You are on page 1of 1

BUỔI 1

STT Tên VN Tên khoa học Họ Bộ phận dùng Thành phần Công dụng
Bền mao mạch
Flavon, biflavon, flavonol
1 Bạch quả Ginkgo biloba Ginkgoaceae Lá, hạt Trị tai biến mạch máu não
Ginkgetin, Isoginketin
Trị rối loạn tuần hoàn máu
Chống viêm
Tinh bột, tanin
2 Cẩu tích Cibotium barometz Dicksoniaceae Thân rễ Trị thấp khớp, đau lưng
Các chất màu nâu đỏ
Tác dụng kiểu estrogen
Nhân hạt Coumarin, amygdalin, Điều kinh, cầm máu, chống viêm
3 Đào Prunus persica Rosaceae
Hoa, lá tanin, trifolin Trị mề đay, ghẻ lở
proralen, isoproralen
Trị đau lưng, tiêu chảy,di tinh.
4 Bổ cốt chi Psoralea corylifolia Fabaceae Quả corylifolin, corylifolinin
Dùng ngoài trị mụn cơm, ngứa sần
flavonoid
Chất béo, chất nhày, Trị giun
5 Keo giậu Leucaena leucocephala Fabaceae Hạt
leucenin Có thể phối hợp với Sử quân tử

6 Bạch cập Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ Chất nhày, tinh dầu Cầm máu, trị mụn nhọt, nhuận phế

Thiếu máu, tim đập nhanh


Iridoid glycosid(Catalpol)
7 Thục địa Rehmania glutinosa Scrophulariaceae Rễ củ Rối loạn kinh nguyệt
D-glucosamin
Thuốc bổ chữa suy nhước
Rễ hoặc Taraxarin, taxarol, Kháng viêm kháng khuẩn.
8 Bồ công anh Taraxacum officinale Asteraceae
toàn cây Flavonoid, saponin. Lọc máu, mụn nhọt mẫn ngứa
Phytosterol, flavonoid
9 Râu bắp Zea mays Poaceae Núm khô (râu) Lợi mật, lợi tiểu
Tính dầu
Trị giun, tiêu chảy
10 Trâm bầu Combretum quarangulare Combretaceae Hạt, lá Tanin, a.palmitic,linoleic
Lợi mật, trị viêm gan
Alkaloid, glucid, Chữa ho, lao phổi, phù thủng
11 Bách hợp Lilium brownii Liliaceae Thân hành
Vitamin C, Colchicin Trị gout
Dầu béo, gôm. Ngậm chữa nhức răng.
12 Sử quân tử Quisqualis indica Combretaceae Hạt
Muối kali của a.quisqualic Tẩy giun.

Acid chlorogenic, flavan Trị sốt, cầm máu


13 Cỏ tranh Imperata cylindrica Poaceae Thân rễ
Đường khử Thanh nhiệt, lợi tiểu

You might also like