You are on page 1of 30

OFFLINE ĐỀ 298 – PHÁP CHẾ DƯỢC ĐẠI HỌC NTT

DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901

Link tải tất cả tài liệu miễn phí:


1. Link chính Katfile
https://link4m.com/lJsoCNbT
2. Link phụ Uploadrar
KATFILE UPLOADRAR
https://link4m.com/Jru0TI

Đề 696
Câu 1: Cơ quan duyệt dự trủ mua thành phẩm thuốc gây nghiện cho bệnh viện
Nguyễn Tri Phương
A. Cục quân y
B. Cục quản lý dược
C. Sở y tế
D. Bộ y tế quan ly Bộ
Câu 2: Luật dược được ban hành vào năm
A. 2001
B. 2003
C. 2008
D. 2005
Câu 3: Cho biết lĩnh vực quy định trong Nghị định 176/ 2013/ NĐ-CP ngày
14/11/2013 về:
A. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
B. Vi phạm hành chỉnh trong lĩnh vực y tế
C. Thuốc đùng cho người
D. Mỹ phẩm và trang thiết bị y tế
Câu 4: Danh mục nào sau đây dùng làm cơ sở xây dựng danh mục thuốc bệnh viện
A. Thuốc chủ yếu
B. Thuốc không kê đơn
C. Thuốc thiết yếu
D. Chính sách quốc gia về thuốc
Câu 5: Những đối tượng nào sau đây có thẩm quyền xử phạt hành chính trong lĩnh
vực y tế:
A. Tất cả các đối tượng trên
B. Quản lý thị trường
C. Thanh tra y tế
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Câu 6: Tài liệu thông tin thuốc cho cản bộ y tế có đặc điểm
A. Chữ ký của bộ trưởng Bộ y tế
B. Dòng chữ “Tài liệu thông tin cho cán bộ y tế"
C. Tên đơn vị phát hành tài liệu
D. Chữ ký của giám đốc Sở y tế
Câu 7: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề có hiệu lực mấy năm kế từ ngày
cấp
A. Không thời hạn
B. 2 năm
C. 5 năm
D. 3 năm
Câu 8: Danh mục thuốc thiết yếu do ai ban hành
A. Cục trưởng cục Quân lý dược
B. Bộ trường Bộ y tế
C. Thủ tướng chính phủ
D. Giám đốc bệnh viện

Câu 9: Sở y tế trực tiếp duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc hướng tâm thần cho:
A. Bệnh viện chấn thương chính hình
B. Đại học y drợc thành phố Hồ Chi Minh
C. Bệnh viện Chợ Rẫy
D. Bệnh viện Thống Nhất
Câu 10: Đại lý thuốc không được bán sản phẩm
A. Dụng cụ y tế
B. Thực phẩm chức năng
C. Mỹ phẩm
D. Thuốc kê đơn
Câu 11: Hành vi của đổi tượng nào bị phạt mức 100 triệu đồng
A. Nhà thuốc bán thuốc không rõ nguốn gốc,
B. Công ty bán thuốc không rõ nguồn gốc, xuất xuất xứ, thuốc không được
phép lưu hành
C. Công ty bán buôn thuốc cho cơ sở dược không hợp pháp
D. Nhà thuốc bán lẻ thuốc KĐTCCL hoặc thuốc đã hết hạn sử dụng
Câu 12: Thuốc từ dược liệu là thuốc
A. Sản xuất từ nguyễn liệu có nguồn gốc tự nhiên
B. Có đủ bốn vị (quân, thần, tá, sứ)
C. Có hoạt chất tinh khiết được chiết xuất từ dược liệu
D. Kết hợp dược liệu với các chất hóa học tổng hợp
Câu 13: Thuốc kết hợp dược liệu với hoạt chất tổng hợp được gọi là thuốc
A. Y học cổ truyền
B. Đông y
C. Tân dược
D. Từ được liệu
Câu 14: Cơ sở pháp lý hiện hành hướng dẫn các hoạt động liên quan đến thuốc
hướng tâm thần
A. 11/2010/TT-BYT
B. 19/2014/TT-BYT
C. 04/2008/QĐ-BYT
D. 11/2007/QĐ-BYT
Câu 15: Luật dược có hiệu lực từ ngày
A. 1/ 5/ 2010
B. 1/11/ 2011
C. 5/ 10/ 2009
D. 1/ 10/ 2005
Câu 16: Muốn trung bày giới thiệu thuốc tại hội nghị, hội thảo chuyên ngành y tế
thì đơn vị tổ chức phải gửi văn bản về
A. Cục quản lý dược Việt Nam
B. Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tổ chức
C. Bộ y tế
D. Sở y tế nơi tổ chức
Câu 17: Cơ quan cấp thẻ người giới thiệu thuốc
A. Sở y tế
B. Ủy ban nhân dẫn
C. Bộ y tế
D. Viện kiểm nghiệm
Câu 18: Hình thức nào được phép cung cấp thông tin về thuốc thuộc nhóm kế đơn
A. Thông qua “Người giới thiệu thuốc"
B. Quảng cáo trên phương tiện phát thanh, truyền hình
C. Quảng cáo trên bảo diện từ
D. Quảng cáo trên website của doanh nghiệp
Câu 19: Thời gian nhà thuốc lưu đơn thuốc gây nghiện
A. 2 năm kế từ ngày bán thuốc
B. 1 năm kể từ ngày thuốc hết hạn
C. 2 năm kể từ ngày thuốc hết hạn
D. 1 năm kể từ ngày bản thuốc
Câu 20: Khi dự trù số lượng thuốc gây nghiện vượt quá....so với số lượng sử dụng
kỳ trước, cơ sở dự trủ cần phải giải thích lý do
A. 70%
B. 40%
C. 50%
D. 20%
Câu 21: Muốn mở xí nghiệp sản xuất thuốc cần phải có giấy chứng nhận đạt chuẩn
A. GMP, GSP, GLP
B. GSP, GLP, GDP
C. GMP, GSP, GDP
D. GDP, GSP, GPP
Câu 22: Hình thức xử phạt bổ sung đối với hành vi "Không đúng địa chỉ ghi trong
GCN 225 ĐĐKKDT" đối với nhà thuốc là:
A. Tước quyền sử dụng GCN ĐĐKKD thuốc trong thời hạn từ 01 tháng đến
03 tháng
B. Tước quyền sử dụng GCN ĐĐKKD thuốc
C. Tước quyền sử dụng CCHND trong thời hạn từ 01 tháng đến 03 tháng
D. Tước quyền sử dụng CCHND
Câu 23: Dược sỹ trung cấp muốn trở thành người giới thiệu thuốc cần phải có it
nhất rnấy năm hoạt động tại cơ sở y, dược hợp pháp
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Người giám sát quá trình sản xuất, chịu trách nhiệm nghiện của cơ sở sản
xuất có trình độ chuyên môn là chép, bảo cáo về thuốc gây nghiện
A. Dược sĩ trung học được ủy quyền
B. Dược sĩ đại học
C. Dược sĩ trung học
D. Dược sĩ đại học có thời gian hành nghề ít nhất 02 năm tại cơ sở sản xuất
thuốc
Câu 25: Dược sĩ trung học với thâm niên 2 năm kinh nghiệm có thể trở thành
người quản lí chuyên môn của :
A. Nhà thuốc, doanh nghiệp buôn bán thuốc đông y
B. Cơ sở bán buồn vacxin, doanh nghiệp buôn bán thuốc đông y
C. Quầy thuốc, cơ sở bản buôn thuốc
D. Đại lí bán vacxin, doanh nghiệp bán thuốc đông y
Câu 26: Tủ thuốc trạm y tế xã được bán lẻ
A. Tất cả các thuốc
B. Thuốc kê đơn
C. Thuốc không kê đơn
D. Tất cả các thuốc trừ thuốc gây nghiện
Câu 27: Danh mục áp dụng cho mọi lĩnh vực y dược
A. Thuốc không kẻ đơn
B. Thuốc thiết yếu
C. Thuốc chủ yếu
D. Chính sách quốc gia về thuốc
Câu 28: Thẻ người giới thiệu thuốc có thời hạn sử dụng trong
A. 24 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 20 tháng
Câu 29: Dược tá muốn mở đại lý thuốc thì phải có thời gian kinh nghiệm
A. 5 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 1 năm
Câu 30: Ai cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho doanh nghiệp
làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
A. Viện kiếm nghiệm
B. Sở y tế
C. Bộ y tế
D. Ủy ban nhân dân
Câu 31: Mức phạt tiền tối đa đối với tổ chức quy định trong Nghị định 176/ 2013/
NĐ-CP là:
A. 50 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 150 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
Câu 32: Hành vi nào sau đây phải thực hiện thêm hình thức xử phạt bố sung “Tước
quyền sử dụng CCHND, GCN ĐĐKKDT từ 03-06 tháng"
A. Bán thuốc không đúng với chỉ định điều trị của thấy thuốc
B. Bán lẻ thuốc không đáp ứng yêu cầu về bảo quản ghi trên nhãn thuốc
C. Bán lẻ thuốc KĐTCCL hoặc thuốc đã hết hạn sử dụng
D. Bán lẻ các loại thuốc phải kế đơn mà không có đơn của bác sĩ
Câu 33: Danh mục thuốc thiết yếu có bao nhiêu thuốc
A. 355
B. 342
C. 61
D. 750
Câu 34: Danh mục thuốc thiết yếu do ai ban hành
A. Bộ trưởng Bộ y tế
B. Giám đốc bệnh viện
C. Cục trưởng cục Quân lý được
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 35: Nghị định 176/ 2013/ ND-CP ngày 14/11/2013 bắt đầu có hiệu lực từ:
A. 01/01/2014
B. 31/12/2013
C. 14/12/2013
D. 14/11/2013
Cầu 36: Đối tượng có bằng cấp nào sau đấy không được quản lý chuyên môn tại cơ
sở bán buôn vacxin
A. Đại học chuyên ngành hóa học
B. Đại học y
C. Đại học dược
D. Đại học chuyên ngành sinh học
Câu 37: Mức xử phạt đối với hành vi "Tự ý thay thế thuốc trong đơn" là:
A. 3-5 triệu đồng
B. 5-10 triệu đồng
C. 5-8 triệu đồng
D. 2-5 triệu đồng
Câu 38: Công ty không được bán buôn nguyên liệu thuốc hưởng thần
A. Công ty dược phẩm trung ương 1
B. Công ty dược phẩm tỉnh
C. Công ty dược Sài Gòn
D. Công ty dượe phẩm trung ương 3
Câu 39: Danh mục nào sau đây có thể thay đổi khi áp dụng
A. Thuốc thiết yếu
B. Thuốc không kê đơn
C. Chính sách quốc gia về thuốc
D. Thuốc chủ yếu
Câu 40: Cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ đăng kí thông tin để giới thiệu thuốc cho cán
bộ y tế
A. Bộ y tế
B. Bộ thông tin và truyền thông
C. Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Sở y tế
Câu 41: Mức xử phạt đối với hành vi “Người quản lý CM vắng mặt nhưmg không
thực hiện việc ủy quyền" đối với nhà thuốc là:
A. 1-3 triệu đồng
B. 2-5 triệu đồng
C. 5-8 triệu đồng
D. 3-5 triệu đồng
Câu 42: Quầy thuốc được bán lẻ thực phẩm chức năng khi có giấy chứng nhận
A. GPP hoặc vệ sinh an toàn thực phẩm
B. GPP
C. Vệ sinh an toàn thực phẩm
D. Đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Câu 43: Hình thức xử phạt bổ sung đối với hành vi “Giả mạo, thuê, mượn các loại
giấy phép hành nghề" đối với nhà thuốc là:
A. Tước quyền sử dụng CCHND
B. Tước quyền sử dụng CCHND trong thời hạn
C. Tước quyền sử dụng GCN ĐĐKKD thuốe từ 01 tháng đến 03 tháng
D. Tước quyền sử dụng GCN ĐĐKKD thuốc trong thời hạn từ 01 tháng đến
03 tháng
Cầu 44: Dự trù mua thuốc hướng thần của bệnh viện Chợ Rẫy đã được xét duyệt sẽ
được lưu 2 bản tại
A. Công ty bán thuốc hướng thần cho Chợ Rẫy
B. Bệnh viện Chợ Rẫy
C. Bộ y tế
D. Sở y tế thành phố Hồ Chí Minh
Câu 45: Danh mục nào sau đây dùng làm cơ sở xây dụng danh mục thuốc bệnh
viện
A. Thuốc chủ yếu
B. Thuốc thiết yếu
C. Thuốc không kê dơn
D. Chính sách quốc gia về thuốc
Câu 46: Hành vi nào sau đây có thể xử phạt từ mức cảnh cáo:
A. Bán lẻ các loại thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác sĩ
B. Bán lẻ thuốc không đáp ứng yêu cầu về bảo quản ghi trên nhãn thuốc
C. Bán thuốc không đúng với chi định điều trị của thầy thuốc
D. Không thực hiện thu hồi hoặc không bảo cáo kết quả thu hồi thuốc.
Câu 47: Đại lý thuốc không được bán sản phẩm
A. Dụng cụ y tế
B. Thực phẩm chức năng
C. Mỹ phẩm
D. Thuốc kê đơn
Cầu 48: Đối tượng của thông tin thuốc
A. Bệnh nhân
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Công chúng
D. Cán bộ y tế
Câu 49: Mức xử phạt đối với hành vi “Không thực hiện việc mở số hoặc không sử
dụng phương tiện để theo dõi hoạt động mua thuốc, bản thuốc theo quy định" đối
với nhà thuốc là:
A. 1-3 triệu đồng
B. 2-5 triệu đồng
C. 5-8 triệu đồng
D. 3-5 triệu đồng
Câu 50: Trình độ chuyên môn của người chịu trách nhiệm giám sát việc pha chế
thuốc gây nghiện tại cơ sở sản xuất thuốc
A. Dưoc sĩ đại học có 2 năm kinh nghiệm tại cơ sở
B. Dược sĩ trung học được ủy quyền sở sản xuất thuốc
C. Dược sĩ đại học
D. Dược sĩ trung học
Câu 51: Sở y tế cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn
A. GSP, GLP
B. GMP, GLP
C. GSP, GPP
D. GPP, GDP
Câu 52: Mức xử phạt đổi với hành vi “Không đủng địa chi ghi trong GCN
ĐĐKKDT" đối với nhà thuốc là:
A. 5-8 triệu đồng
B. 3-5 triệu đồng
C. 2-5 triệu đồng
D. 5-10 triệu đồng
Câu 53: Mức phạt tiền tối đa đối với cá nhân quy định trong Nghị định 176/
2013/ND-CP là:
A. 100 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
Câu 54: Văn bản qui phạm pháp luật cao nhất của ngành dược là
A. Thông tư 08/ 2009
B. Luật dược
C. Qui chế kê đơn thuốc
D. Nghị định 179
Câu 55: Thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
A. Khác nhau về nguồn gốc
B. Khác nhau về nguồn gốc và cách bào chế
C. Giống nhau về phương pháp bào chế
D. Khác nhau về phương pháp bào chế
Câu 56: Ai cấp giấy chủng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở sản xuất thuốc
A. Viện kiểm nghiệm
B. Sở y tế
C. Ủy ban nhân dân
D. Bộ y tế
Câu 57: Mức xử phạt đối với hành vi "Giả mạo, thuê, mượn các loại giấy phép
hành nghề" đối với nhà thuốc là:
A. 5-10 triệu đồng
B. 3-5 triệu đồng
C. 5-8 triệu đồng
D. 2-5 triệu đồng
Câu 58: Một thuốc không có số đăng ký lưu hành trên lãnh thổ Việt Nam, nhưng
đã lưu hành ở các nước khác sẽ được thông tin cho cán bộ y tế bằng hình thức
A. Trung bày giới thiệu thuốc tại hội nghị, hội thảo
B. Thông qua “Người giới thiệu thuốc"
C. Hội thảo giới thiệu thuốc
D. Tài liệu quảng cáo
Câu 59: Trình độ tối thiểu của người giới thiệu thuốc
A. Dược sỹ cao đng
B. Dược sỹ đại học
C. Dược sỹ trung học
D. Dược tá
Câu 60: Khi bệnh viện mua thuốc gây nghiện phải làm mấy bản dự trù
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
ĐỀ 850
Câu 1: Nội dung ghi trên nhãn phải phản ánh đúng bản chất của thuốc và theo đúng
hồ sơ đăng kỷ, hồ sơ nhập khẩu được phê duyệt bởi:
A. Thủ trưởng cơ sở nhập khẩu
B. Thủ trường cơ sở sản xuất
C. Sở Y tế nơi thuốc lưu hành
D. Bộ Y tế
Câu 2: Hồ sơ để nghị cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc KHÔNG BAO
GỒM
A. Mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hiện hành
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề người đi đăng ký
C. Tài liệu tham khảo liên quan
D. Giấy đăng ký lưu hành thuốc
Câu 3: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở sản xuất nguyên
liệu làm thuốc phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tổi thiểu
A. Đại học được/ 05 năm
B. Đại học dược / 03 năm
C. Trung cấp dược / 02 năm
D. Cao đẳng dược / 02 năm
Câu 4: Hoạt chất Rovamycine được ghi trên vĩ thuốc kèm theo hàm lượng
A. 3 IU
B. 250 mg
C. 3 M.U.I
D. 10 ml
Câu 5: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh địch vụ
bảo quản thuốc phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối
thiểu
A. Đại học dược / 02 năm
B. Trung cấp dược / 02 năm
C. Đại học dược/ 03 năm
D. Cao đằng dược / 02 năm
Câu 6: 6 tháng sau ngày số đăng kí hết hiệu lực là thời điểm
A. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí lại
B. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đâng kí thay đổi
C. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí lại
D. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí gia hạn
Câu 7: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở xuất nhập khẩu
dược liệu phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiếu
A. Đại học dược/ 05 năm
B. Cao đẳng dược / 02 năm
C. Đại học dược/02 năm
D. Trung cấp dược/ 02 năm
Câu 8 : Báo cáo bằng văn bản cho Bộ Y tế khi phát hiện thất thoát thuốc gây
nghiện đối với cơ sở:
A. Bán lẻ, bán buôn xuất nhập khẩu
B. Bán buôn, thử tương đương sinh học
C. Sản xuất, xuất nhập khẩu
D. Sản xuất, bán buôn
Câu 9: Bắt buộc thể hiện ký hiệu Rx và dòng chữ “ Thuốc bán theo đơn” trên nhãn
thuốc
A. Bromhexin
B. Acetyleystein
C. Carbocystein
D. Enalapril
Câu 10: Cơ sở không nộp hồ sơ đăng ký gia hạn theo đúng thời hạn quy định phải
tiến hành thủ tục đăng ký
A. Thay đổi khác
B. Lại
C. Bổ sung
D. Lần đầu
Câu 11: Thời gian tối đa cho phép cơ sở làm thủ tục đăng ký gia hạn
A. 6 tháng
B. 2 năm
C. 12 tháng
D. 18 tháng
Cầu 12: Nhà thuốc xin dự trù mua thuốc gây nghiện từ
A. Số kế hoạch và dầu tư
B. Bộ Y tế
C. Ủy ban nhân dân
D. Sở Y tế
Câu 13: Cơ sở bản buôn hoạt động khi giấy chứng nhân đạt chuẩn GDP hết hiệu
lực sẽ bị phạt tiền
A. Từ 3.000.000 đến 10.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng
D. Từ 3.000.000 đến 5.000.000 dồng
Câu 14: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về duợc của cơ sở xuất nhập khẩu
vác xin phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiếu là
A. Đại học dược / 02 năm
B. Cao đầng dược / 02 năm
C. Trung cấp duược / 02 năm
D. Đại học dược/ 05 năm
Câu 15: Cơ sở đã được cấp số đăng ký nhưng muốn thay đổi khác thì phải làm thủ
tục đäng ký
A. Thay đổi, bố sung
B. Lần dầu
C. Lại
D. Gia han
Câu 16: Gạch chéo phần đơn thuốc còn trống từ phía dưới nội dung kê đơn đến
phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ
A. Dưới lên trên, trái sang phải
B. Dưới lên trên, hai đường song song
C. Trên xuống dưới, trái sang phải
D. Trên xuống dưới, phải sang trái
Câu 17: Biểu tượng dùng làm nhãn hiệu hàng hóa thuộc nhóm nội dung
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
C. Không thương phẩm
D. Thương phẩm
Câu 18: Kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự trù thuốc gây nghiện có văn bàn
thông báo sửa đổi, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ theo yêu cầu trong thời hạn
A. 15 ngày
B. 06 tháng
C. 30 ngày
D. 12 tháng
Câu 28: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh địch
vụ kiểm nghiệm vàc xin phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên
môn tối thiểu
A. Đại học dược/ 03 năm
B. Cao đẳng dược / 02 năm
C. Đại học dược / 02 năm
D. Trung cấp dược / 02 năm
Câu 29: Báo cáo bằng văn bản cho Sở Y tế khi phát hiện thất thoát thuốc gây
nghiện đối với cơ sở
A. Bán buôn
B. Sản xuất
C. Xuất nhập khẩu
D. Kinh doanh dịch vụ bảo quản
Câu 30: Thời gian tối đa cho phép cơ sở làm thủ tục đăng ký lại
A. 2 năm
B. 6 tháng
C. 18 tháng
D. 12 tháng
Câu 31: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của đoanh nghiệp sản xuất
vắc xin, sinh phẩm phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối
thiểu là
A. Trung cấp dược / 02 năm
B. Đại học dược/ 05 năm
C. Cao đẳng dược / 02 năm
D. Đại học dược / 03 năm
Câu 32: Người quản lý chuyên môn tại cơ sở chuyên bán lẻ thuốc dược liệu phải
có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiểu
A. Đại học dược 03 năm
C. Cao đẳng dược / 02 năm
B. Trung cấp dược / 02 năm
D. Chứng chỉ sơ cấp dược/ 01năm
Câu 33: 12 tháng trước ngày số đăng kí hết hiệu lực là thời điểm
A. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí
B. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng ki gia hạn
C. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí
D. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí thay đổi lại
Câu 34: Cơ sở đồng thời có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất nhập
khẩu thuốc và bản buôn thuốc sẽ xin dự trù mua thuốc gây nghiện từ
A. Ủy ban nhân dân
B. Sở kể hoạch và dầu tư
C. Bộ Y tế
D. Sở Y tế
Câu 35: Đối với các cơ quan kiểm nghiệm thuốc thì thời gian lưu mẫu
A. Không được quá hai năm kể từ ngày lấy mẫu hoặc cơ sở gửi mẫu tới
B. Không được dưới hai năm kể từ ngày có kết quả kiểm nghiệm
C. Không được dưới hai năm kể từ ngày lấy mẫu hoặc cơ sở gửi mẫu tới
D. Không được quá hai năm kể từ ngày có kết quả kiểm nghiệm
Câu 36: Tiêu chí lựa chon thuốc không kê đơn, ngoại trừ
A. Thuốc không gây tình trạng lệ thuộc
B. Không có những tác dụng có hại nghiêm trọng
C. Toàn bộ được sử dụng ở đường uống
D. Phạm vi liều dùng rộng, an toàn cho các nhóm tuổi
Câu 37: Số giấy phép nhập khẩu là kí hiệu dành cho các thuốc
A. Đã có số đăng ký được phép sàn xuất
B. Chưa có số đăng ký đưoc phép nhập khẩu
C. Chưa có số đang ký được phép sản xuất
D. Đã có số đang ký được phép nhập khẩu
Câu 38: Người phụ trách công tác được lâm sàng của cơ sở khám chữa bệnh phải
có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiểu
A. Đại học dược / 02 năm
B. Dại học dược 03 năm
C. Trung cấp dược / 02 năm
D. Cao đẳng dược / 02 năm
Câu 39: Sử dụng kết quả nghiên cứu làm sàng chưa được Bộ Y tế công nhận để
thông tin, quảng cáo thuốc sẽ bị ngừng tiếp nhận hồ sơ trong
A. 02 năm đến 05 năm
B. 06 tháng đến 01 năm
C. 03 đến 06 thàng
D. 01 năm đến 02 năm
Câu 40: Nguời quản lý chuyên môn tại quầy thuốc phải có bằng tốt nghiệp và thời
gian thực hành chuyên môn tối thiếu
A. Trung cấp dược / 18 tháng
B. Đại học dược/ 02 năm
C. Trung cấp dược / 02 năm
D. Cao đẳng dược / 02 năm
Câu 41: Thuốc không có bao bì ngoài thì bao bì tiếp xúc trực tiếp ghi đầy đủ nội
dung
A. Nhãn phụ
B. Nhãn bao bì ngoài
C. Nhãn bao bì trung gian
D. Nhãn gốc
Câu 42: Hồ sơ liên quan thuốc gây nghiện lưu trữ
A. Tối đa 02 năm kể từ ngày sản xuất
B. Tối đa 02 năm kể từ khi hết hạn
C. Ít nhất 02 năm kể từ ngày sản xuất
D. Ít nhất 02 năm kế từ khi hết hạn
Câu 43: Cách ghi đơn thuốc sau đây không đúng
A. Số lượng thuốc hướng thần phải viết bằng chữ, chữ đầu viết hoa
B. Gạch chéo phần đơn còn giấy trắng
C. Nếu có sửa chữa đơn phải ký, ghi rõ họ tên, ngày bên cạnh
D. Số lượng thuốc tiền chất viết thêm số 0 phía trước nếu số lượng chỉ có
một chữ số
Câu 44: Số đăng ký là kí hiệu do các đơn vị chức năng của Bộ Y tế quy định bao
gồm các
A. Chữ cái để chứng nhận thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam
B. Chữ và số để chứng nhận thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam
C. Chữ cái để chứng nhận thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam
D. Số để chứng nhận thuốc đuợc phép sử dụng tại Việt Nam
Câu 45: Tước quyển sử dụng giấy chứng nhận dù điều kiện kinh doanh thuốc trong
thời hạn từ 01 tháng đến 03 tháng là hình thức xử phạt bổ sung đổi với vi phạm
A. Bán lẻ thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng hoặc thuốc đã hết hạn sử
dụng
B. Bán lẻ các loại thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác sĩ
C. Không đúng địa chỉ ghi trong giấy chứng nhận dù điều kiện kinh doanh
thuốc
D. Giả mạo, thuê, mượn các loại giấy phép hành nghề
Câu 46: Kê đơn thuốc tiếp vào bệnh án điều trị nội trú dành cho người bệnh (sau
khi kết thúc điều trị nội trú) được tiên lượng cần tiếp tục sử dụng thuốc
A. Từ 01 dến 10 ngày
B. Từ 01 đến 07 ngày
C. Trên 07 ngày
D. Trên 10 ngày
Câu 47: Nhãn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc phải ghi đầy đủ các nọi dung bắt
buộc sau đây:
A. Thành phần định lượng, hàm lượng, nồng độ, hoặc khối lượng dược chất
B. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc
C. Các dấu hiệu lưu ý đặc biệt
D. Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định của thuốc
Câu 48: Co sở bán lẻ hoạt động không có giấy chứng nhận đạt chuẩn GPP sẽ bị
phạt tiền
A. A Từ 5.000.00 đển 8.000.000 dồng
B. Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng
C. Từ 3.000.000 đến 10.000..000 đồng
D. Từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng
Câu 49: Quy định mới nhất về thuốc phải kiểm soát đặc biệt được ban hành vào
A. 10/05/2017
B. 01/07/2017
C. 05/10/2017
D. 07/01/2017
Câu 50: Quy định mới nhất về thuốc phải kiểm soát đặc biệt được áp dụng vào
A. 07/01/2017
B. 01/07/2017
C. 10/05/2017
D. 05/10/2017
Câu 51: Cơ sở sản xuất thuốc xin dự trù mua thuốc gây nghiện từ
A. Sở Y tế
B. Ủy ban nhân dân
C. Sở kế hoạch và đầu tư
D. Bộ Y tế
Cầu 52: Kê đơn thuốc có nhiều hoạt chất được quy định ghi theo
A. Tên thương mại
B. Tên chung quốc tế + (tên thương mại)
C. Tên chung quốc tế + (tên gốc)
D. Tên thương mại ( liệt kê các hoạt chất)
Câu 53: Quảng cáo thuốc không đúng với nội dung đã được xác nhận sẽ bị ngừng
tiếp nhận hổ sơ trong
A. 02 năm đến 05 năm
B. 06 tháng đến 01 năm
C. 01 năm đến 02 năm
D. 03 đến 06 tháng
Câu 54: Trên nhãn nguyên liệu dùng sản xuất FENTANYL bắt buộc phải ghi dòng
chữ
A. "Thuốc bán theo đơn"
B. “HƯỚNG THẦN"
C. "GÂY NGHIỆN"
D. "Thuốc xã hội không được bán”

Câu 55: Nhà thuốc bệnh viện có hành vi bán cao hơn thặng số bán lẻ tối đa do cơ
quan nhà nước có thẩm quyển quy định sẽ bị phạt tiền
A. Từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng
B. Từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng
C. Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng
Câu 56: Hành vi vi phạm sau đây sẽ bị xử phạt 5-10 triệu đồng
A. Tự ý thay thế thuốc trong đơn
B. Giả mạo, thuê, mượn các loại giấy phép hành nghề
C. Không thực hiện việc mở sổ hoặc không sử dụng phương tiện để theo dõi
hoạt động mua bán thuốc theo quy định
D. Người quản lý chuyên môn vắng mặt nhưng không thực hiện việc ủy
quyền
Cầu 57: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở xuất nhập khẩu
thuốc phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiếu là
A. Đại học dược/ 05 năm
B. Cao đẳng dược / 02 năm
C. Trung cấp dược / 02 hăm
D. Đại học dược / 02 năm
Câu 58: Trên nhãn thuốc thành phần cấu tạo phải ghi đầy đủ thành phần kèm nồng
độ hoặc hàm lượng của
A. Hoạt chất và tá dược đối với một đơn vị chia liều nhỏ nhất
B. Hoạt chất và tá dược đối với một đơn vị đóng gói nhỏ nhất
C. Hoạt chất đối với một đơn vị sản phẩm bán lẻ ngoài thị trường
D. Hoạt chất đối với một đơn vị chia liều nhỏ nhất
Câu 59: Kể từ ngày nộp hồ sơ dự trù thuốc gây nghiện lần đầu mà hồ sơ bổ sung
không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị sau
A. 6 tháng
B. 30 ngày
C. 12 tháng
D. 18 tháng
Câu 60: Khi cùng một hành vi vi phạm hành chính về dược thì mức phạt tiền đối
với tổ chức
A. Gấp 2 lần đối với cá nhân
B. Bằng đối với cá nhân
C. Có quy định riêng so với cá nhân
D. Tuỳ theo quy mô của tổ chức vi phạm
ĐỀ 854
Câu 1: Thủ kho bảo quản nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc tại cơ sở xuất nhận khẩu tối thiểu
A. Dưoc sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
B. Dược sỹ trung học
C. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
D. Dược sỹ đại học
Câu 2: Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Sở Y tế phải báo cáo về Bộ Y tế
A. Số lượng xuất, nhập khẩu thuốc gây nghiện của các công ty trên địa bàn
tỉnh
B. Danh sách các cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện trên địa bàn tỉnh
C. Tinh hình sử dụng thuốc gây nghiện của các cơ sở trên địa bàn mình
D. Số lượng thuốc gây nghiện, hướng thần đã bị thất thoát
Câu 3: Cơ sở bán lẻ thuốc dạng phối hợp chứa hoạt chất gây nghiện phải báo cáo
tồn kho hàng năm
A. Sau ngày 15 tháng 7 và trước ngày 15 tháng 01
B. Trước ngày 15 tháng 7 và trước ngày 15 tháng 01
C. Trước ngày 15 tháng 01
D. Sau ngày 15 tháng 01
Câu 4: Cơ sở lập báo cáo xuất, nhập khẩu thuốc thuốc dụng phối hợp có chừa dược
chất gây nghiện gửi đến cơ quan nhà nước
A. Nhanh nhất là ngày 15 tháng 01 năm sau
B. Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày xuất nhập khẩu
C. Nhanh nhất 10 ngày kế từ ngày xuất nhập khẩu
D. Chậm nhất là ngày 15 tháng 01 năm sau
Câu 5: Người chịu trách nhiệm ghi chép, báo gáo về thuốc hướng thần tại cơ sở
xuất nhập khẩu tối thiếu
A. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
B. Dược sỹ trung học
C. Dược sỹ đại học
D. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
Câu 6: Người chịu trách nhiệm ghi chép, báo các và thuốc phóng xạ tại cơ sở xuất
nhập khẩu tối thiểu
A. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
B. Dược sỹ trung học
C. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
D. Duợc sỹ đại học
Câu 7: Cơ sở lập báo cáo xuất, nhập khẩu thuốc gây nghiện gửi đến cơ quan nhà
nước
A. Chậm nhất 10 ngày kế từ ngày xuất nhập khẩu
B. Chậm nhất là ngày 15 tháng 01 năm sau
C. Nhanh nhất là ngày 15 tháng 01 năm sau
D. Nhanh nhất 10 ngày kể từ ngày xuất nhập khẩu
Câu 8: Người chịu trách nhiệm ghi chép, báo cáo về thuốc phóng xạ tại cơ sở sản
xuất tối thiếu
A. Dược sỹ đại học
B. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
C. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
D. Dược sỹ trung học
Câu 9: Cơ sở kinh đoanh dịch vụ kiểm nghiệm có người chịu trách nhiệm việc ghi
chép, báo cáo thuốc phỏng xạ tối thiểu
A. Dược sỹ đại học
B. Dược sỹ trung học
C. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
D. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
Câu 10: Người chịu trách nhiệm ghi chép, bảo cáo về thuốc gây nghiện tại cơ sở
bán buôn tối thiều
A. Dược sỹ đại học
B. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
C. Dược sỹ trung học
D. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
Câu 11: Người chịu trách nhiệm giám sát quá trình sản xuất thuốc phóng xạ tại cơ
sở sản xuất tối thiểu
A. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
B. Dược sỹ đại học
C. Dược sỹ trung học
D. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
Câu 12: Hồ sơ đề nghị mua thuốc gây nghiện gồm
A. Giấy đăng ký kinh doanh
B. 02 bản đơn hàng mua thuốc gây nghiện
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc gây nghiện
D. Văn bàn giải thich số lượng thuốc cần dùng
Câu 13: Người quản lý nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc tại cơ sở nghiên cứu đào tạo chuyên ngành y, dược tối thiểu
A. Dược sỹ trung học
B. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệm
C. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
D. Dược sỹ đại học
Câu 14: Khi phát hiện thất thoát thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần phải bảo cáo
cho cơ quan nhà nước trong thời hạn
A. 48 ngày
B. 30 giờ
C. 30 ngày
D. 48 giờ
Câu 15: Thủ kho bảo quản nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện tại cơ sở
sản xuất tối thiểu
A. Dược sỹ trung học
B. Dược sỹ đại học, 02 năm kinh nghiệm
C. Dược sỹ trung học, 02 năm kinh nghiệnm
D. Dược sỹ đại học
Câu 16: Thuốc sau được bán tự do không cần m của bác sỹ
A. Antibio, Cefuroxime
B. Postinor, Biolactyl
C. Paracetamol, Aspirin81 mg
D. Aspirin 500mg, Celekoxid
Câu 17: Người bệnh AIDS giai đoạn cuối nằm tại nhà và cần tiếp tục điều trị giảm
đau bằng thuốc gây nghiện phải có giấy xác nhận của
A. Giám đốc bệnh viện tỉnh
B. Trưởng khoa điều trị AIDS tại bệnh viện ỉinh
C. Giảm đốc trung tâm y tế
D. Trạm trưởng trạm y tế xã
Câu 18: Văn bán quy định về kẻ đơn thuốc mới nhất dành cho lĩnh vực sau
A. Điều trị ngoại trù đối với cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước và tư nhân
B. Thuốc y học cổ truyền, thuốc từ dược liệu
C. Tân dược kết hợp thuốc y học cổ truyền
D. Điều trị nghiện chất dụng thuốc phiện bằng chất thay thế
Câu 19: Yêu cầu chung đối với nội dung kẻ đơm thuốc
A. Số lượng thuốc gây nghiện viết thêm chữ số 0 phía trước ( nếu số lượng
<10)
B. Đối với trẻ dưới 60 tháng tuổi phải ghi số tháng tuổi và tên bổ hoặc mẹ
C. Khi thuốc có nhiều hoạt chất có thể không viết tên thuốc theo tên chung
quốc tế
D. Tuyệt đối không được sữa chữa trên đơn thuốc
Câu 20: Quy định về kẻ đơn thuốc trong điều trị ngoại trú dược ghi trong văn bản
A. Nghị định 05/2016/TT-BYT ban hành ngày 29/02/2016
B. Thông tư 05/2016/TT-BYT ban hành ngày 02/09/2016
C. Nghị định 45/2016/TT-BYT ban hành ngày 29/02/2015
D. Thông tư 06/2015/TT-BYT ban hänh ngày 09/02/2016

Câu 21: Thuốc kê đơn được chia thành


A. 243 hoạt chất
B. 243 hoạt chất nằm trong 30 nhóm dược lý
C. Danh mục thuốc háa dược và danh mục thuốc từ dược liệu
D. 30 nhóm dược lý
Câu 22: Thuốc có nhiều hoạt chất khi tra trong danh mục thuốc không kê đơn sẽ
kết luận là thuốc
A. Kê đơn nếu có một hoạt chất bất kì không thuộc danh mục
B. Không kê đơn nếu có một hoạt chất bắt kì thuộc danh mục
C. Không kê dơn nếu tất cả hoạt chất thuộc danh mục nhưng không thoả
mãn điều kiện kèm theo
D. Kê đơn nếu tất cả các hoạt chất thuộc danh mục
Câu 23: Trên dơn thuốc phải ghi tên thuốc bằng tên INN đổi với trường hợp
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc đơn chất
C. Bệnh nhân ung thư, AIDS
D. Thuốc thành phẩm dạng phối hợp chửa hoạt chất gây nghiện
Câu 24: Danh mục thuốc không kể đơn có tổng cộng
A. 243 hoạt chất hóa dược
B. 256 hoạt chất hóa dược
C. 250 hoạt chất hóa được
D. 30 nhóm dược lý

Câu 25: Hệ thống kiểm nghiệm thuốc của Nhà nước KHÔNG bao gồm
A. Trung tâm kiếrm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
B. Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
C. Viện kiếm nghiệm thuốc Trung ương, Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành
phố Hồ Chí Minh
A. Đ. Viện Kiếm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế
Câu 26: Văn bản có giá trị như bản cam kết của cơ sở đối với chất lượng của thuốc
đã được sản xuất, lưu hành và sử dụng là
A. Quy chuẩn kỹ thuật thuốc
B. Tiêu chuẩn chất lượng
C. Quy trinh thao tác chuẩn (SOP)
D. Dược thư quốc gia
Câu 27: Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được phép áp dụng trực tiếp các
dược điển được dùng thông dụng trong thương mại quốc tế sau
A. Anh, Hoa kỳ, Quốc tế, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Quốc tế, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga
C. Châu Âu, Anh, Hoa kỳ, Quốc tế, Nhật Bản
D. Hoa kỳ, Quốc tế, Nhật Bản, Pháp, Nga
Câu 28: Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc được thẩm định bởi
A. Viện kiểm nghiệm trung ương
B. Bộ Khoa học và Công nghệ
C. Hội đồng dược điển
D. Bộ Y tế
Câu 29: Tiêu chuẩn cơ sở của thuốc khi so sánh với các yêu cầu về chỉ tiêu chất
lượng được quy định tại chuyên luận của Dược điển Việt Nam phải đáp ứng ở mức
A. Nhỏ hơn hoặc bằng
B. Tối đa
C. Tương đương
D. Tổi thiểu
Câu 30: Trong quá trình thu hồi thuốc vi phạm chất lượng, Cục Quản lý dược có
nhiệm vụ
A. Kiệm nghiệm lại thuốc không đạt chỉ tiêu nào trong DĐVN IV
B. Báo cáo cho Sở y tế về tiến trình thu hồi
C. Trực tiếp thu hồi thuốc vi phạm
D. Giám sát quá trình thu hồi của xí nghiệp sản xuất
Câu 31: Chánh thanh tra Sở y tế KHÔNG có quyền
A. Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả
B. Tịch thu tang vật vi phạm hành chính đến 100.000.000 đồng
C. Đinh chỉ hoạt động có thời hạn
D. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề
Câu 32: “Phạt tiền đến 5.000,000 đồng đối với vi phạm hành chính về dược" là
thẩm quyền xửr phạt của
A. Thanh tra viên
B. Đội trưởng đội quản lý thị trường
C. Trưởng đoàn thanh tra chuyên ngành cấp Sở
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã
Câu 33: Mức xử phạt đối với hành vì “Tự ý thay thể thuốc trong đơn"
A. 5-8 triệu đồng
B. 2-5 triệu đồng
C. 5-10 triệu đồng
D. 3-5 triệu đồng (VN)
Câu 34: Cơ sở bán lẽ thuốc gây nghiện không đúng đối tượng sử dụng sẽ bị phạt
tiền
A. Từ 20.000.000 đến 30.000.000 đồng
B. Từ 40.000.000 đến 50.000,000 đồng
C. Từ 10,000.000 đến 20.000.000 đồng
D. Từ 30.000.000 đến 40.000.000 đồng
Câu 35: Hành vi vi phạm sau đay sẽ bị xử phạt 5-10 triệu đồng
A. Giả mạo, thuê, mượn các loại giấy phép hành nghề
B. Không thực hiện việc mở sỗ hoặc không sử dụng phương tiện đề theo đối
hoạt động mua thuốc, bán thuốc theo quy định
C. Người quản lý chuyên môn vẫng mặt nhưng không thực hiện việc ủy quyền
D. Tự ý thay thế thuốc trong đơn
Câu 36: Nhà thuốc bệnh viện có hành vì bán cao hơm thậng số bán lẽ tối đa do cơ
quan thà nước có thầm quyền quy định sẽ bị phạt tiền
A. Từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng
C. Từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng
D. Từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng
Câu 37: Cơ sở bán lè hoạt động không có giấy chứng nhận đạt chuẩn GPP sẽ bị
phạt tiền
A. Từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng
B. Từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng
C. Tử 5.000.000 đến 10,000.000 đồng
D. Tử 3,000.000 đến 10.000.000 đồng
Câu 38: Những đối tượng nho sau đây có thẩm quyền xử phạt hành chính trong
lĩnh vực y tế
A. Quàn lý thị trường
B. Chù tịch Ủy ban nhân dân
C. Tất cả các đối tượng trên
D. Thanh tra y tế
Câu 39: 12 tháng trước ngày số đăng ki hết hiệu lực là thời điểm
A. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng ký thay đổi
B. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đáng ký lại
C. Sớm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng ký gia hạn
D. Chậm nhất để cơ sở tiến hành thủ tục đăng kí lại
Câu 40: Đối với hồ sơ đăng ký thay đổi khác sẽ được ca quan nhà nước xem xét
trong thời hạn tối đa
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 8 tháng
Câu 41: Cơ sở đăng ký có thể nộp hồ sơ đăng ký gia hạn vào thời điểm
A. 6 tháng sau khi số đăng ký lưu hành hết hiệu lực
B. 12 tháng sau khi số đăng ký lưu hành hết hiệu lực
C. 12 tháng trước khi số đăng kí lưu hành hết hiệu lực
D. 6 tháng trước khi số đăng ký lưu hành hết hiệu lực
Câu 42: Cơ sở sàn xuất thuốc của nước ngoài khi đàng ký thuốc phái có giấy phép
A. Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt
Nam
B. Chứng nhận đù điều kiện kinh doanh thuốc và đạt chuẩn “Thực hành tốt
phân phối thuốc"
C. Đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và đầu tư và đạt tiểu chuẩn "Thực
hành tốt sản xuất thuốc"
D. Đạt chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc" tương đương hoặc cao hơn
GMP-WHO
Câu 43: Thời gian tối đa cho phép cơ sở làm thủ tục đăng kí gia hạn
A. 2 năm
B. 6 tháng
C. 18 tháng
D. 12 tháng
Câu 44: Tiến hành rút số đăng ký đối với trường hợp vị phạm chất lượng thuốc
thuộc mức độ
A. I hoặc 2 với số lượng tối thiếu 02 lô
B. 1 với số lượng tối thiếu 01 lô
C. 2 hoặc 3 với số lượng tối thiếu 01 1ô
D. 1 với số lượng tối thiếu 02 lô

Câu 45: Cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam khi đăng ký thuốc phải có giấy
phép
A. Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc tại Việt Nam
B. Chứng nhận đạt tiêu chuẩn "Thực hành tốt phân phối thuốc”
C. Đăng ký kinh doanh của Sở kế hoạch và đầu tư
D. Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt
Nam
Câu 46: Hội đồng tư vấn cấp chứng chỉ hành nghề dược cần có sự tham gia của
A. Viện kiểm nghiệm trung ương
B. Chù tịch uy ban nhân dân quận huyện
C. Bộ trưởng Bộ Y tế
D. Đại diện hội về duợc
Cầu 47: So với quy định chung, thâm niên kinh nghiệm của người có trình độ thạc
sỹ dược sẽ được khấu trừ thêm
A. 18 tháng
B. 01 năm
C. 06 tháng
D. 02 năm
Câu 48: Thời gian đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên ngành dược đối với dược sỹ
đại học
A. Tối đa 06 giờ
B. Tổi đa 04 giờ
C. Tối thiếu 06 giờ
D. Tối thiểu 04 giờ

Câu 49: Giấy chứng nhận đăng kỷ kinh doanh có hiệu lực
A. 05 năm kể từ ngày cấp
B. Trong suốt quá trình kinh doanh
C. 05 năm kế từ ngày đăng ký
A. Đ. 02 năm kế từ ngày đâng ký
Câu 50: Thời gian đào tạo, cặp nhật kiến thức chuyên ngành dược đối với dược sỹ
cao đẳng. trung cấp, sơ cấp
A. Tối đa 06 giờ
B. Tối thiếu 04 giờ
C. Tối đa 04 giờ
D. Tổi thiếu 06 giớ
Câu 51: Hồ sơ để nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược do bị thu hồi bao gồm
A. Giấy xác nhận về thời gian thực hành chuyên môn do người đứng dầu cơ
sở cấp
B. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để hành nghề được cấp bởi cơ sở y tế có
thẩm quyền
C. Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân
D. Giấy xác nhận hoàn thành chương trinh đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
Câu 52: Thời gian đào tạo, cấp nhật pháp luật và quản lý chuyên môn về dược
A. Tối thiểu 06 giờ
B. Tối đa 06 giờ
C. Tổi thiếu 04 giờ
D. Tối đa 04 giờ
Câu 53: So với quy định chung, thâm niên kinh nghiệm của người có trình độ tiến
sỹ dược sẽ được khấu trừ thêm
B. 01 năm
C. 02 năm
A. 06 tháng
B. 18 tháng
Câu 54: Yêu cầu cơ sở bán lẻ đổi người quân lý chuyên môn mới khi nguời cũ đi
vắng
A. Trên 181 ngày
B. Trên 180 ngày
C. Từ 180 ngày
D. Từ 30 ngày
Câu 55: Đơn đề nghị cấp chứng chi hành nghề dược phải có ảnh chân dung của
người đề nghị được chụp trong thời gian
A. Không quá 03 tháng
B. Không quá 06 tháng
C. Không đưới 03 tháng
D. Không dưới 06 tháng
Câu 56: Nhà thuốc tiến hành đăng kí kinh doanh tại
A. Sở kế hoạch và đầu tư
B. Uỷ ban nhân dân quận/ huyện
C. Bộ Y tế
D. Sở Y tế
Câu 57: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn thuốc
dược liệu phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiểu là
A. Đại học dược/ 05 năm
B. Cao đẳng dược / 02 năm
C. Đại học dược / 02 năm
D. Trung cấp dược / 02 năm
Câu 58: Kể từ ngày có kết quả thị, cơ sở tổ chức thông báo danh sách người thi đạt
kết quả xét cấp Chứng chỉ hành nghề dược trong thời hạn
A. 05 ngày
B. 05 ngày làm việc
C. 30 ngày làm việc
D. 30 ngày
Câu 59: Người chịu trách nhiệm chuyển môn về dược của cơ sở kinh doanh dịch
vụ kiếm nghiệm vắc xin phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên
môn tối thtểu
A. Cao đẳng dược / 02 năm
B. Đại học dược/ 02 năm
C. Trung cấp dược / 02 năm
D. Đại học dược/ 03 năm
Câu 60: Cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược phải xây dựng
chương trình đào tạo bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ
A. Pháp luật và quán lý chuyên môn về dược
B. Kỹ năng và các kỹ thuật trong hành nghề dược
C. Kiến thức chuyên nganh
D. Pháp luật Top of Form

You might also like