Professional Documents
Culture Documents
STT Tên VN Tên khoa học Họ Bộ phận dùng Thành phần Công dụng
Bền mao mạch
Flavon, biflavon, flavonol
1 Bạch quả Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, hạt Trị tai biến mạch máu não
Ginkgetin, Isoginketin
Trị rối loạn tuần hoàn máu
Chống viêm
Tinh bột, tanin
2 Cẩu tích Cibotium barometz Dicksoniaceae Thân rễ Trị thấp khớp, đau lưng
Các chất màu nâu đỏ
Tác dụng kiểu estrogen
Nhân hạt Coumarin, amygdalin, Điều kinh, cầm máu, chống viêm
3 Đào Prunus persica Rosaceae
Hoa, lá tanin, trifolin Trị mề đay, ghẻ lở
proralen, isoproralen
Trị đau lưng, tiêu chảy,di tinh.
4 Bổ cốt chi Psoralea corylifolia Fabaceae Quả corylifolin, corylifolinin
Dùng ngoài trị mụn cơm, ngứa sần
flavonoid
Chất béo, chất nhày, Trị giun
5 Keo giậu Leucaena leucocephala Fabaceae Hạt
leucenin Có thể phối hợp với Sử quân tử
6 Bạch cập Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ Chất nhày, tinh dầu Cầm máu, trị mụn nhọt, nhuận phế