You are on page 1of 14

11/ Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng

base màu đỏ) và chỉ


thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL
CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5), thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc
a. Màu lục b. Màu tím c. Không màu d. Màu chàm

13/ Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược
a. NaClO, Na2CO3 c. Na2CO3, NaOH
b. NaHCO3, Na2CO3 d. NaCl 0,9%, NaHCO3

16/ Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2

18/ Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
d. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu

22/ Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho biết pK(NH4+) bằng
9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc
a. Không màu b. Màu hồng nhạt c. Màu tím hồng d. Màu đỏ tía

34/ Tất cả các muối carbonat


a. Tan tốt trong nước
b. Không bền nhiệt, trừ muối carbonat của kim loại kiềm ̣
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd
d. Không tan trong nước

36/ Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M + và hỗn hợp chỉ thị
methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75
a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu

68/ Thành phần cấu tạo của phức cation


a. Cầu nội phức là cation d. Cầu ngoại phức là cation
c. Phối tử là cation b. lon trung tâm là anion

71/ Dạng thù hình của carbon bao gồm


a. Carbin, grafit, thạch anh c. Than chì, carbin, thạch anh
b. Kim cương, than chì, carbin d. Kim cương, than chì, thạch anh

1/ Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ
a. Giải phóng khí CO2 c. Tạo kết tủa Na2CO3
b. Bị thủy phân tạo môi trường base mạnh d. Tạo môi trường acid yếu

2/ Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M
a. 1s22s22p63s23p2 b. 1s22s22p4 c. 1s22s22p63s2 d. 1s22s22p63s23p1
3/ Đối với kim loại kiềm thổ
a. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba c. Có thể khử được nước ở nhiêt đô ̣ phòng ̣
b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba d. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất

4/ Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với nhau bằng
a. Ion b. Hydro c. Cộng hóa trị d. Kim loại

5/ Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm


a. VIIIA đứng đầu chu kỳ c. IA đứng đầu chu kỳ
b. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình d.IA đứng cuối chu kỳ

6/ Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chuẩn lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn

7/ Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng 17) thuộc
loại
a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực c. Liên kết hydro
b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực d. Liên kết ion

8/ Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch kiềm
a. NaOH b. Na2CO3 c. NaCl d. NaHCO3

14/ Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới
a. Bán kính nguyên tử không thay đổi c. Số lớp electron không thay đổi
b. Bán kính nguyên tử tăng dần d. Điện tích hạt nhân giảm

15/ Thứ tự về đô tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ:
a. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
b. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
c. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
d. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2

16/ Trong các kim loại kiềm thổ


a. Các hydrua của kim loại kiềm thổ bền trong nước
b. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
c. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
d. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng

18/ Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), N (3,0), B (2,0).
Phân tử chứa liên kết ion
a. N2, CaO, Br2 b. NaBr, MgO, N2 c. N2, Br2 d. NaBr, MgO, CaO

19/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a + b bằng
2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm:
a. IIB→VA b. IIA→VA c. IIB→VB d. IIA→VB
20/ Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung
a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng c. Nhiệt độ nóng chảy cao
b. Khó bị oxy hóa trong không khí d. Mềm, dễ kéo giãn hoặc dát mỏng

23/ Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
a. H2S, NH3 b. MgCl2, AlCl3 c. BeCl2, BeS d. MgO, Al2O3

24/ Chọn phát biểu sai: trong cùng môt nhóm chính, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
a. Độ âm điện tăng dần c. Năng lượng ion hóa giảm dần
b. Bán kính giảm dần d. Tính kim loại giảm dần

25/ Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng
a. 4 b. 1 c. 3 d. 2

26/ Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành
a. R3- b. R3+ c. R d. R+

27/ Cấu hình electron của Al (Z bằng 13)


a. [Ne]3p13s2 b. [He]3s23p1 c. [He]3p13s2 d. [Ne]3s23p1

28/ Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử thuộc các phân nhóm từ
a. IA và VIIIB b. IB đến VIIIB c. IIIB đến VIIIB d. IIIA đến VIIIA

30/ Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ (M)


a. Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị
b. Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
c. Chỉ có số oxy hóa +2
d. Ca, Sr, Ba chỉ tạo nên hợp chất ion

34/ Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng
a. Lập phương tâm diện
b. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương
c. Lập phương tâm khối
d. Lục phương

36/ Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính một nguyên tử
a. Lớn hơn bán kính của ion âm c. Lớn hơn bán kính của ion dương
b. Bằng bán kính của ion dương d. Bằng bán kính của ion âm

39/ Ở điều kiện thường, nhôm “trơ” trong môi trường không khí và nước là vì nhôm
a. Có màng oxyd Al2O3 bền bảo vệ bên ngoài c. Rất bền với nhiệt độ
b. Có màng hydroxyd Al(OH)3 bền bảo vệ d. Là kim loại kém hoạt động hơn Na

41/ Oxyd bo
a. Không hút ẩm và không tan trong nước c. Liên kết B-O-B kém bền nhiệt
b. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric d. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
45/ Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu vàng rực b. Màu đỏ cam c. Màu lục hơi vàng d. Màu đỏ rực

46/ Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể là để
a. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố c. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền
b. Trao đổi các electron d. Góp chung electron

47/ Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành
a. Liên kết kim loại c. Liên kết cộng hóa trị
b. Liên kết hydro d. Liên kết ion

49/ Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể
a. Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
b. Giúp tăng chiều cao, cải thiện bệnh còi xương ở trẻ nhỏ
c. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
d. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin nhóm B

50/ Các nguyên tố phân nhóm


a. A có điện tử cuối ở vân đạo d c. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
b. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoăc p ̣ d. B có điện tử cuối ở vân đạo s

51/ Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), C (2,5), H
(2,1), Al (1,5), N (3,0), B (2,0). Hợp chất liên kết cộng hóa trị không cực
a. NaBr, CaO b. N2, Br2 c. MgO, CaO d d. CH4, AlCl3

52/ Nước cứng là loại nước có thành phần chứa


a. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
b. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
c. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt quá tiêu chuẩn cho phép
d. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hòa tan rất nhiều

53/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm


a. IA là những nguyên tố phi kim điển hình c. VIIIA đứng đầu chu kỳ
b. VIIIA đứng cuối chu kỳ d. IA đứng cuối chu kỳ

54/ Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một năng lượng 5,39 eV, giá
trị đó là … của liti
a. Năng lượng liên kết cộng hóa trị c. Độ âm điện
b. Ái lực electron d. Năng lượng ion hóa

55/ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau vì chúng có
a. Phân lớp s ngoài cùng đã bão hòa electron (ns2) c. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau
b. Điện tích hạt nhân lớn d. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2

56/ Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ làm từ nhôm trong quá trình chế biến thực
phẩm bằng nhiệt độ cao
a. Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kiềm sẽ xảy ra phản ứng hóa học tạo hợp chất có hại
b. Các sản phẩm nồi nhôm kém chất lượng thường pha lẫn một lượng đáng kể tạp chất chì gây loãng máu,
hủy hoại hồng cầu, làm da xanh
c. Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhôm, có thể phóng thích Al3+ vào cơ thể gây hại
hệ thần kinh
d. Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị cháy

57/ Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt mang điện tích dương
và trọng tâm các hạt mang điện tích âm
a. Không so sánh được b.Trùng nhau c. Cách xa nhau d. Không tồn tại

58/ Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
a. H2S, NH3 b. MgCl2, AlCl3 c. BeCl2, BeS d. MgO, Al2O3

59/ Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ


a. Ba, Sr, Ca, Mg c. Na, K, Rb, Cs
b. Be, Mg, Rb, Cs d. Li, Na, K, Ba

60/ Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
a. Tăng dần của bán kính c. Giảm dần của điện tích hạt nhân
b. Tăng dần của điện tích hạt nhân d. Tăng dần của khối lượng nguyên tử

62/ Điền vào chỗ trống: Trừ một số ngoại lệ, năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử … so với
bán kính nguyên tử:
a. Không thay đổi c. Tỷ lệ thuận
b. Biến thiên ngược chiều d. Biến thiên cùng chiều

63/ Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì
a. Tổng số electron tăng lên c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm d. Có thêm lớp electron

65/ Năng lượng ion hóa của nguyên tử X nhỏ hơn của nguyên tử Y, có thể kết luận
a. X dễ tách electron hơn Y c. X dễ nhận electron hơn Y
b. b. X cho Y electron d. X khó tách electron hơn Y

66/ Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng


a. Đa giác đều c. Lập phương tâm khối
b. Lục phương d. Lập phương tâm diện

67/ Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể
a. Lập phương tâm khối b. Đa diện c. Lục phương d. Lập phương tâm diện

70/ Chọn câu sai về các ion đẳng điện tử


a. Có cùng số electron c. Có kích thước không phụ thuộc điện tích hạt nhân
b. Có kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân d. Có cùng cấu hình electron

71/ Trong một chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử thường
a. Không thay đổi b. Lúc tăng, lúc giảm c. Giảm dần d. Tăng dần
72/ Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm
a. Li, Na, K, Rb, Cs c. Na, K, Cs, Rb, Li
b. Cs, Rb, K, Na, Li d. K, Li, Na, Rb, Cs

73/ Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau về


a. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử c. Số lớp electron bằng 1
b. Điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng 1 d. Bán kính nguyên tử rất nhỏ

75/ Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe
a. Giảm căng thẳng, cải thiện giấc ngủ
b. Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh các vết rạn nứt trên xương
c. Phòng ngừa bệnh thần kinh, đau nhức đầu
d. Chữa đau lưng, vai gáy, thoát vị đĩa đệm

76/ Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu tím hồng b. Màu xanh lá c. Màu đỏ huyết d. Màu xanh da trời

77/ Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong


a. Xương, răng và móng c. Tóc, da và móng
b. Dạ dày, máu và xương d. Tứ chi, móng và da

78/ Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử
hydro, và sẽ hình thành
a. Ion dương H2+ b. Phân tử H2 c. Ion dương H+ d. Ion âm H-

80/ Oxyd của các kim loại kiềm thổ


a. Cao, SrO và BaO thực tế không tan trong nước
b. Các oxyd của kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
c. CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
d. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn

81/ Chọn câu sai:xét lần lượt từ Al3+, Mg2+, Na+, Ne có


a. Cùng số electron là 10 c. Bán kính tương ứng giảm dần
b. Điện tích hạt nhân giảm dần d. Cùng cấu hình electron là 1s22s22p6

82/ Ứng dụng của NaHCO3 trong ngành dược


a. Trung hòa dịch vị có độ acid thấp
b. Hạ kali đường huyết
c. Điều chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị độ acid cao
d. Hạ photpho huyết

83/ Những kim loại kiềm có đặc điểm chung


a. Khó mất 1e c. Khó kéo dãn hoặc dát mỏng
b. Thường có màu vàng d. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt

84/ Xét dãy: Ne, F-, O2-, N3- có


a. Cùng số e là 10 c. Cùng số e là 8
b. Cùng cấu hình e là 1s22s22p5 d. Điện tích hạt nhân tăng dần
85/ Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho
a. Dung dịch kiềm
b. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có acid yếu
c. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có tính base
d. Dung dịch trung tính

98/ Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì
a. Bán kính tăng, ái lực điện từ tăng c. Bán kính tăng, ái lực điện tử giảm
b. Bán kính giảm, ái lực điện tử giảm d. Bán kính giảm, ái lực điện tử tăng

101/ Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì?


a. Điện phân dung dịch c. Phương pháp thủy luyện
b. Điện phân nóng chảy d. Phương pháp nhiệt luyện

102/ Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao
a. Be và Sr b. Li và Mg c. Be và Ba d. Sr và Ba

103/ Dung dịch được dùng rửa mắt, phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng và dùng được cho cả
trẻ sơ sinh đó là gì?
a. LiCl b. NaCl c. KCl d. CsCl

108/ Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?
a. BeO, MgO, CaO c. MgO, CaO, SrO
b. MgO, CaO, BaO d. CaO, BaO, SrO

117/ Tính chất nào không phải của kim loại


a. Có số electron lớp ngoài cùng thường nhỏ (<4)
b. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
c. Có tính khử và tính oxy hóa
d. Có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện hoặc điện phân.

124/ Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì hình thành liên kết gì
a. Ion b. Cộng hóa trị c. Hydro d. Kim loại

129/ Phân nhóm là gồm các nguyên tố


a. Cùng điện tích hạt nhân c. Cùng số electron hóa trị
b. Cùng số lớp electron d. Cùng tính chất

130/ Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
a. Bán kính giảm c. Tính khử tăng
b. Năng lượng ion hóa giảm d. Tính oxy hóa giảm

131/ Khi cung cấp một năng lượng 13,6eV thì có thể tách được một electron ra
a. Năng lượng ion hóa bằng 13,6eV c. Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
b. Năng lượng ion hóa bằng -13,6eV d. Độ âm điện bằng 13,6

134/ Oxyd của các kim loại kiềm thổ


a. CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
b. Các oxyd kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
c. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
d. CaO, SrO và BaO thực tế không tan trong nước

135/ Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
a. Liên kết kim loại kém bền c. Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
b. Có khối lượng riêng nhỏ d. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác

141/ Vai trò của beri trong y học


a. Khí hít phải beri hoặc hợp chất của chúng có thể bị các bệnh về đường hô hấp
b. Beri sunfat được dùng để điều trị rối loạn nhịp tim
c. Beri hydroxyd có mặt trong các thuốc kháng acid dùng điều trị bệnh khó tiêu, ợ nóng
d. Beri trisilicat (Be2Si3O8) có tác dụng nhuận tràng và điều trị loét dạ dày tá tràng

145/ Natri (Na) và Kali là hai nguyên tố hóa học có cùng tính chất
a. Dễ bị oxy hóa trong không khí c. Chỉ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao
b. Không bị oxy hóa kể cả ở nhiệt độ cao d. Không bị oxy hóa trong không khí

150/ Chọn câu đúng


a. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6 c. Bohydrua có công thức là BH3
b. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3 d. Bohydrua là hợp chất liên kết ion

160/ Các nguyên tố nhóm A


a. Có electron hóa trị bằng tổng số điện tử lớp ngoài cùng
b. Là các nguyên tố có điện tử đang xây dựng chỉ ở vân đạo s
c. Đều là kim loại điển hình
d. Đều là phi kim điển hình

37. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M + và hỗn hợp chỉ thị
methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75
a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu

87. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5ml dung dịch NH3 0,1M và chỉ thị phenolphtalein. Cho
biết pK(NH4+) bằng 9,25
a. Màu đỏ tía b. Màu tím hồng c. Không màu d. Màu hồng nhạt

90. Nếu nguyên tố nhóm có độ âm điện chưa đủ lớn thì


a. Có thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion dương
b. Không thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion âm
c. Không thể nhận electron hóa trị để tạo thành ion dương
d. Không thể cho electron hóa trị để tạo thành ion âm

161/ Trong cùng một phân nhóm chính, theo cùng chiều từ trên xuống dưới
a. Bán kính nguyên tử không thay đổi c. Điện tích hạt nhân giảm
b. Số lớp electron không thay đổi d. Bán kính nguyên tử tăng dần

162/ Theo QCVN 01:2009/BYT, giới hạn tối đa cho phép của độ cứng trong nước, tính theo CaCO3
a. 300mg/L b. 3mg/L c. 0,3mg/L d. 30mg/L
166/ Cấu trúc mạng tinh thể của Cs có dạng
a. Lập phương tam diện c. Đa giác đều
b. Lục giác đều d. Lập phương tâm khối

167/ Dạng muối của nhóm thường dùng làm hồ giấy, làm trong nước, thuộc da
a. Al2(SO3)3 b. Al2(SO4)3 c. Al2(CO3)3 d. Al2(HCO3)3

168/ Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặt khít nhất trong mạng thể
a. Đa diện b. Lập phương tâm khối c. Lục phương d. Lập phương tâm diện

169/ Các hợp chất có liên kết cộng hoá trị


a. CaCl2, Na2S, MgO c. NH3, CO2, C2H2
b. NH3, CO2, Na2S d. CO2, C2H2, MgO

170/ Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ biến đổi không đều như các kim loại
kiềm vì chúng có
a. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
b. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ nhiều hơn kim loại kiềm
c. Điện tích hạt nhân của kim loại kiềm thổ lớn hơn kim loại kiềm
d. Phân lớp s ngoài cùng của kim loại kiềm thổ đã bảo hoà electron (ns2)

171/ Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn
b. Thể điện cực tiêu chuẩn lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
c. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn
d. Số lớp electron lớn hơn

172/ Trong không khí và ở nhiệt độ thường kim loại kiềm thổ
a. Các kim loại kiềm thổ bị bao phủ lớp oxyd rất mỏng và bền ngăn cản chúng tác dụng tiếp tục với oxy
b. Ca, Sr, Ba bị bao phủ lớp oxyd rất mỏng và bền ngăn cản chúng tác dụng tiếp tục với oxy
c. Be và Mg nhanh chóng tạo nên lớp màu vàng nhạt làm mất màu ánh kim
d. Ca, Sr và Ba nhanh chóng tạo nên lớp màu vàng nhạt làm mất màu ánh kim

175/ Khi phản ứng với dung dịch natri hydroxyd, thì natri bicarbonat tạo ra
a. NaHCO3, CO2, H2O c. NaHCO3, H2O
b. Na2CO3, CO2, H2O d. Na2CO3, H2O

176/ Đặc điểm của các hydroxyd kim loại kiềm thổ
a. Be(OH)2 và Mg(OH)2 tan rất nhiều trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tan rất
ít trong nước
b. Be(OH)2 và Mg(OH)2 rất ít tan trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tan nhiều
trong nước
c. Các hydroxyd của kim loại kiềm thổ đều tan rất tốt trong nước
d. Trong các hydroxyd của kim loại kiềm thổ, chỉ có Mg(OH)2, Ca(OH)2 tan tốt trong nước

177/ Đặc điểm của các oxyd kim loại kiềm thổ
a. CaO2 là peoxyd bền nhất trong số các peoxyd của kim loại kiềm thổ
b. BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2
c. CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxyd dễ tan trong nước
d. MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO2 phản ứng trực tiếp với O2

178/ Hai nguyên tử tham gia liên kế có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng 0 đến nhỏ hơn 0,4 hình
thành
a. Liên kết cộng hoá trị không cực c. Liên kết cộng hoá trị có cực
b. Liên kết ion d. Liên kết kim loại

183/ Hợp chất của magie có tác dụng kháng acid và nhuận tràng
a. MgSO4 b. Mg(OH)2 c. MgCl2 d. Mg(CH3COO)2

184/ Natri (Na) là nguyên tố hoá học thuộc nhóm


a. IA, màu vàng, cứng c. IIA, màu trắng, mềm
b. IB, màu trắng, mềm d. IA, màu trắng, mềm

185/ Cấu trúc mạng tinh thể của Be và Mg có dạng


a. Lập phương tâm khối c. Đa diện
b. Lập phương tâm diện d. Lục phương

186/ Trừ một số ngoại lệ, trong cùng chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, độ âm điện của nguyên tố
a. Biến thiên ngược chiều so với điện tích hạt nhân c. Không thay đổi
b. Tăng dần d. Giảm dần

187/ Kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư


a. Sr(OH)2 b. Mg(OH)2 c. Al(OH)2 d. Fe(OH)2

188/ Dạng thù hình tinh thể của oxyd bo có công thức phân tử
a. (B2O3)n b. B2O3 c. BO3 d. BO4

190/ Liên kết hoá học trong tinh thể kim loại được hình thành
a. Đặc biệt giữa ion kim loại và hơi nguyên tử tự do
b. Đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể
c. Từ liên kết cộng hoá trị có cực
d. Từ liên kết ion

191/ Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tố Ba, Ca và Sr
a. Cùng là lục phương b. Khác nhau c. Cùng là đa diện d. Giống nhau

193/ Khi bị đốt, hợp chất của K khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu xanh da trời b. Màu tím hồng c. Màu xanh lá d. Màu đỏ huyết

194/ Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính nguyên tử
a. Bằng bán kính của ion dương c. Lớn hơn bán kính của ion âm
b. Bằng bán kính của ion âm d. Lớn hơn bán kính của ion dương

195/ Liên kết cộng hoá trị là liên kết


a. Được tạo nên giữa 3 nguyên tử bằng những electron chung
b. Giữa các phi kim với nhau
c. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
d. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử

204/ Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung


a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng c. Khó mất 1 electron hoá trị
b. Rất cứng d. Ánh kim

205/ Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào AlCl3
a. Dung dịch trong suốt
b. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí
c. Xuất hiện kết tủa keo trắng
d. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hoàn toàn

206/ Hợp chất của natri được dùng để điều trị bệnh nhân suy giảm natri và mất nước
a. NaCl b. NaNO3 c. Na2SO4 d. Na2CO3

209/ Acid bonic có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách hòa tan muối
Na2B4O7.10H2O trong nước nóng, rồi cho phép phản ứng với
a. HCl đậm đặc ở nhiệt độ phòng c. HCl đậm đặc và ủ lạnh
b. HCl loãng ở nhiệt độ phòng d. NaOH đậm đặc và ủ lạnh

210/ Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện lớn hơn hoặc bằng 1,7 hình thành
a. Liên kết cộng hoá trị không cực c. Liên kết cộng hoá trị có cực
b. Liên kết ion d. Liên kết kim loại

216/ Chọn câu sai về tính chất của kim loại kiềm
a. Fr là nguyên tố phóng xạ tự nhiên
b. Dễ nhường 1 electron hoá trị, tạo thành ion dương
c. Có khả năng nhận 1 electron để trở thành cấu hình bền của Heli
d. Có nhiều tính chất giống nhau và biến đổi đều đặn từ Li đến Cs

222/ Để liên kết tạo phân tử N2 thì mỗi nguyên tử N (Z=7) phải góp chung số lượng electron là
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1

225/ Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu đỏ cam c. Mày lục hơi vàng
b. Màu vàng rực d. Màu đỏ rực

226/ Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion âm lớn hơn bán kính nguyên tử vì
a. Tổng số electron bị giảm c. Có thêm electron ở lớp vỏ
b. Có thêm lớp electron d. Số electron ở lớp vỏ bị giảm

227/ Muối natri tetraborat (Na2B4O7)


a. Bị thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu c. Phản ứng với acid mạnh tạo H2B4O7
b. Bị điện ly trong nước tạo ion Na+ và B4O72- d. Bền trong môi trường acid mạnh

233/ Độ âm điện là đại lượng


a. Đặc trưng cho khả năng đẩy electron của nguyên tử trong phân tử
b. Đặc trưng cho khả năng phân huỷ các nguyên tử trong phân tử
c. Đặc trưng cho khả năng kết hợp các phân tử trong phản ứng hoá học
d. Tính toán theo lý thuyết của Pauling

236/ Hợp chất của Ba khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu lục hơi vàng b. Màu đỏ cam c. Màu đỏ rực d. Màu vàng rực

238/ Một nguyên tử trung hoà ở trạng thái khí nhận 1e- để trở thành ion âm giải phóng một năng
lượng E, giá trị E là
a. Độ hấp thụ b. Độ âm điện c. Năng lượng ion hoá d. Ái lực electron

239/ Tính chất chung nào không phải của các nguyên tố trong cùng phân nhóm
a. Tính khử tăng dần c. Năng lượng ion hoá giảm dần
b. Tính kim loại tăng dần d. Bán kính giảm dần

240/ Dạng tinh thể lập phương tâm khối của kim loại có cấu trúc
a. Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh của hình lập phương
b. Phân tử kim loại nằm trong tâm của hình lập phương
c. Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh và tâm của hình lập phương
d. Ion, nguyên tử kim loại nằm trên đỉnh của lục giác đều

242/ Một số ứng dụng của hợp kim nhôm


a. Dụng cụ bảo hộ lao động c. Chế tạo vỏ máy bay, thiết bị dân dụng
b. Chế tạo gương soi, đồ trang sức d. Nguyên liệu làm kính cường lực, mặt bếp điện

247/ Nguyên tố nhóm IA được gọi là kim loại kiềm vì


a. Phản ứng mãnh liệt với nước c. Tính khử mạnh
b. Tính oxy hoá mạnh d. Dạng hydroxyd là chất kiềm mạnh

248/ Nguyên tử có
a. Năng lượng ion hoá lớn thì dễ tách electron c. Độ âm điện lớn thì khó nhận electron
b. Năng lượng ion hoá nhỏ thì dễ tách electron d. Độ âm điện nhỏ thì dễ nhận electron

1. Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử bằng
a. 2 nguyên tử có độ âm điện rất khác nhau c. 2 ion hút nhau
b. 1 hay nhiều cặp electron chung d. 2 cặp electron chung

Kim loại kiềm là những kim loại rất hoạt động vì


a. Bán kính nguyên tử của chúng nhỏ
b. Bán kính nguyên tử lớn
c. Bán kính nguyên tử của chúng lớn nên năng lượng ion hoá thứ nhất của chúng rất cao
d. Năng lượng ion hoá thứ nhất của chúng rất cao

Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ
a. Tạo kết tủa Na2CO3 c. Bị thuỷ phân tạo môi trường base mạnh
b. Giải phóng khí CO2 d. Tạo môi trường acid yếu

Chọn câu sai: Khi kim loại kiềm thổ tác dụng với nước
a. Các kim loại kiềm thổ Ca, Sr, Ba phản ứng dễ dàng với nước
b. Rất dễ phản ứng với nước
c. Be không tương tác với nước
d. Mg không tan trong nước lạnh do bị bao phủ bởi lớp màng Mg(OH)2

Chọn câu đúng


a. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có beri có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
b. Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
c. Trong nhóm IIA, chỉ có bari không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường
d. Trong nhóm IIA, chỉ có beri không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường

Electron hoá trị có đặc điểm là có khả năng tham gia vào sự hình thành
a. Những nguyên tố bền vững c. Các liên kết hoá học
b. Các phản ứng hoá học d. Những phân tử trung hoà điện

Chọn câu đúng


a. Electron càng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng lớn
b. Ion đẳng điện từ có điện tích hạt nhân càng lớn thì bán kính càng nhỏ
c. Cation có bán kính lớn hơn nguyên tử của nó
d. Trong một chu kỳ, khi điện tích hạt nhân càng lớn thì lực hút của hạt nhân lên các electron càng mạnh

Trong liên kết cộng hoá trị, các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử phải tuân theo quy
tắc. Sau khi liên kết
a. Mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm
cùng chu kỳ
b. Mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron
c. Các nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống nhau và giống với cấu hình electron của nguyên tử
khí hiếm cùng chu kỳ
d. Một nguyên tố phải nhường electron và một nguyên tố nhận electron

Chọn câu sai về natri và kali


a. Natri có tính khử mạnh hơn kali c. Bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả
b. Dễ bị oxy hoá d. Có tính khử mạnh

Những kim loại kiềm có đặc điểm chung


a. Dễ mất 1 electron hoá trị c. Chỉ có màu trắng
b. Nhiệt độ nóng chảy cao d. Rất cứng

Chọn câu sai về các nguyên tố thuộc phân nhóm chính


a. Cấu hình electron hoá trị ns1 ns2 np6
b. Có lớp vỏ electron ngoài cùng đang được xây dựng trên phân lớp s hoặc phân lớp p
c. Là những nguyên tố thuộc phân nhóm A
d. Trong mỗi chu kỳ chỉ có tối đa 6 nguyên tố s và 6 nguyên tố p

Acid boric (H3BO3)


a. Trong nước nó là 1 acid amin c. Tan nhiều trong nước
b. Trong dung dịch phân ly cho 3 ion H+ d. Là acid phân ly một nấc và rất yếu
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
a. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do
b. Sự cho - nhận cặp electron hoá trị
c. Sự góp chung các electron độc thân
d. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu

Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính của ion dương
a. Lớn hơn bán kính của nguyên tử c. Nhỏ hơn bán kính của ion âm
b. Nhỏ hơn bán kính của nguyên tử d. Bằng bán kính của ion âm

Hợp chất của kali được sử dụng để điều trị bệnh nhân thiếu kali
a. K2SO4 b. KH2PO4 c. KCl d. KNO3

Bảng hệ thống tuần hoàn được xây dựng là dựa vào sự sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần
của
a. Nguyên tử khối b. Bán kính c. Độ âm điện d. Điện tích hạt nhân

You might also like