You are on page 1of 59

Đề I: A.

Không thay đổi


B. Tăng
6. Dược liệu Hà thủ ô đỏ còn có tên
C. Tăng rất mạnh
gọi khác là:
A. Giao đằng D. Giảm đi rất nhiều
B. Dâm dương hoắc E. Mất hoặc giảm rất nhiều
C. Muồng lá khế
D. Dương giác đậu 12. Glycosid tim được chia ra làm:
E. Cốt khí muồng A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
7. Trong Đông Y trạch tả thường
D. 5 loại
được dùng để làm thuốc:
A. Lợi tiểu E. 6 loại
B. Giảm đau, điều trị thấp khớp
C. Hạ Cholesterol máu 13. K.Strophanthin có tác dụng
D. Chữa suy tim như………….nhưng kém độc hơn 2
E. Cả A và C đều đúng lần: (170)
A. Ouabain
B. Thevetin
8. Độ tan của hợp chất glycosid phụ
C. Neriofilin
thuộc vào (145)
A. Mạch đường và nhóm ái D. Digitoxin
nước/aglycol E. Oleandrin
B. Mạch đường và phần genin
C. Mạch đường 14. Glycosid tim nào dưới đây
D. Aglycol không có hoạt tính sinh vật: (161)
E. Genin A. Adynerin
B. Oleandrin
C. Desacety oleandrin
10. Phần quyết định tác dụng lên
D. Thevetin
tim trong hợp chất glycoside tim là:
E. Digitoxin
(151)
A. Phần đường
B. Nhân steroid 15. Trong công thức cấu tạo
C. Nhân steroid và vòng lacton Saponin triterpenoid pentaxyclic
D. Glucose có:
E. Glucose và vòng lacton A. 30 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu
cạnh
B. 30 nguyên tử carbon và 4 vòng sáu
11. Trong hợp chất glycosid tim,
cạnh
nếu giữ nhân steroid, nhưng thay
C. 30 nguyên tử carbon và có 3 vòng
vòng lacton bằng vòng lactam thì
sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
tác dụng lên tim: (151)
D. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu
cạnh, 1 vòng 4 cạnh 2. Glicyrrhiza uralensis Fabaceae
E. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu có đặc điểm: ( 215)
cạnh A. Quả cong và có lông cứng
B. Quả thẳng và nhẵn
17. Digitoxin dễ hấp thu qua đường C. Quả thẳng, nhẵn và có cụm hoa
tiêu hóa vì phần aglycon/digitoxin dày
có: (152) D. Quả cong và không có lông
A. 1 nhóm OH E. Quả cong, có lông cứng và cụm
B. 2 nhóm OH hoa dày hơn loài Glabra
C. 3 nhóm OH
D. 4 nhóm OH 3. Khi dùng Cam thảo một thời
E. 5 nhóm OH gian dài thì gây ra tác dụng phụ:
(222)
19. Vị thuốc có tác dụng chữa mất A. Loét dạ dày tá tràng
ngủ ở cây sen là: B. Phù
A. Liên tâm C. Táo bón
B. Liên nhục D. Đại tiện lỏng kéo dài
C. Liên ngẫu E. Chán ăn, mất ngủ
D. Liên phòng
E. Liên tu 4. Trong trường hợp nào sau đây
không được sử dụng nhân sâm:
20. Dẫn chất antraglycosid có nhóm (249)
OH ở vị trí β, không có nhóm – A. Liệt dương, lãnh dục
COOH khi tham gia phản ứng với: B. Suy nhược cơ thể sau khi ốm dậy
? C. Làm việc quá sức và mệt mỏi
A. NaOH, NaHCO3 D. Huyết áp cao, đau bụng đi lỏng
B. NaOH E. Gan nhiễm mỡ, lipid máu cao
C. Ba(OH)2
D. NaHCO3 5. Để lựa chọn thuốc thử định tính
E. NaHCO3 thích hợp ta thường dựa vào:?
A. Phần Aglydol
Đề II: B. Đường
1. Tính…………..là tính chất đặc C. Độ tan của glycoside
trưng nhất của saponin: (191) D. Độ tan của Aglycol
A. Làm vỡ hồng cầu E. Các nhóm chức/đường
B. Tạo phức với cholesterol
C. Tạo phức với gelatin 6. Cát cánh có tác dụng: (231)
D. Tạo tủa với alkaloid A. Tiêu đờm, làm tăng cholesterol
E. Tạo bọt B. Tiêu đờm, làm giảm cholesterol
C. Tiêu đờm, làm tang cholesterol B. Hai phân tử anthranol bị oxy hóa
D. Tiêu viêm, lợi tiểu rồi trùng hợp
E. Tiêu đờm, làm hạ đường huyết C. Ba phân tử anthranol bị oxy hóa rồi
trùng hợp
7. Tam thất không có tác dụng nào D. Một phân tử anthron và một phân
sau đây: (253) tử anthranol trùng hợp với nhau
A. Long đờm, chữa ho E. Ba phân tử anthron bị oxy hóa rồi
B. Làm mất sự ứ huyết trùng hợp
C. Cầm máu
D. Chống viêm tại chỗ 12. Họ thực vật nào dưới đây không
E. Giảm đau có hoặc chứa rất ít antraglycosid:
A. Polygonaceae.
8. Phần không đường trong B. Liliaceae
anthranoid có cấu tạo: (không chắc) C. Rhamnaceae.
A. Antraquinon D. Caesalpiniaceae
B. Cholesterol E. Rubiaceaes.
C. Benzo – pyrol
D. Steroid 13. Dạng genin của Antraglycosid
E. C6-C3-C6 bị hấp thu ở ruột non nên:
A. Không có tác dụng
9. Nhóm phẩm nhuộm/Anthranoid B. Tác dụng rất mạnh
có 2 nhóm OH ở vị trí: ( 2 nhóm C. Tác dụng yếu
liền kề) D. Tác dụng cực mạnh
A. 1 và 8 E. Cả A, B, C, D đều sai
B. 1 và 3
C. 1 và 2 15. Euflavonoid có gốc aryl ở vị trí:
D. 2 và 8 A. C4
E. 3 và 8 B. C2
C. C3
10. Dạng khử có tác dụng xổ: D. C5
A. Mạnh hơn dạng oxi hóa E. C1
B. Yếu hơn dạng oxi hóa
C. Rất yếu 16. Ở môi trường kiềm
D. Tương đương với dạng oxi hóa Anthocyanidin có màu
E. Không phải đáp án nào trong A. Màu tím
những đáp án trên B. Màu đỏ
C. Màu vàng
11. Heterodianthron do: D. Màu xanh
A. Hai phân tử anthron khác nhau bị E. Màu vàng đậm
oxy hóa rồi trùng hợp tạo thành
17. Rutin trong hoa hòe thuộc nhóm 2. Wedelacton là hoạt chất chính có
hoạt chất: trong dược liệu:
A. Euflavonoid A. Sài đất
B. Neoflavonoid B. Bạch chỉ
C. Isoflavonoid C. Thanh hao hoa vàng
D. Diflavonoid D. Cốt toái bổ
E. Triflavonoid E. Ké đầu ngựa

18. Quercetin thuộc nhóm hoạt chất 3. Coumarin có tác dụng chống
nào dưới đây: đông máu khi trong công thức cấu
A. Alcaloid tạo có: (449)
B. Flavonoid A. Nhóm OH ở vị trí số 5
C. Iridoid glycosid B. Nhóm OH ở vị trí số 3
D. Glucid C. Nhóm OH ở vị trí số 2
E. Coumarin D. Nhóm OH ở vị trí số 4
E. Nhóm OH ở vị trí số 1
19. Aflatoxin có tác dụng:
A. Gây ung thư 4. Dâu tằm có đặc điểm thực vật:
B. Giảm cholesterol/máu (409)
C. Giảm bilirubin A. Quả kép
D. An thần, gây ngủ B. Hoa đơn tính cùng gốc
E. Hạ huyết áp C. Lá kép
D. Quả đơn
20. Umbeliferon khác Beno α-pyron E. Cả A và B đều đúng
ở chỗ:
A. Có nhóm OH ở vị trí C7 5. Flavonoid/tô mộc thuộc phân
B. Có nhóm OH ở vị trí C7, C8 nhóm hoạt chất:
C. Có nhóm OH đã bị methyl hóa A. Neoflavonoid
D. Có nhóm carboxyl B. Euflavonoid
E. Có nhóm OH ở vị trí C2 C. Isoflavonoid
D. Diflavonoid
Đề III: E. Triflavonoid
1. Bạch chỉ có tác dụng: (457)
A. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng trán 6. Coumarin đơn giản nhất là: (432)
B. Chữa nhức đầu, đặc biệt vùng sau A. Furanocoumarin
gáy B. Pyranocoumarin
C. An thai C. Benzo α-pyron
D. Cầm máu D. Benzyl α-pyron
E. Tiêu độc E. Benzo α-pyran
7. Flavonoid có tác dụng chống oxy C. Antraglycosid
hóa do: D. Tanin
A. Có khả năng dọn các gốc tự do E. Coumarin
B. Có khả năng tạo phức với kim loại
C. Ức chế phản ứng peroxyd hóa 12. Khi đến ruột già, Antraglycosid
D. Ức chế hoạt động của enzym rất dễ bị thủy phân bởi 1 loại men,
hyaluronidase có tên: (322)
E. Tất cả đều đúng A. Amylase
B. α-glucosidase
8. Amentoflavon thuộc nhóm C. β-glucosidase
A. Biflavonoid D. Petisidase
B. Euflavonoid E. β-amylase
C. Isoflavonoid
D. Neoflavonoid 13. Cam thảo có tác dụng tương tự
E. Triflavonoid như Cortison do: (221)
A. Glycyrrhizin giữ nước, ion Na+, Cl-
9. Do trong đại hoàng và tăng thải ion K+
chứa……..nên những người bị sỏi B. Liquiritin giữ nước, ion Na+, Cl- và
thận và viêm bàng quang không tăng thải ion K+
được sử dụng:(338) C. Glycyrrhizin giữ nước, ion K+, Cl-
A. Tinh thể calci oxalate và tăng thải ion Na+
B. Tinh bột D. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl- và
C. Antraglycosid tăng thải ion Na+
D. Tanin E. Glycyrrhizin giữ nước, ion Cl- và
E. Flavonoid tăng thải ion K+

10. Thảo quyết minh không có tác 15. Khi nhóm OH của hợp chất
dụng nào sau đây: coumarin bị metyl hóa hoặc acetyl
A. Giảm đau, điều trị thấp khớp hóa thì tác dụng chống đông máu:
B. Làm sáng mắt. A. Mất đi
C. Giải nhiệt. B. Tăng lên gấp 3 lần so với trước
D. Kích thích tiêu hóa C. Giảm xuống
E. Nhuận tràng. D. Không thay đổi
E. Tăng lên gấp 2 lần so với trước
11. Tác dụng làm bền thành mạch,
tăng tính giòn giảm tính thấm của 16. Nhìn vào công thức dưới đây và
Flavonoid được tăng cường khi chọn câu trả lời đúng nhất:
phối hợp với (382)
A. Vitamin C
B. Saponin
17. Nhìn vào công thức sau và chọn
câu trả lời đúng nhất:
Cardenolid
A. Cardenolid thuộc nhóm Glycosid
tim
B. Cardenolid thuộc nhóm Flavonoid
C. Cardenolid thuộc nhóm Coumarin
D. Cardenolid thuộc nhóm Alcaloid
E. Cardenolid thuộc nhóm Tinh dầu

Hypericin 18. Theo nghiên cứu gần đây,


A. Hypericin thuộc nhóm Puerarin được dùng để điều trị
Antraglycosid bệnh mạch vành vì:
B. Hypericin thuộc nhóm Flavonoid A. Puerarin làm giãn mạch vành
C. Hypericin thuộc nhóm Coumarin B. Puerarin làm giảm huyết áp
D. Hypericin thuộc nhóm Alcaloid C. Puerarin làm tiêu hao oxy của cơ
E. Hypericin thuộc nhóm Glycosid thể
tim D. Puerarin làm năng lực cơ tim được
nâng cao

E. Puerarin làm hạ bilirubin trong máu


Đề 2
Câu 1: bạc hà âu có mùi dễ chịu hơn bạc hà á là do trong bạc hà âu có:
A. Methofluran b. methol ester c. flavonoid

d. aldehyd cinamic e. menthol


Câu 2: thuốc lá dùng theo kinh nghiệm của nhân dân có tác dụng:
a. Chữa viêm phổi, ung thư.
b. Sản xuất thuốc trừ sâu.
c. Làm thuốc giãn mạch, chống tăng lipid máu.
d. cầm máu
e. các bệnh mãn tính đường hô hấp
Câu 3: điều nào ko đúng khi nói về mã tiền:
a. Dạng chế chữa đau nhức, tê liệt, suy nhược cơ năng, bại liệt
b. Bộ phận dùng làm thuốc là hạt thường ko đc chế biến trước khi dùng.
c. Alkaloid chiếm 2-5%, trong đó strynin chiếm 50%
d. Dùng sống chữa nhức mỏi tay chân, đau dây thần kinh
e. Quá liều của thuốc gây khó thở, sau chết vì liệt hô hấp
Câu 4: sung úy tử được lấy từ: d. 5 ngày
a. Quả của cây ích mẫu e. 7 ngày
b. Quả cây dành dành Câu 7: hoạt chất chính trong lá
c. Hạt cây mã đề coca:
d. Quả cây mã đề a. Ephedrin
e. Lá cây ích mẫu b. Piperin
Câu 5: liều tối đa của cây mã tiền: c. Cocain
a. 0.5g/24h d. Quinidin
b. 0.3-0.5g/24h e. Rersepin
c. 0.4g/24h Câu 8: TPHH có trong Ô Đầu:
d. 0.1-0.3g/24h a. Benzoylaconin
e. 0.6g/24h b. Aconitin
Câu 6: nhựa thuốc phiện ko đc dùng c. Aconin
liên tục quá: d. Halothin
a. 4 ngày e. Conessin
b. 8 ngày
c. 6 ngày
Câu 9 : TPHH có trong rễ củ Bình c. strychnin
vôi: d. cafein
a. erythrynalin e. tetrahydropanmatin
b. nuciferin
Câu 10: công thức sau…… conessin thuộc nhóm ankaloid nào: nhân
steroid
Câu 11: alcaloid chứa nhóm ( nhân tropan) cho màu đặc biệt gọi là phản ứng
vitali
Câu 12: bộ phận dùng của thanh hao hoa vàng: lá:folium astemisiae annuae
Câu 13: khi chế biến hoàng liên ở nhiệt độ cao thì hàm lượng alcaloid: giảm
Câu 14: TPHH trong cựa khỏa mạch: ergotamin
Câu 15: thân leo, rễ có 30 củ, tác dụng an thần gây ngủ, là đặc điểm TV của:
vông nem
Câu 16: màu của phản ứng vitali: màu tím
Câu 17: trong quy trình chiết xuất alkaloid bằng dung môi hữu cơ, dùng
NH4OH nhằm mục đích: chuyển alcaloid từ dạng muối sang dạng
bazo.
Câu 18: lá tươi thầu dầu giã đắp vào gần bàn chân để chữa: sót rau
Câu 19:alcaloid nào dưới đây ko cho màu đặc biệt khi tham gia phản ứng vitali:
apomorphin
Câu 20:Hạt cau thường phối hợp vs thường sơn chữa: sốt rét.
Câu 21: chế phẩm Hy đan có tác dụng chữa đau nhức xương khớp, bại liệt.
thành phần trong chế phẩm có Hy Thiêm, Ngũ Gia Bì và : Mã Tiền.
Câu 22: bách bộ có công dụng: trị giun đũa, giun kim
Câu 23: demecolcin có độ độc ít hơn ….(colchicin) 30-40 lần, nên được sử dụng
rỗng rãi trong điều trị gút
Câu 24: bộ phận dùng của mực hoa trắng: vỏ thân, hạt
Câu 25: capsaisin tập trung nhiều ở
a. vỏ quả trong
b. vỏ quả ngoài
c. vỏ quả giữa
d. biểu bì giả noãn
e. hạt
Câu 26: Đặc điểm TV k có ở bạc hà á:
a. hoa mọc ở đầu ngọn cành
b. thân vuông
c. lá mọc đối chéo hình chữ thập
d. hoa tự xim co
e. tràng hoa hình môi
Câu 27: có bao nhiêu cách phân loại alcaloid? 7
Câu 28: ô đầu ko đc sử dụng phối hợp vs dược liệu nào sau đây?
a. Sinh khương
b. Can khương
c. Bán hạ
d. Cam thảo
e. ….. ko thấy đường.
Câu 29: trong thuốc phiện có…….. bắt màu đỏ với FeCl3.
Câu 30: sinh khương được lấy từ: thân rễ tươi của cây gừng
Câu 31: tinh dầu long não thuộc dẫn chất nào: monoterpen
Câu 32: keo ong có tác dụng:
a. Chống rã, gây tê tại chỗ
b. Chống rã, gây mê tại chỗ
c. Chống thối, gây mê tại chỗ
d. Chống thối, gây tê tại chỗ
e. Chống đông, gây mê tại chỗ.
Câu 33: đặc điểm nào sau đây không phải của….
Câu 34: phương pháp để chiết tinh dầu từ vỏ quả citrus: phương pháp ép
Câu 35: bộ phận dùng của cựa khỏa mạch: hạch nấm
Câu 36 eugenet kẽm dùng để: hàn răng tạm thời
Câu 37: TPHH chính của tinh dầu lá quế: aldehyde cinamic
Câu 38: cách dùng đối với vị thuốc ô đầu: thái nhỏ, ngâm rượu bôi vết thương
kín.
Câu 42: chất làm giảm giá trị tinh dầu quế: cinamyacetat
Câu 43: rễ củ bình vôi có tác dụng: an thần
Câu 44: có bao nhiêu cách phân loại alcaloid theo cấu trúc:
A. 9 b. 11 c.13 d.10 e.12
Câu 45: ích mẫu thảo có tác dụng: cao huyết áp, rong huyết
Câu 46: bách bộ còn có tên gọi khác nào sau đây: dây 30
Câu 47: nguồn nguyên liệu chứa brucin/strychnin: ma tiền, hoàng
nàn
Câu 48: thảo ma hoàng khác mộc tặc hoàng: hạt thò ra ngoài
Câu 49: cà độc dược ko có tác dụng nào sau đây? Giải độc morphin
Câu 50: công thức vinblastin là alcaloid có nhân: indol
Câu 51:chất độc có trong hạt thầu dầu là: ricin
Câu 52: nhựa cánh kiến trắng có tác dụng: ho long đờm,
Câu 53: aconitin rất dễ bị:
a. Thủy phân b.Oxy hóa c.Khử d.Kiềm hóa e.Trùng hợp hóa
Câu 54: vỏ cây canh ki na có tác dụng: chữa sốt rét
Câu 55: can khương phối hợp với cao lương khương có tác dụng: ôn trung chỉ tả
Câu 56: tác dụng tẩy và nhuận tràng của thầu dầu phụ thuộc vào:
a. Acid ricinoleic tự do
b. Quercetin
c. Acid linoleic
d. Acid undecilenic
e. Ricin
Câu 57: alcaloid có vị cay: capsaisin, piperin
Câu 58: đinh hương có tác dụng Câu 60: ma hoàng căn có tác dụng:
a. Chỉ huyết a. Hành huyết
b. An thần , gây ngủ b. Cao huyết áp
c. Bổ dưỡng c. Chữa hen suyễn
d. Kích thích tiêu hóa d. Chi huyết
e. Giảm đau, điều trị thấp khớp. e. Ra mồ hôi trộm
Câu 59: hoạt chất có cấu trúc Câu 61: bộ phận chứa hàm lượng
alcaloid ko có nhân dị vòng: alcaloid cao nhất trong thuốc phiện:
a. Acborini a. Lá
b. Eserin b. Quả
c. Pilocarpin c. Hoa
d. Capsaisin d. Hạt
e. Noscapin e. Nhựa
Câu 62: TPHH chính trong vỏ quả citrus:
a. Anethol
b. Camphor
c. Limonen
d. Eugenol
e. Myrcen
Câu 63: xác định dược liệu chứa nhân tropan: beladon, cà độc dược
Câu 64: hoạt chất chính trong cà độc dược cao nhất vào thời kỳ nào? Vào lúc cây ra
hoa
Câu 65: camphor, citrat a, citrat b thuộc dẫn chất: monoterpen chứa oxi
Câu 66: gừng tươi có tác dụng ôn trung chỉ tả nên được dùng trong trương hợp:
a. Chảy máu chân răng
b. Chân tay lạnh, táo bón
c. Người mệt mỏi, sốt cao
d. Người mệt mỏi, sốt cao kèm theo táo bón
e. Chân tay lạnh, đau bụng đi ngoài.
Câu 67: tác dụng phụ khi dùng tỏi độc kéo dài: ỉa chảy
Câu 68: trong những alcaloid nào dưới đây, alcaloid nào là phụ: arecaidin
a. Ephedrin c. atropin e.arecolin
Câu 69:zinger…. Là hoạt chất chính có trong tinh dầu: gừng
Câu 70: tinh dầu trong vỏ quả citrus tập trung ở:
a. Tế bào tiết
b. ống tiết
c. túi tiết
d. túi tiết và tế bào tiết
e. túi tiết và ống tiết
Câu 71: mã tiền lá quế là tên gọi khác của:
a. hoàng nàn
b. binhg lan
c. lựu
d. mã tiền
e. thạch lựu bì
Câu 72: lạc tiên có tác dụng
a. chữa sán
b. kích thích tiêu hóa
c. an thần, chữa mất ngủ
d. chữa giun đũa, giun kim
e. chữa giun móc, giun kim
Câu 73: TPHH nào sau đây ko nằm trong nhóm alcaloid:
a. artemisinin
b. morphin
c. ephedrin
d. protopin
e. codein
Câu 74: ích mẫu thảo nằm trong nhóm dược liệu:không có nhân dị vòng
a. atropan
b. indol
c. quinolin
d. imidazon
e. dị vòng
Câu 75: solasonin/ cà lá xẻ là một alcaloid tồn tại dưới dạng
a. muối
b. racemic
c. base
d. kết hợp vs đường
e. kết hợp với tanin
Câu 76: dược liệu nào dưới đây có tác dụng “bổ mệnh môn hỏa, trừ hàn tích,
thông huyết”
a. nhân sâm
b. ô đầu
c. đinh hương
d. quế nhục
e. phụ tử
Câu 77: mực hoa trắng có tác dụng:
a. trị giun đũa
b. trị sán lợn
c. trị lỵ amip
d. trị sán máng
e. trị giun kim
Câu 78: TPHH chính trong đại hồi:
a. aldehydcinamic
b. anethol
c. limonen
d. myrcen
e. eugenol

Câu 79: ld50 trên người của tỏi độc là 10mg tương ứng với: 5 hạt
Câu 80: aconin có độ độc bằng: 1/4000 aconitin

Đề 3
1. Flavonoid thường được dùng cho người bị rối loạn trí nhớ mất tập trung, người bị
liệt do:
A. Có tác dụng bảo vệ gan
B. Có tác dụng chống oxy hóa
C. Có tác dụng tăng cường tuần hoàn động mạch và mao mạch (DLH – tr 382)
D. Có tác dụng kháng khuẩn, kháng virus
E. Có tác dụng chống dị ứng
2. Tác dụng làm bền thành mạch, tăng tính giòn, giảm tính thấm của flavonoid được
tăng cường khi phối hợp với:
A. Tanin
B. Antraglycosid
C. Saponin
D. Vitamin C (DLH – tr382)
E. Coumarin
3. Ở liều điều trị Glycosid tim có tác dụng
A. Chảy nước bọt, mờ mắt
B. Giảm sức co bóp cơ tim
C. Làm chậm, điều hòa nhịp tim và có tác dụng cường tim (148)
D. Loạn nhịp tim
E. Mờ mắt, ỉa chảy
4. Tang bạch bì được lấy từ bộ phận nào của cây dâu
A. Lá B. Quả C. Vỏ rễ (DLH – tr409) D. Hoa E. Vỏ thân
5. Hàm lượng rutin/ hoa hòe tối thiểu phải là
A. 30% B. 40% C. 50% D. 20% E. 60%
6. Trong công thức cấu tạo Saponin triterpenoid pentaxyclic có
A. 27 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh
B. 30 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
C. 30 nguyên tử carbon và 4 vòng sáu cạnh
D. 30 nguyên tử carbon và 5 vòng sáu cạnh (DLH – tr 193)
E. 30 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
F. 27 nguyên tử carbon và 3 vòng sáu cạnh, 1 vòng 4 cạnh
7. Mạch môn có tác dụng
A. Chỉ khái (DLH – tr274)
B. An thần
C. Giảm đau, điều trị thấp khớp
D. Chỉ huyết
E. Lương huyết
8. Dùng Coumarin quá liều gây hiện tượng
A. Chảy nước mắt
B. Co giật
C. Chóng mặt, buồn nôn
D. Chảy máu, xung huyết
E. Đau đầu, chóng mặt
9. Phát biểu nào sau đây là đúng về Coumarin
A. Là những hợp chất hữu cơ có trong công thức cấu tạo có dị vòng và dị tố N
B. Là những chất 𝛼-pyron có cấu trúc C6-C3 (DLH – tr432)
C. Là những hợp chất vô cơ
D. Là những chất 𝛼-pyron có cấu trúc C5-C3
E. Là những chất có khung cơ bản là C6-C3-C6
10.Thân ngắn, lá đơn có gân lá hình cung, hoa tự bông là đặc điểm
A. Cát căn B. Sen C. Trúc đào D. Ý dĩ E. Mã đề
11.Để phân biệt Flavonoid glycoside và aglycol. Lắc dung dịch với … Nếu lớp trên có
màu là aglycol , không màu là glycoside
A. Octanol (DLH –tr376) B. Nước C. Ethylacetat D. Chloroform
E. Cồn cao độ
12.Anthron, anthranol thuộc dạng
A. Trimer hóa
B. Trùng diệp hóa
C. Dimer hóa
D. Oxy hóa
E. Khử (DLH –tr311)
13.Bộ phận dùng làm thuốc của cát cánh
A. Rễ (DLH –tr228) B. Quả C. Hoa D. Hạt E. Lá
14.Bộ phận dùng của vọng giang nam (cốt khí muồng)
A. Cotex B. Tuber C. Flos D. Semen (DLH – tr330) E. Rhizoma
15.Rễ củ, lá kép chân vịt, hoa tự tán, có tác dụng chỉ huyết là đặc điểm của dược liệu
nào
A. Nhân sâm B. Tam thất (DLh – tr251) C. Bạch chỉ
D. Ngũ gia bì E. Hà thủ ô đỏ
16.Glycoside tim nào dưới đây chậm đào thải ra khỏi cơ thể
A. Oleandrin B. Digitoxin (DLH – tr152) C. Ouabain D. Thevetin
E. Neriofilin
17.Rutin ở dạng glycoside có phần aglycol
A. Narigenin B. Quecetin (DLH – tr385) C. Myricetin

D. Kaempferol E. Hesperidin

18.Saponin nào không có tính phá huyết


A. Protopanaxatriol
B. Sacsaparilozid
C. Protopanaxadiol
D. Holothurin
E. Amyrin
19.Ba kích là rễ phơi sấy khô của cây
A. Chút chít B. Cốt khí củ C. Muồng trâu

D. Diệp hạ châu E. Ruột gà (DLH – tr344)

20.Chọn câu trả lời đúng nhất


A. Anthocyanindin, rotenoid, chalcon thuộc nhóm euflavonoid
B. Flavon, anthocyanidin, auron thuộc nhóm euflavonoid (DLH – tr 356)
C. Ametoflavon, coumestan, thuộc nhóm euflavonoid
D. Isoflavan, flavan thuộc nhóm euflavonoid
E. Flavan, flavon, isoflavon thuộc nhóm euflavonoid
21.Thành phần hóa học nào dưới đây trong Digitalis tía làm cho digitogenin,
gitogenin dễ hấp thu và hòa tan
A. Anthranoid
B. Flavonoid
C. Saponin (DLH – tr 177)
D. Digitano-glycoside
E. Glycoside tim
22.Thân quấn, rễ củ, có tác dụng bổ gan thận, bổ máu là của
A. Tam thất
B. Cốt khí muồng
C. Phan tả diệp
D. Đại hoàng
E. Hà thủ ô đỏ (DLH – tr 340)
23.Anthraglycosid có đặc điểm
A. Bị hấp thu ở ruột non
B. Bị thủy phân ở ruột non
C. Không bị hấp thu cũng như bị thủy phân ở ruột non (DLH – tr 322)
D. Bị hấp thu cũng như bị thủy phân ở ruột non
E. Không bị hấp thu ở ruột già
24.Wedelacton/ sài đất thuộc nhóm hoạt chất nào dưới đây
A. Antranoid – coumarin
B. Coumarin (DLH – tr 462)
C. Tannin
D. Coumarin – flavonoid
E. Antranoid
25.Asiaticosid thuộc nhóm
A. Glycoside tim B. Saponin (DLH – tr238) C. Syanogenic D. Tanin
E. Antranoid
26.Phản ứng xác định lên phần đường 2,6 – desoxy
A. Phản ứng Lieberman – Bouchardat
B. Phản ứng Keller – kiliani và phản ứng Xanthydrol (DLH – tr 152)
C. Phản ứng Legal
D. Phản ứng Baljet
E. Phản ứng Xanthydrol
27.Catapol có tác dụng
A. Hạ thấp đường huyết, lợi tiểu, nhuận tràng (DLH – tr289)
B. Lợi tiểu, nhuận tràng
C. An thần, gây ngủ
D. Hạ thấp đường huyết
E. Tăng đường huyết, lợi tiểu, nhuận tràng
28.Điều kiện để hợp chất anthranoid cho phản ứng Borntrager
A. 2 nhóm OH ở vị trí 1,2
B. 3 nhóm OH ở vị trí 1,2,3
C. 2 nhóm OH ở vị trí 1,8 (DLh – tr 317)
D. 1 nhóm OH ở vị trí 1
E. 1 nhóm OH ở vị trí 8
29.Viễn chí có tác dụng
A. Chữa ho, long đờm (DLH – tr 227)
B. Làm bền vững trí nhớ
C. Làm bền vững trí nhớ, chữa ho, long đờm
D. Tăng cholesterol/ máu
E. Làm giảm cholesterol/ máu
30.Đặc điểm không phải của Strophanthus gratus
A. Quả cấu tạo 2 đại, trong chứa hạt mang lông
B. Thuộc họ Apocynaceae
C. Cán mang long ngắn hơn cán không mang lông
D. Toàn cây có nhựa mủ trắng
E. Hoa có băng xoắn (DLH – tr 166)
31.Phần nào ảnh hưởng đến cường độ phá huyết của Saponin
A. Aglycon (DLH – tr 207)
B. Nhóm OH đính lên vị trí C3
C. Nhóm OH đính lên vị trí C7
D. Glycoside
E. Phần đường
32.Phân nhóm không dương tính với phản ứng Cyanidin
A. Flavonol B. Flavon C. Chalcon D. Catechin (khác nhóm)
E. Flavanon
33.Khi dùng cam thảo thời gian dài gây ra tác dụng phụ
A. Chán ăn, mất ngủ
B. Đại tiện lỏng kéo dài
C. Loét dạ dày, tá tràng
D. Phù (DLH – tr 221)
E. Táo bón
34.Hoạt chất chính trong lá trúc đào
A. Uabain B. Thevetin C. Oleandrin (DLH – tr 160) D. Digitoxin
E. Stemonin
35.Homodianthron do
A. Hai phân tử anthron giống nhau bị oxy hóa rồi trùng hợp tạo thành (DLH – tr
313)
B. Hai phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp
C. Ba phân tử anthranol bị oxy hóa rồi trùng hợp
D. Một phân tử anthron và 1 phân tử anthranol trùng hợp với nhau
E. Ba phân tử anthron bị oxy hóa rồi trùng hợp
36.Thời điểm thu hái thích hợp nhất đối với Lignum (tô mộc) dùng làm thuốc
A. Xuân B. Hè C. Đông D. Thu E. Cuối hạ đầu thu
37.Glycoside tim không có hoạt tính sinh vật
A. Desacety oleandrin
B. Digitoxin
C. Thevetin
D. Oleandrin
E. Neriantin
38.Thành phần hóa học trong Gynostenuma pentaphyllum Cucurbitaceae
A. Saponin triterpenoid pentacyclic kiểu lupan
B. Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu cucurbitan
C. Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu lanostan
D. Saponin triterpenoid tetracyclic kiểu damaran (DLH – tr 257)
E. Saponin steroid kiểu spirostan
39.Dược liệu nào dưới đây có glycoside tim thuộc nhóm bufadienolid
A. Sừng dê hoa vàng
B. Cây lá hen
C. Hạt đay
D. Hạt thông thiên
E. Hành biến
40.Phân nhóm … trong hợp chất Flavonoid có màu sắc thay đổi theo pH
A. Flavon B. Auron C. Flavanon D. Anthocyanidin (DLH –
tr360) E. Flavan
41.Liều tối đa của lô hội
A. 11g/lần B. 8g/lần C. 10g/lần D. 12g/lần E. 9g/lần
42.Nhẫn đông đằng là tên gọi khác của dược liệu
A. Tam thất
B. Khương hoàng
C. Hà thủ ô đỏ
D. Kim ngân (DLH – tr 401)
E. Câu đằng
43.Khi dùng antraglycosid liều cao thường có tác dụng
A. Lợi mật
B. An thần, gây ngủ
C. Nhuận tràng
D. Xổ (DLH – tr 322)
E. Kích thích tiêu hóa
44.Xcillaren là hoạt chất chính có trong dược liệu
A. Hành biển (DLH – tr187)
B. Sừng dê hoa vàng
C. Viễn chí
D. Tỏi
E. Sài đất
45.Khi nhóm OH/ Coumarin bị methyl hóa hoặc acetyl hóa thì tác dụng chống đông
máu
A. Giảm xuống
B. Tăng lên gấp 3
C. Mất đi (449)
D. Tăng lên gấp 2
E. Không thay đổi
46.Đặc điểm thực vật của viễn chí lá nhỏ
A. 5 đài không đều, tồn tại trên quả, 2 đài phát triển thành cánh (DLH – tr224)
B. 5 đài đều, tồn tại trên quả, 2 đài phát triển thành cánh
C. 5 đài đều, tồn tại trên quả, 3 đài phát triển thành cánh
D. 5 đài không đều, tồn tại trên quả, 2 đài dính chặt lại với nhau
E. 5 đài không đều, 2 đài phát triển thành cánh
47.Hoạt chất chính trong nhân sâm
A. Protopanaxadiol, protopanaxatriol (DLH – tr244)
B. Protopanaxatriol, panaxatriol
C. Cholestan
D. Protopanaxadiol, panaxadiol
E. Panaxadiol, panaxatriol
48.Cát căn được dùng để trị
A. Ỉa chảy
B. Nhức đầu, sốt, khát nước, kiết lỵ, bàn sởi
C. Tê nhức xương khớp, đau lưng, mỏi gối
D. Đầy bụng, ăn không tiêu
E. Thương hàn
49.Tác dụng phụ khi dùng Phan tả diệp
A. Gây táo bón trở lại
B. Buồn nôn
C. Gây đau bụng trở lại
D. Kích ứng niêm mạc dạ dày
E. Ợ hơi, ợ chua
50.Giảo cổ lam (cổ yếm) không có tác dụng nào dưới đây
A. Hạ huyết áp
B. Giảm stress, tăng khả năng làm việc, tăng cường hệ miễn dịch
C. Hạ lipid máu
D. Chống huyết khối, kìm hãm sự tích tụ của tiểu cầu
E. Chỉ huyết (DLH – tr258)
51.𝜶- monolimonein/ ý dĩ  chống ung thư
52.K. Strophanthin có tác dụng như … nhưng kém độc hơn 2 lần
A. Ouabain (DLH – tr170)
B. Oleandrin
C. Digitoxin
D. Neriofilin
E. Thevetin
53.Asiaticosid là hoạt chất chính trong
A. Nhàu
B. Hoàng đằng
C. Sinh địa
D. Mạch môn
E. Rau má (DLH – tr238)
54.Trong hoạt chất glycoside tim, nếu giữ nhân steroid nhưng mở vòng lacton thì tác
dụng lên tim
A. Mất hoặc giảm rất nhiều (DLH – tr151)
B. Tăng rất mạnh
C. Không thay đổi
D. Tăng
E. Tăng gấp 2
55.Khi định tính Saponin bằng thuốc thử, dùng thuốc thử hiện màu
A. Mayer
B. Vanillin sulfuric
C. Ammoniac
D. Bouchardat
E. A. sulfuric (DLH – tr208)
56.Digitoxin dễ hấp thu qua đường tiêu hóa vì phần aglycon có
A. 5 nhóm OH
B. 3 nhóm OH
C. 2 nhóm OH (DLH – tr154)
D. 1 nhóm OH
E. 4 nhóm OH
57.Phần aglycon trong glycoside tim là
A. Nhân steran và vòng pyridine
B. Nhân steran và vòng lacton (DLH – tr149)
C. Antranoid
D. Benzo 𝛼 – pyron
E. Vòng lactose
58.Rễ củ, lá kép hình chân vịt có 5 lá chét, 2 lá chét phía ngoài nhỏ hơn so với 3 lá
chét phía trong là của
 Nhân sâm (Panax gingseng Araliaceae)
59.Thành phần hóa học trong hạnh nhân đắng
A. Amy…
60.Flavonoid ngăn cản sự oxy hóa TB, chống lão hóa do
A. Tạo phức với kim loại nặng (DLH – tr381)
B. Tăng cường tuần hoàn máu não
C. Chống co thắt cơ trơn
D. Giảm tổn thương gan
61.Flavanon, 3 – hydroxyl flavanon không màu. Falvon, flavonon, chalcon có màu.
Như vậy rút ra kết luận
A. HC có nối đôi liên hợp/ công thức thì có màu
B. HC không có nối đôi liên hợp/ công thức thì có màu
C. HC có nối đôi liên hợp/ công thức thì không màu
D. HC có nhóm OH/ công thức thì có màu
E. HC có nhóm OH/ công thức thì không màu
62.Sự hấp thu qua dạ dày, ruột non, tá tràng của glycoside tim phụ thuộc số lượng
nhóm OH
A. Số OH/ aglycon càng ít càng dễ hấp thu (DLH – tr152)
B. Số OH/ aglycon càng ít càng khó hấp thu
C. Số OH/ đường càng ít càng dễ hấp thu
D. Số OH/ đường càng ít càng khó hấp thu
E. Số OH/ aglycon và số lượng nhóm OH/ đường
63.Nếu C14/ nhân steroid không có nhóm OH thì glycoside tim
A. Không có tác dụng (DLH – tr152)
B. Có tác dụng
C. Tác dụng tăng gấp 2
D. Tác dụng tăng gấp 3
E. Tác dụng tăng gấp 12
64.Glycoside tim được chia ra làm
A. 2 loại
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
65.Amentoflavon thuộc nhóm
A. Biflavonoid (DLH – tr373)
B. Euflavonoid
C. Isoflavonoid
D. Neoflavonoid
E. Triflavonoid
Đề 4
1. Ergotamin có tác dụng
A. Liệt giao cảm
B. Tăng huyết áp (141)
C. Kích thích giao cảm
D. Diệt ký sinh trùng
E. Chữa sốt rét
2. Alk chính của dược liệu bình vôi là
A. Cepharanthin, rotundin
B. Vinblastine, ajmalicin
C. Roemerin, ajmalicin
D. Rotundin, palmatin (DLII – tr97)
E. Palmatin, roemerin
3. Cinchona officinalis Pavon, Rubiaceae là cây
A. Canhkina lá to
B. Canhkina lá thon
C. Canhkina vàng
D. Canhkina đỏ
E. Canhkina xám (DLII – 72)
4. Công dụng không dùng cho hoàng liên chân gà
A. Chữa đau mắt đỏ
B. Chữa lỵ amip và lỵ trực khuẩn
C. Chữa viêm tai giữa có mủ
D. Chữa sốt nóng nhiều, vật vả, mất ngủ
E. Chữa đau đầu kinh niên (tr106)
5. Thành phần chính của tinh dầu Chổi xuể
A. Bomrol B. Citral C. Linalol D. Bomylacetat E. Cineol (248)
6. Tinh dầu có tỷ trọng lớn hơn 1
A. Đại hồi B. chanh C. Gừng D. Sa nhân E. Hương
nhu
7. Những alk ở thể lỏng thường thành phần có cấu tạo
A. C, N, O B. H, N, O C. C, H, N (11) D. C, H, O E. C, H, O,
N
8. Thành phần hóa học chính trong đại hồi
A. Anethol (243) B. limonen C. mycren D. eugenol E.
aldehydcinamic
9. Sinh khương được lấy từ
A. Thân rễ phơi khô của cây nghệ
B. Thân rễ tươi của cây gừng (232)
C. Thân rễ tươi của cây nghệ
D. Thân rễ phơi khô của cây gừng
E. Rễ tươi của cây gừng
10.Chọn ý đúng cho hoạt chất Strychnine
A. Mã tiền được làm nguyên liệu để chiết strychnine
B. Strychnine có tác dụng làm hạ (tăng) huyết áp do làm giãn (co) mạch ngoại vi
C. Với liều 50 – 20 mg (60 – 90) strychnine có thể gây chết người do liệt hô hấp
D. Liều dùng: uống 0,1g/ lần 0,3g/24h dưới dạng dung dịch siro, potio (0,001 –
0,003)
E. Strychnine có tác dụng ức chế thần kinh (kích thích)
11.Alk nhiều nhất trong vỏ canhkina
A. D-Quinin B. L-Quinin(75)C. D-Quinin D. L-Quinin E. D-Cinchonin
12.Arecolin là 1 alk
A. CTCT không có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid mạnh
B. CTCT không có oxy, ở thể lỏng ở nhiệt độ thường có tính acid yếu
C. CTCT có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid yếu
D. CTCT có oxy, ở thể rắn ở nhiệt độ thường có tính acid mạnh
E. CTCT có oxy, ở thể lỏng ở nhiệt độ thường có tính acid yếu (51)
13.TPHH chính trong tinh dầu lá quế
A. Geraniol
B. Eugenol
C. Anethol
D. Citronella
E. Aldehydcinamid (245)
14.Công dụng không phải của cà phê
A. Cà phê rang pha nước uống có tác dụng kích thích TK, trợ tim, lợi tiểu
B. Viên cà phê ngậm để làm tinh thần sảng khoái, minh mẫn, chống bùn ngủ
C. Lá chữa phù thủng, ăn uống mau tiêu
D. Cà phê sống giã nát ngâm rượu uống chữa tê thấp
E. Lá giã nát hơ nóng đáp chữa trĩ ngoại, bột lá rắc lên vết thương chống nhiễm
khuẩn(162)
15.Rauvolfia cambodiana là tên khoa học của
A. Ba gạc ấn độ
B. Ba gạc bốn lá
C. Ba gạc lá nhỏ
D. Ba gạc lá to (142)
E. Ba gạc việt nam
16.Bộ phận dùng của cây tỏi độc
A. Lá B. Thân hành C. Hạt (37) D. hoa
E. quả
17.Trung gian ma hoàng có tên khoa học
A. Ephedra alata Decne
B. Ephedra e
C. Ephedra intermedia Schrenk et CA Mayer (28)
D. Ephedra since Sta
E. Ephedra fuscicualata A Nels
18.Phương pháp nào không dùng chế tạo tinh dầu
A. Chiết xuất bằng dung môi
B. ủ (191)
C. cất kéo hơi nước
D. ướp
E. ép
19.Những alk có N được tạo nên từ acid amin và N ở mạch thẳng được gọi là
A. Neoalk
B. Pseudoalk
C. Isoalk
D. Protoalk (22)
E. Alk
20.Đoạn trường thảo, hồ mạn đằng, câu vẫn, thuốc rát ruột là tên gọi khác của
A. Ba gạc
B. Ích mẫu
C. Hoàng nàn
D. Dừa cạn
E. Lá ngón (136)
21.Alk chính của hoàng đằng
A. Palmatin (117)
B. Fatrorizin
C. Fibraurein
D. Berberin
E. Famozin
22.Gừng tươi có tác dụng ôn trung chỉ tả nên được dùng trong trường hợp
A. Chảy máu chân răng
B. Chân tay lạnh, đau bụng, đi ngoài (233)
C. Người mệt mỏi, sốt cao
D. Người mệt mỏi sốt cao kèm theo
E. Chân tay lạnh, táo bón
23.Methylantranilat thuộc nhóm nào
A. Sesquiterpen
B. Triterpen
C. Monoterpen
D. Nhân thơm
E. Chứa N,S (186)
24.TPHH chính trong vỏ quả citrus
A. Eugenol
B. Anethol
C. Myrcen
D. Limonene (206, 207)
E. Camphor
25.Dược liệu sung úy tử
A. Hạt cây lựu
B. Hạt cây tỏi độc
C. Quả cây cau
D. Quả cây hồ tiêu
E. Quả cây ích mẫu (41)
26.Artemisinin là hoạt chất được chiết xuất từ
A. Hồ tiêu B. Thanh cao (235) C. Nhân trần D. Đinh hương E. Vương tùng
27.Chất làm giảm giá trị tinh dầu quế
A. Cinamiladehyd
B. Aldehydcinamic
C. Acid sikimic
D. Cinamylacetat (245)
E. Cinamyl
28.Công dụng của lạc tiên
A. Làm thuốc an thần chữa mất ngủ, suy nhược thần kinh, động kinh, co giật
(155)
B. Có độc tính rất mạnh, nhân dân không dùng cây này làm thuốc
C. Chữa rong huyết, tử cung co hồi không tốt, rối loạn kinh nguyệt
D. Chữa loét dạ dày tá tràng, nhồi máu cơ tim, hen suyễn
E. Chữa lỵ, ỉa chảy, hoàng đằn do viêm ống mật
29.Đinh hương có tác dụng
A. Giảm đau, điều trị thấp khớp
B. An thần, gây ngủ
C. Kích thích tiêu hóa (239)
D. Chỉ huyết
E. Bổ dưỡng
30.Eugenat kẽm dùng để
A. Hàm răng tạm thời (239)
B. Diệt tủy răng
C. Kích thích trung tâm hô hấp
D. Kích thích tiêu hóa
E. Làm thuốc sát khuẩn
31.Bộ phận dùng của thảo quả
A. Quả (214) B. Lá C. Thân rễ D. Hoa E. Tinh dầu
32.Colchicine là alk
A. Dẫn xuất của nhân indol
B. Dẫn xuất của terpen
C. Không có nhân N dị vòng (22)
D. Dẫn xuất của nhân quinolin
E. Dẫn xuất của nhân tropan
33.Leonurin là alk
A. Dẫn xuất của nhân indol
B. Dẫn xuất của terpen
C. Không có nhân N dị vòng (41)
D. Dẫn xuất của nhân quinolin
E. Dẫn xuất của nhân tropan
34.L-Quinin, D-Quinidin, D-Cinchonin, L-Cinchonidin là những alk thuộc
A. Dẫn xuất của nhân isoquinolin
B. Dẫn xuất của nhân pyrrol
C. Dẫn xuất quinolizidin
D. Có nhân quinolin (75)
E. Dẫn xuất nhân inidazol
35.Dược liệu được ứng dụng nhiều trong nha khoa
A. Đại hồi B. Quế C. Sa nhân D. Long não E. Đinh hương
36.Alk không có trong ba gạc
A. Ajmalin B. Resepin C. Harmalin (147) D. Yohimbin E. Rauvanin
37.Alk thể lỏng ở nhiệt độ thường
A. Morphin B. colchicine C. berberin D. resepin E.
arecolin(11)
38.Dược liệu dùng làm nguyên liệu tổng hợp Tamiflu
A. Đinh hương B. đại hồi C. sa nhân D. quế E.thảo quả
39.Acid meconic là acid hữu cơ trong cây
A. Papaver somiferum (thuốc phiện) (87)
B. Gelsemium elegant
C. Stemona tuberosa
D. Strychonos nux vomica
E. Capsicum amunia
40.Tác dụng không phải của scopolamine
A. Chữa động kinh
B. Chữa bệnh cao nhãn áp (66)
C. Làm thuốc chống say sóng
D. Ức chế hệ cơ trơn
E. Làm thuốc chữa đau cơ
41.Dược liệu có tác dụng an thai
A. Gừng B. chanh C. sa nhân D. quế E.thảo quả
42.Atropine là alk được đặt tên từ
A. Tên người tìm ra
B. Tên chi thực vật (57)
C. Tên loài thực vật
D. Tên một vị thần
E. Tao chung
43.Scopolamine trong cây cà độc dược là alk thuộc dẫn xuất nhân
 Không có nhân N dị vòng
44.Tác dụng, công dụng của lá vông nem
A. Làm thuốc chữa sán dây
B. …
45.Eugenol được xếp vào nhóm
A. Nhân thơm (186)
B. Triterpen
C. Sesquiterpen
D. Monoterpen
E. Chứa N, S
46.Không đúng với canhkina
A. Vỏ canhkina dùng làm thuốc bổ
B. Vỏ canhkina dùng làm thuốc hạ sốt, sốt rét
C. Quinidin không có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét (80)
D. Quinidine dùng chữa bệnh loạn nhịp tim
E. Quinin dùng làm thuốc trị sốt rét
47.Tinh dầu trong vỏ quả Citrus tập trung ở
A. Túi tiết và ống tiết
B. Tế bào tiết
C. Túi tiết
D. Ống tiết
E. Túi tiết và tế bào tiết
48.Bộ phận dùng của cây coca
A. Quả B. Lá(68) C. hoa D. cành mang hoa E. hạt
49.Bộ phận dùng của cây thanh cao
A. Cành B. toàn cây C. thân D. lá (235) E. rễ
50.Chọn phát biểu đúng về alk
A. Phần lớn có mùi thơm đặc trưng
B. pKa thường từ 9 – 11
C. thường có màu sắc đậm
D. Đa số không có vị
E. Năng suất qua cực thường tá triền (11)
51.Họ thực vật của thiên niên kiện là
A. Rulaceae
B. Asteraceae
C. Liliaceae
D. Araceae (247)
E. Mytaceae
52.Khi định lượng tinh dầu có tỷ trọng lớn hơn 1 theo bộ chiết mà DĐVN 4 quy định
hóa chất được thêm vào khóa k là
A. Nước B. xylen C. dung môi chiết C. n-hexan E. alcol
53.Lá ớt dùng tươi có công dụng
A. Làm liền sẹo
B. Chữa mụn nhọt, rắn rết cắn (36)
C. Chữa sốt không ra mồ hôi
D. Trị giun sán
E. Chữa viêm khớp mạn tính
54.Rễ cây chanh có tác dụng chữa bệnh
A. Nấm da B. thấp khớp C. trĩ D. ho(205) E.
cảm cúm
55.Dược liệu được coi là có hàm lượng alk khá cao khi hàm lượng là
A. 1 – 3%(8) B. 2 – 5% C. 0,5 – 3% D. 0,5 – 1% E. 2 – 4%
56.Curcumen thuộc nhóm dẫn chất
A. Có nhân thơm
B. Monoterpen không có oxy
C. Sesquiterpen(185)
D. Monoterpen có chứa oxy
E. Có chứa N, S
57.Quả thuốc phiện sau khi lấy nhựa được gọi là
A. Anh túc tử
B. Anh túc diệp
C. Anh túc căn
D. Anh túc bì
E. Anh túc xác

Đề 5
Câu 1. Hàm lượng anethol trong đại hồi

A. 85-90%(243)
B. 40-50%
C. 60-70%
D. 30-40%
E. 20-30%

Câu 3. Bộ phận dùng của đại hồi

A. Quả tụ
B. Quả giả
C. Quả đơn
D. Quả kép
E. Quả phức

Câu 5. Lá long não có tác dụng

A. An thần, gây ngủ


B. Tiêu độc
C. Giảm đau,điều trị thấp khớp
D. Hấp thụ các ion kim loại (223)
E. Nhuận tràng

6. gừng tươi có tác dụng ôn trung chỉ tả nên được dùng trong các trường hợp

A. Chân tay lạnh, đau bụng đi ngoài


B. Chân tay lạnh, táo bón
C. Chảy máu chân răng
D. Người mệt mỏi, sốt cao
E. Người mệt mỏi, sốt cao kèm theo táo bón
7. Eugenat kẽm dùng để

A. Hàn răng tạm thời


B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Làm thuốc sát khuẩn
D. Diệt tủy răng
E. Kích thích tiêu hóa

8. bạc hà âu có mùi thơm dễ chịu hơn bạc hà á là do trong bạc hà âu có

A. Methofuran(219)
B. Menthol ester
C. Flavonoid
D. Aldehyd cinamic
E. Menthol

10. tinh dầu long não nằm trong nhóm

A. dẫn chất monoterpen(184)


B. dẫn chất sesquiterpen
C. dẫn chất chứa nhân thơm
D. dẫn chất chứa N
E. dẫn chất chứa S

ĐỀ 6
1.Đặc điểm thực vật không phải của bạc hà á

A. hoa mọc ở đầu ngọn cành


B. thân vuông
C. lá mọc đối chéo hình chữ thập
D. hoa tự xim co
E. tràng hoa hình môi(217)

2. Curcumen thuộc nhóm dẫn chất

A. Dẫn chất có nhân thơm


B. Monoterpen có chứa oxy
C. Monoterpen không có chứa oxy
D. Dẫn chất có chứa N,S
E. Sesquiterpen

3. để phát hiện tinh dầu thông lẫn trong tinh dầu, ta dùng
A. Ethanol 80 độ
B. Ethanol 70 độ(202)
C. Ethanol 90 độ
D. Ethanol 60 độ
E. Ethanol 40 độ

4. Thành phần hóa học chính trong đại hồi

A. Anethol
B. Limonen
C. Myrcen
D. Eugenol
E. Aldehydcinamic

5. tinh dầu giun có tác dụng

A. Trị sán
B. Trị giun đũa, móc(231)
C. Trị giun đũa, giun kim
D. Kháng trực khuẩn lao và phong
E. Trị giun đũa, giun móc, giun tóc

6. can khương phối hợp với cao lương có tác dụng

A. Phát tán phong hàn


B. Phát tán phong nhiệt
C. Ôn trung chỉ tả
D. Ôn phế chỉ khái
E. Ám vị chỉ nôn

7. hoạt chất chính trong tinh dầu tràm

A. Myrcen
B. Cineol(226)
C. Zingiberen
D. Safrol
E. Cineon

8. ống tiết chúng ta thường gặp trong họ nào dưới đây

A. Apiaceae(188)
B. Lamiaceae
C. Myrtaceae
D. Asteraceae
E. Zingiberacea

9. hợp chất azulon có màu

A. Không màu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu hồng nhạt
D. Hợp chất có màu xanh lục
E. Màu trắng

10. tinh dầu hương nhu có tỷ trọng

A. d>1
B. d=2
C. d=1
D. d<1
E. d=0,98

ĐỀ 7
1.hàm lượng aldehyd cinnamic trong tinh dầu lá quế ( Cinamomum cassia)

A. 30-40%
B. 90%
C. 70-90%(245)
D. 0,75%
E. 50-80%

2. quế nhục có tác dụng

A. Phát tán phong nhiệt


B. Hồi dương cứu nghịch(246)
C. Hành khí giải uất
D. Bổ phế chỉ khái
E. An thần

3. bạch đàn chanh là dược liệu thuộc nhóm

A. Giàu cineol
B. Giàu piperiton
C. Giàu citronelal(229)
D. Giàu anethol
E. Giàu eugenol

4.hàm lượng cineol trong bạch đàn … thì được gọi là dược liệu giàu cineol

A. >55%(227)
B. >20%
C. >45%
D. >30%
E. >25%

5. bạch đàn có tác dụng

A. Kháng
B. Giảm đau, điều trị thấp khớp
C. Chữa ho hen,nhiễm khuẩn đường hô hấp
D. An thần
E. Kích thích tiêu hóa

6. thành phần hóa học chính trong tên thương phẩm eucalyptusoil

A. Linalol
B. Citral
C. Cineol
D. Terpinol
E. Eugenol

7. cinnamom leaf oil là tên thương phẩm của tinh dầu

A. Lá quế Srilanka
B. Vỏ quế Srilanka
C. Vỏ quế việt nam
D. Lá quế việt nam
E. Sả palmarosa

8. cajeput oil là tên thương phẩm của tinh dầu

A. Quế Srilanka
B. Sả citronella
C. Tràm
D. Long não
E. Bạc hà

9. hàm lượng tinh dầu và tỷ lệ camphor/ lá cây long não cáo nhất ở thời kỳ
A. Cây 3 năm, 7 năm, 18 năm
B. Cây 3 năm, 7 năm, 16 năm
C. Cây 4 năm, 7 năm, 18 năm
D. Cây 3 năm, 8 năm, 17 năm
E. Cây 5 năm, 6 năm, 12 năm

10. thành phần hóa học chính trong tinh dầu lá long não thuộc tuyp 5

A. Cymen
B. Phellandren
C. Safron
D. Camphor
E. Linalol(222)

11. lá long não kết hợp với lá khế và … dùng để nấu nước tắm chữa lở loét

A. Bạch đồng nữ
B. Thảo quyết minh
C. Lá tràm cừ
D. Tía tô
E. Thanh hao

12.hàm lượng tinh dầu trong sả Java

A. 0,16%
B. 0,5-0,85%
C. 0,52-0,77%
D. 1-1,2% (212)
E. 0,37-0,4%

13.thành phần hóa học chính trong sả Java

A. Citronela và citral a
B. Geraniol
C. Citral a và citral b
D. Citronelal và geraniol (212)
E. Citronela và citral b

14. tên khoa học của sả Java

A. Cymbopogon martinii
B. Cymbopogon Nardus
C. Cymbopogon Winterianus (210)
D. Cymbopogon Nardus
E. Cymbopogon flexuoxus

15. artemisinin là hoạt chất chính có trong dược liệu

A. Bạc hà
B. Thanh hao
C. Bạch đồng nữ
D. Cúc hoa vàng
E. thông

Đề 8
Câu 1: Thành phần chính của tinh dầu vỏ quả quýt là:
A. Limonen B. Citral a C. Linalol D. Borneol E. Citral b
Câu 2: Thành phần hóa học chính của Vàng đắng là:
A. berberin B. jatrorizin C. palmatin D. Copticin E. (?)
Câu 4: Cây cacao có tên khoa học là:
A. Cola acuminate B. Theobroma coca C. Theobroma cacao
D. Erythroxylum cacao E. Erythroxylum coca
Câu 8: Chỉ số khúc xạ của tinh dầu nằm trong khoảng:
A. 1,450 – 1,560 B. 1,560 – 1,670 C. 1,340 – 1,450
D. 1,230 – 1,340 E. (?)
Câu 9: Ý nào sau đây đúng cho dược liệu Đại hồi:
A. Đại hồi là cây thuộc họ Sim (Myrtaceae)
B. Quả có chứa tinh dầu 8-9%
C. Thành phần chủ yếu của tinh dầu quả là cis-anethol
D. Tên khoa học: Illicium anisatum
E. Quả hồi có tác dụng tăng co bóp nhu động ruột
Câu 10: Công dụng nào sau đây không đúng cho bạc hà Âu:
A. Tinh dầu bạc hà Âu có mùi thơm dịu, rất được ưa chuộng
B. Flavonoid trong cây có tác dụng lợi mật
C. Tinh dầu được dùng như là chất thơm trong kỹ nghệ Dược phẩm
D. Tinh dầu dùng để chiết xuất menthol
E. Có tác dụng kích thích tiêu hóa, chống co thắt
Câu 11: Emetin và cephelin là các alkaloid chính của dược liệu nào:
A. Bình vôi B. Mức hoa trắng C. Vông nem
D. Dừa cạn E. Ipeca
Câu 12: Theo quy định DĐVN, hàm lượng strychnin trong hạt mã tiền dùng làm
thuốc là bao nhiêu phần trăm:
A. 1,2% B. 2% C. 3% D. 1% E. 0,2%
Câu 13: Bộ phận dùng của cây Cà độc dược là:
A. Quả, hạt B. Hoa, quả C. Rễ, thân, lá
D. Lá, hoa, hạt E. Phần trên mặt đất
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng cho dược liệu Mã tiền:
A. Mã tiền chưa chế biến thường chi dùng ngoài làm thuốc xoa bóp chữa nhức mỏi
B. Y học cổ truyền chỉ sử dụng Mã tiền chế
C. Alcaloid chính là strychnin, brucin
D. Mã tiền phải nhập từ Trung Quốc E. Mã tiền rất độc
Câu 16: Thảo ma hoàng có tên khoa học là:
A. Ephedra alata Decric B. Ephedra intermedia Schrenk et C.A. Mayer
C. Ephedra fasciculata A.Nels D. Ephedra equisetina Bunge
E. Ephedra sinica Stapf.
Câu 19: Chất có nhân thơm là:
A. Menthon B. Eugenol C. Camphor
D. Linalol E. Zingiberen
Câu 20: Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneider.) thuộc họ nào ?
A. Họ hoàng liên gai (Berberidaceae) B. Họ hoàng liên (Ranunculaceae)
C. Họ đậu (Fabaceae) D. Họ tiết dê (Menispermaceae)
E. Họ cam (Rutaceae)
Câu 21: Alkaloid chính trong cây Benladon (Atropa belladonna L.) là:
A. Atropin B. D-hyoscyamin C. norhyoscyamin
D. L-hyoscyamin E. L-scopolamin
Câu 22: Nhựa cây họ Bìm bìm (Convonvulaceae) có công dụng gì ?
A. Long đờm B. Sát khuẩn C. Trị sán
D. Nhuận tẩy E. (?)
Câu 23: Alkaloid nhiều nhất trong vỏ canhkina là:
A. D-Cinchonin B. L-Quinin C. L-Quinidin
D. D-Quinidin E. (?)
Câu 25: Công dụng nào sau đây không đúng cho thảo quả:
A. Chữa hôi miệng
B. Sử dụng trong kỹ nghệ làm bánh kẹo, thực phẩm
C. Cất tinh dầu
D. Dùng làm gia vị
E. Dùng làm thuốc chữa đau bụng, nôn mửa
Câu 30: Về thành phần cấu tạo hóa học, có thể chi tinh dầu thành 4 nhóm
chính, ngoại trừ ?
A. Các dẫn chất của sesquiterpen B. Các hợp chất có chứa N, S
C. Các dẫn chất có nhân thơm D. Các dẫn chất của (?) triterpen
E. Các dẫn chất của monoterpen
Câu 33: Tác dụng, công dụng của lá vông nem:
A. Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, bệnh về gan
B. Làm thuốc chữa sán dây, thường phối hợp với hạt bí ngô
C. Chữa rong huyết, tử cung co hồi không tốt
D. Làm thuốc giảm đau, chữa co giật, mê sảng động kinh
E. Chữa mất ngủ, dịu thần kinh, chữa suy nhược thần kinh
Câu 34: Thành phần chính của tinh dầu Đại hồi là:
A. Menthon B. Trans – cineol C. Trans – anethol
D. L - camphor E. (?)
Câu 36: Dược liệu nào sau đây chỉ thường sử dụng dạng tinh dầu mà không sử
dụng (?) chất khác:
A. Bạc hà B. Quế C. Long não D. Đinh hương E. (?)
Câu 37: Thành phần chính (nhiều nhất) của tinh dầu lá chanh là:
A. Citral b B. Borneol C. Linalol
D. Citral a E. (?) Caryophylen
Câu 39: Chất nào sau đây ở thể rắn ở nhiệt độ thường:
A. Limonen B. Citral C. Camphor D. Ascaridol E. (?)
Câu 40: “Hoàng đằng lá trắng” là tên gọi khác của cây nào:
A. Hoàng liên B. Hoàng bá C. Vàng đắng
D. Hoàng (?) liên gai E. Thổ hoàng liên
Câu 43: Cây thuốc có tên khoa học Berberis wallichiana DC., họ Berberidaceae:
A. Thổ hoàng liên B. Hoàng liên C. Hoàng liên gai
D. Vàng đắng E. Hoàng đằng
Câu 45: Bộ phận dùng của cây hoàng liên chân gà là:
A. Rễ B. Thân rễ C. Lá D. Rễ củ E. Hoa
Câu 48: Định tính alkaloid trên tiêu bản thực vật ngta thường sử dụng thuốc
thử ?
A. Valse – Mayer B. Bouchardat C. Dragendorff
D. Acid picric E. Fehling
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với tinh dầu ?
A. Năng suất quay cực cao, tả tuyền hoặc hữu tuyền
B. Đa số không màu hoặc màu vàng nhạt
C. Không tan, hay đúng hơn ít tan trong nước
D. Rất dễ bị oxy hóa
E. Đa số rắn ở nhiệt độ thường, một số ít thể lỏng
Câu 50: Ý nào sau đây không đúng với thuốc lá ?
A. Làm thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng
B. Hút thuốc là làm cho người hút trở nên (?) bình tĩnh hơn
C. Pha với nước để chữa ghẻ, chấy rận, bọ chó cho gia súc.
D. Dân gian dùng để đắp lên chỗ đứt tay, đứt chân để cầm máu
E. Gây nên một số bệnh mạn tính đường hô hấp
Câu 52: Alkaloid nào sau đây có màu vàng:
A. (?) B. ephedrin C. piperin D. morphin E. (?)
 Berberin, palmatin, chelidonin
Câu 54: Trong y học cổ truyền không dùng ma hoàng chữa bệnh
A. Ho có nhiều đờm B. Viêm phế quản, viêm phổi
C. Sốt không ra mồ hôi D. Đau đầu E. Hen suyễn
Câu 56: (?) Limonen được xếp vào nhóm nào dưới đây:
A. Các dẫn chất có nhân thơm
B. Các dẫn chất của sesquiterpen
C. Các dẫn chất của monoterpen
D. Các dẫn chất triterpen
E. Các hợp chất có chứa N, S
Câu 57: Alkaloid chính của hạt cau là :
A. arecaidin B. arecolin C. guvacin
D. guvacolin E. arecolin
Câu 59: DĐVN II (1994) quy định với hàm lượng menthol trong bạc hà Á là:
A. Hàm lượng menthol toàn phần là 60%, trong đó menthol este không được quá
9%
B. Hàm lượng menthol toàn phần là 70%, trong đó menthol este không được quá
10%
C. Hàm lượng menthol toàn phần là 80%, trong đó menthol este không được quá
9%
D. Hàm lượng menthol toàn phần là 40%, trong đó menthol este không được quá
9%
E. Hàm lượng menthol toàn phần là 50%, trong đó menthol este không được quá
10%
Câu 62: Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. là tên khoa học của cây nào
sau đây:
A. Thổ hoàng liên B. Hoàng bá C. Hoàng đằng
D. Vàng đắng E. Hoàng liên gai
Câu 63: Alkaloid nào sau đây không có vị đắng:
A. Capsaicin B. Berberin C. Strychnin D. (?) E. (?)
Câu 65: Phương pháp thường dùng để điều chế tinh dầu từ vỏ quả các loại
citrus:
A. Cất kéo hơi nước B. Phương pháp ép
C. Phương pháp nào cũng thường được dùng cả
D. Chiết suất bằng dung môi
E. Phương pháp ướp
Câu 66: (?) L – ephedrine là alkaloid:
A. Là dẫn xuất của nhân tropan B. Không có nhân dị vòng
C. Là dẫn xuất của nhân indol D. Có cấu trúc terpen
E. Là dẫn xuất của nhân quinolin
Câu 68: Alkaloid nào sau đây ở thể lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Spartein B. Reserpin C. Sempecvirin
D. Morphin E. Codein
Câu 70: Thuốc thử Bouchardat có thành phần là:
A. Kali tetraiodomercurat B. Iodo – iodid C. Acid phopho (?)
D. Acid phophomolybdic E. Acid silicovonframic
Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với dược liệu Long não
A. Tinh dầu long não được dùng để chế dầu cao xoa bóp
B. DĐVN qui định hàm lượng camphor trong tinh dầu long não không dưới 35%
C. Tinh dầu dùng trong ngành Dược làm thuốc sát khuẩn, diệt tủy răng
D. Cây long não làm cây bóng mát
E. Gỗ và lá long não được dùng để cất tinh dầu
Câu 78: Cây Đại phong tử có tên khoa học là:
A. Hydnocarpus anthelmintica B. Ricinus communis
C. Fibraurea recisa D. Dichroa febrifuga
E. Catharanthus roseus
Câu 79: Bình vôi (Stephania spp) là cây thuộc họ:
A. Menispermaceae B. Rubiaceae C. Stephaniaceae
D. Fabaceae E. Ranunculaceae

Câu 80: Myrcen, limonene, terpinen là:


A. Hợp chất có chứa N, S B. Dẫn chất monoterpen không có oxy
C. Dẫn chất có nhân thơm D. Dẫn chất monoterpen có oxy
E. Dẫn chất của sesquiterpen

Đề 9
Câu 1: Tinh dầu Bạc hà có thành phần chính thuộc nhóm:
A. Dẫn chất Sesquiterpen B. Dẫn chất có nhân thơm
C. Hợp chất chứa N D. Dẫn chất Monoterpen E. Hợp chất chứa S
Câu 2: DĐVN II quy định hàm lượng tinh dầu Tràm phải đạt mức tối thiểu:
A. ≤ 1,25% B. ≥ 35% C. 35% D. 30 – 34% E. ≥ 1,25%
Câu 3: Phương pháp chiết xuất Tinh dầu trong Hoa thường hay dùng nhất:
A. Cất kéo theo hơi nước B. Chiết bằng dung môi hữu cơ dễ bay hơi
C. Phương pháp ướp D. Phương pháp ép E. Chiết bằng Cồn cao độ
Câu 4: Phản ứng xác định sự có mặt của loại alkaloid gì trong dược liệu:
A. Phản ứng Shinoda B. Phản ứng với thuốc thử tạo màu của alkaloid
C. Phản Borntraeger D. Phản ứng Xanthydrol
E. Phản ứng với thuốc thử tạo tủa chung của alkaloid
Câu 6: Lựa chon các alkaloid có nhân dị vòng:
A. Capsaicin/Ớt; Cinchonin/vỏ Canhkina; Colchicin/hạt Tỏi độc
B. Scopolamin/Cà độc dược; Colchicin/hạt Tỏi độc; Nicotin/Thuốc lá
C. Theobromin/hạt Cacao; Ephedrin/ Ma hoàng; Arecolin/hạt Cau
D. Ephedrin/Ma hoàng; Capsaicin/Ớt; Colchicin/hạt Tỏi độc
E. Hydrin/lá Coca; Cinchonin/vỏ Canhkina; Purin/Chè
Câu 7: Các Alcaloid sau đều cho phản ứng kiềm, ngoại trừ:
A. Nicotin/Thuốc lá B. Morphin/nhựa Thuốc phiện
C. Theobromin/Chè D. Arecaidin/hạt Cau E. Strychnin/hạt Mã tiền

Đề 10
Câu 1: Tinh dầ u Ba ̣c hà có thành phầ n chính thuô ̣c nhóm:
A. Dẫn chấ t Sesquiterpen B. Dẫn chấ t có nhân thơm
C. Hơ ̣p chấ t chứa N D. Dẫn chấ t Monoterpen
E. Hơ ̣p chấ t chứa S
Câu 2: DĐVN II quy đinh ̣ hàm lươ ̣ng tinh dầ u Tràm phải đa ̣t mức tố i thiể u:
A. ≤ 1,25% B. ≥ 35% C. 35% D. 30 – 34% E. ≥ 1,25%
Câu 3: Phương pháp chiế t xuấ t tinh dầ u trong hoa thường hay dùng nhấ t là:
A. Cấ t kéo theo hơi nước B. Chiế t bằ ng dung môi hữu cơ dễ
bay hơi
C. Phương pháp ướp D. Phương pháp ép
E. Chiế t bằ ng cồ n cao đô ̣
Câu 4: Phản ứng xác đinh ̣ sự có mă ̣t của loa ̣i alkaloid gì trong dươ ̣c liêu:̣
A. Phản ứng Shinoda B. Phản ứng với thuố c thử ta ̣o màu của
alkaloid
C. Phản ứng Borntraeger D. Phản ứng Xanthydrol
E. Phản ứng với thuố c thử ta ̣o tủa chung của alkaloid
Câu 5: Samandarin là alkaloid đươ ̣c tìm thấ y từ:
A. Tuyế n da loài Bufo melanostictus B. Tuyế n da loài Phyllobates
aurotaenia
C. Tuyế n da loài Salamandra maculosa và Salamandra altra
D. No ̣c của loài Naja naja E. No ̣c loài Bungarus candidus
Câu 6: Lựa cho ̣n các alkaloid đề u có nhân di vo ̣ ̀ ng:
A. Capsaicin/ Ớt; Cinchonin/ vỏ Canhkina; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c
B. Scopolamin/ Cà đô ̣c dươ ̣c; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c; Nicotin/ Thuố c lá
C. Theobromin/ ha ̣t Cacao; Ephedrin/ Ma hoàng; Arecolin/ ha ̣t Cau
D. Ephedrin/ Ma hoàng; Capsaicin/ Ớt; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c
E. Hydrin/ lá Coca; Cinchonin/ vỏ Canhkina; Purin/ Chè
Câu 7: Các alkaloid sau đề u cho phản ứng kiề m, ngoa ̣i trừ:
A. Nicotin/ Thuố c lá B. Morphin/ nhựa Thuố c phiêṇ
C. Theobromin/ Chè D. Arecaidin/ ha ̣t Cau
E. Strychnin/ ha ̣t Mã tiề n
Câu 8: Các alkaloid cho phản ứng acid yế u:
A. Theobromin/ Chè B. Aconitin/ Ô đầ u phu ̣ tử
C. Arecaidin, Guvacin/ ha ̣t Cau D. Berberin, Palmatin/ thân rễ Hoàng
liên E. Piperin, Piperidin/ ha ̣t Hồ
tiêu
Câu 9: Papaverin là alkaloid có danh pháp xuấ t phát từ:
A. Tên chi của cây B. Tên loài của cây
C. Dựa vào tác du ̣ng sinh ho ̣c của alkaloid/ cây D. Tên người tìm ra cây
E. Tên danh pháp hóa ho ̣c
Câu 10: Alkaloid nào sau đây có thể chấ t lỏng:
A. Morphin (C17H19NO3) B. Codein (C18H21NO3)
C. Nicotin (C10H14N2) D. Sempecvirin (C19H16N2)
E. Strychnin (C21H22N2O2)
Câu 11: Alkaloid nào sau đây không có oxi vẫn ở thể rắ n:
A. Conessin (C24H40N2) B. Nicotin (C10H14N2)
C. Spartein (C15H26N2) D. Coniin (C8H17N)
E. Arecolin (C8H13NO2)
Câu 12: Alkaloid nào sau đây có oxi vẫn ở thể lỏng:
A. Conessin (C24H40N2) B. Nicotin (C10H14N2)
C. Spartein (C15H26N2) D. Coniin (C8H17N)
E. Arecolin (C8H13NO2)
Câu 13: Ngoa ̣i lê ̣, các alkaloid base tan trong nước:
A. Nicotin, Spartein, Colchicin, Cafein B. Lobelin, Cinchonidin, Quinin,
Hyoscyamin
C. Emetin, Strychnin, Cafein, Theobromin D. Theophyllin, Colchicin,
Brucin, Morphin
E. Spartein, Strychnin, Brucin
Câu 14: Công thức bên là của Cafein trong Chè, Cà phê. Nó là dẫn
xuấ t của:
A. Nhân Tropan (Piperidin + N – metyl pyrrolidin)
B. Nhân Purin (Imidazol + pyrimidin)
C. Nhân Isoquinolin
D. Nhân Benzyl Isoquinolin
E. Nhân Indol
Cafein
Câu 15: L.Hyoscyamin/ cây Benladon trong quá trình chế biế n chuyể n mô ̣t phầ n
sang da ̣ng:
A. Racemic của Hyoscyamin (L và D) là Atropin B. D.Hyoscyamin
C. D.Scopolamin D. L.Scopolamin
E. Hyoscin
Câu 16: Tác du ̣ng dươ ̣c lý của Atropin/ cây Benladon, ngoa ̣i trừ:
̣ vi,̣ nước bo ̣t, mồ hôi B. Giảm co thắ t cơ trơn (ruô ̣t, da ̣ dày, phế
A. Giảm tiế t dich
quản)
C. Ức chế thầ n kinh trung ương D. Giañ đồ ng tử
E. Chố ng nôn, tri ̣Parkinson
Câu 17: So với Atropin, Scopolamin/ Cà đô ̣c dươ ̣c có tác du ̣ng:
A. Ức chế thầ n kinh trung ương rõ rêṭ hơn nên dùng chữa đô ̣ng kinh, chữa liêṭ
rung/ bênh ̣ Parkinson
B. Kích thić h thầ n kinh trung ương rõ rêṭ hơn nên dùng chữa đô ̣ng kinh, chữa
Parkinson
C. Kích thích hê ̣ cơ trơn và các tuyế n tiế t nên làm thuố c chữa viêm loét da ̣ dày
D. Ức chế hê ̣ cơ trơn và các tuyế n tiế t ma ̣nh hơn nên dùng làm thuố c say tàu xe,
say sóng
E. Tác du ̣ng ngoa ̣i biên ma ̣nh hơn nên làm co đồ ng tử
Câu 18: Quinin/ vỏ cây Canhkina dùng trong điề u tri ̣số t rét do Quinin có tác du ̣ng
sau, ngoa ̣i trừ:
A. Diê ̣t ký sinh trùng số t rét thể vô tính của các loài Plasmodium
B. Diê ̣t giao tử của của Plasmodium.vivax, Plasmodium.malaria và
Plasmodium.ovale
C. Không có tác du ̣ng đố i với Plasmodium.falciparum và thể ngoa ̣i hồ ng cầ u của
Plasmodium nên không ngăn ngừa bênh ̣ tái phát
D. Có tác du ̣ng đố i với Plasmodium.falciparum và thế ngoa ̣i hồ ng cầ u nên ngăn
ngừa đươ ̣c bê ̣nh tái phát
E. Ức chế trung tâm sinh nhiê ̣t nên có tác du ̣ng ha ̣ số t
Câu 19: Ephedrin của Ma hoàng căn có tác du ̣ng dươ ̣c lý:
A. Giañ phế quản, giañ đồ ng tử, giảm nhu đô ̣ng ruô ̣t
B. Lơ ̣i tiể u
C. Tăng tiế t mô hôi
D. Tăng huyế t áp do co ma ̣ch ngoa ̣i vi
E. Giañ ma ̣ch ngoa ̣i vi, ha ̣ huyế t áp, cầ m mồ hôi
Câu 20: Liề u chế t của Colchicin tương đương với bao nhiêu gam ha ̣t Tỏi đô ̣c:
A. 4,5g B. 2,5g C. 3,5g D.5g E.4g
Câu 21: Tác du ̣ng dươ ̣c lý của Herba Ephedra, ngoa ̣i trừ:
A. Giañ phế quản, giañ đồ ng tử, giảm nhu đô ̣ng ruô ̣t
B. Lơ ̣i tiể u
C. Tăng tiế t mô hôi
D. Giảm tiế t mồ hôi, ha ̣ huyế t áp
E. Tăng huyế t áp do co ma ̣ch ngoa ̣i vi
Câu 22: Aconitin/ Ô đầ u là alkaloid có cấ u trúc nhân:
A. Sterol B. Indol C. Terpen D. Purin E. Isoquinolin
Câu 23: So sánh với Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c về đô ̣c tính thì Demecolcin/ giò cây
Tỏi đô ̣c có mức đô ̣:
A. Ít đô ̣c hơn Colchicin 30 – 40 lầ n B. Đô ̣c hơn Colchicin 30 – 40 lầ n
C. Đô ̣c tin ́ h ngang nhau D. Demecolcin không đô ̣c, Colchicin
rấ t đô ̣c
E. Chỉ Colchicin đô ̣c với đô ̣ng vâ ̣t máu la ̣nh
Câu 24: Cho ̣n vi ̣thuố c có nguồ n gố c từ đô ̣ng vâ ̣t:
A. Cao ban long B. Cánh kiế n trắ ng
C. Ngải nhung D. Lông Cu li
E. Hoàng liên chân gà
Câu 25: Hoa ̣t chấ t chiế t xuấ t từ lá cây Dừa ca ̣n chữa ung thư, bênh ̣ ba ̣ch cầ u,
lympho ha ̣t:
A. Atropin B. Rotundin C. Vinblastin D. Reserpin E. Erythrin
Câu 26: Alkaloid đô ̣c có trong rễ cây Ba ga ̣c là:
A. Oleandrin B. Aconitin C. Reserpin D. Thevetin E. Vincristin
Câu 27: Nhiê ̣t đô ̣ làm khô thích hơ ̣p với dươ ̣c liêụ chứa tinh dầ u là:
A. 40 – 500C B. 45 – 550C C. ≥ 450C D. 55 – 650C E. 30 – 400C
Câu 28: Vi ̣thuố c diêṭ ký sinh trùng amib, kể cả thể kén:
A. Ha ̣t cây Sầ u đâu rừng B. Vỏ và ha ̣t cây Mức hoa trắ ng
C. Thân và rễ cây Hoàng đằ ng D. Vỏ cây Hoàng bá
E. Thân rễ cây Hoàng liên chân gà
Câu 29: Công du ̣ng chữa bênh ̣ chính của Mâ ̣t gấ u:
A. Làm tan máu, giải đô ̣c B. Giảm đau nhức
C. Giảm sung tấ y, phù nề D. Chấ n thương do ứ máu
E. Chữa đau mắ t đỏ
Câu 30: Tính kháng khuẩ n của Allicin/ Tỏi khi gă ̣p nhiê ̣t, hoă ̣c kiề m:
A. Tăng tác du ̣ng B. Mấ t tác du ̣ng
C. Giảm tác du ̣ng D. Không thay đổ i
E. Thay đổ i hoàn toàn tác du ̣ng
Câu 31: Bô ̣ phâ ̣n quí nhấ t của bô ̣ xương hổ là:
A. Xương thân mình B. Xương tứ chi
C. Xương đầ u D. Xương 2 chi trước
E. Xương 2 chi sau
Câu 32: Sừng già của hươu, nai go ̣i là:
A. Lô ̣c nhung B. Lô ̣c giác C. Lô ̣c giác xương D. Nhung
E. Quả mơ
Câu 33: Solasodin để bán tổ ng hơ ̣p các thuố c Steroid (như Progesteron, Cortison)
có trong thực vâ ̣t:
A. Cà độc dược B. Cà lá xẻ C. Benladone D. Cà Tím
E. Man đa la
Câu 34: Thành phần đường trong mật ong chủ yếu là :
A. Saccarose B. Oligosacarid
C. Glucose & Levulose D. Glucose
E. Glucose và Saccarose
Câu 35: Tác dụng của ergotamin / Cựa khỏa mạch:
A. Kích thích hủy giao cảm
B. Hủy giao cảm
C. Kích thích phó giao cảm
D. Hủy phó giao cảm
E. Phong bế hạch giao cảm
Câu 36: Tinh dầ u Long não có thành phầ n chiń h thuô ̣c nhóm:
A. Dẫn chấ t Sesquiterpen B. Dẫn chấ t có nhân thơm
C. Hơ ̣p chấ t chứa N D. Dẫn chấ t Monoterpen
E. Hơ ̣p chấ t chứa S
Câu 37: DĐVN II quy đinh ̣ hàm lươ ̣ng Camphor / tinh dầu Long não phải đa ̣t mức
tố i thiể u:
A. ≤ 35% B. ≥ 35% C. 35% D. 30-34% E. ≥ 45%
Câu 38: Phương pháp chiế t xuấ t tinh dầ u trong hoa thường hay dùng nhấ t là:
A. Cấ t kéo theo hơi nước B. Chiế t bằ ng dung môi hữu cơ dễ
bay hơi
C. Phương pháp ướp D. Phương pháp ép
E. Chiế t bằ ng cồ n cao đô ̣
Câu 39: Lựa cho ̣n các alkaloid đề u có N không ở nhân dị vòng mà ở mạch nhánh:
A. Capsaicin/ Ớt; Cinchonin/ vỏ Canhkina; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c
B. Scopolamin/ Cà đô ̣c dươ ̣c; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c; Nicotin/ Thuố c lá
C. Theobromin/ ha ̣t Cacao; Ephedrin/ Ma hoàng; Arecolin/ ha ̣t Cau
D. Ephedrin/ Ma hoàng; Capsaicin/ Ớt; Colchicin/ ha ̣t Tỏi đô ̣c
E. Hydrin/ lá Coca; Cinchonin/ vỏ Canhkina; Purin/ Chè
Câu 40: emetin là alkaloid có danh pháp xuấ t phát từ:
A. Tên chi của cây B. Tên loài của cây
C. Dựa vào tác du ̣ng sinh ho ̣c của alkaloid/ cây D. Tên người tìm ra cây
E. Tên danh pháp hóa ho ̣c
Câu 41: Dược liêụ nào sau đây có lá thoái hóa thành vảy và có tác du ̣ng chữa ho
hen:
A. Tỏi đô ̣c B. Ba ̣c hà
C. Cà đô ̣c dươ ̣c D. Bình vôi
E. Ma hoàng
Câu 42: Khi dùng Tỏi đô ̣c trong mô ̣t thời gian dài thì gây ra tác du ̣ng phu ̣:
A. Mờ mắ t B. Chóng mă ̣t, đau đầ u
C. Ỉa chảy D. Buồ n nôn
E. Co giâ ̣t
Câu 43: Trong những dươ ̣c liê ̣u dưới đây, dươ ̣c liêụ nào chứa hàm lươ ̣ng alkaloid
cao nhấ t:
A. Canhkina B. Ô đầ u, Phu ̣ tử C. Ớt D. Thuố c phiê ̣n
E. Tỏi
Câu 44: Scopolamin/ Cà đô ̣c dươ ̣c là alkaloid thuô ̣c dẫn xuấ t:
A. Nhân tropan B. Nhân quinolin C. Nhân isoquinolin D.
Nhân pyridin E. Nhân pyperidin
Câu 45: Để giải phóng alkaloid ra khỏi muố i, ta dùng:
A. Kiề m trung tính hoă ̣c kiề m ma ̣nh B. Kiề m ma ̣nh
C. Kiề m yế u D. Acid ma ̣nh
E. Acid yế u
Câu 46: Alkaloid ở da ̣ng tự do thì không tan đươ ̣c trong:
A. Cloroform B. Nước C. Methanol D. Ethanol 700 E. Ether
Câu 47: Với nguyên liêụ là lá Cà đô ̣c dươ ̣c ta sẽ ưu tiên cho ̣n phương pháp nào sau
đây để chiế t xuấ t alkaloid:
A. Dùng acid trong cồ n
B. Chiế t xuấ t bằ ng dung môi hữu cơ trong môi trường kiề m
C. Phương pháp cấ t kéo hơi nước
D. Phương pháp ướp
E. Phương pháp ép
Câu 48: Ích mẫu thảo nằ m trong nhóm dươ ̣c liê ̣u chứa alkaloid:
A. Có nhân atropan B. Có nhân imidazon
C. Có nhân indol D. Có nhân quinolin
E. Không có nhân di ̣vòng
Câu 49: Hoa ̣t chấ t chính trong Cà đô ̣c dươ ̣c cao nhấ t vào thời kỳ nào:
A. Vào lúc cây ra hoa B. Vào lúc cây có quả non
C. Vào lúc cây có quả già D. Trước lúc cây ra hoa
E. Sau khi thu hái quả
Câu 50: Cây Canhkina có công du ̣ng:
A. Chữa số t và số t rét B. Chữa số t rét
C. Chữa số t D. Chữa giun đũa, giun kim
E. Giảm đau trong bênh ̣ loét da ̣ dày tá tràng
Câu 51: Để làm tê liê ̣t hoàn toàn con sán ta thường phố i hơ ̣p nhân ha ̣t Bí ngô với:
A. Nước sắ c ha ̣t lựu B. Dich ̣ gelatin
C. Nước sắ c ha ̣t bí D. Nước sắ c ha ̣t cau
E. Không phố i hơ ̣p với bấ t kỳ loa ̣i dươ ̣c liê ̣u nào
Câu 52: Nấ m Cựu khỏa ma ̣ch là thực vâ ̣t bâ ̣c thấ p có chứa hoa ̣t chấ t chiń h là:
A. Flavonoid B. Tanin C. Coumarin D. Alkaloid E. Tinh dầ u
Câu 53: Alkaloid thường tâ ̣p trung ở:
A. Rễ của cây Mã tiề n, Ma hoàng B. Thân rễ của cây Ba ga ̣c, Lựu
C. Vỏ của cây Canhkina và quả Ớt D. Củ của Cà đô ̣c dươ ̣c, Hoàng nàn
E. Ha ̣t của Cà phê, Canhkina
Câu 54: Cà đô ̣c dươ ̣c không có tác du ̣ng nào sau đây:
A. Giải đô ̣c morphin B. Chữa ho hen
C. Chữa loét da ̣ dày, tá tràng D. Chố ng nôn tàu xe
E. Chữa đau cơ, tê nhức xương khớp
Câu 55: Quả lấ y từ cây Ích mẫu đươ ̣c go ̣i là:
A. Ích mẫu thảo B. Sầ u đâu rừng
C. Sung úy tử D. Sa tiề n tử
E. Sa nhân
Câu 56: Theo y ho ̣c cổ truyề n, rễ Ma hoàng có tác du ̣ng:
A. Chữa hen B. Chữa cao huyế t áp
C. Kích thích tiêu hóa D. Chữa ra mồ hôi trô ̣m
E. Giảm đau, chữa thấ p khớp
Câu 57: Khi ngâ ̣m vỏ thân, vỏ rễ Lựu có tác du ̣ng chữa:
A. Chữa sán B. Chữa đau răng
C. Chữa ly,̣ khí hư D. Chữa viêm amidan
E. Kích thích tiêu hóa, giúp ăn ngon
Câu 58: Nhựa Thuố c phiêṇ không được dùng liên tu ̣c quá:
A. 8 ngày B. 9 ngày C. 7 ngày D. 6 ngày E. 5 ngày
Câu 59: Rễ cây Benladon là dươ ̣c liê ̣u có tác du ̣ng:
A. Chố ng xơ vữa đô ̣ng ma ̣ch B. Chố ng cao huyế t áp
C. Có tác du ̣ng chố ng nôn D. Điề u tri ̣bênh
̣ Parkinson
E. Giảm co thắ t cơ trơn (da ̣ dày, mă ̣t…)
Câu 60: Hoa ̣t chấ t chính trong lá Coca (Erythroxylum coca Lam.)
A. Ephedrin B. Piperin C. Quinidin D. Cocain E. Rerserpin
Câu 61: Hàm lươ ̣ng anethol trong Đa ̣i hồ i là:
A. 85 – 90% B. 40 – 50% C. 60 – 70% D. 30 – 40% E. 20 – 30%
Câu 62: Dầ u Thầ u dầ u có tác du ̣ng:
A. Kích thích tiêu hóa B. Chỉ huyế t
C. Giảm đau, điề u tri thấ
̣ p khớp D. Dưỡng huyế t
E. Tẩ y và nhuâ ̣n tràng
Câu 63: Bô ̣ phâ ̣n dùng của Đa ̣i hồ i:
A. Quả tu ̣ B. Quả giả C. Quả đơn D. Quả kép E. Quả phức
Câu 64: Để chữa sa da ̣ dày, người ta bào chế thuố c cao dán gồ m nhân ha ̣t Thầ u
dầ u với:
A. Ngũ bô ̣i tử (98:2) B. Ngũ bô ̣i tử (96:2)
C. Búp ổ i (94:2) D. Búp xim (4:3)
E. Búp ố i (98:2)
Câu 65: Chấ t đô ̣c trong ha ̣t Thầ u dầ u là:
A. Abrin B. Ricin C. Rincinoleic D. UndecilenicE. Oenanthol
Câu 66: Lá Long naõ có tác du ̣ng:
A. An thầ n, gây ngủ B. Tiêu đô ̣c
C. Giảm đau , điề u tri thấ
̣ p khớp D. Hấ p thu các ion kim loa ̣i
E. Nhuâ ̣n tràng
Câu 67: Gừng tươi có tác du ̣ng ôn trung chỉ tả nên đươ ̣c dùng trong trường hơ ̣p:
A. Chân tay la ̣nh, đau bu ̣ng đi ngoài B. Chân tay la ̣nh, táo bón
C. Chảy máu chân răng D. Người mê ̣t mỏi, số t cao
E. Người mê ̣t mỏi, số t cao kèm theo táo bón
Câu 68: Eugenat kem ̃ dùng để :
A. Hàn răng ta ̣m thời B. Diê ̣t tủy răng
C. Kích thích tiêu hóa D. Làm thuố c sát khuẩ n
E. Kích thích trung tâm hô hấ p
Câu 69: Ba ̣c hà Âu có mùi thơm dễ chiụ hơn Ba ̣c hà Á là do trong Ba ̣c hà Âu có:
A. Methofuran B. Menthol ester C. Flavonoid D. Aldehyd cinamic
E. Menthol
Câu 70: Lá tươi Thầ u dầ u giã đắ p vào gan bàn chân để chữa:
A. Bê ̣nh sởi không mo ̣c B. Sót rau
C. Diê ̣t bo ̣ gẫy D. Táo bón
E. Ỉa chảy
Câu 71: Tinh dầ u Long naõ nằ m trong nhóm:
A. Dẫn chấ t monoterpen B. Dẫn chấ t sesquiterpen
C. Dẫn chấ t chứa nhân thơm D. Dẫn chấ t chứa N
E. Dẫn chấ t chứa S
Câu 72: Đă ̣c điể m thực vâ ̣t nào sau đây không phải của Ba ̣c hà Á:
A. Hoa mo ̣c ở đầ u ngo ̣n cành B. Thân vuông
C. Lá mo ̣c đố i chéo hình chữ thâ ̣p D. Hoa tự xim co
E. Tràng hoa hin ̀ h môi
Câu 73: Curcumen thuô ̣c nhóm dẫn chấ t:
A. Dẫn chấ t có nhân thơm B. Monoterpen có chứa oxy
C. Monoterpen không chứa oxy D. Sesquiterpen
E. Dẫn chấ t có chứa N và S
Câu 74: Để phát hiêṇ tình dầ u Thông lẫn trong tinh dầ u, ta dùng:
A. Ethanol 800 B. Ethanol 700 C. Ethanol 600 D. Ethanol 400 E. Ethanol 900
Câu 75: Thành phầ n hóa ho ̣c chính trong Quế :
A. Anethol B. Limonen C. Eugenol D. Aldehydcinamic E. Myrcen
Câu 76: Tinh dầ u Giun có tác du ̣ng:
A. Tri ̣sán, B. Tri ̣giun đũa
C. Tri ̣giun đũa, giun kim D. Kháng trực khuẩ n lao và phong
E. Tri ̣giun đũa, giun móc, giun tóc
Câu 77: Can khương phố i hơ ̣p với Cao lương khương có tác du ̣ng:
A. Phát tán phong hàn B. Phát tán phong nhiê ̣t
C. Ôn trung chỉ tả D. Ôn phế chỉ khái
E. Âm vi ̣chỉ nôn
Câu 78: Hoa ̣t chấ t chính trong tinh dầ u Tràm:
A. Myrcen B. Cineol C. Zingiberen D. Safrol E. Cineon
Câu 79: Ta thường gă ̣p ố ng tiế t trong ho ̣ nào dưới đây:
A. Apiaceae B. Lamiaceae C. Myrtaceae D. Asteraceae E. Zingberaceae
Câu 80: Hơ ̣p chấ t azulen có màu:
A. Không màu B. Màu vàng nha ̣t C. Màu hồ ng nha ̣t D. Màu xanh lu ̣c
E. Màu trắ ng
Câu 81: Tinh dầ u Hương nhu có tỷ tro ̣ng:
A. d > 1 B. d = 2 C. d = 1 D. d < 1 E. d = 0,98
Câu 82: Thành phầ n chin ́ h của tinh dầ u vỏ quả Quýt là:
A. Limonen B. Citral a C. Linalol D. Borneol E. Citral b
Câu 83: Thành phầ n hóa ho ̣c chiń h của Vàng đắ ng là:
A. Berberin B. Jatrorizin C. Palmatin D. Copticin E. Fa...
Câu 84: Ergotamin có tác du ̣ng:
A. Diê ̣t ký sinh trùng B. Kích thích giao cảm
C. Làm liê ̣t giao cảm D. Chữa số t rét
E. Làm tăng huyế t áp
Câu 85: Cây cacao có tên khoa ho ̣c là:
A. Cola acuminata B. Theobroma coca C. Theobroma cacao
D. Erythroxylum cacao E. Erythroxylum coca
Câu 86: Arecolin là mô ̣t alkaloid:
A. Công thức cấ u ta ̣o không có oxy, ở thể lỏng ở nhiêṭ đô ̣ thường, có tính acid
ma ̣nh
B. Công thức cấ u ta ̣o có oxy, ở thể rắ n ở nhiê ̣t đô ̣ thường, có tính acid ma ̣nh
C. Công thức cấ u ta ̣o không có oxy, ở thể rắ n ở nhiêṭ đô ̣ thường, có tính acid
ma ̣nh
D. Công thức cấ u ta ̣o có oxy, ở thể rắ n ở nhiê ̣t đô ̣ thường, có tính acid yế u
E. Công thức cấ u ta ̣o có oxy, ở thể lỏng ở nhiêṭ đô ̣ thường, có tiń h acid yế u
Câu 87: Scopolamin trong cây Cà đô ̣c dươ ̣c là alkaloid thuô ̣c dẫn xuấ t của nhân:
A. Pyridin B. Pyrrol C. Isoquinolin D. Tropan E. Pyperidin
Câu 88: Những alkaloid đươ ̣c ta ̣o nên từ acid amin có nitơ ở ma ̣ch thẳ ng là đươ ̣c:
A. neoalkaloid B. pseudoalkaloid C. alkaloid thâ ̣t D. isoalkaloid
E. protoalcaloid
Câu 89: Chỉ số khúc xa ̣ của tinh dầ u nằ m trong khoảng:
A. 1,450 – 1,560 B. 1,560 – 1,670 C. 1,340 – 1,450
D. 1,230 – 1,340 E.
Câu 90: Ý nào sau đây đúng cho dươ ̣c liêụ Đa ̣i hồ i:
A. Đa ̣i hồ i là cây thuô ̣c ho ̣ Sim (Myrtaceae)
B. Quả có chứa tinh dầ u 8-9%
C. Thành phầ n chủ yế u của tinh dầ u quả là cis-anethol
D. Tên khoa ho ̣c: Illicium anisatum
E. Quả hồ i có tác du ̣ng tăng co bóp nhu đô ̣ng ruô ̣t
Câu 91: Công du ̣ng nào sau đây không đúng cho Ba ̣c hà Âu:
A. Tinh dầ u Ba ̣c hà Âu có mùi thơm diu, ̣ rấ t đươ ̣c ưu chuô ̣ng
B. Flavonoid trong cây có tác du ̣ng lơ ̣i mâ ̣t
C. Tinh dầ u đươ ̣c dùng như là chấ t thơm trong kỹ nghê ̣ Dươ ̣c phẩ m
D. Tinh dầ u dùng để chiế t xuấ t menthol
E. Có tác du ̣ng kích thích tiêu hóa, chố ng co thắ t
Câu 92: Emetin và Cephelin là các alkaloid chính của dươ ̣c liêụ nào:
A. Bình vôi B. Mức hoa trắ ng C. Vông nem D. Dừa ca ̣n E.
Ipeca
Câu 93: Theo quy đinh ̣ DĐVN, hàm lươ ̣ng strychnin trong ha ̣t Mã tiề n dùng làm
thuố c không đươ ̣c it́ hơn bao nhiêu phầ n trăm:
A. 1,2% B. 2% C. 3% D. 1% E. 0,5%
Câu 94: Bô ̣ phâ ̣n dùng của cây Cà đô ̣c dươ ̣c là:
A. Quả, ha ̣t B. Hoa, quả
C. Rễ, thân, lá D. Lá, hoa, ha ̣t
E. Phầ n trên mă ̣t đấ t
Câu 95: Phát biể u nào sau đây không đúng cho dươ ̣c liêụ Mã tiề n:
A. Mã tiề n chưa chế biế n thường chỉ dùng ngoài làm thuố c xoa bóp chữa nhức
mỏi
B. Y ho ̣c cổ truyề n chỉ sử du ̣ng Mã tiề n chế
C. Alkaloid chính là strychnin, brucin
D. Mã tiề n phải nhâ ̣p từ Trung Quố c
E. Mã tiề n rấ t đô ̣c
Câu 96: Tinh dầ u có tỷ tro ̣ng lớn hơn 1 là:
A. Tinh dầ u Đinh hương, Sả, Quế B. Tinh dầ u Quế , Long naõ , Sả
C. Tinh dầ u Đinh hương, Quế , Long naõ D. Tinh dầ u Quế , Đinh hương,
Hương nhu
E. Tinh dầ u Quế , Tràm, Sả
Câu 97: Thảo ma hoàng có tên khoa ho ̣c là:
A. Ephedra alata Decne B. Ephedra intermedia Schrenk et
C.A
C. Ephedra fasciculata A.Nels D. Ephedra equisetina Bunge
E. Ephedra sinica Stapf
Câu 98: Quả Thuố c phiêṇ sau khi lấ y nhựa đươ ̣c go ̣i là:
A. Anh túc xácB. Anh túc tử C. Anh túc căn D. Anh túc bì E. Anh túc…
Câu 99: Chấ t có nhân thơm là:
A. Menthon B. Eugenol C. Camphor D. Linalol E. Zi…
Câu 100: Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneider) thuô ̣c ho ̣ nào?
A. Ho ̣ Hoàng liên gai (Berberidaceae) B. Ho ̣ Hoàng liên (Ranunculaceae)
C. Ho ̣ Đâ ̣u (Fabaceae) D. Ho ̣ Tiế t dê (Menispermaceae)
E. Ho ̣ Cam (Rutaceae)
Câu 101: Alkaloid chính trong cây Benladon (Atropa belladona L) là:
A. Atropin B. D-hyoscyamin C. Norhyoscyamin D. L-hyoscyamin E. L-
scopolamin
Câu 102: Nhựa cây ho ̣ Bìm bìm (Convonvulaceae) có công du ̣ng gì?
A. Long đờm B. Sát khuẩ n C. Tri ̣sán D. Nhuâ ̣n tẩ y E.
Câu 103: Alkaloid nhiề u nhấ t trong vỏ Canhkina là:
A. D-Cinchonin B. L-Quinin C. L-Quinidin D. D-Quinidin
E.
Câu 104: L-Quinin, D-Quinidin, D-Cinchonin, L-Cinchonin là những alkaloid:
A. Alkaloid là dẫn xuấ t của nhân pyrrol B. Alkaloid là dẫn xuấ t quinolizidin
C. Alkaloid là dẫn xuấ t của nhân imidazol D. Alkaloid có nhân Quinolin
E. Alkaloid là dẫn xuấ t của nhân isoquinolin
Câu 105: Công du ̣ng nào sau đây không đúng cho Thảo quả:
A. Chữa hôi miê ̣ng
B. Sử du ̣ng trong kỹ nghê ̣ làm bánh ke ̣o, thực phẩ m
C. Cấ t tinh dầ u
D. Dùng làm gia vi ̣
E. Dùng làm thuố c chữa đau bu ̣ng, nôn mửa
Câu 106: Cây Coca có tên khoa ho ̣c là:
A. Erythroxylum coca B. Erythroxylum cacao
C. Theobroma coca D.
E. Cola acuminate
Câu 107: Acid meconic là acid hữu cơ có trong cây nào sau đây:
A. Bách bô ̣ B. Ipeca C. Lá ngón D. Thuố c phiêṇ E.
Câu 108: Cinchona succirubra Pavon, ho ̣ Rubiaceae là cây gì:
A. Canhkina xám B. Canhkina lá thon
C. Canhkina vàng D.
E. Canhkina đỏ
Câu 109: Công du ̣ng nào sau đây không phải của Cánh kiế n trắ ng:
A. Chữa ho, long đờm B. Chữa vú nứt nẻ
C. Chữa trúng hàn D.
E. Chữa cảm nắ ng
Câu 110: Về thành phầ n cấ u ta ̣o hóa ho ̣c, có thể chia tinh dầ u thành 4 nhóm sau,
ngoa ̣i trừ:
A. Các dẫn chấ t của sesquiterpen B. Các hơ ̣p chấ t có chứa N và S
C. Các dẫn chấ t có nhân thơm D. Các dẫn chấ t của …
E. Các dẫn chấ t của monoterpen
*Dựa theo đáp án đoán câu hỏi!*
Câu 111: Thành phầ n chủ yế u của tinh dầ u Long naõ là:
A. Camphor B. Borneol
C. Cineol D.
E. Aldehyd cinnamic
Câu 112: Tác du ̣ng, công du ̣ng của lá Vông nem:
A. Chữa đau mắ t, số t rét, ly,̣ bê ̣nh về gan
B. Làm thuố c chữa sán dây, thường phố i hơ ̣p với ha ̣t Bí ngô
C. Chữa rong huyế t, tử cung co hồ i không tố t
D. Làm thuố c giảm đau, chữa co giâ ̣t, mê sảng đô ̣ng kinh
E. Chữa mấ t ngủ, diụ thầ n kinh, chữa suy nhươ ̣c thầ n kinh
Câu 113: Thành phầ n chính của tinh dầ u Đa ̣i hồ i là:
A. Menthon B. Trans-cineol C. Trans-anethol D. L-cineol
E.
Câu 114: Tinh dầ u có tỷ tro ̣ng lớn hơn 1 là:
A. Thảo quả B. Hồ i C. Quế D. E. Chanh
Câu 115: Ricin là mô ̣t chấ t có trong ha ̣t Thầ u dầ u, chấ t này có công du ̣ng:
A. Chữa bênh ̣ phong B. Chữa cao huyế t áp
C. Chữa ho D.
E. Đô ̣c, không dùng
Câu 116: Ba ̣c hà Âu có mùi thơm dễ chiụ và đươ ̣c ưu chuô ̣ng hơn Ba ̣c hà Á là do
có chứa hoa ̣t chấ t:
A. Alkaloid B. Methofuran C. Flavonoid D. Menthol E. Menthol ester
Câu 117: Cây thuố c có tên khoa ho ̣c: Berberis wallichiana DC, ho ̣ Berberidaceae
là:
A. Thổ hoàng liên B. Hoàng liên
C. Hoàng liên gai D. Hoàng bá
E. Hoàng đằ ng
Câu 118: Bô ̣ phâ ̣n dùng của cây Hoàng liên chân gà là:
A. Rễ B. Thân rễ C. Lá D. Rễ củ E. Thân
Câu 119: Tinh dầ u nào dưới đây có tỷ tro ̣ng lớn hơn 1:
A. Hương nhu B. Đa ̣i hồ i C. Chanh D. Gừng E. Sa nhân
Câu 120: Đinh ̣ nghiã tinh dầ u nào không đúng:
A. Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ
B. Tinh dầ u là mô ̣t hỗn hơ ̣p của nhiề u thành phầ n
C. Chỉ điề u chế đươ ̣c từ thảo mô ̣c bằ ng phương pháp cấ t kéo hơi nước
D. Bay hơi đươ ̣c ở nhiê ̣t đô ̣ thường
E. Thường có mùi thơm
Câu 121: Đinh ́ h alkaloid … thực vâ ̣t người ta thường sử du ̣ng thuố c thử nào:
̣ tin
A. Valse – Mayer B. Bouchardat C. Dragendorff D. Acid picric
E. Frohde
* Chỉ có mỗi Frohde là thuố c thử ta ̣o màu nên chắ c nó là đáp án!*
Câu 122: Phát biể u nào sau đây không đúng với tinh dầ u:
A. Năng suấ t quay cực cao, tả tuyề n hoă ̣c hữu tuyề n
B. Đa số không màu hoă ̣c màu vàng nha ̣t
C. Không tan hay đúng hơn là ít tan trong nước
̣
D. Rấ t dễ bi oxy hóa
E. Đa số rắ n ở nhiêṭ đô ̣ thường, mô ̣t số ở thể lỏng
Câu 123: Dươ ̣c liêụ “Sung úy tử” là: Quả của cây Í ch mẫu (quả chín phơi sấ y
khô, nhiề u người nhầ m là ha ̣t, vì nhầm là hạt nên gọi là “tử”)
Câu 124: Alkaloid nào sau đây có màu vàng: berberin, palmatin, chelidonin
Câu 125: Alkaloid chính của dươ ̣c liê ̣u Bình vôi là: Rotundin (L-
tetrahydropalmatin) và Roemerin
Câu 126: Trong y ho ̣c cổ truyề n, không dùng Ma hoàng chữa bênh ̣ gì: Đau tim,
ra mồ hôi nhiề u (người cao huyế t áp cẩ n thâ ̣n)
*Rễ Ma hoàng đươ ̣c dùng để giảm mồ hôi đố i với người đổ mồ hôi nhiề u, mồ
hôi trô ̣m

Câu 127: Cho ̣n ý đúng khi nói về Ong mâ ̣t:


Câu 128: Alkaloid chin ́ h của ha ̣t Cau là: Arecolin
Câu 129: Khi đinh ̣ lươ ̣ng tinh dầ u có tỷ tro ̣ng lớn hơn 1 theo bô ̣ chiế t mà DĐVN
quy đinh,
̣ hóa chấ t được thêm vào khóa K là: Xylen
Câu 130: DĐVN II (1994) quy đinh ̣ hàm lươ ̣ng menthol trong Ba ̣c hà Á là: Hàm
lươ ̣ng menthol toàn phần là 60%, trong đó menthol ester không được quá 9%
Câu 131: Thành phầ n chin ́ h của tinh dầ u Thiên niên kiêṇ là: Linanol (72,1%)
Câu 132: “Đa ̣i ba ̣ch hổ ” là tên go ̣i khác của: Hổ Siberia
Câu 133: Thuố c thử Bouchardat có thành phầ n là:
A. Kali tetraiodomercurat B. Iodo – iodid
C. Acid phopho… D. Acid phophomolybdic
E. Acid silicovomframic
Câu 134: Thành phầ n chin ́ h trong no ̣c ong là gi?̀
A. melitin B. vitamin C. các loa ̣i men D. acetylcholine
E.
Câu 135: Thông thường, mô ̣t dươ ̣c liê ̣u đươ ̣c coi là có hàm lươ ̣ng alkaloid khá cao
khi có hàm lươ ̣ng trong khoảng:
A. 2-5% B. 1-3% C. 0,5-1% D. 0,5-3% E.
Câu 136: Lá Ớt dùng tươi có công du ̣ng:
A. Làm liề n seọ B. Chữa mu ̣n nho ̣t
C. Chữa số t không ra mồ hôi D. Tri ̣giun sán
E. Chữa viêm khớp ma ̣n tiń h
Câu 137: Menthol đươ ̣c xế p vào nhóm nào dưới đây:
A. Dẫn chấ t của sesquiterpen
B. Dẫn chấ t monoterpen không có oxy
C. Hơ ̣p chấ t có chứa N, S
D. Dẫn chấ t có nhân thơm
E. Dẫn chấ t monoterpen có oxy
Câu 138: Bô ̣ phâ ̣n dùng của Thảo quả là:
A. Lá B. Tinh dầ u C. Thân rễ D. Quả E. Hoa
Câu 139: Phát biể u nào sau đây không đúng đố i với dươ ̣c liêụ Long naõ :
A. Tinh dầ u Long naõ đươ ̣c dùng để chế dầ u cao xoa bóp
B. DĐVN quy đinh ̣ hàm lươ ̣ng camphor trong tinh dầ u Long naõ không dưới
35%
C. Tinh dầ u dùng trong ngành Dươ ̣c làm thuố c sát khuẩ n, diêṭ tủy răng
D. Cây Long naõ làm cây bóng mát
E. Gỗ và lá long naõ đươ ̣c dùng để cấ t tinh dầ u
Câu 140: Những alkaloid ở thể lỏng thường thành phầ n cấ u ta ̣o có:
A. C, H, O B. H, O, N C. C, H, N D. C, H, O, N E. C, O, N
Câu 141: Cây Đa ̣i phong tử có tên khoa ho ̣c là:
A. Hydnocarpus anthelmintica B. Ricinus communis
C. Fibraurea recisa D. Dichroa febrifuga
E. Catharanthus roseus
Câu 142: Bình vôi (Stephania spp) là cây thuô ̣c ho ̣:
A. Menispermaceae B. Rubiaceae
C. Stephaniaceae D. Fabaceae
E. Ranunculaceae
Câu 143: Myrcen, limonen, terpinen là:
A. Hơ ̣p chấ t có chứa N, S B. Dẫn chấ t monoterpen không có
oxy
C. Dẫn chấ t có nhân thơm D. Dẫn chấ t monoterpen có oxy
E. Dẫn chấ t của sesquiterpen

Đề 11
Câu 11. Chỉ số khúc xạ của dầu mỡ nằm trong khoảng:

A. 1,2310-13420
B. 1,3400-1,4500
C. 1,4530- 1,5630
D. 1,4690- 1,4771
E. 1,6700-1,7810

Câu 33. Chế tạo dầu thầu dầu thường dùng phương pháp

A. ép nóng
B. ép nguội
C. phương pháp dùng dung môi
D. phương pháp kết hợp
E. phương pháp nóng chảy ướt

Câu 3. Trong tế bào thực vật, dầu mở luôn ở trạng thái:

A. Đăc
B. lỏng
C. sánh
D. dạng nhũ dịch
E. có độ nhớt cao
Câu 4. Các dẫn chất dưới đây là…..

có trong DL……6.1-8 cineol 7. alicin 8.zingiberen 9.anethol

Câu 32. Công dụng nào sau đây không đúng cho thảo quả?

A. Dùng làm gia vị


B. Sử dụng trong kỹ nghệ làm bánh kẹo, thực phẩm
C. Dùng làm thuốc chữa đau bụng, nôn mửa
D. Chữa hôi miệng
E. cất tinh dầu

Câu 8. Nhiệt độ nóng chảy của dầu mỡ phụ thuộc vào cấu tạo, tìm ý sai:

A. Acid béo no nhiệt độ nóng chảy > các acid béo chưa no
B. Càng nhiều dây nối đôi trong phân tử-> nhiệt độ nóng chảy càng thấp
C. Càng nhiều dây nối đôi trong phân tử-> nhiệt độ nóng chảy càng cao
D. Đồng phân trans có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn đồng phân cis
E. Acid béo vòng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn acid mạch thẳng

Câu 9. “Nhung yên ngựa” là phần thân sừng hươu nai phân nhánh lần 2

A. Sau 44-50 ngày (kể từ khi mọc)


B. Sau 52-53 ngày (kể từ khi mọc)
C. Sau 50-55 ngày (kể từ khi mọc)
D. Sau 45-50 ngày (kể từ khi mọc)
E. Sau 55-60 ngày (kể từ khi mọc)

Câu 12. Trong các loại dầu béo, dầu có tỷ trọng và độ nhớt cao nhất là:

A. Dầu đại phong tử


B. dầu thầu dầu
C. dầu lạc
D. dầu mè
E. dầu ba đậu

Câu 25. “Quả đào” hay “trái mơ” là tên gọi bộ phận nào của hươu?

A. Sừng non đầu tiên không phân nhánh khi hươu 2 tuổi
B. Sừng già hoàn chỉnh
C. sừng non mọc ở chân sừng già cũ đã rụng hàng năm, mềm mọng đỏ, dài 3-10cm
D. Sừng non của hươu đực 3 tuổi, 4 mấu
E. Sừng non là phần thân sừng phân nhánh lần 2 sau 44-50 ngày kể từ khi mọc

Câu 27. Chế biến nhung hươu nai bằng phương pháp sấy, chọn cách làm đúng:

A. Tẩm rượu sấy, nhúng vào nước nóng (80oC), mặt cắt quay xuống dưới nhánh chảy
máu ra.
B. Sấy bằng tủ sấy điện, đưa nhiệt 70-80 oC, mặt cắt để lên trên. sấy đến khi khô kiệt
không nức nẻ
C. Dùng lò than hồng, ngoài quây cot , để nhung trên lò than cao 40cm, sấy từ 70-
800C
D. Sấy bằng cát, gạo rang hay tủ sấy điện; đưa nhiệt độ từ 40 độ C lên dần 70-80
độC , (mặt cắt quay lên trên), sấy đến khi khô kiệt, không nứt nẻ
E. Sấy bằng cát, gạo rang hay tủ sấy điện; đưa nhiệt độ từ 40 độ C lên dần 70-80 độC
,( mặt cắt quay xuống dưới), sấy đến khi khô kiệt, không nứt nẻ

Câu 24. Chống chỉ định khi dùng hươu nai ở các đối tượng sau:

A. Người già yêu, suy nhược, cơ thể mệt mỏi, các chứng rối loạn thần kinh chức năng
B. Hạ huyêt áp, phụ nữ sau khi sinh ít sữa
C. Xơ vữa động mạch, người bị bệnh tim, đau thắt ngực khi bị nhồi máu, viêm thận
nặng, tiêu chảy
D. Tiểu tiện ra máu, di tinh
E. Các chứng bệnh hư, khí huyết yếu, có thai ra huyết

Câu 1. Tầm quan trọng của lipid, ngoại trừ:

A. là nguồn dự trữ năng lượng nhất


B. Kéo dài thời gian TĂ ở dạ dày và đi qua đường tiêu hóa
C. Có khả năng hấp thụ một số KL nặng, làm sạch môi trường
D. là thành phần thiết yếu của tế bào, màng tế bào, và có vai trò điều hòa sinh học cao
E. Có khả năng hòa tan các chất như vitamin A, D, E, K

Câu 34. DĐVN II (1994) qui định với với hàm lượng menthol trong Bạc Hà Á là:

MỜ QUÁ

Câu 18 công dụng và tác dụng của dầu đại phong tử:

A. Diệt khuẩn, chữa ho


B. Kìm khuẩn, chữa hen suyễn
C. Diệt trực khuản lao, phong, chữa lao da
D. Kháng khuẩn, chữa viêm tuyến vú

Câu 9. Công dụng nào sau đây không phải của cánh kiến trắng (Styraxx sp. ):

A, chữa ho, long đờm

B. Chữa vú nứt nẻ
C. Chữa trúng hàn, người lạnh
D. Chữa cảm nắng
E. làm hương liệu

Câu 17. Cracking dầu thầu dầu thu được

A. Acid ricinoleic: tác dụng tẩy


B. Acid undecilenic: trị nấm
C. Ricin acid: có độc tính
D. Ricinin không có độc tính
E. Acid linolenic chữa lao da

Câu 5, Lựa chọn các acid béo chưa no:

A. Acid lauric, a.Palmitic, a. stearic, a. arachidic, a. hexacosanoic


B. Acid lauric, a.Palmitic, a. oleic, a. clupadonic
C. a. linoleic, a. arachidonic, a. hexacosanoic
D. a. linoleic, a, linolenic, a. arachidonic, a. clupadonic
E. a. hexacosanoic, a. arachidonic, a. capric, a.Palmitic, a. stearic

Câu 31. Sản phẩm quý Sữa ong chúa:

A. Tiết ra từ các tuyến sữa dưới hàm của các ong chúa từ 7 ngày tuổi
B. Tiết ra từ các tuyến sữa dưới hàm của các ong thợ từ 7 ngày tuổi
C. từ các các tuyến sữa trên hàm của các ong thợ từ 12 ngày tuổi
D. nguồn gốc từ phấn hoa
E. Tiết ra từ các tuyến sữa dưới hàm của các ong thợ từ 18 ngày tuổi
Câu 6, Zingiberen, Curcumen là:

A. Dẫn chất monoterpen không có oxy


B. Dẫn chất monoterpen có oxy
C. dẫn chất sesquiterpen
D. dẫn chất có nhân thơm
E. hợp chất có chứa N,S

Câu 28. Cao ban long là chế phẩm chế từ nguyên liệu:

A. lộc giác xương


B. Lộc nhung
C. gạc
D. lộc nhung tính
E. lộc giác

câu 17. điền vào chỗ trống:

tinh dầu long não được chiết từ gỗ thân có tỷ lệ ….không dưới 35%… giảm từ …từ gốc
đến ngọn…

Câu 7. TINH dầu đều có tỉ trọng lớn hơn 1,…

A. TD quế, định hương, hương nhu


B. TD quế, tràm, sả
C. TD đinh hương, sả ,quế
D. TD đinh hương, quế , long não
E. TD quế, long não, sả

Câu 19. Thành phần chính của tinh dầu vỏ quýt:

A. Limonen> 90%
B. Citral a > 82%
C. Citral b > 80%
D. Cineol > 89%
E. Eucalyptol > 91%

câu 30. Biệt dược Apilac viên 0,01g có nguồn gốc từ:

A. mật ong
B. Sữa ong chúa
C. nọc ong
D. keo ong, sáp ong
E. phấn hoa

câu 10. Ricin là một chất có trong hạt thầu dầu, chất này có công dụng:
A. Chữa ho long đờm
B. chữa nấm da, lang ben
C. Rất độc, không được dùng
D. tổng hợp chất thơm
E. điều chế xà phòng

câu 14. A ngùy là sản phẩm:

A. Gluco nhựa họ Convalvulaceae


B. Gôm nhựa họ Apiaceae
C. Bôm họ Styracaceae
D. Nhựa dầu họ pinaceae
E. Nhựa chính danh họ Burseraceae (họ trâm)

Câu 13. Ricinoleic là một chát có trong thầu dầu, chất này có công dụng

A. Chữa viêm hạch cổ


B. chữa nấm da
C. Rất độc, không được dùng
D. tác dụng nhuận tẩy
E. Chữa sót rau(?)

câu 22. Thành phần chính trong Mật gấu:

A. Acid cholic, acid amin, sắc tố mật.


B. Acid cholic, acid Ursodesoxycholin, cholesterol, sắc tố mật
C. Acid cholic, , acid Ursodesoxycholin, progesterol, sắc tố mật
D. Acid cholic, cortisol, leusin, lysin

ĐỀ DƯỢC 3
1. Thành phần của thuốc thử Mayer: KI+HgI2
2. Thu hoạch thanh hao hoa vàng lúc nào đạt hiệu quả nhất: Bắt đầu ra hoa
3. Morfin là thuộc: Nhân isoquinonlin
4. Thu hoạch Lobeli vào lúc nào có hàm lượng cao nhất: Thời kì cây ra hoa,
đem phơi trong bóng râm cho khô
5. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến năng suất chất lượng tinh dầu: Dung
môi chiết xuất
6 .Tinh dầu kích thích thần kinh trung ương: Anethol
7. Glycerid là kết hợp acid béo với: Glycerol
8. Cholesterol trong động vật có: Ancol chứa sterol
9. Vàng đằng lá trắng có tên: Vàng đắng
10. Mạn đà la là tên của : Cà độc dược
11. Amid giữa một amino ancol và acid béo: Cyanolipid
12. Đặc điểm thực vật của bạc hà á:?
13. Hàm lượng tinh dầu trong sả Lemongrass: 65-86%
14. Tên của morphin: Do tác dụng
15. Dược liệu có nguồn gốc động vật :Lộc nhung
16. Những dược liệu nào thuộc nhóm hồi dương cứu nghịch:?
17. Chiết dược liệu không bay hơi bằng phương pháp: Dung môi hữu cơ
trong môi trường kiềm
18. Asterminisin thuộc nhóm : Sesquiterpenlacton
19. Cassia oil à thương phẩm của : Vỏ quế Việt Nam
20. Cornmint oil là thương phẩm của : bạc hà á
21.Định tính nhóm tropan: phản ứng vitali
22.Có đáp án: Đại phong tử chữa vi khuẩn lao, trực khuẩn phong
23.ưu điểm của pp cất kéo hơi nước: Thiết bị rẻ tiền, dễ chế tạo ,đơn giản
24.Dẫn chất cho phản ứng màu với vitali, ngoại trừ: ?
25. Chất nào diệt sán: Thymol
26. Cựa khỏa mạch dùng trong điều trị: Cầm máu tử cung+ chữa đau nửa
đầu
27. Rễ cây bình vôi: chữa an thần
28. Hạt và khô thầu dầu chứa: ricinin là một alkaloid không độc
29. Tìm ethanol trong tinh dầu: dùng nước

You might also like