You are on page 1of 8

Tính chất hoá học chung của KL

Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với crom (Z = 24)?
A. [ Ar] 4s13d5. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar] 3d54s1. D. [Ar] 4s23d4.
Câu 2. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Câu 3. Có bao nhiêu electron độc thân trong ion 28Ni ở trạng thái cơ bản?
2 +

A. 6 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 4. Cấu hình electron sau đây:
1/ 1s22s22p63s1 2/ 1s22s22p63s23p64s2 3/ 1s22s1 4/ 1s22s22p63s23p1
ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là
A. Na, Ca, Li, Al B. Ca. Na, Li, Al C. Li, Na, Al, Ca D. Na, Li, Al, Ca
Câu 5. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là: 2s 2p . Vậy cấu hình electron phân lớp ngoài
2 6

cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào sau đây?
A. 3s2. B. 3s23p1. C. 3s23p3. D. 3s1.
Câu 6. Cấu hình electron của một số nguyên tố:
1/ 1s22s22p63s1 2/ 1s22s22p5 3/ 1s22s22p63s23p1 4/ 1s22s22p63s23p4
5/ 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2 2 6 2 6 6 2
6/ 1s 2s 2p 3s 3p
2 2 6 2 3
7/ 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2 2 6 2 6 2

Nhóm cấu hình của các nguyên tố kim loại là:


A. 1, 3, 5, 7 B. 1, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 6, 7
Câu 7. Cho cấu hình electron [Ar] 3d8 4s2. Cấu hình trên là của:
A. Ni B. Fe2+ C. Cu D. Zn2+
Câu 8. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. 24Cr: [Ar] 3d54s1. B. 25Mn2+: [Ar] 3d34s2. C. 29Cu: [Ar] 3d104s1. D. 26Fe3+: [Ar] 3d5.
Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố kim loại có đặc điểm chung là:
A. Bão hoà B. Nhiều electron C. ít electron D. Gần bão hoà
Câu 11. Trong số 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các kim loại:
A. chỉ nguyên tố s và p B. chỉ là nguyên tố s
C. là nguyên tố s, p, d và f D. là nguyên tố s, p và f.
Câu 12. Nguyên tố có Z=20 là kim loại thuộc nhóm nào trong BTH các nguyên tố hoá học:
A. Nhóm IA B. Nhóm IIB C. Nhóm IIA D. Nhóm IIIA
Câu 13. Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e
Câu 14. Câu nào sau đây đúng
A. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3e
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7e
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường khác nhau
Câu 15. Trong hệ thống tuần hoàn, nhóm nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?
A. Họ Lantan và họ Actini B. IIIA đến VIIIA C. IA(trừ hiđro) và IIA D. IB đến VIIIB
Câu 16. Nguyên tử kim loại thể hiện tính khử vì:
A. Có điện tích hạt nhân lớn nên khả năng giữ electron yếu B. Có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Có ít electron ở lớp ngoài cùng D. Liên kết kim loại yếu
Câu 17. Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Dễ bị khử B. Dễ bị oxi hóa C. Năng lượng ion hóa lớn D. Dễ tham gia phản ứng
Câu 18. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 19. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận electron và tạo thành ion âm B. Nhường electron và tạo thành ion âm
C. Nhận electron và tạo thành ion dương D. Nhường electron và tạo thành ion dương
Câu 20. Hiện nay, trong số hơn 110 nguyên tố hóa học đã biết, có gần 90 nguyên tố là kim loại. Tính chất hóa học đặc trưng
của các kim loại là
A. tính dẻo. B. tính dẫn điện. C. tính khử. D. tính dẫn nhiệt.
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 1
Câu 21. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn
D. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
Câu 22. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Dễ nhường proton B. Dễ bị khử C. Dễ bị ôxi hoá D. Dễ nhận electron
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại nào có năng lượng ion hoá càng nhỏ càng có tính khử mạnh.
B. Nguyên tử kim loại nào có tính khử càng mạnh thì bán kính nguyên tử càng nhỏ.
C. Trong một chu kì tính kim loại giảm dần theo chiều từ trái qua phải.
D. Trong một phân nhóm chính tính kim loại tăng dần theo chiều từ trên xuống dưới.
Câu 24. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất ?
A. Ag. B. Au. C. Mg. D. Cu.
Câu 25. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Ca, K, Mg, Al B. Al, Mg, Ca, K C. K, Ca, Mg, Al D. Al, Mg, K, Ca
Câu 26. Cho các kim loại: Al, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 27. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 28. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Al - Fe - Ca - Ba là:
A. không thay đổi B. giảm C. vừa giảm vừa tăng D. tăng
Câu 29. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Ag, Cu, Al, Mg B. Al, Fe, Zn, Mg C. Ag, Cu, Mg, Al D. Na, Mg, Al, Fe
Câu 30. Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. dễ bị khử. B. thể hiện tính oxi hoá. C. dễ bị oxi hoá. D. dễ nhận electron.
Câu 31. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. K.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có khả năng nhường electron lớn nhất?
A. 20Ca B. 19K C. 12Mg D. 37Rb
Câu 33. Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. Ag, Cu, Fe B. Ag, Fe, Cu C. Fe, Cu, Ag D. Cu, Fe, Ag
Câu 34. Cho các kim loại: Al, Fe, Na, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Na.
Câu 35. Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là
A. Cu. B. Ni C. Pb. D. Mg.
Câu 36. Khi ngâm lá kẽm trong một dung dịch sau một thời gian, lấy lá kẽm ra làm sạch, sấy khô, thấy khối lượng lá kẽm tăng,
trong trường hợp ngâm lá kẽm trong các dung dịch.
1/ AgNO3 2/ NiSO4 3/ CuSO4 4/ FeSO4 5/ Pb(NO3)2
A. 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 5 D. 1, 2
Câu 37. Cho một đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau:
1/ Pb(NO3)2 2/ AgNO3 3/ NaCl 4/ KCl.
5/ CuSO4 6/ AlCl3 Các trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4, 5, 6 B. 3, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5
Câu 38. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 39. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Có thể loại bỏ tạp chất CuSO4 bằng cách cho dung dịch 2 muối tác dụng với:
A. Zn dư B. Na dư C. Cu dư D. Fe dư
Câu 40. Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeSO4. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. Fe2(SO4)3.
Câu 41. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram).
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
Câu 42. Có phản ứng hoá học Pb + Hg(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Hg. Phương trình biểu thị sự khử của phản ứng trên là:
A. Pb2+ + 2e → Pb B. Pb → Pb2+ + 2e C. Hg → Hg2+ + 2e D. Hg2+ + 2e → Hg
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 2
Câu 43. Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+. B. Fe2+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 44. Có phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phương trình biểu thị sự oxi hoá của phản ứng trên là:
A. Fe → Fe2+ + 2e B. Fe2+ → Fe3+ + 1e C. Cu2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu2+ + 2e
Câu 45. Dãy kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dd CuSO4?
A. Ba, Zn, Hg B. Na, Au, Ni C. Mg, Al, Ag D. Fe, Mg, Na
Câu 46. Các kim loại đều tác dụng được với các dung dịch: Cu(NO3)2, Fe2(SO4)3, AgNO3 là:
A. Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, Ag C. Ag, Zn, Fe D. Zn, Fe, Cu
Câu 47. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl 3 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 48. Cho Na vào dung dịch CuSO4, ta thấy có hiện tượng:
A. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đỏ, sủi bọt khí. B. Chỉ có hiện tượng sủi bọt khí.
C. Na tan ra, xuất hiện kết tủa xanh, sủi bọt. D. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đen, sủi bọt khí.
Câu 49. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan?
A. Cu. B. Al2O3. C. Na. D. Zn.
Câu 50. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Zn, Fe, Na, Ba và K; số kim loại trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 51. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3 loãng.
Câu 52. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 53. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 1 chất tan duy nhất?
A. K. B. Na. C. Zn. D. Al.
Câu 54. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Au.
Câu 55. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe B. Al C. Cr D. Cu
Câu 56. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch là
A. HNO3 loãng. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4 loãng.
Câu 57. Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 58. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 59. Cho các kim loại sau Al, Fe, Cu, Ag, Au, Zn, Cr. Số kim loại loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc
nguội là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 60. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Au. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 61. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 62. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 63. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 64. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl
A. Ni B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 65. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Mg, Al C. Cu, Pb, Ag D. Cu, Fe, Al
Câu 66. Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO )
3 2 , HNO 3 đặc nguội, M là kim loại nào?
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Ag.
Câu 67. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc, nguội. Vậy M là
A. Fe B. Zn C. Ag D. Al
Câu 68. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 69. Dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội không thể hòa tan được kim loại nào sau đây ?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Na.
Câu 70. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 3
A. Sn B. Ag C. Cu D. Hg
Câu 71. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. HNO3 loãng. B. NaCl loãng. C. NaOH loãng D. H2SO4 loãng.
Câu 72. Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 73. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 74. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?
A. H2SO4 đặc nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc nóng.
Câu 75. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 76. Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Na.
Câu 77. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, nhưng không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 78. Cho các kim loại sau Al, Fe, Cu, Ag, Au, Zn. Số kim loại loại tan được trong dung dịch HCl loãng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 79. Kim loại Ag không tan trong dung dịch:
A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 80. Cho các kim loại sau Al, Fe, Cu, Ag, Au, Zn, Cr. Số kim loại loại tan được trong dung dịch HNO3 đặc nóng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 81. Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl đặc nguội là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 82. Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 83. Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HNO3 loãng.
Câu 84. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2 SO4 loãng, nhưng không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. Mg. B. Na. C. Zn. D. Fe.
Câu 85. Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol?
A. Na và Mg. B. Fe và Al. C. Na và Zn. D. Fe và Mg.
Câu 86. Axít HCl và khí Cl2 tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Cr
Câu 87. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HNO 3 loãng, nhưng không tan được trong dung dịch HCl
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Mg.
Câu 88. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Mg, Zn, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Mg, Cu. D. Zn, Mg, Ag.
Câu 89. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 90. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Al, Ag, Na, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 91. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Au.
Câu 92. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. H2SO4 loãng. B. KOH. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 93. Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl 2 vào dung dịch thu được thấy xuất
hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là
A. a <b. B. b < a < 2b. C. a =b. D. a >b.
Câu 94. Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 95. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. K. B. Na. C. Ca. D. Be.
Câu 96. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 97. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Cr, K. B. Na, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 4
Câu 98. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 99. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 100. Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Cu. C. Zn. D. Ag.
Câu 101. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là
A. Mg và Na. B. K và Ca. C. Na và Al. D. Li và Mg.
Câu 102. Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl 2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm
A. CuCl2 và FeCl2. B. CuCl2, FeCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl3. D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 103. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?
A. Na, Mg, Cu.
B. Ni, Fe, Mg. C. Na, Al, Zn. D. Cu, Fe, Zn.
Câu 104. Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy
ngân?
A. Nước B. Bột sắt C. Bột than D. Bột lưu huỳnh
Câu 105. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Hg.
Câu 106. Cho phương trình phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 3: 5 B. 1: 4 C. 3: 8. D. 2: 5
Câu 107. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + N2O + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b)
bằng
A. 28. B. 38. C. 42. D. 11.
Câu 108. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 18. C. 12. D. 20.
Câu 109. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b)
bằng
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 110. Cho phản ứng: FeS + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của
các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là
A. 12 B. 14 C. 16 D. 10
Câu 111. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 2: 9. C. 1: 2. D. 2: 3.
Câu 112. Nguyên tử nguyên tố kim loại X có tổng các loại hạt là 34. X là
A. Ne B. Na C. K D. Mg
Câu 113. Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
22. X có thể tạo thành các ion
A. X3+, X4+. B. X+, X3+. C. X+, X2+. D. X2+, X3+.
Câu 114. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 115. Dãy các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Ag+, Cu2+, Fe3+ B. Fe2+, Cu2+, Ag+ C. Cu2+, Fe2+, Ag+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+
Câu 116. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 ; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. Dãy sắp xếp theo thứ
tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Fe2+, Ag+, Fe3+. B. Fe2+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Fe2+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Câu 117. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+. B. Al3+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 118. Cho các cặp chất sau (chất điện li ở trong dung dịch nước)
(I). Cu và dd HCl (II). Mg và dd FeCl2 (III). Zn và dd PbCl2
(IV). Cu và dd AgNO3 (V). Fe và dd H2SO4 đặc nguội. Những trường hợp nào dưới đây có xảy ra phản ứng
A. (I), (II) B. (II), (III), (IV) C. (II), (IV) D. (V)
Câu 119. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu
được sau phản ứng là
A. Cu B. Fe C. Ag D. Mg
Câu 120. Khi cho kẽm vào dd chứa Mg(NO3)2 và AgNO3 ta có các nhận định sau:
1. Zn bị oxi hoá 2. Mg bị khử 3. Ag+ bị khử 4. Không có pứ xảy ra.
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 5
Nhận định đúng là
A. chỉ có (4) B. xảy ra (1), (2) và (3) C. xảy ra (1) và (3) D. xảy ra (1) và (2)
Câu 121. Khi nhúng 1 lá kẽm vào các dung dịch sau: Pb(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. trong trường hợp nào thì khi lấy
thanh kẽm ra khối lượng của thanh kẽm giảm đi?(giả sử các kim loại tạo thành bám hết vào thanh kẽm)
A. AgNO3, Fe(NO3)2. B. Pb(NO3)2, AgNO3. C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 122. Cho hỗn hợp bột Zn, Al và Mg vào dung dịch AgNO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
chất rắn A gồm 2 kim loại. Vậy A là
A. Mg và Ag B. Zn và Ag C. Al và Ag D. Zn và Al
Câu 123. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian ?
A. Dung dịch có màu vàng nâu B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 124. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. K. C. Zn. D. Ni.
Câu 125. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba B. kim loại Cu C. kim loại Ag D. kim loại Mg
Câu 126. Khi cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì ta có thể thu được:
A. H2, Cu, K2SO4. B. Cu, K2SO4. C. H2, Cu(OH)2, K2SO4. D. Cu(OH)2, K2SO4.
Câu 127. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 128. Ngâm một lá Niken trong những dung dịch muối sau :AgNO3(1), MgSO4 (2), NaCl (3), AlCl3 (4), ZnCl2 (5),
Pb(NO3)2 (6), CuCl2 (7). Hãy cho biết trường hợp nào thì có phản ứng:
A. 1, 6, 7 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 7 D. 4, 5, 6
Câu 129. Kim loại nào sau đây không dùng để nhận biết được cả 4 dung dịch sau: HCl, HNO3 đậm đặc, NaNO3, AgNO3.
A. Na B. Cu C. Fe D. Ag
Câu 130. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ tạp chất:
A. Dung dịch AgNO3. B. Bột Fe dư, lọc C. Bột Cu dư lọc D. Bột Al dư, lọc
Câu 131. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là:
A. ZnO, Ni, Sn. B. MgO, Na, Ba. C. CuO, Al, Mg. D. Zn, Al, Fe.
Câu 132. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag. B. Al và Fe. C. Fe và Au. D. Cr và Hg.
Câu 133. Có 3 dd muối: FeCl3, CuCl2, ZnCl2. Có thể dùng 1 kim loại nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Fe B. Na C. Ba D. Cả A, B, D đều đúng
Câu 134. Ngâm một thanh Fe vào các dd sau, khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào? Nối tên dd với kết luận đúng.
Nhúng thanh Fe vào dd Sự thay đổi khối lượng
1. CuSO4 2. AgNO3 3. ZnSO4 4. Fe2(SO4)3 5. MgSO4 a. Giảm b. Không đổi c. Tăng d. không phản ứng
A. 1-a; 2-c; 3-a; 4-c; 5-d B. 1-c; 2-c; 3-d; 4-a; 5-d C. 1-b; 2-c; 3-c; 4-a; 5-b D. 1-c; 2-a; 3-b; 4-a; 5-d
Câu 135. Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu, ta có thể ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung dịch:
A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeCl3 hoặc AgNO3. D. FeCl2 hoặc AgCl
Câu 136. Kim loại nào dưới đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
A. Cu B. Sn C. Ni D. Zn
Câu 137. Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dd gồm: ZnSO4, CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm
A. Zn, Ag B. Zn, Cu, Ag C. Cu, Ag D. Zn, Cu
Câu 138. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Cu và dung dịch FeCl3. C. Fe và dung dịch HCl. D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 139. X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn. X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd
NaOH mà không tan trong nước. Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội. X và Y
lần lượt là:
A. Zn và Cu B. Ca và Ag C. Na và Ag D. Al và Cu
Câu 140. Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp: NaNO3; NaNO2; NaOH sẽ có nhiều nhất là bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 6 B. 2 C. 5 D. Giá trị khác
Câu 141. Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO (duy nhất). Muối thu được trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 142. Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 143. Chất không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3 B. NaOH C. Zn D. Cu
Tính chất hoá học chung của kim loại trang 6
Câu 144. Cho Ba từ từ tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Ba tan, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
B. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần
C. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan
D. Ba tan, sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết
Câu 145. Chất nào có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Ag+. B. Mg2+. C. Fe D. Al3+.
Câu 146. Có 4 dung dịch CuCl2, HCl, CuSO4, H2SO4. Kim loại nào sau đây dùng để nhận biết 4 dung dịch đó?
A. Al B. Ba C. Ag D. Mg
Câu 147. Nhúng một thanh Mg có khối lượng m vào dd chứa FeCl3 và FeCl2 có màu vàng chanh. Sau một thời gian, dd trở nên
không màu. các cation có trong dung dịch là
A. Mg2+. B. Fe2+ và Fe3+. C. Mg2+, Fe2+ và Fe3+. D. Mg2+ và Fe2+.
Câu 148. Có các cặp chất sau: (1): Ni và dung dịch MgSO4; (2): K và dung dịch NaCl; (3): Ni và dung dịch CuSO4; (4): Sn và
dung dịch Pb(NO3)2; (5): Dung dịch SnCl2 và dung dịch FeCl3. Các cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5
Câu 149. Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe, Cu mà không làm thay đổi khối lượng bạc so với ban đầu ta có thể
ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung dịch:
A. AgNO3. B. FeCl2 hoặc AgCl C. FeCl3 hoặc AgNO3. D. FeCl3.
Câu 150. Cho đinh sắt vào dung dịch chứa một trong các muối sau: CuSO4 (1), AgNO3 (2), MgCl2 (3), FeCl3 (4), KNO3 (5).
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. (1), (2) B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 151. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Na B. K C. Fe D. Ba
Câu 152. Cho Cu dư ngâm vào AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được ta lại được một
dung dịch B. Dung dịch B gồm :
A. Fe(NO3)3và Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 153. Ngâm một lá Zn vào dung dịch AgNO3, có phản ứng: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. Nhận định nào trong các
nhận định sau là sai?
A. Zn là chất khử còn Ag+ là chất oxi hoá B. Ag+ bị khử thành Ag
C. Zn bị khử thành Zn 2+
D. Sau phản ứng khối lượng lá Zn tăng
Câu 154. Nhúng thanh nhôm có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian lấy thanh
nhôm ra, thấy có khối lượng bằng n ( n>m). Dung dịch sau chứa cation:
A. Al3+, Cu2+, Fe2+, NO3- B. Al3+, Cu2+, Fe2+. C. Al3+, Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe2+, NO3-
Câu 155. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa
là:
A. Cho X vào binh chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
Câu 156. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch HCl. C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch FeCl3.
Câu 157. Ngâm một lá niken trong dung dịch loãng của các muối sau : MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây?
A. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
Câu 158. Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg, Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, được hỗn hợp 2 muối và hh 2 kim loại, đó là :
A. CuSO4, ZnSO4, Mg, Zn B. MgSO4, ZnSO4, Cu, Zn C. MgSO4, ZnSO4, Cu, Mg D. CuSO4, ZnSO4, Cu, Mg
Câu 159. Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng phương pháp hóa học đơn giản
là:
A. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan
B. Dùng Zn để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan
C. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan
D. Dùng Mg để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan
Câu 160. Để phân biệt các kim loại Na, Al, Fe và Cu ta có thể dùng:
A. dd NaOH, dd HCl B. H2O, dd HCl
C. H2O, dd NaOH D. dd H2SO4 loãng, dd H2SO4 đặc nguội

Tính chất hoá học chung của kim loại trang 7


Câu 161. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với Fe dư. Các chất
ôxi hoá đã tham gia các phản ứng lần lượt là:
A. Chỉ có Fe3+. B. Fe3+ và Cu2+. C. Chỉ có Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Fe3+.
Câu 162. Một mảnh kim loại X được chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với Cl2 ta được B.
Phần 2: Tác dụng với HCl ta được muối C.
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta lại được muối C.
Kim loại X là:d
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 163. Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. Sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng.
B. Sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. Sủi bọt khí
D. Có kết tủa trắng
Câu 164. Nhóm kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch Pb(NO3)2?
A. Fe, Pb, Mn B. Zn, Ag, Ni C. Mg, Al, Cu D. Mg, Al, Zn
Câu 165. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào?
A. Cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
B. Chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
D. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
Câu 166. Cho Cu vào dung dịch FeCl3 thì xảy ra phản ứng:
A. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + Fe2+. B. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+.
C. 3Cu + 2Fe3+ → 3Cu2+ + Fe2+. D. 3Cu + Fe3+ → 3Cu2+ + Fe2+.
Câu 167. Cho phản ứng hoá học sau: Mg + CuSO4 → Cu + MgSO4. Phương trình nào cho dưới đây biểu thị cho sự oxi hóa
của phản ứng trên?
A. Cu → Cu2+ + 2e B. Mg → Mg2+ + 2e C. Cu2+ + 2e → Cu D. Mg2+ + 2e → Mg
Câu 168. Ngâm Ni vào các dung dịch sau: NaCl, MgSO4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với những muối nào sau
đây thì xảy ra phản ứng?
A. Pb(NO3)2, AgNO3, CuSO4. B. NaCl, ZnCl2,AlCl3. C. Pb(NO3)2, NaCl, AgNO3. D. MgSO4, AgNO3, CuSO4.
Câu 169. Cho các dung dịch FeCl3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Kim loại nào không thể dung để phân biệt được tất cả 4 dung
dịch trên:
A. K B. Ba C. Na D. Mg
Câu 170. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Fe dư, lọc B. Na dư, lọc C. Cu dư, lọc D. Al dư, lọc
Câu 171. Nhóm kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl3?
A. Fe, Pt, Mn B. Zn, Ag, Ni C. Mg, Cu, Fe D. Au, Al, Zn
Câu 172. Mô tả nào sau đây phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng B. Dung dịch có màu vàng nâu
C. Khối lượng thanh kim loại tăng D. Dung dịch chuyển từ màu vàng nâu qua xanh
Câu 173. Nhúng vật bằng Cu vào dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian, thấy khối lượng vật
A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên. D. Mất hẳn.
Câu 174. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. Al2O3. C. CuO. D. CaO.
Câu 175. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Ca.
Câu 176. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
B. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.
C. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.
Câu 177. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X
và Y lần lượt là
A. Fe và Cu. B. Cu và Fe. C. Zn và Al. D. Cu và Ag.
Câu 178. Một mẫu kim loại Cu có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. Fe(NO3)2.

Tính chất hoá học chung của kim loại trang 8

You might also like