You are on page 1of 3

61.

Ý nào dưới đây không đúng hay không chính xác

a. Tinh dầu có chiết xuất nhỏ hơn nước c. Tinh dầu có thể chưng cất phân đoạn được

b. Các cấu tử quan trọng của tinh dầu là những dẫn chất có oxy d. Tinh dầu có thể gặp trong động vật

62. Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ

a. Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ c. Thường gặp trong họ Rubiaceae

b. Thường có mùi hăng d. Thường nặng hơn nước

63. Tinh dầu là chất lỏng

a. Có nhiệt độ sôi cao c. Không có điểm sôi nhất định

b. Có điểm sôi cao hơn nước d. Cả a, b và c đều sai

64. Các thành phần trong tinh dầu là có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các:

a. Hydrocarbon mạch thẳng có oxy c. Monoterpen mạch thẳng không có oxy

b. Monoterpen mạch vòng có oxy d. Hydrocarbon thơm

65. Tinh dầu từ dược liệu nào dưới đây có hàm lượng citral cao:

a. Lá chanh b. Vỏ chanh c. Cyan…………….. d. Hoa bưởi

66. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường

a. Bạc hà b. Quế c. Hồi d. Long não

67. Tinh dầu để lâu thường

a. Có nhiệt độ sôi tăng b. Tỉ trọng giảm c. độ nhớt giảm d. Mùi tăng

68. Kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây có ý nghĩa nhất

a. Xác định các hằng số vật lý c. Xác định cảm quan

b. Các phản ứng định tính hóa học d. Phương pháp sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn

69. Để sắc ký lớp mỏng tinh dầu, nên chọn:

a. Bản mỏng có độ hoạt hóa cao c. Hệ dung môi có nước

b. Hệ dung môi phân cực từ trung bình tới mạnh d. Sắc ký pha đảo

70. Phương pháp định lượng một cấu tử trong tinh dầu tốt nhất hiện nay là

a. GC-MS b. GC-chất chuẩn c. HPLC-MS d. CF-chất chuẩn (?)

71. Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là
a. % (m/m) b. % (m/V) c. % (V/m) d. % (V/V)

72. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta

a. Tiến hành định lượng như bình thường

b. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước

c. Thêm một dung môi năng hơn tinh dầu vào ống hứng trước

d. Thêm một dung môi nhẹ hơn tinh dầu vào ống hứng trước

73. Đê định lượng tinh dầu từ dược liệu trong đa số trường hợp có thể dùng

a. Ống hứng tinh dầu nhẹ hơn nước c. Bộ dụng cụ có ống hứng ngoài

b. Bộ dụng cụ có ống hứng trong d. Cả a, b và c đều đúng

74. Phương pháp dùng để thu nhận tinh dầu chủ yếu từ Citral…. là

a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước c. Phương pháp chiết bằng dung môi

b. Phương pháp ép d. Phương pháp ướp

75. Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất (nhanh nhất)

a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không

b. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm

c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng

d. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn

76. Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn

a. Monoterpen mạch hở c. monoterpen có oxy

b. Monoterpen mạch vòng không có oxy d. monoterpen (?)

77. Loại dược liệu nào dưới đây thường chỉ dùng dạng dược liệu mà không cần tinh dầu

a. Sa nhân b. Thảo quả c. Hương nhu tía d. Cả ba loại trên

78. Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp

a. Tinh dầu hoa hồng c. Tinh dầu Đinh hương (?)

b. Tinh dầu Hoắc hương d. Tinh dầu Trầm hương

79. Loại cây nào không chỉ được coi là cây xóa đói giảm nghèo mà còn làm giàu cho đồng bào dân tộc

a. Hồi b. Quế c. Thảo quả d. Trầm hương


80. Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây:

a. Lá chanh b. Hoa chanh c. Vỏ quả chanh d. Hoa hồng

You might also like