Professional Documents
Culture Documents
E. Thuốc TDKD
51. Dạng thuốc nào thường có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu:
52. Dạng thuốc nào có thể dùng làm chế phẩm trung gian để pha chế các dạng
thuốc khác
D. Cao thuốc
A. Thuốc Tiêm
c. Thuốc mỡ
53. Bào chế quy ước thường quan tâm đến loại tương đương nào?
54. Bào chế hiện đại thường quan tảrn đến loại tương đương nào?
A. Nhanh chóng
c. Dễ thực hiện
A. Dung dịch
c. Nhũ tương
E. Thuốc bột.
D. Viên tròn
58. Dạng thuốc nào dược chất không phải qua giai đoạn hấp thu
A. Poừo B. Sirô
E. Thuốc viên.
59. Khi đánh giá chất lượng dạng thuốc, bào chế qui ước thường quan tâm đến:
A. Cảm quan
KJD.SKD
E. Độ nhiễm khuẩn.
60. Khi đánh giá chất lượng dạng thuốc, bào chế hiện đại thường quan tâm đến:
E. Độ nhiễm khuẩn.
H. Thải trừ
E. Thải trừ
63. Phương pháp định lượng dược chất hay dùng nhất ĩrong thử nghiệm hòa tan là:
c. Đo quang D. HPLC
64. Phương pháp định lượng dược chất hay dùng nhất trong đánh giá SKD
in vivo là:
C, Đo quang
D. HPLC
65. Phương pháp xác định SKD in vivo chính xác nhất là:
66. Lựa chọn phương pháp thích hợp nhất để đánh giá SKD in vivo:
D. Đánh giá SKD in vitro (đã được chứng minh tương quan với in
vivo).
67. Khi đánh giá SKD in vivo người ta thường thử thuốc trên người tình nguyện
B. Dễ lấy máu
68. Chế phẩm đôi chiếu đánh giá TĐSH tốt nhất là nên dùng:
E. Sản phẩm có hình thức đóng gói giống chế phẩm đánh giá.
E. Liều dùng.
70. Yếu tố thuộc về tính chất lý hoá của dược chất mà nhà bào chế đễ tác động
nhất để nâng cao SKD cho chế phẩm bào chế là:
71. Với cùng 1 liều dược chất, dạng vô định hình có thể cho SKD cao hơn dạng
72. Với cùng 1 liều dược chất, dạng khan có thể cho SKD cao hơn dạng ngậm
73. Tốc độ hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Bể dày màng
74. Tốc độ hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Bề dày màng
75. Với 1 loại màng nhất định, yếu tố quan írọng nhất quyết định khả năng hấp
A. Bề dày màng
CHƯƠNG 2
145- Khi phân loại các dạng bào chế theo hệ phân tán, các dung dịch thuốc được
146- Loại dung địch nào có tính chất tán xạ ánh sáng là:
A- Dung dịch thật
147- Loại dung dịch có thể chuyển từ thể sol sang thể gel và ngược lại là:
148- Ưu điểm chính về mặt sinh khả dụng của dung dịch thuốc uống là:
149- Nhược điểm lớn nhất của đung dịch thuốc so với các dạng thuốc rắn là:
150- Dung môi đồng tan với nước có độ phân cực lớn nhất trong số 4 dung môi
sau là:S
A- Ethanol
B- Propylenglycol
D- Glycerin
151- Độ tan của một được chất trong một dung môi là:
A- Tỷ lệ giữa lượng chất tan và lượng dung môi trong dung dịch
B- Tỷ lệ giữa lượng chất tan và lượng đung môi trong dung dịch ở trạng
c Ij íệ lUciiô chất tail và lượng dung môi trong dung dịch bão hoàờ
D- Tỷ lộ giữa lượng chất tan và lượng dung môi trong dung dịch quá bão
153- Khỉ pha dung dịch Lugol phải thêm kali iodid để:
154- Siro thuốc được điều chế bằng phương pháp hoà đường vào dung địch dược
chất la:
A- Siro cloran
C- Siro dextromethophan
D- Sừobromhexidin
B- Có tỷ ỉệ lớn alcol
C- Có độ ổn định cao
156- Khi pha dung dịch cồn iod 5% phải thêm kali iodid để:
A- Ethanol
B- Glycerin
158- Dung môi dùng để pha dung dịch digitalin 0,1% dùng uống là:
A- Ethanol
B- Glycerin
159- Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế
nào:
160- Àỉcol không được đùng để pha dung dịch thuốc là:
A- Ethanol
B- Methanol
C- Propylen glycol
D- Isopropanọỉ
161- Muốn điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao phải:
B- Dùng bột talc để phân tán tinh dầu vào trong nước
C- Dùng chất diện hoạt như Tween 20 để hoà tan tinh dầu
162- Dung địch nhỏ tai cloramphenicol 5% được pha trong dung môi là:
A- Ethanol
B- Glycerin
D- Propylen glycol
163- Dầu hoa tan nhất trong ethanol tuyệt đôi ià:
A- Dầu lạc
C- Dầu vừng
CHƯƠNG 3
254- Thuếc tiêm tĩnh mạch nhất thiếĩ phải pha chế dưới dạng;
255- Đường tiêm thuốc có thời gian tiềm tàng ngắn nhất ià:
257- Đường tiêm cho phép khư trú tác dụng của thuốc tại cơ quan đích là:
258- Khi cần cung cấp năng lượng cho cơ thể thì tốt nhất là:
D- Truyền máu
259- Nước cất không có oxy hoà tan được đùng để pha các thuốc tiêm có dược
chất
260- PEG nào có thể đùng làm dung môi pha thuốc tiêm:
261- Dầu không được dùng làm dung môi pha thuốc tiêm là:
262- Nồng độ ethanol trong một hỗn hợp dung môi để pha thuốc tiêm chỉ nên:
A- > 15 %. B- < 20 %.
263- Nhược điểm lớn nhất của dầu thực vật dùng làm đung môi pha thuốc tiêm
là:
C- Khó rút thuốc vào bơm tiêm C- Thời gian tiểm tàng dài
264- Theo Dược điển Việt Nam IV, nước đùng để pha thuốc tiêm là:
265- Cần loại khí carbonic hoà tan trong nước cất dùng để pha các thuốc tiêm
có dược chất
2o6- Để hoà tan theophylin trong đung dịch tiêm aminophylin cần phải thêm:
C- Antipyrin D- Ethylendiamin
267- Hệ đệm vừa có tác đụng điều chỉnh pH vừa có tác dụng hiệp đồng chống
268- Hệ đệm không đùng để điều chỉnh pH trong các công thức thuốc tiêm là hệ
đệm:
270- Chất nào trong sô các chất sau không phải là chất chống oxy hoá:
271- Chất nào trong số các chất sau khône phải là chất chống oxy hoá cho thuốc
tiêm dầu:
A- Tocoferol B- Rongalit
C- Butylhydroxytoluen D- Butylhyđroxyanison
272- Chất nào trong số các chất sau không phải là chất chống oxy hoá cho thuốc
tiêm nước:
A- Tocoferol B- Thioure
273- Loại thuốc tiêm cần có thêm chất sát khuẩn là:
D- Thuốc tiêm gồm nhiều liều trong một đơn vị đóng gói
274- Để đảm bảo an toàn trong điều trị, không được cho thêm chất sát khuẩn
vào:
275- Chất nào trong số các chãt sau khòng phải là chất sát khuẩn cho thuốc
tiêm:
C- Clorobutanol D- Phenol
276- Thể tích dịch kẽ tế bào xung quanh chỗ tiêm sẽ tăng lên khi tiêm bắp một
đung địch:
277- Thể tích địch kẽ tế bào xung quanh chỗ tiêm sẽ giảm đi khi tiêm bắp một
dung địch:
278- Màng dùng đế lọc vồ khuẩn các dung dịch thuốc tiêm hoặc thuốc nhỏ mấí
là màng lọc có kích thước lỗ xốp lớn nhất là
279- Phương pháp tiệt khuẩn không áp dụng để tiệt khuẩn thuốc tiêm là:
280- Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp để tiệt khuẩn dầu làm dung môị cho
thuốc tiêm là:
B- Lọc loại khuẩn bằng màng lọc có kích thước lỗ xốp 0,22^im
281- Nhóm chát phụ nào không được phép thêm vào các công thức thuốc tiêm:
282- Phương pháp tiệt khuẩn nút cao su đùng trong chai lọ đóng thuốc tiêm là:
283- Phương pháp tiệt khuẩn vỏ đựng thuốc tiêm bằng chất dẻo hay dùng là:
284- Phương pháp tiệt khuẩn vỏ ống đựng thuốc tiêm bằng thuỷ tinh là:
285- Vi sinh vật sinh chí nhiệt tế nhiéu nhất và nguy hiểm nhất là:
286- Không cần kiểm tra chất gây sốt đối với các chế phẩm:
287- Dung dịch được tiêm truyền để lập lại càn bằng acid kiềm cho cơ thể khi bị
nhiễm acid:
288- Dung dịch tiêm truyền có thể cung cấp nhiều nước nhất cho cơ thể khi bị
289- Dung dịch tiêm truyền thích hợp nhất để truyền cho bệnh nhân bị mất điện
290- Dung dịch tiêm truyền có tác dụng lợi niệu thẩm thấu có thể truyền cho
291' Dung dịch nào được dùng để tiêm nhỏ giọt tĩnh mạch giúp lập lại cân bằiiH
292- Dạng thuốc tiêm mà dược chất có khả năng được hấp thu nhanh tìhất là:
293- Dạng thuốc tiêm có khả năng kéo dài nhất quá trình hấp thu dược chất là:
294- Vị trí tiêm thuốc mà dược chất có khả năng được hấp thu nhanh nhất trong
A- Tiêm dưới da
D- Tiêm mông
295- VỊ trí tiêm thuốc mà dược chất có khả năng được hấp thu chậm nhất trong
số
A- Tiêm dưới da
D- Tiêm mông
THUỐC MẮT
329- Hoạt động sinh lý của hệ thống nước mắt làm giảm sinh khả dụng của
thuốc nhỏ mắt là do:
D- Giảm thời gian tiếp xúc của thuốc với giác mạc
330- Chất không có tác dụng sát khuẩn dùng trong thuốc nhỏ mắt là:
A- Clorobutanol
C- Alcol poiyvinylic
D- Clohexiđin gluconat
331- Phương pháp tiệt khuẩn thỉch hợp đối với bao bì đựng thuốc nhỏ mắt bằng
332- Phương pháp tiột khuẩn thích hợp với lọ đựng thuốc nhỏ mắt bằng thuỷ
tinh là:
333- Hệ đệm có tác dụng đệm đồng thời có tác dụng sát khuẩn thường được
dùng trong nhiểu dung dịch thuốc nhỏ mắt là:
334- Chất sát khuẩn được đùng như một dược chất để pha thuốc nhỏ mắt là:
C- Thimerosal D- Gorobutanol
335- Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vệ dược chất dễ bị oxy hoá trong
336- Không được tiệt khuẩn chế phẩm bằng nhiệt nếu trong thuốc nhỏ mắt có
A- Metylcellulose B- Dextran
337- Ưu tiên đầu tiên trong việc điều chỉnh pH của một thuốc nhỏ mắt là:
338- Dạng thuốc dung tại chỗ ỏ mắt có tác dụng kéo dài:
339- Chất diện hoạt được thêm vào một số thuốc nhỏ mắt để:
340- Hệ đệm vừa có tác dụng đệm vừa có tác dụng hiệp đổng chống oxy hoá
341 ■ Cấu trúc hệ phân tán của thuốc nhỏ mắt có thàníĩ phần: Neomycin sulfat,
A- Dung dịch
B Hỗn dịch
C- Nhũ tương
342- Người ta thêm natri edetat vào thuốc nhỏ mắt gentamicin sulfat 0,3% được
pha trong hệ độm boric / borat, benzalkonium clorid, natri cloriđ và nước cất để:
A- Tăng độ tan của gentamicin sulfat
CHƯƠNG 4
445- Trong dịch chiết dược liệu hoạt chất thường là:
A. Pectin
B. Chất nhầy
c. Flavonoid
D. Albumin
E. nhựa
446- Trong dịch chiết dược liệu, tạp chất thường là:
A. Saponin
B. Alcaloid
c. Flavonoid
D. Albumin
E. Anthraglycosid
447- Nhóm chất tan trong dung môi không phân cực là:
A. Alcaloid base
B. Tanin
c. Saponin
E. Pectin
A. Methanol
B. Cloroform
c. Ether
D. Benzen
E. Cyclohexan
A. Methanol
B. Cloroform
c. Glycerin
D. Isopropanol
E. Aceton
A. Nước
B. Ethanol
c. Aceton
E. Benzen
451- Yêu cầu quan trọng nhất của dung môi dùng chiết xuất dược liệu là:
c. Dễ bav hơi
E. Rẻ tiền
452- Nhược điểm lớn nhất của nước khi dùng làm dung mồi chiết xuất so với
ethanol là:
453- Ưu điểm lớn nhất của ethanol khi đùng làm dung môi chiết xuất so với
nước là:
A. Dễ bay hoi
454- Yếu tô quyết định khả năng thấm của đung môi vào khối bột dược liệu là:
455- Khả năng hoà tan của hoạt chất vào dung môi chiết xuất phụ thuộc trước
hết vào:
A. Dung môi
c . Nhiêt độ chiết
456- Động lực chính của quá trình khuếch tán của hoạt chất trong auá trình
A. Hiệu độ chiết
c . Hiệu số nồng độ Ac
457- Khi chiết dược iiộu tươi, để phá vỡ màng nguyên sinh chất tạo điều kiện
cho chất tan đi qua, người ta thường nhúng dược liệu vào:
A. Nước
D. Ethanol
E. Ether
458- Dược liệu nào nên phân chia thô khi chiết xuất:
c . Rễ cứng, thân gỗ
D. Hạt cứng
E. Bôm
459- Khi chiết xuất hoạt chất ưong vỏ canhkina, người ta điều chỉnh pH của môi
trường bằng:
A. Acid citric
B. Acid tartric
G Acid hydroloric
D. Natri hydroxyd
E. Amoni hydroxyd
460- Khi chiết xuất hoạt chất trong cam thảo, người ta điều chỉnh pH của môi
trường bằng:
A. Acid citric
B. Acid tartric
c. Acid hydrocloric
D. Natri hydroxyđ
E. Amoni hydroxyđ
461-Thời gian chiết xuất được áp dụng cho phương pháp ngâm lạnh trong ngấm
A. 15-30 phút
B. 30-60 phút
c 1-2 giờ
D. 24 giờ
E. 7-10 ngày
462- Thời gian chiết xuất áp dụng cho phương pháp hãm thường là:
A. 15-30 phút
B. 30-60 phút
G 1-2 giờ
D. 24 giờ
E. 7-10 ngày
463-Thời gian chiết xuất áp đụng cho phương pháp ngâm lạnh trong điều chế
A. 15-30 phut
B. 30-60 phút
c 1-2 giờ
D. 24 giờ
E. 7-10 ngày
464- Nếu dược liệu có hoạt chất dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao, dược liệu chứa
nhiểu nhựa thì nên chọn phương pháp chiết xuất nào:
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
c. Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
465- Nếu dược liệu có hoạt chất ít tan ở nhiệt độ thường, nhung dễ hỏng ở nhiệt
độ cao, đung môi chiết xuất có độ nhớt cao, thì nên chọn phương pháp
chiết nào:
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
c Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
466- Nếu dược liệu là hoa lá mỏng manh, có hoạt chất dễ tan ở nhiệt độ cao thì
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
c. Hãm
D. Sắc
E. Ngẫm kiột
467-Nếu dược liệu là thân rễ, hạt có cấu tạo rắn chắc, chứa hoạt chất chịu được
nhiệt độ cao thì nên chọn phương pháp chiết xuất nào:
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
c. Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
468- Nếu dược liệu có tác dụng mạnh và biết rõ hoạt chất thì nên chọn phương
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
c. Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
469- Nếu dung môi chiết xuất là dầu thực vật thì nên chọn phương pháp chiết
xuất nào:
A. Ngâm lạnh
B. Hẩm
c. Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
470- Nếu dung môi chiết xuất ià cồn cao độ và muốn thu được dịch chiết đặc thì
A. Ngâm lạnh
B. Hầm
G Hãm
D. Sắc
E. Ngấm kiệt
Ị 472- Ưu điểm chính của phương pháp ngãm kiệt phân đoạn là:
f 473- Khi ngấm kiệt ngược dòng, bắt đầu cho dung môi mới vào bình nào
trước:
474- Cồn thuốc nào được điều chế bằng phương pháp ngâm lạnh:
B. Mã tiền
c. Ô dầu
D. Opi
E. Belladon
475- Cồn thuốc nào điều chế bằng phương pháp hoà tan:
B. Mã tiền
c . Ô đầu
D. Belladon'
E.TỎi
476- Cồn thuốc nào điều chế bằng phương pháp ngấm kiệt:
B. Mã tiền
c . Opibenzoic
D. Belladon
E.TỎi
B. Mã tiền
c. Quế
D. Opibenzoic
E. Vỏ cam
A. Quế
B. Mã tiền
c. Belladon
D. Opibenzoic
E. Ô đầu
B. Mã tiền
c. Quế
D. Opibenzoic
E. Belladon
480- Cồn thuốc nào điều chế bằng phương pháp ngâm lạnh:
A. Opi
B. Mã tiền
c. Belladon
D. Ô đầu
481- Cồn thuốc nào điều chế bằng phương pháp hoà tan:
B. Ô đầu
c. Belladon
D. Opi
482- Cồn thuốc nào điểu chế bằng phương pháp ngấm kiệt:
B. Mã tiền
c. Ô đầu
D. Opi
E. Opibenzoic
A. Belladon
c. Ô đầu
D. Opi
E. Mã tiền
484- Cồn thuốc nào có quy định hàm lượng hoạt chất
A. Bạc hà
c. Ô đầu
D. Tỏi
485- Ưu điểm chính của phương pháp ngấm kiệt cải tiến trong điếu chế cao
lỏng
là:
D. Dễ thực hiộn
người ta dùng:
A. Cồn cao độ
B. Parafin
G Sữa vôi
D. Nước acid
E. Bội talc
487- Đổ loại các tạp chất thân nước có phân tử lượng lớn írong dịch chiết khi
A. Cồn cao độ
B. Parafm
c. Sữa vôi
D. Nước acid
E. Ether
488- Ưu điểm chính của phương pháp phun sương điều chế cao khô là:
E. Dễ thao tác
489- Nếu cao lỏng chứa hàm lượng hoạt chất cao hơn quy định thì phương pháp
A. Thêm nước
D. Thêm glycerin
B. Thêm glycerin
491-Nếu cao khô chứa hàm lượng hoạt chất cao hơn quy định thì phương pháp
CHƯƠNG 5
565- Các Tween thuộc nhóm chất diện hoạt:
E- Lưỡng tính
A- Diện hoạt
C- Keo thân nước thiên nhiên, dùng cho nhũ tương D/N và N/D
D- Keo thân nước thiên nhiên, dùng cho nhũ tương N/Đ
E- Keo thiên nhiên thân nước , dùng cho nhũ tương D/N
569 Cholesterol tà chất nhũ hoá và gây thấm dùng để điểu chế:
c- Kem D/N
D- Lotio
571- Phương pháp điều chế nhũ tương thuốc có thành phần:
Creozot 33 g
Lecithin 2 g
Nước cất vừa đủ 100 g
D- Hoà tan cả creozot và lecithin ừong một lượng cồn 90°, thêm dần nước, lắc
mạnh hoặc khuấy trộn
E- Hoà tan cả lecithin và creozot trong một lượng dầu lạc, thêm dần nước
572- Tỷ lộ gôm Arabic dùng để nhũ hoá tướng dầu chủ yếu căn cứ vào:
573- Trị giá HLB của các chất diện hoạt trong nhũ tương chủ yếu để:
574- Các dẫn chất của cellulose dùng trong công thức nhũ tương có đậc điểm:
C- Làm tăng độ nhớt nên chỉ có tác dụng ổn định nhũ tương
575- Để tăng độ bền vững cho nhũ tương thuốc uống, có thể tăng độ nhớt bằng
A- Na CMC
D- PEG 6000
E- Natri oleat