You are on page 1of 29

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU 2

Câu 1. Canhkina được coi là có nguồn gốc từ vùng nào sau đây?
A. Nam Mỹ
B. Đông Nam Á
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 2. Các alkaloid trong nhựa thuốc phiện chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây:
A. Muối meconat
B. Muối gallat
C. Muối clorogenat
D. Muối tannat
Câu 3. Để chiết xuất nhóm alkaloid erythrinin, erysodin, …nên chọn nguyên liệu là:
A. Lá hoặc vỏ thân cây vong nem
B. Vỏ thân hoặc vỏ rễ cây cacao
C. Lá hoặc quả, hạt cây coca
D. Quả hoặc hoa cây vong nem
Câu 4. Xét về hàm lượng phần trăm, bernerin ở dược liệu nào sau đây cao hơn cả:
A. Hoàng liên chân gà
B. Vàng đắng
C. Hoàng đằng
D. Hoàng bá
Câu 5. Các alkaloid nào sau đây dễ kết tinh, ngoại trừ:
A. Arecolin
B. Cafein
C. Aconitin
D. Codein
Câu 6. Trong các alkaloid sau đây, alkaloid nào có tính acid yếu:
A. Arecaidin
B. Quinin
C. Theophylin
D. Cafein
Câu 7. Capsaicin, colchicin, ephedrin được xếp vào nhóm nào:
A. Protoalkaloid
B. Alkaloid thựcc
C. Pseudoalkaloid
D. Aminoalkaloid
Câu 8. Phát biều nào sau đây không đúng:
A. Berberin hydroxyd dễ tan trong nước
B. Vàng đắng thuộc học Berberidaceae
C. Alkaloid chính trong rễ vàng đắng là berberin
D. Berberin clorid, nitrat kém tan trong nước
Câu 10. Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nito:
A. thường có mùi hăng
B. Thường có mùi mạnh hơn các cấu tử không có nito
C. Thường gặp trong họ Rubiaceae
D. Thường nặng hơn nước
Câu 11. Tinh Dầu nào sau đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ
thường:
A. Long não
B. Bạc hà Á
C. Quế
D. Hồi
Câu 12. Phương pháp nào dùng để thu nhận tinh dầu chủ yếu từ Cital lemin là:
A. Ép
B. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
C. Chiết bằng dung môi
D. Ướp
Câu 13. Chất lượng tinh dầu được đánh giá bằng:
A. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu
B. Hàm lượng aldehyd cinamid trong tinh dầu
C. Màu sắc tinh dầu
D. Hàm lượng tinh dầu
Câu 14. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamaldehyd chất lượng tinh dầu của
loài quế nào thấp nhất:
A. Cinamomin verum
B. Cinamomin cassia
C. Cinamomin burmanii
D. Cinamomin loureii
Câu 15. Để định lượng cineol trong tinh dầu Tràm có thể dùng phương pháp:
A. dùng resorcin
B. xác định chỉ số peroxid
C. dùng acid phosphoric
D. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
Câu 16. Một bạc hà Á bị nghi ngờ có trộn thêm menthol tổng hợp, cách đơn giản để phát
hiện là:
A. Định lượng hàm lượng menthol
B. Xác định lượng menthon có trong tinh dầu
C. Đo NSQC
D. Đo tỷ trọng
Câu 17. Eugenol có hàm lượng cao nhất trong các tinh dầu:
A. Đinh hương
B. Hương nhu trắng
C. Hương nhu tía
D. Hương Lâu
Câu 18. Các Serquiterpen lacton không được xem là tinh dầu chính danh vì:
A. Không cất kéo teo hơi nước được.
B. Có thể chiết xuất bằng ngấm kiệt
C. Có nguồn gốc động vật
D. Có cấu trúc este nội vòng
Câu 19. Các đại diện chủ yếu của nhóm “ sả citronella” là các loài Cymbopogon:
A. nardus và winterianus
B. citratus và flexiosus
C. citratus và nardus
D. citratus và winterianus
Câu 20. Thành phần chính tinh dầu thông ở Việt Nam:
A. Pinen
B. terpineol
C. Carnen
D. Pinacol
Câu 21. Chất béo hòa tan trong mỡ động vật thường là:
A. Cholesterol
B. Tinh dầu
C. Phyosterol
D. Vitamin
Câu 22. Chất béo hòa tan trong dầu thực vật thường là:
A. Phyosterol
B. Vitamin
C. Tinh dầu
D. Cholesterol
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Độ sôi của chất béo thường trên 300 độ C
B. Acid béo có tỷ trọng nhỏ hơn 1
C. Các acid béo có độ nhớt cao
D. Tất cả các dầu béo có năng suất quay cực
Câu 24. Loại dầu béo nào có thể tan trong cồn:
A. Dầu thầu dầu
B. Dầu dừa
C. Dầu lạc
D. Dầu hoa anh đào
Câu 25. Loại dầu béo nào có tỉ trọng nào cao nhất:
A. Dầu thầu dầu
B. Dầu dừa
C. Dầu lạc
D. Dầu hoa anh đào
Câu 26. Loại dầu béo nào có chỉ số iod thấp nhất:
A. Dầu hao anh đào
B. Dầu thầu dầu
C. Dầu dừa
D. Dầu lạc
Câu 27. Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dùng loại dầu nào:
A. Dầu gan cá
B. Dầu gấc
C. Omega 3
D. Dầu đậu nành
Câu 28. Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây:
A. Acid arachidonic
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Acid arachidic
Câu 29. Nhóm chất béo có thành phần phức tạp ngoài C,H,O còn có N, P:
A. Spingolipid
B. Sterolipid
C. Glycerol lipid
D. Saccarolipid
Câu 30. Nhóm chất béo có liên kết amid:
A. Spingolipid
B. Sterolipid
C. Glycerol lipid
D. Saccarolipid
Câu 31. Phương pháp nào chiết dầu mỡ thực vật:
A. Ép, Ướp, kết hợp
B. Ép
C. Dùng dung môi
D. Kết hợp ép và dung môi
Câu 32. Phương pháp nào chiết dầu mỡ động vật:
A. Phương pháp nóng chảy ướt, nóng chày khô
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp nóng chảy ướt
D. Phương pháp nóng chảy khô
Câu 33. Các bước tinh chế dầu thô:
A. Khử keo tủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại sáp, loại mùi
B. Khử keo thủy hóa, trung hòa, tẩy màu, loại mùi, loại sáp
C. Tẩy màu, loại sáp, loại mùi, trung hòa, khử keo thủy hóa
D. Khử keo thủy hóa, tẩy màu, loại sáp, loại mùi, trung hòa
Câu 34: Sản phẩm nào dưới đây được gọi là tinh dầu:
A. Sản phẩm thu được từ chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của quả màng tang.
B. Cafein
C. Nước
D. Cocain
Câu 35: Tinh dầu nào dưới đây có vị ngọt:
A. Quế
B. Đinh hương
C. Bạc hà
D. Long não.
Câu 36: Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ
thường:
A. Long não
B. Quế
C. Hồi
D. Bạc hà
Câu 37: Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất:
A. Xác định các hằng số vật lý
B. Các phản ứng định tính hóa học
C. Xác định cảm quan
D. Sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn.
Câu 38: Trong định lương tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là:
A. % (V/m)
B. % (m/m)
C. % (m/V)
D. % (V/V)
Câu 39: Phương pháp nào dùng để thu nhận loại tinh dầu chủ yếu từ Citrus limon là:
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp chiết bằng dung môi
D. Phương pháp ướp
Câu 40: Công dụng nào của tinh dầu KHÔNG ĐÚNG trong đời sống hằng ngày:
A. Co mạch ngoại vi
B. Sát khuẩn nhẹ
C. Giản mạch ngoại vi
D. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
Câu 41: Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm chính của ngành trồng cam trên thế
giới.
A. Phần bên trong vỏ quả
B. Vỏ quả ngoài
C. Vỏ quả giữa
D. Vỏ quả trong
Câu 42: Trong thực tế, chỉ thực có được là do:
A. Thu hái quả chanh non
B. Thu hái quả chanh bánh tẻ
C. Thu xác quả chanh già
D. Nhặt quả chanh non rụng.
Câu 43: Quế được sử dụng trong ngành dược là:
A. Vỏ thân (nhục quế)
B. Loại quế tốt nhất trong các sản phẩm quế.
C. Quế thượng biểu
D. Thường là loại giá trị thương phẩm thấp nhất.
Câu 44: Phần có nhiều tác dụng y học hơn cả của gừng là:
A. Tinh dầu gừng
B. Phần nhựa của dầu gừng
C. Rễ gừng
D. Thân gừng
Câu 45: Loài sả nào được sử dụng trong dân gian và y học cổ truyền Việt Nam là:
A. Cympobogon Citratus
B. nardus
C. flexuosus
D. winterlanus
Câu 46. Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì?
A. Alkaloid, tanin
B. Tanin, flavonoid
C. Saponin, tanin
D. Alkaloid, flavonoid
47. Nước Chanh pha bị đắng là do:
A. Limonoid trong dịch hạt
B. Flavonoid trong dịch quả
C. Quassinoid trong dịch quả
D. Flavonoid trong dịch hạt
48. Tinh dầu Cam được sản xuất lớn trên thế giới là từ:
A. Vỏ quả ngoài
B. Vỏ quả giữa
C. Lá
D. Hoa
Câu 49. Bộ phận dùng chủ yếu chứa alkaloid của cây tỏi độc là:
A. Hạt
B. Thân hành
C. Rễ củ
D. Lá già
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc nhóm alkaloid steroid:
A. Conesin
B. Conitin
C. Alconetin
D. Codein
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là hợp lý:
A. Trong một dược liệu ít khi tìm thấy alkaloid có mặc cùng với tinh dầu
B. Trong một dược liệu không thể vừa có alkaloid vừa có tanin
C. Trong một dược liệu không thể vừa có alkaloid vừa có protein
D. Trong 2 sinh vật tới nay chưa tìm thấy sự có mặt của alkaloid
Câu 52. Tên khoa học của loài nào sau đây có ý nghĩa là trị kiết lỵ:
A. Mức hoa trắng
B. Vàng đắng
C. Hoàng liên
D. Hoàng đằng
Câu 53. Tên một alkaloid rất độc tìm thấy trong phủ tạng của nhiều loài các nóc:
A. Tetrodotoxin
B. Tetradoxin
C. Tetrahydrotoxin
D. Pumilotoxin
Câu 54. Bơ thực vật:
A. Có tính chất cảm quan tương tự như bơ động vật nhưng được điều chế từ dầu thực vật
B. Có tinh chất: cảm quan tương tự như bơ động vật nhưng được điều chế từ thực vật
C. Lấy từ thực vật
D. Chiết từ quả bơ
Câu 55. Alkaloid có thể tồn tại ở dạng nào:
A. Dạng muối, base
B. Dạng tự do, kết hợp
C. Dạng khử
D. Dạng oxy hóa
Câu 56. Các dược liệu chứa alkaloid, ngoại trừ:
A. Sử quân tử
B. Canh kina
C. Ma hoàng
D. Tâm sen
Câu 57. Thuốc thử chung dùng để định tính alkaloid, ngoại trừ:
A. Xanthydrol
B. Valse- mayer
C. Bouchardat
D. Dragendoff
Câu 58. Chất nào sau đây dùng để giải độc alkaloid:
A. Tanin
B. Flavonoid
C. Glycosid tim
D. Coumarin
Câu 59. Dược liệu nào sau đây chứa alkaloid:
A. Bình vôi
B. Mã đề
C. Bạch chỉ
D. Sắn dây
Câu 60. Thuốc thử chung dùng để định tính alkaloid:
A. Bouchardat
B. Borntrager
C. Xanthydrol
D. FeCl3
Câu 61. Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng:
A. Hương nhu
B. Bạc hà
C. Kinh giới
D. Canhkina
Câu 62. Quinin, quinidin có trong dược liệu nào sau đây?
A. Canhkina
B. Thanh hao hoa vàng
C. Sài hồ
D. Xuyên khung
Câu 63. Dược liệu nào sau đây dùng để trị sốt rét, ac3m sốt, kích thích tiêu hóa:
A. Canhkina
B. Cúc hoa
C. Bạc hà
D. Xuyên khung
Câu 64. Alkaloid chính có trong dược liệu ô đầu là:
A. Aconitin
B. Quinin
C. Strychnin
D. Berberin
Câu 65. Phụ từ là vị thuốc được chế biến từ rể củ con của cây nào?
A. Ô đầu
B. Mã tiền
C. Thiên niên kiện
D. Cốt toái bổ
Câu 66. Dược liệu nào có bộ phận dùng là hạt, cỏ quả:
A. Cau
B. Bí ngô
C. Lựu
D. Sử quân tử
Câu 67. Thành phần chủ yếu của hạt cau là:
A. Alkaloid, tanin
B. Tanin, flavonoid
C. Saponin, tanin
D. Alkaloid, Flavonoid
Câu 68. Tên khoa học của cây cau là
A. Areca catechu
B. Leucaena glauca
C. Punia granatum
D. Cucurpita pepo
Câu 69. Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng khác với các dược liệu còn lại:
A. Nhục quế
B. Đại hồi
C. Sơn tra
D. Thảo quả
Câu 70. Thảo quả thuộc họ thực vật nào:
A. Zingiberaceae
B. Lauraceae
C. Lamiaceae
D. Illiaceae
Câu 71. Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của
dược liệu nào:
A. Nhục quế
B. Đại hồi
C. Sa nhân
D. Thảo quả
Câu 72. Alkaloid, iod hữu cơ có trong dược liệu nào sau đây:
A. Ké đầu ngựa
B. Sài đất
C. Kim ngân
D. Xuyên tâm liên
Câu 73. Dược liệu Gừng còn được gọi là:
A. Khương
B. Liên nhục
C. Chi tử
D. Bá tử nhân
Câu 74. Dược liệu nào là toàn cây, thành phần hóa học chứa alkaloid, có công dụng trị
ho, trị cảm sốt:
A. Ma hàong
B. Sa nhân
C. Thiên môn
D. Cà độc dược
Câu 75. Dược liệu nào sau đây có cùng học thực vật:
A. Gừng, Thảo quả
B. Quế, hồi
C. Tô mộc, hồi
D. Sơn tra, thảo quả
Câu 76. Dược liệu nào sau đây có thành phần chính là dầu béo:
A. Màng hạt gấc
B. Đan sâm
C. Tam thất
D. Ngũ vị
Câu 77. Thành phần hóa học chính của dược liệu nghệ là gì:
A. Tinh bột, curcumin
B. Tinh dầu, saponin
C. Cynarin, Flavonoid
D. Cucumin, glycosid tim
Câu 78. Làm hồi tỉnh tim mạch, chữa trụy tim, dùng ngoài để sát trùng, xoa bóp, tiêu
viêm là tác dụng của tinh dầu dược liệu nào sau đây:
A. Long não
B. Hương nhu
C. Bạc hà
D. Tràm
Câu 79. Tên khoa học của cây đinh hương là gì:
A. Eugenia caryophyllata
B. Amomum aromaticum
C. Illicium verum
D. Caesalpinia sappan
Câu 80. Illicium verum là tên khoa học của cây nào:
A. Hồi
B. Quế
C. Sa nhân
D. Thảo quả
Câu 81. Dược liệu nà sau đây có thành phần hóa học chính không phải là tinh dầu:
A. Sơn tra
B. Thảo quả
C. Hồi
D. Nhục quế
Câu 82. Dầu mỡ tan tốt trong dung môi gì?
A. Butanol
B. Cồn cao độ
C. Glycerol
D. Tinh dầu
Câu 83. Sa nhân và Thảo quả được trồng chủ yếu để:
A. Làm gia vị
B. Lấy thân rễ
C. Lấy vỏ quả
D. Chưng cất lấy tinh dầu
Câu 84. Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm chính của nghành trồng cam trên thế
giới
A. Phần bên trong vỏ quả
B. Vỏ quả ngoài
C. Vỏ quả giữa
D. Vỏ quả trong
Câu 85. Trong thực tế Chỉ Thực có được là do:
A. Thu hái quả chanh non
B. Thu hái quả chanh già
C. Thu hái quả chanh bánh tệ
D. Nhặt quả chanh non rụng
Câu 86. Hàm lượng Vitamin C trong dịch quả chanh thường trong khoảng
A. 40-50mg%
B. 40-50‰
C. 40-50 %
D. 4-5%
Câu 87. Trên thế giới, tinh dầu của loài nào dưới đây thường được dùng trong hương liệu
bánh kẹo:
A. Mentha piperita
B. Mentha arvensis
C. Mentha pulegium
D. Mentha aquatica
Câu 88. Eugenol có hàm lượng cao nhất trong tinh dầu nào dưới đây:
A. Đinh hương
B. Hương nhu trắng
C. Hương nhu tía
D. Hương thụ
Câu 89. Để định lượng Cineol trong tinh dầu Tràm, phương pháp có thể dùng là:
A. Dùng resorcin
B. xác định chỉ số perocid
C. chưng cất lôi cuốn hơi nước
D. dùng acid phosphoric
Câu 90. Loài Amomum nào dưới đây được gọi là Sa nhân tía
A. A. longgiligulare
B. A. vilosum
C. A. xanthioides
D. A. ovoideum
Câu 91. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinmaldehyd, chất lượng tinh dầu của lá
thì loài Quế nào dưới đây có thể coi là kém nhất:
A. Cinnamomum verum
B. Cinnamomum burmanii
C. Cinnamomum cassia
D. Cinnamomum loureirii
Câu 92. Dược liệu nào dưới đây có lượng cineol trong tinh dầu cao nhất:
A. Bạch đàn xanh
B. Tràm gió
C. Chổi xuể
D. Tràm cừ
Câu 93. Tinh dầu giàu Cajubutol trên thế giới chủ yếu thu được từ:
A. Tràm
B. Tràm trà
C. Bạch đàn
D. Chổi xuể
Câu 94. Chất lượng của tinh dầu Hồi thông thường được đánh giá bởi:
A. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu
B. Hàm lượng tinh dầu trong dược liệu
C. Hàm lượng aldehyd cinnamic trong tinh dầu
D. Màu sắc của tinh dầu
Câu 95. Loài nào dưới đây không cung cấp dược liệu có tinh dầu là quả
A. lllicium verum
B. Litsea cubeba
C. Amomum vilosum
D. Syzygium aromaticum
Câu 96. Tinh dầu giàu Cajubutol trên thế giới chủ yếu thu được từ:
A. Tràm
B. Tràm trà
C. Bạch đàn
D. Chổi xuể
Câu 97. Chất lượng của tinh dầu Hồi thông thường được đánh giá bởi:
A. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu
B. Hàm lượng tinh dầu trong dược liệu
C. Hàm lượng aldehyd cinnamic trong tinh dầu
D. Màu sắc của tinh dầu
Câu 98. Loài nào dưới đây cung cấp “nhựa dầu”
A. Pinus spp
B. Cinnamomum camphora
C. Cinnamomum cassia
D. Amomum vilosum
Câu 99. Chất béo khác với tinh dầu ở đặc điểm sau
A. Sự bay hơi, tính tan
B. Sự bay hơi
C. Tính tan
D. cấu tạo hóa học
Câu 100. Acid béo nào sau đây là acid béo ω-3
A. acid docosahexacnolic (DHA)
B. Acid stearic
C. acid oleic
D. acid gorlic
Câu 101. Nếu acol tham gia cầu tạo là sterol thì chất béo được gọi là
A. Glycerol
B. cerid
C. sterid
D. phospholipid
Câu 102. Acid ricinoleic tan được trong dung môi nào
A. Cồn cao độ
B. Hexan
C. ether dầu hỏa
D. bezen
Câu 103. Khi bị oxy hóa, Chỉ số acid sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. bằng với chỉ số ester
Câu 104. Tinh dầu, nhựa là thành phần hóa học chính của dược liệu nào sau đây?
A. Đỗ trọng
B. Tục đoạn
C. Ngưu tất
D. Hy thiêm
Câu 105. Các dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là toàn cây:
A. Cốt toái bổ
B. Ô đầu
C. Ngưu tất
D. Hy thiêm
Câu 106. Alkaloid chính có trong dược liệu ô đầu là gì?
A. Aconitin
B. Berberin
C. Strychnin
D. Quinin
Câu 107. Dược liệu nào sau đây dùng để trị sốt rét, cảm sốt, kích thích tiêu hóa?
A. canhkina
B.Cúc hoa vàng
C. Bạc hà
D. Xuyên khung
Câu 108. Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của
dược liệu nào?
A. Nhục quế
B. Đại hồi
C. Sa nhân
D. Thảo quả
Câu 109. Dược liệu gừng còn được gọi là:
A. Khương
B. Chi tử
C. Dâu tằm
D. Ma hoàng
Câu 110. Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của
dược liệu nào?
A. Nhục quế
B. Đại hồi
C. Sa nhân
D. Thảo quả
Câu 111. Acid béo chính trong dầu Thầu dầu là:
A. ricinoleic
B. Acid linoleic
C. Acid stearic
D. acid gorlic
Câu 112. Thành phần hóa học của thuốc thử Bouchardat là:
A. KI + I2
B. KI + BH3
C. KBiI4
D. KI + HgI2
Câu 113. Dược liệu nào sau đây chứa alkaloid?
A. Tâm sen
B. Thạch quyết minh
C. Sả chanh
D. Mang tiêu
Câu 114. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Berberin clorid kém tan trong nước
B. Vàng đắng thuộc học Berberidaceae
C. Alkaloid chính trong rễ vàng đắng là berberin
D. Berberin hydroxyd dễ tan trong nước
Câu 115: Alkaloid chính (chiếm hàm lượng cao nhất) của vỏ thân, vỏ rễ cây Lưu:
A. Pelletierin.
B. Isopelletierin
C. Pseudopelletierin
D. Homopelletier
Câu 116. Chất béo là sản phẩm tự nhiên có các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Độ nhớt thấp hơn methanol
B. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
C. Không tan trong nước
D. Có trong thực vật, động vật
Câu 117. Tính chất vật lý của dầu mỡ:
A. Acid béo alcol tan trong nước
B. Tỉ trọng lớn hơn 1
C. Chỉ số khúc xạ nhỏ hơn 1
D. Tan trong nước
Câu 118. Alkaloid nào sau đây đã được tìm thấy trong cả 3 họ thực vật Menispermaceae,
Rutaceae, Ranunchulaceae
A. Berberin
B. Huperzin A
C. Epibatidin
D. Narcotin
Câu 119. Hợp chất nào sau đây có xuất xứ khác lạ so với 3 hợp chất còn lại.
A. Cocain
B. Morphin
C. Codein
D. Narcotin
Câu 120. Ý nào dưới đây không đúng hay không chính xác
A. Tinh dầu có chiết xuất nhỏ hơn nước
B. Tinh dầu có thể chưng cất phân đoạn được
C. Các cấu tử quan trọng của tinh dầu là những dẫn chất có oxy
D. Tinh dầu có thể gặp trong động vật
Câu 121. Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây:
A. Lá chanh
B. Hoa chanh
C. Vỏ quả chanh
D. Hoa hồng
Câu 122: Để phát hiện sự trộn lẫn parafin trong dầu cá, bạn sẽ đề nghị phương pháp kiểm
nào?
A. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
B. Thử độ tan trong CHCl3
C. Savon hóa
D. Đo tỉ trọng
Câu 123: Dầu thầu dầu được dùng làm thuốc nhuận tẩy là do thành phần:
A. Acid ricinoleic
B. Acid arachidonic
C. Acid linoleic
D. Acid oleic
Câu 124: Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng?
A. Hương nhu
B. Bạc hà
C. Kinh giới
D. Canhkina
Câu 125: Dược liệu nào sau đây chứa alkaloid là strychnin và brucin?
A. Mã tiền
B. Bách bộ
C. Cà độc dược
D. Lá sen
Câu 126: Loại dầu béo có thể tan trong cồn:
A. Dầu thầu dầu
B. Dầu dừa
C. Dầu hoa anh đào
D. Dầu lạc
Câu 127: Dầu béo nào có tỷ trọng cao nhất:
A. Dầu thầu dầu
B. Dầu dừa
C. Dầu hoa anh đào
D. Dầu lạc
Câu 128. Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dùng loại dầu nào?
A. Dầu gan cá
B. Dầu gấc
C. Omega3
D. Dầu đậu nành
Câu 129: Chất béo hòa tan trong mỡ động vật là:
A. Cholesterol
B. Phyosterol
C. Tinh dầu
D. Viatmin
Câu 130. Tinh dầu từ dược liệu nào dưới đây có hàm lượng citral cao:
A. Lá chanh
B. Vỏ chanh
C. Cyan……………..
D. Hoa bưởi
Câu 131. Tinh dầu để lâu thường
A. Mùi tăng
B. Có nhiệt độ sôi tăng
C. Tỉ trọng giảm
D. độ nhớt giảm
Câu 132. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng
ngoài, người ta
A. Thêm một dung môi năng hơn tinh dầu vào ống hứng trước
B. Tiến hành định lượng như bình thường
C. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
D. Thêm một dung môi nhẹ hơn tinh dầu vào ống hứng trước
Câu 133. Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất (nhanh nhất)
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng
B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không
C. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm
D. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn
Câu 134. Ba gạc Ấn độ có tên khoa học là Raowolfia (=Rauvolfia)..
A. Serpentins
B. Isfica
C. Indochinensis
D. vomitoria
Câu 135. Tính chất nào sau đây thì phù hợp với các “alkaloid có tình kiềm rất yếu”
A. Với các acid, chúng tạo muối rất kém bền hoặc không tạo muối.
B. pKa của chúng thì lớn hơn pKa của amoniac.
C. Chỉ có thể định lượng chúng bằng pp acid-base trong môi trường khan.
D. Dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
Câu 136. Ý nào dưới đây không đúng, hay không chính xác:
A. Tinh dầu là một hỗn hợp các chất thu được từ tự nhiên hay sự phối trộn các hương
liệu.
B. Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu là các monoterpen.
C. Đa số tinh dầu có tỉ trọng nhỏ hơn nước
D. Tinh dầu là hỗn hợp các chất chuyển hóa bậc 2 thường gặp ở các họ thực vật bậc cao.
Câu 137. Ý nào dưới đây không đúng hay không chính xác
A. Tinh dầu có chiết xuất nhỏ hơn nước
B. Tinh dầu có thể chưng cất phân đoạn được
C. Các cấu tử quan trọng của tinh dầu là những dẫn chất có oxy
D. Tinh dầu có thể gặp trong động vật
Câu 138. Tinh dầu là chất lỏng
A. Không có điểm sôi nhất định
B. Có nhiệt độ sôi cao
C. Có điểm sôi cao hơn nước
D. Có nhiệt độ sôi thấp
Câu 139. Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao
hơn
A. monoterpen có oxy
B. Monoterpen mạch hở
C. Monoterpen mạch vòng không có oxy
D. monoterpen
Câu 140. Alkaloid của tỏi độc là:
A. Colchicin
B. Colchicum
C. Domecalon
D. Demecolin
Câu 141. Tính chất nào sau đây của alkaloid là sai:
A. Không có trong động vật
B. Là hợp chất hữu cơ
C. Có chứa nito trong phân tử
D. Có phản ứng kiềm
Câu 142. Alkaloid nào sau đây được đặt tên theo tác dụng:
A. Emetin
B. Strychnin
C. Rotundin
D. Nicotin
Câu 143. Dược liệu nào sau đây có chứa alkaloid, ngoại trừ:
A. Hạt thuốc phiện
B. Củ bình vôi
C. Thuốc lá
D. Mã tiền
Câu 144. Hàm lượng alkaloid trong vỏ thân canhkina:
A. 6-10%
B. 2%
C. 20-30%
D. 50%
Câu 145. Hàm lượng alkaloid trong nhựa thuốc phiện:
A. 20-30%
B. 2%
C. 6-10%
D. 50%
Câu 146. Hầu hết các alkaloid đều không màu, ngoại trừ:
A. Berberin
B. emetin
C. Cocain
D. Cafein
Câu 147. Các alkaloid dễ tan trong nước, ngoại trừ:
A. Berberin nitrat
B. cafein
C. nicotin
D. Colchicin
Câu 148. Tên khoa học Catharanthus roseus, Apocynaceae của dược liệu nào:
A. Dừa cạn
B. Thông thiên
C. Trúc đào
D. Quỳnh anh
Câu 149. Bộ phận dùng của dược liệu Strychnos nux – vomica, Loganiaceae:
A. Hạt
B. Lá
C. Quả
D. Thân
Câu 150. Bộ phận dùng của dược liệu Passiflora foetida, Passifloraceae:
A. Toàn cây
B. Quả
C. Lá
D. Rễ

You might also like