You are on page 1of 29

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA DƯỢC

BÁO CÁO THỰC TẾ TẠI NHÀ THUỐC

NHÀ THUỐC THANH DUNG

Sinh viên : NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Lớp : VB2-2016

Dược sĩ hướng dẫn : Vĩnh Khâu

Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2019


LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành cảm ơn DS, Vĩnh Khâu cùng các anh chị tại nhà thuốc Thanh Dung đã cho
phép và hướng dẫn tận tình em trong thời gian thực tập vừa qua. Chúc các anh chị nhiều sức khỏe
và thành công trong cuộc sống.

Em xin chân thành cảm ơn ban đào tạo khoa Dược, đại học Tp.HCM đã tạo điều kiện cho em
được thực tập để có cái nhìn thực tế việc làm của một dược sĩ sau khi ra trường công tác trong
lĩnh vực bán buôn, bán lẻ thuốc.

Xin cảm ơn các thầy cô khoa Dược trong những năm vừa qua đã tận tình truyền đạt cho em có
được kiến thức và hành trang sau này.

Cuối cùng, xin cảm ơn các bạn VB2-2016 đã đồng hành với nhau trong những năm qua, và dặc
biệt các anh chị cùng thực tập tại nhà thuốc Thanh Dung đã luôn giúp đỡ em rất nhiều.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẾ CỦA

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


MỤC LỤC
1.LỊCH LÀM VIỆC TẠI NƠI THỰC TẬP .................................................................................... 6

2. GIỚI THIỆU NHÀ THUỐC ......................................................................................................... 7

2.1 GIỚI THIỆU CHUNG.................................................................................................................. 7

2.2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC ......................................................................................................................... 9

2.3 BẢN VẼ BỐ TRÍ CÁC KHU VỰC NHÀ THUỐC .................................................................. 9

2.4 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ .............................................................................................. 10

2.5 DANH MỤC HỒ SƠ TÀI LIỆU ................................................................................................ 10

3.1. CÁC HOẠT ĐỘNG NHÀ THUỐC ......................................................................................... 12

3.1.1 BÁN THUỐC VÀ TƯ VẤN CÁCH SỬ DỤNG THUỐC HỢP LÝ: ........................................................ 12

3.1.2 BẢO QUẢN VÀ THEO DÕI CHẤT LƯỢNG THUỐC ........................................................................ 12

3.1.3 VỆ SINH NHÀ THUỐC ................................................................................................................. 13

3.1.4 THEO DÕI CÁC PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC. ........................................................................ 13

3.2. THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC – GPP ............................................................................. 13

4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ...................................................................... 29


NỘI DUNG BÁO CÁO
1. LỊCH LÀM VIỆC TẠI NƠI THỰC TẬP

Buổi Thời gian thực tập Ký tên Ký xác nhận

1 12/08/2019 (Sáng)

2 12/08/2019 (Chiều)

3 13/08/2019 (Sáng)

4 13/08/2019 (Chiều)

5 14/08/2019 (Sáng)

6 14/08/2019 (Chiều)

7 15/08/2019 (Sáng)

8 15/08/2019 (Chiều)

9 1608/2019 (Sáng)

10 16/08/2019 (Chiều)

11

12

Xác nhận của cơ sở

(ký tên, đóng dấu)


1.LỊCH LÀM VIỆC TẠI NƠI THỰC TẬP

Nhà thuốc Thanh Dung làm việc từ thứ 2 đến thứ 7, mở cửa từ 7h30 đến 21h30 hàng ngày.
. Thời gian thực tế của sinh viên: từ ngày 12/08/2019 đến ngày 16/08/2019.
- Sáng: 8h30 – 11h30
- Chiều: 13h30 – 16h30

Nội dung thực tập:

Ngày Buổi Nội dung


Sáng Tìm hiểu cách thức hoạt động nhà thuốc
12-08-19 Chiều Tìm hiểu cách phân loại, sắp xếp, bảo quản thuốc
Sáng Tìm hiểu việc thực hiện GPP tại nhà thuốc
13-08-19 Chiều Tìm hiểu hoạt động bán thuốc hàng ngày
Sáng Tìm hiểu cách thức nhập, dự trù thuốc
14-08-19 Chiều Tìm hiểu hoạt động bán thuốc hàng ngày
Sáng Tìm hiểu hoạt động bán thuốc hàng ngày
Tìm hiểu việc bán thuốc tự khai và bán thuốc kê đơn tại nhà
15-08-19 Chiều thuốc
Bán và tư vấn thuốc cho người bệnh dưới sự hướng dẫn của dược
Sáng sĩ
16-08-19
Tìm hiểu việc bán thuốc tự khai và bán thuốc kê đơn tại nhà
Chiều thuốc
2. GIỚI THIỆU NHÀ THUỐC

2.1 GIỚI THIỆU CHUNG


Nhà thuốc Thanh Dung, địa chỉ 133/34 Văn Thân, Phường 18, quận 6, Tp.HCM.

Người quản lý chuyên môn về cơ sở dược là DS. Vĩnh Khâu.

Nhà thuốc Thanh Dung là nhà thuốc tư nhân, hoạt động từ năm 2014. Đạt tiêu chuẩn GPP vào
năm 2014 và được tái cấp chứng nhận vào năm 2017.
Quy mô hoạt động: Nhà thuốc hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ thuốc thành phẩm, mỹ phẩm, thực
thẩm chức năng và dụng cụ y tế.

Loại hình kinh doanh: UBND quận 6 cấp giấy phép kinh doanh dưới hình thức hộ kinh doanh cá
thể và Sở y tế TP HCM thẩm định và cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dược.

Các giấy tờ pháp lý:

STT Loại giấy tờ Nơi cấp Năm


cấp

1 Giấy chứng nhận đăng ký UBND quận 6 2014


hộ kinh doanh

2 Giấy chứng nhận đăng ký UBND quận 2014


thuế Thủ Đức

3 Chứng chỉ hành nghề Sở Y tế 2009


Dược

4 Giấy chứng nhận đủ điều Sở Y tế 2014


kiện kinh doanh thuốc

5 Giấy chứng nhận GPP Sở Y tế 2014,


2017
2.2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
- 1 Dược sĩ phụ trách chuyên môn: DS. Vĩnh Khâu

- 2 Dược sĩ Trung học trực tiếp bán hàng: Võ Thị Thanh Hương và Phan Thị Ngọc Diễm.

2.3 BẢN VẼ BỐ TRÍ CÁC KHU VỰC NHÀ THUỐC

Nhà thuốc có tủ trưng bày và bảo quản theo từng khu vực riêng (Thuốc kê đơn, thuốc không kê
đơn, thuốc kiểm soát đặt biệt, khu vực ra lẻ thuốc, bàn tư vấn thuốc).
2.4 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ
- 1 máy lạnh

- 1 quạt treo tường

- Bình chống cháy CO2 và bình bột

- Nhiệt ẩm kế có chế độ ghi liện tục

- 1 Máy tính kết nối internet và phần mềm quản lý thuốc kết nối dữ liệu với cơ sở dược Quốc gia

- Các dụng cụ ra lẻ và bao bì phù hợp với yêu cầu bảo quản thuốc

- Tủ kệ bảo quản, trưng bày thuốc.

2.5 DANH MỤC HỒ SƠ TÀI LIỆU


Các SOP và biểu mẫu của nhà thuốc
 Nhà thuốc có tổng cộng 05 quy trình thao tác chuẩn

 SOP 01/GPP: Quy trình mua thuốc và kiểm soát chất lượng thuốc.
 SOP 02/GPP: Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc kê đơn.

 SOP 03/GPP: Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc không kê đơn.

 SOP 04/GPP: Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng.

 SOP 05/GPP: Quy trình giải quyết đối với các thuốc bị thu hồi.
 Các biểu mẫu có tại nhà thuốc

 BM01/GPP: Sổ theo dõi nhà cung ứng

 BM02/GPP: Sổ theo dõi đơn thuốc không hợp lệ

 BM03/GPP: Sổ theo dõi xuất nhập tồn kho thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất, thuốc độc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong 1 số ngành, lĩnh vực

 BM04/GPP: Sổ theo dõi thông tin chi tiết khách hàng mua thuốc thành phẩm dạng phối
hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất, thuốc độc thuốc và dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong 1 số ngành, lĩnh vực

 BM05/GPP: Sổ theo dõi vệ sinh nhà thuốc

 BM06/GPP: Sổ kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ.

 BM07/GPP: Sổ theo dõi xử lý khiếu nại của khách hàng.

 BM08/GPP: Sổ theo dõi tác dụng phụ của thuốc.


3. NỘI DUNG CÁC CÔNG VIỆC VÀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

3.1. CÁC HOẠT ĐỘNG NHÀ THUỐC


Tổ chức hoạt động nhà thuốc Thanh Dung theo hướng dẫn của Thông Tư 02/2018/TT-BYT Quy
định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

Các nội dung nhà thuốc thực hiện là:

3.1.1 Bán thuốc và tư vấn cách sử dụng thuốc hợp lý:


Hai Dược sĩ Trung học là người trực tiếp hàng ngày bán thuốc và tư vấn cho người mua theo
hướng dẫn SOP 02 và 03 của nhà thuốc.

Nếu có những câu hỏi cần giải thích thêm thì dược sĩ phụ trách chuyên môn Vĩnh Khâu sẽ
trực tiếp trả lời. Người mua cũng được tư vấn về bệnh và cách sử dụng, bảo quản cũng như
những lưu ý về việc sử dụng thuốc tại nhà thuốc.

3.1.2 Bảo quản và theo dõi chất lượng thuốc


Thuốc được bảo quản theo yêu cầu của nhà sản xuất ghi trên nhãn.
Thuốc tại nhà thuốc được bảo quản trong tủ kiến với nhiệt độ và độ ẩm thích hợp (≤300C, độ ẩm
≤70%).
Các thuốc yêu cầu quản lý đặc biệt được bảo quản riêng.
Thuốc được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước-xuất trước) và FEFO (hết hạn trước-xuất
trước).

Các thuốc có quyết định thu hồi từ nhà sản xuất, cục dược, thuốc kém chất lượng cần hủy được
lưu trữ trong tủ biệt trữ.

Thuốc khi nhập về được nhân viên nhà thuốc kiểm tra về tính hợp pháp, nguồn gốc, xuất xứ,
kiểm tra đầy đủ chứng từ hợp lệ (hóa đơn, phiếu giao hàng…) để tránh nhập phải thuốc giả, thuốc
kém chất lượng, thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ. Kiểm tra cảm quan chất lượng thuốc: hộp
thuốc phải còn nguyên vẹn, không móp mép, mực in rõ không mờ mất chữ, số lô, hạn dùng của
thuốc theo đúng chứng từ, hợp đồng mua bán.

Nhân viên nhà thuốc định kì hàng tháng kiểm tra theo dõi chất lượng thuốc tại nhà thuốc ghi vào
sổ “ Kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ”.
Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm hàng ngày, ghi vào checklist .
- Nhiệt độ phòng: ≤ 30oC.
- Độ ẩm: ≤ 75%.

3.1.3 Vệ sinh nhà thuốc


Nhà thuốc được vệ sinh hàng ngày: nhân viên nhà thuốc quét và lau sạch nền nhà trong và ngoài
khu vực nhà thuốc, dùng khăn sạch lau cửa tủ thuốc và bàn ghế. Sắp xếp thuốc gọn gàng tránh
bụi bẩn. Vào mỗi thứ năm hàng tuần các nhân viên thay phiên nhau lau các cửa ra vào nhà thuốc,
vệ sinh các vết bẩn trên tường và mạng nhện xung quanh nhà thuốc. Máy lạnh được kiểm tra bảo
dưỡng vệ sinh định kì hàng tháng.

3.1.4 Theo dõi các phản ứng có hại của thuốc.


Để hạn chế tối đa phản ứng có hại của thuốc, các nhân viên nhà thuốc có trách nhiệm hướng dẫn,
tư vấn cho khách hàng dùng thuốc một cách chi tiết, giúp khách hàng hiểu rõ cách dùng thuốc
sao cho hợp lý và hiệu quả. Ghi nhận lại những trao đổi của khách hàng về những tác dụng có hại
của thuốc khi dùng thuốc vào sổ “Theo dõi tác dụng phụ của thuốc”.

3.2. THỰC HÀNH TỐT NHÀ THUỐC – GPP


Việc thực hành tốt nhà thuốc Thanh Dung theo hướng dẫn của Thông Tư 02/2018/TT-BYT Quy
định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Các nội dung được xây dựng và bám theo phụ lục II-
2a- Danh mục kiểm tra (Checklist) Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc đối với nhà thuốc.

STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
1 2 3 4 5 6 7
I Nhân sự: 19 điểm
1.1 Người quản lý chuyên
môn
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
1.1. Có mặt khi cơ sở bán lẻ III.4b 2 Điểm 2
1 hoạt động hoặc thực hiện khôn
uỷ quyền theo quy định g
chấp
thuận
1.1. Có trực tiếp tham gia bán III.4b 2 2 Kiểm tra
2 thuốc kê đơn (1) SOP
xem DS có
kiểm soát
hoạt động
này không
(2) kiểm
tra thực tế
1.1. Có tham gia kiểm soát III.4b 1 1 Kiểm tra
3 chất lượng thuốc khi nhập SOP và
về và trong quá trình bảo phỏng vấn
quản tại nhà thuốc về vai trò
của DS
trong việc
kiểm soát
chất lượng
1.1. Có thường xuyên cập nhật III.4b 2 2 Phỏng vấn
4 kiến thức chuyên môn DS.
1.1. Có đào tạo hướng dẫn III.4b 2 2 (phỏng
5 nhân viên quy chế, kiến vấn, nhân
thức chuyên môn viên, k.tra
hồ sơ đào
tạo nhân
viên)
1.1. Có hướng dẫn nhân viên III.4b 1 1
6 theo dõi các tác dụng
không mong muốn và báo
cáo với cơ quan y tế
1.1. Có cộng tác với y tế cơ sở III.4b 0,5 0,5
7
1.2 Người bán lẻ
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
1.2. Có đủ nhân viên phục vụ I.2 1 1
1 cho hoạt động của nhà
thuốc. Số lượng nhân viên:
Dược sỹ đại học: 1
Dược sỹ trung học: 2
Dược tá:
Các bằng cấp khác: 00
Cơ sở có từ 2 DSĐH trở 2
lên
1.2. Bằng cấp chuyên môn I.1.3 1 1 Hỏi để
2 phù hợp với công việc đánh giá
được giao
Các nhân viên có đủ sức 0,5 0,5 Quan sát
khoẻ để đảm đương công thực tế
việc, không có nhân viên
nào đang mắc bệnh truyền
nhiễm
1.2. Có mặc áo Blu và đeo III.4a 1 1
3 biển hiệu ghi rõ chức danh
1.2. Được đào tạo, cập nhật III.4a 2 2 (Kiểm tra
4 kiến thức chuyên môn và sự hiểu biết
pháp luật y tế của nhân
viên)
Tất cả nhân viên được 2 1 2 Kiểm tra sự
huấn luyện để hiểu rõ và hiểu biết
thực hiện đúng các nguyên của nhân
tắc GPP viên. Trừ
điểm nếu
không nắm
được
1.2. Có thái độ hoà nhã, lịch III.4a 0,5 0,5
5 sự khi tiếp xúc với khách
hàng
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
1.2. Giữ bí mật thông tin về III.4a 0,5 0,5 Có quy
6 người bệnh định trong
SOP hoặc
nội quy
II
2.1 Xây dựng và thiết kế: II.1 2
Địa điểm cố định, riêng 2 1
biệt, khu trưng bày bảo
quản riêng biệt đảm bảo
kiểm soát được môi
trường bảo quản thuốc
Nhà thuốc có môi trường 0,5 Có vách
riêng biệt hoàn toàn ngăn kín và
lối đi riêng
Bố trí nơi cao ráo, thoáng 0,5 0,5
mát, an toàn, cách xa
nguồn ô nhiễm
Trần nhà có chống bụi 0,5 0,5
Tường và nền nhà phẳng, 0,5 0.5
nhẵn, dễ vệ sinh, lau rửa
2.2 Diện tích và bố trí : II.2a
Tổng diện tích cơ sở:
19 m2.
Diện tích phù hợp với quy 1 1
mô kinh doanh
2.3 Khu trưng bày bảo quản II.2a 2 Điểm 2 Nếu diện
tối thiểu 10m2 khôn tích từ
g 10m2 trở
chấp xuống thì
thuận chấm điểm
không chấp
thuận
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
2.4 Khu trưng bày bảo quản 1 2
20m2 - 29 m2
Khu trưng bày bảo quản 2
30m2 trở lên
2.5 Có khu vực để người mua II.2a 1 1
thuốc tiếp xúc và trao đổi
thông tin
2.6 Có vòi nước rửa tay cho II.2b, 0,5 0,5 Không yêu
nhân viên nhà thuốc và 2d cầu phải bố
người mua (Nếu khuất, có trí ở cửa ra
biển chỉ dẫn) vào
2.7 Các hoạt động khác: II.2b 2 Điểm Không pha
khôn chế theo
Nếu có tổ chức pha chế
g đơn
theo đơn thì có phòng
chấp
riêng để pha chế, có nơi
thuận
rửa dụng cụ pha chế
Có khu vực riêng để ra lẻ 0,5 0,5 Có thể xem
xét chấp
thuận nếu
bố trí
phòng
riêng hoặc
hộp/ngăn
riêng ra lẻ
thuốc
Khu vực ra lẻ cách ly với 0,5
khu vực bảo quản trưng
bày
Nếu có kho bảo quản thì 2 Điểm Không có
kho đạt yêu cầu bảo quản khôn kho
thuốc. g
chấp
thuận
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
Có khu vực tư vấn (Khu 1 1
vực tư vấn đảm bảo được
tính riêng tư)
Có khu vực hay phòng tư 0,5
vấn riêng (Trong khuôn
viên nhà thuốc và thuận
tiện cho khách)
2.8 Mỹ phẩm, thực phẩm chức II.2c 1 0
năng, dụng cụ y tế để khu
vực riêng, không ảnh
hưởng đến thuốc
III Trang thiết bị: 15 điểm
3.1 Thiết bị bảo quản thuốc
3.1. Thiết bị bảo quản thuốc: II.3a,
1 3b
- Có đủ tủ quầy bảo quản 1 1
thuốc
- Tủ, quầy, giá kệ dễ vệ
sinh, đảm bảo thẩm mỹ
Có nhiệt kế, ẩm kế (đã 1 1
hiệu chuẩn) và có ghi chép
theo dõi
Nơi bán thuốc đủ ánh sáng 1 1
để đảm bảo các thao tác
diễn ra thuận lợi và không
nhầm lẫn
Ánh sáng mặt trời không 1,5 1,5
chiếu trực tiếp vào nơi
trưng bày, bảo quản thuốc
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
3.1. Cơ sở có thiết bị bảo quản II.3a, 2 Điểm 2 VD: thuốc
2 để đáp ứng với yêu cầu 3b khôn yêu cầu
bảo quản ghi trên nhãn g bảo quản
chấp mát hoặc
thuận lạnh, phải
có tủ lạnh
hoặc hộp
bảo quản
chuyên
dụng
Nơi bán thuốc được duy 2 Điểm 2 Sử dụng
trì ở nhiệt độ dưới 30o C, khôn thiết bị
độ ẩm bằng hoặc dưới g kiểm soát
75% và thỏa mãn điều chấp nhiệt độ,
kiện bảo quản của thuốc thuận độ ẩm
(máy điều
hòa, quạt,
máy hút
ẩm…)
3.2 Dụng cụ, bao bì ra lẻ và
pha chế theo đơn :
3.2. Có bao bì ra lẻ thuốc II.3c 1 1
1
3.2. Có bao bì kín khí cho II.3c 1 1
2 thuốc không còn bao bì
tiếp xúc trực tiếp
3.2. Thuốc dùng ngoài và II.3c 1 1
3 thuốc quản lý đặc biệt
được để trong bao bì dễ
phân biệt
3.2. Thuốc bán lẻ không đựng II.3c 1 1
4 trong bao bì mang tên
thuốc khác hoặc chứa nội
dung quảng cáo của một
thuốc khác
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
3.2. Thuốc pha chế theo đơn II.3c 1 Không phá
5 đựng trong bao bì dược chế theo
dụng đơn
3.2. Dụng cụ ra lẻ và pha chế II.3đ 1 1 Không phá
6 theo đơn phù hợp, dễ lau chế theo
rửa, làm vệ sinh đơn
3.2. Có thiết bị tiệt trùng các II.3đ 1 Không phá
7 dụng cụ pha chế thuốc chế theo
theo đơn đơn
IV
Thuốc bán lẻ không còn II.3d 1 1
bao bì ngoài của thuốc
được đính kèm theo các
thông tin sau:
- Tên thuốc, dạng bào chế
- Nồng độ, hàm lượng
Nếu cần (VD: không có
đơn thuốc, không có tờ
HDSD nếu bán số lượng
quá ít) phải có thêm thông
tin:
- Cách dùng
- Liều dùng
- Số lần dùng
4.2 Thuốc pha chế theo đơn, II.3d 1 Không pha
ngoài quy định như phần chế theo
4.1, có các thông tin sau: đơn
- Ngày pha chế
- Ngày hết hạn sử dụng
- Tên bệnh nhân
- Tên, địa chỉ nơi pha chế
- Cảnh báo an toàn cho trẻ
em (nếu có)
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
V
5.1 Hồ sơ pháp lý :
5.1. Các giấy tờ pháp lý như I.1 2 Điểm 2
1 ĐKKD, chứng chỉ hành khôn
nghề của DS phụ trách g
chuyên môn, chấp
GCNĐĐKKDT (đối với thuận
cơ sở đang hoạt động)
5.1. Có hồ sơ nhân viên. I.3 1 1
2
(Hồ sơ gồm: HĐLĐ, GCN
sức khỏe, bằng cấp chuyên
môn, sơ yếu lý lịch, các
chứng chỉ đào tạo)
5.2 Tài liệu hướng dẫn sử
dụng thuốc :
5.2. Có tài liệu hướng dẫn sử II.4a 1 1
1 dụng thuốc
5.2. Có các quy chế chuyên II.4a 1 1
2 môn dược hiện hành
5.2. Có Internet để tra cứu 1 1
3 thông tin
5.3 Hồ sơ sổ sách liên quan
hoạt động kinh doanh
thuốc:
5.3. Theo dõi số lô, hạn dùng II.4b 1 1 1 Cộng thêm
1 thuốc và các vấn đề có 1 điểm nếu
liên quan: hồ sơ đầy
đủ hoặc
- Theo dõi bằng máy tính
theo dõi đủ
- Theo dõi bằng sổ trên máy
tính
- Theo dõi việc pha chế
theo đơn (nếu có). Có sổ
pha chế
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
Lưu giữ hồ sơ sổ sách ít 1 1
nhất 1 năm kể từ khi thuốc
hết hạn dùng
5.3. Có theo dõi dữ liệu liên II.4b 1 1
2 quan đến bệnh nhân: đơn
thuốc hoặc bệnh nhân cần
lưu ý
(Theo dõi bằng máy tính
hoặc bằng sổ)
• Hồ sơ, sổ sách có thể tra 1 1
cứu kịp thời khi cần thiết
5.4 Xây dựng và thực hiện
các quy trình thao tác
chuẩn:
5.4. Có đủ các quy trình cơ bản II4.c
2 theo yêu cầu (Nội dung
quy trình đúng và phù hợp
với hoạt động của nhà
thuốc):
Quy trình mua thuốc và 1 1
kiểm soát chất lượng
Quy trình bán thuốc theo 1 1
đơn
Quy trình bán thuốc không 1 1
kê đơn
Quy trình bảo quản và 1 1
theo dõi chất lượng
Quy trình giải quyết với 1 1
thuốc bị khiếu nại hoặc
thu hồi
5.4. Có các quy trình khác II.4c
3 (Ghi cụ thể)
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
5.4. Các quy trình thao tác Phụ 1 1
4 chuẩn của cơ sở do người lục 2
có thẩm quyền phê duyệt
và ký ban hành
5.4. Nhân viên bán thuốc áp II.4c 2 2 Kiểm tra
5 dụng thực hiện đầy đủ các kiến thức
quy trình và các thao
tác thực
hiện quy
trình

VI
6.1 Có hồ sơ các nhà cung III.1a 1
ứng thuốc có uy tín gồm
- Bản sao GCN đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
- Có danh mục các mặt
hàng cung ứng
Có lưu hóa đơn mua hàng 1 1
hợp lệ
Tất cả thuốc tại nhà thuốc 2 Điểm 2
là thuốc được phép lưu khôn
hành hợp pháp (có SĐK, g
hoặc có số giấy phép nhập chấp
khẩu) thuận
6.2 • Nhà thuốc có đầy đủ các III.1đ 0,5 Kiểm tra
loại thuốc dùng cho tuyến xác xuất
C trong Danh mục thuốc một số
thiết yếu Việt Nam thuốc trong
danh mục
VII Thực hiện quy chế chuyên môn - Thực hành nghề nghiệp: 18 điểm
7.1 Quản lý thuốc gây nghiện, III.4a 1 1 Việc bảo
thuốc hướng tâm thần và quản, kiểm
tiền chất theo quy định kê, báo cáo
định kỳ,
đột xuất và
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
xin hủy
thuốc…
7.2 Mua bán thuốc gây III.4a 1 1 Dự
nghiện, thuốc hướng tâm trù,trình độ
thần đúng quy chế chuyên
môn người
bán,sổ sách
theo dõi…
7.3 Kiểm tra đối chiếu số III.4a 1 2
lượng thuốc GN, thuốc
HTT, tiền chất trên sổ
sách và thực tế khớp
7.4. Nhân viên nhà thuốc nắm III.4a 1 1
được quy chế kê đơn và
biết cách tra cứu danh mục
thuốc không kê đơn
7.5 Khi bán thuốc, người bán III.2a 1 1 Trong
lẻ có hỏi người mua các SOP, theo
thông tin về triệu chứng dõi hoạt
bệnh, về tình trạng người động thực
dùng thuốc để tránh rủi ro tế, hỏi nhân
khi dùng thuốc viên
7.6 Người bán lẻ có trình độ III.2c 1 1
chuyên môn phù hợp để
bán các thuốc kê trong
đơn thuốc
Có kiểm tra đơn thuốc 1
trước khi bán
Nhà thuốc có biện pháp 1
theo dõi việc bán thuốc kê
đơn
Nếu đơn thuốc không hợp 1 1 Có sổ theo
lệ, người bán thuốc có: dõi.
- Hỏi lại người kê đơn
-Thông báo cho người
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
mua
- Từ chối bán
Chỉ Dược sỹ đại học được 1 1 SOP, nhân
thay thế thuốc trong đơn viên NT
thuốc. nắm được
SOP
7.7 Khi bán thuốc, người bán III.2 1 1
lẻ có tư vấn và thông báo
cho người mua:
- Lựa chọn thuốc phù hợp
nhu cầu điều trị và khả
năng tài chính
- Cách dùng thuốc
- Các thông tin về thuốc,
tác dụng phụ, tương tác
thuốc, các cảnh báo
- Những trường hợp cần
sự chẩn đoán của thầy
thuốc mới dùng thuốc
- Những trường hợp
không cần sử dụng thuốc
7.8 Hướng dẫn sử dụng thuốc III.2a 1 1
vừa bằng lời nói, vừa ghi
nhãn theo quy định
7.9 Khi giao thuốc cho người III.2a 1 1
mua, người bán lẻ thuốc
có kiểm tra đối chiếu các
thông tin sau:
- Nhãn thuốc
- Chất lượng thuốc bằng
cảm quan
- Chủng loại thuốc
- Số lượng
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
7.10 Người bán lẻ, cơ sở bán lẻ III.2b 1 1 Kiểm tra
không tiến hành các hoạt các tờ rơi
động thông tin, quảng cáo quảng cáo,
thuốc trái với quy định về việc dán
thông tin, quảng cáo quảng
cáo…
Ngưòi bán lẻ thuốc không 1 1
khuyến khích người mua
mua nhiều thuốc hơn cần
thiết
7.11 Thuốc có đủ nhãn III.1c 1 1
7.12 Nhãn thuốc và thuốc bên III.1c 1 1
trong đúng và khớp với
nhau
Sắp xếp thuốc: III.3 1 1
7.13
- Sắp xếp gọn gàng, dễ
lấy, tránh nhầm lẫn
- Sắp xếp theo điều kiện
bảo quản ghi trên nhãn
- Có khu vực riêng cho
‘Thuốc kê đơn”
7.14 Thực hiện niêm yết giá III.4b 1 1
thuốc đúng quy định và
bán không cao hơn giá
niêm yết
VII
I
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
8.1 Có kiểm tra, kiểm soát khi III. 1c 2 1 2 Kiểm tra
nhập thuốc: và SOP và
III.1d kiểm tra
- Hạn dùng của thuốc
thực tế
-Thuốc còn nguyên vẹn
trong bao bì gốc của nhà
sản xuất
- Các thông tin trên nhãn
thuốc (theo yêu cầu quy
chế nhãn)
- Có kiểm soát chất lượng
bằng cảm quan.
Có tiến hành kiểm soát 1 1 0 K.tra sổ
chất lượng thuốc định kỳ KSCL
và đột xuất thuốc
8.2 Tại thời điểm kiểm tra III.1c 2 Điểm 2
không phát hiện các loại khôn
thuốc sau: g
chấp
- Thuốc không được lưu
thuận
hành
- Thuốc quá hạn dùng
- Thuốc không rõ nguồn
gốc xuất xứ.
- Thuốc gây nghiện (đối
với cơ sở không được
phép bán)
- Thuốc hướng tâm thần
(Đối với cơ sở không được
duyệt mua)
- Thuốc bị đình chỉ và thu
hồi nhưng không được
phát hiện và không biệt trữ
IX
STT Nội dung Tham Điểm Điêm Điểm Điểm Ghi chú
chiếu chuẩn cộng trừ đạt
9.1 Có tiếp nhận thông tin III.3c 1 1 Ktra sổ
hoặc lưu các thông báo về theo dõi và
thuốc khiếu nại, thuốc các b/c lưu
không được phép lưu
hành, thuốc phải thu hồi
9.2 Có thu hồi và lập hồ sơ III.3c 1 1 Kiểm tra
thu hối theo quy định, Có biên bản
kiểm kê đối với thuốc kiểm kê, hồ
khiếu nại, thuốc phải thu sơ lưu
hồi(Nếu đến kỳ kiểm kê
thuốc thu hồi chưa được
xử lý).
9.3 Có thông báo thu hồi cho III.3c 1 1 Thông báo
khách hàng trên bảng
tin, bằng
thư, điện
thoại…
9.4 Có trả lại nơi mua hoặc III.3c 1 1 Có hồ sơ
huỷ lưu
9.5 Có báo cáo các cấp theo III.3c 1 1 Có hồ sơ
quy định lưu
9.6 Có sổ và có ghi chép theo III.3b 1 1
dõi tác dụng phụ của thuốc
do khách hàng phản ánh

9
điểm
Tổng cộng trừ
- Không pha chế và 9 88/90 =
điểm 97.77%
- Không có kho 90 2 88
khôn
- Không kinh doanh thuốc g
gây nghiện – hướng thần chấp
nhận
)
4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP
Sau thời gian thực tập tại nhà thuốc Thanh Dung em đã hiểu thêm được các công việc của một
dược sĩ Đại học trong công tác chuyên môn tại nhà thuốc như là người phụ trách chuyên môn tại
nhà thuốc, tham gia vào bán thuốc, tư vấn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả cho người
bệnh. Xây dựng các tài liệu hướng dẫn, SOP trong nhà thuốc hướng dẫn của Thông Tư
02/2018/TT-BYT Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Đảm bảo việc xuất nhập thuốc,
bảo quản chất lượng thuốc. Đào tạo, hướng dẫn nhân viên nhà thuốc trong công tác chuyên môn.
Là người đại diện pháp lý cho nhà thuốc trả lời và thông báo cho các cơ quan quản lý y tế trong
các vấn đề phát sinh tại nhà thuốc.

Nhờ sự hướng dẫn của các anh chị tại nhà thuốc, đã giúp em củng cố lại các kiến thức liên quan
về quản lý dược, các văn bản pháp lý liên quan trong thực hành cơ sở bán lẽ thuốc như luật số
105/26/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 về dược. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng
05 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. Nghị
định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y Tế.

Ngoài ra, em còn học thêm về kỹ năng giao tiếp, ứng xử với người bệnh, kỹ năng đặt câu hỏi, trả
lời giải đáp cho người bệnh sao cho rõ ràng, dễ hiểu. Kỹ năng làm chủ tình huống, làm chủ tâm
lý khi phải tiếp xúc với nhiều tính cách khách hàng khác nhau. Đây chính là những điều em tâm
đắc nhất sau quá trình thực tập tại nhà thuốc Thanh Dung.

You might also like