Professional Documents
Culture Documents
A. Limonen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai
3. Tinh dầu thường có tỷ trọng nhỏ hơn 1, nhưng một số lớn hơn 1 như
A. Bạc hà, Định hương
B. Đinh hương, Kinh giới
C. Khinh giới, Quế
D. Quế, Hương nhu
4. Trong Dược học Cổ truyền, dược liệu chứa tinh dầu, thường gặp thuốc giải biểu, chữa cảm
mạo phong hàn
A. Đinh hương, Riềng, Sa nhân
B. Kinh giới, Tía tô, Hành
C. Xạ hương, Hương nhu, Tiểu hồi
D. Ich mẫu, Bạc hà, Bán hạ
6. Tinh dầu các tác động sinh học mạnh thuộc nhóm
A. Sesquiterpen
B. Đã loại terpen
C. Diterpen
D. Triterpen
7. Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các :
A. Hydrocarbon mạch thẳng có oxy
B. Monoterpen mạch vòng có oxy
C. Monoterpen mạch thẳng không có oxy
D. Hydrocarbon thơm
8. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta
A. Tiến hành định lượng như bình thường
B. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
C. Thêm một dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng trước
D. Thêm một dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng trước
9.Phương pháp dùng để thu nhận loại tinh dầu chủ yếu từ Citrus limon là
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
B. Phương pháp ép
C. Phương pháp chiết bằng dung môi
D. Phương pháp ướp
10. Sản phẩm Ho Bảo thanh có thành phần gần giông sản phẩm
A. Prospan
B. Ho bổ phế Nam hà
C. Ho P/H
D. Ho OPC
11. Sản phẩm chữa bệnh tay – chân – miệng. Thành phần gồm có
A. Lá Tràm
B. Lá Húng chanh
C. Lá Thường xuân
D. Lá trầu
13. Sản phẩm chữa ho lạnh, ho gió, ho khan. Thành phần có chứa tinh dầu
A. Acemuc
B. Bezut
C. Halixol
D. Tất cả đều sai
14. Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng
16. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường
A. Bạc hà Á
B. Quế
C. Hồi
D. Long não
17. Trong phương pháp định lượng Cineol băng O-cresol. Khi hàm lượng cineol thấp hơn 39%
phải thêm lượng chính xác cineol tinh khiết trước khi định lượng
A. Vì hàm lượng cineol càng cao, kết quả định lượng càng chính xác
B. Bảng tra chỉ cho đến hàm lượng tối thiểu 39%
C. Dưới hàm lượng này tương quan giữa nhiệt độ kết tinh và hàm lượng Cineol không tỷ lệ tuyến tính
D. Tất cả đều sai
21. Menthol trong tinh dầu Bạc hà được tách ra bằng phương pháp
A. Kết tinh phân đoạn
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Sắc ký cột
D. Tất cả đều sai
22.Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn
A. Monoterpen mạch hở
B. Monoterpen mạch vòng không oxy
C. Monoterpen có oxy
D. Sesquiterpen
24. Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất
A. Xác định các hằng số vật lý
B. Các phản ứng định tính hóa học
C. Xác định cảm quan ??
D. Sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn
26. Sản phẩm có thành phần gồm: Tần dầy lá, Núc nát . . .
A. Ho Atussin
B. HoBezut
C. Ho Halixol
D. Ho Astex
A. Myrcen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai
31. Dược liệu có công dụng chữa ho viêm họng – đau bụng – giúp tiêu hóa – chữa hôi miệng
A. Thảo quả
B. Gừng
C. Quế
D. Sa nhân
33. Để định lượng tinh dầu từ dược liệu, trong đa số trường hợp có thể dùng
A. Ống hứng tinh dầu nhẹ hơn nước
B. Bộ dụng cụ có ống hứng trong
C. Bộ dụng cụ có ống hứng ngoài
D. Tất cả đều đúng
A. Menthon
B. Menthyl
C. Menthol
D. Tất cả đều sai
38.Tẩm muối, giấm, rượu . . . làm tăng tác dụng các vị thuốc chế là
A. Hương phụ chế
B. Sinh địa chế
C. Hà thủ ô chế
D. Mã tiền chế
39.Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là
A. %(m/m)
B. %(m/V)
C. %(V/m)
D. %(V/V)
47.Chiết xuất tinh dầu từ các loài thuộc họ Rosaceae thường dùng
A. Cất kéo hơi nước
B. Ép cơ học
C. Dung môi hữu cơ
D. Lên men
48.Sản phẩm Prospan – Chữa ho, long đờm, viêm phế quản. Thành phần gồm
A. Lá Tràm
B. Nụ Đinh hương
C. Lá Thường xuân
D. Lá Long não
49.Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày
A. Sát khuẩn nhẹ
B. Giãn mạch ngoại vi
C. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
D. Tất cả tác dụng trên
A. Zingiberen
B. Thymol
C. Curcumen
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai
A. Limonen
B. Terpen
C. Menthol
D. Camphor
E. Tất cả đều sai
57.Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid
A. Ascaridol
B. Cajuputol
C. Citronelol
D. Thymol
A. α - Terpineol
B. Terpineon
C. Ethylsalicylat
D. Methylsalicylat
E. Tất cả đều sai
59.Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là
A. Sắc ký lỏng cao áp
B. Điện di mao quản
C. Sắc ký khí
D. Sắc ký lớp mỏng
61.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do: . . .
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa
63.Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất( nhanh nhất)
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không
B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm
C. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng
D. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn
64.Quan sát cấu trúc
A. Zingiberen
B. Terpineol
C. Curcumen
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai
67.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do: . . .
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa
A. Zingiberen
B. Terpineon
C. α - Terpineol
D. Curcunim
E. Tất cả đều sai
69.Sản phẩm Ho người lớn OPC – Chữa ho lạnh, ho gió, ho khan. Thành phần gồm
A. Tinh dầu Tràm
B. Nụ Đinh hương
C. Lá Thường xuân
D. Tỳ bà diệp
72.Thành phần cấu tạo tinh dầu gồm các Dẫn chất monoterpen, secquiterpen, . . . . . . , dẫn
chất có chứa N và S
A. Dẫn chất monosteroid
B. Phenol, alcol
C. Acid hữu cơ
D. Có nhân thơm
4.Hỗn hợp nhiều thành phần , kết quả của sự oxy hóa và trùng hiệp hóa các terpenic trong cây
là
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy
5.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên màu trắng đục hay trong suốt, đặc ở nhiệt độ thương, mềm khi
đun nóng là :
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
Tùy chọn 4
6.Thành phần hỗn hợp giữa gôm và nhựa thường có trong các họ sau
A. Họ Asteraceae
B. Họ Apiaceae
C. Họ Lamiaceae
D. Họ Fabaceae
9.Nhận biết nhựa Cánh kiến trắng. Dựa vào phản ứng màu với thuốc thử Milon
A. Màu đỏ tía
B. Màu xanh dương
C. Màu xanh tím
D. Màu tím đỏ
10.Các dẫn chất tác động sinh học mạnh thuộc nhóm
A. Sesquiterpen
B. Sesquiterpen lacton
C. Nhân thơm
D. Triterpen
11.Nhựa được ứng dụng sản xuất làm thuốc nhuộm trong quan sát tế bào và mô
A. Phẩm màu da cam
B. Đỏ Carmin
C. Xanh methylen
D. Phản ứng diazo hóa
14.Nhựa dầu có chứa một lượng đáng kể acid benzoic và acid cinnamic gọi là
A. Tinh dầu
B. Gôm – Nhưa
C. Bôm
D. Gluco – Nhựa
16.Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng
17.Nhựa dầu có chứa một lượng đáng kể acid benzoic và acid cinnamic có trong
A. Nhựa chính
B. Gôm – Nhưa
C. Cánh kiến trắng
D. Gluco – Nhựa
18.Tinh dầu mới cất thường không màu hay vàng nhạt , để lâu ngày có màu vàng sẵm do
A. Hiện tượng tự nhiên
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng chuyển màu
D. Hiện tượng oxy hóa
23.Thành phần trong dược liệu được dùng làm thuốc ho, sát khuẩn đường hô hấp
A. Cây thông
B. Đỗ trọng
C. Trúc đào
D. Dâu tằm
2.Đặc điểm nhận biết các chất béo với tinh dầu và chất nhựa
A. Không tan trong nước
B. Có độ nhớt cao
C. Có độ dính tốt
D. Không bay hơi ở nhiệt độ thường
3.Nhận biết nhựa Cánh kiến trắng. Dựa vào phản ứng màu với thuốc thử Milon
A. Màu đỏ tía
B. Màu xanh dương
C. Màu xanh tím
D. Màu tím đỏ
5.Định tính xác định thành phần dầu lạc dựa vào
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Acid arachidic
D. Acid arachidonic
15.Trong các acid béo đặc biệt acid béo nào dễ hỏng nhất *
A. Acid béo có nối 3
B. Acid béo có mạch nhánh
C. Acid béo có vòng
9.Nhận biết các acid béo đặc biệt có đồng phân quang học. Dựa vào
A. Acid béo có nối 3
B. Acid béo có mạch nhánh
C. Acid béo có vòng
D. Acid béo có nhóm chức hydroxyl
10.Nhựa được ứng dụng sản xuất làm thuốc nhuộm trong quan sát tế bào và mô
A. Phẩm màu da cam
B. Đỏ Carmin
C. Xanh methylen
D. Phản ứng diazo hóa
11.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên màu trắng đục hay trong suốt, đặc ở nhiệt độ thương, mềm
khi đun nóng, luôn có tỷ trọng nhỏ hơn 1là
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy
16.Quá trình oxy hóa thường xảy ra, cùng với trùng hợp hóa tinh dầu sẽ
A. Chuyển thành chất lỏng
B. Chuyển thành chất nhựa
C. Chuyển thành chất béo
D. Chuyển thành xà phòng
18.Thành phần hỗn hợp giữa gôm và nhựa thường có trong các họ sau
A. Họ Asteraceae
B. Họ Apiaceae
C. Họ Lamiaceae
D. Họ Fabaceae
21.Thành phần trong dược liệu được dùng làm thuốc ho, sát khuẩn đường hô hấp
A. Cây thông
B. Đỗ trọng
C. Trúc đào
D. Dâu tằm
27.Hợp chất hữu cơ thiên nhiên có thành phần cấu tạo khác nhau thường là este với các alcol,
có tính chất chung không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ . . . . không bay hơi và
có độ nhớt cao
A. Tinh dầu
B. Chất béo
C. Chất nhựa
D. Chất nhầy
29.Điều trị chứng quáng gà và còi xương cho trẻ em thường dùng
A. Dầu gấc
B. Dầu gan cá
C. Omega-3
D. Dầu đậu nành
2.Các đại diện chủ yếu của nhóm “ sả citronella” là các loài Cymbopogon
A. citratus và flexiosus
B. nardus và winterianus
C. citratus và nardus
D. citratus và winterianus
6.Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây: * chọn nhiều đáp án
A. Lá chanh
B. Hoa chanh
C. Vỏ quả chanh
D. Hoa hồng
7.Để kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây thì ít có ý nghĩa nhất: *
A. Xác định các hằng số vật lý
B. Các phản ứng định tính hóa học
C. Xác định cảm quan
A. alliin
B. S-methyl cystein sulfoxid
C. allicin
D. S-propyl cystein sulfoxid
9. tinh dầu từ các loại thuôc họ citrus thường được chiết xuất bằng? *
A. Pp cất kéo hơi nước
B. Pp ép
C. Pp dùng dung môi
D. Pp ướt
14.Phương pháp thông dụng nhất để phân tích thành phần tinh dầu là:
A. HPLC- High Performance Liquid Chromatography
B. CE – capillary electrophoresis
C. GC – Gas Chromatography ??
D. TLC- thin layer chromatography
16. các sesquiterpenlacton không phải là tinh dầu chính danh vì *
A. các chất này không bay hơi được ở nhiệt độ thường
B. không cất kéo bằng hơi nước
C. chiết xuất được bằng dung môi hữu cơ
D. tiền chất của azulen
18. PP định lượng tinh dầu bằng bộ dụng cụ có ống hứng ở ngoài bình cầu *
A. Chỉ định lượng được tinh dầu nhẹ hơn nước
B. Kém chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
C. Chính xác hơn pp dùng ống hứng đặt trong bình cầu
D. tất cả câu trên đều đúng
19. Xét về hàm lượng tinh dầu, hàm lượng cinamic aldehyd chất lượng tinh dầu của loài quế
nào thấp nhất: *
A. Cinamomum verum
B. .C. cassia
C. .C. burmanii
D. .C. lourerii
20. Phương pháp resorcin dùng để định lượng tinh dầu : *
A. borneol
B. cineol
C. eugenol
D. camphor
22. thuốc thử chung dùng để định tính tinh dầu là: *
A. DNPH
B. FeCl3
C. VS, AS
D. H2SO4, hơi brom
23. Để xác định giới hạn andehyt trong tinh dầu tràm có thể dựa vào pứ andehyt với *
A. NaHSO3
B. NH2OH.HCl
C. FeCl3
D. H3PO4
24. nhận biết chất giả mạo lipid trong tinh dầu *
A. tạo sản phẩm iodoform có mùi đặc biệt
B. nhỏ nước vào trong ống nghiệm chứa tinh dầu
C. nhỏ 1 giọt tinh dầu lên giấy pelure
D. làm phản ứng để tạo acrolein có mùi khét ??
A. borneol ??
B. camphor
C. fenchen
D. α- pinen
30.Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là: *
a. %(m/m)
b. %(m/V)
c. %(V/m) pp cổ điển, sai sô
d. %(V/V)
A. safrol
B. camphor
C. eugenol
D. methyl chavicol
32.Các thành phần trong tinh dầu ít có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu là các: *
A. hydrocacbon mạch thẳng có oxy
B. monoterpin mạch vòng có oxy
C. monoterpin mạch thẳng không có oxy
D. hydrocacbon thơm
33. Để định lượng tinh dầu trong vỏ quế bằng dụng cụ đinh lượng có ống hứng ngoài: *
A. tiến hành định lượng như bình thường
B. chọn ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước
C. thêm 1 dung môi nặng hơn tinh dầu vào ống hứng nước
D. thêm 1 dung môi nhẹ hơn nước vào ống hứng nước
34. menthol tổng hợp thường được sử dụng trong ngành dược ( hoặc thường tồn tại dạng)? *
A. D- menthol
B. Dạng racemic
C. L- menthol
D. D-menthol hoặc racemic
35.Bộ phận nào trong Cam cung cấp sản phẩm tinh dầu chính của ngành trồng cam trên thế
giới *
A. Vỏ quả ngoài
B. Vỏ quả giữa
C. Vỏ quả trong
D. Phần bên trong vỏ quả ???
36. Tên cấu tử hóa học chất chính của cymbopogon martinii *
A. Citral
B. Citronellan
C. Citronellon
D. Ceraniol
38. bộ tứ thường gặp trong thành phần hóa học của các loài thuộc họ citrus là tinh dầu và: *
a.Alkaloid, Flavonoid, pectin
b.Limonoic, Flavonoid, pectin
c.Alkaloid, saponin, secquitarpen lacton
d. limonoic, flavonoid, secquitarpen lacton
39. phương pháp chiết xuất cho chất lượng và hiệu xuất tinh dầu chất lượng cao nhất là *
A. phương pháp ép
B. phương pháp ướp
C. cất kéo hơi nước
D. GC-MS
40.. Hướng xử lý nào có thể áp dụng xác định thành phần kết tinh tinh dầu *
A. Tỉ trọng
B. Các hệ số vật lý
C. Độ đông đặc
D. tất cả các câu trên đều sai
41. Các loại sinh hàn dùng trong bộ chưng cất tinh dầu: *
Your answer
44. hỗn hợp tinh dầu thực hiện phản ứng trùng hợp cho ra *
A. lipid
B. dầu thực vật
C. alkaloid
D. chất nhựa
46.Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp:
A. Tinh dầu hoa hồng
B. Tinh dầu Hoắc hương
C. Tinh dầu Đàn hương
D. Tinh dầu Trầm hương
47.Tinh dầu nào sau đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường: *
bạc hà Á
quế
hồi
long não
49.. Một Bạc hà Á bị nghi ngờ có trộn thêm menthol tổng hợp cách đơn giảm để phát hiện là: *
A. định lượng hàm lượng menthol
B. đo Năng suất quay cực
C. Xác định lượng menthon có trong tinh dầu
D. Đo tỷ trọng
51.Ý nào dưới đây không đúng, hay không chính xác: *
A. Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu là các monoterpen.
B. Tinh dầu là một hỗn hợp các chất thu được từ tự nhiên hay sự phối trộn các hương liệu.
C. Đa số tinh dầu có tỉ trọng nhỏ hơn nước
D. Tinh dầu là hỗn hợp các chất chuyển hóa bậc 2 thường gặp ở các họ thực vật bậc cao.
52. với nguyên liệu là hoa tươi pp chiết tinh dầu là? *
A. Pp cất lôi cuốn hơi nước
B. Pp ép
C. pp dùng dung môi
D. pp ướp
53. dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm monoterpen mạch thẳng (hở)? *
A. Linalol, gerariol, menthol
B. Linalol, gerariol, citral
C. limomen, citral, citronellal
D. limomen, gerarol, citral
55.Trên thế giới, tinh dầu của loài nào dưới đây thường được dùng trong hương liệu, bánh
kẹo: *
a.Mentha arvensis
b. Mentha piperita
c. Mentha pulegium
d. Mentha aquatica
56. Bốc hơi một mẫu tinh dầu X trên nồi cách thủy, cho vào cắn này 1 ít tinh thểKali sunfat rồi
đun trực tiếp, kết quả xuất hiện mùi khét đặc trưng của Actolein, X có chứa *
A. Glycerol
B. Tinh dầu thông
C. Sản phẩm dầu mỏ
D. Chất béo hoặc Glycerin
57. thử nghiệm độc tính của tinh dầu dùng : *
A. ấu trùngVisceral larva migrans
B. ấu trùng Strongyloides stercoralis
C. Ấu trùng Artemia salina
D. ấu trùng Fasciolopsis buski
59. Menthol trong tinh dầu bạc hà đươc tách ra bằng pp: *
A. cất kéo bằng hơi nước
B. Kết tinh phân đoạn
C. ướp
D. ép
62.Cấu tử trong tinh dầu có công thức cấu trúc là một ether oxid
a. Ascaridol
b. Cajuputol
c. Citronelol
d. Thymol
63. Sản phẩm nào dưới đây được gọi là tinh dầu: *
a. Sản phẩm thu được từ chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của quả màng tang
b. Menthol
c. Nước hoa
d. Cả a và b
65. Tinh dầu có hướng tác động điều trị cao là tinh dầu *
A. Serquiterpen
B. Đã loại terpen
C. Di terpen
D. Tri terpen
68. Áp dụng cho tinh dầu có thành phần ester ,Chỉ số acetyl là : *
A. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do/ 1g mẫu thử
B. số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa este/ 1g mẫu thử.
C. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid acetic được giải phòng sau khi xà phòng
hóa/1g mẫu thử đã acetyl hóa.
D. số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid tự do/ 100g mẫu thử
69.Phương pháp dùng để thu nhận tinh dầu chủ yếu từ Citral lemon là *
A. chưng cất lôi cuốn theo hơi nước
B. ép
C. chiết bằng dung môi
D. ướp
70. Các dạng sản phẩm trong quá trình tách chiết tinh dầu *
A. Tinh dầu dạng cô kết ( Corcrete oil)
B. Tinh dầu tinh khiết ( Absolute oil)
C. Nước chưng ( Bouqet)
D. Nhựa dầu tự nhiên
71. Chất lượng tinh dầu hồi được đánh giá bằng: *
A. hàm lượng tinh dầu
B. nhiệt độ đông đặc của tinh dầu
C. hàm lượng aldehyde cinamic trong tinh dầu
D. màu sắc tinh dầu
73. dùng bình cassia để định lượng các nhóm chức có trong tinh dầu: *
A. ester
B. alcol, ester
C. phenol, andehyl, ceton
D. esterphenol
59. Chiết xuất tinh dầu từ các loài thuộc họ Rosaeace thường dùng *
a. Cất lôi kéo hơi nước
b. Ép cơ học
c. Dùng dung môi
d. Lên men
60. Tên khoa học của Tràm gió *
Melaleuca quinquenervia
62. có thể tách riêng citral và citronellal trong tinh dầu sả chanh bằng cách *
A. dd kiềm loãng
B. dd resorcin bão hòa
C. dd natrisulfat
D. dd 0-cresol
82. xác đinh tinh dầu có nhóm chức phenol, người ta dùng? *
A. FeCl3
B. FeCl3, DNPH
C. 2,4 DNPH
D. ZnCl2/ HCl
87. xác định nhóm ceton/ tinh dầu dùng thuốc thử? *
A. FeCl3,
B. FeCl3, DNPH
C. 2,4 DNPH
D. ZnCl2/ HCl
88. để định lượng tinh dầu bằng hệ thống định lượng tinh dầu cho d<1 dùng dung môi *
A. n-hexan
B. chloroform
C. ete dầu hỏa
D. xylen
89.. Công dụng nào của tinh dầu hay được dùng nhất trong đời sống thường ngày: *
A. Sát khuẩn nhẹ
B. Giãn mạch ngoại vi
C. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi
D. tất cả các câu trên đều sai ??? (tất cả đều đúng)
91.Các serquiterpen lacton không được xem là tinh dầu chính danh vì *
A. có nguồn gốc động vật
B. cấu trúc este nội vòng
C. không cất kéo theo hơi nước được
D. có thể chiết xuất bằng ngấm kiệt
92. Tinh dầu thường được tạo thành trong lông tiết của thực vật họ nào *
A. Apiaceae
B. Myrtaceae
C. Lamiaceae ( bạc hà & hương nhu )
D. Lauraceae
95.Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao
hơn: *
a.Monoterpen mạch hở
b. Monoterpen mạch vòng không oxy
c. Monoterpen có oxy
d. Sesquiterpen
buổi 5 –Quyên
1.Mật gấu dùng trong điều trị *
a. Huyết áp cao
b. Chấn thương tụ máu
c. Đau dạ dày
d. B và c đúng
2.Nhóm chất béo có thành phần phức tạp ngoài C,H,O còn có N,P *
A. Sterol lipid
B. Glycerol lipid
C. Saccarolipid
D. Spingolipid
6.Enzym trong nọc ong có tác dụng gây tiêu huyết, giảm độ đông máu là: *
A. Hyaluroniadase (làm tiêu các tổ chức liên kết)
B. Glucoproteinase
C. Transaminase
D. Phospholidase
14.Để trị chứng quáng gà còi xương cho trẻ em nên dung loại dầu nào *
A. Dầu gấc
B. Dầu gan cá
C. Omega-3
D. Dầu đậu nành
18.acid béo nào là acid béo của dầu đại phong tử? *
a. acid stearic
b. acid myristic
c. acid hydrocarpic
d. acid caproic
20.Nọc rắn có độc tính phức tạp khi vào cơ thể là do *
A. Bản chất nọc rắn có cấu tạo phức tạp
B. Nọc rắn là protein lạ đối với cơ thể
C. Nọc rắn kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới
D. A,b,c đúng
21.Có thể làm giảm độc tính của nọc rắn bằng cách: *
A. Dùng chung với dược liệu chứa saponin, tannin.
B. Ngâm trong dung dịch acid, kiềm, KMnO4.
C. Đun nóng ở 75 độ C.
D. Đun nóng ở 100 độ C
23.đối với acid béo không no, khi bị oxy hóa sẽ cho các sản phẩm là: *
A. aldehyde ???
B. aldehyde, acid béo mạch ngắn
C. peroxide, aldehyde
D. peroxide , aldehyde , acid mạch ngắn
28.cơ sở để phân loại dầu béo thành dầu khô, dầu nửa khô, dầu không khô *
A. dựa vào chỉ số xà phòng hóa
B. dựa vào chỉ số số acetyl
C. dựa vào chỉ số iod
D. dựa vào chỉ số ester
29.đối với acid béo no, sự oxy hóa thường xảy ra ở : *
A. vị trí α
B. vị trí β
C. vị trí α
D. vị trí ω
30.nếu 1 nhóm ester của acylglycerol bị thủy phân thì sản phẩm thu được sẽ là *
A. monoacyglycerol +acid béo
B. diacyglycerol + acid béo
C. glycerol + acid béo
D. a ,b đúng
34.nếu alcol tham gia cấu tạo là cerol thì chất béo gọi là: *
A. glycerid
B. cerid
C. sterid (sterol + A.béo)
D. phospholipid
38Theo danh pháp n-x, những acid béo nào sau đây thuộc nhóm omega-3 *
A. Α-linolenic
B. Ricinoleic
C. Phytanic
D. Cả A và B
39.Nếu phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn , sản phẩm thu được là: *
A. acid béo
B. glycerol
C. muối kiềm của acid béo và glycerol
D. a,b đúng
Alkaloid – Trà
1. Tên gọi alkaloid sau: *
A. Rotundin
B. Quinin
C. Apomorphin
D. Morphin
E. Nuciferin
2. Chọn phát biểu đúng về alkaloid base: ***
A. Đa số có tính kiềm yếu
B. Kém bền với nhiệt hơn alkaloid muối
C. Dễ kéo vệt hơnn alkaloid muối khi chạy RP-TLC
D. Có độ phân cực trung bình
3. chọn phát biểu sai về Alkaloid ***
A. Alkaloid được tạo ra bằng chính con đường chuyển hóa tạo ra nhóm flavonoid và coumarin
B. Alkaloid được cho là chất chuyển hóa sơ cấp của thực vật (THỨ CẤP)
C. Con đường chuyển hóa tạo ra alkaloid là từ acid amin
D. 1 trong các lí do chính để sinh vật tạo ra alkaloid là để dự trữ năng lượng.
E. Epinephrine được xem như là 1 alkaloid
4. Nếu ĐL 1 Alkaloid bằng cách cho tạo phức tan có màu với Methyl da cam thì pp định
lượng này được gọi là: ***
A. PP chuẩn độ gián tiếp
B. PP acid, base
C. PP đo màu
D. pp thể tích
5. Chất nào sau đây không phải là alkaloid ***
A. Reserpin
B. Veratrin
C. Diethylamid lysergic acid
D. Coniin
E. Ornithine
F. Acid meconic
G. Tetrahydrocannabiol
6. Phản ứng Valse-Mayer dùng định tính Alkaloid thường được thực hiện trong: ***
A. Cồn
B. Cồn acid
C. Môi trường kiềm nhẹ
D. Môi trường khan
E. Môi trường trung tính hoặc acid yếu
7. Nếu thêm kiềm vào dung môi, phổ UV của morphin sẽ có hiện tượng nào sau đây? ***
A. Bathochromic
B. Hypochromic
C. Hypsochromic
D. Hyperchromic
8. Chọn phát biểu đúng về scopolamine: ***
A. Kém bền trong acid, kiềm và nhiệt
B. Dương tính với thuốc thử Vitali – Morin cho màu tím
C. Dương tính với thuốc thử Mandelin cho màu xanh -> màu đỏ
D. Có tên gọi khác là hyoscin -> (slide 265)
E. co tác dụng ức chế co thắt dạ dày và ruột
F. Là alkaloid chính của Datura metel (cà độc dược)
9. Chọn đáp án sai trong các cặp dược liệu- alkaloid chính sau đây: ***
A. Coptis chinensis –berberin (vàng đắng)
B. Coscinium usitatum –palmatin
C. Camellia sinensis - cafein (trà)
D. Stephania Glabra- rotundin (bình vôi)
E. Erythroxylum coca- cocain (cây cô ca)
10. chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Ở tế bào động vật, alkaloid tác động lên hầu hết các vị trí của tế bào.
B. Paclitaxel hiện nay chỉ được phân lập từ thiên nhiên -> là dược chất trong cây thông đỏ
C. 1 trong các vai trò của chất chuyển hóa thứ cấp là dự trữ nitơ
D. Đích đến của alkaloid ở tế bào vi khuẩn là vách tế bào và màng sinh chất
E. Nếu nồng độ alkaloid đủ gây độc cho tế bào vi khuẩn thì alkaloid sẽ là chất diệt khuẩn tuyệt
đối
11. Chất nào sau đây không phải alkaloid thực: ***
A. Coniin (pseudo - tạo dị vòng)
B. Capsaicin (proto)
C. Reserpin
D. Theobromin (pseudo)
E. conessin (pseudo)
F. Aconitin (pseudo)
12. Với các alkaloid như cafein, colchicine. Phương pháp định lượng thích hợp là? ***
A. Chuẩn độ acid – base
B. Phương pháp cân trực tiếp
C. Phương pháp sắc kí lớp mỏng
D. HPLC
E. Phương pháp đo màu
F. Chuẩn độ môi trường khan
(pp thể tích)
13. Alkaloid nào sau đây không có khả năng tạo muối: ***
A. cafein
B. Colchicin
C. Cocain
D. Arecolin
E. nicotin
14. Chất nào sau đây tạo phức màu xanh với FeCl3 sau khi đun nóng với acid ***
A. EGCG
B. strychnin
C. cinchonin
D. colchicin
E. Tannin
F. Apomorphin
G. Quinin
15. Dược liệu nào sau đây chứa hoạt chất dùng bán tổng hợp hợp chất sau: *
A. Nicotiana tabacum
B. Ephedra sinica
C. Coscinium enestratum
D. Datura metel
E. Rollarhena antidysenterica
16. Pứ định tính các Alkaloid bằng thuốc thử Bouchadart thường được thực hiện
trong: ***
A. Trong DMHC có pH kiềm
B. Dung dịch nước có pH acid yếu
C. Dung dịch nước có pH kiềm
D. Dung dịch nước có pH trung tính
E. Trong DMHC có pH acid
17. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *
này là quinin
A. Ephedra equisetina
B. Colchicum autumnale
C. Erythroxylum coca
D. Nicotiana tabacum
E. Cinchona officinalis
18. Alkaloid atropin là ester của: *
A. D – tropic + Tropanol
B. L – tropic + Scopanol
C. DL – tropic + Tropanol
D. DL – tropic + Scopanol
19. chọn phát biểu sai về alkaloid ***
A. Khi chạy SKLM NP, alkaloid muối phân cực hơn alkaloid base nên Rf cao
B. Khi pH bằng pKa -2 , 99% alkaloid là dạng acid
C. Khi chạy SKLM NP, alkaloid base kém phân cực hơn alkaloid muối nên Rf cao
D. Khi chạy SKLM NP, thường chuyển alkaloid về dạng base do alkaloid base vết gọn hơn
alkaloid muối
E. Khi pH bằng pKa +2, 99% alkaloid là dạng base
20. Có thể chiết alkaloid trong thuốc lá để định tính bằng ***
A. Nước acid
B. nước nóng
C. DMHC trong mt kiềm
D. Cất lôi cuốn hơi nước
E. Nước kiềm
21. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *
A. Cinchona officinalis
B. Stephania rotunda
C. Erythroxylum coca
D. Nicotiana tabacum
E. Colchicum autumnale
22. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Cinchonin có cấu trúc quinolein
B. Bộ phận dùng của Cinchona officinalis là cortex
C. Phản ứng đặc hiệu của alkaloid của mức hoa trắng là phản ứng Erdman
D. Alkaloid chính của ớt là 1 pseudo-alkaloid -> proto
E. Alkaloid của Xuyên ô là 1 alkaloid nhóm terpen -> pseudo
23. Hỗn hợp alkaloid bậc II, III, IV được acid hóa bằng HCl. Phát biểu nào sau đây đúng? *
A. Alk bậc IV tan; Alk bậc III, IV tủa
B. Alk bậc IV tủa; Alk bậc II, III tan
C. Alk bậc II tan; Alk bậc III, IV tủa
D. Alk bậc II tủa; Alk bậc III, IV tan
24. Chất nào sau đây không phải proto-alkaloid ***
A. Coniin (pseudo)
B. Nicotin (thực)
C. Dichroin (thực)
D. conessin (pseudo)
E. Mescalin (proto)
25. Alkaloid Hyoscine là alkaloid chính của cây nào sau đây: ***
A. Erythroxylum coca
B. Datura stramonium
C. Datura metel
D. Datura innoxia
E. Atropa belladonna
F. Hyoscyamus niger
26. chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Bậc Nitơ thường gặp nhất trong alkaloid là bậc 2
B. Caffein không được sinh tổng hợp từ acid amin (đc tổng hợp dù N k bắt nguồn)
C. Ephedrin là alkaloid thực (proto)
D. Capsaicin là 1 pseudo-alkaloid (proto)
E. Colchicin là 1 proto-alkaloid
27. Alkaloid của Colchicum autumnale tồn tài chủ yêu ở dạng? *
A. Dạng muối acid hữu cơ
B. Dạng phức hợp tannin
C. Dạng O-glycosid
D. Dạng base
28. Đốt DL trong ống nghiệm, thu dc những giọt ngưng tụ màu đỏ tím , thêm HCl và soi UV
thấy phát huỳnh quang là phản ứng định tính của DL nào sau đây? *
A. Erythroxylum coca
B. Cinchona officinalis
C. Nicotiana tabacum
D. Ephedra equisetina
E. Colchicum autumnale
29. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *
A. Erythroxylum coca
B. Datura stramonium
C. Colchicum autumnale
D. Nicotiana tabacum
E. Ephedra equisetina
30. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Bộ phận dùng của Hoàng Liên là Radix
B. Conessin có tác dụng giống emetin
C. Sâm- nhung- quế - phụ: phụ ở đây là dược liệu Xuyên ô
D. Đoạn trường thảo là tên gọi khác của cây Mã tiền
E. Stemonin có tác dụng trị ho, long đờm và giun đũa, giun kim
31. Alkaloid nào sau đây có thể chiết xuất bằng pp lôi cuốn hơi nước: ***
A. spartein
B. Caffein (pp thăng hoa + codein)
C. colchicin
D. ephedrin
E. Coniin
32. Tính chất nào sau đây không đúng ở Alkaloid: ***
A. Dạng Alkaloid base thường dễ tan trong DMHC như n-hexan (khó tan trong fm quá kém)
B. Đa số alkaloid base đều kém bền
C. Dạng Alkaloid muối thường dễ tan trong CH3OH
D. Dạng Alkaloid base có thể cùng tồn tại với dạng Alkaloid muối
E. Dạng Alkaloid base thường không tan trong nước
33. Thuốc thử chung của Alkaloid, chọn câu đúng: ***
A. Dễ tạo tủa với các Alkaloid
B. Có thể gây ra hiện tượng âm tính giả nếu dư thuốc thử
C. Có thể dùng để xác định một số Alkaloid
D. Còn gọi là thuốc thử hiện màu
E. Thuốc thử Marmé có thể dùng để định lượng
34. Khi thủy phân cocain trong môi trường kiềm, ta thu được acid nào sau đây? *
A. Acid cinnamic
B. Acid tropic
C. Acid benzoic
D. Acid meconic
E. Acid chlorogenic
35. Alkaloid sau có trong dược liệu nào: *
A. Datura fastuosa
B. Erythroxylum coca
C. Ephedra equisetina
D. Colchicum autumnale
E. Nicotiana tabacum
36. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Berberin bị oxy hóa và tạo thành dẫn chất màu đỏ máu dưới tác dụng của nước javel
B. Berberin thường sử dụng dạng muối HCl
C. Alkaloid trong dược liệu Ô đầu là 1 pseudo-alkaloid
D. Vàng Đắng và Hoàng liên thuộc cùng 1 họ.
E. Đặc điểm của dược liệu Hoàng Đằng là mặt cắt thân có những tia tủy hình nan hoa bánh xe
37. chọn phát biểu sai về Alkaloid ***
A. Spartein có vai trò như 1 pheromone
B. Morphin là alkaloid có khung iso-quinolein
C. Nuciferin là 1 alkaloid thực
D. Dichroin là 1 alkaloid của Thường sơn
E. Pilocarpin là 1 alkaloid có tác dụng cường cholinergic
38. tên gọi alkaloid sau: *
A. Papaverin
B. Apomorphin
C. Thebain
D. Quinin
E. Morphin
39. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Bộ phận dùng của Datura metel là folium
B. Apomorphin có cấu trúc morphinan
C. Có thể tách 2 alkaloid chính của Strychnos nux-vomica bằng acid mạnh trong quá trình chiết
xuất
D. Alkaloid của Erythroxylum coca thường được dùng dưới dạng muối clorid.
E. Alkaloid của Camellia sinensis có cấu trúc nhân pyrimidin
40. Alkaloid nào sau đây có tác dụng như 1 pheromone ***
A. Monomorine
B. Glomerin
C. Tetrodotoxin
D. Danadione
E. Castoramin
F. Retronecine
41. Alkaloid nào sau đây không phải thuộc nhóm proto-berberin: ***
A. Rotundin
B. Berberin
C. Palmatin
D. Nuciferin
E. Roemerin
42. ĐL Alkaloid toàn phần bằng PP cân trực tiếp được áp dụng cho: ***
A. Đánh giá sơ bộ 1 dược liệu chứa alkaloid
B. Alkaloid chưa biết rõ cấu trúc
C. Alkaloid có N bậc IV
D. Alkaloid dễ bay hơi
E. Alkaloid có hàm lượng quá nhỏ
43. Chọn phát biểu đúng về alkaloid: ***
A. Alkaloid đa số không màu
B. Alkaloid đa số có Pka từ 5-7
C. Số N thường >= 2
D. Đa số các alkaloid có Oxy là dạng rắn trừ conessin
E. Thường có từ 2-5 vòng
F. Alkaloid đa số bền nhiệt
44. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Alkaloid ***
A. Alkaloid chính của Vàng Đắng và Hoàng Đằng là berberin
B. Javel là thuốc thử để định tính berberin và strychnin
C. Có thể dùng EtOH 20% để tách hỗn hợp strychnine và Brucin
D. Phản ứng đặc hiệu của alkaloid của Coptis chinensis là phản ứng oxy-berberin
E. Alkaloid của Coscinium usitatum được dùng trị đau mắt đỏ
45. chọn phát biểu đúng về Alkaloid ***
A. Tetrodotoxin là alkaloid có nhiều trong loài cá nóc
B. Alkaloid có N không từ acid amin và thuộc dị vòng thuộc nhóm proto-alkaloid ->pseu do
C. định nghĩa về alkaloid được ứng dụng rộng rãi nhất là của Lewis
D. Alkaloid trong tự nhiên tồn tại chủ yếu dạng base -> muối hc
E. 1 alkaloid có thể gặp ở nhiều họ khác hẳn nhau
F. Alkaloid thực hầu hết có tính kiềm
46. các phép định lượng hầu hết các Alkaloid trong DL là dựa vào: ***
A. Phổ UV-VIS của Alkaloid
B. tính kiềm của Alkaloid
C. Khối lượng Alkaloid
D. Phổ IR của Alkaloid
E. Độ phân cực của alkaloid
47. Chọn phát biểu sai về alkaloid: ***
A. Alkaloid đa số bền nhiệt
B. Alkaloid thường là đồng phân quay phải (trái)
C. Tính kiềm của alkaloid bậc 2 cao hơn alkaloid bậc 3
D. BP của alkaloid thấp hơn so với alcol tương ứng
E. alkaloid bậc 2 kém phân cực hơn alcol bậc 2
F. Chưa tìm thấy alkaloid trong bộ Psilotales
48. Chọn câu sai về các alkaloid trong thuốc phiện ***
A. Codein có khung morphinan
B. Narcotin có khung phtalid isoquinolin
C. Laudanosin có khung benzyl isoquinolin
D. Phản ứng đặc hiệu nhất để định tính nhựa thuốc phiện là phản ứng Marquis
E. Để chiết morphin từ nhựa thuốc phiện thì dùng nước vôi vì chỉ có muối của morphin là tan
trong dd kiềm
F. Hầu hết các alkaloid đều tồn tại dạng muối HCl
49. Chất nào sau đây không phải pseudo-alkaloid: ***
A. Serpentin (thực)
B. Ephedrin (proto)
C. Theophyllin
D. conessin
E. Taxol
F. Solanidin
50. Alkaloid nào sau đây dùng trong điều trị Parkinson: *
A. Apomorphin
B. Papaverin
C. Thebain
D. colchicin
E. cinchonin
Thuốc thử nào dưới đây thường đc dùng để định tính alkaloid trong SKLM:
A. Bertrand
B. Bouchardat
C. Valse mayer
D. Dragendorff
Alkaloid- Quyên
1. alkaloid được dùng trị cao huyết áp là: *
a. reserpine
b. quinidine
c. emetin (trị tiêu chảy, kiết lỵ)
d. codein
13.[Dịch chiết của một mẫu dược liệu X] cho màu xanh đen đậm với dung dịch FeCl3 , 1% . Để
chiết xuất các alkaloid base từ X, bạn sẽ ưu tiên chọn dung dịch nào sau đây để kiềm ẩm bột
dược liệu này . *
a.NaHCO3
b.NH4OH
c.Ca(OH)2
d.Ca(OH)2 hay NaOH
21.Tính chất sau đây sau đây thì KHÔNG phù hợp Colchicin *
a.Có pKa nhỏ hơn 7
b.Có tính kiềm mạnh ( không kiềm )
c.Có tính trị thống phong (Gút)
d.Là 1 alkaloid có trong cây Gloriosa Superba
25. berberin trong môi trường acid tồn tại dưới dạng …. Trong môi trường base tồn tại dưới
dạng...... *
a. ion hóa, không ion hóa
b. ion hóa, ion hóa
c. không ion hóa, ion hóa
d. không ion hóa, không ion hóa
26.Phản ứng phân biệt strychnin và brucin bằng thuốc thử đặc hiệu dựa trên sự khác biệt nào
về cấu trúc của hai hợp chất này *
A. Nhóm carboxyl: strychnin không có, brucin có
B. Nhóm carboxyl: brucin không có, strychnin có
C. Nhóm dimethoxy: strychnin không có, brucin có
D. Nhóm dimethoxy: brucin không có, strychnin có
28.Xét một hợp chất tự nhiên X, Chi tiết nào sau đây là có ý nghĩa nhất để nói rằng X là một
Alkaloid điển hình *
a.X có dạng tinh thể không màu
b. X có độc tính cao ngay cả khi ở liều rất nhỏ
c.Phân tử lượng (MW) của X là một số lẻ .
d.X dễ tan trong môi trường kiềm loãng
29.Alkaloid có N dị vòng nhưng không có sinh phát nguyên từ acid amin là*
A. Alkaloid thực
B. Protoalkaloid
C. Pseudoalkaloid
D. Amino-alkaloid
33.phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc hiệu cho atropin *
a.Dragendoff
b.Vitali- morin
c.Cacothelin
d.Murexid
34.cấu trúc morphin được xác định vào thời gian nào: *
a. 1805
b.1923
c.1925
d.1952
36.Cặp hợp chất nào sau đây có cùng khung cấu trúc căn bản *
A. Cafein/ acid cafeic
B. Cocain/ codein
C. Morphin/ acid meconic
D. Scopolamin/ cocain
39.vì sao không thể kiềm hóa alkaloid trong cà độc dược bằng NH4OH *
a. không kiềm hóa được scopolamine trong dược liệu
b. không kiềm hóa được atropin trong dược liệu
c. không kiềm hóa được scopolamine và atropin trong dược liệu
d. phá hủy hết các alkaloid trong dược liệu
40.Palmatin trong môi trường acid tồn tại dưới dạng …. Trong môi trường base tồn tại dưới
dạng..... *
a. ion hóa, không ion hóa
b. ion hóa, ion hóa
c. không ion hóa, ion hóa
d. không ion hóa, không ion hóa
47.vì sao không thể dùng NaOH kiềm hóa alkaloid trong cà độc dược. *
a. NaOH thủy phân mất scopolamine
b. NaOH thủy phân mất Atropin
c. NaOH thủy phân mất Scopolamin & atropin
d. NaOH thủy phân mất strychnine
51.Để loại bỏ tannin khỏi một dung dịch chứa Alkaloid bạn sẽ chọn cách xử lý nào sau đây. *
a.Kiềm hóa dung dịch với Amoniac 25% đến pH= 11, loại bỏ phần không tan trong clorofrom
b.Acid hóa dung dịch đến pH= 3, loại bỏ phần không tan trong nước
c.Lọc qua một cột chứa silicagel RP- 18 tanin sẽ bị giữ lại ở đầu cột
d.Lọc qua một cột chứa Sephadex LH-20 tannin sẽ ra khỏi cột trước
54.Các alkaloid chữa ung thư trong Catharanthus roseus có hàm lượng hàng: *
a. ppm
b .phần trăm
c.%
d.không có đáp án nào chính xác
58.Để chuẩn bị mẫu alkaloid cho phân tích sắc ký lớp mỏng, nên chuẩn bị dạng alkaloid nào
sau đây. *
a.Alkaloid acid
b.Alkaloid base
c.Alkaloid acid hoặc alkaloid base những đều phải khá sạch
d.N- oxyd alkaloid
59.Dung dịch quinin và quinidin sẽ phát huỳnh quang màu xanh sáng khi tạo muối với acid
nào sau đây *
A. Acid hydrocloric
B. Acid acetic
C. Acid sulfuric
d. tất cả câu trả lời đều sai
77.alkaloid trong cây thường được tổng hợp tại các cơ quan: *
a. rễ đang phát triển
b. tế bào tạo nhựa mủ
c. lục lạp
d. tất cả các câu trên đều sai (tất cả đều đúng)?
78.ở nhiệt độ thường chất nào sau đây tồn tại dạng rắn: *
a. conessin
b. arecolin
c. nicotin
d. polocarpin
78.ở nhiệt độ thường chất nào sau đây tồn tại dạng rắn: *
a. coniin
b. arecolin
c. sempervirin
d. polocarpin
79.tiếp vị ngữ -in trong Ergotaminin có nghĩa là: *
a. khử methyl
b. khử nước
c. dạng đồng phân quang học
d. chất có tác dụng dược lý yếu hơn
87.gen-alkaloid là : *
A. alkaloid trung tính
b. N-oxyd- alkaloid
c. proto alkaloid
d. pseudo alkaloid
92.dịch chiết ma hoàng + CuCl2 + carbon sulfua ( trong CHCl3) cho màu phản ứng *
a. vàng đậm
b. cam đậm
c. xanh lam
d. tím sim
93.Phát biểu nào đây là hợp lý đối với một alkaloid có pKa =7 *
a.Amoniac có thể kiềm hóa X dễ dàng
b.ở Ph 9 khoảng 99% X ở dạng muối
c.muối kiềm hóa X phải dùng đến kiềm vô cơ mạnh
d.Ở pH 10 khoảng 99% X ở dạng muối.
96.Melanmine không thuộc nhóm alkaloid bởi vì hợp chất này ……….. *
a.Là 1 sản phẩm nhân tạo, tổng hợp từ ure
b.Chưa tìm thấy trong thực vật nào cả
c.Không dương tính với các thuốc thử chung alkaloid
d.Là 1 chất trung gian trong quá trình chuyển hóa của người
24.Berberin có N bậc *
a. chỉ I
b.chỉ IV
c. cả I và IV
d. cả III và IV
101.Berberin có N bậc *
a. I
b. II
c. III
d. IV
108.tính chất nào sau đây thì phù hợp với các “alkaloid có tính kiềm yếu” *
a. với các acid , chúng tạo muối rất kém bền
b. pKa của chúng thì lớn hơn pKa của ammoniac
c. chỉ có thể định lượng chúng bằng phương pháp acid-base trong môi trường khan
d. dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
buổi 12
1. Chọn các đáp án đúng về "Tính toàn năng của tế bào thực vật"? *** nhiều đáp án
B. Là khả năng tế bào phân chia tạo thành khối mô
D. Là khả năng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây hoàn chỉnh
E. Tất cả đều đúng
C. Là khả năng tế bào tạo thành giao tử tham gia quá trình sinh sản
A. Là khả năng tế bào phân chia một cách bình thường
2. Cây trồng nuôi cấy mô đầu tiên được thương mại hóa?
B. Hoa hồng (Rosa L.)
D. Khoai tây (Solanum tuberosum)
A. Cà chua (Solanum lycopersicum)
C. Lan (Orchidaceae)
3. Vách sơ cấp của tế bào thực vật cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?
Cellulose và chất gỗ
Cellulose và pectic
Cellulose và chất bần
Cellulose
4. Tế bào đơn của thực vật phát triển trong môi trường dinh dưỡng qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn (phase lag, phase log)
C. 4 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn)
B. 3 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định)
D. 5 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn, phase chết)
5. Yếu tố nào quan trọng nhất khi tiến hành nuôi cấy trong hệ thống Bioreactor ở quy mô công
nghiệp? **** chọn nhiều đáp án
D. Điều kiện tự động hóa
C. Điều kiện chất dinh dưỡng
B. Điều kiện sục khí
A. Điều kiện vô trùng
7. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là gì?
Các tế bào xếp rời nhau
Các tế bào xếp khít nhau
Bao gồm các tế bào đã phân hóa
Bao gồm các tế bào chưa phân hoá
9. Hợp chất nào sau đây là sản phẩm biến dưỡng thứ cấp của tế bào thực vật?
A. Carbohydrate
B. Acid béo
C. Acid amine
D. Alkaloid
10. Hợp chất ginsenosid được tìm thấy trong loài thực vật nào sau đây?
A. Thuốc lá (Nicotiana tabacum)
B. Nhân sâm (Panax ginseng)
C. Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.)
D. Cây dừa cạn (Catharanthus roseus)
11. Nguồn đường thường được sử dụng trong nuôi cấy mô và tế bào thực vật là?
A. Glucose
B. Fructose
C. Sucrose
D. Lactose
13. Ưu điểm của Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng so với nhân giống vô tính bằng cách
giâm, chiết, ghép bao gồm:*******
A. Ít tốn giống
B. Sạch mầm bệnh
C. Tạo ra nhiều biến dị tốt
D. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm
14. Người ta tách mô phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ tế bào lá non) nuôi cấy trong môi
trường nào để tạo ra mô sẹo?*** nhiều đáp án
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm
C. Kết hợp môi trường nhân tạo và tự nhiên
D. Môi trường dinh dưỡng trong vườn ươm
15. Chọn đáp án đúng. Kỹ thuật lai Southern blots là kỹ thuật liên quan đến:
A. Điện di phân tử DNA, sau đó chuyển DNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
B. Điện di phân tử DNA, sau đó chuyển RNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
C. Điện di phân tử RNA, sau đó chuyển RNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
D. Điện di phân tử RNA, sau đó chuyển DNA lên màng nitrocellulose để phát hiện các phân tử đặc
hiệu bằng lai đoạn dò
E. Điện di các phân tử DNA và sau đó lai với đoạn dò
Mini
4. Tế bào đơn của thực vật phát triển trong môi trường dinh dưỡng qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn (phase lag, phase log)
D. 5 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn, phase chết)
C. 4 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định, phase suy tàn)
B. 3 giai đoạn (phase lag, phase log, phase ổn định)
11. Nguồn đường thường được sử dụng trong nuôi cấy mô và tế bào thực vật là?
A. Glucose
B. Fructose
C. Sucrose
D. Lactose
13. Ưu điểm của Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng so với nhân giống vô tính bằng cách
giâm, chiết, ghép bao gồm: *****
A. Ít tốn giống
B. Sạch mầm bệnh
C. Tạo ra nhiều biến dị tốt
D. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm
12. Hợp chất thứ cấp thực vật là nhóm chất bao gồm: ****
A. Alkaloid, protein, acid amine
B. Lipid, chất tạo hương, chất tạo màu sắc
C. Acid nucleic, vitamine, flavonoid
D. Alkaloid, vitamine, flavonoid
14. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu thế của Công nghệ nuôi cấy tế bào đơn sản xuất
hợp chất thứ cấp? *****
A. Sản xuất quanh năm liên tục
B. Sản xuất được số lượng lớn hợp chất thứ cấp
C. Có thể tự động hóa trong các bioreactor
D. Giá thành rẻ hơn so với tổng hợp hóa học
9. Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm của phương pháp RFLP (Restriction
Fragment Length Polymorphism) và RAPD (Random amplified Polymorphic DNA)?***
A. RAPD là một phương pháp thực hiện nhanh chóng hơn RFLP
B. Enzyme cắt hạn chế được sử dụng trong RFLP
C. Các cặp mồi đặc hiệu là yếu tố cần thiết trong RAPD
D. Đầu dò đánh dấu phóng xạ là yếu tố không cần thiết trong RAPD
10. Phương pháp RAPD (Random amplified Polymorphic DNA) có đặc điểm nào sau đây?
A. Dựa vào giải trình tự DNA
B. Dựa vào phản ứng cắt DNA bởi enzyme cắt giới hạn
C. Dựa vào phương pháp PCR
D. Tất cả đều đúng
1. Chọn (các) đáp án đúng về "Tính toàn năng của tế bào thực vật"?
D. Là khả năng tế bào đơn lẻ phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. Là khả năng tế bào phân chia một cách bình thường
E. Tất cả đều đúng
B. Là khả năng tế bào phân chia tạo thành khối mô
C. Là khả năng tế bào tạo thành giao tử tham gia quá trình sinh sản
6. Hợp chất nào sau đây là sản phẩm biến dưỡng thứ cấp của tế bào thực vật?*******
d. Alkaloid
c. Acid amine
a. Carbohydrate
b. Acid béo
5. Hợp chất ginsenosid được tìm thấy trong loài thực vật nào sau đây?
A. Thuốc lá (Nicotiana tabacum)
B. Nhân sâm (Panax ginseng)
D. Cây dừa cạn (Catharanthus roseus)
C. Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc.)
15. Công nghệ nuôi cấy huyền phù tế bào sản xuất hợp chất thứ cấp quy mô công nghiệp đã
được thực hiện thành công trên các đối tượng thực vật nào sau đây?****
A. Cây thông đỏ
B. Sâm Ngọc Linh
C. Cây cỏ ngọc
D. Nhân sâm