ời mua thuốc/bệnh nhân.
- r ờng h p kinh doanh thêm mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế thì phải có khu
vực riêng, không bày bán cùng với thuốc và không gây ảnh h ởng ến thuốc; phải có bi n
hiệu khu vực ghi rõ “Sản phẩm này không phải là thuốc”.
1.2.3. Sơ đồ bố trí
- Có sơ ồ minh họa ịa i m nhà thuốc v sơ ồ bố trí t i nhà thuốc.
- Sơ ồ ịa i m phải th hiện rõ ràng vị trí tọa l c nhà thuốc.
- Sơ ồ bố trí t i nhà thuốc phải th hiện c cách bố trí sắp xếp các khu vực trong nhà
thuốc. Nếu trong sơ ồ có sử dụng các kí hiệu, bi u t ng, chữ viết tắt c n phải chú thích
rõ ràng.
1.2. Nhân sự
- Ng ời phụ trách chuyên môn có bằng tốt nghiệp i học ng nh d c, phải có Chứng chỉ
hành nghề d c theo quy ịnh hiện hành.
- Nh thuốc có nguồn nhân lực thích h p (số l ng, ằng cấp, kinh nghiệm nghề nghiệp)
p ứng qu mô ho t ng.
- Ng ời trực tiếp n lẻ thuốc phải có văn ằng chu ên môn d c từ trung cấp d c trở
lên.
- Ng ời trực tiếp pha chế thuốc, ng ời l m công t c d c lâm s ng phải có ằng tốt
nghiệp i học ng nh d c.
- ất cả c c nhân viên phải không ang trong thời gian ị kỷ luật từ h nh thức cảnh c o
trở lên có liên quan ến chu ên môn , d c.
- Nhân viên phải c o t o an u v cập nhật về tiêu chuẩn hực h nh tốt n lẻ
thuốc.
1.3. Cơ sở vật chất, kỹ thuật
- Có ủ thiết ị ảo quản thuốc tr nh c c c ảnh h ởng ất l i của nh s ng, nhiệt
, ẩm, sự ô nhiễm, sự xâm nhập của côn trùng, ao gồm:
+ ủ, qu , gi kệ chắc chắn, trơn nhẵn, dễ vệ sinh, thuận tiện cho n, ảo quản
thuốc v ảm ảo thẩm mỹ;
+ Có ủ nh s ng ảm ảo c c thao t c, ảm ảo việc ki m tra c c thông tin trên
nhãn thuốc v tr nh nh m lẫn.
+ Nhiệt kế, ẩm kế ki m so t nhiệt , ẩm t i cơ sở n lẻ thuốc. Nhiệt kế, ẩm kế
phải c hiệu chuẩn ịnh kỳ theo qu ịnh. ừ ng 01/01/2019 phải trang ị thiết ị theo
dõi nhiệt tự ghi.
- hiết ị ảo quản thuốc phù h p với êu c u ảo quản ghi trên nhãn thuốc. Điều kiện
ảo quản ở nhiệt phòng: nhiệt không v t qu 30°C, ẩm không v t qu 75%.
- Có tủ l nh hoặc ph ơng tiện ảo quản l nh phù h p với c c thuốc có êu c u ảo quản
mát (8-15°C), l nh (2-8°C).
- Có c c dụng cụ ra lẻ v ao ra lẻ phù h p với êu c u ảo quản thuốc, ao gồm:
+ r ờng h p ra lẻ thuốc m không còn ao tiếp xúc trực tiếp với thuốc phải dùng
ồ ao gói kín khí; ủ cứng ảo vệ thuốc, có nút kín;
+ Không dùng c c ao ra lẻ thuốc có chứa n i dung quảng c o c c thuốc kh c
l m túi ựng thuốc;
+ huốc dùng ngo i, thuốc quản lý ặc iệt c n c óng trong ao phù h p, dễ
phân iệt;
+ huốc pha chế theo ơn c n c ựng trong ao d c dụng không ảnh h ởng
ến chất l ng thuốc v dễ phân iệt với c c sản phẩm không phải thuốc - nh ồ uống/thức
ăn/sản phẩm gia dụng.
- Ghi nhãn thuốc:
+ Đối với tr ờng h p thuốc n lẻ không ựng trong ao ngo i của thuốc th phải
ghi rõ: tên thuốc; d ng o chế; nồng ,h ml ng thuốc; tr ờng h p không có ơn thuốc
i kèm phải ghi thêm liều dùng, số l n dùng v c ch dùng;
+ huốc pha chế theo ơn: ngo i việc phải ghi ủ c c qu ịnh trên phải ghi thêm
ng pha chế; ng hết h n; tên ệnh nhân; tên v ịa chỉ cơ sở pha chế thuốc; c c cảnh o
an to n cho trẻ em (nếu có).
1.4. Hồ sơ sổ sách, tài liệu chuyên môn
NỘI DUNG 2: CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC GPP
2.1. Mua thuốc
- Nguồn thuốc c mua t i c c cơ sở kinh doanh thuốc h p pháp.
- Có hồ sơ theo dõi, lựa chọn các nhà cung cấp có u tín, ảm bảo chất l ng thuốc trong
quá trình kinh doanh;
- Chỉ mua các thuốc c phép l u h nh (thuốc có số ăng ký hoặc thuốc ch a có số ăng
ký c phép nhập khẩu). Thuốc mua còn nguyên vẹn v có ủ bao gói của nhà sản
xuất, nhãn úng qu ịnh theo quy chế hiện h nh. Có ủ hóa ơn, chứng từ h p lệ của
thuốc mua về;
- Khi nhập thuốc, ng ời bán lẻ ki m tra h n dùng, ki m tra các thông tin trên nhãn thuốc
theo quy chế ghi nhãn, ki m tra chất l ng (bằng cảm quan, nhất là với các thuốc dễ có
biến ổi chất l ng) và có ki m soát trong suốt quá trình bảo quản;
2.2. Bán thuốc
2.2.1. Các bước cơ bản trong hoạt động bán thuốc, bao gồm:
- Ng ời bán lẻ hỏi ng ời mua những câu hỏi liên quan ến bệnh, ến thuốc m ng ời mua
yêu c u;
- Ng ời bán lẻ t vấn cho ng ời mua về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, h ớng dẫn cách
sử dụng thuốc bằng lời nói. r ờng h p không có ơn thuốc kèm theo, Ng ời bán lẻ phải
h ớng dẫn sử dụng thuốc thêm bằng cách viết tay hoặc nh m , in gắn lên ồ bao gói.
- Ng ời bán lẻ cung cấp các thuốc phù h p, ki m tra, ối chiếu với ơn thuốc các thuốc
bán ra về nhãn thuốc, cảm quan về chất l ng, số l ng, chủng lo i thuốc.
- Thuốc c niêm yết giá thuốc úng qu ịnh v không n cao hơn gi niêm ết.
2.2.2. Các quy định về tư vấn cho người mua, bao gồm:
- Ng ời mua thuốc c n nhận c sự t vấn úng ắn, ảm bảo hiệu qu iều trị và phù
h p với nhu c u, nguyện vọng;
- Ng ời bán lẻ phải x c ịnh rõ tr ờng h p nào c n có t vấn của ng ời có chuyên môn
phù h p với lo i thuốc cung cấp t vấn cho ng ời mua thông tin về thuốc, giá cả và lựa
chọn các thuốc không c n kê ơn;
- Đối với ng ời bệnh òi hỏi phải có chẩn o n của th y thuốc mới có th dùng thuốc,
ng ời bán lẻ c n t vấn bệnh nhân tới khám th y thuốc chuyên khoa thích h p hoặc bác
sĩ iều trị;
- Đối với những ng ời mua thuốc ch a c n thiết phải dùng thuốc, nhân viên bán thuốc c n
giải thích rõ cho họ hi u và tự chăm sóc, tự theo dõi triệu chứng bệnh;
- Không c tiến hành các ho t ng thông tin, quảng cáo thuốc t i nơi n thuốc trái với
qu ịnh về thông tin quảng cáo thuốc; khuyến khích ng ời mua coi thuốc là
hàng hóa thông th ờng và khuyến khích ng ời mua mua thuốc nhiều hơn c n thiết.
2.2.3. Bán thuốc theo đơn, thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, tiền chất dùng
làm thuốc:
- Khi bán các thuốc theo ơn phải có sự tham gia trực tiếp ng ời bán lẻ có tr nh chuyên
môn phù h p và tuân thủ theo c c qu ịnh, quy chế hiện hành của B Y tế về bán thuốc
kê ơn.
- Ng ời bán lẻ phải n theo úng ơn thuốc. r ờng h p phát hiện ơn thuốc không rõ
ràng về tên thuốc, nồng ,h ml ng, số l ng, hoặc có sai ph m về pháp lý, chuyên
môn hoặc ảnh h ởng ến sức khỏe ng ời bệnh, Ng ời bán lẻ phải thông báo l i cho ng ời
kê ơn iết.
- Ng ời bán lẻ giải thích rõ cho ng ời mua và có quyền từ chối bán thuốc theo ơn trong
c c tr ờng h p ơn thuốc không h p lệ, ơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn, ơn thuốc kê
không nhằm mục ích chữa bệnh.
- Ng ời có Bằng d c sỹ c thay thế thuốc ã kê trong ơn thuốc bằng m t thuốc khác
có cùng ho t chất, ờng dùng, liều l ng khi có sự ồng ý của ng ời mua và phải chịu
trách nhiệm về việc tha ổi thuốc.
- Ng ời bán lẻ h ớng dẫn ng ời mua về cách sử dụng thuốc, nhắc nhở ng ời mua thực
hiện úng ơn thuốc.
- Sau khi bán thuốc gây nghiện, thuốc h ớng th n, thuốc tiền chất ng ời bán lẻ phải vào
sổ, l u ơn thuốc bản chính.
2.3. Bảo quản thuốc
- Thuốc phải c bảo quản theo yêu c u ghi trên nhãn thuốc;
- Thuốc nên c sắp xếp theo nhóm tác dụng d c lý;
- Các thuốc kê ơn nếu c bày bán và bảo quản t i khu vực riêng có ghi rõ “ huốc kê
ơn” hoặc trong cùng m t khu vực phải riêng các thuốc bán theo ơn. Việc sắp xếp
ảm bảo sự thuận l i, tránh gây nh m lẫn.
- Thuốc phải ki m so t ặc biệt (gây nghiện, h ớng tâm th n, và tiền chất) và các thuốc
c h i, nh y cảm và/hoặc nguy hi m kh c cũng nh c c thuốc có ngu cơ l m dụng ặc
biệt, gây cháy, nổ (nh c c chất lỏng và chất rắn dễ bắt lửa, dễ cháy và các lo i khí nén)
phải c bảo quản ở các khu vực riêng biệt, có các biện pháp bảo ảm an toàn và an ninh
theo úng qu ịnh của pháp luật t i c c văn ản quy ph m pháp luật liên quan.
- Thuốc c, thuốc trong Danh mục thuốc, d c chất thu c danh mục chất bị cấm sử
dụng trong m t số ng nh, lĩnh vực phải c bảo quản tách biệt, không c cùng các
thuốc khác, phải sắp xếp gọn gàng, tránh nh m lẫn, dễ quan sát.
NỘI DUNG 3:
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƢỜI BÁN LẺ TRONG THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP.
3.1. Đối vớ ngƣời làm việc trong cơ sở bán lẻ thuốc:
- Có th i hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với ng ời mua thuốc, bệnh nhân;
- H ớng dẫn, giải thích, cung cấp thông tin và lời khu ên úng ắn về cách dùng thuốc
cho ng ời mua hoặc bệnh nhân v có c c t vấn c n thiết nhằm ảm bảo sử dụng thuốc
h p lý, an toàn và hiệu quả;
- Giữ bí mật các thông tin của ng ời bệnh trong quá trình hành nghề nh ệnh tật, các
thông tin ng ời bệnh yêu c u;
- Trang phục áo blu trắng, s ch sẽ, gọn g ng, có eo i n ghi rõ tên, chức danh;
- Thực hiện úng c c qu chế d c, tự nguyện tuân thủ o ức hành nghề d c;
- Tham gia các lớp o t o, cập nhật kiến thức chuyên môn và pháp luật y tế;
3.2. Đối vớ ngƣời quản lý chuyên môn:
- Giám sát hoặc trực tiếp tham gia việc bán các thuốc kê ơn, t vấn cho ng ời mua.
- Chịu trách nhiệm quản lý trực tiếp việc pha chế thuốc theo ơn t i nhà thuốc.
- Liên hệ với c sĩ kê ơn trong c c tr ờng h p c n thiết giải quyết các tình huống xảy
ra.
- Ki m soát chất l ng thuốc mua về, thuốc bảo quản t i nhà thuốc.
- h ờng xuyên cập nhật các kiến thức chuyên môn, văn bản quy ph m pháp luật về hành
nghề d c và không ngừng nâng cao chất l ng dịch vụ cung ứng thuốc.
- Đ o t o, h ớng dẫn các nhân viên t i cơ sở bán lẻ về chuyên môn cũng nh o ức
hành nghề d c.
- C ng tác với y tế cơ sở và nhân viên y tế cơ sở trên ịa n dân c , tham gia cấp phát
thuốc bảo hi m, ch ơng tr nh, dự án y tế khi p ứng yêu c u, phối h p cung cấp thuốc
thiết yếu, tham gia truyền thông giáo dục cho c ng ồng về các n i dung nh : tăng c ờng
chăm sóc sức khỏe bằng biện pháp không dùng thuốc, cách phòng tránh, xử lý các bệnh
dịch, chăm sóc sức khỏe an u, các n i dung liên quan ến thuốc và sử dụng thuốc và
các ho t ng khác.
- heo dõi v thông o cho cơ quan tế về các tác dụng không mong muốn của thuốc.
- Phải có mặt trong toàn b thời gian ho t ng của cơ sở. r ờng h p ng ời quản lý
chuyên môn vắng mặt phải ủy quyền bằng văn ản cho ng ời có Chứng chỉ hành nghề
d c phù h p chịu trách nhiệm chu ên môn theo qu ịnh.
+ Nếu thời gian vắng mặt trên 30 ng th ng ời quản lý chuyên môn sau khi ủy quyền
phải có văn ản báo cáo Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thu c rung ơng t i nơi cơ sở ang
ho t ng.
+ Nếu thời gian vắng mặt trên 180 ng th cơ sở kinh doanh thuốc phải làm thủ tục ề
nghị cấp Chứng chỉ hành nghề d c cho ng ời quản lý chuyên môn khác thay thế v ề
nghị cấp mới giấy chứng nhận ủ iều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. Cơ
sở chỉ c phép ho t ng khi ã c cấp giấy chứng nhận ủ iều kiện kinh doanh
mới.
3.3. Các hoạt động khác:
- Phải có hệ thống l u giữ các thông tin, thông báo về thuốc khiếu n i, thuốc không c
phép l u h nh, thuốc phải thu hồi;
- Có thông báo thu hồi cho khách hàng ối với các thuốc thu c danh mục thuốc kê ơn.
Biệt trữ các thuốc thu hồi chờ xử lý;
- Có hồ sơ ghi rõ về việc khiếu n i và biện pháp giải quyết cho ng ời mua về khiếu n i
hoặc thu hồi thuốc;
- Đối với thuốc c n hủy phải chuy n cho cơ sở có chức năng xử lý chất thải hủy theo
qu ịnh.
- Có báo cáo các cấp theo qu ịnh./.
NỘI DUNG 4: CÁCH SẮP XẾP HÀNG HÓA TẠI NHÀ THUỐC
- Đảm bảo việc bảo quản thuốc úng qu ịnh, sắp xếp thuốc theo úng khu vực ã
phân chia thuận tiện theo dõi, ki m tra, nh gi t nh tr ng chất l ng thuốc.
- Ki m tra nhiệt ẩm kế h ng ng ảm bảo nhiệt , ẩm phù h p ( Nhiệt : 25-
300C; ẩm không v t quá 75%), tránh sai sót trong quá trình sử dụng v ảm bảo duy
trì chất l ng thuốc. Nếu ẩm v t qu mức qu ịnh phải tiến h nh giảm ẩm ằng
c ch thông gió, chất hút ẩm (mở cửa thông khí/bật qu t, sử dụng iều hòa).
NỘI DUNG 6: CÁC QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
NHÀ THUỐC GPP
S.O.P
SOẠN THẢO QUY TRÌNH TH O TÁC CHUẨN
Số : SOP 01.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/3
N ững t ay đổ đã có
2- PHẠM VI ÁP DỤNG
Nh thuốc GPP
Số : SOP 02.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/3
N ững t ay đổ đã có
2- PHẠM VI ÁP DỤNG
C c lo i thuốc nhập v o Nh thuốc
ĐỐI TƢỢNG THỰC HIỆN
- D c sĩ chủ nh thuốc.
- Nhân viên bán h ng t i Nh thuốc
4- PHỤ LỤC
Phụ lục SOP 02.GPP- 1: Đơn ặt h ng.
Số : SOP 03.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/3
N ững t ay đổ đã có
2- PHẠM VI ÁP DỤNG
C c mặt h ng có trong danh mục thuốc n theo ơn có t i nh thuốc.
4.3.2. Trường hợp đơn thuốc kê tên gốc hoặc khi có yêu cầu tư vấn, giới thiệu
thuốc:
- Giới thiệu c c iệt d c (cùng th nh ph n, h m l ng, cùng d ng o chế,
t c dụng, chỉ ịnh) kèm theo gi của từng lo i kh ch h ng tham khảo, v
tự chọn lo i thuốc phù h p với khả năng kinh tế của m nh.
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Số : SOP 03.GPP
NHÀ THUỐC Lần ban hành : 01
GPP BÁN VÀ TƯ VẤN SỬ DỤNG Ngày :
THUỐC BÁN THEO ĐƠN Trang : 3/3
Số : SOP 04.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/3
N ững t ay đổ đã có
2- PHẠM VI ÁP DỤNG
C c thuốc n không theo ơn t i nh thuốc.
4.2.1. Trường hợp khách hàng hỏi mua một loại thuốc cụ thể:
- Tìm hi u :
huốc c mua dùng chữa ệnh/ triệu chứng g ?
Đối t ng dùng thuốc? (Giới tính, tuổi, t nh tr ng sức khỏe, có ang ị
mắc c c ệnh mãn tính n o không? ang dùng thuốc g ? Hiệu quả? c
dụng không mong muốn?...).
Đã dùng thuốc n l n n o ch a? Hiệu quả?
- X c ịnh việc sử dụng thuốc iều trị ệnh/ triệu chứng ệnh nhân ang
mắc l úng ha không úng?
4.2.2. Trường hợp khách hàng hỏi và tư vấn điều trị một số chứng/ bệnh thông
thường:
- Tìm hi u:
Ai? ( uổi, giới tính,…) mắc chứng/ ệnh g ? Bi u hiện? hời gian mắc
chứng/ ệnh? Chế sinh ho t, dinh d ỡng?
Bệnh nhân có ang mắc ệnh mãn tính g ? ang dùng thuốc g ?,…
Bệnh nhân ã dùng những thuốc g iều trị ệnh/ triệu chứng n ?
Dùng nh thế n o? Hiệu quả?
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Số : SOP 04.GPP
NHÀ THUỐC Lần ban hành : 01
BÁN VÀ TƯ VẤN
GPP SỬ DỤNG THUỐC BÁN
Ngày :
Trang : 3/3
KHÔNG THEO ĐƠN
Số : SOP 05.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/4
N ững t ay đổ đã có
5- PHỤ LỤC
- Phụ lục SOP 05.GPP- 1: Sổ nhập thuốc h ng ng .
- Phụ lục SOP 05.GPP- 2: Sổ ki m so t chất l ng thuốc ịnh kỳ.
Số : SOP 06.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/4
N ững t ay đổ đã có
ên sản phẩm:………………………………………
Nồng ,h ml ng:……………………………….
Nơi sản xuất:………………………………………..
Số lô sản xuất:………………………………………
Dƣợc sĩ c ủ n à t uốc
(Ký, ghi rõ họ tên )
NHÀ THUỐC GPP
S.O.P
ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN
Số : SOP 07.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/2
N ững t ay đổ đã có
Họ v tên: .........................................................................................................
Giới tính: ..........................................................................................................
Ngày sinh: ........................................................................................................
r nh :...........................................................................................................
Ảnh 3x4
Ng v o nh thuốc: ........................................................................................
Số : SOP 08.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/2
N ững t ay đổ đã có
N ững t ay đổ đã có
5- PHỤ LỤC
Phụ lục SOP 09.GPP- 1: Sổ theo dõi vệ sinh nh thuốc.
6- HÌNH THỨC LƢU TRỮ
SOP n c l u trong tập hồ sơ “SOP” của nh thuốc.
P ụ lục SOP 09 GPP
N à t uốc GPP
Lau nền
Lau tủ
Lau bàn
ghế
Lau t ờng
Quét tr n
Sắp xếp
thuốc
Ng ời thực
hiện
Ng ời
ki m tra
Số : SOP 10.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/2
N ững t ay đổ đã có
2- PHẠM VI ÁP DỤNG
o n khu vực nh thuốc.
5- PHỤ LỤC
Phụ lục SOP 10.GPP- 1: Phiếu theo dõi nhiệt , ẩm.
6- HÌNH THỨC LƢU TRỮ
SOP n c l u trong tập hồ sơ “SOP” của nh thuốc.
P ụ lục SOP 10 GPP
N à t uốc GPP
- Gớ ạn n ệt độ 300C.
- Gớ ạn độ ẩm 75%.
N ệt độ (oC) Độ ẩm (%) Ký tên
Ngày Ghi chú
9h 15h 9h 15h Ng ời thực hiện Ng ời ki m tra
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Ghi chú: Khi nhiệt , ẩm v t giới h n, phải iều chỉnh m kịp thời, ghi l i kết quả
sau khi iều chỉnh.
NHÀ THUỐC GPP
S.O.P
SẮP XẾP, TRÌNH BÀY
Số : SOP 11.GPP
Lần ban àn : 01
Ngày :
Trang : 1/3
N ững t ay đổ đã có
- huốc quản lí/ki m so t ặc iệt phải c sắp xếp riêng, hoặc phải c ựng
trong c c ngăn tủ riêng có khóa chắc chắn
4.2 Sắp xếp,trìn bày hàng óa tr n các g á, tủ
- Sắp xếp h ng hóa theo c c ngu ên tắc nhất ịnh; có th lựa chọn c c ngu ên tắc sắp
xếp sau: heo nhóm t c dụng d c lý, công thức hóa học; hãng sản xuất; d ng
thuốc,...
- Sắp xếp ảm ảo: Dễ t m, dễ lấ , dễ thấ , dễ ki m tra.
Gọn g ng, nga ngắn, có thẩm mỹ, không xếp lẫn l n giữa c c mặt h ng,..
Nhãn h ng (Chữ, số, h nh ảnh,..) trên c c ao : Qua ra ngo i, thuận chiều
nh n của kh ch h ng.
- Sắp xếp theo ngu ên tắc FEFO v FIFO v ảm ảo chất l ng h ng:
FEFO: H ng có h n dùng còn l i ngắn hơn xếp ra ngo i, h n dùng d i hơn xếp
vào trong.
3
NỘI DUNG 7: CÁC THỦ TỤC MỞ MỘT NHÀ THUỐC ĐẠT CHUẨN GPP
(Ph n n c c em nghiên cứu N i dung h ĐẶNG QUỐC BÌNH ã giảng ghi chép
báo cáo v ôn tập nhé).
HẾT