You are on page 1of 57

Buổi 1-2-3 - Trung

1. Các hợp chất azulen có thể có màu


A. Đỏ tươi
B. Tím
C. Xanh mực
D. Hồng

2. Quan sát cấu trúc

A. Limonen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai

3. Tinh dầu thường có tỷ trọng nhỏ hơn 1, nhưng một số lớn hơn 1 như
A. Bạc hà, Định hương
B. Đinh hương, Kinh giới
C. Khinh giới, Quế
D. Quế, Hương nhu

4. Trong Dược học Cổ truyền, dược liệu chứa tinh dầu, thường gặp thuốc giải biểu, chữa cảm
mạo phong hàn
A. Đinh hương, Riềng, Sa nhân
B. Kinh giới, Tía tô, Hành
C. Xạ hương, Hương nhu, Tiểu hồi
D. Ich mẫu, Bạc hà, Bán hạ

5. Công dụng của Sa nhân là


A. Chữa táo bón
B. Chữa cao huyết áp
C. Chữa đau dạ dày
D. Chữa đầy hơi, nôn mửa, an thai

6. Tinh dầu các tác động sinh học mạnh thuộc nhóm
A. Sesquiterpen
B. Đã loại terpen
C. Diterpen
D. Triterpen

7. Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các :
A. Hydrocarbon mạch thẳng có oxy
B. Monoterpen mạch vòng có oxy
C. Monoterpen mạch thẳng không có oxy
D. Hydrocarbon thơm

8. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta
A. Tiến hành định lượng như bình thường
B. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
C. Thêm một dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng trước
D. Thêm một dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng trước

9.Phương pháp dùng để thu nhận loại tinh dầu chủ yếu từ Citrus limon là
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp chiết bằng dung môi
D. Phương pháp ướp

10. Sản phẩm Ho Bảo thanh có thành phần gần giông sản phẩm
A. Prospan
B. Ho bổ phế Nam hà
C. Ho P/H
D. Ho OPC

11. Sản phẩm chữa bệnh tay – chân – miệng. Thành phần gồm có
A. Lá Tràm
B. Lá Húng chanh
C. Lá Thường xuân
D. Lá trầu

12. Tẩy – xổ giun, sán thường dùng tinh dầu


A. Menthol
B. Eugenol
C. Thymol
D. Cineol

13. Sản phẩm chữa ho lạnh, ho gió, ho khan. Thành phần có chứa tinh dầu
A. Acemuc
B. Bezut
C. Halixol
D. Tất cả đều sai

14. Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng

15. Sa nhân làm tăng tính âm của vị thuốc


A. Sinh địa chế
B. Sinh khương chế
C. Hương phụ chế
D. Hà thủ ô chế

16. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường
A. Bạc hà Á
B. Quế
C. Hồi
D. Long não

17. Trong phương pháp định lượng Cineol băng O-cresol. Khi hàm lượng cineol thấp hơn 39%
phải thêm lượng chính xác cineol tinh khiết trước khi định lượng
A. Vì hàm lượng cineol càng cao, kết quả định lượng càng chính xác
B. Bảng tra chỉ cho đến hàm lượng tối thiểu 39%
C. Dưới hàm lượng này tương quan giữa nhiệt độ kết tinh và hàm lượng Cineol không tỷ lệ tuyến tính
D. Tất cả đều sai

18. Cymbopogon winterianus – Họ Lúa – Poaceae. Có tên thường gọi


A. Sả Java
B. Sả hoa hồng
C. Sả chanh
D. Sả gừng

19. Việt Nam đã xuất khẩu tinh dầu


A. Tràm
B. Đinh hương
C. Quế
D. Long não

20. Quan sát cấu trúc

A. Dẫn chất monoterpen không oxy


B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất Sesquiterpen lacton
D. Dẫn chất có nhân thơm
E. Tất cả đều sai

21. Menthol trong tinh dầu Bạc hà được tách ra bằng phương pháp
A. Kết tinh phân đoạn
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Sắc ký cột
D. Tất cả đều sai

22.Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn
A. Monoterpen mạch hở
B. Monoterpen mạch vòng không oxy
C. Monoterpen có oxy
D. Sesquiterpen

23. Dẫn chất sesquiterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D.Zingiberen, Curcumen

24. Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất
A. Xác định các hằng số vật lý
B. Các phản ứng định tính hóa học
C. Xác định cảm quan ??
D. Sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn

25. Quan sát cấu trúc


A. Menthon
B. Menthyl
C. Menthol
D. Camphon

26. Sản phẩm có thành phần gồm: Tần dầy lá, Núc nát . . .
A. Ho Atussin
B. HoBezut
C. Ho Halixol
D. Ho Astex

27. Quan sát cấu trúc

A. Myrcen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai

28. Cymbopogon martinii – Họ Lúa – PoaceaeCó tên thường gọi


A. Sả Java
B. Sả hoa hồng
C. Sả chanh
D. Sả gừng

29. Để sắc ký lớp mỏng tinh dầu, nên chọn


A. Bản mỏng có độ hoạt hóa cao
B. Hệ dung môi phân cực từ trung bình đến mạnh
C. Hệ dung môi có nước
D. Sắc ký pha đảo

30. Amomum villosum – Zingiberaceae có tên thường gọi


A. Cây Gừng
B. Cây Thảo quả
C. Cây Sa nhân
D. Cây Nghệ

31. Dược liệu có công dụng chữa ho viêm họng – đau bụng – giúp tiêu hóa – chữa hôi miệng
A. Thảo quả
B. Gừng
C. Quế
D. Sa nhân

32. Dẫn chất sesquiterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. Citral a, Zingiberen
C. Curcumen, Zingiberen
D. Cucurmen, Zingiberin

33. Để định lượng tinh dầu từ dược liệu, trong đa số trường hợp có thể dùng
A. Ống hứng tinh dầu nhẹ hơn nước
B. Bộ dụng cụ có ống hứng trong
C. Bộ dụng cụ có ống hứng ngoài
D. Tất cả đều đúng

34. Cymbopogon citratus – Họ Lúa – Poaceae. Có tên thường gọi


A. Sả Java
B. Sả hoa hồng
C. Sả chanh
D. Sả gừng

35.Thành phần chính của tinh dầu Gừng là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

36.Quan sát cấu trúc

A. Menthon
B. Menthyl
C. Menthol
D. Tất cả đều sai

37.Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ:


A. Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ
B. Thường có mùi hăng
C. Thường gặp trong họ rubiaceae
D. Thường nặng hơn nước

38.Tẩm muối, giấm, rượu . . . làm tăng tác dụng các vị thuốc chế là
A. Hương phụ chế
B. Sinh địa chế
C. Hà thủ ô chế
D. Mã tiền chế

39.Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là
A. %(m/m)
B. %(m/V)
C. %(V/m)
D. %(V/V)

40.Dẫn chất có nhân thơm của tinh dầu gồm


A. Nerol, Eugenol, Famescen
B. p - Cymen, Vanilin
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, Zingiberen

41.Tinh dầu nào dưới đây có vị ngọt:


A. Đinh hương
B. Quế
C. Hồi
D. Long não

42.Các dẫn chất tinh dầu không có oxy


A. Myrcen, Limonen, alpha-Terpinem
B. Myrcen, Phelandren, perilen
C. Pinen, Perilen, Genaral
D. Có nhân thơm

43.Amomum aromaticum – Zingiberaceae Có tên thường gọi


A. Cây Gừng
B. Cây Thảo quả
C. Cây Sa nhân
D. Cây Nghệ

44.Dẫn chất monoterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, 1-8- Cineol

45.Tinh dầu là chất lỏng:


A. Có nhiệt độ sôi cao
B. Có điểm sôi cao hơn nước
C. Không có điểm sôi nhất định
D. Tất cả đều sai

46.Thành phần chính của tinh dầu Đinh hương là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

47.Chiết xuất tinh dầu từ các loài thuộc họ Rosaceae thường dùng
A. Cất kéo hơi nước
B. Ép cơ học
C. Dung môi hữu cơ
D. Lên men

48.Sản phẩm Prospan – Chữa ho, long đờm, viêm phế quản. Thành phần gồm
A. Lá Tràm
B. Nụ Đinh hương
C. Lá Thường xuân
D. Lá Long não

49.Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày
A. Sát khuẩn nhẹ
B. Giãn mạch ngoại vi
C. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
D. Tất cả tác dụng trên

50.Quan sát cấu trúc

A. Zingiberen
B. Thymol
C. Curcumen
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai

51.Có thể định tính tinh dầu Quế bằng


A. 2,4 DNPH
B. Tác dụng với Semicarbazid
C. Tác dụng với Natri bisulfit
D. Tất cả đều đúng

52.Dùng làm nguyên liệu bán tổng hợp Camphor, Terpineol . . .


A. Tinh dầu Long não
B. Tinh dầu thông
C. Tinh dầu Quế
D. Tất cả đều sai

53.Tinh dầu chanh có thành phần chính : . . . .


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

54.Quan sát cấu trúc

A. Limonen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai

55.Tinh dầu quế có thành phần chính là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất diterpenoid
56.Tinh dầu là . . . . .
A. Hỗn hợp có mùi, dễ tan trong nước
B. Hỗn hợp không mùi, dễ tan trong nước
C. Hỗn hợp có mùi, tan trong dung môi hữu cơ
D. Hỗn hợp gồm acid hữu cơ, chất béo và nhóm amin thơm

57.Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid
A. Ascaridol
B. Cajuputol
C. Citronelol
D. Thymol

58.Quan sát cấu trúc

A. α - Terpineol
B. Terpineon
C. Ethylsalicylat
D. Methylsalicylat
E. Tất cả đều sai

59.Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là
A. Sắc ký lỏng cao áp
B. Điện di mao quản
C. Sắc ký khí
D. Sắc ký lớp mỏng

60.Tinh dầu gừng có thành phần chính là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

61.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do: . . .
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa

62.Tinh dầu vani


A. Được chưng cất từ quả tươi một loài Vanilla
B. Được chưng cất từ quả đã ủ của cây vani
C. Còn được gọi là vanillin
D. Không có tinh dầu vani, chỉ có vanillin

63.Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất( nhanh nhất)
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không
B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm
C. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng
D. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn
64.Quan sát cấu trúc

A. Zingiberen
B. Terpineol
C. Curcumen
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai

65.Tinh dầu chia thành . . . . nhóm


A. 3
B. 4 ?
C. 5
D. 65

66.Tinh dầu để lâu thường


A. Có nhiệt độ sôi tăng
B. Tỷ trọng giảm
C. Độ nhớt giảm
D. Mùi tăng

67.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do: . . .
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa

68.Quan sát cấu trúc

A. Zingiberen
B. Terpineon
C. α - Terpineol
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai

69.Sản phẩm Ho người lớn OPC – Chữa ho lạnh, ho gió, ho khan. Thành phần gồm
A. Tinh dầu Tràm
B. Nụ Đinh hương
C. Lá Thường xuân
D. Tỳ bà diệp

70.Thành phần trong vỏ cam có chứa . . . .


A. Đường, pectin
B. Flavonoid, pectin, tinh dầu
C. Tinh dầu, chất béo
D. Tinh dầu, đường, peptin

71.Thành phần chính của tinh dầu thông


A. α và β – pinen
B. α và β – toluen
C. Citral a và citral b
D. Resorcin và resorcinel

72.Thành phần cấu tạo tinh dầu gồm các Dẫn chất monoterpen, secquiterpen, . . . . . . , dẫn
chất có chứa N và S
A. Dẫn chất monosteroid
B. Phenol, alcol
C. Acid hữu cơ
D. Có nhân thơm

73.Thành phần chính của tinh dầu chanh là


A. Limonen
B. Citronella
C. Menthol
D. Camphor

74.Thành phần chính trong tinh dầu thảo quả là


A. Citronelol
B. Citral
C. Geraniol
D. Cineol
75. Chiết xuất tinh dầu trong dược liệu áp dụng phương pháp
A. Cassia
B. Cất kéo theo hơi nước
C. Resorcin
D. H3PO4 đậm đặc
Buổi 4-5- Trung
Buổi 4

1.Tinh dầu quế có thành phần chính là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất diterpenoid

2.Thành phần chính của tinh dầu thông


A. α và β – pinen
B. α và β – toluen
C. Citral a và citral b
D. Resorcin và resorcinel

3.Chiết xuất dầu từ các loài thuộc họ Fabaceae thường dùng


A. Cất kéo hơi nước
B. Ép cơ học
C. Dung môi hữu cơ
D. Lên men

4.Hỗn hợp nhiều thành phần , kết quả của sự oxy hóa và trùng hiệp hóa các terpenic trong cây

A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy

5.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên màu trắng đục hay trong suốt, đặc ở nhiệt độ thương, mềm khi
đun nóng là :
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
Tùy chọn 4

6.Thành phần hỗn hợp giữa gôm và nhựa thường có trong các họ sau
A. Họ Asteraceae
B. Họ Apiaceae
C. Họ Lamiaceae
D. Họ Fabaceae

7.Thành phần trong cánh kiến trắng là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Benzoinum
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

8.Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ


A. Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ
B. Thường có mùi hăng
C. Thường gặp trong họ rubiaceae
D. Thường nặng hơn nước

9.Nhận biết nhựa Cánh kiến trắng. Dựa vào phản ứng màu với thuốc thử Milon
A. Màu đỏ tía
B. Màu xanh dương
C. Màu xanh tím
D. Màu tím đỏ

10.Các dẫn chất tác động sinh học mạnh thuộc nhóm
A. Sesquiterpen
B. Sesquiterpen lacton
C. Nhân thơm
D. Triterpen

11.Nhựa được ứng dụng sản xuất làm thuốc nhuộm trong quan sát tế bào và mô
A. Phẩm màu da cam
B. Đỏ Carmin
C. Xanh methylen
D. Phản ứng diazo hóa

12.Dẫn chất có nhân thơm của tinh dầu gồm


A. Nerol, Eugenol, Famescen
B. p - Cymen, Vanilin
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, Zingiberen

13.Sa nhân làm tăng tính âm của vị thuốc


A. Sinh địa chế
B. Sinh khương chế
C. Hương phụ chế
D. Hà thủ ô chế

14.Nhựa dầu có chứa một lượng đáng kể acid benzoic và acid cinnamic gọi là
A. Tinh dầu
B. Gôm – Nhưa
C. Bôm
D. Gluco – Nhựa

15.Thành phần chính của tinh dầu Gừng là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

16.Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng

17.Nhựa dầu có chứa một lượng đáng kể acid benzoic và acid cinnamic có trong
A. Nhựa chính
B. Gôm – Nhưa
C. Cánh kiến trắng
D. Gluco – Nhựa

18.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa

19.Dẫn chất monoterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. Anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, 1-8- Cineol

20.Colophan thành phần chính của


A. Nhựa thông
B. Nhựa cánh kiến
C. Nhựa Đỗ trọng
D. Nhựa cau su

21.Thành phần chính trong Cánh kiến đỏ


A. Dẫn chất hydrocarbon
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dãn chất polyeter
D. Hỗn hợp polyesther

22.Thành phần chính của tinh dầu chanh là


A. Limonen
B. Citronella
C. Menthol
D. Camphor

23.Thành phần trong dược liệu được dùng làm thuốc ho, sát khuẩn đường hô hấp
A. Cây thông
B. Đỗ trọng
C. Trúc đào
D. Dâu tằm

24.Thành phần chính trong tinh dầu thảo quả là


A. Citronelol
B. Citral
C. Geraniol
D. Cineol
25.Thành phần trong cánh kiến đỏ được dùng làm vị thuốc
A. Tiêu chảy
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Táo bón
D. Hạ sốt mà không ra mồ hôi

26.Thành phần chính của tinh dầu Đinh hương là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dẫn chất nhân thơm
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh

27.Nhựa được dùng làm thuốc nhuận – tẩy


A. Họ Trúc đào
B. Họ Bìm bìm
C. Họ Thầu dầu
D. Họ Măng cụt
28.Dẫn chất sesquiterpen của tinh dầu gồm

A. Nerol, Limonen, Famescen


B. Citral a, Zingiberen
C. Curcumen, Zingiberen
D. Cucurmen, Zingiberin

29.Nhựa là chất lỏng


A. Có nhiệt độ sôi cao
B. Có điểm sôi cao hơn nước
C. Không có điểm sôi nhất định
D. Tất cả đều sai

30.Dẫn chất sesquiterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, Zingiberen
BUỔI 5

1.Nhóm chất béo có thành phần phức tạp


A. Sterol lipid
B. Glycerol lipid
C. Saccarolipid
D. Spingolipid

2.Đặc điểm nhận biết các chất béo với tinh dầu và chất nhựa
A. Không tan trong nước
B. Có độ nhớt cao
C. Có độ dính tốt
D. Không bay hơi ở nhiệt độ thường

3.Nhận biết nhựa Cánh kiến trắng. Dựa vào phản ứng màu với thuốc thử Milon
A. Màu đỏ tía
B. Màu xanh dương
C. Màu xanh tím
D. Màu tím đỏ

4.Chất béo hòa tan trong mỡ động vật thường là


A. Phyosterol
B. Vitamin
C. Tinh dầu
D. Cholesterol

5.Định tính xác định thành phần dầu lạc dựa vào
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Acid arachidic
D. Acid arachidonic

6.Loại dầu béo nào có thể tan trong cồn


A. Dầu dừa
B. Dầu lạc
C. Dầu hoa anh đào
D. Dầu thầu dầu

7.Thành phần trong cánh kiến đỏ được dùng làm vị thuốc


A. Tiêu chảy
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Táo bón
D. Hạ sốt mà không ra mồ hôi

8.Các acid béo không bền dễ có mùi ôi do


A. Acid béo có nối 3
B. Acid béo có mạch nhánh
C. Acid béo có vòng
D. Acid béo có nhóm chức hydroxy

15.Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào dễ hỏng nhất *
A. Acid béo có nối 3
B. Acid béo có mạch nhánh
C. Acid béo có vòng

Acid béo có nhóm chức hydroxy

9.Nhận biết các acid béo đặc biệt có đồng phân quang học. Dựa vào
A. Acid béo có nối 3
B. Acid béo có mạch nhánh
C. Acid béo có vòng
D. Acid béo có nhóm chức hydroxyl

10.Nhựa được ứng dụng sản xuất làm thuốc nhuộm trong quan sát tế bào và mô
A. Phẩm màu da cam
B. Đỏ Carmin
C. Xanh methylen
D. Phản ứng diazo hóa

11.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên màu trắng đục hay trong suốt, đặc ở nhiệt độ thương, mềm
khi đun nóng, luôn có tỷ trọng nhỏ hơn 1là
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy

12.Thành phần trong cánh kiến trắng là


A. Dẫn chất monoterpen
B. Dẫn chất sesquiterpen
C Benzoinum. 
D. Dẫn chất có chứa Nito và lưu huỳnh
13.Dầu mỡ thực vật thường có chứa
A. Cholesterol
B. Acylglycerol
C. Phytosterol
D. Glycerol

14.Dẫn chất sesquiterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, Zingiberen

15.Acid béo được xem là hormone thực vật


A. Vernolic
B. DHA
C. Ricinoleic
D. Jasmonic

16.Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng

17.Dẫn chất monoterpen của tinh dầu gồm


A. Nerol, Limonen, Famescen
B. anpha terpinen, anpha- terpineol
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, 1-8- Cineol

18.Thành phần hỗn hợp giữa gôm và nhựa thường có trong các họ sau
A. Họ Asteraceae
B. Họ Apiaceae
C. Họ Lamiaceae
D. Họ Fabaceae

19.Thành phần chính trong Cánh kiến đỏ


A. Dẫn chất hydrocarbon
B. Dẫn chất sesquiterpen
C. Dãn chất polyeter
D. Hỗn hợp polyesther

20.Phát biểu nào sau đây SAI


A. Acid béo có tỷ trọng nhỏ hơn 1
B. Các acid béo có độ nhớt cao
C. Tất cả các dầu béo đều có năng suất quay cực
D. Độ sôi của acid béo thường trên 300 độ C

21.Thành phần trong dược liệu được dùng làm thuốc ho, sát khuẩn đường hô hấp
A. Cây thông
B. Đỗ trọng
C. Trúc đào
D. Dâu tằm

22.Nhựa được dùng làm thuốc nhuận – tẩy


A. Họ Trúc đào
B. Họ Bìm bìm
C. Họ Thầu dầu
D. Họ Măng cụt
23.Dầu Thầu dầu có tính nhuận – tẩy trong thành phần có
A. Acid béo có nối 3
B. Acid Ricinoleic
C. Acid Oleic
D. Acid béo Propionic

24.Các cream dùng trong mỹ phẩm thuộc nhóm chất béo


A. Phospholipid
B. Spingolipid
C. Prenollipid
D. Acylglycerol
25.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa

26.Thành phần chính của tinh dầu thông


A. α và β – pinen
B. α và β – toluen
C. Citral a và citral b
D. Resorcin và resorcinel

27.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên có thành phần cấu tạo khác nhau thường là este với các alcol,
có tính chất chung không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ . . . . không bay hơi và
có độ nhớt cao
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy

28.Acid béo không no, càng có nhiều dây nối đôi


A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp
C. Nhiệt độ dựa vào thời tiết
D. Nhiệt độ và áp suất

29.Điều trị chứng quáng gà và còi xương cho trẻ em thường dùng
A. Dầu gấc
B. Dầu gan cá
C. Omega-3
D. Dầu đậu nành

30.Dẫn chất có nhân thơm của tinh dầu gồm


A. Nerol, Eugenol, Famescen
B. p - Cymen, Vanilin
C. Citral a, Zingiberen
D. Curcumen, Zingiberen
Buổi 1->5 Quyên
1. năng suất quy cực tinh dầu là? *
a. Đa số tả truyền
b. Đa số hữu truyền
c. Nữa tả truyền, nữa hữu truyền
d. Đa số tả truyền, một ít hữu truyền??

2.Các đại diện chủ yếu của nhóm “ sả citronella” là các loài Cymbopogon
A. citratus và flexiosus
B. nardus và winterianus
C. citratus và nardus
D. citratus và winterianus

3. dẫn xuất có chứa lưu huỳnh và nito? *


A. Aliin
B. alicin
C. Saprol
D. câu a, b là câu trả lời chính xác

4. bộ phận nào trong họ Apiaceae thường chứa tinh dầu *


A. biểu bì
B. trong mô
C. ống tiết
D. túi tiết

5. ĐỊNH NGHĨA nào của CHẤT NHỰA là sai *


A. tan trong nước, tan trong alcol, tan trong một số dung môi hữu cơ
B. Cứng hay đặc ở nhiệt độ thường, mềm khi đun nóng
C. Hợp chất vô định hình
D. Không lôi cuốn được với hơi nước.

6.Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây: * chọn nhiều đáp án
A. Lá chanh
B. Hoa chanh
C. Vỏ quả chanh
D. Hoa hồng

7.Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất: *
A. Xác định các hằng số vật lý
B. Các phản ứng định tính hóa học
C. Xác định cảm quan

8.Sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn

cấu trúc sau đây tên gì ??? *

A. alliin
B. S-methyl cystein sulfoxid
C. allicin
D. S-propyl cystein sulfoxid

9. tinh dầu từ các loại thuôc họ citrus thường được chiết xuất bằng? *
A. Pp cất kéo hơi nước
B. Pp ép
C. Pp dùng dung môi
D. Pp ướt

10. chỉ số khúc xạ của tinh dầu nằm trong khoảng *


A. 2,356-4,546
B. 1,450-1,560
C. 3,450-4,560
D. 5,450-6,560

11.Để sắc ký lớp mỏng tinh dầu, nên chọn:


A. Bản mỏng có độ hoạt hóa cao
B. Hệ dung môi phân cực từ trung bình đến mạnh
C. Hệ dung môi có nước
D. Sắc ký pha đảo???

14.Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là:
A. HPLC- High Performance Liquid Chromatography
B. CE – capillary electrophoresis
C. GC – Gas Chromatography ??
D. TLC- thin layer chromatography

15. tên khoa học của bưởi là *


A. Citrus sinensis Rutaceae
B. Citrus limonia Rutaceae
C. Citrus maxima Rutaceae
D. Citrus sp. Rutaceae

16. các sesquiterpenlacton không phải là tinh dầu chính danh vì *
A. các chất này không bay hơi được ở nhiệt độ thường
B. không cất kéo bằng hơi nước
C. chiết xuất được bằng dung môi hữu cơ
D. tiền chất của azulen

17.Tinh dầu vani được chưng cất từ: *


A. Được chưng cất từ quả tươi một loài Vanilla
B. Được chưng cất từ quả đã ủ của cây vani
C. Còn được gọi là vanillin
D. Không có tinh dầu vani, chỉ có vanillin

18. PP định lượng tinh dầu bằng bộ dụng cụ có ống hứng ở ngoài bình cầu *
A. Chỉ định lượng được tinh dầu nhẹ hơn nước
B. Kém chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
C. Chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
D. tất cả câu trên đều đúng

19. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamic aldehyd chất lượng tinh dầu của loài quế
nào thấp nhất: *
A. Cinamomum verum
B. .C. cassia
C. .C. burmanii
D. .C. lourerii

20. Phương pháp resorcin dùng để định lượng tinh dầu : *
A. borneol
B. cineol
C. eugenol
D. camphor

21.Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ *


A. thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ
B. thường có mùi hăng
C. thường gặp trong họ Rubiaceace
D. thường nặng hơn nước

22. thuốc thử chung dùng để định tính tinh dầu là: *
A. DNPH
B. FeCl3
C. VS, AS
D. H2SO4, hơi brom

23. Để xác định giới hạn andehyt trong tinh dầu tràm có thể dựa vào pứ andehyt với *
A. NaHSO3
B. NH2OH.HCl
C. FeCl3
D. H3PO4

24. nhận biết chất giả mạo lipid trong tinh dầu *
A. tạo sản phẩm iodoform có mùi đặc biệt
B. nhỏ nước vào trong ống nghiệm chứa tinh dầu
C. nhỏ 1 giọt tinh dầu lên giấy pelure
D. làm phản ứng để tạo acrolein có mùi khét ??

25. Quế không có chứa Eugenol là *


a. Quế thanh – quế quan
b. Quế thanh – quế TQ
c. Quế thanh
d. Quế quan

26. tinh dầu + cồn orcanet cho sản phẩm có màu: *


A. đỏ tươi
B. đen ( tủa)
C. vàng
D. xanh

27.cấu trúc sau đây tên gì ????? *

A. borneol ??
B. camphor
C. fenchen
D. α- pinen

28.Eugenol có hàm lượng cao nhất trong các tinh dầu: *


A. hương nhu trắng
B. hương nhu tía
C. Đinh hương
D. Hương lâu
29.Trong thực tế Chỉ Thực có được là do:
A. Thu hái quả chanh non
B. Thu hái quả chanh già
C. Thu hái quả chanh bánh tệ
D. Nhặt quả chanh non rụng

30.Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là: *
a. %(m/m)
b. %(m/V)
c. %(V/m) pp cổ điển, sai sô 
d. %(V/V)

31.cấu trúc sau đây tên gì???? *

A. safrol
B. camphor
C. eugenol
D. methyl chavicol

32.Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu là các: *
A. hydrocacbon mạch thẳng có oxy
B. monoterpin mạch vòng có oxy
C. monoterpin mạch thẳng không có oxy
D. hydrocacbon thơm

33. Để định lượng tinh dầu trong vỏ quế bằng dụng cụ đinh lượng có ống hứng ngoài: *
A. tiến hành định lượng như bình thường
B. chọn ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
C. thêm 1 dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng nước
D. thêm 1 dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng nước

34. menthol tổng hợp thường được sử dụng trong ngành dược ( hoặc thường tồn tại dạng)? *
A. D- menthol
B. Dạng racemic
C. L- menthol
D. D-menthol hoặc racemic

35.Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm tinh dầu chính của ngành trồng cam trên thế
giới *
A. Vỏ quả ngoài
B. Vỏ quả giữa
C. Vỏ quả trong
D. Phần bên trong vỏ quả ???

36. Tên cấu tử hóa học chất chính của cymbopogon martinii *
A. Citral
B. Citronellan
C. Citronellon
D. Ceraniol

37. camphor thiên nhiên được sử dụng dưới dạng *


a.D – camphor
b. Camphor
c. L- camphor
d. Dạng không hoạt động quang học

38. bộ tứ thường gặp trong thành phần hóa học của các loài thuộc họ citrus là tinh dầu và: *
a.Alkaloid, Flavonoid, pectin
b.Limonoic, Flavonoid, pectin
c.Alkaloid, saponin, secquitarpen lacton
d. limonoic, flavonoid, secquitarpen lacton

39. phương pháp chiết xuất cho chất lượng và hiệu xuất tinh dầu chất lượng cao nhất là *
A. phương pháp ép
B. phương pháp ướp
C. cất kéo hơi nước
D. GC-MS

40.. Hướng xử lý nào có thể áp dụng xác định thành phần kết tinh tinh dầu *
A. Tỉ trọng
B. Các hệ số vật lý
C. Độ đông đặc
D. tất cả các câu trên đều sai

41. Các loại sinh hàn dùng trong bộ chưng cất tinh dầu: *

Your answer

42. Ưu điểm sắc ký khí trong kiểm nghiệm tinh dầu *


A. Không phải dùng dung môi
B. Độ phân giải và độ nhạy cao
C. Kết quả biết cấu trúc từng thành phần
D. Tất cả đúng

43. Geranial còn có tên khác là: *


A. Geraniol
B. Citral B
C. Neral
D. tất cả câu trả lời trên đều sai

44. hỗn hợp tinh dầu thực hiện phản ứng trùng hợp cho ra *
A. lipid
B. dầu thực vật
C. alkaloid
D. chất nhựa

45. secquiterpen được cấu tạo gồm? *


A. 2 phân tử isopren
B. 3 phân tử isopren
C. 4 phân tử isopren
D. 5 phân tử isopren

46.Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp:
A. Tinh dầu hoa hồng
B. Tinh dầu Hoắc hương
C. Tinh dầu Đàn hương
D. Tinh dầu Trầm hương

47.Tinh dầu nào sau đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường: *
bạc hà Á
quế
hồi
long não

48. các tinh dầu sau đây có d>1 *


a. Đinh hương, quế, hồi, tràm
b. Đinh hương, hương nhu, hồi, tràm
c. Đinh hương, quế, hồi, hương nhu
d.đinh hương, quế, hương nhu

49.. Một Bạc hà Á bị nghi ngờ có trộn thêm menthol tổng hợp cách đơn giảm để phát hiện là: *
A. định lượng hàm lượng menthol
B. đo Năng suất quay cực
C. Xác định lượng menthon có trong tinh dầu
D. Đo tỷ trọng

50. thuốc thử H2SO4 cho cấu tử pulegon chuyển màu: *


A. hồng nhạt
B. đỏ
C. vàng
D. xanh

51.Ý nào dưới đây không đúng, hay không chính xác: *
A. Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu là các monoterpen.
B. Tinh dầu là một hỗn hợp các chất thu được từ tự nhiên hay sự phối trộn các hương liệu.
C. Đa số tinh dầu có tỉ trọng nhỏ hơn nước
D. Tinh dầu là hỗn hợp các chất chuyển hóa bậc 2 thường gặp ở các họ thực vật bậc cao.
52. với nguyên liệu là hoa tươi pp chiết tinh dầu là? *
A. Pp cất lôi cuốn hơi nước
B. Pp ép
C. pp dùng dung môi
D. pp ướp

53. dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm monoterpen mạch thẳng (hở)? *
A. Linalol, gerariol, menthol
B. Linalol, gerariol, citral
C. limomen, citral, citronellal
D. limomen, gerarol, citral

54. tinh dầu bạc hà không được sử dụng với? *


A. Người đang bị cảm sốt, nhức đầu
B. phụ nữ có thai
C. trẻ sơ sinh
D. người già bị sưng khớp

55.Trên thế giới, tinh dầu của loài nào dưới đây thường được dùng trong hương liệu, bánh
kẹo: *
a.Mentha arvensis
b. Mentha piperita
c. Mentha pulegium
d. Mentha aquatica

56. Bốc hơi một mẫu tinh dầu X trên nồi cách thủy, cho vào cắn này 1 ít tinh thểKali sunfat rồi
đun trực tiếp, kết quả xuất hiện mùi khét đặc trưng của Actolein, X có chứa *
A. Glycerol
B. Tinh dầu thông
C. Sản phẩm dầu mỏ
D. Chất béo hoặc Glycerin
57. thử nghiệm độc tính của tinh dầu dùng : *
A. ấu trùngVisceral larva migrans
B. ấu trùng Strongyloides stercoralis
C. Ấu trùng Artemia salina
D. ấu trùng Fasciolopsis buski

58. ưu điểm Phương pháp cất kéo theo hơi nước *


A. Áp dụng được cho tinh dầu kém bền với nhiệt
B. Thiết bị đơn giản, dễ sử dụng , dễ thực hiện, đòi hỏi trình độ cao
C. cho Hiệu suất cao
D. nguyên liệu được xử lý tại chỗ

59. Menthol trong tinh dầu bạc hà đươc tách ra bằng pp: *
A. cất kéo bằng hơi nước
B. Kết tinh phân đoạn
C. ướp
D. ép

60.. tên khoa học của chanh là *(Citrus aurantiifolia)


A. Citrus sinensis Rutaceae ( cam đỏ)
B. Citrus limonia Rutaceae (chanh kiên)
C. Citrus maxima Rutaceae ( bưởi)
D. Citrus sp. Rutaceae

61.Tinh dầu để lâu thường xảy ra hiện tượng: *


A. Có nhiệt độ sôi tăng
B. Tỉ trọng giảm
C. Độ nhớt giảm
D. Mùi tăng

62.Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid
a. Ascaridol
b. Cajuputol
c. Citronelol
d. Thymol

63. Sản phẩm nào dưới đây được gọi là tinh dầu: *
a. Sản phẩm thu được từ chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của quả màng tang
b. Menthol
c. Nước hoa
d. Cả a và b

64.Thành phần chính tinh dầu thông ở Việt nam *


A. terpineol
B. pinen
C. caren
D. pinacol

65. Tinh dầu có hướng tác động điều trị cao là tinh dầu *
A. Serquiterpen
B. Đã loại terpen
C. Di terpen
D. Tri terpen

66.Bạc Hà thường được nhân giống bằng *


A. Hạt
B. Thân trên mặt đất
C. Thân ngầm
D. Ngọn cây
67. Tác dụng điều trị nào thể hiện rõ nhất ở cineol *
A. Giảm đau
B. kháng khuẩn, kháng viêm
c. Co mạch
d. Giảm đau, long đờm

68. Áp dụng cho tinh dầu có thành phần ester ,Chỉ số acetyl là : *
A. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do/ 1g mẫu thử
B. số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa este/ 1g mẫu thử.
C. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid acetic được giải phòng sau khi xà phòng
hóa/1g mẫu thử đã acetyl hóa.
D. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do/ 100g mẫu thử

69.Phương pháp dùng để thu nhận tinh dầu chủ yếu từ Citral lemon là *
A. chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
B. ép
C. chiết bằng dung môi
D. ướp

70. Các dạng sản phẩm trong quá trình tách chiết tinh dầu *
A. Tinh dầu dạng cô kết ( Corcrete oil)
B. Tinh dầu tinh khiết ( Absolute oil)
C. Nước chưng ( Bouqet)
D. Nhựa dầu tự nhiên

71. Chất lượng tinh dầu hồi được đánh giá bằng: *
A. hàm lượng tinh dầu
B. nhiệt độ đông đặc của tinh dầu
C. hàm lượng aldehyde cinamic trong tinh dầu
D. màu sắc tinh dầu

72. DĐVN quy định lá khô chứa *


A. .1% tinh dầu
B. .>1% tinh dầu
C. .<1% tinh dầu
D. .Từ 0.5 – 1% tinh dầu

73. dùng bình cassia để định lượng các nhóm chức có trong tinh dầu: *
A. ester
B. alcol, ester
C. phenol, andehyl, ceton
D. esterphenol

74.Tinh dầu nào dưới đây có vị ngọt:


A. Đinh hương
B. Quế ??
C. Hồi
D. Long não

75. phát hiện tạp chất là nước trong tinh dầu *


A. lắc tinh dầu với CuSO4 khan
B. sục khí H2S vào hỗn hợp tinh dầu
C. xác định chỉ số xà phòng hóa
D. làm phản ứng để tạo acrolein có mùi khét

76.Nước Chanh pha bị đắng là do: *


A. Flavonoid trong dịch quả
B. Quassinoid trong dịch quả
C. Flavonoid trong dịch hạt
D. Limonoid trong dịch hạt
91. Hổ phách là các khối trong suốt màu rất đẹp, trong chứa xác côn trùng hoá thạch
cònnguyên vẹn, khi đốt cho mùi thơm dễ chịu. Hổ phách có bản chất? *
A. Gôm
B. Nhựa
C. Nhầy
D. Gluten

59. Chiết xuất tinh dầu từ các loài thuộc họ Rosaeace thường dùng *
a. Cất lôi kéo hơi nước
b. Ép cơ học
c. Dùng dung môi
d. Lên men
60. Tên khoa học của Tràm gió *
Melaleuca quinquenervia
 

61.Tính chất nào không có ở thầu dầu: *


a.Là 1 hỗn hợp
b. Tan tốt trong cồn cao độ
c. Thơm, bay hơi được
d. Đặc ở nhiệt độ thường

62. có thể tách riêng citral và citronellal trong tinh dầu sả chanh bằng cách *
A. dd kiềm loãng
B. dd resorcin bão hòa
C. dd natrisulfat
D. dd 0-cresol

81. các chất sau đây không phải là tinh dầu? *


a. Coumarin, menthol, chất tinh dầu tổng hợp
b. Curcumen, chất thơm tổng hợp
c. a, b đúng
d. a, b sai

82. xác đinh tinh dầu có nhóm chức phenol, người ta dùng? *
A. FeCl3
B. FeCl3, DNPH
C. 2,4 DNPH
D. ZnCl2/ HCl 

83. Phát biểu nào sau đây là hợp lý *


a.Tinh dầu có chứa eugenol thì tỷ trọng >1
b. Tinh dầu có chứa eugenol thì tỷ trọng <1.
c. Tinh dầu đinh hương dc cất chủ yếu từ lá cây đinh hương
d. Tinh dầu đinh hương dc cất chủ yếu từ nụ hoa cây đinh hương

84. Điều nào quyết định để chọn pp cất tinh dầu *


a. Độ chia nhỏ của nguyên liệu
b. Bộ phận dùng của Dược liệu
c. Tính chất hóa học của Dược liệu
d. Tính chất hóa học của tinh dầu

85. Tinh dầu là chất lỏng: *


A. Có nhiệt độ sôi cao
B. Có điểm sôi cao hơn nước
C. Không có điểm sôi nhất định
D. Cả a,b,c đều sai

86.. định nghĩa nào sau đây chính xác *


A. nhựa có các dây nối liên kết với đường là bôm
B. Nhựa có chứa acid benzoic, acid cinnamic là nhựa -gluco
C. kết quả sự oxy hóa và trùng hợp hóa các hợp chất terpenic trong cây là nhựa dầu
D. kết quả sự oxy hóa và trùng hợp hóa các hợp chất terpenic trong cây là nhựa chính tên

87. xác định nhóm ceton/ tinh dầu dùng thuốc thử? *
A. FeCl3,
B. FeCl3, DNPH
C. 2,4 DNPH
D. ZnCl2/ HCl

88. để định lượng tinh dầu bằng hệ thống định lượng tinh dầu cho d<1 dùng dung môi *
A. n-hexan
B. chloroform
C. ete dầu hỏa
D. xylen

89.. Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày: *
A. Sát khuẩn nhẹ
B. Giãn mạch ngoại vi
C. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
D. tất cả các câu trên đều sai ??? (tất cả đều đúng)

90.DĐVN VI dựa vào nhóm chức nào để định lượng eugenol: *


a.OH alcol
b. Aldehyde
c.OH phenol
d. Ceton

91.Các serquiterpen lacton không được xem là tinh dầu chính danh vì *
A. có nguồn gốc động vật
B. cấu trúc este nội vòng
C. không cất kéo theo hơi nước được
D. có thể chiết xuất bằng ngấm kiệt

92. Tinh dầu thường được tạo thành trong lông tiết của thực vật họ nào *
A. Apiaceae
B. Myrtaceae
C. Lamiaceae ( bạc hà & hương nhu )
D. Lauraceae

93. loài của Quế quan là? *


aCoureinii
b. Cassia
c. Zeylanicum (danh pháp khoa học: Cinnamomum verum, đồng nghĩa: C. zeylanicum)
d.cả 3 đều sai

94. các cấu tử nào dưới đây là nhựa dầu *


A. nhựa Jalap
B. nhựa thông
C. nhựa Tolu
D. nhựa Convalvulaceae

95.Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao
hơn: *
a.Monoterpen mạch hở
b. Monoterpen mạch vòng không oxy
c. Monoterpen có oxy
d. Sesquiterpen
 
buổi 5 –Quyên
1.Mật gấu dùng trong điều trị *
a. Huyết áp cao
b. Chấn thương tụ máu
c. Đau dạ dày
d. B và c đúng

2.Nhóm chất béo có thành phần phức tạp ngoài C,H,O còn có N,P *
A. Sterol lipid
B. Glycerol lipid
C. Saccarolipid
D. Spingolipid

3.Phương pháp nào chiết dầu mỡ thực vật *


a.Ép
b. Dùng dung môi
c. Kết hợp ép và dung môi
d. Cả 3 phương pháp trên

Phương pháp nào chiết dầu mỡ động vật *


a. Phương pháp làm nóng chảy ướt
b. Phương pháp làm nóng chảy khô
c. Phương pháp ép 
d. Cả A và B

4.sản phẩm hydrogen hóa của dầu được gọi là: *


A. mỡ động vật
B. bơ thực vật
C. shortening
D. a,b,c đều đúng

5.chỉ số khúc xạ của tinh dầu nằm trong khoảng *


A. phản ứng oxy hóa acid béo
B. phản ứng khử hóa acid béo
C. phản ứng halogen hóa acid béo không no
D. phản ứng hydrogen hóa acid béo không no

6.Enzym trong nọc ong có tác dụng gây tiêu huyết, giảm độ đông máu là: *
A. Hyaluroniadase (làm tiêu các tổ chức liên kết)
B. Glucoproteinase
C. Transaminase
D. Phospholidase

7.acid ricinoleic tan được trong dung môi nào: *


a.hexan
b. ether dầu hỏa (tan ít)
c. benzene
d. cồn cao độ

8.Enzym hyaluronidase có tác dụng: *


A. Gây tiêu huyết
B. Làm giảm độ đông máu
C. Làm tiêu các tổ chức liên kết dưới da
D. Câu A và B đúng

9.Loại dầu béo nào có chỉ số Iod thấp nhất *


A. Dầu dừa
B. Dầu lạc
C. Dầu hoa anh đào
D. Dầu thầu dầu

10.acid béo nào sau đây là acid béo ω-3 *


a.acid stearic
b. acid oleic
c. acid docosahexaenoic (DHA)
d. acid gorlic

11.Loại dầu béo nào có thể tan trong cồn *


A. Dầu dừa
B. Dầu lạc
C. Dầu hoa anh đào
D. Dầu thầu dầu

24.Loại dầu béo nào có tỉ trọng cao nhất *


a.Dầu dừa
b. Dầu lạc
c. Dầu hoa anh đào
d. Dầu thầu dầu

12.Phát biểu nào sau đây SAI *


A. Acid béo có tỉ trọng nhỏ hơn 1
B. Các acid béo có độ nhớt cao
C. Tất cả các dầu béo đều có năng suất quay cực
D. Độ sôi của acid béo thường trên 300 độ C

13.Nọc rắn được dùng để: *


A. An thần, chống co giật
B. Chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn
C. Giảm đau, kháng viêm
D. B và c đúng

14.Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dung loại dầu nào *
A. Dầu gấc
B. Dầu gan cá
C. Omega-3
D. Dầu đậu nành

16.chất béo khác với tinh dầu ở đặc điểm sau: *


A. sự bay hơi
B. tính tan
C. cấu tạo hóa học
D. a,c đúng

17.khi bị oxy hóa, chỉ số acid sẽ thay đổi như thế *


A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. bằng các chỉ số ester

18.acid béo nào là acid béo của dầu đại phong tử? *
a. acid stearic
b. acid myristic
c. acid hydrocarpic
d. acid caproic

19.thành phần chính của sáp ong là: *


A. sterid
B. cerid
C. cyanolipid
D. a,c đúng

20.Nọc rắn có độc tính phức tạp khi vào cơ thể là do *
A. Bản chất nọc rắn có cấu tạo phức tạp
B. Nọc rắn là protein lạ đối với cơ thể
C. Nọc rắn kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới
D. A,b,c đúng

21.Có thể làm giảm độc tính của nọc rắn bằng cách: *
A. Dùng chung với dược liệu chứa saponin, tannin.
B. Ngâm trong dung dịch acid, kiềm, KMnO4.
C. Đun nóng ở 75 độ C.
D. Đun nóng ở 100 độ C

22.Chất béo hòa tan trong mỡ động vật thường là *


A. Phytosterol
B. Vitamin
C. Tinh dầu
D. Cholesterol

23.đối với acid béo không no, khi bị oxy hóa sẽ cho các sản phẩm là: *
A. aldehyde ???
B. aldehyde, acid béo mạch ngắn
C. peroxide, aldehyde
D. peroxide , aldehyde , acid mạch ngắn

25.Chất béo hòa tan trong dầu thực vật thường là


A. Phytosterol
B. Vitamin
C. Tinh dầu
D. Cholesterol

26.Nhung Hươu gọi là nhung yên ngựa khi: *


A. Nhung đã phân 1 nhánh
B. Nhung mới nhú chưa phân nhánh
C. Nhung đã phân 1 nhánh và mọc được 60-65 ngày
D. Nhung mọc được 80 ngày

27.Chọn câu đúng: *


A. Trong đàn ong, có thể có 1 đến 2 ong chúa.
B. Ong chúa chỉ sinh sản ra ong thợ, đó là những ong cái không có khả năng sinh sản.
C. Trứng chưa được thụ tinh sẽ nở ra ong thợ.
D. Sữa ong chúa là do ong thợ tiết ra

28.cơ sở để phân loại dầu béo thành dầu khô, dầu nửa khô, dầu không khô *
A. dựa vào chỉ số xà phòng hóa
B. dựa vào chỉ số số acetyl
C. dựa vào chỉ số iod
D. dựa vào chỉ số ester

29.đối với acid béo no, sự oxy hóa thường xảy ra ở : *
A. vị trí α
B. vị trí β
C. vị trí α
D. vị trí ω

30.nếu 1 nhóm ester của acylglycerol bị thủy phân thì sản phẩm thu được sẽ là *
A. monoacyglycerol +acid béo
B. diacyglycerol + acid béo
C. glycerol + acid béo
D. a ,b đúng

31.Mật ong có tác dụng *


A. Chữa đau dạ dày
B. Hạ huyết áp
C. Bổ dưỡng, chống lão hóa
D. Bổ dưỡng, chống lão hóa, chữa đau dạ dày, kháng khuẩn

32.Phấn hoa không dùng cho các đối tượng sau *


A. Bị viêm hô hấp
B. Dị ứng phấn hoa
C. Hạ huyết áp (sai)
D. A và C đúng

33.Dầu mỡ tan tốt trong dung môi gì? *


a.cồn cao độ
b.glycerol
c. tinh dầu
d. butanol

34.nếu alcol tham gia cấu tạo là cerol thì chất béo gọi là: *
A. glycerid
B. cerid
C. sterid (sterol + A.béo)
D. phospholipid

35.Công dụng của tắc kè: *


A. Bổ phổi, chữa hen suyễn, tráng dương.
B. Cường dương, sinh tinh, tăng cường hoạt động tim, giữ sắc đẹp.
C. Mau lành nội thương, điều trị thần kinh, tim mạch.
D. Kháng viêm, chữa bỏng, trị mụn nhọt.

36.Melitin có thể bị phá hủy bởi: *


A. Nhiệt
B. Dung dịch acid
C. Dung dịch kiềm
D. Các enzyme

37.Thành phần chính trong cao khỉ: *


A. Nito.
B. Alkaloid.
C. Flavonoid.
D. Tinh dầu.

38Theo danh pháp n-x, những acid béo nào sau đây thuộc nhóm omega-3 *
A. Α-linolenic
B. Ricinoleic
C. Phytanic
D. Cả A và B

39.Nếu phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn , sản phẩm thu được là: *
A. acid béo
B. glycerol
C. muối kiềm của acid béo và glycerol
D. a,b đúng

Alkaloid – Trà
1. Tên gọi alkaloid sau: *
A. Rotundin
B. Quinin
C. Apomorphin
D. Morphin
E. Nuciferin
2. Chọn phát biểu đúng về alkaloid base: ***
A. Đa số có tính kiềm yếu
B. Kém bền với nhiệt hơn alkaloid muối
C. Dễ kéo vệt hơnn alkaloid muối khi chạy RP-TLC 
D. Có độ phân cực trung bình
3. chọn phát biểu sai về Alkaloid ***
A. Alkaloid được tạo ra bằng chính con đường chuyển hóa tạo ra nhóm flavonoid và coumarin
B. Alkaloid được cho là chất chuyển hóa sơ cấp của thực vật  (THỨ CẤP)
C. Con đường chuyển hóa tạo ra alkaloid là từ acid amin
D. 1 trong các lí do chính để sinh vật tạo ra alkaloid là để dự trữ năng lượng.
E. Epinephrine được xem như là 1 alkaloid
4. Nếu ĐL 1 Alkaloid bằng cách cho tạo phức tan có màu với Methyl da cam thì pp định
lượng này được gọi là: ***
A. PP chuẩn độ gián tiếp
B. PP acid, base
C. PP đo màu
D. pp thể tích
5. Chất nào sau đây không phải là alkaloid ***
A. Reserpin
B. Veratrin
C. Diethylamid lysergic acid
D. Coniin
E. Ornithine
F. Acid meconic
G. Tetrahydrocannabiol
6. Phản ứng Valse-Mayer dùng định tính Alkaloid thường được thực hiện trong: ***
A. Cồn
B. Cồn acid
C. Môi trường kiềm nhẹ
D. Môi trường khan
E. Môi trường trung tính hoặc acid yếu
7. Nếu thêm kiềm vào dung môi, phổ UV của morphin sẽ có hiện tượng nào sau đây? ***
A. Bathochromic
B. Hypochromic
C. Hypsochromic
D. Hyperchromic
8. Chọn phát biểu đúng về scopolamine: ***
A. Kém bền trong acid, kiềm và nhiệt 
B. Dương tính với thuốc thử Vitali – Morin cho màu tím
C. Dương tính với thuốc thử Mandelin cho màu xanh -> màu đỏ
D. Có tên gọi khác là hyoscin -> (slide 265)
E. co tác dụng ức chế co thắt dạ dày và ruột
F. Là alkaloid chính của Datura metel  (cà độc dược)
9. Chọn đáp án sai trong các cặp dược liệu- alkaloid chính sau đây: ***
A. Coptis chinensis –berberin (vàng đắng)
B. Coscinium usitatum –palmatin
C. Camellia sinensis - cafein (trà)
D. Stephania Glabra- rotundin (bình vôi)
E. Erythroxylum coca- cocain (cây cô ca)
10. chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Ở tế bào động vật, alkaloid tác động lên hầu hết các vị trí của tế bào.
B. Paclitaxel hiện nay chỉ được phân lập từ thiên nhiên -> là dược chất trong cây thông đỏ
C. 1 trong các vai trò của chất chuyển hóa thứ cấp là dự trữ nitơ
D. Đích đến của alkaloid ở tế bào vi khuẩn là vách tế bào và màng sinh chất
E. Nếu nồng độ alkaloid đủ gây độc cho tế bào vi khuẩn thì alkaloid sẽ là chất diệt khuẩn tuyệt
đối
11. Chất nào sau đây không phải alkaloid thực: ***
A. Coniin (pseudo - tạo dị vòng)
B. Capsaicin (proto)
C. Reserpin
D. Theobromin (pseudo)
E. conessin (pseudo)
F. Aconitin (pseudo)
12. Với các alkaloid như cafein, colchicine. Phương pháp định lượng thích hợp là? ***
A. Chuẩn độ acid – base
B. Phương pháp cân trực tiếp
C. Phương pháp sắc kí lớp mỏng
D. HPLC
E. Phương pháp đo màu
F. Chuẩn độ môi trường khan
(pp thể tích)
13. Alkaloid nào sau đây không có khả năng tạo muối: ***
A. cafein
B. Colchicin
C. Cocain
D. Arecolin
E. nicotin
14. Chất nào sau đây tạo phức màu xanh với FeCl3 sau khi đun nóng với acid ***
A. EGCG
B. strychnin
C. cinchonin
D. colchicin
E. Tannin
F. Apomorphin
G. Quinin
15. Dược liệu nào sau đây chứa hoạt chất dùng bán tổng hợp hợp chất sau: *

A. Nicotiana tabacum
B. Ephedra sinica
C. Coscinium enestratum
D. Datura metel
E. Rollarhena antidysenterica
16. Pứ định tính các Alkaloid bằng thuốc thử Bouchadart thường được thực hiện
trong: ***
A. Trong DMHC có pH kiềm
B. Dung dịch nước có pH acid yếu
C. Dung dịch nước có pH kiềm
D. Dung dịch nước có pH trung tính
E. Trong DMHC có pH acid
17. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *

này là quinin
A. Ephedra equisetina
B. Colchicum autumnale
C. Erythroxylum coca
D. Nicotiana tabacum
E. Cinchona officinalis
18. Alkaloid atropin là ester của: *
A. D – tropic + Tropanol
B. L – tropic + Scopanol
C. DL – tropic + Tropanol
D. DL – tropic + Scopanol
19. chọn phát biểu sai về alkaloid ***
A. Khi chạy SKLM NP, alkaloid muối phân cực hơn alkaloid base nên Rf cao
B. Khi pH bằng pKa -2 , 99% alkaloid là dạng acid
C. Khi chạy SKLM NP, alkaloid base kém phân cực hơn alkaloid muối nên Rf cao
D. Khi chạy SKLM NP, thường chuyển alkaloid về dạng base do alkaloid base vết gọn hơn
alkaloid muối
E. Khi pH bằng pKa +2, 99% alkaloid là dạng base
20. Có thể chiết alkaloid trong thuốc lá để định tính bằng ***
A. Nước acid
B. nước nóng
C. DMHC trong mt kiềm
D. Cất lôi cuốn hơi nước
E. Nước kiềm
21. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *
A. Cinchona officinalis
B. Stephania rotunda
C. Erythroxylum coca
D. Nicotiana tabacum
E. Colchicum autumnale
22. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Cinchonin có cấu trúc quinolein
B. Bộ phận dùng của Cinchona officinalis là cortex
C. Phản ứng đặc hiệu của alkaloid của mức hoa trắng là phản ứng Erdman
D. Alkaloid chính của ớt là 1 pseudo-alkaloid -> proto
E. Alkaloid của Xuyên ô là 1 alkaloid nhóm terpen -> pseudo
23. Hỗn hợp alkaloid bậc II, III, IV được acid hóa bằng HCl. Phát biểu nào sau đây đúng? *
A. Alk bậc IV tan; Alk bậc III, IV tủa
B. Alk bậc IV tủa; Alk bậc II, III tan
C. Alk bậc II tan; Alk bậc III, IV tủa
D. Alk bậc II tủa; Alk bậc III, IV tan
24. Chất nào sau đây không phải proto-alkaloid ***
A. Coniin (pseudo)
B. Nicotin (thực)
C. Dichroin (thực)
D. conessin (pseudo)
E. Mescalin (proto)
25. Alkaloid Hyoscine là alkaloid chính của cây nào sau đây: ***
A. Erythroxylum coca
B. Datura stramonium
C. Datura metel
D. Datura innoxia
E. Atropa belladonna
F. Hyoscyamus niger
26.  chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Bậc Nitơ thường gặp nhất trong alkaloid là bậc 2
B. Caffein không được sinh tổng hợp từ acid amin (đc tổng hợp dù N k bắt nguồn)
C. Ephedrin là alkaloid thực (proto)
D. Capsaicin là 1 pseudo-alkaloid (proto)
E. Colchicin là 1 proto-alkaloid 
27. Alkaloid của Colchicum autumnale tồn tài chủ yêu ở dạng? *
A. Dạng muối acid hữu cơ
B. Dạng phức hợp tannin
C. Dạng O-glycosid
D. Dạng base
28. Đốt DL trong ống nghiệm, thu dc những giọt ngưng tụ màu đỏ tím , thêm HCl và soi UV
thấy phát huỳnh quang là phản ứng định tính của DL nào sau đây? *
A. Erythroxylum coca
B. Cinchona officinalis
C. Nicotiana tabacum
D. Ephedra equisetina
E. Colchicum autumnale
29. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *

A. Erythroxylum coca
B. Datura stramonium
C. Colchicum autumnale
D. Nicotiana tabacum
E. Ephedra equisetina
30. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Bộ phận dùng của Hoàng Liên là Radix
B. Conessin có tác dụng giống emetin
C. Sâm- nhung- quế - phụ: phụ ở đây là dược liệu Xuyên ô
D. Đoạn trường thảo là tên gọi khác của cây Mã tiền
E. Stemonin có tác dụng trị ho, long đờm và giun đũa, giun kim
31. Alkaloid nào sau đây có thể chiết xuất bằng pp lôi cuốn hơi nước: ***
A. spartein
B. Caffein (pp thăng hoa + codein)
C. colchicin
D. ephedrin
E. Coniin
32. Tính chất nào sau đây không đúng ở Alkaloid: ***
A. Dạng Alkaloid base thường dễ tan trong DMHC như n-hexan (khó tan trong fm quá kém)
B. Đa số alkaloid base đều kém bền
C. Dạng Alkaloid muối thường dễ tan trong CH3OH
D. Dạng Alkaloid base có thể cùng tồn tại với dạng Alkaloid muối
E. Dạng Alkaloid base thường không tan trong nước
33. Thuốc thử chung của Alkaloid, chọn câu đúng: ***
A. Dễ tạo tủa với các Alkaloid
B. Có thể gây ra hiện tượng âm tính giả nếu dư thuốc thử
C. Có thể dùng để xác định một số Alkaloid
D. Còn gọi là thuốc thử hiện màu
E. Thuốc thử Marmé có thể dùng để định lượng
34. Khi thủy phân cocain trong môi trường kiềm, ta thu được acid nào sau đây? *
A. Acid cinnamic
B. Acid tropic
C. Acid benzoic
D. Acid meconic
E. Acid chlorogenic
35. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *

A. Datura fastuosa
B. Erythroxylum coca
C. Ephedra equisetina
D. Colchicum autumnale
E. Nicotiana tabacum
36. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Berberin bị oxy hóa và tạo thành dẫn chất màu đỏ máu dưới tác dụng của nước javel
B. Berberin thường sử dụng dạng muối HCl
C. Alkaloid trong dược liệu Ô đầu là 1 pseudo-alkaloid
D. Vàng Đắng và Hoàng liên thuộc cùng 1 họ.
E. Đặc điểm của dược liệu Hoàng Đằng là mặt cắt thân có những tia tủy hình nan hoa bánh xe
37. chọn phát biểu sai về Alkaloid ***
A. Spartein có vai trò như 1 pheromone
B. Morphin là alkaloid có khung iso-quinolein
C. Nuciferin là 1 alkaloid thực
D. Dichroin là 1 alkaloid của Thường sơn
E. Pilocarpin là 1 alkaloid có tác dụng cường cholinergic
38. tên gọi alkaloid sau: *

A. Papaverin
B. Apomorphin
C. Thebain
D. Quinin
E. Morphin
39. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Bộ phận dùng của Datura metel là folium
B. Apomorphin có cấu trúc morphinan
C. Có thể tách 2 alkaloid chính của Strychnos nux-vomica bằng acid mạnh trong quá trình chiết
xuất
D. Alkaloid của Erythroxylum coca thường được dùng dưới dạng muối clorid.
E. Alkaloid của Camellia sinensis có cấu trúc nhân pyrimidin
40. Alkaloid nào sau đây có tác dụng như 1 pheromone ***
A. Monomorine
B. Glomerin
C. Tetrodotoxin
D. Danadione
E. Castoramin
F. Retronecine
41. Alkaloid nào sau đây không phải thuộc nhóm proto-berberin: ***
A. Rotundin
B. Berberin
C. Palmatin
D. Nuciferin
E. Roemerin
42. ĐL Alkaloid toàn phần bằng PP cân trực tiếp được áp dụng cho: ***
A. Đánh giá sơ bộ 1 dược liệu chứa alkaloid
B. Alkaloid chưa biết rõ cấu trúc
C. Alkaloid có N bậc IV
D. Alkaloid dễ bay hơi
E. Alkaloid có hàm lượng quá nhỏ
43. Chọn phát biểu đúng về alkaloid: ***
A. Alkaloid đa số không màu
B. Alkaloid đa số có Pka từ 5-7
C. Số N thường >= 2
D. Đa số các alkaloid có Oxy là dạng rắn trừ conessin
E. Thường có từ 2-5 vòng
F. Alkaloid đa số bền nhiệt
44. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Alkaloid chính của Vàng Đắng và Hoàng Đằng là berberin
B. Javel là thuốc thử để định tính berberin và strychnin
C. Có thể dùng EtOH 20% để tách hỗn hợp strychnine và Brucin
D. Phản ứng đặc hiệu của alkaloid của Coptis chinensis là phản ứng oxy-berberin
E. Alkaloid của Coscinium usitatum được dùng trị đau mắt đỏ
45. chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Tetrodotoxin là alkaloid có nhiều trong loài cá nóc
B. Alkaloid có N không từ acid amin và thuộc dị vòng thuộc nhóm proto-alkaloid ->pseu do
C. định nghĩa về alkaloid được ứng dụng rộng rãi nhất là của Lewis
D. Alkaloid trong tự nhiên tồn tại chủ yếu dạng base -> muối hc
E. 1 alkaloid có thể gặp ở nhiều họ khác hẳn nhau
F. Alkaloid thực hầu hết có tính kiềm
46. các phép định lượng hầu hết các Alkaloid trong DL là dựa vào: ***
A. Phổ UV-VIS của Alkaloid
B. tính kiềm của Alkaloid
C. Khối lượng Alkaloid
D. Phổ IR của Alkaloid
E. Độ phân cực của alkaloid
47. Chọn phát biểu sai về alkaloid: ***
A. Alkaloid đa số bền nhiệt
B. Alkaloid thường là đồng phân quay phải (trái)
C. Tính kiềm của alkaloid bậc 2 cao hơn alkaloid bậc 3
D. BP của alkaloid thấp hơn so với alcol tương ứng
E. alkaloid bậc 2 kém phân cực hơn alcol bậc 2
F. Chưa tìm thấy alkaloid trong bộ Psilotales
48. Chọn câu sai về các alkaloid trong thuốc phiện ***
A. Codein có khung morphinan
B. Narcotin có khung phtalid isoquinolin
C. Laudanosin có khung benzyl isoquinolin
D. Phản ứng đặc hiệu nhất để định tính nhựa thuốc phiện là phản ứng Marquis
E. Để chiết morphin từ nhựa thuốc phiện thì dùng nước vôi vì chỉ có muối của morphin là tan
trong dd kiềm
F. Hầu hết các alkaloid đều tồn tại dạng muối HCl
49. Chất nào sau đây không phải pseudo-alkaloid: ***
A. Serpentin (thực)
B. Ephedrin (proto)
C. Theophyllin
D. conessin
E. Taxol
F. Solanidin
50. Alkaloid nào sau đây dùng trong điều trị Parkinson: *
A. Apomorphin
B. Papaverin
C. Thebain
D. colchicin
E. cinchonin

Thuốc thử nào dưới đây thường đc dùng để định tính alkaloid trong SKLM:
A. Bertrand
B. Bouchardat
C. Valse mayer
D. Dragendorff
 
Alkaloid- Quyên
1. alkaloid được dùng trị cao huyết áp là: *
a. reserpine
b. quinidine
c. emetin (trị tiêu chảy, kiết lỵ)
d. codein

2.alkaloid có N bậc 1,2,3 trong môi trường pH 1,3 ở dạng *


a. ion hóa
b. không ion hóa
c. acid
d. tất cả đều sai

11.alkaloid có N bậc 1,2,3 trong môi trường pH 1,3 ở dạng *


a. Muối
b. base
c. acid
d. tất cả đều sai

3.alkaloid có nhiều trong cây mã tiền là : *


a. Passiflorin
b.Abrin
c. brucin
d. vinblastine

106.các nhóm hợp chất …… là proto alkaloid *


a. alk. Tropan
b. alk purin
c. alk. Quinolein
d. alk indol

các nhóm hợp chất …… là proto alkaloid *


a. alk. pyrol
b. alk isoquinolein
c. alk. Quinolein
d. alk troponol

4.các nhóm hợp chất …… là proto alkaloid *


a. alk. Pyrol
b. alk. Steroid
c. alk. Quinolein
d. alk. Indol-alkyamin

5.alkaloid có N bậc 4 trong môi trường pH 1,3 ở dạng *


a. ion hóa
b. không ion hóa
c. acid
d. tất cả đều sai

6.trong một loài thực vật thường chứa *


a. chỉ 1 loại alkaloid
b. hỗn hợp 1-2 alkaloid
c. hỗn hợp 100-200 alkaloid
d. hỗn hợp 200-300 alkaloid

6 Hiện nay đã tìm thấy… alkaloid *


a. hơn 200
b. hơn 2000
c. hơn 20000
d. hơn 200000
7.Các alkaloid trong nhựa opium chủ yếu tồn tại dưới dạng nào sau đây *
A. Muối meconat
B. Muối gallat
C. Muối clorogenat
D. Muối tannat

8.alkaloid có nhiều trong cây ma hoàng là : *


a. ephedrine
b. morphin
c. quinine
d. rotundin

9.alkaloid trong cây thường dự trữ ở: *


a. lá
b. lõi thân
c. không bào
d. nhân hạt
Hyoscyamin là alkaloid có cấu trúc kiểu
a. tropan
b. troponol
c. tropanal
d. terpenoid
Papaverin là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. indolalkylamin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan
Nuciferin là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. indolalkylamin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan
Codein là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. indolalkylamin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan
Berberin là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. protoberberin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan
Palmatin là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. protoberberin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan
Rotudin là alkaloid có khung cấu trúc kiểu
a. protoberberin
b. bezylisoquinolin
c. aporphin
d. morphinan

10.Nicotin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. pyridin
b. piperidin
c. tropan
d. indol

Piperin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. pyridin
b. piperidin
c. indolin
d. indol

Tryptamin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. quinolein
b. indolalkylamin
c. indolin
d. indol

Abrin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. tropan
b. indolalkylamin
c. indolin
d. indol

Serotonin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. tropanol
b. indolalkylamin
c. pyridin
d. indol

atropin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. tropan
b. troponol
c. pyridin
d. piperidin

Gramin là alkaloid có khung cấu trúc *


a. phenylalkylamin
b. indolin
c. indolalkylamin
d. isoquinolein

cocain là alkaloid có khung cấu trúc *


a. tropan
b. tropanol
c. quinolein
d. isoquinolein

12.alkaloid kiểu ….trong cấu trúc có 7 vòng *


a. ergolin
b. strychnan
c. yohimban
d. heteroyohimban

13.[Dịch chiết của một mẫu dược liệu X] cho màu xanh đen đậm với dung dịch FeCl3 , 1% . Để
chiết xuất các alkaloid base từ X, bạn sẽ ưu tiên chọn dung dịch nào sau đây để kiềm ẩm bột
dược liệu này . *
a.NaHCO3
b.NH4OH
c.Ca(OH)2
d.Ca(OH)2 hay NaOH

14.pKa của alkaloid thường nằm trong khoảng *


a. 1-3
b. 3-5
c. 7-9
d. 11-13
15.atropin cho màu gì với phản ứng vitali- morin *
a. tím hoa cà
b. tím sim
c. đỏ máu
d. đỏ cam

16.tác dụng của rễ ma hoàng: *


A, giống lá
b. giống bộ phận trên mặt đất
c. ngược với lá
d. ngược với bộ phận trên mặt đất.

17.cocain là một muối của acid nào dưới đây: *


a. acid tropic
b. acid benzoic
c. acid meconic
d. acid lactic

18.tiếp đầu ngữ Nor trong Nor-nicotin có nghĩa là: *


a. khử methyl
b. khử nước
c. dạng đồng phân quang học
d. chất có tác dụng dược lý yếu hơn

19.tinh thể Ephedrin có hình dạng : *


a. lập phương
b. hình trụ
c. hình kim hoặc dạng hạt
d. hình kim tự tháp

20.Crinin có trong thành phần hóa học của cây nào: *


a. bình vôi
b. coca
c. náng
d. dừa cạn

21.Tính chất sau đây sau đây thì KHÔNG phù hợp Colchicin *
a.Có pKa nhỏ hơn 7
b.Có tính kiềm mạnh ( không kiềm )
c.Có tính trị thống phong (Gút)
d.Là 1 alkaloid có trong cây Gloriosa Superba

22.người phát hiện ra alkaloid Morphin là: *


a. robiquet
b.merck
c.serturner
d. C. tanret

23.Resepin là alkaloid kiểu cấu trúc *


a. ergolin
b. strychnan
c. yohimban
d. heteroyohimban

Ergolin là alkaloid kiểu cấu trúc *


a. ergolin
b. strychnan
c. yohimban
d. heteroyohimban
Strychnin là alkaloid kiểu cấu trúc *
a. ergolin
b. strychnan
c. yohimban
d. heteroyohimban

Brucin là alkaloid kiểu cấu trúc *


a. ergolin
b. strychnan
c. yohimban
d. heteroyohimban

25. berberin trong môi trường acid tồn tại dưới dạng …. Trong môi trường base tồn tại dưới
dạng...... *
a. ion hóa, không ion hóa
b. ion hóa, ion hóa
c. không ion hóa, ion hóa
d. không ion hóa, không ion hóa

26.Phản ứng phân biệt strychnin và brucin bằng thuốc thử đặc hiệu dựa trên sự khác biệt nào
về cấu trúc của hai hợp chất này *
A. Nhóm carboxyl: strychnin không có, brucin có
B. Nhóm carboxyl: brucin không có, strychnin có
C. Nhóm dimethoxy: strychnin không có, brucin có
D. Nhóm dimethoxy: brucin không có, strychnin có

27.alkaloid nào sau đây là gen-alkaloid *


a. colchicine
b. capsasin
c. ricicin
d. pyrolizidin

28.Xét một hợp chất tự nhiên X, Chi tiết nào sau đây là có ý nghĩa nhất để nói rằng X là một
Alkaloid điển hình *
a.X có dạng tinh thể không màu
b. X có độc tính cao ngay cả khi ở liều rất nhỏ
c.Phân tử lượng (MW) của X là một số lẻ .
d.X dễ tan trong môi trường kiềm loãng

29.Capsaicin, colchicin, ephedrin được xếp vào nhóm *


A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid

29. Phân nhóm Alkaloid lớn nhất là*


A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid

29.Alkaloid có N dị vòng nhưng không có sinh phát nguyên từ acid amin là*
A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid

29.Alkaloid có N dị vòng và có sinh phát nguyên từ acid amin là*


A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid

29.Alkaloid có N nhánh và có sinh phát nguyên từ acid amin là*


A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid

30.alkaloid nào có nhiều trong cây vàng đắng là : *


a. Colchicin
b.berberin
c. cocain
d. arecolin

31.các nhóm hợp chất …… là proto alkaloid *


a. alk. Pyrol
b. alk. phenyalkylamin
c. alk. Quinolein
d. alk. Indol

31.các nhóm hợp chất …… là pseudo alkaloid *


a. alk. tropan
b. alk. steroid
c. alk. troponol
d. alk. Indol

các nhóm hợp chất …… là pseudo alkaloid *


a. alk. tropan
b. alk. purin
c. alk. quinolein
d. alk. Indol

các nhóm hợp chất …… là pseudo alkaloid *


a. alk. tropan
b. alk. indolin
c. alk. terpenoid
d. alk. Indol

các nhóm hợp chất …… là pseudo alkaloid *


a. alk. peptid
b. alk. indolin
c. alk. pyperidin
d. alk. Indol

32.Morphin không có trong dược liệu *


a. cây thuốc phiện
b. cây anh túc
c. cây cần sa
d. tất cả đều sai

33.phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc hiệu cho atropin *
a.Dragendoff
b.Vitali- morin
c.Cacothelin
d.Murexid

34.cấu trúc morphin được xác định vào thời gian nào: *
a. 1805
b.1923
c.1925
d.1952

36.Cặp hợp chất nào sau đây có cùng khung cấu trúc căn bản *
A. Cafein/ acid cafeic
B. Cocain/ codein
C. Morphin/ acid meconic
D. Scopolamin/ cocain

37. alkaloid thường tồn tại trong cây dưới dạng *


a. muối
b. acid
c.base
d.glycosid

38.trong cây canhkina có nhiều nhóm alkaloid nhân: *


a. purin
b. quinolein
c. isoquinolein
d. tropan

39.vì sao không thể kiềm hóa alkaloid trong cà độc dược bằng NH4OH *
a. không kiềm hóa được scopolamine trong dược liệu
b. không kiềm hóa được atropin trong dược liệu
c. không kiềm hóa được scopolamine và atropin trong dược liệu
d. phá hủy hết các alkaloid trong dược liệu

40.Palmatin trong môi trường acid tồn tại dưới dạng …. Trong môi trường base tồn tại dưới
dạng..... *
a. ion hóa, không ion hóa
b. ion hóa, ion hóa
c. không ion hóa, ion hóa
d. không ion hóa, không ion hóa

41.hàm lượng berberin trong cây vàng đắng khoảng *


a. 1%
b. 2-3%
c.6-10%
d.20-30%

42.cha đẻ của thuật ngữ alkaloid là: *


a. sertuner
b. meibner
c. Ladenburg
d.Max Polonovski

43.alkaloid nào sau đây tồn tại dưới dạng glycoside: *


a. ergotamine
b. serotonin
c. solanidin
d. abrin

44. alkaloid có nhiều trong rễ lựu là: *


a. Passiflorin
b. pelletierin
c. Ergotamin
d. nicotin

45.colchicine có thể thực hiện phản ứng: *


a. tạo muối với acid
b. tạo muối với kiềm
c. không tạo muối với acid
d. có tính acid

46.alkaloid có chứa trong cây ớt là : *


a. colchicine
b. capsacin
c. quinidine
d. vinblastine

47.vì sao không thể dùng NaOH kiềm hóa alkaloid trong cà độc dược. *
a. NaOH thủy phân mất scopolamine
b. NaOH thủy phân mất Atropin
c. NaOH thủy phân mất Scopolamin & atropin
d. NaOH thủy phân mất strychnine

48.từ soma trong ayurveda/ ấn độ có nghĩa là : *


a. tế bào thần kinh
b. giấc mơ
c. kiềm
d. gây mê

49.tên chất morphin được đặt theo tên của: *


a. tên người
b. tên một vị thần
c. tên ngẫu nhiên
d. có ý nghĩa là thần kính

50.alkaloid có nhiều trong cây bình vôi là: *


a. aconitin
b. morphin
c.quinin
d. rotundin

51.Để loại bỏ tannin khỏi một dung dịch chứa Alkaloid bạn sẽ chọn cách xử lý nào sau đây. *
a.Kiềm hóa dung dịch với Amoniac 25% đến pH= 11, loại bỏ phần không tan trong clorofrom
b.Acid hóa dung dịch đến pH= 3, loại bỏ phần không tan trong nước
c.Lọc qua một cột chứa silicagel RP- 18 tanin sẽ bị giữ lại ở đầu cột
d.Lọc qua một cột chứa Sephadex LH-20 tannin sẽ ra khỏi cột trước

52.Trong cây Ipeca có nhiều nhóm alkaloid có nhân: *


a. purin
b. quinolein
c. isoquinolein
d. tropan

Alkaloid có nhân quinolein là: *


a. strychnin
b. yohimbin
c. cinchonin
d. brucin

53.alkaloid có nhiều trong nấm cựa gà là : *


a. passiflorin
b. capsacin
c. ergotamine
d. vinblastine

54.Các alkaloid chữa ung thư trong Catharanthus roseus có hàm lượng hàng: *
a. ppm
b .phần trăm
c.%
d.không có đáp án nào chính xác

56.alkaloid có nhiều trong cây cau là *


a. Colchicin
b.Pilocarpin
c. cocain
d. arecolin (diệt giun sán)

57.strychnine + thuốc thử Vitalin- Morin cho kết quả : *


A. âm tính
b. dương tính- màu tím bền
c. dương tính- màu xanh ngọc
d. dương tính – màu vàng chanh

58.Để chuẩn bị mẫu alkaloid cho phân tích sắc ký lớp mỏng, nên chuẩn bị dạng alkaloid nào
sau đây. *
a.Alkaloid acid
b.Alkaloid base
c.Alkaloid acid hoặc alkaloid base những đều phải khá sạch
d.N- oxyd alkaloid

59.Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng khi tạo muối với acid
nào sau đây *
A. Acid hydrocloric
B. Acid acetic
C. Acid sulfuric
d. tất cả câu trả lời đều sai

60.có thể chiết xuất ma hoàng bằng cách: *


A. + HCl loãng >> kiềm hóa bằng NH4OH/CHCl3
b. + OH- >> vi thăng hoa
c. +OH- >> lối cuốn theo hơi nước
d. +CuCL2 >> chiết bằng CuCl2

61.sertuner đã tìm ra chất gì có tính acid trong cây thuốc phiện


a. A.Meconic
b.A.Morpic
c.A.Cholinergic
d.A.Tanic

62.acid meconic trong cây thuốc phiện có : *


a. hoạt chất gây ngủ
b. có hoạt chất gây ho
c. không có hoạt chất gây ngủ
d. có họa chất gây kích ứng dạ dày

63.dịch chiết acid của bột hạt Mã tiền được : *


a. kiềm hóa bằng kiềm mạnh
b. kiềm hóa bằng kiềm trung bình
c. kiềm hóa bằng kiềm yếu
d. acid hóa bằng acid mạnh
64. emetin là một alkaloid được đặt theo *
a. tên người
b. liện quan đến thần thoại
c. tên một bệnh lý
d. tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid
Tác dụng (gây nôn)
65.Một công thức CxHyNz(Ow) không thể là alkaloid nếu: *
a. N bậc 4
ab không có oxy
c. không có vòng
d. có tính acid

66. thuật ngữ alkaloid có nghĩa là: *


a. có nguồn gốc thực vật, có tính kiềm
b. có nguồn gốc thực vật, có màu xanh
c. gây ảo giác, có tính kiềm
d. gây ảo giác, có màu xanh

67.alkaloid nào có nhiều trong cây ba gạc là : *


a.reserpin
b.pilocarpin
c. cocain
d. arecolin

…. là alkaloid kiểu steroid


a. Aconitin
b. Cafein
c. Conessin
d. Theobromin

…. là alkaloid kiểu steroid


a. Aconitin
b. Taxol
c. Solanidin
d. Theobromin

…. là alkaloid kiểu terpenoid


a. Aconitin
b. Cafein
c. Conessin
d. Theobromin

…. là alkaloid kiểu peptid


a. Ergotamin
b. Theobromin
c. Conessin
d. Theobromin

…. là alkaloid kiểu peptid


a. Ergocryptin
b. Solanidin
c. Conessin
d. Theobromin

…. là alkaloid kiểu terpenoid


a. Taxol
b. Cafein
c. Conessin
d. Ergotamin

…. là alkaloid thực  : *


a. Nicotin
b. Colchicin
c. Ephedrin
d. Mescalin
…. là alkaloid thực  : *
a. Rotundin
b. Colchicin
c. Capsacin
d. Mescalin

68.alkaloid thực là nhóm hợp chất nào dưới đây : *


a. alk pyridine
b. alk. Purin
c. alk. Tropolon
d. alk. Steroid

68.alkaloid thực là : *


a. alk phenylalkylamin
b. alk. quinolein
c. alk. Tropolon
d. alk. Steroid

68.alkaloid thực là : *


a. alk peptid
b. alk. purin
c. alk. Tropan
d. alk. Steroid

68.alkaloid thực là : *


a. alk peptid
b. alk. pyrol
c. alk. Terpenoid
d. alk. Steroid

68.alkaloid thực là : *


a. alk peptid
b. alk. tropolon
c. alk. Terpenoid
d. alk. Indolin

68.alkaloid thực là : *


a. alk peptid
b. alk. Phenylalkyamin
c. alk. Terpenoid
d. alk. isoquinolein

35.alkaloid thực là : *


a. alk. Phenylalkyamin
b. alk. Indol alkylamin
c. alka tropolon
d. alk indol

69.alkaloid dùng trị sổ mũi , sung huyết mũi là: *


a. adrenalin
b. ephedrine
c. amphetamine
d. cocain

69. alkaloid dùng trị sốt rét là: *


a. quinin
b. quinidin
c. arecolin
d. morphin
70. Đặc điểm nào không đúng với thuốc thử đặc hiệu: *
A. Tác nhân oxy hóa mạnh
B. Thực hiện trong môi trường nước ( trong môi trường khan )
C. Màu thường thay đổi nhanh
D. Màu phụ thuộc vào mức độ tinh khiết của mẫu thử

71.alkaloid có nhiều trong cây cà độc dược: *


a. cafein
b. strychnine
c.nicotin
d. atropin

72.alkaloid có nhiều trong cây canhkina là: *


a. Passiflorin
b. capsacin
c. cinchonin
d. vinblastine

73.alkaloid có nhiều trong cây ô đầu là: *


a. colchicine
b. capsacin
c. aconitin
d. vinblastine

74. Phát biểu nào sau đây không đúng *


A. Vàng đắng thuộc họ Berberidaceae
B. Alkaloid chính trong rễ vàng đắng là berberin
C. Berberin clorid, nitrat kém tan trong nước
D. Berberin hydroxyd dễ tan trong nước

75.tiếp đầu ngữ Apo trong apo-morphin có nghĩa là: *


a. khử methyl
b. khử nước
c. dạng đồng phân quang học
d. chất có tác dụng dược lý yếu hơn

76.alkaloid được phát hiện đầu tiên là: *


a. Narcotin
b. morphin
c.aconitin
d.ematin

77.alkaloid trong cây thường được tổng hợp tại các cơ quan: *
a. rễ đang phát triển
b. tế bào tạo nhựa mủ
c. lục lạp
d. tất cả các câu trên đều sai (tất cả đều đúng)?

78.ở nhiệt độ thường chất nào sau đây tồn tại dạng rắn: *
a. conessin
b. arecolin
c. nicotin
d. polocarpin

78.ở nhiệt độ thường chất nào sau đây tồn tại dạng rắn: *
a. coniin
b. arecolin
c. sempervirin
d. polocarpin
79.tiếp vị ngữ -in trong Ergotaminin có nghĩa là: *
a. khử methyl
b. khử nước
c. dạng đồng phân quang học
d. chất có tác dụng dược lý yếu hơn

80.alkaloid có nhiều trong cây tỏi độc là : *


a. Colchicin
b.Pilocarpin
c. cocain
d. arecolin

81.alkaloid nào sau đây không có trong thực vật *


a. niconitin
b. cocain
c. strychnine
d. glomerin

82.alkaloid pyrrolizidine có tác dụng *


a. độc với sụn
b. độc với gan
c. độc với xương
d. độc với tim

83.chinchocin là một alkaloid được đặt theo *


a. tên người
b. liện quan đến thần thoại
c. tên một bệnh lý
d. tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

84.hàm lượng alkaloid trong dược liệu …. Được gọi là nhiều *


a. >1%
b.>10%
c.>15%
d>30%

85.hàm lượng alkaloid có trong nhựa thuốc phiện khoảng: *


a. 1%
b. 2-3%
c. 6-10%
d. 20-30%

86. alkaloid có nhiều trong cây sen là : *


a. Passiflorin
b.Capsacin
c. Nuciferin
d. vinblastine

87.gen-alkaloid là : *
A. alkaloid trung tính
b. N-oxyd- alkaloid
c. proto alkaloid
d. pseudo alkaloid

88.alkaloid Tubocurarin có tác dụng : *


a. giảm đau (morphin)
b. giãn cơ
c. lợi tiểu
d. hạ huyết áp
89.alkaloid có nhiều trong cây thuốc lá là: *
a. cafein
b. strychnine
c. nicotin
d. atropin

90.hàm lượng alkaloid trong vỏ thân cây canhkina khoảng: *


a. 1%
b. 2-3%
c. 6-10%
d. 20-30%

91.alkaloid nào sau đây có trong động vật: *


a. cytochalasin b
b. morphin
c. codein
d. hyoscyamin

92.dịch chiết ma hoàng + CuCl2 + carbon sulfua ( trong CHCl3) cho màu phản ứng *
a. vàng đậm
b. cam đậm
c. xanh lam
d. tím sim

93.Phát biểu nào đây là hợp lý đối với một alkaloid có pKa =7 *
a.Amoniac có thể kiềm hóa X dễ dàng
b.ở Ph 9 khoảng 99% X ở dạng muối
c.muối kiềm hóa X phải dùng đến kiềm vô cơ mạnh
d.Ở pH 10 khoảng 99% X ở dạng muối.

94.alkaloid nào sau đây có trong động vật *


a. colchicine
b. mascalin
c. Natrachotoxin (Batrachotoxin)
d. theobromine

95.hầu hết các alkaloid có nguồn gốc từ các tiền chất *


a. L-amino acid
b. D- amino acid
c. F-amino acid
d. H-amino acid

96.Melanmine không thuộc nhóm alkaloid bởi vì hợp chất này ……….. *
a.Là 1 sản phẩm nhân tạo, tổng hợp từ ure
b.Chưa tìm thấy trong thực vật nào cả
c.Không dương tính với các thuốc thử chung alkaloid
d.Là 1 chất trung gian trong quá trình chuyển hóa của người

97.định lượng alkaloid (alk) bằng phương pháp cân thì… *


a. vẫn còn giá trị trong 1 số trường hợp
b. đã quá lỗi thời, không còn sử dụng nữa
c. được ưu tiên chọn lựa khi alk, đó có tính kiềm rất yếu
d. chỉ được áp dụng với các alk, có tính kiềm mạnh

98.alkaloid có N bậc 1,2,3 trong môi trường pH 2,7 tan trong *


a. nước
b.CHCl3
c. cồn 96 %
d. ete dầu hỏa
98.alkaloid có N bậc 1,2,3 trong môi trường pH 10,5 tan trong *
a. dầu
b.CHCl3
c. cồn 96 %
d. nước

99.alkaloid có N bậc 1,2,3 trong môi trường pH 9 ở dạng * base


a. ion hóa
b. không ion hóa
c. acid
d. tất cả đều sai

100.cocain được xếp vào nhóm thuốc *gây tê


a. thuốc gây kích thích ngoại biên
b. thuốc gây ảo giác, ma túy
c. thuốc gây liệt cơ
d. thuốc gây giãn cơ.

24.Berberin có N bậc *
a. chỉ I
b.chỉ IV
c. cả I và IV
d. cả III và IV

55.Palmatin có N bâc mấy: *


a. I
b. II
c. III
d. IV

101.Berberin có N bậc *
a. I
b. II
c. III
d. IV

107.trong cấu trúc, rotundin có N bậc *


a. I
b. II
c. III
d. IV

102.Ergotamin có trong dược liệu: *


a. cây bình vôi
b. cây lạc tiên
c. cây dừa cạn
d. nấm cựa gà

103.trong café có nhiều nhóm alkaloid nhân: *


a. Purin
b. quinolein
c. isoquinolein
d. tropan

104.Trong Ayuvera/ Ấn độ , từ Soma chỉ các hợp chất *


A. coumarin
b. anthranoid
c. tannin
d. alkaloid
105.scopolamine tác dụng với thuốc thử mandolin cho màu: *
A, tím hoa cà
b. tím sim
c. đỏ
d. xanh ngọc

108.tính chất nào sau đây thì phù hợp với các “alkaloid có tính kiềm yếu” *
a. với các acid , chúng tạo muối rất kém bền
b. pKa của chúng thì lớn hơn pKa của ammoniac
c. chỉ có thể định lượng chúng bằng phương pháp acid-base trong môi trường khan
d. dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực.

109.alkaloid có nhiều trong cây mã tiền là *


a. cafein
b. strychnine
c. nicotin
d. atropin
110. vì sao chiết alkaloid trong bột ở canhkina bằng kiềm mạnh , nóng?? *
A. phá phức alkaloid –coumarin
b. phá phức alkaloid –tannin
c. phá phức alkaloid- tinh dầu
d. phá phức alkaloid –tinh bột
Pelletierin là một alkaloid được đặt tên theo
A. Tên người
B. Liên quan đến thần thoại
C. Tên một bệnh lý
D. Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid
Atropin là một alkaloid được đặt tên theo
A. Tên người
B. Liên quan đến thần thoại
C. Tên một bệnh lý
D. Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid
Nicotin là một alkaloid được đặt tên theo
A. Tên người
B. Liên quan đến thần thoại
C. Tên một bệnh lý
D. Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid
Narcotin là một alkaloid được đặt tên theo
A. Tác dụng
B. Liên quan đến thần thoại
C. Tên một bệnh lý
D. Tên dược liệu được tìm thấy đầu tiên chứa hoạt chất alkaloid

buổi 12
1. Chọn các đáp án đúng về "Tính toàn năng của tế bào thực vật"? *** nhiều đáp án
B. Là khả năng tế bào phân chia tạo thành khối mô
D. Là khả năng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây hoàn chỉnh
E. Tất cả đều đúng
C. Là khả năng tế bào tạo thành giao tử tham gia quá trình sinh sản
A. Là khả năng tế bào phân chia một cách bình thường

2. Cây trồng nuôi cấy mô đầu tiên được thương mại hóa?
B. Hoa hồng (Rosa L.)
D. Khoai tây (Solanum tuberosum)
A. Cà chua (Solanum lycopersicum)
C. Lan (Orchidaceae)

3. Vách sơ cấp của tế bào thực vật cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?
Cellulose và chất gỗ
Cellulose và pectic
Cellulose và chất bần
Cellulose

4. Tế bào đơn của thực vật phát triển trong môi trường dinh dưỡng qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn (phase lag, phase log)
C. 4 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn)
B. 3 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định)
D. 5 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn, phase chết)

5. Yếu tố nào quan trọng nhất khi tiến hành nuôi cấy trong hệ thống Bioreactor ở quy mô công
nghiệp? **** chọn nhiều đáp án
D. Điều kiện tự động hóa
C. Điều kiện chất dinh dưỡng
B. Điều kiện sục khí
A. Điều kiện vô trùng

6. Chọn đáp án đúng về đặc điểm của thành tế bào:


Thành tế bào thực vật và vi khuẩn đều bằng peptidoglycan, còn nấm là chitin.
Thành tế bào thực vật và nấm là cellulose, vi khuẩn là peptidoglycan
Thành tế bào thực vật là cellulose, còn nấm và vi khuẩn là chitin
Thành tế bào thực vật là cellulose, của nấm là chitin, còn của vi khuẩn là peptidoglycan

7. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là gì?
Các tế bào xếp rời nhau
Các tế bào xếp khít nhau
Bao gồm các tế bào đã phân hóa
Bao gồm các tế bào chưa phân hoá

8. LoạI mô phân sinh nào sau đây không có ở cây lúa?


Mô phân sinh đỉnh rễ
Mô phân sinh bên
Mô phân sinh lóng
Mô phân sinh đỉnh thân

9. Hợp chất nào sau đây là sản phẩm biến dưỡng thứ cấp của tế bào thực vật?
A. Carbohydrate
B. Acid béo
C. Acid amine
D. Alkaloid

10. Hợp chất ginsenosid được tìm thấy trong loài thực vật nào sau đây?
A. Thuốc lá (Nicotiana tabacum)
B. Nhân sâm (Panax ginseng)
C. Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.)
D. Cây dừa cạn (Catharanthus roseus)
11. Nguồn đường thường được sử dụng trong nuôi cấy mô và tế bào thực vật là?
A. Glucose
B. Fructose
C. Sucrose
D. Lactose

12. Trình tự sự kiện chính xác của Southern blotting là gì?


A. Lai các đoạn DNA với một trình tự ghi, sau đó tách bằng điện di và cuối cùng sẽ chuyển sang
màng nitrocellulose.
B. Phân tách các đoạn DNA bằng điện di, sau đó lai với một chuỗi trình tự ghi, và sau đó chuyển
sang màng
C. Phân tách các đoạn DNA bằng điện di sau đó chuyển sang màng nitrocellulose và sau đó lai với
một trình tự dò.
D. Chuyển các đoạn DNA tới màng nitrocellulose, sau đó tách bằng điện di và sau đó lai với một trình
tự dò
E. Tất cả câu trên đều đúng

13. Ưu điểm của Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng so với nhân giống vô tính bằng cách
giâm, chiết, ghép bao gồm:*******
A. Ít tốn giống
B. Sạch mầm bệnh
C. Tạo ra nhiều biến dị tốt
D. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm

14. Người ta tách mô phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ tế bào lá non) nuôi cấy trong môi
trường nào để tạo ra mô sẹo?*** nhiều đáp án
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm
C. Kết hợp môi trường nhân tạo và tự nhiên
D. Môi trường dinh dưỡng trong vườn ươm

15. Chọn đáp án đúng. Kỹ thuật lai Southern blots là kỹ thuật liên quan đến:
A. Điện di phân tử DNA, sau đó chuyển DNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
B. Điện di phân tử DNA, sau đó chuyển RNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
C. Điện di phân tử RNA, sau đó chuyển RNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
D. Điện di phân tử RNA, sau đó chuyển DNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
E. Điện di các phân tử DNA và sau đó lai với đoạn dò
 Mini

4. Tế bào đơn của thực vật phát triển trong môi trường dinh dưỡng qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn (phase lag, phase log)
D. 5 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn, phase chết)
C. 4 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn)
B. 3 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định)

11. Nguồn đường thường được sử dụng trong nuôi cấy mô và tế bào thực vật là?
A. Glucose
B. Fructose
C. Sucrose
D. Lactose
13. Ưu điểm của Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng so với nhân giống vô tính bằng cách
giâm, chiết, ghép bao gồm: *****
A. Ít tốn giống
B. Sạch mầm bệnh
C. Tạo ra nhiều biến dị tốt
D. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm

12. Hợp chất thứ cấp thực vật là nhóm chất bao gồm: ****
A. Alkaloid, protein, acid amine
B. Lipid, chất tạo hương, chất tạo màu sắc
C. Acid nucleic, vitamine, flavonoid
D. Alkaloid, vitamine, flavonoid

14. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu thế của Công nghệ nuôi cấy tế bào đơn sản xuất
hợp chất thứ cấp? *****
A. Sản xuất quanh năm liên tục
B. Sản xuất được số lượng lớn hợp chất thứ cấp
C. Có thể tự động hóa trong các bioreactor
D. Giá thành rẻ hơn so với tổng hợp hóa học

9. Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm của phương pháp RFLP (Restriction
Fragment Length Polymorphism) và RAPD (Random amplified Polymorphic DNA)?***
A. RAPD là một phương pháp thực hiện nhanh chóng hơn RFLP
B. Enzyme cắt hạn chế được sử dụng trong RFLP
C. Các cặp mồi đặc hiệu là yếu tố cần thiết trong RAPD
D. Đầu dò đánh dấu phóng xạ là yếu tố không cần thiết trong RAPD

10. Phương pháp RAPD (Random amplified Polymorphic DNA) có đặc điểm nào sau đây?
A. Dựa vào giải trình tự DNA
B. Dựa vào phản ứng cắt DNA bởi enzyme cắt giới hạn
C. Dựa vào phương pháp PCR
D. Tất cả đều đúng

8. RFLP (Restriction Fragment Length Polymorphism) là:


A. Một phương pháp phát triển dựa vào phản ứng cắt với enzyme giới hạn
D. Tất cả đều đúng
C. Một phương pháp được sử dụng để phát hiện sự có hay không của một trình tự gen quan tâm
B. Một phương pháp được sử dụng để phát hiện sự đa hình của DNA trong bộ nhiễm sắc thể của các
cá thể khác nhau

1. Chọn (các) đáp án đúng về "Tính toàn năng của tế bào thực vật"?
D. Là khả năng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. Là khả năng tế bào phân chia một cách bình thường
E. Tất cả đều đúng
B. Là khả năng tế bào phân chia tạo thành khối mô
C. Là khả năng tế bào tạo thành giao tử tham gia quá trình sinh sản

7. Hạn chế của nuôi cấy trên môi trường đặc?


b. Lãng phí chất dinh dưỡng
a. Không được thông khí tốt
c. Cây phát triển không đồng đều
d. Cây con chậm phát triển

2. Chọn phát biểu đúng:


C. DNA là phân tử tích điện dương
B. DNA là phân tử tích điện âm
D. Không xác định được
A. DNA là phân tử không tích điện
3. Ưu điểm của việc sản xuất các hợp chất thứ cấp bằng con đường nuôi cấy tế bào thực vật
bao gồm:******
A. Không phụ thuộc mùa vụ
D. Không cần tinh sạch sản phẩm qua nhiều công đoạn
B. Sản phẩm đặc hiệu đối với một số kiểu mô, tế bào
C. Nguồn nguyên liệu rẻ tiền

6. Hợp chất nào sau đây là sản phẩm biến dưỡng thứ cấp của tế bào thực vật?*******
d. Alkaloid
c. Acid amine
a. Carbohydrate
b. Acid béo

5. Hợp chất ginsenosid được tìm thấy trong loài thực vật nào sau đây?
A. Thuốc lá (Nicotiana tabacum)
B. Nhân sâm (Panax ginseng)
D. Cây dừa cạn (Catharanthus roseus)
C. Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.)

15. Công nghệ nuôi cấy huyền phù tế bào sản xuất hợp chất thứ cấp quy mô công nghiệp đã
được thực hiện thành công trên các đối tượng thực vật nào sau đây?****
A. Cây thông đỏ
B. Sâm Ngọc Linh
C. Cây cỏ ngọc
D. Nhân sâm

You might also like