You are on page 1of 20

ĐỀ CƯƠNG PHÁP CHẾ DƯỢC

1. Hiện tại có mấy hình thức kinh doanh Dược:


A. 4 hình thức
B. 5 hình thức
C. 6 hình thức
D. 8 hình thức
2. Hiện tại có bao nhiêu hình thức bán lẻ thuốc:
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức
3. Chứng chỉ hành nghề cấp cho:
A. Tổ chức
B. Cơ quan
C. Cá nhân
D. Nhóm người
5. Giá trị của Chứng chỉ hành nghề là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Cả 3 ý đều sai
6. A là dươc sĩ đại học có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 năm kể
từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình nào
sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn
C. Nhà thuốc hoặc công ty bán buôn hoặc công ty sản xuất tân dược
D. Nhà thuốc hoặc công ty dịch vụ kiểm nghiệm vaccin, sinh phẩm
7. A là dươc sĩ cao đẳng có thời gian thực thành nghề nghiệp tại nhà thuốc 2 năm
kể từ khi tốt nghiệp. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình
nào sau đây:
A. Nhà thuốc
B. Cơ sở sản xuất tân dược
C. Cơ sở sản xuất dược liệu
D. Cả 3 ý đều sai
8. Cơ sở gửi phiểu kiểm nghiệm tới cơ quan kiểm tra chất lượng, cơ sở sản xuất
trong:
A. ≤ 24 giờ
B. ≤ 24 ngày
C. ≤ 30 ngày
D. ≤ 15 ngày
9. A là dược sĩ đại học ở Huyện Vĩnh Thạnh, Tp.Cần Thơ có thời gian thực hành
nghề nghiệp là 5 năm. A muốn mở 1 loại hình bán lẻ thuốc ở Huyện Vĩnh Thạnh,
Tp.Cần Thơ. Vậy A có thể đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề loại hình bán lẻ
nào sao đây:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Đại lý thuốc của doanh nghiệp
D. Cả 3 ý đều đúng
10. Muốn đăng ký kinh doanh với loại hình doanh nghiệp sản xuất thuốc thì đăng
ký kinh doanh ở:
A. Sở Y tế
B. Bộ Y tế
C. Phòng đăng ký kinh doanh cấp quận, huyện
D. Sở Kế hoạch đầu tư
11. Giá trị của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. Không quy định thời hạn
12. Tối thiểu Cơ sở sản xuất thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
13. Tối thiểu Cơ sở bảo quản thuốc thuốc phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. GMP
B. GDP
C. GSP
D. GLP
14. Sau khi cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, cơ sở không
hoạt động bao lâu thì Giấy chứng nhận bị thu hồi?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
15. Hội đồng hủy thuốc được thành lập:
A. Tối thiểu 3 người, trong đó có 1 người đại diện chịu trách nhiệm chuyên môn
B. Tối đa 3 người, trong đó có 1 người đại diện chịu trách nhiệm chuyên môn
C. Tối thiểu 4 người, trong đó có 1 người đại diện chịu trách nhiệm chuyên môn
D. Tối đa 4 người, trong đó có 1 người đại diện chịu trách nhiệm chuyên môn
16. Cơ sở kiểm nghiệm thuốc lưu mẫu các thuốc đã kết luận chất lượng trong thời
gian bao lâu:
A. ≥ 24 tháng kể từ ngày lấy mẫu hoặc nhận mẫu
B. ≥ 12 tháng sau khi hết hạn dùng của thuốc
C. ≥ 6 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký
D. ≥ 12 tháng kể từ ngày lấy mẫu hoặc nhận mẫu
17. A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do A
bận việc nên phải đi vắng 2 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên môn tại nhà
thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
18. A là dược sĩ chủ nhà thuốc. B là dược sĩ đại học nhân viên của nhà thuốc. Do A
bận việc nên phải đi vắng 31 ngày nên ủy quyền cho B phụ trách chuyên môn tại
nhà thuốc.Vậy:
A. A không cần báo cáo cho Sở Y tế
B. A phải báo cáo cho Sở Y tế
C. A phải báo cáo cho Sở Y tế và Sở phải đồng ý bằng văn bản
D. Nhà thuốc phải đóng cửa
19. Thuốc thành phẩm B dạng bột có tác dụng tiêu nhầy có thành phần: 200mg
acetylcystein và vitamin C. Thành phần hoạt chất là:
A. Acetylcystein
B. Vitamin C
C. Acetylcystein và Vitamin C
D. Không có câu nào đúng
20. Hạn dùng của thuốc A là 06/2019. Vậy ngày mà thuốc A không được phép sử
dụng là:
A. Ngày 01/07/2019
B. Ngày 15/06/2019
C. Ngày 30/06/2019
D. Ngày 01/06/2019
21. Cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
dược là:
A. Chính phủ
B. Bộ Y tế
C. UBND các cấp
D. Cục Quản lý Dược
22. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty cổ phần Dược
Hậu Giang do:
A. Bộ Y tế cấp
B. Sở Y tế cấp
C. Cục quản lý Dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
23. Khi kê đơn cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục Tuổi bệnh nhân phải ghi:
A. 54 tháng
B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ
C. 4 tuổi 6 tháng
D. 5 tuổi
24. Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện nên ghi như sau:
A. 7 viên
B. 07 viên
C. bảy viên
D. Bảy viên
25. Khi kê đơn, số lượng thành phẩm thuốc Hướng tâm thần nên ghi như sau:
A. 5 viên
B. 05 viên
C. năm viên
D. Năm viên
26. Khi kê đơn, tên thuốc (thuốc 2 hoạt chất) trong đơn nên ghi:
A. Tên quốc tế
B. Tên biệt dược
C. Tên quốc tế (tên biệt dược)
D. Tên quốc tế “tên biệt dược”
27. Chọn câu sai. Các trường hợp đặc biệt trong kê đơn là:
A. Kê đơn thuốc gây nghiện
B. Kê đơn thuốc Hướng tâm thần
C. Kê đơn thuốc trị lao
D. Kê đơn thuốc phóng xạ
28. Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mãn tính, số lượng mỗi
lần kê đơn là:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
29. Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng mỗi lần kê
đơn là:
A. ≤ 7 ngày
B. ≤ 10 ngày
C. ≤ 1 tháng
D. Tùy theo chuyên khoa điều trị
30. Đơn thuốc có giá trị mua thuốc trong thời gian:
A. 5 ngày kể từ ngày kê
B. 5 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
C.10 ngày kể từ ngày kê
D. 10 ngày kể từ ngày dùng hết thuốc
31. Thủ kho của cơ sở xuất nhập khẩu thuốc gây nghiện là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ đại học + 2 năm thâm niên
C. Dược sĩ trung học được ủy quyền
D. Dược sĩ trung học được ủy quyền + 2 năm thâm niên
32. Người phụ trách việc bán buôn thuốc hướng tâm thần làm thuốc là:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học trở lên
C. Dược sĩ cao đẳng trở lên
D. Dược tá
33. Thuốc sản xuất ở nước ngoài nhập khẩu để lưu thông trong nước thì đơn vị
chịu trách nhiệm ghi nhãn với thuốc có số đăng ký là:
A. Cơ sở nhập khẩu
B. Cơ sở phân phối
C. Cơ sở đăng ký
D. Cơ sở xuất khẩu
34. Các loại thuốc kiểm soát đặc biệt thì thời gian lưu giữ các hồ sơ liên quan ít
nhất
a. 1 năm
b. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
35. Thuốc nào sau đây là thuốc thuộc danh mục kê đơn:
a. Mifestad
b. Coversyl
c. Enterogermina
d. Maalox
36. Công ty dược được phép xuất nhập khẩu và phân phối nguyên liệu và thành
phẩm thuốc Gây nghiện ở Việt Nam, NGOẠI TRỪ:
a. Công ty Dược phẩm TW3 Đà Nẵng
d. Công ty CP Dược và trang thiết bị y tế quân đội
c. Công ty Dược SG Sapharco
d. Cty XNK thuốc & vật tư y tế TPHCM Yteco
37. Nôi dung bắt buộc cần có trên nhãn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, nguyên
liệu, ngoại trừ:
A. Tên thuốc
B. Chỉ định, chống chỉ định
C. Hạn dùng
D. Khối lượng của dược chất, dược liệu
38. Thuốc pha chế theo đơn tại nhà thuốc phải ghi nội dung bắt buộc sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Tên của nhà thuốc pha chế thuốc
B. Tên của Dược sỹ pha chế
C. Tên người bệnh có đơn thuốc
D. Tên thuốc, dạng bào chế
39. Aspirin liều 81 mg là thuốc:
A. Kê đơn
B. Không Kê đơn
C. Thuốc kiểm soát đặc biệt
D. Thuốc giảm đau cần kê đơn
40. Thuốc siro DHASEDYL 30ml, trong 5ml siro có chứa:
- Codein 9mg
- Ephedrin 6mg
- Promethazin 3,6mg
Chế độ quản lý của siro DHASEDYL
A. Thuốc Hướng tâm thần
B. Thuốc Gây nghiện
C. Thành phẩm dạng phối hợp chứa Tiền chất dùng làm thuốc
D. Thành phẩm dạng phối hợp chứa hoạt chất Gây nghiện
41. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của công ty TNHH A chuyên
phân phối thuốc do:
a. Bộ Y tế cấp
b. Sở Y tế cấp
c. Cục quản lý Dược cấp
d. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
42. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty TNHH A
chuyên cung cấp dịch vụ bảo quản thuốc do:
a. Bộ Y tế cấp
b. Sở Y tế cấp
c. Cục quản lý Dược cấp
d. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
43. Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty TNHH A
chuyên cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc do:
a. Bộ Y tế cấp
b. Sở Y tế cấp
c. Cục quản lý Dược cấp
d. Phòng nghiệp vụ dược của Sở Y tế cấp
44.Chọn câu sai.Công ty TNHH C là công ty phân phối thuốc.Vậy công ty có quyền:
a. Mua thuốc từ cơ sở sản xuất thuốc
b. Mua thuốc từ cơ sở phân phối khác
c. Bán thuốc cho người dùng thuốc
d. Bán thuốc cho nhà thuốc
45. Công ty TNHH A là công ty phân phối thuốc. Vậy công ty A phải đạt các tiêu
chuẩn sau, NGOẠI TRỪ:
a. GDP
b. GSP
c. GPP
d. Cả 3 ý đều đúng
46. Điều kiện chuyên môn của người quản lý tủ thuốc của trạm y tế xã là:
a. Dược sĩ đại học
b. Dược sĩ trung học
c. Dược tá
d. Cả 3 ý đều đúng
47. Nhà thuốc được quyền:
a. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
b. bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
c. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
d. Chỉ bán thuốc thuộc danh mục thiết yếu
48. Quầy thuốc được quyền:
a. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
b. bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
c. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
d. Chỉ bán thuốc thuộc danh mục thiết yếu
49. Tủ thuốc của trạm y tế xã được quyền:
a. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
b. bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
c. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
d. Chỉ bán thuốc thuộc danh mục thiết yếu đúng tuyến
50. Chủ nhà thuốc N do vắng mặt 2 ngày nên ủy quyền cho B (dược sĩ đại học). Do
bị hạn chế về kinh nghiệm chuyên môn nên B đã tư vấn cho bệnh nhân sai về thuốc
dẫn đến bệnh nhân phải nhập viện. Người chịu trách nhiệm bồi thường cho bệnh
nhân là:
a. N
b. B
c. N và B
D. Cả N và B đều không
51: Một trong các điều kiện để Codein là thuốc không kê đơn. Chọn câu đúng nhất
a. Phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục Thuốc không kê đơn với chỉ định
chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau
b. Dạng chia liều < 12mg/đơn vị; Dạng chưa chia liều < 2,5%
c. Cơ sở bán buôn phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán
d. Codein được kê đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
52: Thuốc Nsaid được bán không cần đơn. Chọn câu sai:
A. Ketoprofen uống
B. Ibuprofen. đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.
C. Ibuprofen dùng ngoài
D. Loxoprofen uống
53: Metronidazol dạng dùng ngoài là thuốc
A. Không Kê đơn
B. Kê đơn
C. Gây nghiện
D. Hướng thần
54: Nystatin đơn thành phần hoặc phối hợp dạng uống với liều < 500000UI là thuốc
A. Kê đơn
B. Không kê đơn
C. Hướng thần
D. Gây nghiện
55: Câu nào đúng với Pseudoephedrin Hydrochlorid là thuốc không kê đơn
A. Dạng chia liều ≤120mg/ đơn vị;
B. Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
C. Uống đơn thành phần để chỉ định ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng
D. Dạng chưa chia liều > 0,5%
56: Tiêu chuẩn chất lượng thuốc . Chọn câu sai:
A. Tiêu chuẩn DĐ trong nước
B. Tiêu chuẩn cơ sở
C. Tiểu chuẩn DĐ nước ngoài
D. Tiêu chuẩn quốc gia
57: DĐ tham chiếu: Chọn câu sai:
A. Châu Âu,
B. Anh, Bỉ
C. Quốc tế,
D. Nhật Bản
58. TCCL phải đáp ứng DĐ
A. Phiên bản trước nhưng không quá 02 năm tính đến thời điểm phiên bản hiện hành
có hiệu lực
B. Phiên bản trước nhưng không quá 02 tháng tính đến thời điểm phiên bản hiện hành
có hiệu lực
C. Phiên bản trước nhưng không quá 03 năm tính đến thời điểm phiên bản hiện hành
có hiệu lực
D. Phiên bản trước nhưng không quá 01 năm tính đến thời điểm phiên bản hiện hành
có hiệu lực
59. Nội dung tờ Hướng dãn sử dụng gồm mấy nội dung:
A. 18
B. 28
C. 16
D. 11
60. Nhãn bao bì trực tiếp với thuốc gồm mấy nội dung:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
61. Vitamin dạng đơn thành phần hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất với
tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng là thuốc không kê đơn. Trừ
loại vitamin nào?
A. Vitamin D
B. Vitamin B1
C. Vitamin C
D.  Vitamin A < 5000 IU/đơn vị
62. Thông tư quy định việc ghi nhãn thuốc
A. 01/2018/TT-BYT
B. 01/2019/TT-BYT
C. 02/2018/TT-BYT
D. 02/2019/TT-BYT
63. Danh mục thuốc không kê đơn trong thông tư nào:
A. 07/2017/TT - BYT
B. 02/2018/TT-BYT
C. 08/2107/TT-BYT
D. 07/2108/TT-BYT
64. Thời gian lưu đơn của đơn thuốc thường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
65. Thời gian lưu đơn của đơn thuốc gây nghiện hướng thần
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
66. Kê đơn thuốc gây nghiện
A. Ung thư, AIDS: tối đa 30 ngày, chia 3 đợt, mỗi đợt tối đa 10 ngày, các đợt liên
tiếp nhau.
B. Ung thư, AIDS giai đoạn cuối: tối đa 07 ngày
C. cấp tính: tối đa 10 ngày
D. lĩnh trước 1- 5 ngày
67. Không được kê vào đơn thuốc. Chọn câu sai:
A. thuốc chữa bệnh
B. mỹ phẩm
C. thực phẩm chức năng
D. thuốc không mục đích chữa bệnh
Câu 68: Quy chế kê đơn trong điều trị ngoại trú:
A. 52/2017/TT-BYT
B. 52/2018/TT-BYT
C. 57/2017/TT-BYT
D. 52/2012/TT-BYT
Câu 69 Thuốc sau có phải thuốc thành phẩm gì?
Viên nén sủi Efferalgan – Codein gồm: Paracetamol 500mg và Codein 20mg
A. Gây nghiện
B. Hướng thần
C. Tiền chất
D. Phối hợp chất gây nghiện
Câu 70: Đơn dự trù thuốc kiểm soát đặc biệt cần soạn mấy bản
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 71: Đơn dự trù vượt quá bao nhiêu % phải có văn bản giải trình
A. 150%
B. 200%
C. 250%
D. 50%
Câu 72: Thuốc sau có phải thuốc thành phẩm gây nghiện không? Tại sao?
Viên nang Terpin – Codein gồm: Terpin 100mg vàCodein 3,9mg?
A. Gây nghiện
B. Hướng thần
C. Tiền chất
D. Phối hợp chất gây nghiện
Câu 73: Viên nén sủi Efferalgan – Codein gồm: Paracetamol 500mg và Codein
20mg
A. Gây nghiện
B. Hướng thần
C. Tiền chất
D. Phối hợp chất gây nghiện
Câu 74: Viên nén Utracet gồm: Tramadol 37,5mg và Paracetamol 325mg?
A. Gây nghiện
B. Hướng thần
C. Tiền chất
D. Phối hợp chất gây nghiện
Câu 75: Tiền chất dùng làm thuốc
A. TC (có hoặc không có GN, HT) + Khác và NĐ/HL TC > QĐ tại PL VI, NĐ/HL
GN, HT ≤ PL IV, V
B. TC (có hoặc không có GN, HT) + Khác và NĐ/HL TC > QĐ tại PL VI, NĐ/HL
GN, HT ≤ PL II, III
C. TC (có hoặc không có GN, HT) + Khác và NĐ/HL TC > QĐ tại PL VI, NĐ/HL
GN, HT ≤ PL I, II
D. TC (có hoặc không có GN, HT) và NĐ/HL TC > QĐ tại PL VI, NĐ/HL GN, HT
≤ PL II, V
76 Thuốc dạng phối hợp có chứa DC hướng thần
A. HT (có hoặc không có TC) + Khác và NĐ/HL HT và TC ≤ QĐ tại PL V, VI
B. HT (có hoặc không có TC) + Khác và NĐ/HL HT và TC ≤ QĐ tại PL IV, V
C. HT (có hoặc không có TC) và NĐ/HL HT và TC ≤ QĐ tại PL V, VI
D. HT (có hoặc không có TC) + Khác và NĐ/HL HT và TC > QĐ tại PL V, VI
77 Thuốc dạng phối hợp có chứa DC gây nghiện
A. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN, HT,
TC đều ≤ QĐ tại PL IV, V, VI
B. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN, HT,
TC đều ≤ QĐ tại PL IV, V, VII
C. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN, HT,
TC đều > QĐ tại PL IV, V, VI
D. GN (có hoặc không có HTT, TC) và NĐ/HL GN, HT, TC đều ≤
QĐ tại PL IV, V, VI
78 Thuốc gây nghiện
A. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN >
QĐ tại PL IV
B. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN <
QĐ tại PL IV
C. GN (có hoặc không có HTT, TC) + Khác và NĐ/HL GN >
QĐ tại PL V
D. GN (có hoặc không có HTT, TC) và NĐ/HL GN < QĐ tại PL IV
79. Thuốc kiểm soát đặc biệt
A. 20/2017/TT-BYT ban hành ngày 10/05/2017
B. 20/2018/TT-BYT ban hành ngày 10/05/20178
C. 2/2017/TT-BYT ban hành ngày 10/05/2017
D. 2/2015/TT-BYT ban hành ngày 10/05/2015
80. Việc khiếu nại về kết quả kiểm nghiệm thuốc của cơ quan kiểm nghiệm là hình
thức:
a. Tuân theo pháp luật
b. Thi hành pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
81. Chỉ có dược sĩ đại học có thâm niên 2 năm mới được đứng tên chuyên môn
chủ Nhà Thuốc là hình thức:
a. Tuân theo pháp luật
b. Thi hành pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
82. Luật Dược mới hiện nay được ban hành vào năm nào?
a. 2015
b. 2016
c. 2017
d. 2018
83. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016 có hiệu lực từ ngày:
a. 06/04/2016
b. 06/12/2016
c. 01/01/2017
d. 01/10/2017
84. Thuốc giả là thuốc sản xuất thuộc một trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Không có dược chất, dược liệu
b. Có dược chất không đúng dược chất ghi trên nhãn
c. Sinh khả dụng thuốc thấp hơn Biệt dược gốc
d. Có dược chất, dược liệu không đúng hàm lượng đã đăng ký
85. Chọn câu sai, Dược liệu giả là dược liệu thuộc một trong các trường hợp sau
đây:
a. Không đúng loài hoặc nguồn gốc
b. Thay thế bằng thành phần khác
c. Không cùng bộ phận
d. Không cùng nhà sản xuất
86. Trong luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016 có bao nhiêu hành vi bị
nghiêm cấm?
a. 14
b. 15
c. 16
d. 17
87. Để đủ điều kiện kinh doanh thuốc cần có bao nhiêu loại giấy tờ:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
88. GPs là tiêu chuẩn:
a. Thực hành tốt phân phối thuốc GDP
b. Thực hành tốt sản xuất thuốc GMP
c. Tiêu chuẩn chung của thực hành tốt
d. Thực hành tốt quản lý nhà thuốc GPP
89. GPP là tiêu chuẩn:
a. Thực hành tốt phân phối thuốc
b. Thực hành tốt sản xuất thuốc
c. Tiêu chuẩn chung của thực hành tốt
d. Thực hành tốt quản lý nhà thuốc
90. Thời hạn cấp Chứng chỉ hành nghề mới:
a. 30 ngày
b. 20 ngày
c. 10 ngày
d. 5 ngày
91. CHỌN CÂU SAI. Sau 5 ngày được cấp chứng chỉ hành nghề, những thông tin
sẽ được công bố trên cổng thông điện tử:
a. Nơi sinh
b. Số chứng chỉ hành nghề
c. Phạm vi chuyên môn
d. Họ và tên
92. Điều kiện kinh doanh thuốc:
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
2. Chứng chỉ hành nghề
3. Giấy chứng nhận GPs
4. Giấy đăng ký kinh doanh
Thứ tự để xin làm thủ tục mở Nhà thuốc GPP là
a. 1; 2; 3; 4
b. 2; 4; 3; 1
c. 2; 3; 4; 1
d. 4; 2; 3; 1
93. Thu hồi chứng chỉ hành nghề khi:
a. Hợp tác kinh doanh nhà thuốc
b. Không hoạt động trong 12 tháng
c. Không cập nhật chuyên môn trong 02 năm
d. Vi phạm một hành vi từ 02 lần trở lên
94. Thời gian cập nhật chuyên môn về pháp luật:
a. ≥ 6h, người dạy 3 năm kinh nghiệm và trình độ không thấp hơn.
b. ≥ 6h, người dạy 3 năm kinh nghiệm
c. ≥ 6h do người hướng dẫn 2 năm kinh nghiệm và trình độ không thấp hơn người được
cập nhật
d. ≥ 6h do người hướng dẫn 2 năm kinh nghiệm
95. Quy định không được kê vào đơn thuốc:
a. Viên uống Aspirin
b. Viên uống Vitaone
c. Viên uống vitamin 3B
d. Viên vitamin PP 500mg
96. Quy định đối với người kê đơn thuốc nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
a. Ưu tiên kê đơn thuốc dạng đơn chất
b. Tối đa kê đơn trong 30 ngày
c. Ghi tên thuốc theo INN
d. Số lượng thuốc viết bằng chữ
97. Mẫu đơn thuốc “N” được quy định ở phụ lục của TT số 52/2017/TT-BYT
a. PL I
b. PL II
c. PL III
d. PL IV
98. Mẫu đơn thuốc “H” được quy định ở phụ lục của TT số 52/2017/TT-BYT
a. PL I
b. PL II
c. PL III
d. PL IV
99. Mẫu đơn thuốc được quy định ở phụ lục của TT số 52/2017/TT-BYT
a. PL I
b. PL II
c. PL III
d. PL IV
100. Đơn thuốc “N” có mục nào mà các đơn thuốc còn lại không có:
a. Chữ ký của bệnh nhân
b. Được ghi vào 3 bản gồm 1 bản lưu tại cơ sở khám chữa bệnh, 1 bản lưu tại cơ sở cấp
bán thuốc, 1 bản giao cho người bệnh.
c. Đợt điều trị quy định từ ngày … đến ngày…
d. Họ tên bố/mẹ/người giám hộ nếu bệnh nhân dưới 72 tháng tuổi
101. Điều kiện đủ để được thay thế thuốc kê trong đơn là:
a. Cùng hoạt chất
d. Cùng nồng độ hoặc hàm lượng
c. Người thay thế thuốc là Dược sỹ Đại Học
d. Sự đồng ý của người mua
102. Kê đơn thuốc hướng thần cho bệnh cấp tính số lượng tối đa bao nhiêu:
a. Tùy theo quyết định của bác sĩ chuyên khoa
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
103. Kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh cấp tính số lượng tối đa bao nhiêu:
a. Tùy theo quyết định của bác sĩ chuyên khoa
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
104. Kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân ung thư hau AIDS thì số lượng kê
đơn tối đa:
a. Tùy theo quyết định của bác sĩ chuyên khoa
b. 7 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
105. Bao lâu thì cơ sở khám chữa bệnh phải đăng ký lại chữ ký của người được
phép bán thuốc gây nghiện?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 24 tháng
d. 36 tháng
106. Có bao nhiêu danh mục các thuốc phải kê đơn và bán theo đơn:
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
107. Thuốc nào sau đây không phải là thuốc kê đơn:
a. Cimetidin
b. Esomeprazole
c. Antacid
d. Salbutamol
108. Hình thức bán lẻ thuốc gồm, chọn câu sai:
a. Nhà thuốc
b. Cửa hàng thuốc
c. Quầy thuốc
d. Tủ thuốc của trạm y tế

You might also like