You are on page 1of 49

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HOÁ DƯỢC 1
(Không có giá trị ôn thi)
Câu 1: Cloroquin HCl tan trong nước nên dùng làm dung dịch pha tiêm Đ/S
Câu 2: Este của acid nitro, nitric,.. có tác dụng giãn mạch (phần đại cương) Đ/S
Câu 3: Clarithromycin là kháng sinh duy nhất trong nhóm macrolid có tác dụng diệt HP
Đ/S
Câu 4: Licomycin có cấu tạo (chọn nhiều đáp án)
A,…. Đường amin
B, cấu trúc heretosid= đường+ genin
C./….. Thiosul…
D.,,,
Câu 5: Clidamycin có cấu trúc (chọn nhiều đáp án như câu 4)
Câu 6: Licomycin và Clidamycin có cấu tạo:
A. Clidamycin là đồng phân… của licomycin
B,C,D
Câu 7: Gắn Cl và Quinilin
Cấu 8: Tetracyclin có nhiều C bất đối nên có thể dùng góc quay cực để định tính Đ
Câu 9: Nhóm nào là nguyên nhân gây sỏi thận của kháng sinh quinolone
A. F
B. =CO
C. COOH
D. COOH và=CO
Câu 10: Để định lượng penicillin bằng phương pháp hóa học có thể dùng
A. Định lượng môi trường khan
B. Dựa vào phản ứng thế SE trên nhân thơm
C. Dựa trên phản ứng khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxh
D. Cả 3 ý trên
Câu 11: Ưu điểm của ….. so với…. là tác dụng trên tụ cầu vào Đ/S
Câu 12: Phản ứng chung để định lương licomycin và clindamycin
A. Phản ứng với thuốc thử FeCl
B. Phản ứng cho màu tím với natri nitroprussiat/Na2CO3 (sau khi thủy phân bằng
HCl) cho màu tím đỏ
C. Phản ứng với dung dịch ZnCl2 50% cho màu đỏ thẫm
D. Phản ứng với H2SO4 đặc cho màu xanh dương
Câu 13: Amoxilin là cấu trúc nào?
Câu 14: Macrolid có tính base do vòng lacton Đ/S
Câu 15: Tác dụng của macrolid phụ thuộc vào
A.Chức lacton vòng lớn
B. Nhóm Carbonyl ở C10
C.Nhóm dimethylamino của ose
D. A và C
E. A,B,C
Câu 16: Frivazid là sp của INH với thuốc thử nào?
Câu 17: Dapson thường đóng dạng 50mg Đ/S
Câu 18: Kháng sinh Sulfamid có nhóm COOH và =CO gây sỏi thận Đ/S
Câu 19: Hemotropin so với atropin?
Câu 20: Độc tính nguy hiểm của chloramphenicol là suy tủy không hồi phục Đ/S
Câu 21: Sự khác biệt vầ cấu trúc giữa thiamphenicol và Cloramphenicol?
Câu 22: Aminosid dùng đường tiêm Đ/S
Câu 23: Mục tiêu của nghiên cứu thuốc (chọn nhiều đáp án)
Câu 24: Tác dụng hiệp đồng tương hỗ là gì?
Câu 25: Quinilon định tính bằng phương pháp hóa học nào?
Câu 26: Primaquin phương pháp định tính?
Câu 27: Định lượng Cef?
Câu 28: Cef thế hệ 3 cái nào để uống?
Cấu 29: Tương tác thuốc của Astemisinin?
Câu 30: Gốc nào làm Floquinolon phản ứng với Alkaloid?
Câu 31: Phản ứng Fujiwara Ross đặc trưng cho nhóm chức nào?
Câu 32: Hoàn thiện Chloramphenicol
Câu 33: Định tính Sulfurid?
Câu 34: Sulfurid là chất lưỡng tính?
Câu 35: INH?
Câu 36: Tác dụng phụ của Quinolon với phản ứng tạo phức chelat?
Câu 37: Cấu trúc Cefalosporin?
Câu 38: Các dạng thuốc của INH?
Câu 39: Các penicillin khó tan trong nước Đ/S
Câu 40: Primaquin có thể định lường bằng phương pháp?
Câu 41: Phương pháp định lượng Cephalosporin phổ biến hiện nay? HPLC
Câu 42: Về mặt cấu trúc Astemisinin là 1 sesquiten penlacton Đ/S
Câu 43: Kháng sinh họ Beta lactam có cấu trúc?
Câu 44: Khi thế nhóm Alkyl bằng nhóm carbonyl là tăng độc tính?
Câu 45: Khái niệm hóa dược?
Câu 46: Trong cấu trúc của ks nhóm aminosid các nhóm OH có vai trò trong phổ kháng
khuẩn do điều chỉnh sự hấp thu kháng sinh. Đ/S
Câu 47: Gentamicin có cấu trúc?
Câu 48: Rifampicin Leo tác động lên hệ thống enzyme P450 gan Đ/S
Câu 49: Ethanbutol có tác dụng ức chế tổng hợp ARN vi khuẩn Đ/S
Câu 50: Phản ứng chung để định tính penicillin là phản ứng với hydroxylamine Đ/S
Câu 51: Phương pháp định lượng quinine?
Câu 52: Amipicillin cho phản ứng với thuốc thử ninhydrindo do? penicillin nhóm 3
A. Vòng β – lactam B. Nhân Phenyl C. Aminoacid D. Amid ngoại vòng
Câu 53: Astro là kháng sinh
A. Có cấu trúc Monobactam
B. Có cấu trúc trinenus, Carbapenem
C. Có cấu trúc carbapenem
D. Có cấu trúc trinen
Câu 54: CTCT nào là Pen G?
Câu 56: Cấu trúc nào là dẫn xuất của oxapenem?
Câu 57: Thay CHO= CO  tăng độc tính Đ/S
Câu 58: Peoxy nội có tác dụng trị giun khi gắn với cấu trúc monotepen Đ/S
Câu 59: Neltimicin được bán tổng hợp từ Sisomicin Đ/S
Câu 60: Ưu điểm của Spiramycin so với Erythromycin?
Câu 61: Tác dụng kháng khuẩn của Sulfamid tăng khi thế alkul vào H của nhóm amino Đ/S
Câu 62: Spectinomycin được dùng điều trị lậu Đ/S
Câu 63: Phản ứng định tính phân biệt spectinomycin và dihydrospectinomycin?
A. Phản ứng với thuốc thử acid picric
B. Đun nóng trong môi trường kiềm và phản ứng với thuốc thử FeCO3
C. Phản ứng với thuốc thử FeCl3
D. Phản ứng với thuốc thử ninhri….
Câu 64: Hoàn thiện cấu trúc Cephalexin
Câu 65: Amoxicilin là kháng sinh
A. Họ Betalactam
B. Cấu trúc Oxapenam
C. Cấu trúc Carbapennem
D. Cấu trúc Monobactam
Câu 66: Cephalosporin là 7 amid của 7 –CAC Đ/S amid của A7AC
Câu 67: Định tính Cyclin?
Cấu 68: Phản ứng saha guchi đặc trưng cho nhóm chức nào?
Câu 69: Tetracyclin cho phản ứng với alcoloid với acid piric, iod…. Đ/S
Câu 70: Phát biểu nào không đúng về Erythromycin
Câu 71: Rifamicin không có tác dụng lên hệ thống enzyme P450 ở gan Đ/S
Câu 72: Các cephalosporin bền với tác nhân ái nhân Đ/S
Câu 73: Chỉ đồng phân quang học (-) threo chloramphenicol mới có hoạt tính sinh học?
Câu 74: Phản ứng chung để định tính kháng sinh nhóm Cyclin là phản ứng với FeCl3 tạo
màu tím là do nhóm chức nào?
Câu 75: Cefotaxim kháng beta lactamase do cấu trúc syn metho syumino….?
Câu 76: Penicillin khó tan trong nước?
Câu 77: Spectomycin dùng để chữa lậu? Đ/S
Câu 78: Phản ứng định tính Streptomicin với FeCl3 cho màu?
Câu 79: Môi trường Macrolid kém bền?
Câu 80: Macrolid trong môi trường kiềm mất tác dụng?
Câu 81: Macrolid cấu trúc glycoside thân lipid?
Câu 82: Phản ứng định tính luna 7 CHINA….?
Câu 81: Gentamicin sulfat dùng đường gì?
Câu 82: Phân biệt streptomycin và dihydromsteptomycin?
HÓA DƯỢC ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Hãy chọn ra khái niệm đúng nhất về hóa dược:
A. Ngành khoa học về các hợp chất tự nhiên
B. Ngành khoa học dựa trên nền tảng hóa học để nghiên cứu các vấn đề của ngành
sinh học, y học và dược học
C. Ngành khoa học phục vụ y học
D. Ngành khoa học về thuốc chữa bệnh từ hóa chất
E. Ngành khoa học dựa trên hóa học để nghiên cứu thiết kế thuốc
Câu 2: Hoá chất hữu cơ tổng hợp nào đầu tiên được đưa vào làm thuốc từ Thế kỷ XIX?
A. Quinin, cocan
B. Ether, chloroform
C. Procain HCl
D. Morphin, Codein
E. Caffein, theophylin
Câu 3: Lĩnh vực hoạt động chính (Cơ bản) của hoá dược là?
A. Khám phá, phát minh, thiết kế, xách định, tổng hợp dược chất.
B. Nghiên cứu chuyển hoá thuốc, giải thích cơ chế hoạt động của thuốc ở mức độ
phân tử.
C. Xây dựng mối liên quan cấu trúc và tác dụng sinh học của dược chất.
D. Nghiên cứu chiết xuất, tổng hợp và đánh giá tác dụng sinh học
E. Cả A, B và D đúng
Câu 4: Các phương pháp nghiên cứu mối liên quan định lượng giữa cấu trúc và tác dụng là:
A. Các hướng nghiên cứu biến đổi cấu trúc
B. Hướng nghiên cứu dựa trên hiểu biết về các thụ thể sinh học
C. Nghiên cứu các chất ức chế enzyme
D. Nghiên cứu các hormon
E. Nghiên cứu các chất ức chế chuyển hóa
Chọn đáp án đúng sai
Câu 5: Bản chất của gốc có gắn nhóm hoạt tính ảnh hưởng đến hoạt tính sinh học của hoạt
chất như sau:
 Nhóm hoạt tính gắn vào gốc khác nhau sẽ cho tác dụng khác nhau
 Gốc khác nhau gắn cùng nhóm hoạt tính sẽ cho cùng tác dụng
 Sự thay đổi gốc gắn có thể tạo tác dụng ngược
 Thay đổi vị trí gắn nhóm hoạt tính làm thay đổi hẳn tác dụng
 Thay đổi vị trí gắn nhóm hoạt tính không làm thay đổi tác dụng
KHÁNG SINH BETA-LACTAM
Câu 1: Kháng sinh thuộc họ β-lactamamin là những kháng sinh có cấu trúc
A. Azetidin-2-ol
B. Penam
C. Azetidin -2-on
D. Penem
Câu 2: Astreonam là kháng sinh:
A. Có cấu trúc Carbapenem
B. Có cấu trúc Monobactam
C. Có cấu trúc trinems
D. A & B đúng
E. A & B & C đúng
Câu 3: Hoàn thiện cấu trúc của Penicilin V
X COHN CH3
S CH3

N
O R2
A.X: C6H5OCH2-
B. X: Cl
C. R2: -COOH
D. R2: -CH3
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 4: Các Penicillin là acid khó tan trong nước
Câu 5: Phản ứng chung để định tính các Penicillin là phản ứng với hydroxylamin

KHÁNG SINH AMINOSID


Câu 1: Các kháng sinh aminosid là dẫn chất 1,3-diaminocyclitol có cấu trúc sau:
A. Streptamin
B. Deoxystreptamin
C. Streptidin
D. A hoặc B hoặc C
Câu 2: Cấu trúc chung của kháng sinh Gentamicin & kháng sinh Tobramycin là:
A. Có cấu trúc Streptamin
B. Có cấu trúc Streptidin
C. Có cấu trúc 2-deoxy streptamin
D. Fortamin
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 3. Kháng sinh aminosid chủ yếu sử dụng bằng đường uống
Câu 4. Trong cấu trúc của kháng sinh aminosid, các nhóm –OH có vai trò trong phổ kháng
khuẩn do điều chỉnh sự hấp thu kháng sinh
Câu 5. Spectinomycin được dùng để điều trị lậu
KHÁNG SINH MACROLID
Câu 1: Công thức cấu tạo của kháng sinh Macrolid như sau: Erythromycin A

Tác dụng của kháng sinh Macrolid dựa vào:


A.Vòng lacton lớn
B. Nhóm dimethylamino ( -N(CH3)2)
của đường ose
C. Nhóm carbonyl ở C10
D. A & C đúng
E. A & B & C đúng

Câu 2: Dẫn chất của Erythromycin có tác dụng phụ gây suy giảm chức năng gan là:
A. Erythromycin stearat
B. Erythromycin ethylsuccinat
C. Erythromycin estolat
D. Erythromycin lactobionat
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 3: Các Macrolid không bền trong môi trường kiềm do vòng lacton lớn dễ bị mở vòng
trong môi trường kiềm.
Câu 4: Azithromycin nhanh chóng mất tác dụng trong môi trường acid.
Câu 5: Tính base của các kháng sinh Macrolid là do vòng lacton.

KHÁNG SINH LINCOSAMID


Câu 1: Phản ứng chung để định tính Lincomycin & Clindamycin
A. Phản ứng với thuốc thử FeCl3
B. Phản ứng cho màu tím với natri nitroprussiat/ Na2CO3( sau khi thủy phân bằng
HCl) cho màu tím đỏ
C. Phản ứng
D. Phản ứng với H2SO4 đặc cho màu xanh dương
Câu 2: Các phát biểu đúng về kháng sinh Lincomycin
A. Lincomycin có cấu trúc amid, tạo ra giữa acid 4-n-propyl hygric và đường amino
chứa lưu huỳnh
B. Lincomycin có tính base
C. Lincomycin có cấu trúc heterosid gồm phần đường và phần aglycon
D. Trong cấu trúc của Lincomycin, phần đường được cấu tạo từ hai hoặc ba phân tử
đường trong đó ít nhất một đường là đường amin
KHÁNG SINH CHLORAMPHENICOL
Câu 1: Đồng phân quang học nào của Cloramphenicol có hoạt tính sinh học
A. D(-) – erythro Cloramphenicol
B. D (-) – threo Cloramphenicol
C. L (+) – erythro Cloramphenicol
D. L (+) – threo Cloramphenicol
Câu 2: Hoàn thiện cấu của của Thiamphenicol

CH2 OH
X CH CH N C CHCl2
OH
H O
A. X: -NO2
B. X: - CH3
C. X: -OH
D. X: -SO2CH3
Chọn đáp án đúng sai
Câu 3: Chỉ có đồng phân quang học L(-)- threo Cloramphenicol mới có hoạt tính sinh học

KHÁNG SINH TETRACYCLIN


Câu 1: Trong các phát biểu về kháng sinh Tetracyclin sau, phát biểu nào không đúng
A. Các Tetracyclin có tính chất lưỡng tính
B. Tính base của kháng sinh Tetracyclin là do nhóm dimethylamin ở vị trí 4
C. Tính acid của kháng sinh Tetracyclin là do nhóm chức phenol và enol
D. Kháng sinh Tetracyclin bền trong môi trường kiềm (pH> 8)
Câu 2: So với Tetracyclin, Minocyclin bền hơn trong môi trường acid/base do
A. Vị trí 6 không có nhóm –OH
B. Vị trí 7 thêm nhóm dimethylamin
C. –N(CH3)2 ở vị
D. Vị trí 6 không có nhóm methyl (- CH3)
Câu 3: Các nhóm chức quyết định tính chất hóa học của kháng sinh Tetracyclin là:
A. Nhóm –OH phenol
B. Nhóm dimethylamin
C. Nhóm enol
D. Nhóm carboxylic
Câu 4: Phản ứng để định tính kháng sinh nhóm Cyclin là
A. Tác dụng FeCl3 tạo màu tím
B. Tác dụng thuốc thử Fehling cho kết tủa Cu2O màu đỏ nâu
C. Tạo màu tím với Ninhydrin
D. Phát huỳnh quang vàng trong ánh sáng UV
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 5: Các Tetracyclin cho phản ứng alkaloid với acid picric, iodomercuric, iodoiodid
KHÁNG SINH QUINOLON
Câu 1: Cho khung cấu trúc sau:
R5 O
R6 COOH

R7 X N R2
R1
Khung cấu trúc là của kháng sinh nhóm nào:
A. Tetracyclin
B. Quinolon
C. Lincosamid
D. Aminosid
Câu 2: Có thể định lượng các Fluoro quinolon bằng dung dịch kiềm mạnh như NaOCH3/
DMF ( phương pháp trung hòa) do nhóm chức
A. –COOH ở C3
B. Ceto ở vị trí 4
C. F ở vị trí 6
D. Do khung chính 1,4-dihydro-oxo-3-pyridine carboxylic
Câu 3: Trong cấu trúc của kháng sinh Quinolon, nhóm chức vừa tạo ra tác dụng bất hoạt
enzym của vi khuẩn nhưng cũng là nguyên nhân gây độc tính trên tế bào cơ thể:
A. –COOH ở vị trí 3
B. F ở vị trí 6
C. CO ở vị trí 4
D. A & B
E. B & C
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 4: Ofloxacin là hỗn hợp racemic, Levofloxacin là đồng phân tả tuyền

SULFAMID KHÁNG KHUẨN:


Câu 1: Đây là khung cấu trúc của
O
H 2N S NH R1
O
A. Kháng sinh nhóm Tetracyclin
B. Kháng sinh nhóm Phenicol
C. Sulfamid kháng khuẩn
D. Kháng sinh nhóm Penicillin
Chọn đáp án đúng sai
Câu 2: Tác dụng kháng khuẩn của Sulfamid tăng lên khi thế các alkyl ngắn vào H của nhóm
amino (-NH2).
THUỐC KHÁNG VIRUS
Câu 1: Hợp chất sau đây có tên gọi

A. Zidovudin
B. Lamivudin
C. Acyclovir
D. Oseltamivir
E. Idoxuridin

Câu 2: Chất nào sau đây cho phản ứng đặc trưng với dung dịch diphenylamin
A. Zidovudin
B. Lamivudin
C. Acyclovir
D. Oseltamivir
E. Idoxuridin
Câu 3: Zidovudin có tác dụng
A. Chống virus mạnh, đặc biệt retrovirus
B. Phong bế sự hình thành của AND của HIV do ức chế enzym phiên mã ngược
C. Điều trị nhiễm virus trên người suy giảm miễn dịch, cấy ghép cơ quan
D. Điều trị viêm gan B (dạng thuốc uống)
Câu 4: AZT là thuốc điều trị HIV
A. Có cấu trúc tương tự base purin
B. Có cấu trúc tương tự base pyrimidin
C. Tác dụng theo cơ chế men RT (Reverse Trancriptase)
D. Tác dụng theo cơ chế men protease
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 5. Acyclovir có góc quay cực riêng [α]D25/ MeOh 130o - 140o: S

THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN, LỴ, AMIP


Câu 1: Thuốc nên chọn ưu tiên điều trị tất cả các loại giun trong cơ thể
A. Niclosamid
B. Praziquantel
C. Flubendazol
D. Diclorophen
E. Mebendazol
Câu 2: Thuốc tác dụng theo cơ chế ức chế hấp thu glucose
A. Niclosamid
B. Albendazol
C. Mebendazol
D. Diethyl cacbama zincitrat
Chọn đáp án đúng sai
Câu 3: Thuốc có tác dụng chọn lọc điều trị giun chỉ là Diethylcacbamazincitrat
THUỐC KHÁNG LAO VÀ PHONG
Câu 1: Nguyên liệu ban đầu để tổng hợp isoniazid là:
A. Ethyl este của acid benzoic B. Acid salicylic
C. Ethyl este của acid isonicotinic D. Ehtyl acetat
Câu 2: INH có thể tham gia phản ứng khử vì phân tử có chứa
A. Nhóm hydrazid B. N bậc 3 ở dị vòng
C. Nhóm Carbonyl D. Nhân Pyridin
Câu 3: Các dạng thuốc thông dụng của INH là:
A.Viên nén B. Siro
C. Dung dịch tiêm D. Thuốc xịt
Câu 4: Các thuốc sau đây định lượng bằng phương pháp môi trường khan
A. DDS (Diamindiphenyl sulfon) B. INH
C. Clofazimin D. Ethambutol hydroclorid
E. Pyraninamid
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 5. Từ pyrazinamid có thể tạo ra NH3 bằng cách đun sôi với NaOH

THUỐC KHÁNG NẤM


Câu 1: Thuốc nào sau đây có cấu trúc imidazol
A. Nystatin B.Ketoconazol
C. Itraconazol D. Griseofulvin
E. Amphotericin
Câu 2: Các dạng thuốc thông dụng của amphotericin là:
A. Bột pha tiêm B. Viên nén
C. Viên nang mềm D. Hỗn dịch uống
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 3. Phân tử flucytosin có nhân pyrimidin

THUỐC CHỮA SỐT RÉT


Câu 1: Mefloquin là thuốc trị sốt rét có cấu trúc:
A.Dẫn chất 4- aminoquinolin
B, Dẫn chất 8- aminoquinolin
C.Dẫn chất 4 - quinolin methanol
D. Dẫn chất 8- quinolin methanol
E.Dẫn chất sulfamid
Câu 2: Các phương pháp định lượng quinin là:
A. Môi trường khan B. Đo huỳnh quang
C. HPLC D. Đo phổ UV
Chọn đáp án đúng sai:
Câu 3: Nhóm 6-methoxy và 7-cloro làm tăng tác dụng chống ký sinh trùng sốt rét của dẫn
chất quinolin.
ĐÁP ÁN
HOÁ DƯỢC ĐẠI CƯƠNG BETA LACTAM AMINOSID
1B 2B 3ABC 4ABC 5Đ S Đ Đ S 1C 2B 3AC 4Đ 5Đ 1D 2C 3S 4Đ 5Đ

MACROLID LINCOSAMID CHLORAMPHENICOL TETRACYCLIN


1E 2C 3Đ 4S 5S 1B 2AB 1B 2D 3S 1D 2A 3ABC 4ABD 5Đ

QUINOLON SULFAMID ANTI VIRUS GIAN SÁN, LỴ, AMIP


1B 2A 3AC 4Đ 1C 2S 1A 2E 3AB 4BC 5S 1E 2AB 3Đ

LAO PHONG KHÁNG NẤM SỐT RÉT


1C 2A 3ABC 4CDE 5Đ 1B 2AD 3Đ 1C 2AB 3Đ

You might also like