You are on page 1of 18

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.
Câu 13: Nguyên tử Al có Z = 13, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 2; nhóm IIIA. B. chu kì 3; nhóm IIIA.
C. chu kì 3; nhóm IA. D. chu kì 3; nhóm IIA.
Câu 14: Nguyên tử Cr có Z = 24, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 4; nhóm IA. B. chu kì 4; nhóm IB.
C. chu kì 4; nhóm VIA. D. chu kì 4; nhóm VIB.
Câu 15: Nguyên tử Cu có Z = 29, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 4; nhóm IA. B. chu kì 4; nhóm IIB.
C. chu kì 4; nhóm IB. D. chu kì 4; nhóm IIA.
Câu 16: Nguyên tử Fe có Z = 26, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 4; nhóm IIA. B. chu kì 4; nhóm IIB.
C. chu kì 4; nhóm VIIIA. D. chu kì 4; nhóm VIIIB.
Câu 17: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của ion tạo ra từ Al là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 18: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe2+ là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 3d6.
Câu 19: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu2+ là
A. [Ar ] 3d10. B. [Ar ] 4s23d8. C. [Ar ] 3d9. D. [Ar ] 3d84s2.
Câu 20: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr2+ là
A. [Ar ]3d24s2. B. [Ar ] 4s23d2. C. [Ar ] 3d4. D. [Ar ] 4s13d3.
Câu 21: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe3+ là
A. [Ar ] 3d3 4s2. B. [Ar ] 4s23d3. C. [Ar ] 3d6 4s2. D. [Ar ] 3d5.
Câu 22:a- Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :

Trang 1
1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p1 3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5 5) 1s22s22p63s23p64s1 6) 1s2
Câu 22:b- Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2.
C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5. D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1.
Câu 24: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là :
A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+.
Câu 25: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim.
Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại

A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại.
Câu 261: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được
quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 27: ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là :
A. Na. B. K. C. Hg. D. Ag.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 29: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 30: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 32: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu33: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim
loại ?
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi.
Câu 34: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Ánh kim. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 39: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng?
A. Na, K. B. K, Ca. C. K, Cs. D. Ca, Ba.
Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
A. tính khử.
B. tính oxi hoá.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
D. không có tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.

Trang 2
Câu 3: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 4: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng
để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là : A. vôi sống. B. cát.
C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 5: Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?
A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9: Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO 4 là
A. Mg, Al, Ag B. Ba, Zn, Hg C. Na, Hg, Ni D. Fe, Mg, Na
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng
A. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn nhiệt, dẫn điện và có ánh kim
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg
C. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại
D. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại
Câu 12: M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn,
M thuộc
A. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB D. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 13: Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl
đặc dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim
loại?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, nóng?
A. Fe, Cu, Ag, Al, Au B. Cu, Ag, Au, Al, Fe
C. Zn, Al, Fe, Cu, Ag D. Na, Ca, Pt, Pb, Cu
Câu 15: Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra?
A. Zn2+ và Cu B. Zn và Cu2+ C. Zn và Cu D. Zn2+ và Cu2+
Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, tất cả
các nguyên tố
A. thuộc nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại
B. thuộc nhóm VIIIA đều là nguyên tố kim loại
C. thuộc nhóm IA đều là nguyên tố kim loại
D. thuộc nhóm B đều là nguyên tố kim loại
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố nhóm IIA đều là kim loại.
(b) Na, K phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
Trang 3
(c) Cu tác dụng với dung dịch HCl giải phóng hidro.
(d) Au, Pt không tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Câu 19: Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO4,
AgNO3, CuCl2, Al2(SO4). Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 20: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác
dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.
Câu 21: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp
phản ứng tạo muối sắt (II) là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23: Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc
phi kim.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 24: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 25: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 26: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 27: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng
dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 28: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D.
MgCl2 và FeCl3.
Câu 29: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là
các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3 A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe,
Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Trang 4
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 34: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung
dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được
muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 35: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
2+

A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 36: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
3+ 2+

A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag


Câu 37: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 38: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
2+

A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.


Câu 39: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 40: Cho ba phương trình ion rút go ̣n sau: Kế t luâ ̣n nào sau đây là đúng?
Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+ (1)
Cu + 2Fe → Cu +2Fe
3+ 2+ 2+
(2)
Fe + Mg → Fe + Mg
2+ 2+
(3)
A. Tiń h khử của Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính oxi hoá của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
C. Tiń h khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
D. Tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 41: Kim loa ̣i nào sau đây tác du ̣ng với Cl2 và HCl chỉ ta ̣o ra mô ̣t muố i?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 42: Cho Fe vào dung dich ̣ AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu đươ ̣c
dung dich ̣ X. Trong dung dich ̣ X có chứa:
A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, AgNO3
Câu 43: Cho 8,4 gam mô ̣t kim loa ̣i X phản ứng hoàn toàn với dung dich ̣ H2SO4 loãng thu
đươ ̣c 3,36 lit́ khí (dktc). A. Al B. Na C. Fe D. Mg
Câu 44: Cho các kim loa ̣i sau: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Zn và K. Có bao nhiêu kim loa ̣i phản
ứng đươ ̣c với dung dich ̣ CuSO4? A. 4 B.5 C. 2 D. 3
Câu 45: Thép (hợp kim Fe-C) tan hoàn toàn trong lương dư dung dịch:
A. HNO3 đặc, nóng B. H2SO4 loãng C. CuSO4 đặc D. HCl nóng
Câu 46: Cho các dung dịch riêng biệt sau: CuCl2, Fe(NO3)3, ZnSO4, AgNO3, MgCl2. Fe có
thể khử được mấy ion kim loại trong các dung dịch trên A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 47: Chỉ ra phản ứng sai?
A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag B. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+C. Zn + Fe2+
→ Zn2+ + Fe3+D. Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Câu 48: Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Au, có bao nhiêu kim loại tác dụng được
với dung dịch HNO3 đặc, nóng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
+ 
Câu 49: Cho phản ứng: Zn + 2Ag Zn + 2Ag . Kết luận nào sau đay sai?
2+

A. Ag có tính khử yếu hơn Zn.
B. Zn có tính khử mạnh hơn Ag
C. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+

Trang 5
D. Zn bị oxi hóa, Ag+ bị khử
Câu 50: Cho phản ứng: Cu + 2Ag+   Cu2+ + 2Ag . Dựa vào phản ứng hãy chọn phát biểu
đúng
A. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+. B. Cu có tính khử yếu hơn Ag.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Cu2+, Ag+ đều là chất khử.
Câu 51: Cho PTHH sau: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số
nguyên tối giản) của các chất tham gia trong PTHH trên là
A. 55. B. 24. C. 25. D. 31.
Câu 52: Thứ tự sắp xếp các ion theo chiều tăng dần của tính oxi hóa là:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+.
C. Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+. D. Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+.
BÀI TẬP KIM LOẠI
Câu 1: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch
thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được
336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Al. B. Ni. C. Fe. D. Zn.
Câu 4: Hoà tan hết 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Rb B. Na. C. Li. D. K.
Câu 5: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà
lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 6: Hoà tan hết 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn
dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Ba.
Câu 7: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác
dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg=
24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Be và Mg. D. Mg và Ca
Câu 8: Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). kim loại M là
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dich ̣ HNO3 dư, thu đươ ̣c V (lit́ ) khí NO (điề u
kiê ̣n tiêu chuẩ n, sản phẩ m khử duy nhấ t). V có giá tri ̣là
A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 5,60
Câu 10: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối
lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng Al và Mg có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam và 2,4 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 2,7 gam và 1,2 gam
D. 5,8 gam và 3,6 gam
Câu 11: Hoà tan 9,14 gam hỗ n hơ ̣p gầ m Cu, Mg, Al bằ ng 1 lươṇ g dư dung dich ̣ HCl, sau
khi phản ứng kế t thúc, thu đươ ̣c 7,84 lit́ khí H2 (dktc), 2,54 gam chấ t rắ n Y không tan và
dung dich ̣ Z. Cô ca ̣n dung dich ̣ Z thu đươ ̣c m gam muố i khan. Giá tri m là
A. 35,58 B.3,99 C. 33,25 D. 31,45

Trang 6
Câu 12: Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu
được 7,84 lít X (ở điều kiện chuẩn) và 1,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m(g) muối khan. Giá trị m:
A. 23,31 B. 33,45 C. 33,25 D. 35,58
Câu 13. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
Câu 14. Nhúng 1 thanh Al và 1 thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy 2 thanh
kim loại ra thấy dung dịch còn lại chứa Al2(SO4)3 và FeSO4 với tỉ lệ mol 2 : 3 và khối lượng
dung dịch giảm 30,0 gam (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng Cu bám vào thanh Al
và Fe là:
A. 70,4 gam B. 57,6 gam C. 44,8 gam D. 51,2 gam
Câu 15. Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M;
AgNO3 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4,73gam. B. 4,26gam. C. 5,16 gam. D. 4,08 gam.
Câu 16: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M;
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Câu 17. Cho l,68g bột sắt và 0,36g bột Mg tác dụng với 375ml dung dịch CuSO 4 khuấy nhẹ
cho đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
2,82g. Nồng độ mol/1 của CuSO4 trong dung dịch trước phản ứng là
A. 0,2 B. 0,15M C. 0,1M D. 0,05M
Câu 18: Cho 0,2 mol bột Fe phản ứng hết với dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO 3)2 và a
mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch Y có khối lượng bằng khối lượng dung dịch X ban đầu (
giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của a là
A. 0,02 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,05

Trang 7
BÀI 1: VI ̣ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀ N
CẤU TẠO CỦ A KIM LOẠI
I. VI ̣ TRÍ
- Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), mô ̣t phầ n nhóm IVA, VA,VIA
- Các nhóm B (IB→VIIIB)
- Ho ̣ lantan và actini (2 hàng cuố i bảng HTTH)
* Viết cấu hình electron và xác định vị trí của kim loại trong BTH:
+ ô: STT ô = số e = Z
+ chu kì = số lớp e
- nhóm A: STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng (dấu hiệu nhận biết nhóm
A là 2 phân lớp cuối
+ nhóm cùng của cấu hình e là s-p hoặc p-s
- Nhóm B: dxsy - STT nhóm = x+y nếu x+y≤8
- nhóm VIIIB nếu x+y=8;9;10
- nếu d10sy => STT nhóm =y
II. CẤU TẠO KIM LOẠI
1. Cấ u ta ̣o nguyên tử: Í t e lớp ngoài cùng ( 1→3e)- ít hơn phi kim;
bán kính lớn hơn của phi kim trong cùng chu kì
độ âm điện nhỏ hơn của phi kim trong cùng chu kì
2. Cấ u ta ̣o tinh thể
- Kim loa ̣i có cấ u ta ̣o ma ̣ng tinh thể
+ Ion kim loa ̣i ở nút ma ̣ng
+ Electron chuyển đô ̣ng tự do trong ma ̣ng tinh thể

Trang 8
- Các kiể u ma ̣ng tinh thể phổ biế n( 3 kiể u)
+ Lục phương: * 74% ion kim loa ̣i + 26% không gian trố ng * Kim loa ̣i : Be, Mg,
Zn
+ Lập phương tâm diê ̣n* 74% ion kim loa ̣i + 26% không gian trố ng * Kim loa ̣i : Cu, Ag,
Au, Al
+ Lập phương tâm khố i* 68% ion kim loa ̣i + 32% không gian trố ng * Kim loa ̣i : Li, Na, K
3. Liên kế t kim loa ̣i: Là lực hút tiñ h điê ̣n giữa Ion kim loai và electron tự do
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt -
Ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong
mạng tinh thể kim loại.
Chú ý: - nhiệt độ càng cao → dẫn điê ̣n giảm (do ion dương cản trở e)
- Vàng (dẻo nhấ t), Ba ̣c (dẫ n điê ̣n tố t nhấ t), Thủy ngân (thể lỏng, tonc thấ p nhấ t hoặc Cs ở thể
rắn), W (tonc cao nhấ t), Cr (cứng nhấ t), mềm nhất (Cs), nặng nhất (Os) nhẹ nhất (Li)
TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.
Câu 13: Nguyên tử Al có Z = 13, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 2; nhóm IIIA. B. chu kì 3; nhóm IIIA. C. chu kì 3; nhóm IA. D. chu kì
3; nhóm IIA.
Câu 14: Nguyên tử Cr có Z = 24, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 4; nhóm IA. B. chu kì 4; nhóm IB. C. chu kì 4; nhóm VIA. D. chu kì 4;
nhóm VIB.
Câu 15: Nguyên tử Cu có Z = 29, Vị trí của Al trong BTH là:

Trang 9
A. chu kì 4; nhóm IA. B. chu kì 4; nhóm IIB. C. chu kì 4; nhóm IB. D. chu kì 4;
nhóm IIA.
Câu 16: Nguyên tử Fe có Z = 26, Vị trí của Al trong BTH là:
A. chu kì 4; nhóm IIA. B. chu kì 4; nhóm IIB. C. chu kì 4; nhóm VIIIA.D. chu kì 4;
nhóm VIIIB.
Câu 17: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của ion tạo ra từ Al là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 18: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe2+ là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 3d6.
Câu 19: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu2+ là
A. [Ar ] 3d10. B. [Ar ] 4s23d8. C. [Ar ] 3d9. D. [Ar ] 3d84s2.
Câu 20: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr2+ là
A. [Ar ]3d24s2. B. [Ar ] 4s23d2. C. [Ar ] 3d4. D. [Ar ] 4s13d3.
Câu 21: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe3+ là
A. [Ar ] 3d3 4s2. B. [Ar ] 4s23d3. C. [Ar ] 3d6 4s2. D. [Ar ] 3d5.
Câu 22:a- Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :
1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p1 3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5 5) 1s22s22p63s23p64s1 6) 1s2
Câu 22:b- Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2.C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5. D. Cu
(Z = 29) [Ar] 3d104s1.
Câu 24: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là :
A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+.
Câu 25: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim.
Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại

A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại.
Câu 261: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được
quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 27: ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là :
A. Na. B. K. C. Hg. D. Ag.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 29: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 30: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 32: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu33: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim
loại ?

Trang 10
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi.
Câu 34: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra
?
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và
nhiệt.
Câu 35: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu <
Cr.
Câu 36: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lục phương là:
A. Be; Mg; Zn. B. Al; Cu; Ag. D. Li;Na; K. D. Al; Fe; Cu.
Câu 36: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Be; Mg; Zn. B. Al; Cu; Ag. D. Li;Na; K. D. Al; Fe; Cu.
Câu 37: Dãy các kim loại đề có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be; Mg; Zn. B. Al; Cu; Ag. D. Li;Na; K. D. Al; Fe; Cu.
Câu 38: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. K. C. Cs. D. W
Câu 39: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng?
A. Na, K. B. K, Ca. C. K, Cs. D. Ca, Ba.

Trang 11
IV. TÍNH CHÂT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử: M  Mn+ + ne * Chú ý:
- 3Fe + 2O2   Fe3O4
0
t

- Al, Fe, Cr thụ động trong


HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
- Sản phẩm khử của H2SO4
là: SO2, H2S, S.
- Sản phẩm khử của HNO3
là:
+ Khí NO2, NO, N2O, N2
+ Dung dịch NH4NO3.

VI. Hợp kim


1. Định nghĩa: Hợp kim là những vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số
kim loại hoặc phi kim khác.
2. Tính chất của hợp kim
a. Tính chất hóa học : Tương tự như các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính chất vật lí : So với các chất trong hỗn hợp ban đầu thì hợp kim có :
- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
- Cứng hơn, giòn hơn.
Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
A. tính khử. B. tính oxi hoá.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D. không có tính khử, không có
tính oxi hoá.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị
oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hoá,
nó bị khử thành ion âm.
Câu 3: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 4: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng
để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là : A. vôi sống. B. cát. C. muối
ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 5: Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?
A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.

Trang 12
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9: Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO 4 là
A. Mg, Al, Ag B. Ba, Zn, Hg C. Na, Hg, Ni D. Fe, Mg, Na
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được
với dung dịch HCl là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng
A. Al, Fe, Cu, Cr đều dẫn nhiệt, dẫn điện và có ánh kim B. Kim loại có nhiệt
độ nóng chảy thấp nhất là Hg
C. Các nguyên tố nhóm IIA đều là nguyên tố kim loại D. Các nguyên tố nhóm IIIA
đều là nguyên tố kim loại
Câu 12: M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn,
M thuộc
A. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. ô 29, chu kỳ 4, nhóm IB D. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 13: Cho hỗn hợp bột mịn các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Zn, Au, Pt vào dung dịch HCl
đặc dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X chứa tối đa bao nhiêu kim
loại?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Nhóm kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng, nóng?
A. Fe, Cu, Ag, Al, Au B. Cu, Ag, Au, Al, Fe C. Zn, Al, Fe, Cu, Ag
D. Na, Ca, Pt, Pb, Cu
Câu 15: Trong dung dịch, phản ứng giữa cặp nào sau đây có thể xảy ra?
A. Zn2+ và Cu B. Zn và Cu2+ C. Zn và Cu D. Zn2+ và Cu2+
Câu 16: Chọn phát biểu đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, tất cả
các nguyên tố
A. thuộc nhóm IIIA đều là nguyên tố kim loại B. thuộc nhóm VIIIA đều là
nguyên tố kim loại
C. thuộc nhóm IA đều là nguyên tố kim loại D. thuộc nhóm B đều là nguyên tố
kim loại
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố nhóm IIA đều là kim loại. (b) Na, K phản ứng mạnh với
nước ở nhiệt độ thường.
(c) Cu tác dụng với dung dịch HCl giải phóng hidro. (d) Au, Pt không tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.D.
AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Câu 19: Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO 4,
AgNO3, CuCl2, Al2(SO4). Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 20: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác
dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

Trang 13
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư.D.
Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.
Câu 21: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp
phản ứng tạo muối sắt (II) là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22: Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử,
vừa đóng vai trò chất oxi hoá là A. Cu. B. Ca2+ . C.
2- 2+
O . D. Fe .
Câu 23: Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc
phi kim.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 24: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 25: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 26: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 27: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng
dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 28: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D.
MgCl2 và FeCl3.
Câu 29: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là
các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 32: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3 A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe,
Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 34: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung
dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được
muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 35: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
2+

A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 36: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
3+ 2+

A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag

Trang 14
Câu 37: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 38: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
2+

A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.


Câu 39: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 40: Cho ba phương trình ion rút go ̣n sau: Kế t luâ ̣n nào sau đây là đúng?
Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+ (1) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ +2Fe2+ (2)
Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+ (3)
A. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính oxi hoá của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ >
Mg2+
C. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe D. Tính oxi hoá của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
> Mg2+
Câu 41: Kim loa ̣i nào sau đây tác du ̣ng với Cl2 và HCl chỉ ta ̣o ra mô ̣t muố i?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 42: Cho Fe vào dung dich ̣ AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu đươ ̣c
dung dich ̣ X. Trong dung dich ̣ X có chứa:
A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 D.
Fe(NO3)2, AgNO3
Câu 43: Cho 8,4 gam mô ̣t kim loa ̣i X phản ứng hoàn toàn với dung dich ̣ H2SO4 loãng thu
đươ ̣c 3,36 lit́ khí (dktc). X là A. Al B. Na C. Fe D.
Mg
Câu 44: Cho các kim loa ̣i sau: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Zn và K. Có bao nhiêu kim loa ̣i phản
ứng đươ ̣c với dung dich ̣ CuSO4? A. 4 B.5 C. 2 D. 3
Câu 45: Thép (hợp kim Fe-C) tan hoàn toàn trong lương dư dung dịch:
A. HNO3 đặc, nóng B. H2SO4 loãng C. CuSO4 đặc D. HCl nóng
Câu 46: Cho các dung dịch riêng biệt sau: CuCl2, Fe(NO3)3, ZnSO4, AgNO3, MgCl2. Fe có
thể khử được mấy ion kim loại trong các dung dịch trên A. 3 B. 5 C. 2 D.
4
Câu 47: Chỉ ra phản ứng sai?
A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag B. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+C. Zn + Fe2+
→ Zn2+ + Fe3+D. Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Câu 48: Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Au, có bao nhiêu kim loại tác dụng được
với dung dịch HNO3 đặc, nóng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
+ 
Câu 49: Cho phản ứng: Zn + 2Ag Zn + 2Ag  . Kết luận nào sau đay sai?
2+

A. Ag có tính khử yếu hơn Zn B. Zn có tính khử mạnh


hơn Ag
C. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ D. Zn bị oxi hóa, Ag+ bị khử
Câu 50: Cho phản ứng: Cu + 2Ag+   Cu2+ + 2Ag . Dựa vào phản ứng hãy chọn phát biểu
đúng
A. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+. B. Cu có tính khử yếu hơn Ag.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Cu2+, Ag+ đều là chất khử.
Câu 51: Cho PTHH sau: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số
nguyên tối giản) của các chất tham gia trong PTHH trên là
A. 55. B. 24. C. 25. D. 31.
Câu 52: Thứ tự sắp xếp các ion theo chiều tăng dần của tính oxi hóa là:
Trang 15
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. B. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+.
C. Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+. D. Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+.
BÀI TẬP KIM LOẠI
Câu 1: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 53,4 gam AlCl3?
A. 42,6 gam B. 21,3gam. C. 46,2 gam. D. 23,1
gam.
Câu 2: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng
bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình
có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
Câu 3: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan
hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm
đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam
Câu 4: Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp
chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg, thu được 22,1 gam sản phẩm rắn. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 5,60
Câu 5: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch
thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 7: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được
336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Al. B. Ni. C. Fe. D. Zn.
Câu 8: Nhiệt phân hết 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất
rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là:
A. BaCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 9: Hoà tan hết 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Rb B. Na. C. Li. D. K.
Câu 10: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung
hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 11: Hoà tan hết 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn
dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Ba.
Câu 12: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác
dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg=
24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Be và Mg. D. Mg và Ca
Câu 13: Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). kim loại M là
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dich ̣ HNO3 dư, thu đươ ̣c V (lít) khí NO (điề u
kiê ̣n tiêu chuẩ n, sản phẩ m khử duy nhấ t). V có giá tri ̣là
A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 5,60

Trang 16
Câu 15: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối
lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng Al và Mg có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,2 gam và 2,4 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 2,7 gam và 1,2 gam
D. 5,8 gam và 3,6 gam
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,75g hỗ n hơ ̣p bô ̣t nhôm và magiê vào dung dich ̣ HCl thu đươ ̣c
0,784 lit́ khí H2 (đktc). Khố i lươṇ g muố i clorua khan thu đươ ̣c là:
A. 3,235g B. 2,325g C. 5,323g D. 3,325g
Câu 17: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn (về khối lượng). Hợp kim
này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa đồng và kẽm. Công thức hóa học của
hợp chất là
A. Cu2Zn B. CuZn2 C. Cu3Zn2 D. Cu2Zn3
Câu 18: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Muốn tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm
thay đổi khối lượng của nó, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. FeCl3.. D. FeCl2.
Câu 19: Hoà tan 9,14 gam hỗ n hơ ̣p gầ m Cu, Mg, Al bằ ng 1 lươṇ g dư dung dich ̣ HCl, sau
khi phản ứng kế t thúc, thu đươ ̣c 7,84 lit́ khí H2 (dktc), 2,54 gam chấ t rắ n Y không tan và
dung dich ̣ Z. Cô ca ̣n dung dich ̣ Z thu đươ ̣c m gam muố i khan. Giá tri m là
A. 35,58 B.3,99 C. 33,25 D. 31,45
Câu 20: Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu
được 7,84 lít X (ở điều kiện chuẩn) và 1,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được m(g) muối khan. Giá trị m:
A. 23,31 B. 33,45 C. 33,25 D. 35,58
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch X, chất rắn Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chất tan trong dung dịch X
A. gồm Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 B. chỉ có Fe(NO3)3
C. chỉ có Fe(NO3)2 D. gồm Fe(NO3)3 và HNO3
Câu 22: Cho 3,87g hỗn hợp X (gồm Mg và Al) vào 250ml dung dịch Y (chứa hỗn hợp axit
HCl 1,0M và H2SO4 0,5M), khi phản ứng kết thúc, thu được 4,368 lít H2 (ở điều kiện tiêu
chuẩn). Thành phần phần trăm về khối lượng Mg trong hỗn hợp X là
A. 35,01%. B. 37,21 % C. 26,00% D. 36,00%
Câu 23: Cho 1,68 (gam) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thu được dung
dịch chứa m (gam) muối khan và V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện
chuẩn). m và V có giá trị là
A. 7,26 và 672 B. 5,40 và 448 C. 7,26 và 0,672 D. 5,40 và 0,448
Câu 24: Cho 1,935 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 125 ml dung dịch Y chứa axit HCl
1M và H2SO4 0,5M được dung dịch Z và 2,184 lít H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng
của Mg trong hỗn hợp X là
A. 35,01%. B. 36,00%. C. 26,00%. D. 37,21 %.
Câu 25: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối
lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy
còn một phần kim lọai không tan. X là muối của kim loại nào sau đây? (giả sử toàn bộ
lượng kim loại thoát ra bám vào thanh Zn).
A. Fe. B. Ni. C. Cu. D. Ag.
Câu 26: Cho 10,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24
lít khí (đkc) và m (gam) chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 6,4. C. 4,4. D. 7,14.
Câu 27: Ngâm một lá sắt nặng 30 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 CM, phản ứng xong thu
được 32 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của CM là
Trang 17
A. 1,0 B. 1,25 C. 0,5 D. 0,25
Câu 28: Cho 36,0 gam sắt (II) nitrat vào dung dịch chứa lượng dư bạc nitrat, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 11,2 gam kết tủa kim loại B. 0,00 gam kết tủa kim loại
C. 64,8 gam kết tủa kim loại D. 21,6 gam kết tủa kim loại
Câu 29: Cho 12,7 gam sắt (II) clorua vào dung dịch chứa lượng dư bạc nitrat, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 39,5 gam kết tủa B. 10,8 gam kết tủa C. 28,7 gam kết tủa D. 0,00 gam kết tủa
Câu 30: Cho một thanh Zn có khối lượng m (gam) tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch
AgNO3 0,1M, sau thí nghiệm lấy thanh kẽm ra sấy khô (không có oxi), đem cân thì khối
lượng thanh Zn là 1,05m (gam). (Xem toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám trên thanh Zn).
m có giá trị là
A. 32,5 B. 30,2 C. 60,4 D. 2,16

Trang 18

You might also like