Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN MIỄN DỊCH – SINH LÝ BỆNH
Bắt giữ
Trình diện KN Đáp ứng
KN
10
9
TRÌNH DIỆN KN CHO LYMPHO T
Các
Các protein Thoái giáng peptide Tải các Phức hợp peptide-
được sản protein bằng được peptide MHCI được biểu
xuất nội bào proteasome đưa vào lên MHC-I hiện trên bề mặt Tb
ER
Exocytic
Virus
vesicle
Các protein
của virus
Peptide
Nucleus
Ubiquitination
Phagosome Proteasome 𝜷
MHC-I 𝜶 chain
Nhận diện KN
Lympho T đáp ứng
Tế bào trình diện KN chưa
hoạt hóa (thiếu B7)
Không
ĐƯ/dung nạp
Tế bào trình diện KN
được hoạt hóa, biểu
hiện B7 T thừa
hành
Lympho T nhân
lên, biệt hóa
HOẠT HOÁ LYMPHO T
Con đường
tín hiệu
Tác dụng
HOẠT HOÁ LYMPHO T
Tiết IL-2
Tb T biểu hiện
Tb T nhận diện KN APC biểu hiện B7
CD40L, gắn với
(có hay không có và tiết cytokine,
CD40 trên bề mặt
biểu hiện B7) giúp hoạt hóa Tb T
APC, hoạt hóa APC
Tăng cường hoạt
hóa và tăng sinh
lympho T
KN
APC
Cytokine Th1
Hoạt hóa các Tb miễn
dịch khác bằng các
TCD4+ Th2 cytokine để chúng
tiêu diệt VSV
Th17
Hoạt hóa
Biệt hóa
BIỆT HOÁ T CD4+
Bệnh tự miễn
Viêm mạn
Ký sinh Dị ứng
trùng
Tác nhân
gây bệnh Bệnh tự miễn
ngoại bào
BIỆT HOÁ T CD4+ à Th1
BIỆT HOÁ T CD4+ à Th1
Hoạt hóa tế Hoạt hóa đại Đáp ứng của đại thực bào sau hoạt hóa
bào thừa hành thực bào
Tiêu diệt VSV
Tiết các
Tăng biểu hiện MHC
cytokine (TNF,
IL-1, IL-12), các
và tín hiệu đồng
chemokine kích thích (B7)
BIỆT HOÁ T CD4+ à Th2
Đại thực
bào
IL-10, TGF-beta