Professional Documents
Culture Documents
1
C. Quy định quyền và nghĩa vụ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, giải quyết khiếu nại, tố
cáo và tranh chấp trong khám bệnh, chữa bệnh.
D. Tất cả đúng
Câu 9. Ƣu tiên khám bệnh, chữa bệnh đối với trƣờng hợp, Ngoại trừ:
A. Cấp cứu
B. Trẻ em dƣới 5 tuổi
C. Ngƣời khuyết tật nặng, ngƣời từ đủ 80 tuổi trở lên, ngƣời có công với cách mạng.
D. Phụ nữ có thai.
Câu 10. Bộ Y tế chịu trách nhiệm trƣớc Chính phủ thực hiện quản lý nhà nƣớc về khám bệnh,
chữa bệnh và có các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
A. Xây dựng và ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành
văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật về khám bệnh, chữa bệnh; chiến lƣợc
phát triển, quy hoạch hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
B. Chỉ đạo hƣớng dẫn, tuyên truyền và tổ chức triển khai thực hiện văn bản quy phạm
pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; chiến lƣợc phát triển, quy hoạch hệ thống cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh;
C. Quản lý thống nhất việc cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt
động; Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về
khám bệnh, chữa bệnh;
D. Tất cả đúng
Câu 11. Thanh tra Nhà nƣớc về Y tế chuyên ngành Dƣợc, gọi là:
A. Thanh tra Dƣợc
B. Thanh tra ngành Y dƣợc
C. Thanh tra cả ngành y và dƣợc
D. Tất cả sai
Câu 12. Phạm vi thanh tra:
A. Thanh tra dƣợc Bộ Y tế thực hiện quyền thanh tra trong phạm vi cả nƣớc.
B. Thanh tra Dƣợc Sở Y tế thực hiện quyền thanh tra trong phạm vi lãnh thổ Tỉnh, thành
phố thuộc quyền quản lý.
C. a,b đúng
D. Tất cả sai
Câu 13. Cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng về hành nghề và sử dụng
chứng chỉ hành nghề của ngƣời hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với một trong các hành
vi sau đây, Ngoại trừ:
A. Sử dụng rƣợu, bia, thuốc lá trong khi đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
B. Hành nghề trong phạm vi chuyên môn cho phép.
C. Không đeo biển tên;
D. Không sử dụng trang bị phòng hộ theo quy định của pháp luật.
Câu 14. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau
đây trong khám chữa bệnh, Ngoại trừ:
A. Hành nghề không có chứng chỉ hành nghề;
B. Hành nghề đang trong thời gian bị thu hồi chứng chỉ hành nghề, đình chỉ hành nghề;
C. Thuê, mƣợn chứng chỉ hành nghề để hành nghề;
D. Khẩn trƣơng sơ cứu, cấp cứu ngƣời bệnh; khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của
pháp luật.
Câu 15. Nội dung thông tin, quảng cáo thuốc phải đảm bảo:
A. Tính khoa học, khách quan
B. Chính xác, trung thực
C. Rõ ràng và không đƣợc gây hiểu lầm
D. Tất cả đúng
Câu 16. Có bao nhiêu tuyến điều trị:
A. 02
B. 03
2
C. 04
D. 05
Câu 17. Quy chế quản lý thuốc gây nghiện ban hành theo văn bản số:
A. 2033/1999/QĐ-BYT
B. 3047/1999/TT-BYT
C. 19/2004/QĐ-BYT
D. 19/2004/TT-BYT
Câu 18. Các chất gây nghiện:
A. Cocain, heroin, morphin, codein
B. Cocain, codein, nhựa thuốc phiện, pethidin
C. Barbital, codein, nhựa thuốc phiện, pethidin
D. Cocain, heroin, morphin, ergometrine
Câu 19. Muốn xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện, hƣớng tâm thần phải có sự cho phép của
A. Bộ Y tế
B. Sở Y tế
C. Trung tâm y tế
D. Trạm y tế
Câu 20. Hàm lƣợng codein quy định trong “Danh mục thuốc gây nghiện dạng phối hợp” là
A. 2,5%
B. 100mg
C. 65mg
D. 0,1%
Câu 21. Nồng độ hoạt chất codein tính theo dạng base trong sản phẩm chƣa chia liều quy định
trong “Danh mục thuốc gây nghiện dạng phối hợp” là
A. 2,5%
B. 100mg
C. 65mg
D. 0,1
Câu 22. Trên nhãn thành phẩm thuốc gây nghiện, hƣớng tâm thần phải có:
A. Chữ Rx trong vòng tròn góc trên bên phải và dòng chữ “Thuốc bán theo đơn”
B. Chữ Rx ở góc trên bên trái của tên thuốc và dòng chữ “THUỐC BÁN THEO ĐƠN”
C. Chữ Rx trong vòng tròn góc trên bên trái và dòng chữ “Thuốc bán theo đơn”
D. Chữ Rx trong vòng tròn góc trên bên phải và dòng chữ “THUỐC BÁN THEO ĐƠN”
Câu 23. Cơ quan quản lý nhà nƣớc về chất lƣợng thuốc địa phƣơng là:
A. Phòng quản lý dƣợc
B. Phòng y tế
C. Sở y tế.
D. Trung tâm kiểm nghiệm
Câu 24. Mức tiêu chuẩn cơ sở của những sản phẩm lƣu hành ngoài thị trƣờng, phải đăng ký
với cơ quan có thẩm quyền. Các mức tiêu chuẩn chất lƣợng:
A. Không đƣợc thấp hơn các mức qui định trong tiêu chuẩn của DĐVN.
B. Không đƣợc cao hơn các mức qui định trong tiêu chuẩn của DĐVN.
C. Bằng các mức qui định trong tiêu chuẩn của DĐVN.
D. Tham khảo các Dƣợc điển khác
Câu 25. Ngày sản xuất ghi trên nhãn thuốc là:
A. Là ngày bắt đầu pha chế
B. Là ngày kết thúc pha chế
C. Là mốc thời gian hòan thành sản phẩm
D. Là ngày đóng gói sản phẩm
Câu 26. Nhãn của sản phẩm nhƣợng quyền phải:
A. Ghi rõ tên và số của hợp đồng nhƣợng quyến
B. Ghi rõ tên ngƣời ký kết hợp đồng nhƣợng quyền
C. Ghi rõ tên cơ sở hay cá nhân nhƣợng quyền
3
D. Ghi rõ tên đơn vị có thuốc nhƣợng quyền
Câu 27. Khi sử dụng thuốc theo đơn thuốc, ngƣời sử dụng thuốc phải:
A. Thực hiện theo đúng hƣớng dẫn đã ghi trong đơn thuốc
B. Ngƣời sử dụng phải thực hiện theo đúng tờ hƣớng dẫn sử dụng thuốc
C. Ngƣời sử dụng có quyền lựa chọn theo hƣớg dẫn của ngƣời bán thuốc.
D. Tất cả sai
Câu 28. Thời gian đơn thuốc có giá trị mua thuốc kể từ ngày kê đơn là:
A. Không quá 5 ngày
B. Không quá 8 tháng
C. Không quá 6 ngày
D. Không quá 7 ngày
Câu 29. Quy định về ghi đơn thuốc:
A. Kê đơn thuốc vào mẫu đơn, mẫu sổ quy định
B. Ghi đủ các mục in trong đơn; chữ viết rõ ràng, dễ đọc, chính xác;
C. Với trẻ dƣới 60 tháng tuổi: ghi số tháng tuổi và ghi tên bố hoặc mẹ;
D. a và b đúng
Câu 30. Các kiểu đặt tên thuốc, ngoại trừ:
A. Tên gốc;
B. Tên chung quốc tế (tên INN);
C. Tên biệt dƣợc.
D. Tên sản phẩm
Câu 31. Thuốc kê đơn phải ghi ký hiệu Rx ở góc trên bên trái của tên thuốc và dòng chữ:
A. Thuốc bán theo đơn
B. Thuốc sản xuất theo đơn
C. Thuốc đăng ký theo đơn
D. Thuốc ghi nhãn theo đơn
Câu 32. Ngƣời kê đơn phải chịu trách nhiệm về đơn thuốc do mình kê cho ngƣời bệnh và thực
hiện các quy định sau:
A. Chỉ đƣợc kê thuốc điều trị các bệnh đƣợc phân công khám, chữa bệnh hoặc các bệnh
trong phạm vi hành nghề ghi trong giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề do cơ
quan quản lý nhà nƣớc có thẩm quyền cấp
B. Trƣờng hợp bệnh thông thƣờng, có thể kê đơn thuốc mà không cần trực tiếp khám
bệnh
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
Câu 33. Mục đích của qui chế đăng ký thuốc:
A. Thống nhất quản lý nhà nƣớc về sản xuất và lƣu
B. Đảm bảo tính an toàn, hiệu lực
C. Chất lƣợng thuốc.
D. Tất cả đúng
4
C. Bán buôn, bán lẻ
D. Dịch vụ bảo quản và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
Câu 36. Ngƣời xin cấp chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh:
A. Bác sĩ
B. Dƣợc sĩ
C. Lƣơng y
D. Y sĩ
Câu 37. Nhiệm vụ của khoa dƣợc, bao gồm:
A. Tham gia chỉ đạo tuyến
B. Tham gia hội chẩn khi đƣợc yêu cầu
C. Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc
D. Nghiên cứu khoa học và đào tạo
Câu 38. Thuốc giả là sản phẩm đƣợc sản xuất dƣới dạng thuốc với ý đồ lừa đảo, thuộc một
trong những trƣờng hợp sau đây:
A. Không có dƣợc chất
B. Có dƣợc chất nhƣng không đúng hàm lƣợng đã đăng ký
C. Có dƣợc chất khác với dƣợc chất ghi trên nhãn
D. Mạo tên, kiểu dáng công nghiệp của thuốc đã đăng ký bảo hộ sở hữu công nghiệp của cơ
sở sản xuất khác
X Y
39. Thuốc hóa dƣợc A. là thuốc đƣợc sản xuất bằng công nghệ hoặc quá
trình sinh học từ chất hoặc hỗn hợp các chất cao
phân tử có nguồn gốc sinh học
40. Thuốc dƣợc liệu B. là thuốc có chứa dƣợc chất đã đƣợc xác định
thành phần, công thức, độ tinh khiết và đạt tiêu
chuẩn làm thuốc
41. Thuốc cổ truyền C. là thuốc có thành phần từ dƣợc liệu và có tác
dụng dựa trên bằng chứng khoa học
42. Sinh phẩm D. là thuốc có thành phần dƣợc liệu đƣợc chế biến,
bào chế hoặc phối ngũ theo lý luận và phƣơng pháp
của y học cổ truyền
5
D. 5
Câu 45. “Tiêu chuẩn của các thuốc pha chế không lƣu hành trên thị trƣờng, …………… thẩm
quyền xét duyệt và ban hành”.
A. Giám đốc bệnh viện
B. Trƣởng khoa dƣợc
C. Giám đốc sở y tế
D. Cục quản lý dƣợc
Câu 46. “Tiêu chuẩn cơ sở, sau khi đƣợc sự đồng ý của Cục quản lý Dƣợc VIệt Nam, thủ
trƣởng đơn vị ký quyết định ban hành ban đến ……………”.
A. Các địa phƣơng cơ quan quản lý chất lƣợng có thuốc lƣu hành.
B. Thực hiện tại cơ sở sản xuất
C. Gởi về phòng quản lý dƣợc
D. Thanh tra sở y tế địa phƣơng
Câu 47. “Trong thời hạn …………… tháng trƣớc khi số đăng ký lƣu hành hết hiệu lực, cơ sở
đăng ký có thể nộp hồ sơ đăng ký gia hạn”.
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
-HẾT-