You are on page 1of 47

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HỌC PHẦN BÀO CHẾ 2

Câu 1 . Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trƣớc khi dùng”:
A. Hỗn dịch
B. Hỗn dịch, dung dịch
C. Hỗn dịch, nhũ tương
D. Dung dịch, nhũ tương
Câu 2. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp ngƣng kết, cần lƣu ý:
A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãng
B. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từ
từng ít một
C. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫn
D. Tất cả đều
Câu 3. Pha liên tục còn gọi là:
A. Pha nội
B. Pha ngoại
C. Pha phân tán
D. A và C
Câu 4. CHỌN CÂU SAI. Yêu cầu đối với chất nhũ hóa:
A. Có khả năng nhũ hoá mạnh đối với nhiều loại dược chất.
B. Bền vững, ít bị tác động của các yếu tố như pH, nhiệt độ, chất điện giải, chất háo
nước, vi khuẩn, nấm mốc...
C. Có màu sắc hoặc mùi vị riêng.
D. Không gây tương kỵ lý, hoá học với các dược chất và chất phụ hay gặp trong
thuốc.
Câu 5. Chất tẩy rửa thƣờng có HLB vào khoảng:
A. 7-9
B. 8-13
C. 13-15
D. 15-18
Câu 6. Chất diện hoạt thƣờng dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng:
A. Làm dược chất dễ hấp thu.
B. Làm giảm sức căng bề mặt.
C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán.
D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán.
Câu 7. Để một nhũ tƣơng bền thì:
A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không.
B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn.
C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn. D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn.
Câu 8. CHỌN CÂU SAI. Phƣơng pháp xác định kiểu nhũ tƣơng:
A. Phương pháp pha loãng.
B. Phương pháp đo dộ dẫn điện.
C. Phương pháp nhuộm màu.
D. Phương pháp kết tụ.

Câu 9. CHỌN CÂU SAI. Ƣu điểm của dạng thuốc hỗn dịch:
A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn.
B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bền
vững hoặc mùi vị khó uống.
C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chất
dẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng.
D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêm
mạc nơi dùng thuốc.
Câu 10. Yêu cầu chất lƣợng của thuốc hỗn dich, “Khi để yên dƣợc chất rắn phân
tán có thể tách thành lớp riêng nhƣng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đều
trong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1-2 phút và giữ nguyên đƣợc trạng thái
phân tán đều đó trong”:
A. Vài phút.
B. Vài giờ.
C. Vài ngày.
D. Mãi mãi.
Câu 11. Với dƣợc chất rắn (pha phân tán) khó thấm môi trƣờng phân tán, muốn thu
đƣợc hỗn dịch có độ ổn định nhƣ mong muốn nhất thiết phải dùng: A. Chất bảo
quản.
B. Chất gây thấm.
C. Chất nhũ hoá.
D. Chất tăng độ nhớt.

Câu 12. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan
trong nhất là:
A. Nghiền khô.
B. Nghiền ướt.
C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn.
D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau.
Câu 13. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hình thành, độ ổn định và sinh khả dụng của
thuốc hỗn dịch:
A. Tính thấm của dược chất rắn.
B. Kích thước tiểu phân dược chất rắn.
C. Độ nhớt của môi trường phân tán.
D. Tất cả đều .
Câu 14. Hỗn dịch hay nhũ tƣơng thuốc là một hệ phân tán:
A. Đồng thể
B. Dị thể thô
C. Keo
D. Vi dị thể
Câu 15. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán
có thể tách thành lớp riêng nhƣng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai
thuốc trong ……. và ……… đƣợc trạng thái phân tán đều này trong ……”.
A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây
B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút
C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây
D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài phút
Câu 16. Các phƣơng pháp điều chế hỗn dịch:
A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng
B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết
C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung
D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt
Câu 17. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết
định độ mịn, chất lƣợng sản phẩm
A. Nghiền ướt
B. Nghiền khô
C. Phối hợp chất gây thấm
D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn
Câu 18. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng
hóa học cần lƣu ý:
A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro,
glycerin, dung dịch keo thân nước
B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau
C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục
D. Tất cả đều
Câu 19. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trƣờng hợp:
A. Dược chất dễ bị oxy hóa
B. Dược chất dễ bị thủy phân
C. Dược chất không tan trong nước
D. Dược chất dễ hút ẩm
Câu 20. Cho công thức sau:
Kẽm sulfat 0,25g
Chì acetate 0,25g
Nước cất 180ml
Hoạt chất chính trong công thức trên là:
A. Kẽm sulfat
B. Chì acetate
C. Chì sulfat
D. A và B đều
Câu 21. Cho công thức sau:
Chì acetat 1g
Amoni clorid 1g
Lưu huỳnh kết tủa 2g
Ethnol 70% 10g
Glycerin 10g
Nước vừa đủ 100ml
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp
A. Phân tán cơ học
B. Phương pháp ngưng kết
C. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết
D. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịch
Câu 22. Hỗn dịch thô có kích thƣớc tiểu phân chất rắn:
A. > 0,01μm
B. > 0,1 μm
C. > 1 μm
D. > 0,01 mm
Câu 23. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thƣờng đƣợc bào chế dƣới dạng:
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch
C. Nhũ dịch
D. Thuốc mỡ tra mắt
Câu 24. Cho công thức sau:
Cồn kép opi benzoic 20g
Siro đơn 20g
Nước cất vừa đủ 100ml
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp
A. Phân tán cơ học
B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học
C. Ngưng kết do thay đổi dung môi
D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết
Câu 25. Cho công thức sau:
Kẽm sulfat dược dụng 40g
Kali sulfur hóa 40g
Nước cất vừa đủ 1000ml
Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp
A. Phân tán cơ học
B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học
C. Ngưng kết do thay đổi dung môi
D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết
Câu 26. Cho công thức sau:
Kẽm sulfat dược dụng 40g
Kali sulfur hóa 40g
Nước cất vừa đủ 1000ml
Hoạt chất chính trong công thức trên là:
A. Kẽm sulfat dược dụng
B. Kali sulfur hóa
C. Kẽm sulfur hóa
D. Kali sulfat
Câu 27. Những hiện tƣợng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI
TRỪ:
A. Sự đóng bánh
B. Sự hình thành tinh thể
C. Sự không kết bông
D. Sự lên bông
Câu 28. Thành phần bắt buộc của hỗn dịch:
A. Dược chất, chất dẫn
B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm
C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản
D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định
Câu 29. Khi dƣợc chất là long não (camphor), chất dẫn là nƣớc cất, phƣơng pháp
tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là:
A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ
B. Phương pháp phân tán cơ học
C. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học
D. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi
Câu 30. Hỗn dịch tiêm thƣờng có ƣu điểm:
A. Không gây kích ứng nơi tiêm
B. Cho tác dụng nhanh
C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch
D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được
Câu 31. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ:
A. Hệ không kết bông
B. Nồng độ chất điện giải quá cao
C. Có sự hình thành tinh thể
D. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả
Câu 32. Để khắc phục hiện tƣợng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần:
A. Thêm tác nhân gây kết bông
B. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo
C. A và B đều
D. A và B đều sai
Câu 33. Nguyên nhân do ảnh hƣởng của chất điện giải thƣờng dẫn đến hiện tƣợng
nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ:
A. Đóng bánh
B. Hệ không kết bông
C. Khó phân tán lại
D. Hình thành tinh thể
Câu 34. Các thiết bị đƣợc sử dụng để làm giảm kích thƣớc của tiểu phân kết tụ sau
khi điều chế hỗn dịch:
A. Máy đồng nhất hóa
B. Máy siêu âm
C. Máy xay keo
D. Máy lắc
Câu 35. Trong đa số trƣờng hợp, để giúp cho nhũ tƣơng hình thành và có độ bền
vững nhất định, cần sử dụng
A. Chất gây thấm
B. Chất ổn định
C. Chất bảo quản
D. Chất nhũ hóa
Câu 36. Để nhận biệt kiểu nhũ tƣơng, có thể xác định bằng các phƣơng pháp:
A. Pha loãng
B. Nhuộm màu
C. Đo độ dẫn điện
D. Tất cả đều
Câu 37. Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ bền nhũ tƣơng đƣợc đề cập trong hệ thức
Strokes là:
A. Độ nhớt của hệ phân tán
B. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha
C. Kích thước tiểu phân
D. Tất cả đều
Câu 38. Để một nhũ tƣơng bền thì:
A. Kích thước tiểu phân tướng nội phải nhỏ
B. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng phải lớn
C. Môi trường phân tán phải có độ nhớt thích hợp
D. A và C đều
Câu 39. Nhũ tƣơng là một hệ gồm:
A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng
B. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng
C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ
Câu 40. Thành phần chính của nhũ tƣơng thuốc:
A. Pha nội + pha ngoại
B. Pha dầu + pha phân tán
C. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa
D. A và C đều
Câu 41. Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là:
A. Môi trường phân tán là nước
B. Pha ngoại là nước
C. Pha liên tục là dầu
D. Pha nội là dầu
Câu 42. Đƣợc gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì:
A. Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40%
B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý
C. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý
D. Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặng
Câu 43. Kích thƣớc của tƣớng dầu trong nhũ tƣơng thuốc tiêm phải có đƣờng kính:
A. < 0,1μm
B. < 1μm
C. < 10μm
D. < 100μm
Câu 44. Dầu thực vật nào không đƣợc sử dụng trong nhũ tƣơng thuốc tiêm
A. Dầu hạt bông
B. Dầu nành
C. Dầu vừng
D. Dầu thầu dầu
Câu 45. Chọn câu nhất:
A. Tiêm bắp chỉ dùng kiểu nhũ tương N/D
B. Tiêm tĩnh mạch có thể dùng 2 kiểu nhũ tương D/N và N/D
C. Không được tiêm nhũ tương thuốc trực tiếp vào cột sống bất kể nhũ tương đó là D/N
hay N/D
D. Nhũ tương uống chỉ được phép dùng kiểu D/N
Câu 46. Nhũ tƣơng bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục đƣợc khi:
A. Có sự nổi kem
B. Có sự kết bông
C. Có sự kết dính
D. Vừa nổi kem vừa kết bông
Câu 47. Hiện tƣợng do sự tƣơng tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡ
hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa đƣợc gọi là:
A. Sự kết dính
B. Sự đảo pha
C. Sự nổi kem hay sự lắng cặn
D. Sự lên bông
Câu 48. Các hiện tƣợng thƣờng gặp trong quá trình bảo quản nhũ tƣơng, NGOẠI
TRỪ:
A. Sự kết dính
B. Sự đảo pha
C. Sự đóng bánh
D. Sự lên bông
Câu 49. Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhƣng vẫn ngăn cách
nhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tƣơng có thể trở về trạng thái phân
tán đều khi lắc gọi là:
A. Sự kết dính
B. Sự kết tụ
C. Sự lên bông
D. Sự lên bông giả
Câu 50. Hiện tƣợng nào khơi mào cho sự kết dính:
A. Sự lên bông
B. Sự nổi kem hay sự lắng cặn
C. Sự đảo pha
D. A và B đều
Câu 51. Hệ thức Stokes:
2r 2 g
A. Error! Reference source not found. V 
d1  d 2 9
B. V 
d1  d 2 g
2r 2 9
2r 2 d1  d 2 
C. V 
gx9
2r d1  d 2 g
2
D. V 
9

Câu 52. Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tƣơng
tạo thành bền vững, tốt nhất ta nên:
A. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môi
trường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụng
làm ngọt, làm tăng độ nhớt
B. Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớn
hơn
C. A và B đều
D. A và B đều sai
Câu 53. Gôm arabic làm chất nhũ hóa thƣờng dùng
A. Trong nhũ tương uống, tiêm
B. Trong nhũ tương uống
C. Trong nhũ tương tiêm
D. Trong nhũ tương dùng ngoài
Câu 54. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tƣơng kiểu D/N:
A. xà phòng natri, Span
B. xà phòng natri, Tween
C. xà phòng calci, Span
D. xà phòng calci, Tween
Câu 55. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tƣơng kiểu N/D:
A. xà phòng natri, Span
B. xà phòng natri, Tween
C. xà phòng calci, Span
D. xà phòng calci, Tween
Câu 56. PEG đƣợc xếp vào nhóm:
A. Chất nhũ hóa thiên nhiên
B. Chất diện hoạt
C. Chất nhũ hóa ổn định
D. Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏ
Câu 57. Đặc điểm của Bentonit, Talc:
A. Là chất nhũ hóa rắn dạng hạt nhỏ
B. Tan trong nước
C. Tan trong dầu
D. A và B
Câu 58. Chọn chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tƣơng tiêm truyền trong số các chất
sau đây:
A. Tween
B. Span
C. Lecithin
D. Bentonit
Câu 59. Chất nhũ hóa nào sau đây có thể tạo đƣợc cả 2 kiểu nhũ tƣơng tùy theo
phân tán vào tƣớng nào trƣớc:
A. MgO
B. Mg trisilicat
C. Nhôm oxyd
D. Bentonit
Câu 60. Chất diện hoạt thƣờng dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng:
A. Làm tăng sức căng liên bề mặt
B. Làm giảm sức căng liên bề mặt
C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán
D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tán
Câu 61. Phƣơng pháp nhũ hóa các tinh dầu và các chất dễ bay hơi là:
A. Phương pháp lắc chai
B. Phương pháp phân tán cơ học
C. Phương pháp keo ươt
D. Phương pháp sử dụng chất diện hoạt
Câu 62. Phƣơng pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tƣơng là:
A. Phương pháp keo khô
B. Phương pháp keo ướt
C. Phương pháp điều chế đặc biệt
D. Phương pháp ngưng kết
Câu 63. Chọn câu nhất: Phƣơng pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũ
tƣơng:
A. Áp dụng khi chất nhũ hóa là xà phòng được tạo ra trực tiếp trong quá trình phân tán.
B. Tạo kiểu nhũ tương D/N
C. Thường tạo nhũ tương kém bền hơn các phương pháp khác
D. Tất cả đều
Câu 64. Cho công thức nhũ tƣơng sau:
Créosot 33 g
Lecithin 2g
Nước cất vđ 100 g
Nhũ tƣơng trên đƣợc điều chế bằng phƣơng pháp:
A. Phương pháp dùng dung môi chung
B. Phương pháp keo khô
C. Phương pháp keo ướt
D. Phương pháp ngưng kết
Câu 65. Nguyên tắc thực hiện phƣơng pháp keo ƣớt:
Chất nhũ hóa đƣợc hòa tan trong lƣợng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân
tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tƣơng đạt yêu cầu.
A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại
B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại
C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội
D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội
Câu 66. Phƣơng pháp keo khô còn đƣợc gọi là phƣơng pháp 4:2:1 là muốn lƣu ý tỉ
lệ:
A. Nước: Dầu: Gôm
B. Nước: Gôm: Dầu
C. Dầu: Nước: Gôm
D. Dầu: Gôm: Nước
Câu 67. Phƣơng pháp keo khô thƣờng đƣợc áp dụng điều chế nhũ tƣơng khi:
A. Có phương tiện gây phân tán tốt
B. Chất nhũ hóa ở dạng bột
C. Phương tiện gây phân tán là cối chày
D. A và B
Câu 68. Trong phƣơng pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn
2 pha nên duy trì nhiệt độ
A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C
B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C
C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C
D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-50C
Câu 69. Phƣơng pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tƣơng có đặc điểm:
A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế
B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể
C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức
D. Chất có tác dụng là xà phòng
Câu 70. Kiểu nhũ tƣơng phụ thuộc vào:
A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng
B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha
C. Độ nhớt của tướng ngoại
D. Kích thước của tiểu phân pha nội
Câu 71. Nhũ tƣơng kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế :
A. Potio
B. Thuốc mỡ
C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch
D. Tất cả đều
Câu 72. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hƣởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân
tán:
A. tỉ lệ pha phân tán
B. hoạt động của vi sinh vật
C. kích thước các tiểu phân
D. chuyển động Brown
Câu 73. Các hiện tƣợng đặc trƣng của bề mặt tiếp xúc:
A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM)
B. Hiện tượng khuếch tán, SCBM
C. Hiện tượng hấp phụ, SCBM
D. Hiện tượng thẩm thấu, SCBM
Câu 74. Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3
dạng uống, tiêm, dùng ngoài:
A. Các gôm arabic, adragant.
B. Các chất ammonium bậc 4
C. Các alcol có chứa saponin
D. Các polysorbat, lecithin
Câu 75. Cho công thức sau:
Potio nhũ tương
Bromoform 2g
Natri benzoat 4g
Codein phosphat 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform=2,86 ddầu lạc=0,8
Hoạt chất trong công thức trên là:
A. Bromoform
B. Natribenzoat
C. Codein phosphate
D. A và C
Câu 76. Cho công thức sau:
Potio nhũ tương
Bromoform 2g
Natri benzoat 4g
Codein phosphat 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform=2,86 ddầu lạc=0,8
Kiểu nhũ tƣơng của Potio trên là:
A. D/N
B. N/D
C. D/N/D
D. N/D/N
Câu 77. Cho công thức sau:
Potio nhũ tương
Bromoform 2g
Natri benzoat 4g
Codein phosphat 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform=2,86 ddầu lạc=0,8
Thể tích dầu lạc cần thêm vào để hiệu chỉnh tỉ trọng pha dầu =1 là:
A. 2,85ml
B. 3,65ml
C. 5,2ml
D. 6,5ml
Câu 78. Cho công thức sau:
Potio nhũ tương
Bromoform 2g
Natri benzoat 4g
Codein phosphat 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform=2,86 ddầu lạc=0,8
Dùng gôm Arabic làm chất nhũ hóa cho nhũ tƣơng trên. Tính khối lƣợng gôm
arabic cần thêm vào:
A. 1,8g
B. 2,4g
C. 3,6g
D. 4,8g
Câu 79. Phƣơng pháp làm khô thích hợp với các sản phẩm kém bền nhiệt
A. Làm khô trên trụ
B. Đông khô
C. Sấy
D. Phơi
Câu 80. Phơi âm can
A. Áp dụng để làm khô các dược liệu chứa hợp chất dễ bay hơi như tinh dầu
B. Bị ảnh hưởng lớn bởi điều kiện thời tiết, độ ẩm của không khí
C. Tốn nhiều thời gian
D. A, B, C
Câu 81. Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai
đoạn
A. Trước tiên trong quá trình trộn
B. Sau cùng trong quá trình trộn
C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn
D. Lúc nào cũng được
Câu 82. CHỌN CÂU SAI. Ƣu điểm của tá dƣợc thân nƣớc:
A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực.
B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước.
C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết.
D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước.
Câu 83. CHỌN CÂU SAI. Nhƣợc điểm của tá dƣợc thân dầu:
A. Kém bền vững.
B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập.
C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước.
D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản.
Câu 84 CHỌN CÂU SAI. Phân loại thuốc đặt gồm:
A. Thuốc đạn.
B. Thuốc trứng.
C. Thuốc bút bi.
D. Thuốc bút chì.
Câu 85. Các phƣơng pháp điều chế hỗn dịch:
A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng
B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết
C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung
D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt
Câu 86. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết
định độ mịn, chất lƣợng sản phẩm
A. Nghiền ướt
B. Nghiền khô
C. Phối hợp chất gây thấm
D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn
Câu 87. CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm:
A. Hình trụ.
B. Hình cầu.
C. Hình nón.
D. Hình thủy lôi.
Câu 88. CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dƣợc chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trực
tràng, viên thuốc đƣợc chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dƣợc chất đƣợc giải
phóng và hấp thu vào cơ thể theo các đƣờng sau:
A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ
dưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan.
B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ
dưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung.
C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoàn
chung.
D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn.
Câu 89. CHON CÂU SAI.̣ Ƣu điểm của dạng thuốc đạn:
A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uống
thuốc.
B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày.
C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuần
hoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng.

D. D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc.

Câu 90. CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dƣợc thuốc đặt:
A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng.
B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tương
kỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồng
đều. C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn.
D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêm
mạc nơi đặt.
Câu 91. Nhƣợc điểm của bơ ca cao:
A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian.
B. Khả năng nhũ hóa kém.
C. Hiện tượng dị hình.
D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém.
Câu 92. Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao ngƣời ta thƣờng phối hợp với một
tỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp:
A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 %.
B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 %.
C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 %.
D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 %.
Câu 93. Khi điều chế tá dƣợc gelatin glycerin cần lƣu ý:
A. Không đun hỗn hợp quá 50°c vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin.
B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của
dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau.
C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế.
D. Tất cả đều .

Câu 94. Lƣợng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột đƣợc xem là ít có thể điều
chế bình thƣờng khi
A. Không quá 1 giọt/ 2g
B. Không quá 1 giọt/ 4g
C. Không quá 2 giọt/ 1g
D. Không quá 2 giọt/4g
Câu 95. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột
A. ≤ 5%
B. ≤ 7%
C. ≤ 9%
D. ≤ 10%
Câu 96. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn
A. Cối chày kim loại
B. Cối chày sứ
C. Cối chày thủy tinh
D. Cối chày mã não
Câu 97. Bột mịn (180/125) nghĩa là
A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125
B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125
C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125
D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125
Câu 98. Theo Dƣợc điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua
đƣợc rây số
A. 125
B. 180
C. 250
D. 355
Câu 99. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên
khắc phục bằng cách
A. Giảm bớt lượng tinh dầu
B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt
C. Sấy bay hơi bớt
D. Hơ nóng cối chày
Câu 100. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau
Bismuth nitrat kiềm 0,3g
Benzonaphtol 0,1g
Cồn thuốc phiện 4 giọt
A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau
B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol
C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau
D. A, B, C sai
Câu 111. Trong công thức thuốc bột, nếu lƣợng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc
phục bằng cách
A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng
B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt
C. Thay bằng cao thuốc tương ứng
D. Thêm tá dược hút
Câu 112. Chọn cách khắc phục cho công thức sau
Kali clorat 0,6g
Tanin 0,5g
Saccarose 0,5g
A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau
B. Trộn Kali clorat với saccarose trước
C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau
D. A, B, C sai
Câu 113. CHỌN CÂU SAI. Nhƣợc điểm của thuốc bột:
A. Kỹ thuật bào chế phức tạp.
B. Thuốc bột từ dược liệu khó
uống.
C. Dễ hút ẩm.
D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc
đường tiêu hoá.
Câu 113. Hàm ẩm trong thuốc cốm không đƣợc quá:
A. 5 %
B. 7 %
C. 9 %
D. 11 %
Câu 114. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nƣớc ở
15 – 25 °C:
A. Trong vòng 1 phút.
B. Trong vòng 3 phút.
C. Trong vòng 5 phút.
D. Trong vòng 7 phút.

Câu 115. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh
bột A. Dễ hút ẩm.
B. Bảo vệ dược chất không được tốt.
C. Vỏ nang to nên khó nuốt.
D. Có mùi vị khó chịu.
Câu 116. Không nên điều chế dạng viên nang đối vớ i:
A. Hoat ̣ chất có mùi vị khó chịu như chloramphenicol, tetracycline.
B. Hoat ̣ chất dễ bi tác đ̣ ộng ánh sáng, nhiệt độ. C. Hoat ̣ chất
gây kích thích niêm mạc đường tiêu hóa.
D. Hoat ̣ chất bị phân hủy bởi dịch vị.
Câu 117. Ƣu điểm của phƣơng pháp nhúng khuôn A.
Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh.
B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp.
C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời.
D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất.
Câu 118. So với phƣơng pháp nhúng khuôn, phƣơng pháp nhỏ giọt
A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sự ̉ dung̣ .
B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao.
C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời.
D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh.
Câu 119. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lƣợng đối với viên Cefalexin 250mg là:
A. ±10 %
B. ±7.5 %
C. +7.5%
D. ±5 %
Câu 120. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang
A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút.
B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút.
C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút.
D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút.
Câu 121. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù
là: A. Cacbon dioxyd.
B. Nitơ.
C. Dinitơ oxyd.
D. Nitơ dioxyd.
Câu 122. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon
là: A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển.
B. Giá thành rẻ.
C. Không gây cháy nổ.
D. Thường dùng là propan, butan và isobutan.

Câu 123. Chọn cách khắc phục cho công thức sau
Cafein 0,03g
Natri bromid 0,3g
Natri hydrocarbonat 0,3g
A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau
B. Trộn natri bromid với natri hydrocarbonat trước
C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau
D. A, B, C sai
Câu 124. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định
A. ≤ 10%
B. ≤ 9%
C. ≤ 7%
D. ≤ 5%
Câu 125. Ƣu điểm của dạng thuốc bột
A. Thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
B. Ổn định về mặt hóa học
C. Sinh khả dụng cao hơn các dạng thuốc lỏng khác
D. A, B
126. Ƣu điểm của dạng thuốc bột
A. Ổn định về mặt hóa học
B. Kỹ thuật bào chế đơn giản
C. Thích hợp với các dược chất dễ bị thủy phân
D. A, B, C
127. Nhƣợc điểm của dạng thuốc bột
A. Khó đảm bảo tuổi thọ của thuốc
B. Dễ hút ẩm
C. Dễ xảy ra tương kỵ giữa các dược chất với nhau
D. A, B
Câu 128. Đối với dƣợc chất tan trong nƣớc, lƣợng dƣợc chất đƣa vào liposome theo
thứ tự giảm dần:
A. Liposome to một lớp, liposome nhỏ một lớp, liposome bốc hơi pha đảo, liposome
nhiều lớp.
B. Liposome nhiều lớp, Liposome to một lớp, liposome nhỏ một lớp, liposome bốc
hơi pha đảo.
C. Liposome bốc hơi pha đảo, liposome nhiều lớp, liposome to một lớp, liposome
nhỏ một lớp.
D. Liposome to một lớp, liposome bốc hơi pha đảo, liposome nhiều lớp, liposome
nhỏ một lớp.
Câu 129. CHỌN CÂU SAI. Khi xảy ra tƣơng tác, tƣơng ky trong bạ ̀o chế, chi tiêu
chẩ ́t lƣơng̣ nào không đƣơc đạ ̉m bảo A. Tinh khiết.

B. An toàn.
C. Hiệu quả.
D. Độ nhiễm khuẩn.
Câu 130. CHỌN CÂU SAI. Phân loaị tƣơng kỵ thƣờng gặp trong bào
chế A. Vật lý.
B. Hóa học.
C. Dược lý.
D. Sinh Học.
Câu 131. Tƣơng kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid nhƣ
Ibuprofen vào dung môi nƣớc là
A. Tương kỵ hóa học.
B. Tương kỵ sinh học.
C. Tương kỵ vật lý.
D. Tương kỵ dược lý.
Câu 132. Tƣơng kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là
A. Tương kỵ hóa học.
B. Tương kỵ sinh học.
C. Tương kỵ vật lý.
D. Tương kỵ dược lý.
Câu 133. Loại tƣơng kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio
là A. Tương kỵ hóa học.
B. Tương kỵ sinh học.
C. Tương kỵ vật lý.
D. Tương kỵ dược lý.
Câu 134. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tƣơng kỵ vật lý trong dạng thuốc
rắn A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh.
B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước.
C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti.
D. Phản ứng trao đổi ion.
Câu 135. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thƣờng có nhóm
chức:
A. Ceton.
B. Aldehyd.
C. Cacboxy.
D. Phenol.

Câu 136. Tƣơng kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin


là: A. Tương kỵ hóa học.
B. Tương kỵ sinh học.
C. Tương kỵ vật lý.
D. Tương kỵ dược lý.

Câu 137. Nhƣợc điểm của dạng thuốc bột


A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân
B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu
C. Khó vận chuyển, bảo quản
D. A, B
Câu 138. Chọn câu sai: Các nhóm tá dƣợc thƣờng đƣợc sử dụng trong bào chế
thuốc bột
A. Tá dược độn
B. Tá dược màu
C. Tá dược dính
D. Tá dược hút
Câu 139. Chọn câu sai: Các nhóm tá dƣợc thƣờng đƣợc sử dụng trong bào chế
thuốc bột
A. Tá dược độn
B. Tá dược trơn
C. Tá dược màu
D. Tá dược hút
Câu 140. Tá dƣợc độn sử dụng trong bào chế thuốc bột
A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh
B. Thường sử dụng lactose
C. Hay gặp trong bột nồng độ
D. A, B, C
Câu 141. Dƣợc chất sử dụng trong bào chế thuốc bột
A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn
B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm
C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể
chất khô tơi của thuốc bột
D. A, C
Câu 142. Tá dƣợc hút dùng trong bào chế thuốc bột
A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm
B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd
C. A, B
D. A, B sai
Câu 143. Tá dƣợc bao dùng trong bào chế thuốc bột
A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép
B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd
C. A, B
D. A, B sai
Câu 144. Tá dƣợc màu dùng trong bào chế thuốc bột
A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh
B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt
C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột
D. A, C
Câu 145. Khi rây dƣợc chất cần chú ý
A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn
B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn
C. Rây những chất độc cần đậy nắp
D. A, C
Câu 146. Khi rây dƣợc chất cần chú ý
A. Độ ẩm của bột nên vừa phải
B. Không nên đảo trộn bột trên rây
C. Chà xát khối bột trên rây để rây nhanh hơn
D. A, B
Câu 147. Nghiền bột đơn
A. Chất có khối lượng lớn nghiền sau
B. Chất có tỉ trọng lớn nghiền trước
C. Chất có khối lượng nhỏ nghiền sau
D. A, C
Câu 148. Trộn bột kép
A. Thiết bị trộn, cách trộn có ảnh hưởng đến sự đồng nhất của bột
B. Trộn càng lâu bột càng đồng nhất
C. Các bột nhẹ thường được cho vào trước để tránh bay bụi
D. A, B, C đều
Câu 149. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là
A. Bột mịn, bột nửa mịn
B. Bột thô, bột nửa thô
C. Bột mịn,bột rất mịn
D. bột nửa mịn, bột nửa thô
Câu 150. Thuốc bột sủi phải đạt yêu cầu
A. Độ mịn
B. Độ ẩm
C. Độ tan
D. A, B, C
Câu 151. Cho biết phƣơng pháp phối hợp hoạt chất vào tá dƣợc của công thức sau:
Cloral hydrat 0,5g
Witepsol vđ 1 viên
A. Hòa tan
B. Trộn đều đơn giản
C. Nhũ hóa
D. A, B, C sai
Câu 152. Cho biết yêu cầu thời gian rã của thuốc đặt điều chế theo công thức sau:
Cloral hydrat 0,5g
Witepsol vđ 1 viên
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 60 phút
Câu 153. Cho biết cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt điều chế theo công thức
sau:
Cloral hydrat 0,5g
Witepsol vđ 1 viên
A. Hòa tan trong lớp niêm dịch
B. Phân tán trong lớp chất nhầy
C. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
D. A, B, C sai
Câu 154. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dƣợc chất
A. Có độ tan thấp
B. Kích ứng đường tiêu hóa
C. Có thời gian bán thải ngắn
D. Dễ bị oxy hóa
Câu 155. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế đƣợc sự
chuyển hóa lần đầu ở gan
A. Tĩnh mạch trĩ trên
B. Tĩnh mạch trĩ giữa
C. Tĩnh mạch trĩ dưới
D. B, C
Câu 156. Tá dƣợc nào sau đây thƣờng dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo
A. Witepsol
B. Lactose
C. PEG
D. Tinh bột
Câu 157. Tƣơng kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng kết hợp.
C. Phản ứng oxy hóa khử.
D. Phản ứng thủy phân.
Câu 158. Có bao nhiêu cỡ nang cứng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 159. Cỡ nang số 1 có dung tích nang
A. 0.37 ml.
B. 0.48 ml.
C. 0.67 ml.
D. 0.95 ml.
Câu 160. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tƣơng ứng
là A. Sử dụng ít tá dược.
B. Công thức bào chế đơn giản.
C. Vỏ nang dễ tan rã.
D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc.
Câu 161. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da:
A. Hệ số khuếch tán
B. Diện tích bề mặt bôi thuốc
C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ
D. Độ dày của màng khuếch tán
Câu 162. Vai trò của tá dƣợc thuốc mỡ không bao gồm yếu tố:
A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất
B. Gây tác dụng điều trị
C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị
D. Chống tác dụng của vi khuẩn
Câu 163. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dƣợc thuộc nhóm hydrocarbon:
A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất
B. Dẫn thuốc thấm sâu
C. Không có khả năng nhũ hóa
D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật
Câu 164. Tính chất nào không với sáp:
A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo
B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin
C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa
D. Bền vững hơn
Câu 165. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dƣợc nhũ hóa:
A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực
B. Bền vững hơn với nhiệt độ
C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt
D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế
Câu 166. Khả năng hút nƣớc của lanolin ngậm nƣớc:
A. 25%
B. 50%
C. 100%
D. 150%

Câu 167. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm:
A. Nước
B. Tinh bột
C. Gelatin
D. Glycerin
Câu 168. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột
A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang.
B. Tạo độ trương nở trong dịch vị.
C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống.
D. Tăng độ cứng cho vỏ nang.
Câu 169. Đối với Gelatin dƣợc dụng đƣợc dùng làm vỏ nang, thì
A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu.
B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp.
C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao.
D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp.
Câu 170. Khi lƣơng bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế
A. Tá dược độn
B. Tá dược trơn bóng
C. Chất diện hoạt
D. Tá dược dính

Câu 171. CHỌN CÂU SAI. Trong phƣơng pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston,
thì lƣợng bột thuốc đƣợc đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào A. Lực nén của piston.
B. Thể tích buồng piston.
C. Khả năng chịu nén của khối bột.
D. Tốc độ quay của mâm.
Câu 172. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thƣờng đƣợc dùng
trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh: A. Propan.
B. n - butan.
C. Isobutan.
D. Metan.

Câu 173. Thuốc trứng


A. Là dạng thuốc đặt trực tràng
B. Được sử dụng chủ yếu với mục đích cho tác dụng toàn thân
C. Tùy mục đích sử dụng có thể có tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân
D. A, C
Câu 174. Thuốc đạn
A. Là dạng thuốc đặt âm đạo
B. Được sử dụng chủ yếu với mục đích điều trị tại chỗ
C. Thích hợp với những dược chất nhạy cảm với enzym
D. A, B, C
Câu 175. Yêu cầu chất lƣợng thuốc đặt
A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc
B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của
thuốc
C. Có độ bền cơ học thích hợp
D. A, C
Câu 176. Yêu cầu chất lƣợng thuốc đặt
A. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của
thuốc
B. Độ bền cơ học càng cao càng tốt
C. Hình dạng, kích thước và khối lượng phù hợp nơi đặt thuốc
D. B, C
Câu 177. Yêu cầu chất lƣợng thuốc đặt
A. Có độ bền cơ học thích hợp
B. Không chảy lỏng ở 370C để giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản
C. Không yêu cầu đồng đều khối lượng
d. A, B
Câu 178. Ƣu điểm của dạng thuốc đặt
A. Sinh khả dụng cao hơn dạng thuốc tiêm
B. An toàn, dễ sử dụng
C. Sự hấp thu như nhau giữa các cá thể
D. A, B, C

Câu 179. Các thuốc khí dung cần đƣợc bảo quản ở nhiệt
độ A. < 80 OC.
B. < 70 OC.
C. < 60 OC.
D. <50 OC.
Câu 180. CHỌN CÂU SAI. Ƣu điểm của nhóm thuốc phun mù
A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung.̣
B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ.
C. Phân liều chính xác.
D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng.
Câu 181. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun
mù A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp.
B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế.
C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ.
D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon.

Câu 182. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có
A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi
vào phổi…
B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha.
C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp.
D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng
chất đẩy…
Câu 183. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nƣớc, không đƣơc dụ ̀ng khí đẩy
loaị A. Propan.
B. Isobutan.
C. n – butan.
D. Difuor ethan.
Câu 184. CHỌN CÂU SAI. Nhƣợc điểm của khí nén
là A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần.
B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng.
C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ.
D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ,
bột nhão…
Câu 185. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung
dịch A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy.
B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…
C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác.
D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng.
Câu 186. Ƣu điểm của dạng thuốc đặt
A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê
B. Cách sử dụng an toàn
C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp)
D. A, B, C
Câu 187. Chọn câu sai: Nhƣợc điểm của dạng thuốc đặt
a. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao
b. Khó sử dụng cho trẻ em và người già
c. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể
d. Cách sử dụng bất tiện
Câu 188. Sự hấp thu dƣợc chất từ dạng thuốc đạn
A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan
C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan
D. A, B, C đều sai
Câu 189. Sự hấp thu dƣợc chất từ dạng thuốc đạn
A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới và giữa không qua gan
B. Theo tĩnh mạch trĩ giữa và trên qua gan
C. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
D. A, B, C đều sai

Câu 190. Kích thƣớc tiểu phân thuốc phun mù xông


hít A. 5 – 10 µm.
B. 30 – 50 µm.
C. 10 – 50 µm.
D. 30 – 80 µm.

Câu 191. Trong thuốc phun mù hỗn dịch để xông hít, cỡ bôt c̣ủa hoat chậ́t rắn là:
A. Bột siêu min
B. Bột mịn
C. Bột nữa mịn
D. Bột thô
Câu 192. Giới hạn sai số cho phép với van cho liều ra 50 µl là:
A. ± 15%
B. ± 12%
C. ± 10%
D. ± 7.5%
Câu 193. PACA là
A. Poly (octadecyl methacrylate).
B. Poly (amino cyanoacrylate).
C. Poly (alkyl methacrylate).
D. Poly (alkyl cyanoacrylate).

Câu 194. Tá dƣợc PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm
A. Dầu mỡ hydrogen hóa
B. Keo thân nước thiên nhiên
C. Triglycerid bán tổng hợp
D. Keo thân nước tổng hợp
Câu 195. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ
số thay thế khi lƣợng dƣợc chất trong viên
A. Nhỏ hơn 0,5g
B. Lớn hơn 0,5g
C. Nhỏ hơn 50mg
D. Lớn hơn 50mg
Câu 196. Điều kiện bảo quản thuốc đạn
A. Nhiệt độ 5 – 100C
B. Dưới 500C
C. Trên 200C
D. Dưới 300C
Câu 197. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dƣợc thân dầu
thƣờng dùng
A. PEG 6000
B. Sáp ong
C. Lanolin khan
D. Vaselin
Câu 198. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải
A. Lớn hơn 36,50C
B. Thấp hơn 36,50C
C. Bằng 36,50C
D. A, B, C sai
Câu 199. Yêu cầu chất lƣợng của thuốc đặt
A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt
B. Phải hòa tan trong niêm dịch
C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản
D. A, B, C
Câu 200 Thuốc đạn là thuốc
A. Chỉ cho tác dụng điều trị tại chỗ
B. Chỉ cho tác dụng toàn thân
C. Cho tác dụng tại chỗ và toàn thân
D. A, B, C sai
Câu 201. Lƣu ý khi sử dụng tá dƣợc gelatin – glycerin làm tá dƣợc thuốc đặt
A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng
B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông
C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế
D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên
Câu 202. Dƣợc điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá
dƣợc thân nƣớc là
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 30 phút
D. 60 phút
Câu 203. Lƣu ý khi sử dụng PEG làm tá dƣợc thuốc đặt
A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng
B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông
C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế
D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên
Câu 204. Thuốc trứng
A. Là dạng thuốc đặt trực tràng
B. Được sử dụng chủ yếu với mục đích cho tác dụng toàn thân
C. Được sử dụng chủ yếu để cho tác dụng tại chỗ
D. A, C
Câu 205. Ƣu điểm của dạng thuốc đặt
A. Cách sử dụng tiện lợi
B. Bảo quản dễ dàng
C. Thích hợp với những dược chất có gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, dược chất
chuyển hóa mạnh ở gan
D. A, B, C
Câu 206. Cơ chế giải phóng dƣợc chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dƣợc thân nƣớc
A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
C. Hòa tan trong niêm dịch
D. Hòa tan trong lớp chất nhầy
Câu 207. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt
A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy
B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch
C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
D. A, B
Câu 208. Thuốc đặt sử dụng tá dƣợc PEG giải phóng dƣợc chất theo cơ chế
A. Hòa tan trong niêm dịch
B. Chảy lỏng ở thân nhiệt
C. Hòa tan trong lớp chất nhầy
D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Câu 209. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dƣợc gelatin – glycerin giải phóng dƣợc chất theo
cơ chế
A. Hòa tan trong niêm dịch
B. Chảy lỏng ở thân nhiệt
C. Hòa tan trong lớp chất nhầy
D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Câu 210. Loại tá dƣợc Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt
đới
A. Witepsol H
B. Witepsol S
C. Witepsol E
D. Witepsol W
Câu 211. Tá dƣợc PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ
A. Không thích hợp với vùng nhiệt đới
B. Ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc
C. Độ bền cơ học cao
D. Giải phóng dược chất nhanh
Câu 212. Tá dƣợc PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm
A. Độ cứng cao, giòn
B. Hút nước mạnh
C. Không ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc
D. A, B, C đều
Câu 213. Khi sử dụng gelatin - glycerin làm tá dƣợc thuốc đặt cần chú ý
A. Không đun quá 400C
B. Chỉ điều chế khi sử dụng
C. Có thể cho thêm chất bảo quản
D. B, C
Câu 214. Cho công thức thuốc đặt paracetamol (1 viên)
Paracetamol 325 mg
Witepsol 100g
Tính lƣợng Witepsol cần sử dụng để điều chế 10 viên thuốc đặt với hao hụt do dính
dụng cụ là 80%
A. 1000g
B. 1800g
C. 2800g
D. 2000g
Câu 215. Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần
A. Để yên để tránh lắng đọng hoạt chất
B. Để yên để tránh tạo bọt
C. Khuấy đều để thuốc mau nguội
D. Khuấy đều để tránh hoạt chất lắng đọng hoạt chất
Câu 216. Khi bào chế thuốc đặt, trƣớc khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến
gần nhiệt độ đông đặc nhằm
A. Hạn chế hiện tượng dính viên vào khuôn
B. Hạn chế hiện tượng nứt viên
C. Để thuốc đông rắn từ từ sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất
D. A, B, C đều
Câu 217. Khi bào chế thuốc đặt, trƣớc khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến
gần nhiệt độ đông đặc nhằm
A. Hạn chế hiện tượng co rút thể tích quá mức
B. Hạn chế nứt viên
C. Để thuốc đông rắn nhanh sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất
D. A, B, C
Câu 218. Đánh giá chất lƣợng thuốc đặt có thể dựa vào các chỉ tiêu
A. Thời gian tan rã
B. Độ cứng
C. Độ phóng thích dược chất in vitro
D. A, B, C

Câu 219. Một số dạng viên nén đặc biệt


A. Viên nhai
B. Viên cấy dưới da
C. Viên đặt dưới lưỡi
D. A, B, C
Câu 220. Ƣu điểm của dạng thuốc viên nén
A. Chia liều tương đối chính xác
B. Sinh khả dụng ít bị tác động bởi kỹ thuật sản xuất
C. Tất cả các dược chất đều có thể sản xuất dưới dạng viên nén
D. A, B
Câu 221. Ƣu điểm của dạng thuốc viên nén
A. Dược chất ổn định
B. Sinh khả dụng cao hơn các dạng thuốc lỏng khác
C. Sinh khả dụng ít bị tác động bởi kỹ thuật sản xuất
D. A, B, C
Câu 222. Nhƣợc điểm của dạng thuốc viên nén
A. Chia liều kém chính xác
B. Sinh khả dụng thấp hơn các dạng thuốc lỏng khác
C. Dễ đầu tư sản xuất qui mô lớn
D. B, C
Câu 223. Chọn câu sai: Các loại tá dƣợc sử dụng trong sản xuất viên nén nhằm mục
đích
A. Đảm bảo độ bền cơ học của viên nén
B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất
C. Có tác dụng dược lý hỗ trợ điều trị
D. Giải phóng dược chất tối đa tại nơi hấp thu
Câu 224. Vai trò của tá dƣợc độn sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Đảm bảo khối lượng cần thiết của viên
B. Cải thiện tính chất cơ lý của dược chất
C. Thường sử dụng các loại đường, tinh bột, dẫn chất cellulose
D. A, B, C
Câu 225. Tá dƣợc dính sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Tá dược dính khô thường dùng trong phương pháp xát hạt khô hoặc dập trực tiếp
B. Tá dược dính khô thường sử dụng là gelatin
C. Đảm bảo độ bền cơ học cho viên nén
D. A, C
Câu 226. Tá dƣợc rã sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Thường sử dụng tinh bột, avicel, bột cellulose
B. Có thể sử dụng hỗn hợp acid citric và magie carbonat làm tá dược rã
C. Giúp viên rã nhanh và rã mịn
D. A, B, C
Câu 227. Tá dƣợc rã theo cơ chế sinh khí
A. Avicel
B. Tinh bột
C. Hỗn hợp acid citric và canxi carbonat
D. a, b, c sai
Câu 228. Chọn câu sai: Tá dƣợc trơn sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Giúp cải thiện độ trơn chảy của khối hạt
B. Giúp viên có bề mặt bóng, đẹp
C. Thường là những chất thân nước
D. Các loại tá dược trơn thường dùng: talc, magnesi stearat, Avivel, …
Câu 229. Chọn câu sai: Tá dƣợc bao sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Giúp cải thiện hình thức viên, tăng độ cứng
B. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
C. Cải thiện sinh khả dụng của viên
D. Phương pháp bao màng mỏng thường sử dụng tá dược là các loại đường
Câu 230. Viên nén bao tan trong ruột
A. Tan ở pH acid
B. Màng bao có tính kiềm
C. Giúp dược chất tránh được tác động của men tiêu hóa tại dạ dày
D. B, C
Câu 231. Các tá dƣợc thƣờng đƣợc sử dụng để bao viên tan trong ruột
A. Ethyl cellulose
B. Eudragit E
C. Eudragit L
D. PEG
Câu 332. Mục đích của việc tạo hạt
A. Làm giảm khả năng kết dính của khối bột khi dập viên
B. Tránh hiện tượng phân lớp
C. Làm cho các hạt kém trơn chảy
D. A, B, C đều
Câu 333. Mục đích của việc tạo hạt
A. Làm tăng khả năng kết dính của khối bột khi dập viên
B. Tránh hiện tượng phân lớp
C. Cải thiện tính trơn, chảy của khối bột
D. A, B, C đều
Câu 234. Phƣơng pháp dập trực tiếp
A. Không tốn nhiều công đoạn
B. Ít sử dụng nhóm tá dược đa năng
C. Có thể áp dụng khi dược chất có dạng tinh thể thích hợp, đặc tính cơ lý thích hợp
D. A, C
Câu 235. Phƣơng pháp dập trực tiếp
A. Có thể áp dụng khi dược chất có tính trơn chảy, chịu nén, kết dính tốt
B. Sử dụng nhóm tá dược đa năng khi dập viên
C. Dược chất ổn đinh hơn phương pháp xát hạt ướt
D. A, B, C
Câu 236. Phƣơng pháp tạo hạt ƣớt
A. Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng
B. Thích hợp với tất cả các nhóm hoạt chất
C. Khó đảm bảo sự đồng nhất về hàm lượng viên so với các phương pháp khác
D. A, B
Câu 237. Phƣơng pháp tạo hạt ƣớt
A. Sử dụng tá dược dính ở dạng khô
B. Dược chất tiếp xúc với ẩm và nhiệt
C. Đảm bảo độ bền cơ học của viên, dễ đạt độ đồng đều khối lượng
D. B, C
Câu 238. Phƣơng pháp tạo hạt khô
A. Sử dụng tá dược dính ở dạng rắn
B. Trải qua giai đoạn dập viên lớn tạm thời
C. Hiệu suất tạo hạt cao
D. A, B
Câu 239. Phƣơng pháp tạo hạt khô
A. Trải qua giai đoạn dập viên lớn tạm thời
B. Hiệu suất tạo hạt không cao
C. Viên khó đảm bảo độ bền cơ học
D. A, B, C
Câu 240. Kiểm nghiệm thành phẩm viên nén cần kiểm những chỉ tiêu
A. Độ cứng
B. Định tính
C. Định lượng
D. A, B, C
Câu 241. Trong quá trình dập viên nén cần kiểm tra chỉ tiêu
A. Độ cứng
B. Khối lượng viên
C. Độ mài mòn
D. A, B
Câu 242. Tính dính của khối bột, hạt dùng dập viên
A. Ở trạng thái ẩm dính tốt hơn trạng thái khô
B. Việc xát hạt làm giảm độ dính của khối bột, hạt khi dập viên
C. Lực mao dẫn làm giảm tính dính của khối bột, hạt
D. A, B, C sai
Câu 243. Tính đồng nhất của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên
A. Khối bột, hạt dễ bị tách lớp trong quá trình dập viên khi kích thước hạt, bột thuốc
không đồng nhất
B. Thời gian trộn ít ảnh hưởng đến tính đồng nhất
C. Không làm ảnh hưởng khả năng chịu nén của khối bột, hạt thuốc
D. Không làm ảnh hưởng đến đồng đều khối lượng viên nén
Câu 244. Tá dƣợc trơn, bóng đƣợc cho vào khối hạt bột trƣớc khi dập viên nhằm
mục đích
A. Cải thiện lưu tính của khối hạt, bột thuốc
B. Giảm dính chày, cối
C. Hạn chế ma sát viên trong quá trình bảo quản
D. A, B, C
Câu 245. Chọn câu sai: Tính trơn chảy của khối hạt, bột thuốc dùng dập viên
A. Ảnh hưởng đến độ đồng đều hàm lượng của viên nén
B. Không có vai trò cải thiện đặc tính chịu nén của khối bột, hạt
C. Hạn chế ma sát viên trong quá trình dập viên, bảo quản
D. Giảm sinh nhiệt khi nén
Câu 328. Chọn câu sai: Độ ẩm của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên ảnh hƣởng
A. Tính trơn chảy
B. Tính dính
C. Độ đồng nhất của khối bột, hạt
D. Độ ổn định của hoạt chất
Câu 329. Lực ma sát gây ra trong quá trình dập viên
A. Có thể làm nóng chảy, kết tinh lại hạt thuốc
B. Ảnh hưởng đến giới hạn vi sinh vật nhiễm trong thuốc
C. Triệt tiêu lực nén
D. A, B, C
Câu 246. Tinh bột sử dụng trong tá dƣợc viên nén
A. Đặc tính trương nở kém làm viên chậm rã
B. Rẻ tiền
C. Tính trơn chảy kém
D. A, B
Câu 247. Lactose
A. Lactose ngậm nước thích hợp cho xát hạt ướt
B. Ít nhạy cảm với nhiệt và độ ẩm
C. Có phản ứng với một số hoạt chất alkaloid hoặc có gốc amin
D. A, B, C
Câu 248. Nhóm đƣờng dùng làm tá dƣợc viên nén
A. Mannitol thường dùng cho viên đặt dưới lưỡi
B. Đường invertose có thể dùng dập thẳng
C. Glucose dễ hút ẩm và có độ cứng kém
D. A, B, C đều
Câu 249. Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dƣợc viên nén
A. Tính trơn chảy kém
B. Làm viên khó rã
C. Cellulose vi tinh thể có thể dập thẳng với một số hoạt chất
D. A, B, C
Câu 250. Tá dƣợc dính sử dụng trong sản xuất viên nén
A. Làm tăng độ bền cơ học của viên nén
B. Ảnh hưởng đến khả năng rã của viên nén
C. Thường dùng hồ tinh bột làm tá dược dính
D. A, B, C
Câu 251. Gôm arabic dùng làm tá dƣợc dính cho viên nén
A. Thường sử dụng trong viên ngậm, viên nhai
B. Có tính dính cao
C. Thường phối hợp với tinh bột hoặc đường
D. A, B, C
Câu 252. Chọn câu sai: Các tá dƣợc rã theo cơ chế trƣơng nở
A. Bentonit
B. Glucose
C. PVP
D. Dẫn chất cellulose
Câu 253. Tá dƣợc rã theo cơ chế hòa tan
A. Natri alginat
B. Tinh bột và dẫn chất
C. Cellulose
D. PVP
Câu 254. Chọn câu sai: Các phƣơng pháp có thể cải thiện độ rã của viên nén
A. Phối hợp tá dược rã nhóm trương nở và nhóm hòa tan
B. Thêm chất gây thấm
C. Cho tá dược rã vào ở 2 giai đoạn: tạo hạt, trước khi dập viên
D. Thêm tá dược trơn bóng thân nước
Câu 255. Chọn câu sai: Tá dƣợc trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén
A. Cải thiện tính chịu nén của khối bột, hạt
B. Giúp viên rã nhanh
C. Sử dụng trong viên nén với lượng nhỏ
D. Chống dính trong quá trình dập viên
Câu256. Tá dƣợc hút dùng trong sản xuất viên nén
A. Làm tăng độ ổn định của thuốc
B. Điều chỉnh độ ẩm của các loại cao thuốc khi tạo hạt dập viên
C. Phối hợp với các hoạt chất ở dạng lỏng
D. A, B, C
Câu 257. Chọn câu sai: Tá dƣợc điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén
A. Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu
B. Ổn định hoạt chất
C. Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa
D. Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản
Câu 258. Tá dƣợc điều chỉnh tốc độ phóng thích dƣợc chất
A. Tá dược làm tăng mức độ phóng thích dược chất: dẫn xuất acid acrylic, các loại sáp
B. Tá dược làm phóng thích hoạt chất chậm: PEG, Tween, …
C. Ảnh hưởng chủ yếu lên quá trình rã và hòa tan của viên nén
D. A, B, C
Câu 259. Tá dƣợc trơn bóng đƣợc cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn
A. Trộn chung với hoạt chất trước khi tạo hạt
B. Trộn với hoạt chất, tá dược độn trong quá trình tạo hạt
C. Trộn ngay trước khi dập viên
D. A, B, C đều sai
Câu 260. Phƣơng pháp tạo hạt khô để sản xuất viên nén
A. Thường áp dụng đối với các dược chất nhạy cảm với ẩm và nhiệt
B. Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng thân dầu
C. Viên nén có độ bền cơ học cao
D. A, C
Câu 261. Chọn câu sai: Lƣu ý khi làm khô cốm
A. Đối với các dược chất kém bền nhiệt cần sử dụng nhiệt độ thấp
B. Đối với các dược chất bền với nhiệt thì sử dụng nhiệt độ càng cao càng tốt để cốm
mau khô
C. Cần dàn mỏng bột, cốm thích hợp để cốm mau khô
D. A, B, C
Câu 262. Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số
giải pháp sau
A. Xát hạt khô
B. Xát hạt ướt sử dụng isopropanol
C. A, B
D. A, B sai
Câu 263. Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phƣơng
pháp sau
A. Giảm lực nén
B. Tăng lượng tá dược trơn
C. Phối hợp các chất gây thấm
D. Sử dụng tá dược siêu rã
Câu 264. Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lƣợng
A. Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột
B. Tăng lượng tá dược trơn thích hợp
C. Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt
D. A, B, C
Câu 265. Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu
A. Tăng lượng tá dược trơn bóng
B. Tăng tá dược dính
C. Tăng độ nén thích hợp
D. Kiểm tra độ ẩm thích hợp
Câu 266. Có thể không sử dụng tá dƣợc trơn trong sản xuất viên nén trong trƣờng
hợp góc nghỉ
A. <300
B. 30 – 400
C. >400
D. A, B, C sai
Câu 267. Yêu cầu độ rã của viên nén hòa tan hay phân tán nhanh
A. 15 phút
B. 3 phút
C. 4 giờ
D. 5 phút
Câu 268. Yêu cầu độ rã của viên nén bao tan trong ruột
A. 60 phút
B. 15 phút
C. 4 giờ
D. 5 phút
Câu 269. Yêu cầu độ rã của viên nhai
A. Không có qui định
B. 15 phút
C. 60 phút
D. 4 giờ
Câu 270. Đo độ mài mòn của viên nén tiến hành trên bao nhiêu viên
A. 10 viên
B. 20 viên
C. 30 viên
D. 40 viên
Câu 271. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ:
A. Lực nén
B. Viên bao hòa tan tốt nên có sinh khả dụng cao hơn
C. Tỉ lệ tá dược trơn bóng
D. Độ dày của viên
Câu 272. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh khả dụng của viên nén
A. pH dạ dày
B. Nhu động dạ dày, ruột
C. Sự chuyển hóa lần đầu ở gan
D. A, B, C
Câu 273. Viên đặt dƣới lƣỡi
A. Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi sự chuyển hóa lần đầu ở gan
B. Cho tác dụng nhanh thích hợp với các thuốc trợ tiêm, hạ huyết áp
C. Hoạt chất tan ở miệng và hấp thu ở dạ dày
D. A, B, C
Câu 274. Dạng rắn để pha dung dịch tiêm
A. Áp dụng đối với hoạt chất kém ổn định trong dung môi
B. Áp dụng đối với dược chất khó tan trong dung môi
C. Áp dụng đối với dược chất dễ tan trong dung môi nhưng kém ổn định
D. A, B, C đều sai
Câu 275. Nhũ tƣơng tiêm
A. Thường gặp các dạng nhũ tương nước/ dầu dùng tiêm tĩnh mạch
B. Có thể tách lớp nhưng phải phân tán đều trở lại khi lắc chai thuốc trong vài phút
C. Kích thước pha phân tán < 5μm
D. Nồng độ pha dầu thường lớn để tăng độ nhớt cho thuốc tiêm
Câu 276. Tiêm trong da
A. Thường áp dụng trong các test chuẩn đoán
B. Khi cần cho dược chất hấp thu chậm
C. Tiêm thể tích tương đối lớn
D. A, B
Câu 277. Tiêm dƣới da
A. Thuốc hấp thu chậm
B. Thường sử dụng thuốc tiêm có tính ưu trương
C. Tiêm lượng thuốc lớn để kéo dài tác dụng
D. Thường sử dụng thuốc tiêm dạng dung dịch dầu
Câu 278. Thuốc tiêm bắp
A. Thành phần có thể thêm 1 số chất gây tê để giảm đau nhức khi tiêm
B. Thường đẳng trương để tránh đau nhức khi tiêm
C. Thường tiêm thể tích lớn
D. A, B
Câu 279. Thuốc tiêm tĩnh mạch
A. Thường có cấu trúc dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch, nhũ tương dầu/ nước
B. Thuốc nhanh đạt nồng độ trị liệu sau khi tiêm
C. Không được ưu trương so với máu
D. Cần thêm chất bảo quản để đảm bảo vô khuẩn
Câu 280.Thuốc tiêm có tốc độ giải phóng hấp thu dƣợc chất nhanh nhất
A. Có cấu trúc hỗn dịch nước
B. Có cấu trúc dung dịch nước
C. Có cấu trúc dung dịch dầu
D. Có cấu trúc hỗn dịch dầu

Câu 281. Vỏ viên nang thƣờng đƣợc làm từ


A. Gelatin
B. Tinh bột
C. Nhựa dẻo
D. A, B
Câu 282. Viên nang có thể dùng để:
A. Uống
B. Đặt trực tràng
C. Đặt âm đạo
D. A, B, C
Câu 283. Mục đích đóng thuốc vào nang:
A. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
B. Bảo vệ dược chất tránh tác động bất lợi của ngoại môi như ẩm, ánh sáng
C. Hạn chế tương kỵ của dược chất
D. A, B, C
Câu 284. Mục đích đóng thuốc vào nang, chọn câu SAI
A. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
B. Khu trú tác dụng của thuốc ở dạ dày
C. Hạn chế tương kỵ của dược chất
D. Kéo dài tác dụng của thuốc
Câu 285. Ƣu điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI
A. Dễ nuốt
B. Thích hợp với các dược chất kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
C. Dễ sản xuất lớn
D. Sinh khả dụng cao
Câu 286. Nhƣợc điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI
A. Giá thành cao hơn viên nén
B. Khó bảo quản
C. Dễ giả mạo
D. Khó uống
Câu 287. Thuốc đóng nang mềm thƣờng là:
A. Các chất lỏng, dung dịch dầu, hỗn dịch hoặc các bột nhão
B. Bột thuốc, cốm thuốc, hạt thuốc, bột nhão, viên nén
C. A, B
D. A, B sai
Câu 288. Nếu độ nhớt của dung dịch gelatin cao quá
A. Vỏ nang mỏng
B. Vỏ nang dầy và cứng
C. Vỏ nang dẽo dai
D. A, C
Câu 289. Chât hóa dẻo thƣờng dùng trong vỏ nang là
A. Sorbitol
B. Glycerin
C. Ethanol
D. A, B
Câu 290. Gelatin trƣớc khi dùng cần phải
A. Nghiền mịn
B. Phơi khô
C. Ngâm cho trương nở
D. A, B, C sai
Câu 291. pH của khối thuốc trong nang
A. pH thích hợp 2,5 – 7,5
B. Nếu pH quá thấp sẽ làm thủy phân gelatin
C. Thường sử dụng các acid hữu cơ hoặc kiềm yếu để điều chỉnh
D. A, B, C
Câu 292. Tính chất cần thiết của khối bột, hạt đóng vào nang cứng
A. Tính trơn chảy, tính chịu nén
B. Tính trơn chảy, tính dính
C. Tính chịu nén, tính dính
D. Tính rã, tính chịu nén
Câu 293. Chọn cỡ nang thích hợp để đóng 500mg bột thuốc có tỉ trọng d = 0,85 g/ml
vào nang cứng.
A. Cỡ 00 (0,95ml)
B. Cỡ 0 (0,67ml)
C. Cỡ 1 (0,48ml)
D. Cỡ 2 (0,38ml)
Câu 294. Kem bôi da thƣờng có cấu trúc
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Dung dịch
D. A, B, C đều sai
Câu 295. Thuốc mỡ gây tác dụng toàn thân
A. Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da lành
B. Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da tổn thương
C. Dược chất thấm qua da vào tuần hoàn chung
D. A, C
Câu 296. Yêu cầu chất lƣợng thuốc mỡ
A. Thể chất mềm, mịn màng, dễ khô cứng khi bôi lên da
B. Nóng chảy ở nhiệt độ cơ thể để giải phóng dược chất
C. Bền vững trong quá trình bảo quản
D. A, C
Câu 297. Yêu cầu chất lƣợng thuốc mỡ, ngoại trừ
A. Là hỗn hợp đồng nhất giữa dược chất và tá dược
B. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể, dễ bắt dính lên da
C. Gây được hiệu quả điều trị cao
D. Không gây bẩn quần áo và dễ rửa sạch
Câu 298. Lớp sừng trên da
A. Làm tăng cường sự hấp thu thuốc thân dầu
B. Làm tăng cường sự hấp thu thuốc thân nước
C. Cản trở sự hấp thu thuốc qua da
D. Làm tăng cường sự hấp thu thuốc có cấu trúc nhũ tương
Câu 299. Thuốc muốn thấm qua da cho tác dụng toàn thân phải thấm đƣợc đến lớp
A. Đến lớp biểu bì vì lớp biểu bì chứa nhiều mạch máu
B.Thấm đến lớp hạ bì
C. Thấm vào lớp mỡ dưới da
D. A, B, C đều
Câu 300. Sự hấp thu thuốc qua da chủ yếu theo con đƣờng
A. Thấm trực tiếp qua tế bào
B. Đi xuyên qua khe hỡ giữa các tế bào
C. Thấm qua da theo các bộ phận phụ
D. Được vận chuyển chủ động qua da
Câu 301. Ƣu điểm của nhóm tá dƣợc thân dầu điều chế thuốc mỡ
A. Trơn nhờn, dễ bám dính lên da
B. Ít ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí bình thường của da
C. Dịu với da
D. A, B, C đều sai
Câu 302. Chọn câu sai: Nhƣợc điểm của nhóm tá dƣợc thân dầu khi điều chế thuốc
mỡ
A. Giải phóng hoạt chất kém
B. Trơn nhờn khó rửa
C. Làm khô da
D. Làm bít lỗ chân lông
Câu 303. Ƣu điểm của nhóm tá dƣợc thân nƣớc điều chế thuốc mỡ
A. Không trơn nhờn, không gây bẩn, dễ rửa sạch bằng nước
B. Bền vững, khó bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển
C. Ít ảnh hưởng sinh lí da
D. A, C
Câu 304. Nhƣợc điểm của nhóm tá dƣợc thân nƣớc điều chế thuốc mỡ
A. Ảnh hưởng sinh lí da
B. Dễ bị khô cứng do mất nước
C. Khó bám lên da
D. A, B, C đều
Câu 305. Kem bôi da thƣờng sử dụng nhóm tá dƣợc
A. Hydrocarbon
B. Tá dược nhũ tương
C. Dẫn chất của cellulose
D. B, C
Câu 306. Tá dƣợc thân dầu khó bám dính lên da thƣờng đƣợc phối hợp với chất nào
để cải thiện độ bám dính
A. Lanolin khan
B. Dầu lạc
C. Vaselin
D. Sáp ong
Câu 307. Nhóm tá dƣợc thân nƣớc dễ khô cứng do mất nƣớc thƣờng đƣợc phối hợp
với chất nào để giữ ẩm
A. Glycerin
B. Lanolin
C. Sorbitol
D. A, C
Câu 308. Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dƣợc thuốc mỡ
A. Thường sử dụng CMC, HPMC
B. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
C. Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH
D. A, B, C
Câu 309. Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dƣợc thuốc mỡ
A. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
B. Thể chất bị ảnh hưởng nhiều bởi pH
C. Không tương kị với nhóm parapen
D. A, C
Câu 310. Nhóm hydrocarbon dùng làm tá dƣợc điều chế thuốc mỡ có đặc điểm
A. Bền vững, ít bị vi khuẩn nấm mốc phát triển
B. Khả năng nhũ hóa mạnh
C. Phóng thích hoạt chât tốt
D. A, B
Câu 311. Nhóm dầu, mỡ, sáp hydrogen hóa sử dụng làm tá dƣợc điều chế thuốc mỡ
có đặc điểm
a. Bền vững hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
b. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
c. Thể chất thay đổi tùy thuộc vào mức độ hydro hóa
d. a, b, c
Câu 312. Tá dƣợc nhũ tƣơng khan
A. Chỉ chứa pha nước và chất nhũ hóa
B. Chỉ chứa pha dầu và chất nhũ hóa
C. Lanolin ngậm nước là 1 loại tá dược nhũ tương khan
D. B, C
Câu 313. Tá dƣợc nhũ tƣơng hoàn chỉnh
A. Thành phần gồm: pha dầu, pha nước, chất nhũ hóa
B. Kiều dầu/ nước có khả năng thấm sâu
C. Sáp ong, span là tá dược nhũ tương hoàn chỉnh
D. A, B, C
Câu 314. Tá dƣợc polyethylenglycol sử dụng làm tá dƣợc thuốc mỡ có đặc điểm
A. Có độ nhớt cao, có khả năng gây thấm, nhũ hóa
B. Thường phối hợp nhiều loại lại với nhau
C. Giúp dược chất đạt độ phân tán cao, phóng thích dược chất nhanh, hoàn toàn
D. A, B, C
Câu 315. Yêu cầu nào sau đây KHÔNG đƣợc đặt ra cho thuốc mỡ:
A. Phải là hỗn hợp hoàn toàn đồng nhất giữa hoạt chất và tá dược
B. Thể chất mềm, mịn màng
C. Vô khuẩn
D. Không gây bẩn áo quần và dễ rửa sạch bằng xà phòng và nước
Câu 316. Vùng hàng rào “Rein” nằm:
A. Trong lớp biểu bì
B. Dưới cùng của lớp biểu bì
C. Ranh giới giữa 2 lớp sừng và lớp niêm mạc trong biểu bì
D. Ranh giới giữa biểu bì và trung bì
Câu 317. Về mặt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da:
A. Bảo vệ, bài tiết
B. Bài tiết, điều hòa thân nhiệt
C. Bảo vệ, dự trữ
D. Dự trữ, điều hòa huyết áp, hô hấp
Câu 318. Loại tá dƣợc thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị
toàn thân:
A. Tá dược thân nước
B. Tá dược thân dầu
C. Tá dược nhũ tương N/D
D. Tá dược nhũ tương D/N
Câu 319. Đối với loại thuốc mỡ đƣợc sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:
A. Thấm sâu
B. Không tách lớp
C. Không khô cứng
D. Không gây dị ứng, kích ứng
Câu 320. Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da:
A. Giảm khả năng đối kháng của lớp sừng
B. Gây thấm, tạo khả năng dẫn sâu
C. Tăng độ hòa tan của hoạt chất
D. Chênh lệch nồng độ giữa các lớp da
Câu 321. Nhƣợc điểm lớn nhất của lanolin:
A. Khả năng nhũ hóa
B. Thể chất
C. Độ bền vững
D. Khả năng phối hợp với hoạt chất
Câu 322. Hỗn hợp tá dƣợc hydrocarbon với các sáp tự nhiên đƣợc xếp vào nhóm:
A. Tá dược dầu mỡ sáp
B. Tá dược keo thân nước
C. Tá dược nhũ hóa
D. Tá dược nhũ tương D/N
Câu 323. Ƣu điểm nổi bật của các dầu mỡ hydrogen hóa là:
A. Có thể chất đặc hơn, độ chảy cao hơn và bền vững hơn
B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên
C. Bền vững về lý hóa học
D. Dịu với da và niêm mạc
Câu 324. Thuốc mỡ loại gel, tá dƣợc đƣợc dùng chủ yếu thuộc nhóm:
A. Thân nước
B. Thân dầu
C. Nhũ tương D/N
D. Nhũ tương khan

Câu 325. Các chất có khả năng làm giảm tính đối kháng lớp sừng
A. Phenol
B. Dẫn chất pyrolidon
C. Hydrocarbon
D. A, B, C sai

You might also like